Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.17 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MÔN:</b> <b>Sinh Học</b> <b>LỚP: </b> <b>6A, B</b>
<b>A/ KHÁI QUÁT ĐIỂM MẠNH, YẾU CỦA BỘ MƠN:</b>
Điểm mạnh:
- HS có đầy đủ dụng cụ học tập
- Đồ dùng trực quan, thí nghiệm, thực hành tương đối đầy đủ.
- Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tương đối tốt
- Nhình chung học sinh có hứng thú trong học tập, bộ mơn Sinh học 6 rất gần với cuộc sống xung quanh.
- Khối lượng kiến thức của bộ môn gọn nhẹ nên giảm tải được việc học cho các em.
Điểm yếu:
- Một số em ý thức học còn quá yếu nên dẫn đến việc tiếp thu bài còn chậm.
- Một số đồ dùng dạy học do thời gian lâu nên khả năng sử dụng cho bài dạy kém.
- Do mới làm quen với bộ mơn nên các em cịn bở ngỡ.
- HS kiến thức còn hạn chế nên sử dụng những dụng cụ phức tạp còn hạn chế
<b>B/ TỶ LỆ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM:</b>
Lớp Số lượng <sub>SL</sub> <b>Giỏi</b> <sub>%</sub> <sub>SL</sub> <b>Khá</b> <sub>%</sub> <sub>SL</sub><b>Trung bình</b><sub>%</sub> <sub>SL</sub> <b>Yếu</b> <sub>%</sub> <sub>SL</sub> <b>Kém</b> <sub>%</sub>
6A 40 / / 3 7.5 13 32.5 8 20 16 40
6B 40 9 22.5 2 5.0 13 32.5 6 15.0 10 25.0
<b>C/ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:</b>
SL % SL % SL % SL % SL %
6A 40 3 7,5 13 32,5 21 52,5 3 7,5 / /
6B 40 3 7,5 13 32,5 21 52,5 3 7,5 / /
<b>D/ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:</b>
- Có kế hoạch bộ mơn , thực hiện nghiêm túc phân phối chơng trình của Bộ, hồn thành chơng trình đúng thời gian qui định
- Giáo án soạn đầy đủ, theo đúng các bớc theo hớng cải tiến, bài soạn trớc một tuần. Các bớc hoạt động của giáo viên và
học sinh tơng ứng từng mục. Nội dung ghi chép đầy đủ, khoa học ngắn gọn, với xu hớng học theo SGK. Soạn bài kiểm tra phải có
đáp án, biểu điểm chi tiết.
- Ra vào lớp đúng giờ, đạt hiệu quả cao, tận dụng triệt để 45' trên lớp. Phân phối thời gian cho từng phần trong tit khoa
học, có trọng tâm.
- Đối với phơng pháp dạy häc, ph¸t huy tÝnh tÝch cùc cđa häc sinh. c¸c tiết luyện tập đi sâu vào rèn luyện kỹ năng.
- Hớng dẫn về nhà kỹ, gợi ý những bài tập khó, chuẩn bị cho tiết sau.
- Trong khi giảng bài chú ý những đối tợng là học sinh yếu kém.
- Đảm bảo đúng chế độ kiểm tra, cho điểm, kiểm tra đầu giờ bằng nhiều hình thức khác nhau. chấm, trả bài theo quy định,
chấm kỹ có nhận xét chi tiết, lời phê phù hợp với điểm đã cho.
- Trả baì đúng hạn, chữa lỗi cho học sinh
- Đảm bảo 100% học sinh có đủ SGK, hớng dẫn học sinh cách sử dụng và học theo SGK.
- Mỗi học sinh có đủ dụng cụ học tập: bút, thớc, com pa, vở nháp và những đồ dùng cần thiết
- Vở ghi của học sinh: Vở ghi lý thuyết, vở bài tập đúng do GV bộ môn qui định.
<b> </b> - Hớng dẫn học sinh học tập đúng phơng pháp đặc trng của bộ môn, tăng cờng kiểm tra đơn đốc việc học bài của học sinh.
Có kỷ luật cụ thể đối với học sinh không thuộc bài, không làm bài tập.
- Tăng cờng giỳp học sinh yếu kém dới sự chỉ đạo của nhà trờng.
- Có sự kết hợp chặt chẽ với gia đình học sinh để trao đổi, đơn đốc và nhắc nhở học sinh tích cực học tập ở tr ng nh.
Góp phần nâng cao chất lợng bộ môn và chất lợng chung.
- Nghiên cứu kỹ chơng trình, SGK, tài liƯu tham kh¶o.
<b>E/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG CHƯƠNG:</b>
Chương Bài Mục tiêu <sub>Ki</sub> Kiến thức cơ bản Biện pháp
ến thức Kỹ năng
MỞ
ĐẦU
SINH
HỌC <sub>Đặc điểm</sub>
của cơ
thể sống
-Nêu được những đặc điểm
chủ yếu của cơ thể sống,phân
biệt vật sống & vật khơng
sống.
-Rèn kỹ năng tìm hiểu đời
sống hoạt động của sinh vật.
-Giáo dục lòng yêu thiên
nhiên, u thích mơn học.
- Nêu đợc đăch điểm chủ yếu
của cơ thể sống
- Phân biệt đợc vật sống và vật
khơng sống
- Nêu đợc một số ví dụ để thấy
sự đa dạng của sinh vật và mặt
lơih hại của chúng
- Tìm hiểu đời
sống, hoạt động
của sinh vật
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Nhiệm
vụ của
Sinh học
-Biết được tên 4 nhóm sinh
vật chính: động vật, thực vật,
vi khuẩn, nấm.
-Hiểu được nhiệm vụ của sinh
học và thực vật học.
-Quan saùt, so sánh.
-Yêu thiên nhiên và môn học
- Biết đợc 4 nhóm sinh vật
chính; Động vật, thực vật, vi
khuẩn, nấm
- Hiểu đợc nhiệm vụ của sinh
học và thực vật học
- Lồng ghép GDMT: Thực vật
có vai trị quan trọng trong tự
nhiên và đời sống con người ta
cần phải sử dụng hợp lí, cải tạo
và bảo vệ chúng
Quan sát, so
sánh, hoạt động
cá nhân, hoạt
động nhóm
- Hoạt động độc lập
và hoạt động
nhãm .
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
...
Đặc điểm
chung
của thực
-Học sinh nắm được đặc điểm
chung của thực vật.
- Nắm đợc đặc điểm chung của
thực vật
- T×m hiĨu sù đa dạng phong
phú của thực vật
Quan sát, so
sánh
hot động cá
nhân, hoạt động
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
vaät
-Rèn luyện kỹ năng quan sát
so sánh kỹ năng hoạt động cá
nhân, hoạt động nhóm.
-Giáo dục lịng u nước
thiên nhiên, bảo vệ thực vật.
- Liên hệ GDMT: giáo dục học
sinh ý thức bảo vệ sự đa dạng,
phong phú của thực vật
nhãm
lËp .
- Hoạt động nhóm .
...
Có phải
tất cả
thực vật
đều có
hoa
-Học sinh biết quan sát, so
sánh để phân biệt được cây
có hoa và cây khơng có hoa
dựa vào đặc điểm của cơ
quan sinh sản (hoa, quả),
phân biệt được cây 1 năm và
cây lâu năm.
-Giáo dục ý thức bảo vệ,
- Biết quan sát so sánh để phân
biệt đợc cây có hoa và cây
khơng có hoa dựa vào đặc
điểm của cơ quan sinh
sản( hoa, quả)
- Ph©n biƯt c©y 1 năm và cây
lâu năm
-Liờn h GDMT: Hc sinh chỉ
ra được tính đa dạng của thực
vật về cấu tạo và chức năng <sub></sub>
Hình thành cho HS kiến thức
về mối quan hệ giữa các cơ
quan trong tổ chức cơ thể, giữa
cơ thể với môi trường, nhóm
lên ý thức chăm sóc và bảo vệ
thực vật
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
I
TẾ
BÀO
THỰC
VẬT
Kính lúp,
kính hiển
vi
-Cách sử dụng kính lúp, kính
hiển ví.
-rèn luyện kỹ năng thực hành.
-Có ý thức giữ gìn, bảo vệ
kính lúp, kính hiển vi.
- Nhận biết đợc các bộ phận
của kính lúp và kính hiển vi
- Biết cách sử dụng kính lúp,
các bớc sử dụng kính hiển vi
- Thùc hµnh
quan s¸t
- Sư dơng kÝnh
- Tập vẽ hình đã
quan sát đựơc
trên kính hiển vi
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Quan sát
tế bào
thực vật
-Có khả năng sử dụng kính
hiển vi, tập vẽ hình đã quan
sát được trên kính hiển vi.
-Bảo vệ, giữ gìn dụng cụ,
- Học sinh phải tự làm đợc 1
tiêu bản tế bào thực vật( tế bào
vẩy hành, thịt, quả cà chua)
Quan sát hình
vẽ, nhận biết
kiến thức
- Nờu v gii quyết
vấn đề .
trung thực, chăm chỉ vẽ hình
hình đã quan sát được
- Hoạt động nhóm .
...
Cấu tạo
tế bào
thực vật
xác định được các cơ quan
thực vật đều được cấu tạo
bằng tế bào. Những thành
phần cấu tạo chủ yếu ở tế
bào, khái niệm về mơ.
-Rèn luyện kỹ năng quan sát,
vẽ hình, nhận biết kiến thức.
Xác đinh đợc các cơ quan của
thực vật đều cấu tạo từ tế bào
- Những thành phần cấu tạo chủ
yếu của tế bào
- Kh¸i niƯm vỊ mô
Quan sát hình vẽ
toàn kiến thức
- Nờu v gii quyt
vấn đề .
- Đàm thoại . .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Sự lớn
lên và
phân chia
của tế
bào
hiểu được ý nghĩa của sự lớn
lên và phân chia tế bào ở
thực vật, chỉ có những tế bào
ở mơ phân sinh mới có khả
năng phân chia.
-rèn luyện kỹ năng quan sát,
HS trả lời đợc câu hỏi tế bào
lớn lên ntn? Tế bào phân chia
ntn?
- Hiểu đợc ý nghĩa của sự lớn
lên và phân chia tế bào thực vật
chỉ có những tế bào mơ phân
sinh mới có khả năng phân chia
Quan sát, so
sánh kỹ năng
hoạt động nhóm
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
II.
RỄ
Các lọai
rễ, các
rễ
-Học sinh nhận biết và phân
biệt được 2 loại rễ chính: rễ
cọc và rễ chùm, phân biệt
được cấu tạo và chức năng
các miền của rễ.
- Nhận biết và phân biệt đợc rễ
cọc và rễ chùm
- Phân biệt đợc cấu tạo và chức
năng các miền của rễ
Quan s¸t tranh,
mÉu
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
Cấu tạo
miền hút
của rễ
Học sinh hiểu được cấu tạo
và chức năng các bộ phận
miền hút của rễ bằng quan
sát, nhận xét, thấy được đặc
điểm cấu tạo của các bộ phận
phù hợp với chức năng của
chúng. Biết sử dụng kiến thức
- Hiểu đợc cấu tạo và chức
năng các bộ phận miền hút của
r
- bằng quan sát nhận xét các bộ
phân phù hợp với chức năng
của chúng
- Bit s dng kin thc đã học
giải thích 1 số hiện tợng thực tế
có liên quan đến rễ cây
Thao tác bớc tiến
hành thí nghiệm
- Biết vận dụng
kiến thức đã học
để bớc đầu giải
thích 1 số hiện
t-ợng trong thiên
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
đã học giải thích 1 số hiện
tượng thực tế có liên quan
đến rễ cây.
Sự hút
nước và
muối
khóang
của rễ
-Học sinh biết quan sát,
nghiên cứu kết quả thí
nghiệm để tự xác định được
vai trò của nước và 1 số muối
khống hồ tan. Hiểu được
nhu cầu của nước và muối
khoáng của cây phụ thuộc
vào những điều kiện nào?
- Biết quan sát nhiên cứu với
kết quả thí nghiệm để tự xác
định đợc vai trò của nớc và 1 số
loại muối khống chính đối với
cây
- Liên hệ GDMT: Nước, muối
khống, các vi sinh vật có vai
trị quan trọng đối với thực vật
nói riêng và tự nhiên nói chung
nên chúng ta phải bảo vẹ một
số động vật trong đất, bảo vệ
đất chống ơ nhiễm mơi trường,
thối hóa đất, chống rữa trơi.
Đồng thời nhấn mạnh vai trò
cây xanh với chu trỡnh nc
trong t nhiờn
Quan sát, so
sánh phân tích
mÉu tranh
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
Sự hút
nước và
muối
khóang
của rễ
(tt)
-Thao tác các bước tiến hành
thí nghiệm, biết vận dụng
những kiến thức đã học để
bước đầu giải thích 1 số hiện
tượng trong thiên nhiên.
-u thích mơn học.
- Xác định đợc con đờng rễ cây
hút nớc và muối khóng phù hợp
- Hiểu đợc nhu cầu nớc và
muối khoáng của cây phụ thuộc
vào những điều kiện nào
- tập thiết kế thí nghiệm đơn
giản nhằm chứng minh cho
mục đích nghiên cứu của SGK
đề ra
Quan s¸t tranh
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Biến
dạng của
rễ
-Học sinh phân biệt 4 loại rễ
biến dạng, rễ củ, rễ móc, rễ
thở, giác mút. Hiểu được đặc
điểm của từng loại rễ biến
dạng phù hợp với chức năng
của chúng. Nhận dạng được 1
- Học sinh phân loại đợc 4 loại
rễ biến dạng: rễ củ, rễ móc, rễ
hở,...hiểu đợc đặc điểm của
từng loại rễ biến dạng phù hợp
với chức năng của chúng
- Nhận thức đợc 1 số loại rễ
biến dạng đơn giản thờng gặp
- HS giải thích đợc vì sao phải
thu hoch cỏc cõy r c trc khi
Rèn kỹ năng tiến
hành thí nghiệm
quan sát, so sánh
- Thực hành .
- Hoạt động độc lập
và hoạt động
nhãm .
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
số loại rễ biến dạng đơn giản
thường gặp. Học sinh giải
thích được vì sao phải thu
hoạch các cây có rễ củ trước
khi cây ra hoa.
c©y ra hoa
Cấu tạo
ngòai của
thân
nắm được cấu tạo các bộ
phận bên ngồi của thân
gồm: thân chính, cành, chồi
ngọn và chồi nách. Phân biệt
được 2 loại chồi nách: chồi lá
và chồi hoa. Nhận biết, phân
biệt các loại thân: thân đứng,
thân leo, thân bò.
- Nắm đợc các phần cấu tạo
ngồi của thân gồm: thân
chính, cành, chồi, ngọn và chồi
nách
- Phân biệt đợc 2 loại chối
nách: chồi lá và chồi hoa
- Nhận biết, phân biệt đợc các
loại thân thân đứng, thân leo,
thân bò
Quan s¸t so s¸nh
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Thân dài
ra do đâu
?
-Qua thí nghiệm, Học sinh
phát hiện thân dài ra do phần
ngọn, biết vận dụng cơ sở
khoa học của bấm ngọn, tỉa
cành để giải thích một số
hiện tượng trong thực tế sản
xuất.
- Qua thí nghiệm HS tự phát
biện thân dài ra do phần ngọn
- Biết vận dụng cơ sở khoa học
của bấm ngọn, tỉa cành để giải
thích 1 số hiện tợng trong thực
tế sản xuất
-Liên hệ GDMT: GD học sinh
bảo vệ tính tồn vẹn của cây,
hạn chế việc làm vô thức: bẻ
cành cây, đu, trèo, làm gẫy
hoặc bóc vỏ cây
Quan s¸t, so
s¸nh nhËn biÕt
kiÕn thøc
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại . .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Cấu tạo
trong của
thân non
-Cấu tạo trong và chức năng
các bộ phận của than non
- HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo
trong của thân non, so sánh với
cấu tạo trong của rễ(mẫu hút)
- Nêu đợc những đặc điểm cấu
tạp của vỏ, trụ giữa phù hợp với
chắc năng của chúng
RÌn kü năng
- Nờu v gii quyt
vn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
III.
THÂN
ra do đâu -Xác định được tuổi của cây.
- Phân biệt đợc dác và vòng:
tập xác định tuổi của cây qua
việc dếm vòng gỗ hàng năm
- GD học sinh ý thức bảo vệ
cây rừng, hiện tại rừng đang bị
tàn phá cần được phục hồi
hỵp
- Đàm thoại . .
- Hoạt động nhóm .
Vận
chuyển
các chất
trong
thân
-Học sinh biết tự tiến hành thí
nghiệm để chứng minh “Nước
và muối khoáng từ lên thân
nhờ mạch gỗ, các chất hữu cơ
trong cây được vận chuyển
nhờ mạch rây”.
- HS tự biết tiến hành thí
nghiệm để chứng minh: nớc và
muối khóng từ rễ lên thân, nhờ
mạch gỗ, các chất hữu cơ trong
cây đợc vận chuyển nhờ mạch
này
- LH: HS ý thức được sự hút
nước và muối khống của cây
để có sự bón phân hợp lí khơng
làm ơ nhiểm mơi trường đất v
T duy khái quát,
tổng hợp trung
thực
- Nờu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Biến
dạng của
thân
-Nhận biết được những đặc
điểm chủ yếu về hình thái,
phù hợp với chức năng của 1
số thân biến dạng qua quan
sát mẫu vật và tranh ảnh.
Nhận dạng được 1 số thân
biến dạng trong thiên nhiờn.
H thng hoỏ c kin thc ó
Rèn kỹ năng
quan s¸t, so s¸nh
nhËn biÕt
- Kỹ năng hoạt
động nhóm
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
n tập
-Củng cố lại tồn bộ các kiến
thức đã học, xác định được
trọng tâm của bài.
Vận dụng kiến thức đã học trả
lời câu hỏi
Vận dụng kiến
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Kiểm tra -Kiểm tra kiến thức của Học <sub>sinh</sub> Vận dụng kiến thức đã học độc <sub>lập làm bài kiểm tra</sub>
Rèn luyện kỹ
năng phát triển
tư duy, độc lập
suy nghĩ.
-Phát đề, học sinh tự
IV.
LÁ
Đặc điểm
bên
ngoài của
lá
-Đặc điểm bên ngoài của lá.
-Các kiểu xếp lá trên thân và
- Nêu đợc những đặc điểm bên
ngoài của lá và cách xếp lá trên
cây phù hợp với chức năng thu
nhận ánh sáng, cần thiết cho
việc chế tạo chất hữu cơ
- Phân biệt đợc 3 kiểu gân lá,
phân biệt đợc lá đơn lá kép
RÌn kü năng
quan sát và nhận
biết
- Nờu v gii quyt
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Cấu tạo
trong của
phiến lá
-Nắm được đặc điểm, cấu tạo
bên trong phù hợp với chức
năng của phiến lá, giải thích
được đặc màu sắc của 2 mặt
phiến lá.
-Rèn luyện kỹ năng quan sát và
nhận biết.
- Nắm đợc đặc điểm cấu tạo
bên trong phù hợp với chức
nng ca phin lỏ
- Rèn kỹ năng
phân tích thí
nghiệm, quan sát
hiện tợng rút ra
kết luận
- Nờu v giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Quang
hợp
-Học sinh tìm hiểu và phân
tích thí nghiệm để tự rút ra
kết luận. Khi có ánh sáng lá
có thể chế tạo được tinh bột
và nhả ra khí oxi. Giải thích
được 1 vài hiện tượng thực tế
như “Vì sao nên trồng cây ở
nơi có nhiều ánh sáng, vì sao
nên thả rong vào bể ni cá
cảnh”.
- HS tìm hiểu và phân tích thí
nghiệm để rút ra kết luận: khi
có ánh sáng lá có thể chế tạo
đ-ợc tinh bột và nhả ra khí oxy
- Lồng ghép- liên hệ: QH góp
phần điều hịa khí hậu làm
trong lành khơng khí (cân bằng
hàm lượng khí cácbonic và ơxi
tạo độ ẩm cho mơi trường là
một mắc xích quan trọng trong
chu trình nước) có ý nghĩa
quan trọng cho con người và tự
nhiên. Cần có ý thức bảo vệ
thực vật, phát triển cây xanh ở
địa phương và trng cõy rng
Rèn kỹ năng
quan sát, so
sánh, phân tÝch
- Thùc hµnh .
- Hoạt động độc lập
và hoạt động
nhãm .
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
...
Quang
hợp (tiếp
theo)
-Vận dụng kiến thức đã học
và kỹ năng phân tích thí
nghiệm để biết được những
- Vận dụng kiến thức đã học và
kỹ năng phân tích thí nghiệm
để biết đợc những chất lá cần
- Sử dng ch to tinh bt
Kỹ năng khai
thác thông tin,
n¾m b¾t thơng
tin
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
chất lá cần sử dụng để chế
tạo tinh bột, phát biểu được
khái niệm đơn giản về quang
hợp.
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Ảnh
hưởng
của các
điều kiện
bên
ngồi
đến
quang
quang
hợp
-Nêu được những đặc điểm
bên ngoài ảnh hưởng đến
quang hợp. Vận dụng kiến
thức giải thích được ý nghĩa
của một vài biện pháp kỹ
thuật trong trồng trọt, tìm
được các ví dụ thực tế để
chứng tỏ ý nghĩa quan trọng
của quang hợp.
- Nêu đợc những điều kiện bên
ngoài ảnh hởng đến quang hợp
- Vận dụng kiến thức, giải thích
đợc ý nghĩa của 1 vài biện pháp
ký thuật trong trồng trọt
- Tìm đợc các ví dụ thực tế
chứng tỏ đợc ý nghĩa quan
trọng của quang hp
Rè kỹ năng quan
sát, thí nghiệm,
tìm kiến thức
- TËp thiÕt kÕ thÝ
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Cây có
hô hấp
không
Học sinh phát hiện được có
hiện tượng hơ hấp ở cây, nhớ
được khái niệm đơn giản về
hiện tượng hô hấp và hiểu
được ý nghĩa hô hấp đối với
đời sống hô hấp của cây
- Phân tích thí nghiệm và tham
gia thiết kế 1 thí nghiệm đơn
giản học sinh phát hiện đợc có
hiện tợng hô hấp ở cây
- Nhớ đợc khái niệm đơn giản
- Giải thích đợc vài ứng dụng
trong trồng trọt liên quan n
hin tng hụ hp cõy
Rèn kỹ năng
quan sát, nhận
biết kết quả thí
nghiệm tìm ra
kiÕn thøc
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
...
Phần lớn
nước vào
cây đi
đâu
Nêu được ý nghĩa quan trọng
của sự thoát hơi nước qua lá,
giải thích ý nghĩa của 1 số
biện pháp kỹ thuật trồng trọt.
- HS lựa chọn đợc cách thiết kế
1 thí nghiệm chứng minh cho
KL: phần lớn nớc do rễ hút vào
cây đã đợc lá thải ra ngồi bằng
sự thốt hơi nớc
- Nêu đợc ý nghĩa quan trọng
của sự thốt hơi nớc qua lá
RÌn kỹ năng
quan sát, nhận
biết kiến thức từ
mẫu, tranh
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Thực hành .
- Hoạt động độc
lập .
- Nắm đợc những điều kiện bên
ngồi ảnh hởng tới sự thốt hơi
- Giải thích ý nghĩa của 1 số
biện pháp kĩ tht trong trång
trät
...
Biến
dạng của
lá
-Nêu được đặc điểm, hình
thái và chức năng của 1 số lá
biến dạng từ đó hiểu được ý
nghĩa biến dạng của lá.
- Nêu đợc đặc điểm hình thái
và chức năng của 1 số lá biến
dạng, từ đó hiểu đợc ý nghĩa
bin dng ca lỏ
Rèn kỹ năng
quan sát, so sánh
nhận biÕt
- Kỹ năng hoạt
động nhóm
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
Bài tập
Hệ thống lại một số bài tập cơ
bản để học sinh dễ cũng cố
kiến thức
- Nắm đợc kiến thức đã học và
biết vận dụng vào làm các b i à
tập
Vận dụng kiến
thức, tổng hợp
kiến thức
- Nêu và giải quyết
vấn đề .
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
- Hoạt động nhóm .
Ơn tập
-Giúp cho Học sinh ôn lại các
kiến thức đã học.
-Rèn luyện kỹ năng phân
tích, so sánh, phát triển tư
duy, độc lập suy nghĩ.
Ôn lại phần kiến thức trọng
tâm đã học giúp các em nhớ lại
và phát huy được vai trò chủ
động học tập
Rèn luyện kỹ
năng phân tích,
so sánh, phát
triển tư duy, độc
lập suy nghĩ.
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
V.
SINH
SẢN
<b>DƯỠNG</b>
Oân tập
-Giúp cho Học sinh ơn lại các
kiến thức đã học.
-Rèn luyện kỹ năng phân
tích, so sánh, phát triển tư
duy, độc lập suy nghĩ.
Ôn lại phần kiến thức trọng
tâm đã học giúp các em nhớ lại
và phát huy được vai trò chủ
động học tập
Rèn luyện kỹ
năng phân tích,
so sánh, phát
triển tư duy, độc
lập suy nghĩ.
- Đàm thoại .
- Hoạt động độc
lập .
Kiểm tra
học kì 1
Kiểm tra và đánh giá khả
năng tiếp thu kiến thức của
Học sinh.
Tự suy nghĩ kiến thức và làm
bài đôc lập
Rèn kĩ năng tư
duy và sáng tạo
trong lúc làm bài
<b>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY BỘ MƠN:</b> <b>Cơng Nghệ</b> <b>LỚP: </b> <b>7A, B, C</b>
<b>A/ KHÁI QUÁT ĐIỂM MẠNH, YẾU CỦA BỘ MÔN:</b>
Điểm mạnh:
- HS có đầy đủ dụng cụ học tập
- Đồ dùng trực quan, thí nghiệm, thực hành tương đối đầy đủ.
- Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy tương đối tốt
- Nhình chung học sinh có hứng thú trong học tập, bộ môn công nghệ 7 rất gần với cuộc sống xung quanh.
- Khối lượng kiến thức của bộ môn gọn nhẹ nên giảm tải được việc học cho các em.
Điểm yếu:
<b>B/ TỶ LỆ KHẢO SÁT ĐẦU NĂM:</b>
Lớp Số lượng <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>
<b>C/ CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU:</b>
Lớp Số lượng <b>Giỏi</b> <b>Khá</b> <b>Trung bình</b> <b>Yếu</b> <b>Kém</b>
SL % SL % SL % SL % SL %
K7 upload.12<sub>3doc.net</sub> 12 10,2 45 38,1 49 41,5 12 10,2 / /
<b>D/ BIỆN PHÁP THỰC HIỆN:</b>
- Có kế hoạch bộ môn , thực hiện nghiêm túc phân phối chơng trình của Bộ, hồn thành chơng trình đúng thời gian qui định
- Giáo án soạn đầy đủ, theo đúng các bớc theo hớng cải tiến, bài soạn trớc một tuần. Các bớc hoạt động của giáo viên và
học sinh tơng ứng từng mục. Nội dung ghi chép đầy đủ, khoa học ngắn gọn, với xu hớng học theo SGK. Soạn bài kiểm tra phải có
đáp án, biểu điểm chi tiết.
- Ra vào lớp đúng giờ, đạt hiệu quả cao, tận dụng triệt để 45' trên lớp. Phân phối thời gian cho từng phần trong tiết khoa
häc, cã trọng tâm.
- Đối với phơng pháp dạy học, phát huy tÝnh tÝch cùc cđa häc sinh. c¸c tiÕt lun tËp đi sâu vào rèn luyện kỹ năng.
- Hớng dẫn về nhà kỹ, gợi ý những bài tËp khã, chuÈn bÞ cho tiÕt sau.
- Đảm bảo đúng chế độ kiểm tra, cho điểm, kiểm tra đầu giờ bằng nhiều hình thức khác nhau. chấm, trả bài theo quy định,
chấm kỹ có nhận xét chi tiết, lời phê phù hợp với điểm đã cho.
- Trả baì đúng hạn, chữa lỗi cho học sinh
- Đảm bảo 100% học sinh có đủ SGK, hớng dẫn học sinh cách sử dụng và học theo SGK.
- Mỗi học sinh có đủ dụng cụ học tập: bút, thớc, com pa, vở nháp và những đồ dùng cần thiết
- Vở ghi của học sinh: Vở ghi lý thuyết, vở bài tập đúng do GV bộ môn qui định.
<b> </b> - Hớng dẫn học sinh học tập đúng phơng pháp đặc trng của bộ môn, tăng cờng kiểm tra đôn đốc việc học bài của học sinh.
Có kỷ luật cụ thể đối với học sinh không thuộc bài, không làm bài tập.
- Tăng cờng giỳp học sinh yếu kém dới sự chỉ đạo của nhà trờng.
- Có sự kết hợp chặt chẽ với gia đình học sinh để trao đổi, đơn đốc và nhắc nhở học sinh tích cực học tập ở tr ng nh.
Góp phần nâng cao chất lợng bộ môn và chất lợng chung.
- Nghiên cứu kỹ chơng trình, SGK, tài liệu tham kh¶o.
- Tăng cờng dự giờ thăm lớp, tham gia tốt các đợt hội giảng, chuyên đề do tổ chuyên môn, trờng, phòng tổ chức. Đặc biệt là
cải tiến phơng pháp dạy học, phát huy tính tích cực của học sinh.
<b>E/ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỪNG CHƯƠNG:</b>
Phần
Chương Bài Mục tiêu
Kiến thức cơ bản <sub>Phương tiện - Biện pháp</sub>
Kiến thc K nng
<b>Phn I.</b>
<b>Trng</b>
<b>trt</b>
Vai trò và
nhiệm vụ
của trồng
trät
Khái niệm
về đất
trồng và
thành
phần của
đất trồng
-Hiểu đợc vai trò của
trồng trọt
-Biết đợc nhiệm vụ của
trồng trọt
-Hiểu đợc đất trồng là gì?
Vai trị của đất trồng.
-Thành phần của đất
trồng, có ý thức giữ gìn,
bảo vệ tai nguyên đất.
-Hiểu đợc vai trò của trồng
trọt, nhiệm vụ của trồng trọt
gì? Vai trị đất trồng và thành
phần của đất trồng
- LH có ý thức bảo vệ môi
trường trong trồng trọt, hiểu
được thành phần của đất qua
đó, HS phải biết giữ gìn và
bảo vệ đất tránh gây thoái
Quan sát, so sánh,
hoạt động các nhân,
hoạt động nhóm,
nhận biết
-SGK,SGV
-T liƯu vỊ nhiệm vụ của
nông nghiệp
-Tranh ảnh liên quan
-Sách tham khảo
- Trực quan, đàm thoại,
<b>Chương</b>
<b>I.</b>
<b>Đại</b>
-Hiểu đợc thành phần cơ
giới của đất, thế nào là
đất: kiềm, chua, trung
tính, độ phì nhiêu của
đất .
- Biết đợc thành phần cơ giới
của đất, thế nào là đất
-Liên hệ: Thơng qua việc tìm
hiểu các tính chất của đất học
sinh phải biết cách cải tạo
các loại t trng
Quan sát, so sánh
-Sách tham khảo
-Tranh ảnh liên quan
-SGK,SGV
- Nờu v gii quyt vn
.
- Đàm tho¹i .
- Hoạt động độc lập .
- Hoạt động nhóm .
Biện pháp
sử dụng
cải tạo và
bảo vệ đất
-Hiểu đợc ý nghĩa của
việc sử dụng đất hợp lí,
biết các phơng pháp cải
tạo và bảo vệ t
-Có ý thức chăm sóc, bảo
vệ tài nguyên nh thÕ nµo.
- Biết được các biện pháp cải
tạo và bảo vệ đất
- Tích hợp: qua bài này HS
phải ý thức được nguồn đất
đang thu hẹp dần nên càn
phải biết sử dụng hợp lí đất
Quan sát, so sánh,
hot ng cỏc nhõn,
hot ng nhúm,
nhn bit
-Tranh ảnh liên quan
-SGK
-Băng hình
- Trc quanh, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Tác dụng
của phân
bón trong
trồng trọt
-Bit cỏc loại phân bón
thờng dùng và tác dụng
của chúng đối với đất,
cây trồng.
Hiểu được tác dụng của các
loại phân bón thơng thường
-Liên hệ: Khi hiểu được tác
Quan sát, hoạt động
các nhân, hoạt động
nhãm, nhận biết,
phân tích
-Tranh ¶nh liªn quan
-SGK
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Thực hành
nhận biết
một số
loại phân
bón hoỏ
hc thụng
thng
-Học sinh phân biệt một
số loại ph©n bãn
-Rèn luyện kĩ năng quan
sát phân tíchvà ý thức
đảm bảo an tồn lao động
Ph©n biƯt mét sè loại phân
bón thụng thng
Rốn luyn k nng
quan sỏt phân tích
và ý thức đảm bảo
an tồn lao động,
nhận biết các loại
phân
Mẫu phân ,ống nghiệm,
đèn than, kẹp, gắp.
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Các sử
dụng và
bảo quản
phân bón
thơng
th-ờng
-Hiểu đợc cách bón
phân,cách sử dụng và bảo
quản phõn bún thụng
th-ng
- Bit Các sử dụng và bảo
quản phân bón thông thờng
- HS bit cỏch s dng và
bảo quản các loại phân tránh
gây ô nhiễm mụi trng
Rèn luyện kĩ năng
phân tích và nhn
bit cỏc loi phõn
s dng thụng
thng
-Tranh ảnh liên quan
-Giáo trình phân bón
- Trc quan, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Vai trũ
và phơng
pháp chọn
phơng pháp chọn lọc
giống
-Có ý thức bảo vệ các
giống cây quý hiếm
v phng phỏp chọn tạo
giống nhãm
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hot ng nhúm .
Sn xut
và bảo
quản
giống cây
trồng
-Có ý thức bảo vệ giống
cây trồng
-Bit c quy trình sản
-Biết đợc quy trình sản xuất
giống cây trồngvà cách bo
qun ht ging
Rèn luyện kĩ năng
quan sát phân, nhn
bit cỏc ging cõy
trng
-Tranh ảnh liên quan
-SGK
- Trc quan, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Sâu bệnh
hại cây
trồng
-Bit c tỏc hi ca sõu
bnh
-Khái niệm về côn trùng,
có ý thức chăm sóc bảo
vệ cây
-Bit c tỏc hi ca sõu
bnh
-Khái niệm về côn trïng, các
dấu hiệu khi cây trồng bị sâu
bệnh phá hại
LH: HS thấy được tình hình
sâu bệnh hại hiện nay đang
diễn biến phức tạp và có ý
thức bảo vệ cây trồng trong
mùa sâu bệnh
RÌn lun kĩ năng
quan sát phân tớch
du hiu cỏc loi
sõu bnh
-Tranh ảnh liên quan
-Mẫu sâu bệnh
- Trc quan, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Phòng trừ
sâu bệnh
h¹i
-Hiểu đợc ngun tắc và
biện pháp phịng trừ sâu
bệnh hại, biết cách phòng
trừ sâu hại tại nhà
Hiểu đợc nguyên tắc và biện
pháp phòng trừ sâu bệnh hại
- LH: HS có thức thức phịng
trừ sâu bệnh, bảo v cõy
trng
Quan sát, so sánh
phân tích mẫu tranh
-Tranh ¶nh liªn quan
-SGK
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt ng nhúm .
Thực hành
nhận biết
một số
loại thuốc
và nh·n
hiƯu cđa
thc
-Biết đợc một số loại
thuốc ở dạng bột, bột
thấm nớc, đọc đợc nhãn
hiệu thuốc
-Có ý thức bảo đảm an
toàn
Biết đợc một số loại thuốc ở
dạng bột, bột thấm nớc, đọc
đợc nhãn hiệu thuốc
Rèn luyện kĩ năng
quan sát phân tíchvà
ý thức đảm bảo an
toàn lao động, nhận
biết các loại thuốc
hóa học
-MÉu thuèc
-Tranh vẽ nhãn hiệu và
độ độc
<b>Chương</b>
<b>II.</b>
<b>Quy</b>
<b>trỡnh</b>
<b>sản</b>
<b>xuất</b>
<b>và</b>
<b>bảo</b>
<b>vệ</b>
<b>mụi</b>
<b>trường</b>
<b>trong</b>
<b>trồng</b>
<b>trọt</b>
Làm đất
và bón
phân lót
Gieo trồng
cây nơng
nghiệp
-Hiểu đợc mục đích của
việc làm đất trong sản
xuất
-Quy trình và yêu cầu của
-Hiểu mục đích và cách
bón phân lót
- Biết được việc Làm đất và
bón phân lót
Gieo trång c©y nông nghiệp
Quan sát so sánh
-Tranh ảnh liên quan
-SGK
- Trc quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Thực
hành: Xử
lý hạt
bằng nớc
ấm. Xác
định sức
nảy mầm
vá tỉ lệ
nảy mầm
- Biết sử lí hạt giống bằng
nớc ấm đúng quy trình
-Làm đợc các thao tác
trong quy trình sử lý hạt
giống
-Xử dụng nhiệt kế đo
nhiệt độ
-RÌn ý thøc cÈn thËn
chÝnh x¸c
Biết cỏch Xử lý hạt bằng nớc
ấm. Xác định sức nảy mầm
vá tỉ lệ nảy mầm của hay
giống
Quan s¸t, so s¸nh
nhËn biÕt kiÕn thøc,
kĩ năng thực hành
-MÉu h¹t, nhiƯt kÕ
-Tranh vÏ, níc Êm, chËu
nhỏ. Đĩa giấy thấm, bông
kẹp
- Trc quan, phừn tch
- Hot ng nhúm .
Các biện
pháp chăm
sóc cây
trồng
-Bit c ý nghĩa quy
trình và nội dung các
khâu
-Có ý thức lao động có kỹ
thuật, tinh thần chịu khó
Hiểu được mục đích và nội
dung các khâu chăm sóc cây
trồng
-TH: HS phải có ý thức trong
việc chăm sóc cây trồng v
bo v mụi trng trong
trũng trt
Rèn kỹ năng nhn
bit v phõn tớch
-Tranh ảnh liên quan
-SGK
- Trc quan, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Thu hoạch
bảo quản
và chế
biến nông
sản
-Hiu c mỳc ớch v
yờu cầu của các phơng
pháp thu hoạch bảo quản
và chế biến nơng sản
- có ý thức trong q
trình lao động
-Hiểu đợc múc đích và yêu
cầu của các phơng pháp thu
hoạch bảo quản và chế biến
nông sản
- LH: HS phải biết cẩn thận
tránh gây lãng phí trong quá
trinh thu hoạch, bảo quản và
chế bin nụng sn
Rèn kỹ năng phân
tích, tổng hợp, hot
ng nhúm
-Tranh ảnh liên quan
-SGK
- Trc quan, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Luân
canh, tăng
vơ
chúng khái qt hóa nội <sub>dung</sub>
quan.
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Kiểm tra 1
tiết
Kiểm tra và đánh giá
khả năng tiếp thu kiến
thức của Học sinh.
Tự suy nghĩ kiến thức và làm
bài đôc lập
Vận dụng kiến thức,
tổng hợp kiến thức
Phát đề kiểm tra, học
sinh t lm bi
<b>Phn II.</b>
<b>Lõm </b>
<b>nghip</b>
Vai trò
của rừng
và nhiệm
vơ cđa
trång
rõng
-Hiểu đợc vai trị to lớn
của rng
- Có ý thức bảo vệ và tích
cực trồng cây gây rừng
Hiu c Vai trò của rừng
và nhiệm vơ cđa trång rõng
- LH: Thấy được vai trị quan
trọng của rừng nên mỗi HS
phải có ý thức bảo v rng
Rèn kỹ năng quan
sát, so sánh nhận
biết
- Kỹ năng hoạt
động nhóm
H×nh 34, 35
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Khai th¸c
rõng
- Hiểu đợc các loại khai
thác gỗ
- Hiểu đợc điều kiện khai
thác rừng ở Việt Nam
- Phõn biệt được cỏc loại khai
thỏc, hiểu đợc điều kiện khai
th¸c rõng ë ViÖt Nam, biết
phục hồi sau khi khai thác
- LH: hiện tượng khai thác
rừng bừa bãi hiện nay, nên
HS phải biết tuyên truyền
cho mọi người phải gìn gi
v khai thỏc mt cỏch hp lớ
Rèn kỹ năng quan
sát, so sánh, phân
tích
H.45,46,47
- Trc quan, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Bảo vệ và
khoang
Hiểu đợc mục đích và bảo
vệ
Cã ý thøc b¶o vƯ rõng
Biết được các mục đích, biện
pháp bảo vệ rừng, khoanh
nuôi rừng
- LH: HS ý thức được việc
bảo v v khoanh nuụi rng
mt cỏch hp lớ
Kỹ năng khai thác
thông tin, nắm bắt
thụng tin
Hình 48, 49
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Vai trò và
nhịêm vụ
phát triển
- Hiểu đợc vai trò và
nhiệm vụ phát triển
ngành ni
- Hiểu đợc khái niệm
giống vật ni- vai trị
của ging
-Bit c vai trò và nhiệm
vụ phát triển ngành nuôi
- khái niệm giống vật nuôi-
vai trò của giống
K năng nhận biết,
hoạt động nhóm, sự
khái quát hóa nội
dung
Hình 50,51,52,53 Sơ đồ
7 SGK
- Trực quan, đàm thoại,
phõn tớch
<b>Phn </b>
Sự sinh
tr-ởng và
phát dơc
cđa vËt
nu«i
Hiểu các yếu tố ảnh hởng
đến q trình sinh trởng
và phát dục của vật nuôi
- Biết được s sinh trng v
phỏt dc ca vt nuụi
Rèn kỹ năng phân
tích, tổng hợp, hot
ng nhúm
S 8 SGK
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
- Hot ng cỏ nhõn
Một số
phơng
pháp chọn
lọc và
quản lý
giống vật
nuôi
Hiểu khái niệm và 1 số
phơng pháp chọn giống
vật nuôi
- Nm c một số phơng
pháp chọn lọc và quản lý
giống vật nuôi
Rèn kỹ năng phân
tích, tổng hợp, hot
ng nhúm
ảnh nh SGk
- Trc quan, m thoi,
phõn tớch
- Hot ng nhúm .
Nhân
giống vật
nuôi
- Hiểu thế nào là chọn
giống
Hiểu khái niệm và phơng
pháp nhân giống thuần
chủng vật nuôi
- Bit c KN v cỏc
phng phỏp nhõn ging
thun chng
Kỹ năng khai thác
thông tin, n¾m b¾t
thơng tin
Tranh nh SGK
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Thực hành
: NhËn
biÕt métu
sè giống
gà qua
quan sát
ngoại hình
và đo
-Phân biệt một số giống
gà
-Phng pháp chọn gà mái
đẻ
-Phân biệt một số giống gà
-Phơng phỏp chn g mỏi
Rèn kỹ năng phân
tích, thc hành,
nhận biết
Gµ vµ tranh
- Trực quan, đàm thoại,
phân tớch
- Hot ng nhúm .
Thực hành
: Nhận
biết một
số giống
lợn qua
quan sát
ngoại hình
và đo kích
thớc các
chiều
- Phơng pháp đo một số
chiều đo của lợn
- Có ý thức học tập say sa
- Phơng pháp đo một số chiều
đo của lợn Rèn kỹ năng phân <sub>tích,</sub><sub> thc hnh, </sub>
nhn bit, hot
ng nhóm
Thíc d©y, Dơng cơ vƯ
sinh
- Trực quan, đàm thoại,
phõn tớch
<b>Chng</b>
<b>I.</b>
<b>i </b>
<b>cng </b>
<b>v k </b>
Thức ăn
vật nuôi
-Nguồn gốc, thành phần
dinh dỡng thức ăn vật
nuôi
-Tiết kiệm thức ăn trong
chăn nuôi
- Bit c nguồn gốc, thành
phần dinh dỡng thức ăn vật
nuôi
- LH: HS bit tận dụng các
nguồn thức ăn sẵn có
RÌn kü năng phân
tích, tổng hợp, hot
ng nhúm
Hình SGK
- Trc quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Vai trị
của thức
ăn đối với
vËt nu«i
Hiểu vai trị của các chất
dinh dỡng trong thức ăn
đối với vật nuôi
Thấy được vai trò của các
chất dinh dỡng trong thức ăn
đối với vật nuôi
- LH: Cho vật nuôi ăn đầy đủ
các chất dinh dưỡng góp
RÌn kỹ năng phân
tích, tổng hợp, hot
ng nhúm
Bảng tóm t¾t SGk
- Trực quan, đàm thoại,
phân tích
- Hoạt động nhóm .
Ơn tập Ơn lại các kiến thức trọng<sub>tâm đã học</sub> Nắm được các kiến thức <sub>trọng tâm</sub> Kĩ năng tuy duy, <sub>hoạt động nhóm</sub> Câu hỏi, bài tập các vấn <sub>hỏi đáp</sub>
Kiểm tra
học kì I
Kiểm tra và đánh giá
khả năng tiếp thu kiến
thức của Học sinh.
Tự suy nghĩ kiến thức và làm
bài đôc lập
Tự tư duy, độc lập
khi làm bài
Phát giấy kiểm tra, học
sinh làm bài
Tân tiến, Ngày 18 tháng 10 năm 2009
<b>Duyệt của lãnh đạo</b>