Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

pgdđt huyện đông triều trường tiểu học mạo khê b tuần 5 ngày soạn 1192009 ngày giảng 14920095b 16920095a bài 9 thực hành nói “không” với các chất gây nghiện i môc tiªu gióp häc sinh thu th

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.59 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TUẦN 5</i>


<i><b>Ngày soạn: 11/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:14/9/2009(5B); 16/9/2009(5A)</b></i>


<b>BÀI 9: THỰC HÀNH NĨI “KHƠNG” VỚI CÁC CHẤT GÂY</b>


<b>NGHIỆN</b>



<b>I. Mơc tiªu</b><i><b> : Gióp häc sinh</b></i>


- Thu thập và trình bầy thông tin về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, bia, thuốc lá,
ma tuý.


- Luụn có ý thức vận động, tuyên truyền mọi ngời cùng nói: “ khơng !” với các chất
gây nghiện.


<b>II. §å dùng dạy học</b>


- HS su tầm tranh, ảnh, sách báo về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý...
- Hình minh hoạ trang 22, 23 SGK.


- Giy kh to, bút dạ.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động dạy Hoạt động học


<b> A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi:


+ Để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì, em


nên làm gì?




+ Chỳng ta nên và khơng nên làm gì để


bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở


tuổi dậy thì?



-GV nhËn xét, cho điểm.



- Kiểm tra việc su tầm tranh, ảnh, sách


báo



<b> B. Bài mới: (30 phút)</b>



<i><b>1) Giới thiƯu bµi: Trùc tiÕp</b></i>



<i><b>2) Các hoạt động</b></i>

<b>:</b>



<b> *Hoạt động 1: Trình bầy các thơng</b>


<b>tin su tầm</b>



- GVnêu: Các em đã su tầm đợc những


tranh, ảnh, sách báo về tác hại của các


chất gây nghiện: rợu, bia, thuốc lá, ma


tuý. Các em hãy cùng chia sẻ với mọi


ng-ời những thơng tin đó.



- Nhận xét khen ngợi những HS đã chuổn


bị bài tốt.



- GV nªu : Để hiểu rõ về tác hại của các


chất gây nghiện, các em cùng tìm hiểu


thông tin trong SGK




<b> </b>



<b> *Hoạt động 2: Tác hại ca cỏc</b>


<b>cht gõy nghin</b>



- Chia lớp thành 6 nhóm ,phát giấy khổ to


và bút dạ cho từng nhóm và yêu cầu hoạt



- 2 học sinh lần lợt lên bảng trả lêi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.



- Tỉ trëng b¸o c¸o việc chuẩn bị của các


thành viên.



- Cỏc HS ni tip nhau gii thiu thụng


tin mỡnh ó su tm c.



+ Đây là bức ảnh một ngời nghiện thuốc


lá. Anh ta bị m¾c bƯnh phỉi...



+ Bức ảnh này là những anh chị mới 15,


16 tuổi, bỏ nhà đi lang thang, bị kẻ xấu


dụ dỗ, lơi kéo sử dụng ma t. Để có tiền


hút hít đã ăn trộm và bị bắt.



+ Em bÐ này bị bệnh viêm phổi cấp tính


do nhà quá chật và bố em bé lại nghiện


thuốc lá.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ng:



+ Đọc thông tin trong SGK.



+ Kẻ bảng và hoàn thành bảng về tac hại


của thuốc lá, rợu bia hoặc ma tuý.



- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


- Gọi nhóm 1,3, 5 dán phiếu lên bảng.


- Gọi HS đọc lại phiếu hồn chỉnh.


- Gọi HS đọc lại thơng tin trong SGK .


<b>. Kết luận: Rợu, bia, thuốc lá, ma tuý</b>


đều là những chất gây nghiện. Riêng ma


tuý là chất gây nghện bị nhà nớc cấm. vì


vậy ngời sử dụng, buôn bán, vận chuyển


chất ma tuý đều là phạm pháp. Các chất


gây nghiện đều gây hại cho sức khoẻ của


ngời sử dụng và những ngời xung quanh,


làm tiêu hao tiền của bản thân , gia đình,


làm mất trật tự an toàn xã hội.



<b> C.Hoạt động kết thúc: (2</b>


<b>phút) </b>



? Khãi thuốc lá có thể gây ra những bệnh


gì?



? Rợu, bia có thể gây ra những bệnh gì?


? Ma tuý có tác hại gì?




- Nhận xét tiết học.



- Về nhà ghi nhớ mục bạn cần biết.



rợu, bia. Nhóm 5,6 hoàn thành phiếu về


tác hại của ma tuý.



- Các nhóm 1,3,5 trình bày kết quả thảo


luận trớc lớp, các nhóm khác theo dâi vµ


bỉ sung ý kiÕn.



- 3 HS tiếp nối nhau đọc.



- 3 HS nối tiếp nhau đọc từng phần.



- Häc sinh lắng nghe và ghi nhớ



- Học sinh nối tiếp nhau tr¶ lêi



<i><b>Ngày soạn: 11/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:15/9/20095B); 17/9/2009(5A)</b></i>


<b>BÀI 10: THỰC HÀNH NĨI “KHƠNG” VỚI CÁC CHẤT GÂY</b>


<b>NGHIỆN (TIẾT 2)</b>



<i><b>I. Mơc tiªu: Giúp học sinh</b></i>


- Thu thập và trình bầy thông tin về tác hại của các chất gây nghiện: rợu, bia, thuốc lá, ma
tuý.



- Có kĩ năng từ chối khi bị rủ rê, lôi kéo sử dụng các chÊt g©y nghiƯn.


- Ln có ý thức vận động, tun truyền mọi ngời cùng nói: “ khơng !” với cỏc cht gõy
nghin.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- HS su tầm tranh, ảnh, sách báo về tác hại của rợu, bia, thuốc lá, ma tuý...
- Hình minh hoạ trang 22, 23 SGK.


- Phiếu ghi các tình huống.


- Phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của các chất gây nghiện.
- Giấy khổ to, bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Gọi HS lên bảng trả lời các câu hỏi:


<b>? Hỳt thuc lá ảnh h ởng đến ng ời xung</b>
<b>quanh nh thế nào?</b>


? Bạn có thể làm gì để giúp bố không nghiện
rợu, bia?


-GV nhận xét, cho điểm.
<b> 2. Bài mới: (30 phút)</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>b) Các hoạt động:</b></i>


<b>*Hoạt động 1: Thực hành kĩ năng từ chối</b>
<b>khi bị lôi kéo, rủ rê sử dụng chất gõy</b>
<b>nghin</b>


<b>- GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ</b>
<b>trang 22, 23 SGK và hỏi: </b>


+ Hình minh hoạ các tình huống gì?


- GV nờu: Trong cuc sng hng ngày chúng
ta đều có thể bị rủ rê sử dụng các chất gây
nghiện. để bảo vệ mình các em phải biết cách
từ chối. Chúng ta cùng thực hành từ chối khi
bị rủ rê sử dụng các chất gây nghiện.


- GV chia HS thành 2 nhóm yêu cầu mỗi
nhóm thảo luận tìm cách từ chối cho các tình
huống.


<i><b>+ Nhóm 1: ( Tình huống 1) Trong một buổi</b></i>
<i>liên hoan Tùng ngồi cùng mâm với mấy anh</i>
<i>lớn tuổi và bị ép uống rợu. Nếu em là Tùng</i>
<i>em sẽ ứng sử nh thế nào?</i>


<i><b>+ Nhóm 2: ( Tình huống 2) Hiếu và anh họ đi</b></i>
<i>chơi. Anh họ Hiếu nói rằng anh biết hts thuốc</i>
<i>lá và rất thích vì khi hút thuốc lá có cảm giác</i>


<i>phấn chấn, tỉnh t¸o. Anh rđ HiÕu hót cïng</i>
<i>anh.</i>


<b>*Hoạt động 2: Trị chơi : Hái hoa dân chủ</b>
- GV hớng dẫn cách chơi.


- GV viết các câu hỏi vào từng mảnh giấy cài
lên cây.


- Mỗi tổ cử một đại diện làm ban giám khảo.
+ Mỗi câu trả lời đúng đợc 4 điểm, trả lời sai
trừ 2 điểm.


+ Tỉ chøc cho HS ch¬i.
+ Tỉng kÕt cuéc thi.


- Nhận xét, khen ngợi những HS đã nắm vững
những tác hại của ma tuý, rợu , bia .


<b> 3.Hoạt động kết thúc: (2phút)</b>


- Nhận xét tiết học. Khen ngợi những HS hăng
hái tham gia xây dựng bài.


- Dặn HS về nhà ghi lại mục bạn cần biết vào
vở. Su tầm vỏ bao, lọ các loại thuốc.


- Chuẩn bị bài: Dùng thuốc an toàn.


- 2 học sinh lần lợt lên bảng trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Hình vẽ các tình huống các bạn HS bị
lôi kéo sử dụng các chất gây nghiện: rợu,
thuốc lá, ma tuý.


- HS lm vic theo nhóm để xây dựng và
đóng kịch theo hớng dẫn của GV.


+ Cả lớp chia làm 4 tổ


+ Ln lợt từng thành viên của tổ bốc
thăm các câu hỏi , có sự hội ý. Sau ú tr
li.


+ Ngời nghiện thuốc lá có nguy cơ mắc
những bƯnh ung th nµo?


+ Hút thuốc lá có ảnh hởng đến những
ngời xung quanh nh thế nào?


+ Nêu tác hại của bia , rợu đối với cơ
quan tiêu hoá.


+ Ngời nghiện ma tuý có thể gây ra nững
tệ nạn x· héi nh thÕ nµo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>TUẦN 6</i>


<i><b>Ngày soạn:19/9/2009</b></i>



<i><b>Ngày ging:21/9/2009(5B);23/9/2009(5A)</b></i>


<b>Bài 11 : Dùng thuốc an toàn.</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS có khả năng:</b>


- Xỏc h khi no nờn dùng thuốc.


- Nêu những đặc điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.


- Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không đúng liều lợng.
<b>I.Đồ dùng dạy</b>


Vỏ đựng thuốc và hớng dẫn sử dụng.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>


?ViƯc tõ chèi hót thuốc lá; uống bia, rợu;
sử dụng ma tuý có dễ không?


?Trờng hợp bị doạ dẫm, ép buộc, chúng ta
nên làm gì?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> </b>


<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>



<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:Làm việc theo cặp.</i>
*Mục tiêu: (SGV-54)


*TiÕn hµnh:
- GV nêu câu hỏi.


?Chỳng ta ó dựng thuc bao gi cha và
dùng thuốc trong trờng hợp nào?


- GV giảng: Khi bị bệnh chúng ta cần
dùng thuốc để chữa trị…biết cách dùng
thuốc an toàn.


<i> b)Hoạt động 2: Thực hành làm bài.</i>
*Mục tiêu: (SGV-55)


*TiÕn hµnh:


?Khi nµo chóng ta cần dùng thuốc?
- GV nhận xét, chốt lại.


*Kết luận:Chỉ dïng thuèc khi thËt cÇn
thiÕt, dïng thuèc…


<i><b> c)Hoạt động 3:TC: “Ai nhanh, ai </b></i>…”
*Mục tiêu: (SGV-55)


*TiÕn hµnh:



- GV chia lớp làm 6 nhóm.


- Mỗi nhóm cử 1em làm trọng tài.Cả lớp
cử 1 quản trò.


<b>- Gv phỏt đáp án cho trọng tài.</b>


- 2HS tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Lớp trao đổi cặp đơi, phỏng vấn nhau.
- 1vài HS nêu trớc lớp.


- HS lµm BT1 (VBT-19)


- Vài HS lần lợt trình bày trớc lớp.
- Lớp nhận xÐt, bæ sung.


( 1 - 4 ; 2- 3 ; 3 – 1 ; 4 – 2 )


- Các nhóm đa thẻ chuẩn bị sẵn.
- Lớp cử trọng tài và quản trò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, tuyên dơng.
<b> </b>


<b> C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.



- Quản trò đọc câu hỏi mục TC- SGK.
- Các nhóm thảo luận ghi nhanh thứ tự v
gi ỏp ỏn.


- Trọng tài quan sát, nhận xét.
<b>- Về nhà chuẩn bị giờ sau.</b>
<i><b>Ngy son: 19/9/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:22/9/2009(5B); 24/9/2009(5A)</b></i>


<b>Bài 12:Phòng bệnh sốt rét.</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS có khả năng:</b>


- Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét. Nêu tác nhân đờng lây truyền bệnh.
- Làm cho nhà ở, nơi ngủ khơng có muỗi. Biết tự bảo vệ mình và có ý thức ngăn chặn
khơng cho muỗi sinh sản và đốt ngời.


<b>I.§å dïng d¹y</b>


Thơng tin, hình trong SGK.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> </b>


<b> A.Bµi cũ: (3 phút)</b>


?Vì sao phải chú ý an toàn khi dùng
thuốc?



?Khi dùng thuốc phải chú ý những gì?
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm.


<b> </b>


<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:Làm việccả lớp.</i>
*Mục tiêu: (SGV-57)


*TiÕn hµnh:


?Nêu một số dấu hiệu của bệnh sốt rét?
?Bệnh sốt rét nguy hiểm nh thế nào?
?Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
?Bệnh sốt rét lây truyền nh thế nào?
*Kết luận:Bệnh sốt rét rất nguy hiểm có
<i>thể gây thiệt mạng cho ngời bị bệnh. </i>
<i> b)Hoạt động 2: Tho lun</i>


*Mục tiêu: (SGV-55)
*Tiến hành:


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát phiếu
thảo luận.



?Mui a-nụ-phen thng n náu và đẻ trứng
ở những chỗ nào trong nhà?


?Khi nào muỗi bay ra để đốt ngời?
?Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trởng
thành? Ngăn chặn không cho muỗi sinh
sản?


- 2HS tr¶ lêi.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- Lớp đọc thầm thơng tin và quan sát hình
trong SGK.


- Cách một ngày xuất hiện một cơn sốt,
mỗi cơn có ba giai đoạn:.. rét run,sốt
cao,hạ sốt.


- Gây thiếu máu, bệnh nặng có thể sốt
cao.


- Do mt loại ký sinh trùng gây ra.
- Muỗi hút máu ngời bệnh trong đó có kí
sinh trùng…truyền cho ngời lành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

?Bạn làm gì để ngăn chặn khơng cho mui
t ngi?


- GV nhận xét, chốt lại.



*Kết luận:Cần dọn vệ sinh xung quanh
nhà cửa, diệt muỗi, ngủ mắc màn
<b> C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung.


<b>- VỊ nhµ chn bÞ giê sau.</b>


<i>TUẦN 7</i>


<i><b>Ngày soạn: 25/9/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng:28/9/2009(5B); 30/9/2009(5A)</b></i>


<b>Bài 13. Phòng bệnh sốt xuất huyết</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>
<b>Gióp häc sinh</b>


- Nêu đợc tác nhân, đờng lây truyền của bệnh sốt xuất huyết


- NhËn biÕt sù nguy hiểm của bệnh, tác hại của muỗi vằn, cách tiêu diệt muỗi


- Cú ý thc phũng bnh, tuyờn truyền, vận động mọi ngời ngăn chặn không cho muỗi sinh
sản và đốt ngời


<b>II. §å dïng:</b>



Hình minh hoạ sách giáo khoa, giấy khổ to
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> A. Kiểm bài cũ: 3p</b>
?. Nguyên nhân gây bệnh sốt rét?
?. Cách phòng chống?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm
<b> B. Bµi míi: 30p</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


Hoạt động 1. Nguyên nhân và con đờng lây
bệnh


- Yêu cầu học sinh c thụng tin trong SGK
?Tỏc nhõn gõy bnh?


?Muỗi truyền bệnh có tên gọi là gì?
?Bọ gậy thờng sống ở đâu?


?Tại sao bệnh nhânphải nằm màn cả
ngày?


?. BÖnh sèt xuÊt huyÕt nguy hiÓm nh thế
nào?



<b>Kết luận: 92,3% ngời bệnh là trẻ em dới 15</b>
th¸ng ti


<i><b>Hoạt động 2. Biện pháp phịng bệnh</b></i>
- u cầu các nhóm dán phiếu lên bảng
<b>Kết luận: Bệnh</b>…hiện nay cha có thuốc đặc
trị. Cách phịng bệnh tốt nhất là giữ vệ sinh
nhà ở và môi trờng xung quanh, diệt mui,
dit b gy


- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhận xÐt, bæ sung


- Học sinh đọc
- Trao đổi theo cặp
- Vi rỳt


- Muỗi vằn


- Chum, vại, bể nớc


- trỏnh bị muỗi vằn đốt


- Bệnh diễn biến ngắn, có thể gây chết ngời
trong vòng 3 - 5 ngày. Bệnh rất nguy hiểm
đối với trẻ em


- Học sinh trao đổi theo nhóm, nêu các việc
nên làm để phịng bệnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Hoạt động 3. Liên hệ thực tế</b></i>


?. Gia đình, địa phơng em đã làm gì để
phịng tránh bệnh sốt xuất huyết?


<b>Kết luận: Muỗi vằn sống trong nhà, ẩn</b>
trong xó nhà, gầm giờng, nơi treo quần áo,
đẻ trứng trong chum vại thực hiện vệ


… …


sinh vì cuộc sống an toàn cho mọi ngời
<b> C. Hoạt động kết thúc: 2p</b>
?. Bệnh sốt xuất huyết nguy hiểm nh thế
nào? Cỏch phũng trỏnh ?


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


- Quét dọn nhà cửa


- Thờng xuyên vệ sinh mắc quần áo
- Đậy nắp chum, vại nớc


- Phun hoá chÊt


- Hoµ thc an toµn vµo bĨ níc


- 2 häc sinh tr¶ lêi


- 1 học sinh đọc mục bạn cần bit.



<i><b>Ngy son: 26/9/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:29/9/2009(5A); 01/10/2009(5B)</b></i>


<b>Bài 14. Phòng bệnh viêm nÃo</b>


<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b></i>


- Nêu đợc tác nhân gây bệnh, con đờng lây truyền bệnh viêm não. Hiểu đợc sự nguy hiểm
của bệnh, biết phịng tránh bệnh


- Ln có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cùng tham gia ngăn chặn muỗi sinh sản
và diệt muỗi


<b>II. §å dïng: </b>


- Tranh minh ho¹ SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b> A. Kiểm tra bài cũ: 3p</b>


<b>?. Tác nh©n g©y bƯnh sèt xt hut?</b>
?. BƯnh sèt xt hut nguy hiĨm nh thÕ
nµo?


?. Hãy nêu cách đề phịng bệnh?
- GV nhận xét, cho điểm



<b> B. Bµi míi: 30p</b>
<i><b>1. GTB</b></i><b> : Trùc tiÕp</b>


<i><b>2. Các hoạt động</b></i>


<b>Hoạt động 1. Tác nhân - con đờng và sự</b>
<b>nguy hiểm của bệnh</b>


- Tổ chức trò chơi: Ai nhanh - ai đúng
- Chia nhóm 6, hớng dẫn cách chơi
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc
? Tác nhân gây bệnh viêm não?
?Lứa tuổi nào mắc bệnh nhiều nhất?
?Bệnh lây truyền nh thế nào?


?BƯnh nguy hiĨm nh thÕ nµo?


<b>Hoạt động 2. Việc nên làm để phũng</b>
<b>bnh</b>


?Ngời trong hình đang làm gì?


- 3 học sinh lên b¶ng tr¶ lêi
- Líp nhËn xÐt, bỉ sung


- Lắng nghe, xác định nhiệm vụ học tập
- Các nhóm chơi theo sự hớng dẫn của giáo
viên



- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận
- Lớp trao đổi, thống nhất kết quả đúng
- Do vi rút trong máu…


- Ai cũng mắc nhng nhiều nhất là từ 3 đến
15 tuổi


- Muỗi hút máu con vật bị bệnh…
- Gây tử vong, để lại di chứng lâu dài…
- Học sinh quan sát tranh 30,31


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

?Làm nh vậy có tác dụng g×?


?Theo em, cách tốt nhất để phịng bệnh là
gì?


<b> C. Hoạt động kết thúc: 3p</b>
- Nhận xét giờ hc


- Về học thuộc mục bạn cần biết, chuẩn bị
giờ sau




- Giữ vệ sinh nhà ở, môi trờng xung quanh.
- Diệt muỗi, diệt bọ gậy. Ngủ trong màn.
- Ghi bài


<i>TUN 8</i>


<i><b>Ngy son: 2/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging: 5/10/2009(5B); 7/10/2009(5A)</b></i>


<b>Bài15 :Phòng bệnh viªm gan A.</b>


<b>I.Mơc tiªu: Gióp HS </b>


- Nêu tác,đờng lây truyền bệnh viêm gan A.
- Nêu cách phòng bệnh viêm gan A.


- Có ý thức thực hiện phòng tránh bệnh viêm gan A.
<b>I.Đồ dùng dạy</b>


- Thụng tin v hỡnh SGK..
<b>III.Cỏc hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> A.Bài cũ: (3 phút)</b>


? Tác nhân gây ra bệnh viêm nÃo làgì?
? Bệnh vêm nÃo lây truyền ntn?


- GV nhận xét, ghi điểm.
<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:Làm việc với SGK.</i>
*Mục tiêu: (SGV-67)



*TiÕn hµnh:


- GV chia lớp làm 6 nhóm và yêu cầu các
nhóm đọc lời thoại trong SGK.


? Hãy làm BT1 trong VBT- 26?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


*Kết luận:Bệnh viêm gan A thờng có dấu
hiệu: sốt nhẹ, đau ở vùng bụng bên phải,
chán ăn.Tác nhân là do vi rút viêm gan A..
<i> b)Hoạt động 2: Quan sỏt v tho lun.</i>
*Mc tiờu: (SGV-68)


*Tiến hành:


- GV yêu cầu lớp quan sát hình 2,3,4,5
(SGK-33)


? HÃy làm BT2 trong VBT-27?
- GV nhận xét, chốt lại.


*Kết luận:Để phòng tránh bênh viêm gan A
cần ăn chín, uống sôi, rửa sạch tay trớc khi


- 2HS trả lời.


- Lớp nhận xÐt, bỉ sung.


- Các nhóm đọc thầm lời thoại.



- Nhãm trởng điều khiển nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm b¸o c¸o.


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung cho nhau..


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ăn và sau khi đại tiện…


<b> C.Củng cố,dặn dò:(3phút)</b>


- GV nhận xét giờ học. <b>- Về nhà chuẩn bị giờ sau.</b>
<i><b>Ngy son: 3/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:6/10/2009(5B); 9/10/2009(5A)</b></i>


<b>Bài 16 :Phòngtránh HIV/AIDS.</b>


<b>I.Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Giải thích một cách đơn giản HIV là gì? AIDS là gì?
- Nêu các đờng lây truyền và cách phòng tránh HIV/AIDS.


- Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi ngời cùng phịng tránh HIV/AIDS.
<b>II.Đồ dùng dạy</b>


- Thơng tin và hình SGK, su tầm tranh ảnh.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b> </b>



<b> A.Bµi cị: (3 phót)</b>


? Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A làgì?
? Bệnh vêm gan A lây truyền qua đờng nào?
- GV nhận xét, cho điểm.


<b> </b>


<b> B.Bµi míi:(30phót)</b>
<b>1.Giíi thiƯu:</b>


<b>2.Néi dung:</b>


<i> a)Hoạt động 1:TC “Ai nhanh, ai đúng”.</i>
*Mục tiêu: (SGV-71)


*TiÕn hµnh:


- GV chia lớp làm 6 nhóm và phát giấy khổ
nh SGK -34


- GV yêu cầu các nhóm thi xem nhóm làm
nhanh thì dán bảng.


- GV nhn xột, tuyờn dng nhúm làm tốt.
*Kết luận:Mọi ngời đều có thể bị nhiễm
HIV, bệnh do một loại vi rút xâm nhập vào
cơ thể lây qua 3 đờng…


<i> b)Hoạt động 2: Su tầm thông tin, tranh </i>


ảnh triển lóm.


*Mục tiêu: (SGV-71)
*Tiến hành:


- GV yờu cu lp c thụng tin v quan sỏt
hỡnhtrong SGK.


? Tìm xem thông tin nào nói về cách phòng
tránh HIV/AIDS ? Thông tin nào nói về
cách phát hiện ngời nhiễm HIV?


? Theo em có những cách nào để khơng bị
lây nhiễm HIV qua đờng máu?


*Kết luận : Để không bị lây nhiễm HIV qua
đờng máu thì khơng nên dùng chung bơm
kim tiêm…


<b> C.Củng cố,dặn dị:(3phút)</b>
? HIV có thể lây qua những đờng no?


- 2HS trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm cử một bạn vào trong ban giám
khảo.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm b¸o c¸o.


- Ban giám khảo nhận xét, chấm xem nhóm
nhanh và đúng.


1- c ; 2 – b ; 3 – d ; 4 – e ; 5 – a.


- Lớp đọc thầm SGK và quan sát tranh.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Nhịng ai cã thĨ bÞ nhiƠm HIV?


- GV nhËn xÐt giê häc. - HS nªu.


<b>- Về nhà chuẩn bị giờ sau.</b>


<i>TUN 9</i>


<i><b>Ngy son:09/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging: 12/10/2009(5B); 14/10/2009(5A)</b></i>


<i><b>Bài 17: Thái độ đối với ngời nhiễm HIV/AIDS</b></i>



<b>I. Môc tiªu :</b>


HS cã khả năng


- XĐ các hành vi tiếp xúc thông thờng không lây nhiễm HIV.


- Cú thỏi độ không phân biệt đối xử với ngời bị nhiễm HIV v gia ỡnh h.



<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- H×nh trang 36, 37 SGK.
- Bảng phụ, bút màu.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. KTBC: 3’</b>


?. Em biÕt g× về căn bệnh HIV/AIDS? Cách
phòng chống?


- Giáo viên nhận xét, cho điểm


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1. GTB: (1 )</b></i>


<b>2. Cỏc hot ng: (30’</b>


<i><b>a.Hoạt động 1. Trò chơi " Tiếp sức"</b></i>


<b>*Mục tiêu: Học sinh xác định đợc các hành vi</b>


tiÕp sóc th«ng thêng không lây nhiễm HIV


<b>*Tiến hành:</b>



- Chọn 2 nhóm, mỗi nhóm 8 em, phát các tấm
thẻ


- Phổ biến cách chơi, thời gian 5
- Tuyên dơng nhóm nhanh, thắng cuộc


<b>*Kết luận: HIV không lây truyền qua tiếp xúc</b>


thụng thng nh bt tay, ăn cơm cùng mâm…
b.Hoạt động 2. Đóng vai


<b>*Mơc tiªu: Gióp học sinh biết trẻ em bị nhiễm</b>


HIV cú quyền đợc học tập, vui chơi và sống
chung ở cộng đồng.


<b>*TiÕn hµnh:</b>


- Chia líp 4 nhóm, nêu yêu cầu


?. Các em nghĩ thế nào vỊ tõng c¸ch øng xư?


<b>*Kết luận: Khơng nên phân biệt, i x vi </b>


ng-- 2 học sinh lên bảng
- Lớp nhËn xÐt, bæ sung


- 2 nhãm lên bảng gắn các tấm bảng
vào cột tơng øng



- Líp nhËn xÐt kÕt qu¶


- 1 học sinh đọc phần gợi ý
- học sinh đóng vai trong nhóm
- 1 - 2 nhóm lên trình diễn
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

êi bÞ nhiƠm HIV/AIDS


<i><b>c.Hoạt động 3. Quan sát, thảo lun</b></i>


- GV yêu cầu học sinh quan sát hình SGK, thảo
luận câu hỏi


?. Cỏc bn trong hỡnh no cú cách ứng xử
đúng đối với ngời bị nhiễm HIV/AIDS ?


?. Nếu các bạn ở hình 2 là ngời quen của em, em
sẽ đối xử với bạn ntn? vì


<i><b>C.Cđng cố - dặn dò: 3</b></i>


?. Tổng kết nội dung bài?


?. Trẻ em có thể làm gì để phòng tránh
HIV/AIDS?


- NhËn xÐt giê học, dặn dò về nhà


- Học sinh quan sát, nêu nội dung từng


hình


- 1 số em nêu


- Lớp nhận xét, bổ sung


- Học sinh nêu


<i><b>Ngy son: 10/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:1310/2009(5B); 15/10/2009(5A)</b></i>


Bài 18 : Phòng tránh bị xâm hại.



<b>I.Mục tiêu: Giúp HS biÕt:</b>


- Nêu 1 số tình huống có thẻ dẫn đến nguy cơ bị xâm hại và những đặc điểm cần chú ý để
phòng tránh bị xâm hại.


- Rèn luyện kỹ năng ứng phó với nguy cơ bị xâm hại.


- Lit kờ danh sỏch nhng ngời có thể tin cậy, chia sẻ, tâm sự,nhờ giúp bn thõn khi b
xõm hi.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Thơng tin và hình SGK, 1 số tình huống khi đóng vai.


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>A.Bài cũ: (3 )</b>’


? Nêu những hành vi có nguy cơ bị lây nhiễm
HIV?


? Chúng ta phải có thái độ ra sao đối với
những ngi b nhim HIV?


- GV nhận xét, cho điểm.
<b> B.Bài míi:</b>


<i><b>1.GTB:</b></i>


<i><b>2.Néi dung:(30 )</b></i>’


<i><b> a.Hoạt động khởi động: TC “Chanh chua,</b></i>
cua cắp”


- GV cho lớp đứng thành vịng trịn.


- Khi GV h«: “Chanh”
- Khi GV h« Cua


- GV điều khiển và quan sát thấy ai bị cắ là
thua cuộc.


- 2HS trả lời.


- Lớp nhận xét, bổ sung.



- HS đứng và tay trái giơ lên gần ngang
vai, bàn tay ngửa, xoè ra; ngón trỏ tay
phải để vào lòng bàn tay ngời liền bên
cạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? Vì sao em bị cua cắp?


? Em lm ntn để không bị cua cắp?
? Em rút ra bài học gì qua TC?


*GV giới thiệu: Trong cuộc sống…phải ln
chú ý đề cao cảnh giác thì mới khơng bị xâm
hại. Bài học hôm nay…


<i><b>b.Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b></i>
<i><b>*Mục tiêu: (SGV-79)</b></i>


<i><b>*TiÕn hµnh:</b></i>


- GV chia líp lµm 6 nhãm vµ phát câu hỏi thảo
luận.


- GV nhận xét, chốt lại.


? H·y quan s¸t hình 1,2,3 SGK và nêu nội
dung của từng hình?


? Nờu một số tình huống có thể dẫn đến nguy
cơ bị xâm hại?



? Em có thể làm gì để phịng trỏnh nguy c b
xõm hi?


<b>*Kết luận: Chúng ta không nên ë trong phßng</b>


kín với ngời lạ … để phịng tránh bị xâm hại.
<i><b>c.Hoạt động 2: Đóng vai “ứng phó vi nguy</b></i>
c b xõm hi


<i><b>*Mục tiêu: (SGV-80)</b></i>


<b>*Tiến hành:</b>


- GV chia líp lµm 6 nhãm


+ Nhãm 1+2: ? Phải làm gì khi có ngời lạ
tặng quà cho m×nh?


+ Nhãm 3+4: ? Phải làm gì khi có ngời lạ
muốn vào nhà?


+ Nhóm5+6: ? Phải làm gì khi có ngời trêu
ghẹo hoặc có hành động gây rối, chúng ta cần
phải làm gì?


? Trong trêng hỵp bị xâm hại, chúng ta cần
làm gì?


<b>*Kết luận: Tuỳ từng trờng hợp mà chúng ta</b>



cn lựa chọn cách ứng xử cho phù hợp.
<i><b>b.Hoạt động 2</b>: V bn tay tin cy.</i>


<i><b>*Mục tiêu: (SGV-81)</b></i>
<i><b>*Tiến hành:</b></i>


- GV yêu cầu HS vẽ bàn tay có các ngón xoè
trên giấy. Mỗi ngón ghi tên một ngời mà mình
tin cậy.


- GV tuyên dơng em làm tốt.


<b>*Kt lun: Xung quanh ta cú nhiều ngời đáng</b>


tin cậy ln giúp đỡ chúng ta.


<b>C.Cđng cè,dỈn dò:(3 )</b>
- GV nhận xét giờ học.
<b>- Về nhà chuẩn bị giờ sau.</b>


- HS chơi TC.


- Vì em rút tay qu¸ chËm.


- Thật chú ý khi nghe tiếng hơ để rút tay
thật nhanh.


- HS tù nªu theo suy nghÜ.



- Nhãm trởng cho nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS nêu.


- Đi một mình nơi tối tăm, đi nhờ ngời
lạ


- HS phát biÓu.


*1 HS đọc mục bạn cần biết.


- 2 nhãm 1 tình huống thảo luận về cách
ứng xử.


- 3 nhóm trình bày.


- 3 nhóm còn lại nhận xét.


- HS lần lợt phát biểu.


- HS làm việc cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>TUN 10</i>


<i><b>Ngày soạn:16/10/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: 19/10/2009(5B); 21/10/2009(5A)</b></i>


Bài 19: Phòng tránh tai nạn giao thơng đờng bộ




<b>I. Mơc tiªu: Gióp HS :</b>


- Nêu một số nguyên nhân cơ bản dẫn đến tai nạn giao thông và một số biệt pháp an
tồn giao thơng.


- Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thụng.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Hình trang 40, 41 SGK


- Su tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạbn giao thông.


<b>III. Hot động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b> A. KTBC: 5’</b>


? Chúng ta phải làm gì để phịng chống
xâm hại ?


? Khi có nguy cơ bị xâm hại em sẽ làm gì ?
? Tại sao khi bị xâm hại, chúng ta cần tìm
ngời tin cậy để chia sẻ tâm sự ?


- GV nhËn xét, cho điểm.


<b> B. Bài mới: </b>


<i><b>1. GTB :1 Cho HS quan sát tranh và nêu</b></i>


nội dung.


<i><b>2. Các hoạt động:30’</b></i>


<b>a.Hoạt động 1: Những vi phạm luật giao</b>


thông của ngời tham gia và hậu quả của nó.
- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.
+ Quan sát hình minh hoạ trang 40 SGK.
? Hãy chỉ ra vi phạm của ngời tham gia
giao thơng?


? Điều gì có thể xảy ra với ngời vi phạm
giao thơng đó?


? Hậu quả của vi phạm đó là gì ?


- Qua những vi phạm giao thơng đó em có
nhận xét gì ?


<b>*Kết luận : Có rất nhiều nguyên nhân gây</b>


tai nn giao thơng. Có những tai nạn giao
thơng khơng phải là do vi phạm nên chúng
ta phải làm gì để phịng tránh tai nạn giao
thông đờng bộ, thực hiện an tồn giao
thơng ?


<b>b.Hoạt động 2 : Những việc làm để thực</b>



hiện an tồn giao thơng.
- Cho HS hoạt động nhóm.


+ Ph¸t giÊy khỉ to vµ bót d¹ cho tõng
nhãm.


+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ SGK
và nói rõ lợi ích của việc làm đợc mô tả
trong hình, sau đó tìm hiểu thêm nhng


- 3 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi.
- Lớp nhận xét.


- HS hot ng nhóm theo sự hớng dẫn của
GV


- Líp chia lµm 6 nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.


*Tai nạn giao thông xảy ra hầu hết là do sai
phạm của những ngêi tham gia giao th«ng.


- HS hoạt động nhóm theo sự hớng dãn của
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

việc nên làm để thực hiện an toàn giao
thông.


- GV ghi nhanh lên bảng ý kiến bổ sung.


- Nhận xét khen ngợi HS có hiểu biết để
thực hiện an tồn giao thơng.


<b>C.Hoạt động kết thúc: 2’</b>
<b>- Tổ chức cho HS đi bộ an toàn</b>


- NhËn xÐt tiÕt học.


thống nhất.


- HS thực hành
- HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Ngy son: 17/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:2010/2009(5B);22/10/2009(5A)</b></i>


Bài 20 - Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ



<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp HS :


- Xác định đợc giai đoạn tuổi dậy thì ở con trai và con gái trên sơ đồ sự phát triển của con
ngời kể từ lúc mới sinh .Khắc sâu đặc điểm của tui dy thỡ


-Ôn tập các kiến thức về sự sinh sản ở ngời và thiên chức của ngời phụ n÷.


-Vẽ hoặc viết sơ đồ thể hiện cách phịng tránh các bệnh : bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viờn
nóo, viờm gan A, HIV/AIDS



<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Phiếu học tập cá nhân
- Giấy khổ to, bút dạ, mầu vẽ


- Trò chơi: Ô chỡ kỳ diệu, vòng quay, ô chữ
- Phần thởng ( nếu cã)


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>A.Khởi động: 5’</b>


- Kiểm tra bài cũ :GV gọi 2 HS lên bảng yêu
cầu trả lời câu hỏi về nội dung bài trớc, sau
đó nhận xét, cho im HS


- GV giới thiệu bài:


? Theo em, cái gì quÝ nhÊt?


+ Gv nêu: Trên Trái đất, con ngời đợc coi là
tinh hoa .của trái đất. Sức khoẻ của con ngời
rất quan trọng. Bác Hồ đã tùng nói:"Mỗi
ng-ời dân khoẻ mạnh là một dân tộc khoẻ mạnh
". Bài học này giúp chúng em ôn tập lại
<i>những kiến thức ở chủ đề: con ngời và sức</i>



<i>kháe</i>


<b>B. Các hoạt động: 27’</b>


<i><b>1. Hoạt động 1</b></i>


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho tõng HS


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hái
sau:


+ HS 1 : chúng ta cần làm gì để thực hiện
an tồn giao thơng?


+ HS 2 : Tai nạn giao thông để lại những
hậu quả nh thế no?


- HS trả lời theo suy nghĩ.
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS tự hoàn thµnh thiÕu.


- GV có thể gợi ý cho HS vẽ sơ đồ tuổi dậy
thì ở con trai và con gái riêng. Ghi rõ độ
tuổi, các giai đoạn: mới sinh, tuổi dậy thì,
tuổi vị thành niên, trởng thành


2.Khoanh tròn vào ô d
3 Khoanh tròn vào ô c



- GV cho biểu điểm để HS tự chấm bài cho
nhau


+ Vẽ đúng một sơ đồ đợc 3 điểm
+ Mỗi câu khoanh đúng 2 điểm


- Sau khi đã chữa song phiếu, GV tổ chức
cho HS thảo luận để ôn lại các kiến thức cũ
bằng các câu hỏi : (có thể 1 HS làm chủ toạ
điều hành thảo luận )


1 Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở nam giới?


2 Hãy nêu đặc điểm tuổi dậy thì ở n gii ?


3. HÃy nêu sự hình thành của 1 cơ thể ngời ?


4. Em có nhận xét gì về vai trò của ngời phụ
nữ ?


<i><b>- Nhn xột, khen ngợi HS ghi nhớ tốt. </b></i>
<i><b>2.Hoạt động 2</b>: Cách phòng tránh một số </i>
<i>bệnh</i>


- GV tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm
theo hình thức trị chơi "Ai nhanh, ai đúng"
nh sau :


+ Ph¸t giấy khổ to, và bút dạ cho HS.



+ Cho nhúm trởng bốc thăm lựa chọn một số
bệnh đã đợc học để vẽ sơ đồ về cách phịng
chống bệnh đó.


- Viết lại dới dạng sơ đồ nh VD trong SGK.
- Nhận xét, khen ngợi HS, nhóm HS vẽ sơ
đồ đẹp, đủ nội dung, trình bày lu lốt.


<b> C. Hoạt động kết thúc: 2’</b>
- GV nhận xét giờ học


- Dặn HS về nhà nói với bố mẹ những điều
đã học- Hs chun b bi sau.


- 1 HS làm trên bảng lớp, HS cả lớp làm
phiếu cá nhân


- Lớp nhận xét.


- 2 HS ngồi cùng bàn đổi phiếu cho nhau
để chữa bài


- TiÕp nèi nhau tr¶ lêi c©u hái.


1. Nam giới, tuổi dậy thì bắt đầu khoảng từ
13 đến 17 tuổi. Lúc … tình cảm, suy nghĩ
và khả năng hoà nhập cộng đồng.


2. Nữ giới, tuổi dậy thì bắt đầu khoảng từ
10 đến 15 tuổi. Lúc … nhiều biết đổi về


tình cảm, suy nghĩ và khả năng hồ nhập
cộng đồng.


3. Cơ thể ngời đợc hình thành từ sự kết hợp
giữa trứng của ngời mẹ và tinh trùng của
ngời bố. Quá trình …trong bụng ngời mẹ
khoảng 9 tháng thì chào đời.


4. Ngời phụ nữ có thể làm tất cả các công
việc của nam giới trong gia đình và ngồi
xã hội. Phụ nữ có thiên chức riêng là mang
thai và cho con bú.


- Nghe hớng dẫn của GV sau đó hoạt động
nhóm...


- Trao đổi, thảo luận, viết ra giấy các cách
phòng tránh bệnh theo nộ dumg câu hỏi.
1. Bệnh đó nguy hiểm nh thế nào ?


2. Bệnh đó lây truyền bằng con đờng nào ?
- Từng nhóm HS lên trình bày. Các nhóm
khác nhận xét bổ sung.


<i><b>Ngy son:23/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging: 26/10/2009(5B); 28/10/2009(5A)</b></i>


<i><b>Bài 22: Ôn tập : Con ngời và sức khoẻ ( tiết 2)</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Xác định đợc giai đoạn tuổi dậy thì ở con trai và con gái trên sơ đồ sự phát triển
của con ngời kể từ lúc mới sinh .Khc sõu c im ca tui dy thỡ


Ôn tập các kiến thức về sự sinh sản ở ngời và thiên chức của ngời phụ nữ.


V hoc vit s đồ thể hiện cách phòng tránh các bệnh : bệnh sốt rét, sốt xuất huyết,
viên não, viêm gan A, HIV/AIDS


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Phiếu học tập cá nhân
- Giấy khổ to, bút dạ, mầu vẽ


III. Hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1) Hoạt động khởi động</b>


* Kiểm tra bài cũ: GV gọi 2 HS lên bảng
yêu cầu trả lời câu hỏi về nội dung bài trớc,
sau đó nhận xét, cho điểm HS


* GV giới thiệu bài: Trên Trái đất, con ngời
đợc coi là tinh hoa .của trái đất. Sức khoẻ …
<i>chủ đề: con ngời và sức khoẻ </i>


<b> 2) Hoạt động 3: Thực hành vẽ tranh vận</b>
động.


- Lµm viƯc theo nhãm.



- GV gợi ý: Quan sát các hình 2,3 trang 44
SGK, thảo luận nội dung từng hình. Từ đó đề
xuất nội dung tranh của nhóm mình và phân
công nhau cùng vẽ.


<b>3) Hoạt động kết thúc</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- Dặn HS về nhà nói với bố m nhng iu
ó hc


- 2 HS lần lợt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:


- Lớp nhận xét.


- HS nhận giấy bút, thực hành vẽ.


- Đại diện từng nhóm trình bày sản phẩm
của nhóm mình với cả lớp.


- HS chuẩn bị bài sau.


<i><b>Ngy son:24/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:27/10/2009(5B);29/10/2009(5A)</b></i>


<i><b>Bài 22 - TRe, mây, song</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp HS :


- Nêu đợc đặc điểm và ứng dụng của tre, mây, song trong cuộc sống
- Nhận ra một số đồ dùng là bằng tre, mây, song.


- Nêu đợc cách bảo quản đồ dùng bằng tre, mây, song đợc s dng trong gia ỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Cây tre, mây, song


Hình minh hoạ trang 46, 47 SGK.
Phiếu học tËp


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<b>1) Hoạt động khởi động</b>


? Chủ đề của phần 3 chơng trình khoa học
có tên là gì ?


- Giới thiệu : chủ đề này giúp các em tìm
hiểu về đặc điểm và công dụng ... Bài học
đầu tiên chúng ta cùng tìm hiểu về tre, mây,
song.



<b>2) Các hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>*Hoạt động 1 : Đặc điểm và công dụng</b>
<b>của tre, mây, song trong thực tin.</b>


- Cho HS quan sát mẫu


? Đây là cây gì ? HÃy nói những điều em
biết về loài cây này?


- Nhận xét biểu dơng.


- Chia nhóm, phát phiÕu häc tËp cho tõng
nhãm.


- Nhận xét kết luận lời giải đúng.


? Theo em, cây tre, mây, song có đặc điểm
chung là gì ?


? Ngồi những ứng dụng nh làm nhà, nông
cụ, dụng cụ đánh cá, đồ dùng trong gia đình,
em có biết cây tre cịn đợc dùng vào những
việc gì khác ?


- KÕt luận: tre, mây, song là những loại cây
rất quen thuộc với làng quê Viêt Nam..


<b>*Hot ng 2 : Mt s đồ dùng làm bằng</b>
<b>tre, mây, song.</b>



- Quan sát hình 47 . Tổ chức theo cặp
? Đó là đồ dùng nào ?


? Đồ dùng đó làm từ vật liệu nào?
- Gọi HS trình bày ý kiến.


? Em có biết những đồ dùng nào làm từ mây,
tre, song ?


- GV kÕt luËn :


<b>*Hoạt động 3 : Cách bảo quản các đồ</b>
<b>dùng bằng tre, mây, song.</b>


? Nhà em có những đồ dùng nào làm từ tre,
mây, song? Hãy nêu cách bảo quản đồ dùng
đó của gia đình mình?


- NhËn xÐt, khen ng¬i,
- KÕt ln:


<b>C. Hoạt động kết thúc</b>


? Nêu đặc điểm và ứng dụng của tre ?


?Nêu đặc điểm và ứng dụng của mây, song ?
- Nhận xét giờ học


- Híng dÉn HS vỊ nhµ



- Đây là cây tre . Cây tre ở qu… để làm rất
nhiều đồ dùng trong gia đình nh bàn, ghế,
chạn...


Đây là cây mây. Cây mây thân leo
dùng làm ghế, cạp rổ rá...


Đây là cây song cây song có nhiều ở
vùng núi.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng.
- Trao đổi để hồn thành phiếu.


- 1 nhóm báo cáo kết quả, các nhóm khác bổ
sung ý kiến và đi đến thống nhất.


- Là mọc thành bụi, có đốt, lá nhỏ, đợc dùng
làm đồ dùng trong gia đình.


+ Tre đợc trồng thành nhiều bụi lớn ở chân
đê chống xói mịn. Tre dùng làm cọc đóng
móng nhà. Tre cịn dùng làm cung tên để
giết giặc.


- L¾ng nghe.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, tim hiểu về
từng hình theo yờu cu.



- 3 HS trình bày.


+ Hỡnh 4 : ũn gánh, ống đựng nớc đợc làm
từ tre.


Hình 5 : Bộ bàn ghế sa lơng đợc làm từ
cây mây (hoặc song)


Hình 6 : Các loại rổ rá đợc làm từ tre.
Hình 7 : Ghế tủ đựng đồ nhỏ đợc làm từ
mây (hoặc song)


+ Tre : Chõng tre, ghế, sọt, cần câu, thuyền
nan, bè, thang, cối xay, lång bµn...


Mây, song : làn, giỏ hoa, lạt để cạp rổ..


- TiÕp nèi nhau trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS lần lợt trả lời.


- HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×