Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Hướng dẫn ôn tập Kiểm tra HK2 VATLI 10 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.11 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH – QUẢNG NAM
TỔ VẬT LÍ

KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2020-2021
MÔN VẬT LÝ - LỚP 10

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KTHKII – THEO CẤU TRÚC CỦA SỞ GD – ĐT . GV Huỳnh Phước Tuấn biên soạn
Học sinh có thể truy cập vào trang web: www.thitracnghiem.me để tải tài liệu này và làm đề tham khảo!


Nội dung kiến thức cần ôn và mức độ câu hỏi
Bài tập gợi ý

KIẾN
THỨC

Lý thuyết:

1.

- Tích



F∆t = ∆P

- Động lượng


P


2
gọi là xung lượng của lực của lực


F

3
trong khoảng thời gian


v

∆t

tác dụng lên vật. Đơn vị (N.s)



P mv

của một vật vm đang chuyển động với vận tốc
là đại lượng xác định bởi biểu thức : =


O
↑↑ v1
T2 P T1
- Đặc điểm :
là đại lượng vectơ;
; Độ lớn : P = mv; Đơn vị : kgm/s hay N.s

- Hệ cô lập. Hệ chỉ có nội lực mà khơng có ngoại lực ( ngoại lực cân bằng nhau) . Các nội lực là các lực trực đối.
- Phát biểu định luật: động lượng của 1 hệ cô lập là 1 đại lượng bảo toàn.
- Va chạm mềm: Vật 1 chuyển động với v1 đến va chạm vào vật 2 đang đứng yên, sau va chạm hai vật dính vào và chuyển động với vận tốc:


P


v=

m1 
v1
m1 + m2
: v/c của 2 vật có đặc điểm như vậy gọi là v/c mềm.
T


m 
V =− v
M

- Chuyển động bằng phản lực: vật M đẩy một phần khối lượng m về phía sau (v) để chuyển động về phía trước (V):
Nhận biết (1 câu TN trong đề): Định nghĩa động lượng, công thức, đơn vị của động lượng; Hệ cơ lập, định luật bảo tồn động lượng; Xung lượng của
lực, đơn vị.
p
O
Thông hiểu (1 câu TN trong đề): Tính được động lượng
của vật chuyển động; Tính được xung lượng của lực; Đặc điểm của động lượng.
T2 T1
Mời giải các câu sau!


T2T1
O

Động
lượng,
ĐLBT
động
lương

Câu 1. Véctơ động lượng là véctơ
A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc bất kỳ.
C. Có phương vng góc với véctơ vận tốc.
D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
Câu 2. Đơn vị động lượng là đơn vị nào sau đây
A. kgm/s.
B. kgm.s.
C. kgm/s2.
D.kgm2/s.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Động lượng là một đại lượng vectơ.
B. Xung của lực là một đại lượng
vectơ.
T
C.
Động
lượng
tỉ
lệ

với
khối
lượng
vật.
D.
Động
lượng
của
vật
trong
chuyển
động trịn đều khơng đổi.
p
Câu 4. Chuyển động sau khơng theo nguyên tắc chuyển động bằng phản lực?
A. Chuyển động của súng giật khi bắn.
B. Chuyển động của máy bay trực thăng.
C. Chuyển động của con sứa biển.
D. Chuyển động của máy bay phản lực.
P(105Pa)
Câu 5. Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng?
(2)
2
A. kg.m/s.
B. N.s.
C. kg.m /s.
D. J.s/m.
O
A
5
Câu 6. Chọn phát biểu sai về chuyển động bằng phản lực?

R
A. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật III Niutơn, khối khí cháy phụt ra tác dụng lực lên khơng khí và phản lực của khơng khí
2h
đẩy tên lửa bay theo chiều ngược lại.
D
(1)
B. Chuyển động phản lực của tên lửa là hệ quả của định luật bảo tồn động lượng, khơng cần sự có mặt của mơi trường do đó tênT(K)
lửa có thể hoạt
O
250
động rất tốt trong khoảng chân không giữa các hành tinh và trong vũ trụ.
C
B 300
C. Động lượng của khối khí cháy phụt ra phía sau quyết định vận tốc bay về phía trước của tên lửa.

α



×