Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

toaùn gi¸o ¸n líp 5a tr­êng tióu häc nghüa long thöù haingµy 19 th¸ng 10 n¨m 2009 taäp ñoïc oân taäp gi÷ häc k× i t1 i mục đích yêu cầu đọc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học tốc độ khoảng 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.52 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Th hai,

ngày

19

tháng

10

năm

2009


Tp c



<b>ON TAP giữ học kì I ( T1)</b>


<b>I. M ục đích u cầu: </b>


- Đọc trơi chảy , lưu loát bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn
cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản
của bài thơ, văn.


- Lập được Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 9
( theo mẫu trong SGK)


- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lịng (17 phiếu)
Bảng nhóm, bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>-</b> Ôn tập và kiểm tra.


<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm và</b>


đọc bài : (9 học sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ôn lại các</b>


bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt Nam,
Tổ quốc em, Cánh chim hịa bình. Con người
với thiên nhiên.


<b>-</b> Phát bảng nhóm cho học sinh ghi theo cột
thống kê.


<b>-</b> Giáo viên u cầu nhóm đính kết quả lên
bảng lớp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bổ sung.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả làm
bài.


<b>3Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập(tt)”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi



Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu
hỏi


Học sinh thảo luận theo nhóm


<b>-</b> Lập bảng thống kê các bài tập đọc và
học thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9


<b>-</b> Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc kết quả.


Tốn



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Biết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.


-Giải bài tốn có liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số”


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ .
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 4
<b>-</b> Giáo viên nhận xét


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập chung


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển</b>
phân số thập phân thành STP và cách đổi số đo
độ dài dưới dạng STP




<b> Bài 1:</b>


Giáo viên nhận xét.




<b> Bài 2:</b>


Giáo viên nhận xét.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện giải</b>


tốn.




<b> Bài 4:</b>



<b>3Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung.
<b>-</b> Về nhà làm bài 4


<b>-</b> Chuẩn bị: “Kiểm tra”
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Học sinh làm bài và nêu kết quả
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>


- Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài .


<b>-</b> Xác định dạng tốn có liên quan đến
“rút về đơn vị” hoặc “tỉ số”


<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh nêu



Đạo đức



<b>TÌNH BẠN (Tiết 2) </b>


<b>I. Mục tieâu: </b>


-Tiếp tục củng cố cho học sinh biết Ai cũng cần có bạn bè. Biết được bạn bè cần phải
đòan kết, thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, họan nạn.


-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về
chủ đề tình bạn.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 Bài cũ: </b>


<b>-</b> Nêu những việc làm tốt của em đối với bạn bè
xung quanh.


<b>-</b> Em đã làm gì khiến bạn buồn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2) </b>


 <b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b>


<b>-</b> Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.


• Thảo luận làm 2 bài tập 1.
• Sắm vai vào 1 tình huống.


<b>-</b> Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân vật.
<b>-</b> Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn làm
điều sai? Em có sợ bạn giận khi em khun ngăn
bạn?


<b>-</b> Em nghó gì khi bạn khuyên ngăn không cho em
làm điều sai trái? Em có giận, có trách bạn
không? Bạn làm như vậy là vì ai?


<b>-</b> Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong đóng
vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là phù hợp
hoặc chưa phù hợp? Vì sao?


 <b>Kết luận: Cần khun ngăn, góp ý khi thấy</b>
bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến bộ. Như
thế mới là người bạn tốt.


 <b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>


-GV yêu cầu HS tự liên hệ


 Kết luận: Tình bạn khơng phải tự nhiên đã có
mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả hai phía.


 <b>3/Củng cố, dặn dò : cho HS Hát, kể</b>


chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề tình


bạn.


<b>-</b> Giới thiệu thêm cho học sinh một số truyện, ca
dao, tục ngữ… về tình bạn.


<b>-</b> Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
<b>-</b> Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


+ Thảo luận nhóm.


<b>-</b> Học sinh thảo luận – trả lời.


<b>-</b> Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho
tình huống đó  sắm vai.


<b>-</b> Các nhóm lên đóng vai.
+ Thảo luận lớp.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.


- Làm việc cá nhân.
<b>-</b> Trao đổi nhóm đơi.


<b>-</b> Một số em trình bày trước lớp.
<b></b>



<b>--</b> Hc sinh thc hin.


Th ba,

ngày

20

tháng

10

năm

2009


<b>THỂ DỤC</b>


<b>Bài 19: </b>

<b>§T</b>

<b> Vặn mình – Trò chơi: Ai</b>



<b>nhanh ai khéo</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


-Ơn tập 3 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực
hiện tương đối đúng động tác.


-Học động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện tương đối
đúng động tác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
- Còi và kẻ sân chơi.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Trò chơi: Tự chọn.



-Chạy nhẹ trên địa hình tự nhiên,
100-200m.


- Xoay các khớp.


-Gọi HS lên thực hiện 3 động tác đã học
trong bài .


B.Phần cơ bản.


1)Ơn tập 3 động tác đã học.
-GV hô cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV đi
sửa sai cho từng em.


2) Học động tác: Vặn mình


GV nêu tên động tác, sau đó vừa phân tích
kĩ thuật động tác vừa làm mẫu và cho HS
tập theo. Lần đầu nên thực hiện chậm từng
nhịp để HS nắm được phương hướng và biên
độ động tác. Lần tiếp theo GV hô nhịp chậm
cho HS tập, sau mỗi lần tập GV nhân xét,
uốn nắn sửa động tác sau rồi mới cho HS tập
tiếp.


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.



-Tập lại 4 động tác đã học.
2)Trị chơi vận động:


Trò chơi: Ai nhanh và khéo hơn.


Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội
thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Hát và vỗ tay theo nhịp.
-Cùng HS hệ thống bài.


-Nhận xét đánh giá kết quả giờ học giao
bài tập về nhà.


1-2’
2-3’
10-12’


3-4’



7-8’


6-8’


2-3laàn
1-2’
1-2’
1-2’


   
   
   
   


   
   
   
   


   





   


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Toỏn


<b>KIM TRA</b>




<b>Chớnh taỷ </b>



<b>ON TAP giữ học kì I ( T2)</b>


<b>I. M ục đích yêu cầu: </b>


-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.


-Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ 95 chữ/ 15 phút, khơng mắc quá 5 lỗi.


- GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài
nguyên đất nước.


<b>II Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Giới thiệu bài mới:


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm và đọc</b>
bài : (9 học sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>



<b> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.</b>


<b>-</b> Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước giữ
rừng”.


<b>-</b> Nêu ý bài?


Nêu tên các con sông cần phải viết hoa trong bài.
<b>-</b> Cho HS tìm các từ khó viết trong bài , phân tích,
viết bảng con


Đọc cho học sinh viết
Đọc cho học sinh dị
Cho HS Sốt lỗi


<b>-</b> Giáo viên chấm một số vở.
<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Luật bảo vệ môi trường”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b></b>


-Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu
hỏi


Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch,
canh cánh.



<b>-</b> Học sinh đọc thầm tồn bài.
<b>-</b> Sơng Hồng, sơng Đà.


<b>-</b> Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác
giả về trách nhiệm của con người đối với
việc bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống
bình n trên trái đất.


<b>-</b> Học sinh nêu


<b>-</b> Học sinh tìm các từ khó viết trong
bài , phân tích, viết bảng con


HS viết


<b>-</b> Học sinh tự soát lỗi, sửa lỗi.


Luyện từ và câu



<b>ON TAP giữ học kì I ( T3)</b>


<b>I. M c đích yêu cầu: </b>


-Lập đợc bảng từ ngữ ( DT,ĐT,TT, thành ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
-Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo y/c của BT2


<b>II Đồ dùng dạy học : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Giới thiệu bài mới:


 <b>Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm và đọc</b>
bài : (9 học sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>


<b> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.</b>


<b>-</b> Giáo viên GV ghi lên Bảng 4 bài : <i>Quang cảnh</i>
<i>làng mạc ngày mùa , một chuyên gia máy xúc , Kì</i>
<i>diệu rừng xanh , Đất Cà Mau .</i>


<b>-</b> Cho học sinh ghilại chi tiết mình thích nhất
trong bài và suy nghĩ để giải thích lí do vì sao
mình thích chi tiết đó


<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: n tập tiết 4


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


<b></b>



-Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu
hỏi


Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch,
canh cánh.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm <i>Quang cảnh làng</i>
<i>mạc ngày mùa , một chuyên gia máy</i>
<i>xúc , Kì diệu rừng xanh , Đất Cà Mau .</i>


HS ghilại chi tiết mình thích nhất trong
bài và suy nghĩ để giải thích lí do mình
thích chi tiết đó.


HS tiếp nối nhau nêu chi tiết mình thích
trong mỗi bài và giải thích


Cả lớp nhận xét


<i>.</i>

Khoa học



<b>PHÒNG TRÁNH </b>



<b>TAI NẠN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để đảm bảo an tồn khi tham gia
giao thơng đường bộ.



- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông


- Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm
bảo an tồn giao thơng đường bộ.


- Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại.</b>


<b>-</b> Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn học sinh trả
lời.


• Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?


• Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ,
tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>


“Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ”



 <b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>
Cho học sinh Làm việc theo cặp.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 , 3 , 4
trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của người
tham gia giao thông trong từng hình.


 Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.


Cho học sinh Làm việc theo cặp.


<b>-</b> u cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng quan
sát các hình 3, 4, 5 trang 37 SGK và phát hiện
những việc cầm làm đối với người tham gia giao
thơng được thể hiện qua hình.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện pháp
an tồn giao thơng.


 Giáo viên chốt.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> HS Trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu tầm và
thuyết trình về tình hình giao thông hiện nay.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.


<b>-</b> Nhận xét tiết học .


<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh trả theo gợi ý?


• Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao
thơng?


• Tại sao có vi phạm đó?


• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham
gia giao thông?


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
_HS làm việc theo cặp


_ 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 , 7
Tr 41 SGK


_H 5 : Thể hiện việc HS được học về
Luật Giao thông đường bộ


_H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên
phải và có đội mũ bảo hiểm


_H 7: Những người đi xe máy đi đúng
phần đường quy định


_ Một số HS trình bày keỏt quaỷ thaỷo luaọn



Th ự

t

,

ngày

21

tháng

10

năm

2009


Tp c



<b>ON TAP giữ học kì I ( T3)</b>


<b>I. M ục đích yêu cầu: </b>


-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.


-Tìm và ghi lại đợc các chi tiêt HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2)
- Yeõu thieõn nhieõn, con ngửụứi, giửừ gỡn sửù trong saựng giaứu ủép cuỷa Tieỏng Vieọt.
<b>II. ẹồ duứng dáy hóc :</b>


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>-</b> Ôn tập


<b>- Hoạt động 1:</b>


Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học
sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>* Baøi 2:</b>


<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm vở kịch
“<i>Lịng dân</i>”và nêu tính cách từng nhân vật
Giáo viên chốt.


• Giáo viên nhận xét.


 <b>3/Củng cố, dặn dò . </b>


– Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm một
đoạn mình thất nhất.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Chuyện một khu vườn nhỏ”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.


<b>-</b> Tổ chức thảo luận phát biểu ý kiến về
tính cách của từng nhân vật trong vở kịch
_Mỗi nhóm chọn diễn mọt đoạn kịch
_Cả lớp nhận xét và bình chọn



Tốn



<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Cộng hai số thập phân.


-Giải bài tốn với phép cộng các số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà (SGK).
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Cộng hai số thập phân


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực hiện</b>


phép cộng hai số thập phân.


• Giáo viên nêu bài tốn dưới dạng ví dụ.
<b>-</b> Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu những
trường hợp xếp sai vị trí số thập phân và những
trường hợp xếp đúng.



<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành</b>


phép cộng hai số thập phân, biết giải bài tốn
với phép cộng các số thập phân.


<b>Bài 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con




<b> Baøi 2:</b>


Giáo viên cho học sinh thực hiện vở nháp


Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh thực hiện.
1,84 m = 184 cm
2,45 m = 245 cm
429 cm


= 4,29 m


<b>-</b> Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó
nêu cách cộng hai số thập phân.


1,84
2,45
3,26


<b>-</b> Học sinh nhận xét cách xếp đúng.
<b>-</b> Học sinh nêu cách cộng.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh rút ra ghi nhớ.
- HS nêu cách đặt tính .
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>-</b> Học sinh sửa bài –
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


+


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài 3:</b>


Học sinh làm vào vở



<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>-</b> Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


Học sinh đọc đề – phân tích đề.
<b>-</b> Học sinh làm bà vào vở.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Lớp nhận xét.


Kể chuyện



<b>ÔN TẬP gi÷ häc k× I ( T3)</b>


<b>I. M ục đích u cầu: </b>


-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.


-Nêu dợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bớc đầu có
giọng đọc phù hợp.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.


Bảng nhóm, bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Đại từ”</b>


• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
• Giáo viên nhận xétù


<b>2. Giới thiệu bài mới: Oân tập </b>
<b>Hoạt động 1</b>


Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học
sinh)


GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.


<b> Hoạt động 2</b>


Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa vốn từ ngữ về 3
chủ điểm đã học .


<b>* Baøi 1:</b>


<b>-</b> Nêu các chủ điểm đã học?


<b>-</b> Nội dung thảo luận lập bảng từ ngữ theo các
chủ điểm đã học.


• Bảng từ ngữ được phân loại theo yêu cầu nào?
• Giáo viên chốt lại.



<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh củng cố kiến</b>


thức về danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ
trái nghĩa, hướng vào các chủ điểm ôn tập (thảo
luận nhóm,


<b> * Bài 2:</b>


<b>-</b> Thế nào là từ đồng nghĩa?
<b>-</b> Từ trái nghĩa?


<b>-</b> Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa với


Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu
hỏi


<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Hoạt động các nhóm bàn trao đổi, thảo
luận để lập bảng từ ngữ theo 3 chủ điểm.
<b>-</b> Đại diện nhóm nêu.


<b>-</b> Nhóm khác nhận xét – có ý kiến.
<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc lại bảng từ.
<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

từ đã cho.



<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ “bình yên”.
<b>-</b> Đặt câu với từ tìm được.


<b>-</b> Hồn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập tiết 6”.


- Nhận xét tiết học


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Lần lượt học sinh nêu bài làm, các HS
nhận xét


<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc lại bảng từ.


Kó thuật



<b>BÀY , DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b> :


-Biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình.


-Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn trong gia đình.


- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b> :


- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
- Phiếu đánh giá kết quả học tập .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài mới :.


a) Giới thiệu bài : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình
Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn .


- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt
câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày món
ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .


Mục đích , tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ ăn
uống trước bữa ăn ?


- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn Nêu các
cơng việc cần thực hiện khi bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu trên


- Theo dõi , trả lời .


HS quan sát hình 1 , đọc mục 1atrả lời câu hỏi
Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn
một cách hợp lí giúp mọi người ăn uống được


thuận tiện , vệ sinh . Khi bày trước bữa ăn ,
phải đảm bảo đầy đủ dụng cụ ăn uống cho
mọi người ; dụng cụ ăn uống phải khô ráo ,
sạch sẽdụng cụ phải khô ráo , vệ sinh ; các
món ăn được sắp xếp hợp lí , thuận tiện cho
mọi người


Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa
ăn .


HS- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia
đình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học
tập của HS .


- Nêu đáp án bài tập.


- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
- Nêu lại ghi nhớ SGK .


2/Cuûng cố, dặn dò


- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày ,
dọn trước và sau bữa ăn .


- Nhận xét tiết học .


Thực hiện giúp gia đình bày dọn bữa ăn hàng ngày .



- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự
đánh giá kết quả học tập của mình .


- Báo cáo kết qu t ỏnh giỏ .


Thử ự

năm ngày

22

tháng

10

năm

2009


<b>THE DUẽC</b>


<b>Baứi 20: Troứ chụi "Chaùy theo soỏ"</b>



<b>I.</b>

<b>Muùc tiêu</b>

<b>:</b>


- Trị chơi: Chạy theo số . u cầu nắm được cách chơi.


- Ôn 4 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
II. Địa điểm và phương tiện.


- Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh, an tồn tập luyện.
-Cịi và một số dụng cụ khác.


III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.


<b>Nội dung</b> <b>Thời lượng</b> <b>Cách tổ chức</b>


A.Phần mở đầu:


-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Tập bài thể dục phát triển chung 2 x 8 nhịp.
-Trò chơi: Đúng ngồi theo hiệu lệnh



-Chạy theo hàng dọc xung quanh sân tập.
-Gọi một số HS lên để kiểm tra bài cũ.
B.Phần cơ bản.


1)Ơn tập 4 động tác đã học.
-GV hơ cho HS tập lần 1.


-Lần 2 cán sự lớp hô cho các bạn tập, GV đi
sửa sai cho từng em.


-Chia tổ tập luyện – gv quan sát sửa chữa
sai sót của các tổ và cá nhân.


2’
2- 3’
2 – 3 laàn


10 – 15’


   
   
   
   


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Tập lại 4 động tác đã học.
2)Trị chơi vận động:


Trò chơi: Chạy nhanh theo số.



Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và
luật chơi.


-u cầu 1 nhóm làm mẫu và sau đó cho
từng tổ chơi thử.


Cả lớp thi đua chơi.


-Nhận xét – đánh giá biểu dương những đội
thắng cuộc.


C.Phần kết thúc.


Chạy chậm thả lỏng tích cực hít thở sâu.
GV cùng HS hệ thống bài.


Nhận xét giờ học.


-Giao bài tập về nhà cho HS.


8’


5’
2 – 3’


1’
1’


   






   


   
   
   
   


Tập làm văn


<b>ÔN TẬP gi÷ häc k× I ( T3)</b>


<b>I/M</b>


<b> ục đích u cầu: </b>


-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghã để thay thế theo y/c BT1,2 ( chọn 3 trong 5 mục
a,b,c,d,e)


-Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3,4 )


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
<b>III Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>



<b>-</b> 2 học sinh sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”.</b>


 <b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn cho học sinh nắm


được những kiến thức cơ bản về nghĩa của từ
* Bài 1:


• Giáo viên chốt lại
+ Từ đồng nghĩa
+ Từ trái nghĩa.
+ Từ đồng âm.
+ Từ nhiều nghĩa.


+ Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
<b> </b>


<b> * Bài 2:</b>
_GV dán phiếu
Giáo viên chốt lại.
* Bài 3:


cho học sinh làm vào vở : mỗi em có thể đặt 2


<b>-</b> 2, 3 học sinh sửa bài tập 3.
<b>-</b> 2 học sinh nêu bài tập 4.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.



<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.


<b>-</b> Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa
của mỗi từ để củng cố kiến thức cần ôn.
Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng
cột.


<b>-</b> Học sinh lần lượt sử dụng từng cột.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Cả lớp sửa bài và bổ sung vào những từ
đúng.


<i><b>-</b></i> <i>Học sinh đọc yêu cầu bài 2.</i>


<b>-</b> Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau
khi đã điền đúng các từ trái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc đặt 1 câu
chứa 2 từ đồng âm


_ Giáo viên chốt lại: từ đồng âmvà Từ nhiều
nghĩa


Bài 4 Cho học sinh làm việc cá nhân đặt câu
đúng với nghĩa đã cho của từ <i>đánh </i>


3/Củng cố, dặn dò



Tìm 1từ đồng âm từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa
<b>-</b> Chuẩn bị: “Đại từ xưng hơ”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Hoïc sinh nêu kết quả làm bài.


<b>-</b> Học sinh đọc u cầu bài 4.


<b>-</b> Học sinh làm bài và nêu kết quả Học
sinh tìm từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa,
đồng âm)…).


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Tốn


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Cộng các số thập phân.


-Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
-Giải bài tốn có ND hình học.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố kỹ</b>


năng cộng số thập phân, nhận biết tính chất giao
hốn của phép cộng các số thập phân.




<b> Baøi 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hốn :
a + b = b + a




<b> Bài 2:</b>




<b> Bài 3:</b>



<b>-</b> Giáo viên HD HS: Tìm chu vi (P).
<b>-</b> Củng cố số thập phân


<b>Hoạt động 2: </b>


Cho học sinh tính theo dãy
Dãy A bài 3.


<b>-</b> Dãy B baøi 4.


<b>-</b> Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp nhất.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>


Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh nêu tính chất giao hốn.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài áp dụng tính chất
giao hốn.



<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh tóm tắt.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
Đọc đề, tóm tắt đề.
Nêu cách giải.
<b>-</b> Dãy khác bổ sung.
<b>-</b> Giải tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ơn lại kiến thức vừa học. Xem trước bài tổng nhiều số
thập phân.


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc


<b>-</b> Lớp làm bài.
<b>-</b> H sửa bài thi đua.


Luyện từ và câu



<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>



Lịch sử



<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình( Hà Nội), Chủ tịch
Hồ Chí Minh đọc Tun ngôn Độc lập:



+ Ngày 2-9, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc
Tuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. Tiếp đó là lễ ra mắt và
tuyên thệ của các thành viên chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Cách mạng mùa thu”.</b>


<b>-</b> Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày kỉ
niệm Cách mạng tháng Tám 1945?


<b>-</b> Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm 1945?
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”.


 <b>Hoạt động 1: </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK, đoạn
“Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản “Tuyên
ngôn Đọc lập”.


 Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại diễn biến của
buổi lễ tuyên bố độc lập.



giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc
lập”.


 <b>Hoạt động 2: Trình bày nội dung chính của</b>
bản “Tun ngơn độc lập”?


_ Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ thay
mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ?


 Giáo viên nhận xét.


 <b>3/Củng cố, dặn dò . </b>


Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh nêu.


HS thảo luận theo cặp


<b>-</b> Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau
nghe đoạn đầu của buổi lễ tun bố độc
lập.


<b>-</b> Học sinh thuật lại.


<b>-</b> Học sinh thảo luận theo nhóm 4, nêu
được các ý.


<b>-</b> Gồm 2 nội dung chính.


+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng


liêng của dân tộc VN.


+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền
tự do, độc lập ấy.


<b>-</b> HS nêu như SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.


+ Neâu cảm nghó, kỉ niệm của mình về ngày 2/ 9.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập.”


<b>-</b> Nhận xét tiết học


tầm về Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn độc lập”
tại quảng trường Ba ỡnh.


Th ự

sáu, ngày

23

tháng

10

năm

2009


Toỏn



<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


-Tính tổng nhiều số thập phân.


-Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
-Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nhất
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học </b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>


 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính</b>


tổng của nhiều số thập phân (tương tự như tính
tổng hai số thập phân).


• Giáo viên nêu:
27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.
<b>-</b> Cách xếp các số hạng.
<b>-</b> Cách cộng.


<b>Bài 1:</b>


Cho học sinh làm bảng con


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận biết</b>
tính chất kết hợp của phép cộng và biết áp dụng
tính chất của phép cộng vào số thập phân tính
nhanh..


 <b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Giáo viên nêu:
5,4 + 3,1 + 1,9 =
(5,4 + 3,1) + … =


5,4 + (3,1 + …) =
• Giáo viên chốt lại.


a + (b + c) = (a + b) + c


• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất
kết hôp của phép cộng.


 <b>Bài 3:</b>


<b>-</b> Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi
cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em còn


<b>-</b> Học sinh tự xếp vào bảng con.
<b>-</b> Học sinh tính (nêu cách xếp).
<b>-</b> 1 học sinh lên bảng tính.
<b>-</b> 2, 3 học sinh nêu cách tính.


<b>-</b> Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như
cộng các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của
tồng thẳng cột dấu phẩy của các số hạng.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng –
3 học sinh.


<b>-</b> Lớp nhận xét.



<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh rút ra kết luận.


• Muốn cộng tổng hai số thập phân với
một số thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất
với tổng của số thứ hai và số thứ ba.
<b>-</b> Học sinh nêu tên của tính chất: tính
chất kết hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

chậm.


• Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính nhanh
của bài cộng tình tổng của nhiều số thập phân ta
áp dụng tính chất gì?


 <b>3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Học thuộc tính chất của phép cộng.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Nêu tính chất vừa áp dụng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


Tập làm văn




<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>



Địa lí


<b>NÔNG NGHIỆP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triền nơng nghiệp ở nớc ta:
-Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp.


+Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng núi và
cao nguyên


+Lợn, gia cầm đợc ni nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền núi và cao
nguyên.


-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.


-Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta(lúa
gạo, cà phê, cao su, chè, trâu, bò, lợn).


-Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở
đồng bằng, cây công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng
bằng.


Häc sinh kh¸, giái:


+Giải thích đợc vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồi thức ăn.
+Giải thích đợc vì sao cây trồng ở nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hâu nóng ẩm.


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>



+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.


+ HS: Sưu tầm tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta.
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>


<b>-</b> Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng sinh sống?
<b>-</b> Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? Cao hay thấp?
<b>-</b> Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược đồ).
<b>-</b> Giáo viên đánh giá.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
“Nông nghiệp”
<b>1. Ngành trồng trọt</b>


 <b>Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>


_GV nêu câu hỏi :


+Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành trồng trọi
có vai trị như thế nào trong sản xuất nơng nghiệp ở
nước ta ?


<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


- Quan sát lược đồ/ SGK.


1/ Troàng trọt là ngành sản xuất chính
trong nông nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> Giáo viên tóm tắt :
<b>2. Ngành chăn nuôi </b>


 <b>Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)</b>


Kể tên một số loại cây trồng ở nước ta. Những loại
cây trồng nào đựoc trồng nhiều nhhất ?


GV nêu câu hỏi :


Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng ?
+ Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc trồng lúa
gạo?


 <b>Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng</b>


<b>3 Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học bài


<b>-</b> Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


mạnh hơn chăn nuôi


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


Lúa, cây ăn quả, cà phê.


Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó,
cây lúa gạo là nhiều nhất, các cây công
nghiệp và cây ăn quả được trồng ngày
càng nhiều


_HS quan sát H a2 và chuẩn bị trả lời
câu hỏi 1/ SGK.


Phù hợp khí hậu nhiệt đới.


VN trở thành một trong những nước
xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( sau
Thái Lan)


- Quan sát lược đồ phân bố cây trồng,
chuẩn bị trả lời câu hỏi 2.


<b>-</b> Trình bày kết quả (kết hợp chỉ bản đồ
vùng phân bố cây trồng).


<b>-</b> vùng phân bố lúa gạo (đồng bằng);
cây công nghiệp (núi và cao nguyên);
cây ăn quả (đồng bằng)


- Các nhóm thi đua trưng baỳ tranh ảnh
về các vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây
công nghiệp của nước ta.



Khoa học



<b>ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE (Tiết 1) </b>


<b>I. Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: </b>


- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.


- Cách phòng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhieãm
HIV/AISD


<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>


- Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. Bảng nhóm, bảng phụ
III. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Inh. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Phịng tránh tai nạn giao thơng đường bộ .
 Giáo viên nhận xét,định điểm.


<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>


Ôn tập: Con người và sức khỏe.


 <b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. </b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm việc
theo nhóm theo yêu cầu bài tập 1, 2 , 3 trang
42/ SGK.



<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời.
<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.


<b>-</b> Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy
thì ở con gái và con trai, nêu đặc điểm giai
đoạn đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b> Hoạt động 2: Trị chơi “Ai nhanh, ai đúng “</b>
* GV Tổ chức Hướng dẫn học sinh tham khảo
sơ đồ cách phòng bệng viêm gan A ở trang 43/
SGK. Các nhóm bốc thăm các bệnh


<b>-</b> Phân cơng các nhóm: chọn một bệnh để vẽ sơ
đồ về cách phịng tránh bệnh đó.


 Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.


 <b>3/Củng cố, dặn dò </b>


<b>-</b> Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm tuổi
dậy thì?


<b>-</b> Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét, sốt
xuất huyết, viêm não, vieâm gan A, phòng
nhiễm HIV/ AIDS?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.


<b>-</b> Xem lại bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập: Con người và sức khỏe
(tt).


<b>-</b> Nhận xét tiết học




Mới sinh trưởng thành
<b>-</b> Cá nhân trình bày với các bạn trong
nhóm sơ đồ của mình, nêu đặc điểm giai
đoạn đó.


<b>-</b> Các bạn bổ sung.


<b>-</b> Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên
bảng và trình bày trước lớp.


Ví dụ: 20 tuổi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng thành
Sơ đồ đối với nữ.


<b>-</b> Nhóm 1: Bệnh sốt rét.


<b>-</b> Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
<b>-</b> Nhóm 3: Bệnh viêm não.


<b>-</b> Nhóm 4: Cách phòng tánh nhiễm HIV/
AIDS



Nhóm nào xong trước và đúng là thắng
cuộc .


<b>-</b> Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển
của nhóm trưởng?


(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của mình.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể
nếu ý tưởng mới.


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp.


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



I


<b> /Nhận định tuần qua: </b>
<b>1/Đạo đức : Tốt </b>


<b>2/Học tập: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài Thi giữa học kì I nghiêm túc </b>
<b>3/ Vệ sinh : Tốt .</b>


<b>4/ Hoạt động khác :Chỉ có vài em đóng các khoản đóng .</b>
<b>II/ Phương hướng tuần tới:</b>


<b>1/Đạo đức: Vâng lời ơng bà , cha mẹ , thầy cơ . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội </b>


quy nhà trrường ,


<b>2/Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ </b>
và đôi bạn học tập . Rèn chữ viết .


<b>3/ Vệ sinh :Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch . Thực</b>
hiện vệ sinh rua tay thường xuyên phong cúm AH1N1.


</div>

<!--links-->

×