Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.69 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết: Ngày Soạn: </b>
<b>Tuần: Ngày dạy: </b>
<i><b>BÀI 4: </b></i>
<b>I/ Mục tiêu </b>
<b> a. Kiến thức</b>
- Biết ý nghĩa của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN
- Biết cách sử dụng hàm.
- Biết hai cách nhập hàm vơ ơ tính.
<b> b. Kĩ năng</b>
- Viết đúng qui tắt các hàm.
- Sử dụng hàm để tính kết hợp các số và địa chỉ ơ tính.
- Thực hiện được bốn hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN (chọn lệnh từ bảng
chọn, gõ lệnh từ cửa
sổ lệnh)
<b> c. Thái độ</b>
- Nhận thức được sự tiện lợi khi sử dụng hàm để tính tốn.
- Có ý thức muốn tìm hiểu thêm các hàm khác trong Excel.
<b>II/ Chuẩn bị phương tiện và đồ dùng dạy học</b>
<b> 1/ Giáo viên: </b>
- Các máy tính trong phịng dạy chạy tốt.
- Bài giảng trình bày trên PowerPoint và chiếu trực tiếp lên màn hình.
- Máy Projector, bảng và bút
<b> 2/ Học sinh:</b>
- SGK đầy đủ.
- Vở ghi chép, bảng nhóm.
<b>III/ Những lưu ý sư phạm</b>
- Trước hết cần chia nhóm phù hợp các đối tượng học sinh.
- Trong tiết học này việc gây hứng thú học để HS thấy việc sử dụng các hàm là
một yêu cầu cần thiết, thuận lợi hơn sử dụng cơng thức.
- Có thể bằng so sánh kết quả thực hiện khi dùng hàm và không dùng hàm.
- Hạn chế chỉ giới thiệu đúng nội dung như SGK, trong tiết học chưa cần tìm hiểu
thêm về các mục chọn khác trong thanh bảng chọn.
- Lưu ý có hai cách nhập hàm vào ô tính.
<b>IV/ Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hàm trong chương trình bảng tính ( Thời gian:…….phút)</b>
<b> Mục tiêu: Gây hứng thú, thấy được sự cần thiết sử dụng hàm.</b>
<b> Cách tiến hành: So sánh kết quả khi dùng công thức và cách dùng hàm.</b>
<b>GV đặt vấn đề : Tính </b>
<b>trung bình cộng của ba </b>
<b>số: 3; 10; 2 ?</b>
em có biết cách nào khác
nửa để có thể giải được bài
toán trên ?
GV giới thiệu cách :
= Average(3,10,2)
GV giới thiệu: Hàm là công
thức được định nghĩa từ
trước, được sử dụng để
thực hiện tính tốn theo
công thức với các giá trị cụ
thể, sử dụng hàm giúp việc
tính tốn dễ dàng và nhanh
chống hơn.
• HS thực hiện phép
tính trên giấy
=(3+10+2)/3
• HS trả lời
HS quan sát nội dung
SGK
<b>1/ Hàm trong chương </b>
<b>trình bảng tính</b>
Hàm là cơng thức được
định nghĩa từ trước, sử
dụng hàm giúp việc tính
tốn dễ dàng và nhanh
chống hơn.
<b>Hoạt động 2: Cách sử dụng hàm ( Thời gian:…….phút)</b>
<b>Mục tiêu: Biết cách sử dụng hàm.</b>
<b>Cách tiến hành: GV thao tác minh hoạ, HS nhận biết.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
GV thao tác minh hoạ, gọi HS nêu lại
cách sử dụng hàm qua thao tác GV vừa
làm?
GV giới thiệu thêm: Có hai cách nhập
hàm vào ơ tính:
+ Cách 1: Nhập hàm trực tiếp vào ơ tính.
<b>+ Cách 2: Sử dụng nút lệnh Insert </b>
<b>Function </b>
HS nhận biết qua
thao tác của GV và
nêu lại cách sử
dụng hàm.
<b>2/ Cách sử dụng </b>
<b>hàm</b>
<b>Hoạt động 3: Một số hàm trong chương trình bảng tính ( Thời gian:…….phút)</b>
<b>Mục tiêu: Biết các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN</b>
<b>Cách tiến hành: HS tự đọc SGK, thảo luận nhóm.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>
a/ Hàm tính tổng:
Nêu qui tắc sử dụng
hàm tính tổng trong
bảng tính?
GV lưu ý cho HS:
Cácsố hay địa chỉ của
các ơ cần tính liệt kê
trong dấu () và cách
nhau bởi dấu phẩy,
tên hàm không phân
biệt chữ hoa hay chữ
thường.
b/ Hàm tính trung
bình cộng:
Nêu qui tắc sử dụng
hàm tính trung bình
cộng trong bảng tính?
GV nhận xét cách
trình bày của các
nhóm.
c/ Hàm xác định giá
trị lớn nhất:
Nêu qui tắc sử dụng
hàm xác định giá trị
lớn nhất bảng tính?
Nhóm 1 + Nhóm 2: Đọc ví dụ 1
(SGK)
Nhóm 3 + Nhóm 4: Đọc ví dụ 2
(SGK)
Nhóm 5 + Nhóm 6: Đọc ví dụ 3
(SGK)
Các nhóm trình bày qui tắc sử
dụng hàm tính tổng trong bảng
tính.
Nhóm 1 + Nhóm 2 + Nhóm 3:
Đọc ví dụ 1 (SGK)
Nhóm 4 + Nhóm 5 + Nhóm 6:
Đọc ví dụ 2 (SGK)
Các nhóm trình bày qui tắc sử
dụng hàm tính trung bình cộng
trong bảng tính.
Nhóm 1 + Nhóm 2 + Nhóm 3:
Đọc ví dụ 1 (SGK)
Nhóm 4 + Nhóm 5 + Nhóm 6:
Đọc ví dụ 2 (SGK)
<b>3/ Một số hàm trong </b>
<b>chương trình bảng tính</b>
a/ Hàm tính tổng:
Trong đó: a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của các ơ cần
tính.
b/ Hàm tính trung bình
cộng:
Trong đó: a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của các ơ cần
c/ Hàm xác định giá trị lớn
nhất
Trong đó: a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của các ơ cần
tính.
=SUM(a,b,c,…)
=AVERAGE(a,b,c,…)
GV nhận xét cách
trình bày của các
nhóm.
d/ Hàm xác định giá
trị nhỏ nhất:
Nêu qui tắc sử dụng
hàm xác định giá trị
nhỏ nhất bảng tính?
GV nhận xét cách
trình bày của các
nhóm.
Các nhóm trình bày qui tắc sử
dụng hàm
xác định giá trị lớn nhất bảng
tính.
Nhóm 1 + Nhóm 2 + Nhóm 3:
Đọc ví dụ 1 (SGK)
Nhóm 4 + Nhóm 5 + Nhóm 6:
Đọc ví dụ 2 (SGK)
Các nhóm trình bày qui tắc sử
dụng hàm
xác định giá trị nhỏ nhất bảng
tính.
c/ Hàm xác định giá trị nhỏ
nhất
Trong đó: a,b,c,…là các số
hay địa chỉ của các ơ cần
tính.
<b>Hoạt động 4: BÀI TẬP ( Thời gian:…….phút)</b>
<b>Mục tiêu: Hệ thống kiến thức toàn bài</b>
<b>Cách tiến hành: GV trình chiếu nội dung bài tập, HS thảo luận nhóm và trình bày </b>
kết quả, GV nhận xét kết quả trình bày của các nhóm.
Nhóm 1 + Nhóm 2: Làm bài 1
Nhóm 3 + Nhóm 4: Làm bài 2
Nhóm 5 + Nhóm 6: Làm bài 3
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>
<b> Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất</b>
Nếu trong một ơ tính có các kí hiệu ##### điều đó có nghĩa gì?
a/ Cơng thức nhập sai và Excel thơng báo lỗi.
b/ Hàng chứa ơ đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ
số.
c/ Cột chứa ơ đó có độ rộng q hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
d/ Hoặc b hoặc c
(GV soạn trắc nghiệm bằng Violet)
<b>Bài 2: Cách nhập nào sau đây khơng đúng?</b>
a/= SUM(5,A3,B1)
HS thảo luận
nhóm và trình
bày kết quả
Đáp án: c
HS thảo luận
nhóm và trình
b/=SUM(5,A3,B1)
c/=sum(5,A3,B1)
d/=SUM (5,A3,B1)
<b>Bài 3: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4; 3. Em</b>
hãy cho biết kết quả của các cơng thức tính sau:
a/ =SUM(A1,B1)
b/=SUM(A1,B1,B1)
c/=SUM(A1,B1,-5)
d/=SUM(A1,B1,2)
e/=AVERAGE(A1,B1,4)
f/=AVERAGE(A1,B1,5,0)
bày kết quả
Đáp án: d
HS thảo luận
nhóm và trình
bày kết quả
Đáp án:
a/ -1
b/2
c/-6
d/1
e/1
f/1
<b>V- Nhận xét đánh giá:</b>
---