Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

kieu xau thao giang cap tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.83 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD – ĐT QUẢNG TRỊ</b>



<b>TRƯỜNG THTP TRIỆU PHONG</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>



<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1. Giới thiệu kiếu dữ liệu xâu</b>


Mảng số: <sub>3</sub> 5 9 7


2 8


1 4


Mảng kí tự:


<b>1. Giới thiệu kiểu dữ liệu xâu</b>


<b>H H Ữ U T H Â NỮ</b> <b>U</b> <b>T</b> <b><sub>H</sub><sub>H</sub></b> <b><sub>Â</sub><sub>Â</sub></b> <b><sub>N</sub><sub>N</sub></b>


<b>Kiểu DL mới:</b>


Các kiểu dữ liệu chuẩn


- Kiểu nguyên
- Kiểu thực
- Kiểu lơgic
- Kiểu kí tự


Dữ liệu có cấu trúc


Làm thế nào để khai báo biến lưu trữ họ và tên của một học
sinh? ( Ví dụ: HỮU THÂN)



<i>Var A: array[1..7] of char</i>


Quá trình nhập xuất dữ liệu phải truy xuất đến từng phần tử
của mảng để nhập xuất từng kí tự.


Nhập xuất dữ liệu trên một biến


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>



<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>2. Định nghĩa</b>
<b> Ví dụ:</b>


Các xâu kí tự đơn giản:


- ‘SINH VIEN’ ; ‘a46<hd4?jh39mf’
-‘LOP 11B1 CO 22 HOC SINH’


Ví dụ: Lưu trử một xâu ‘SINH_VIEN’ như sau:


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


‘ S I N H _ V I E N ’


‘1 2 3 4 5 6 7 8 99


A:


<b>9</b>
S I N H _ V I E N


<b>Biểu diễn xâu trong bộ nhớ:</b>



Với một xâu có n kí tự, bộ nhớ dành ra n+1 byte để lưu
trữ xâu đó. Trong đó byte đầu tiên chứa tổng số ký tự có trong
xâu , các byte tiếp theo chứa các ký tự của xâu.


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>



<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BÀI 12: KIỂU XÂU


<i><b>Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.</b></i>


Trong đó:


<sub>Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu;</sub>


Xâu A có kí tự nên có phần tử


Phần tử thứ
Có giá trị là:


<sub>Độ dài xâu là số lượng kí tự có trong xâu;</sub>


<sub>Tham chiếu đến phần tử của xâu theo quy tắc: </sub>
Ten_bien_xau[chi_so]


<b>Định nghĩa</b>


<b>A</b> <b><sub>7 T I N</sub></b> <b><sub>H O C</sub></b>
0 1 2 3 4 5 6 7


<b>7</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>7</b>


1


T


2
<b>I N</b>


3


<b>A[ ] </b>
<b> </b>


<b> </b>


<b>A[ ] A[ ] A[ ] A[ ] A[ ] A[ ]</b>


4 5
<b>H</b>


6
<b>O</b>


7
<b>C</b>
<b>7</b>


<b>A</b> <b><sub>7 T I N</sub></b> <b><sub>H O C</sub></b>
0 1 2 3 4 5 6 71


T



2
<b>I N</b>


3 4 5
<b>H</b>


6
<b>O</b>


7
<b>C</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo


4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b> - Lưu ý:</b>


<b>S I N H V I E N</b>


A:


<sub> Độ dài lớn nhất của xâu là 255;</sub>


<sub> Độ dài bé nhất của xâu là 0; (gọi là xâu rỗng).</sub>


<sub>Chỉ số của biến xâu được đánh số bắt đầu từ 0, phần tử đầu tiên </sub>
chứa giá trị là độ dài của biến xâu.


<sub>Hằng xâu luôn được đặt trong hai dấu nháy đơn</sub>



Vd: A=‘SINH VIEN’


B=‘1234’ <b>C=</b>‘ ’ <b>D=</b>‘’


<b>9</b>


<b>B 4</b> <b>1 2 3 4</b>


<b>0 1 2 3 4</b>


<b>C 1</b>
<b>0 1</b>


<b>D 0</b>
<b>0</b>


<i><b>Những vấn đề cần quan tâm đối với kiểu xâu</b></i>


+ Khai báo biến xâu.


+ Nhập, xuất dữ liệu cho biến xâu.


+ Tham chiếu đến các phần tử của xâu.
<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu


Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

`



BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>3. Khai báo</b>
<b> - Gián tiếp</b>



TYPE <Ten_kieu_xau>= STRING[N];
VAR <Ten_bien_xau>: <Ten_kieu_xau>;


VAR <Ten_bien_xau>: STRING[N];
<b>- Trực tiếp</b>


<b>- Lưu ý:</b>


Có thể bó qua phần khai báo độ dài, khi đó độ dài lớn nhất
cúa xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255;


Ví dụ:


- TYPE Ho_ten=STRING[30];
VAR A: Ho_ten;


- VAR


Que_quan:STRING[100];


Ví dụ:


VAR Ghi_chu: STRING;


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu


Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

BÀI 12: KIỂU XÂU


Bài 1: Viết chương trình nhập và xuất một biến xâu?


Type Hoten=String[30];
Var A:Hoten;



Begin


Write(‘Nhap ho ten: ‘);
Readln(A);


Write(‘Ho ten la: ‘,A);
Readln;


End.


Type Hoten=String[30];
Var A:Hoten;


Begin


Write(‘Nhap ho ten: ‘);
Readln(A);


Write(‘Ho ten la: ‘,A);
Readln;


End.


Nhap ho ten: _


Ho ten la: Phan Thi HoaPhan Thi Hoa


Bài 2: Viết chương trình truy xuất đến phần tử thứ 2, 4,6 của
một xâu có độ dài là 5?



{ }


HUONG


Var S:string [5];
Begin


Write(‘Nhap xau S: ‘); Readln(S);
Writeln(‘PT thu 2: ‘, S[2]);


Writeln(‘PT thu 4: ‘, S[4]);
Writeln(‘PT thu 6: ‘, S[6]);
Readln;


End.


Nhap xau S:_

PT thu 2: U




PT thu 4: N


Error 76: Constant out of range


Error 76: Constant out of range
<b>Kiểm tra bài cũ</b>



<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

BÀI 12: KIỂU XÂU


3. Các phép tốn trên xâu kí tự


a. Phép ghép


- Kí hiệu là dấu cộng (+);


- Ý nghĩa: ghép nhiều xâu thành một;


- Có thể thực hiện phép ghép đối với các hằng và các
biến xâu.


Ví dụ:


‘Kieu’ + ‘Xau’ = ‘KieuXau’


Minh hoạ:


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>


<b>4</b>

<b>K i e u</b>



<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>3</b>

<b>X a u</b>



<b>4</b>

<b><sub>K i e u</sub></b>

<b>3</b>

<b><sub>X a u</sub></b>



<b>7</b>

<b><sub>K i e u X a u</sub></b>



<b>7</b>


<b>+</b>




<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

BÀI 12: KIỂU XÂU


b. Phép so sánh (=, <>, <, >, <=, >=)


- Hai xâu giống nhau hồn tồn thì bằng nhau.


- So sánh hai xâu, nếu như kí tự đầu tiên khác nhau
kể từ trái sang của xâu nào có mã ASCII lớn hơn thì
lớn hơn.


- Nếu A là đọan đầu của B thì A <B.


Ví dụ1 :


‘tinhoc’ ? ‘tinhoc’


Minh hoạ:


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>6</b>

<b>t i n h o c</b>



<b>6</b>

<b><sub>t</sub></b>

<b><sub>i n h o c</sub></b>



<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>6</b>

<b>t i n h o c</b>



<b>6</b>

<b>t</b>

<b>i n h o c</b>




<b>=</b>



<b>=> ‘tinhoc’ = ‘tinhoc’</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>



<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

BÀI 12: KIỂU XÂU


Ví dụ 2:


‘TRE EM’ ? ‘TRE CON’ <b>6 T R E</b> <b>E M</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>7 T R E</b> <b>C O N</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


T


T


=


R


R


=


=


E



E


= =


E


C


69
67
>


=> ‘TRE EM’ > ‘TRE CON’


Ví dụ 3:


‘HOA’ ? ‘HOA HONG’


<b>3 H O A</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>8 H O A</b> <b>H O N G</b>


<b>0 1 2 3 4 5 6 7 8</b>


H


H



=


O


O


=


A


A


=


=> ‘HOA’ < ‘HOA HONG’


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu


Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

`



BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
a)Thủ tục DELETE


Cú pháp: DELETE(St, vt, n)


Ý nghĩa: Xoá n ký tự từ xâu St bắt đầu từ vị trí vt.


Ví dụ: St = ‘tinhocnhatruong’


Delete(St,7,9)


=> St = ‘tinhoc’
Minh hoạ:


Lưu ý:


Nếu vt bắt đầu từ 0 hoặc nằm ngồi độ dài của xâu thì câu lệnh
trên khi thực hiện khơng xố ký tự nào cả.


Nếu n > độ dài của xâu và vt= 1 thì sẽ xóa hết kí tự trong xâu.


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15</b>


<b>t i n h o c n h a t r u o n g</b>



<b>9</b>



<b>15</b>


-

<sub>=</sub>

<b>6</b>



<b>156</b>


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>6</b>

<b>t i n h o c</b>



7



<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

BÀI 12: KIỂU XÂU



<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
b) Thủ tục INSERT


Cú pháp: INSERT(St1, St2, vt)


Ý nghĩa: Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt.


Ví dụ:


St1 = ‘PC-’ St2 = ‘IBM-486’
Insert(St1, St2, 5)


=> St2 = ‘IBM-PC-486’
Minh hoạ:


Lưu ý:


Nếu vt <=1 thì xâu st1 được chèn vào trước xâu st2.


Nếu vt >=length(st2) thì xâu st1 được chèn vào cuối xâu st2.


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>3</b>

<b>P C </b>



<b>-0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>7</b>

<b>I B M - 4 8 6</b>




<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>


<b>I B M - 4 8 6</b>



<b>3</b>

<b>7</b>



<b>+</b>

<b>=</b>

<b>10</b>



<b>10</b>

<b>7</b>



<b>P C </b>



<b>-0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>10</b>

<b>I B M -</b>

<b>P C -</b>

<b>4 8 6</b>



<b>5</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu



5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
c) Hàm COPY


Cú pháp: COPY(St, vt, n):


Ý nghĩa: Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp được lấy trong
xâu St bắt đầu từ vị trí vt.


Ví dụ: St = ‘tinhocnhatruong’
S:=Copy(St, 7, 9)



=> S = ‘nhatruong’
Minh hoạ:


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15</b>


<b>t i n h o c n h a t r u o n g</b>



<b>15</b>

<b>n h a t</b>

<b>r u o n g</b>



<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>


<b>9</b>


<b>9</b>



<b>n h a t</b>

<b>r u o n g</b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>


Lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
d) Hàm POS


Cú pháp: POS(St1, St2)


Ý nghĩa: Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2.



Ví dụ: St1 = ‘u’ St2 = ‘kieudulieuxau’
N := Pos(St1, St2)


=> N = 4
Minh hoạ:


<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13</b>


<b>13</b>

<b><sub>k i e u d u l</sub></b>

<b><sub>i e u x a u</sub></b>



<b>N = 0</b>



<b>2</b>



<b>4</b>



<b>1</b>

<b><sub>3 4</sub></b>



<b>u u u u</b>



<b>u</b>


<b>k</b>

<b>u</b>

<b>ie</b>

<b><></b>

<b><sub>=</sub></b>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu


2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>


Lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn</b>


e) Hàm LENGTH


Cú pháp: LENGTH(St)


Ý nghĩa: Cho giá trị là độ dài của xâu St.


Ví dụ:


N := Length(‘cac thao tac xu ly xau’)
=> N = 22


f) Hàm UPCASE


Cú pháp: UPCASE(Ch):


Ý nghĩa: Cho giá trị là ký tự in hoa ứng với ký tự Ch.
Chú ý: Ch ở trên là kiểu ký tự (Char).


Ví dụ: Ch := Upcase(‘a’) Ch := Upcase(‘E’)


=> Ch = ‘A’ => Ch = ‘E’


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa


3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>


Lưu ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

BÀI 12: KIỂU XÂU


<b>I. Định nghĩa: Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.</b>
<b>II. Khai báo biến xâu: </b>



<b>III. Các thao tác xử lý xâu:</b>


1. Phép ghép xâu:


2. Phép toán so sánh: <, <=, =, >=, >, <>
3. Các hàm, thủ tục chuẩn:


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục


1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa


3. Khai báo
4. Các thao tác


xử lý xâu


5. Hàm - thủ tục


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>


<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>


-Từ khóa;
- Tên biến;


- Độ dài lớn nhất của xâu.


<b>Thủ tục</b> <b>Ý nghĩa</b> <b>Ví dụ</b>


Delete(st,vt,n) <i><b>Xóa n kí tự của biến xâu st bắt </b><b><sub>đầu từ vị trí vt.</sub></b></i> <sub>Delete(S,5,5)  S = ’Hong’</sub>S = ‘Song Hong’


Insert(s1,s2,vt) <i><b>Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu </b><b><sub>ở vị trí vt.</sub></b></i> S1 = ’1’, S2 = ’Hinh .2’Insert(s1,s2,6)
 S2 =’Hinh 1.2’


<b>Hàm</b> <b>Ý nghĩa</b> <b>Ví dụ</b>


Copy(s,vt,n) <i><b>Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp </b><b><sub>bắt đầu từ vị trí vt của xâu S</sub></b></i> <sub>Copy(S,5,3) = ‘hoc’</sub>S = ‘Tin hoc’



Length(S) Cho giá trị là độ dài xâu S <sub>Length(S) = 7</sub>S = ‘Tin hoc’


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×