Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (911.83 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<b>1. Giới thiệu kiếu dữ liệu xâu</b>
Mảng số: <sub>3</sub> 5 9 7
2 8
1 4
Mảng kí tự:
<b>1. Giới thiệu kiểu dữ liệu xâu</b>
<b>H H Ữ U T H Â NỮ</b> <b>U</b> <b>T</b> <b><sub>H</sub><sub>H</sub></b> <b><sub>Â</sub><sub>Â</sub></b> <b><sub>N</sub><sub>N</sub></b>
<b>Kiểu DL mới:</b>
Các kiểu dữ liệu chuẩn
- Kiểu nguyên
- Kiểu thực
- Kiểu lơgic
- Kiểu kí tự
Dữ liệu có cấu trúc
Làm thế nào để khai báo biến lưu trữ họ và tên của một học
sinh? ( Ví dụ: HỮU THÂN)
<i>Var A: array[1..7] of char</i>
Quá trình nhập xuất dữ liệu phải truy xuất đến từng phần tử
của mảng để nhập xuất từng kí tự.
Nhập xuất dữ liệu trên một biến
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>2. Định nghĩa</b>
<b> Ví dụ:</b>
Các xâu kí tự đơn giản:
- ‘SINH VIEN’ ; ‘a46<hd4?jh39mf’
-‘LOP 11B1 CO 22 HOC SINH’
Ví dụ: Lưu trử một xâu ‘SINH_VIEN’ như sau:
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
‘ S I N H _ V I E N ’
‘1 2 3 4 5 6 7 8 99
A:
<b>9</b>
S I N H _ V I E N
<b>Biểu diễn xâu trong bộ nhớ:</b>
Với một xâu có n kí tự, bộ nhớ dành ra n+1 byte để lưu
trữ xâu đó. Trong đó byte đầu tiên chứa tổng số ký tự có trong
xâu , các byte tiếp theo chứa các ký tự của xâu.
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
<i><b>Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.</b></i>
Trong đó:
<sub>Mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu;</sub>
Xâu A có kí tự nên có phần tử
Phần tử thứ
Có giá trị là:
<sub>Độ dài xâu là số lượng kí tự có trong xâu;</sub>
<sub>Tham chiếu đến phần tử của xâu theo quy tắc: </sub>
Ten_bien_xau[chi_so]
<b>Định nghĩa</b>
<b>A</b> <b><sub>7 T I N</sub></b> <b><sub>H O C</sub></b>
0 1 2 3 4 5 6 7
<b>7</b> <b>?</b> <b>?</b>
<b>7</b>
T
2
<b>I N</b>
3
<b>A[ ] </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>A[ ] A[ ] A[ ] A[ ] A[ ] A[ ]</b>
4 5
<b>H</b>
6
<b>O</b>
7
<b>C</b>
<b>7</b>
<b>A</b> <b><sub>7 T I N</sub></b> <b><sub>H O C</sub></b>
0 1 2 3 4 5 6 71
T
2
<b>I N</b>
3 4 5
<b>H</b>
6
<b>O</b>
7
<b>C</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b> - Lưu ý:</b>
<b>S I N H V I E N</b>
A:
<sub> Độ dài lớn nhất của xâu là 255;</sub>
<sub> Độ dài bé nhất của xâu là 0; (gọi là xâu rỗng).</sub>
<sub>Chỉ số của biến xâu được đánh số bắt đầu từ 0, phần tử đầu tiên </sub>
chứa giá trị là độ dài của biến xâu.
<sub>Hằng xâu luôn được đặt trong hai dấu nháy đơn</sub>
Vd: A=‘SINH VIEN’
B=‘1234’ <b>C=</b>‘ ’ <b>D=</b>‘’
<b>9</b>
<b>B 4</b> <b>1 2 3 4</b>
<b>0 1 2 3 4</b>
<b>C 1</b>
<b>0 1</b>
<b>D 0</b>
<b>0</b>
<i><b>Những vấn đề cần quan tâm đối với kiểu xâu</b></i>
+ Khai báo biến xâu.
+ Nhập, xuất dữ liệu cho biến xâu.
+ Tham chiếu đến các phần tử của xâu.
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>3. Khai báo</b>
<b> - Gián tiếp</b>
TYPE <Ten_kieu_xau>= STRING[N];
VAR <Ten_bien_xau>: <Ten_kieu_xau>;
VAR <Ten_bien_xau>: STRING[N];
<b>- Trực tiếp</b>
<b>- Lưu ý:</b>
Có thể bó qua phần khai báo độ dài, khi đó độ dài lớn nhất
cúa xâu sẽ nhận giá trị ngầm định là 255;
Ví dụ:
- TYPE Ho_ten=STRING[30];
VAR A: Ho_ten;
- VAR
Que_quan:STRING[100];
Ví dụ:
VAR Ghi_chu: STRING;
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
Bài 1: Viết chương trình nhập và xuất một biến xâu?
Type Hoten=String[30];
Var A:Hoten;
Begin
Write(‘Nhap ho ten: ‘);
Readln(A);
Write(‘Ho ten la: ‘,A);
Readln;
End.
Type Hoten=String[30];
Var A:Hoten;
Begin
Write(‘Nhap ho ten: ‘);
Readln(A);
Write(‘Ho ten la: ‘,A);
Readln;
End.
Nhap ho ten: _
Ho ten la: Phan Thi HoaPhan Thi Hoa
Bài 2: Viết chương trình truy xuất đến phần tử thứ 2, 4,6 của
một xâu có độ dài là 5?
{ }
HUONG
Var S:string [5];
Begin
Write(‘Nhap xau S: ‘); Readln(S);
Writeln(‘PT thu 2: ‘, S[2]);
Writeln(‘PT thu 4: ‘, S[4]);
Writeln(‘PT thu 6: ‘, S[6]);
Readln;
End.
Nhap xau S:_
PT thu 2: U
PT thu 4: N
Error 76: Constant out of range
Error 76: Constant out of range
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
3. Các phép tốn trên xâu kí tự
- Kí hiệu là dấu cộng (+);
- Ý nghĩa: ghép nhiều xâu thành một;
- Có thể thực hiện phép ghép đối với các hằng và các
biến xâu.
Ví dụ:
‘Kieu’ + ‘Xau’ = ‘KieuXau’
Minh hoạ:
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
b. Phép so sánh (=, <>, <, >, <=, >=)
- Hai xâu giống nhau hồn tồn thì bằng nhau.
- So sánh hai xâu, nếu như kí tự đầu tiên khác nhau
kể từ trái sang của xâu nào có mã ASCII lớn hơn thì
lớn hơn.
- Nếu A là đọan đầu của B thì A <B.
Ví dụ1 :
‘tinhoc’ ? ‘tinhoc’
Minh hoạ:
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
Ví dụ 2:
‘TRE EM’ ? ‘TRE CON’ <b>6 T R E</b> <b>E M</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
<b>7 T R E</b> <b>C O N</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
T
T
=
R
R
=
=
E
E
= =
E
C
69
67
>
=> ‘TRE EM’ > ‘TRE CON’
Ví dụ 3:
‘HOA’ ? ‘HOA HONG’
<b>3 H O A</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>8 H O A</b> <b>H O N G</b>
<b>0 1 2 3 4 5 6 7 8</b>
H
H
=
O
O
=
A
A
=
=> ‘HOA’ < ‘HOA HONG’
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
a)Thủ tục DELETE
Cú pháp: DELETE(St, vt, n)
Ý nghĩa: Xoá n ký tự từ xâu St bắt đầu từ vị trí vt.
Ví dụ: St = ‘tinhocnhatruong’
=> St = ‘tinhoc’
Minh hoạ:
Lưu ý:
Nếu vt bắt đầu từ 0 hoặc nằm ngồi độ dài của xâu thì câu lệnh
trên khi thực hiện khơng xố ký tự nào cả.
Nếu n > độ dài của xâu và vt= 1 thì sẽ xóa hết kí tự trong xâu.
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15</b>
<b>15</b>
<b>156</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
7
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
b) Thủ tục INSERT
Cú pháp: INSERT(St1, St2, vt)
Ý nghĩa: Chèn xâu St1 vào xâu St2 bắt đầu từ vị trí vt.
Ví dụ:
St1 = ‘PC-’ St2 = ‘IBM-486’
Insert(St1, St2, 5)
=> St2 = ‘IBM-PC-486’
Minh hoạ:
Lưu ý:
Nếu vt <=1 thì xâu st1 được chèn vào trước xâu st2.
Nếu vt >=length(st2) thì xâu st1 được chèn vào cuối xâu st2.
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>
<b>-0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b>
<b>-0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>5</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
c) Hàm COPY
Cú pháp: COPY(St, vt, n):
Ý nghĩa: Tạo một xâu gồm n ký tự liên tiếp được lấy trong
xâu St bắt đầu từ vị trí vt.
Ví dụ: St = ‘tinhocnhatruong’
S:=Copy(St, 7, 9)
=> S = ‘nhatruong’
Minh hoạ:
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15</b>
<b>15</b>
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b>
<b>9</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>
Lưu ý:
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn:</b>
d) Hàm POS
Cú pháp: POS(St1, St2)
Ý nghĩa: Cho vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu St1 trong xâu St2.
Ví dụ: St1 = ‘u’ St2 = ‘kieudulieuxau’
N := Pos(St1, St2)
=> N = 4
Minh hoạ:
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13</b>
<b>13</b>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>
Lưu ý:
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>4. Các hàm và thủ tục chuẩn</b>
Cú pháp: LENGTH(St)
Ý nghĩa: Cho giá trị là độ dài của xâu St.
Ví dụ:
N := Length(‘cac thao tac xu ly xau’)
=> N = 22
f) Hàm UPCASE
Cú pháp: UPCASE(Ch):
Ý nghĩa: Cho giá trị là ký tự in hoa ứng với ký tự Ch.
Chú ý: Ch ở trên là kiểu ký tự (Char).
Ví dụ: Ch := Upcase(‘a’) Ch := Upcase(‘E’)
=> Ch = ‘A’ => Ch = ‘E’
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>
Lưu ý:
BÀI 12: KIỂU XÂU
<b>I. Định nghĩa: Xâu là dãy các kí tự trong bộ mã ASCII.</b>
<b>II. Khai báo biến xâu: </b>
<b>III. Các thao tác xử lý xâu:</b>
1. Phép ghép xâu:
2. Phép toán so sánh: <, <=, =, >=, >, <>
3. Các hàm, thủ tục chuẩn:
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
<b>Nội dung bài học</b>
<b>Nội dung bài học</b>
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
xử lý xâu
5. Hàm - thủ tục
1. Giới thiệu
Kiếu dữ liệu xâu
2. Định nghĩa
3. Khai báo
4. Các thao tác
5. Hàm - thủ tục
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Luyện tập-kiểm tra</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<i><b>Tóm tắt-ghi nhớ</b></i>
<b>Bài 12</b>
<b>Sách giáo khoa</b>
-Từ khóa;
- Tên biến;
- Độ dài lớn nhất của xâu.
<b>Thủ tục</b> <b>Ý nghĩa</b> <b>Ví dụ</b>
Delete(st,vt,n) <i><b>Xóa n kí tự của biến xâu st bắt </b><b><sub>đầu từ vị trí vt.</sub></b></i> <sub>Delete(S,5,5) S = ’Hong’</sub>S = ‘Song Hong’
Insert(s1,s2,vt) <i><b>Chèn xâu s1 vào xâu s2, bắt đầu </b><b><sub>ở vị trí vt.</sub></b></i> S1 = ’1’, S2 = ’Hinh .2’Insert(s1,s2,6)
S2 =’Hinh 1.2’
<b>Hàm</b> <b>Ý nghĩa</b> <b>Ví dụ</b>
Copy(s,vt,n) <i><b>Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp </b><b><sub>bắt đầu từ vị trí vt của xâu S</sub></b></i> <sub>Copy(S,5,3) = ‘hoc’</sub>S = ‘Tin hoc’
Length(S) Cho giá trị là độ dài xâu S <sub>Length(S) = 7</sub>S = ‘Tin hoc’