Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.12 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Nhóm VA gồm các nguyên tố 7N, 15P, 33As, 51Sb, 83Bi có 5 electron lớp ngoài cùng nên dễ nhận thêm 3e để đạt cấu
hình bền vững của khí hiếm, do đó tính oxihóa là tính chất đặc trưng.
<b>2. NITƠ (N2) </b>vì phân tử N2 có liên kết ba nên ở điều kiện thường N2 kém hoạt động nhưng khi có t0 và xúc tác thì N2 khá
hoạt động.
<i><b>N</b><b>2</b><b> thể hiện tính ơxihóa khi tác dụng các chất khử tạo nitua (tạo sản phẩm chứa N</b><b>-3</b><b>).</b></i>
<i><b> TÁC DỤNG VỚI H</b><b>2</b></i>
N2 + 3H2 2NH3
Chất oxi hóa Amoniac
<i><b>TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI ( với nhiều kim loại có tính khử mạnh)</b></i>
N2 + 6Li
<i>o</i>
<i>t</i>
2Li3N
<i><b>Ngồi ra, Nitơ cịn thể hiện tính khử khi tác dụng với chất oxihóa mạnh </b></i>(O2)
<i><b>TÁC DỤNG VỚI O</b><b>2</b></i> ở nhiệt độ thường khơng có pản ứng; điều kiện ở 30000C, tia lửa điện)
N2 + O2 2NO
NO + O2 NO2 (phản ứng xảy ran gay ở nhiệt độ thường)
<b>3. PHỐT PHO (P) </b>tuy là phi kim nhưng P thường thể hiện tính khử là chính khi tác dụng với các phi kim (O2, Cl2…)
<i><b>TÁC DỤNG VỚI OXI </b></i> có thể tạo hai sản phẩm
4P + 3O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2P2O3
4P + 5O 2
<i>o</i>
<i>t</i>
2P2O5
<i><b>TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC </b></i>(Halogen, S) tạo hợp chất P ứng soh dương.
2P + 3Cl2
<i>o</i>
<i>t</i>
2PCl3
2P + 5P <i>to</i> <sub>2PCl</sub><sub>5</sub>
<i><b>TÁC DỤNG VỚI HỢP CHẤT </b></i> gặp các chất ơxihóa mạnh HNO3, KClO3, KNO3, K2Cr2O7P bị ơxihóa đến soh +5
3P + 2H2O + 5HNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
3H3PO4 + 5 NO
5HNO3 + P H3PO4 + 5NO2 + H2O
6P + 5KClO3 3P2O5 + 5KCl
<i><b>Ngoài ra P cịn thể hiện tính oxhóa khi tác dụng với chất khử tạo hợp chất của P ứng soh -3</b></i>
2P + 3H2
<i>o</i>
<i>t</i>
2PH3
2P + 3Zn <i>to</i> <sub>Zn</sub><sub>3</sub><sub>P</sub><sub>2</sub>
<b>4. AMONIAC ( NH3 ) </b> vì 3
3
<i>H</i>
<i>N</i> <sub>, đây là soh thấp nhất của Nitơ nên NH</sub>
3 là một chất khử.
<i><b>SỰ PHÂN HỦY </b></i> NH3 không bền nhiệt
2NH3 N2 + 3H2
<i><b>Khi tác dụng với chất ơxihóa thường N</b><b>-3</b><b><sub> bị ơxihóa thành N</sub></b><b>0</b><b><sub> (N</sub></b></i>
<i><b>2</b><b>), một ít tạo N</b><b>+2</b><b> (NO)</b></i>
<i><b>TÁC DỤNG VỚI O</b><b>2</b></i>tạo hai sản phẩm khác nhau phụ thuộc vào xúc tác
4NH3 + 3O2
<i>o</i>
<i>t</i>
2N2 + 6H2O
4NH3 + 5O2
<i>xt</i>
<i>o</i>
<i>t</i> ,
4NO + 6H2O
<i><b>TÁC DỤNG VỚI Cl</b><b>2</b></i> NH3 tự bốc cháy trong khí clo
2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2
Nhớ NH3 + HCl NH4Cl (khói trắng, chứng tỏ khí NH3 là bazơ)
<i><b>VỚI OXIT 1 SỐ ƠXÍT KIM LOẠI </b></i>(thường là oxít kim loại trung bình, yếu)
2NH3 + 3CuO
<i>o</i>
<i>t</i>
N2 + 3Cu + 3H2O
<b>5. DUNG DỊCH AMONIAC</b>là dung dịch bazơ yếu và có mùi khai do NH3 dễ bay hơi.
<i><b>TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU </b></i>làm q tím hóa xanh
NH3 + H2O NH4+ + OH
<i><b>-T</b><b>ÁC DỤNG VỚI DD AXIT </b></i> tạo muối amoni (axit mạnh hay axit tan)
NH3 + HCl NH4Cl (amoni clorua)
NH3 + H+ NH
4
NH3(dd) + HNO3(l) NH4NO3 (amoni nitrat)
NH3 + H+ NH
4
NH3 + H+ + HSO
4<sub> </sub> <sub>NH</sub>4<sub> + HSO</sub>4
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4 (amoni sunfat)
2NH3 + 2H+ + SO
2
4 2NH
4 + SO
2
4
<i><b>TÁC DỤNG VỚI DD MUỐI</b></i><b> </b>tạo hidrôxit không tan
2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
2NH3 + 2H2O + Fe2+ Fe(OH)2 + 2NH
4
3NH3 + 3H2O + AlCl3 Al(OH)3 + 3NH4Cl
3NH3 + 3H2O + Al3+ Al(OH)3 + 3NH
4<sub>.</sub>
<b>6. MUỐI AMONI (NH4-)</b>
Muối amoni là hợp chất ion, phân tử gồm cation NH4 (amoni) và anion gốc axit.
Tất cả muối amoni điều tan, là chất điện li mạnh
(NH4)nA nNH
4<sub> + A</sub>
n-Ion NH4+ là một axit yếu
<i><b>TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU </b></i> làm quỳ tím hóa đỏ
NH4+ + H2O NH3 + H3O+
<b> </b> <i><b>TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ </b></i> tạo NH3, nay là phản ứng dùng để nhận biết muối amoni (tạo khí có mùi
khai), dung điều chế NH3 trong phịng thí nghiệm.
NH4 <sub>+ </sub> <sub>OH</sub>- <sub></sub><sub> </sub> <sub> NH</sub>
3 + H2O
<i><b>PHẢN ỨNG PHÂN HỦY</b></i> đa số muối amoni điều không bền nhiệt.
<i><b>Muối amoni của axit dễ bị phân hủy hay khơng có tính oxihóa mạnh khi nhiệt phân tạo NH</b><b>3</b><b> và axit tương</b></i>
<i><b>ứng.</b></i>
NH4Cl NH3 + HCl
NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O
<i><b>Muối amoni của axit có tính oxi hóa mạnh khi bị nhiệt phân tạo không tạo NH</b><b>3</b><b> mà tạo sản phẩm ứng soh cao</b></i>
<i><b>hơn</b></i> NH4NO3
<i>o</i>
<i>t</i>
N2O + 2H2O
NH4NO3
<i>o</i>
<i>t</i>
N2 + ½ O2 + 2H2O
NH4NO2
<i>o</i>
<i>t</i>
N2 + 2 H2O
<b>7. AXIT NITRIC (HNO3) </b>là một axit mạnh đồng thời là một chất ơxihóa rất mạnh
Rất dễ bị phân hủy bởi nhiệt
4HNO3
<i>o</i>
<i>t</i>
4NO2+ O2 + 2H2O
<i><b>HNO</b><b>3</b><b> là axit mạnh</b></i>
<i><b>TÁC DỤNG VỚI CHẤT CHỈ THỊ MÀU</b></i> làm quỳ tím hóa đỏ
HNO3 H+ + NO3
<i><b>-TÁC DỤNG VỚI BAZƠ tạo muối và nước</b></i>
HNO3 + KOH KNO3 + H2O
H+ <sub>+ </sub> <sub>OH</sub>- <sub></sub><sub> </sub> <sub>H</sub>
2O
3HNO3+ Fe(OH)3 Fe(NO3)3 + 3H2O
3H+ <sub>+</sub> <sub>Fe(OH)</sub>
3 Fe3+ + 3H2O
<i><b>TÁC DỤNG VỚI OXITBAZƠ </b></i> tạo muối và nước
2HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
2H+<sub> + </sub> <sub> CuO </sub> <sub></sub><sub> </sub> <sub>Cu</sub>2+ <sub>+ </sub> <sub>H</sub>
2O
<i><b>TÁC DỤNG VỚI MUỐI CỦA AXIT YẾU tạo muối và axit tương ứng</b></i>
2HNO3 + CaCO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2H+ <sub>+ </sub> <sub>CaCO</sub>
3 Ca2+ + CO2 + H2O
3
5
<i>O</i>
<i>N</i>
<i>H</i> <i><b><sub>là chất ôxihóa mạnh</sub></b></i>
M + HNO3
<i>o</i>
M(NO3)n + H2O<b> </b>+<b> </b> 4 3
3 2
02
1
2 2
4
<i>NO</i>
<i>H</i>
<i>N</i>
<i>N</i>
<i>O</i>
<i>N</i>
<i>O</i>
<i>N</i>
<i>O</i>
<i>N</i>
<b> </b>
n: là hóa trị cao nhất của kim loại (cịn gọi điện tích cao nhất của kim loại có thể tồn tại ở dạng ion tự do)
Ứng với mỗi sản phẩm viết một phương trình.
Fe, Al, Cr… không tác dụng với HNO3 đặc nguội do kim loại bị thụ động hóa.
Khi tạo NO2 ( khí màu nâu đỏ, khí bị hấp thụ bởi kiềm), NO (khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí), N2O (khí
khơng màu nặng hơn khơng khí), N2 (khí khơng màu nhẹ hơn khơng khí), NH4NO3 (khơng tạo khí)
Khơng nói tạo gì thì nhớ HNO3 đặc (tạo NO2), HNO3 lỗng (tạo NO).
Kim loại có tính khử càng mạnh và HNO3 càng lỗng thì
5
<i>N</i> <sub>bị khử xuống soh càng thấp.</sub>
6HNO3 (đ) + Fe
<i>o</i>
<i>t</i>
Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
6H+<sub> + 3NO</sub>
3- + Fe Fe3+ + 3NO2 + 3H2O
8HNO3 (l ) + 3Cu
<i>o</i>
<i>t</i>
3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
8H+<sub> + 2NO</sub>
3- + 3Cu 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
<i><b>TÁC DỤNG VỚI PHI KIM (thường thì phi kim dạng rắn, HNO</b></i>3 đặc) sản phẩm ứng soh cao của phi kim.
C + 4HNO3đ
<i>o</i>
<i>t</i>
CO2 + 4NO2 + 2H2O
S + 6HNO3đ
<i>o</i>
<i>t</i>
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
5HNO3l + 3P + 2H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
3H3PO4 + 5NO
5HNO3+ P
<i>o</i>
<i>t</i>
H3PO4 + 5NO2 + H2O
<i><b>TÁC DỤNG VỚI CÁC HỢP CHẤT </b></i> (các hợp chất chứa nguyên tử có soh thấp)
FeO + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
<i><b>Nhớ là một chất đối với HNO</b><b>3</b><b> thì cả hai tính axit mạnh và tính oxihóa mạnh xảy ra đồng thời.</b></i>
<b>8. MUỐI NITRAT (NO3-) </b>tất cả muối nitrat điều tan
M(NO3)n Mn+ + nNO
3
NO3- là ion trung tính, chỉ có tính oxihóa.
<i><b>TRONG MƠI TRƯỜNG AXIT MẠNH (H</b><b>+</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> giống HNO</sub>
3 lỗng.
<i><b>TRONG MƠI TRƯỜNG BAZƠ MẠNH (OH</b><b>--</b><b><sub>) </sub></b></i><sub> tác dụng với kim loại có oxit và hiđroxit là các chất lưỡng tính</sub>
<sub> NH</sub><sub>3</sub><sub> ( nếu hết NO</sub><sub>3</sub>-<sub> tạo H</sub>
2)
<i><b>NHIỆT PHÂN MUỐI NITRAT </b></i> muối amoni, muối kim loại, dựa vào dãy điện hóa ta có
Muối kim loại hoạt động (từ Li đến Mg) <i>to</i> <sub> Muối nitrit+O</sub><sub>2</sub>
Muối kim loại hoạt động trung bình (từ sau Mg đến Cu) <i>to</i> <sub> Oxit kim loại + NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
Muối kim loại yếu (sau Cu) <i>to</i> <sub> Kim loại + NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
<b>9. AXIT PHỐTPHORIC (H3PO4) </b>là một axit trung bình yếu.
<i><b>TÁC DỤNG CHẤT CHỈ THỊ MÀU </b></i> làm quỳ tím hóa đỏ (điện li theo 3 nấc)
H3PO4 H+ + H2PO
4
H2PO
4<sub> </sub> <sub>H</sub>+ <sub>+ </sub> <sub>HPO</sub>
2
4
HPO24 H+ + PO
3
4
Trong dd H3PO4 ngoài phân tử H3PO4 cịn có các ion H+, H2PO
4<sub> , HPO</sub>24 <sub>, PO</sub>34
<i><b>TÁC DỤNG VỚI BAZƠ </b></i>
H3PO4 + NaOH
1
:
1
NaH2PO4 + H2O
Natri đihiđroPhotphat
H3PO4 + 2NaOH
2
:
1
Na2HPO4 + 2H2O
Natri HiđroPhotphat
H3PO4 +3NaOH
3
:
1
Na3PO4 + 3H2
NatriPhotphat
<i><b>TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI TRƯỚC HIDRO </b></i> tạo muối và hiđrô
3Mg + 2H3PO4
<i>o</i>
<i>t</i>
3Zn + 2H3PO4
<i>o</i>
<i>t</i>
Zn3(PO4)2 + 3H2
<b>10. MUỐI PHƠTPHAT (chứa PO43-) </b>có muối trung hịa, muối axit (đihyđrơ hay monohđrơ)
Tất cả muối trung hịa, muối axit của Natri, Kali, Amôni đều tan trong nước.
Với các kim loại khác chỉ có muối đihiđrophotphat tan.
Nhận biết muối amoni, cho tác dụng với AgNO3 (thuốc thử)
PO43- + 3Ag+ Ag3PO4 màu vàng
<b>11. ĐIỀU CHẾ NITƠ (N2) </b>
<i><b>TRONG CƠNG NGHIỆP </b></i> hóa lỏng khơng khí ở to<sub> rất thấp sau đó tăng dần t</sub>o<sub> lên –196</sub>o<sub>C, Nitơ sơi và bay hơi</sub>
trước cịn lại là O2 và các khí khác (vì to sơi của O2 là -183oC)
<i><b>TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆM </b></i>
NH4NO2 N2 + 2 H2O
<b>12. ĐIỀU CHẾ AMONIAC (NH3)</b>
<i><b>TRONG CÔNG NGHIỆP </b></i>ngun liệu từ khơng khí (có N2) và khí lị cốc (có H2), hay từ khơng khí (có N2 và O2) ;
C và hơi nước.
C + O2
<i>o</i>
<i>t</i>
CO2
CO2 + C
<i>o</i>
<i>t</i>
2CO
C + H2O
<i>o</i>
<i>t</i>
CO + H2
( hỗn hợp thu được có CO, H2 và N2 loại CO thu được N2 và H2)
N2 + 3H2
0
, ,
<i>Fe t P</i>
<sub> </sub> <sub>2NH</sub><sub>3</sub>
<i><b>TRONG PHỊNG THÍ NGHIỆM </b></i> cho muối amoni tác dụng dung dịch bazơ (t0<sub>)</sub>
NH4NO3 + NaOH
<i>o</i>
<i>t</i>
NaNO3 + NH3 + H2O
<b>13. ĐIỀU CHẾ PHỐT PHO (P) </b>nung trong lò điện hỗn hợp gồm Canxiphotphat , Silic đioxit và than
Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2
<i>o</i>
<i>t</i>
3 CaSiO3 + 2P + 5CO
Khi ngưng tụ hơi thoát ra sẽ thu được P trắng. Sau đó, đốt nóng lâu ở 2000<sub>C - 300</sub>0<sub>C thu P đỏ.</sub>
<b>14. ĐIỀU CHẾ AXIT PHÔTPHORIC (H3PO4) </b>dùng phương pháp sunfat
Ca3 (PO4)2 +3H2SO4 đ
<i>o</i>
<i>t</i>
3H3PO4 + 3CaSO4
<i><b>PHÂN ĐẠM </b></i> cung cấp Nitơ cho cây dưới dạng NO3<sub>, NH</sub><sub>4</sub><sub>.</sub>
<i><b>Amôni </b></i> CTPT NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3
<i><b>Phân đạm urea</b></i><b> (</b> loại tốt nhất ) CTPT (NH2)2CO
NH3 + CO 2 (NH2)2CO + H2O.
(NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3 (khi bị ướt)
<i><b>Phân đạm nitrat </b></i>CTPT : KNO3 , Ca(NO3)2, …
<b>PHÂN LÂN c</b>ung cấp phôtpho cho cây dưới dạng ion PO34 <sub>.</sub>
<i><b>Phân lân tự nhiên </b></i>CTPT Ca3(PO4)2, điều chế từ quặng Apatit, Photphorit
<i><b>Supe photpha</b></i><b>t</b> (Supe lân) CTPT Ca(H2PO4)2
Ca 3(PO 4)2 + 2H2SO4
<i>o</i>
<i>t</i>
Ca(H2PO 4)2 + 2CaSO4
Supe photphat đơn: Ca(H2PO 4)2
CaSO4.2H2O ( thạch cao )
Ca 3(PO4)2 + 4H3PO4
<i>o</i>
<i>t</i>
3Ca(H2PO 4)2
Supe photphat kép
<i><b>Amophot </b></i>là loại phân bón phức hợp vừa có N, P. CTPT NH4H2PO4, (NH4)2HPO4.
<i><b>PHÂN KALI </b></i> cung cấp Kali cho cây dưới dạng ion K+ <sub>.</sub> <sub>CTPT KCl , </sub><sub>K</sub>
2SO4, K2CO3 (thường gọi là bồ tạt).
<b>CÁC PHẢN ỨNG CHÍNH TRONG CHƯƠNG NITƠ-PHỐT PHO</b>
1. Mg +N2 2. N2 +O2 3. NO +O2
4. NH4NO2 5. NH3+ H2O 6. NH3+ H2SO4
7. NH3+HCl 8. Al3+ + NH3 + H2O 9. Fe2+ + NH3 + H2O
10. Cu(OH)2 + NH3 11. AgCl + NH3 12. NH3+O2
13. NH3+O2 14. NH3+Cl2 15. NH3+CuO
16. NH4Cl+Ca(OH)2 19. NH4Cl 20. (NH4)2CO3
21. NH4HCO3 22. NH4NO3 23. HNO3
24. HNO3 +CuO 25. HNO3+Ca(OH)2 26. HNO3 + CaCO3
27. HNO3l+ Cu 28. HNO3đ+Cu 29. HNO3 + HCl + Au
33. HNO3+FeO 34. HNO3+Fe2O3 35. HNO3+Fe3O4
36. HNO3+Fe(OH)2 37. HNO3+Fe(OH)3 38. HNO3+FeS
39. HNO3+CuS 40. HNO3+H2S 41. HNO3+FeSO4
42. HNO3+Fe(NO3)2 43. KNO3 44. Cu(NO3)2
45. AgNO3 46. Cu + NaNO3 + H2SO4 47. P+Ca
48. P+O2 49. P+O2 50. P+Cl2
51. P+Cl2 52. P+S 53. P+KClO3
54. H3PO4+NaOH 55. H3PO4+NaOH 56. H3PO4+NaOH
57. P+HNO3 58. CO2+NH3 59. (NH2)2CO +H2O
<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM</b>
1). Cho dãy chuyễn hoá sau: N2-->NO-->NO2-->HNO3 --Ca(OH)2-->Ca(NO3)2 -->Ca(NO2)2.Trong dãy trên có
bao nhiêu phản ứng ơxi hố-khử ? A). 5 B). 3 C). 4 D). 2
2). Để phân biệt 6dd:NaNO<sub>3</sub>;Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>;H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>;HNO<sub>3</sub>;HCl;NaCl.Ta cần dùng ít nhất bao nhiêu thuốc thử?
A). 3 B). 4 C). 1 D). 2
3). Cho mg hh kim loại (Mg;Zn;Fe)có số mol bằng nhau vào ddHCl dư thu được Vlít khí H<sub>2</sub>.Cho mg hh kim
loại trên vào dd HNO<sub>3</sub> lỗng dư thu được V<sub>1</sub> lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).(Các thể tích khí đo cùng
điều kiện).Biểu thức liên hệ giữa V và V1 là?
A). V<sub>1</sub>=9V/7 B). V<sub>1</sub>=7V/9 C). V<sub>1</sub>=2V/3 D). V<sub>1</sub>=3V/4
4). Trộn lẫn dung dịch chứa ymol KOH và xmol P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>,thì thu được dung dịch duy nhất chứa hai muối K<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
và K<sub>2</sub>HPO<sub>4</sub>.Giá trị: T= x/y là?
A). 4<T<6 B). 1/4<T<1/2 C). T=1 D). 1/6<T<1/4.
5). Cho 2,16gam kim loại R vào dd HNO<sub>3</sub> loãng dư thu được ddY. Cho dd NaOH dư vào ddY thu được ddZ
và có 0,672 lít khí thốt ra ở đktc.Kim loại R là?
A). Zn B). Sn C). Mg D). Al
6). Cho mg hỗn hợp(Cu;Ag;Fe)tác dụng với dd(HNO<sub>3</sub>;H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)thu được ddA chứa 7,06 gam muối vàhh khí
gồm 0,01mol SO2và0,05mol NO2.Giá trị của m laø?
A). 3,06 B). 3,56 C). 3,00 D). 2,56
7). Hoà tan mg Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> vào nước được ddX.Cho chất nào sau đây vào ddX thì có khí NO thốt ra?
A). NaOH B). HCl C). KMnO<sub>4</sub> D). NaHCO<sub>3</sub>
8). Câu nói nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng?
A). Đạm ure có hàm lượng % N cao nhất trong các loại phân đạm.
B). Supephotphat kép khơng dùng bón cho đất vôi.
C). Phân lân nung chảy chỉ thích hợp với đất chua.
D). Phân đạm amoni chỉ thích hợp với đất chua.
9). Cho hh (CuO;Ag;Fe;Zn)tác dụng với ddHNO<sub>3</sub> tạo ra dd A khơng chứa NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> ;hhkhí (NO;N<sub>2</sub>O)và 2,7
gam nước.Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là?
A). 0,3mol B). 0,6 mol C). 0,5 mol D). 0,15 mol
10). Cho amol NO<sub>2</sub> hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch chứa amol NaOH thu được ddX.pH của dd X là?
A). pH<7 B). pH=14 C). pH>7 D). pH=7
11). Trong dd NaH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> có những thành phần nào?
A). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- B). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO<sub>4</sub>2- ;PO<sub>4</sub>3- ;H+ .
C). Na+ ;H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- ;HPO
42- ;PO43- ;H+ ; NaH2PO4. D). Na+ ;H2PO4
12). Hoà tan 1,56g kim loại M vào ddHNO<sub>3</sub> loãng chỉ thu được ddA duy nhất.Cho dd nước vơi trong dư vào
ddA thu được 0,1344 lít(đktc)bay ra.Kim loại M là?
A). Sn B). Mg C). Ca D). Zn
13). Cây trồng hấp thụ phân lân dưới dạng nào?
A). H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>- B). PO<sub>43-</sub> C). P<sub>2</sub>O<sub>5</sub> D). HPO<sub>42-</sub>
14). Ở 20oC hh nào sau đây có phản ứng?
A). (P<sub>đỏ</sub> +O<sub>2</sub>) B). (P +Cl<sub>2</sub>) C). (NO+ O<sub>2</sub>) D). (N<sub>2</sub> +O<sub>2</sub>)
15). Trong phản ứng: Al+ HNO3 --> Al(NO3)3 +N2O + H2O.Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng tối
giản là? A). 34 B). 24 C). 38 D) 28
16). Cho 5,4 gam Al vào 2lít ddHNO3 vừa đủ thu được ddA. Nồng độ mol/l của HNO3 là ?
A). 1,2 M B). 0,60M C). 0,375M D). Không xác định
17). Nhiệt phân 8,275gam Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>thu được 7,195gam chất rắn và hh khí X .Cho hh X vào nước được
18). Nhiệt phân 15,04 gam Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.Sau một thời gian thu được 8,56gam chất rắn.Hiệu suất phản ứng
nhiệt phân laø? A). 75,00% B). 85,00% C). 60,00% D). 56,91%
19). Dãy kim loại nào sau đây <i><b>không</b></i> phản ứng với ddHNO<sub>3</sub> đặc nguội?
A). Al; Fe B). Au;Ag;Fe C). Au;Pt D). Al;Au;Pt;Fe
20). Nhiệt phân hồn tồn hỗn hợp có amol Mg(NO3)2 và bmol AgNO3 thu đước hỗn hợp khí X có tỷ khối
so với H<sub>2</sub> là 21,25.Giá trị T=a/b là? A). 1,5 B). 2 C). 2,5 D). 1
21). Cho 1,4gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200ml dd Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 0,15M thu được chất rắn B.Hồ tan B trong
dd HNO3 lỗng thu đượcV lít khí NO(đktc)sản phẩm duy nhất.Giá trị của V là?
A). 0,896 B). 0,56 C). 0,672 D). 0,448
22). Cho mg (Al;Zn;Mg)vào dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng dư thu được ddA và 8,96 lít H<sub>2</sub>.Mặt khác cho mg hỗn hợp
trên tác dụng với dd với dd HNO3 lỗng dư thu được ddB và V lít khí N2O. Các thể tích đo cùng điều
kiện.Giá trị của V là? A). 3,36 B). 2,24 C). 6,72 D). 8,96
23). Chho 0,96 gam Cu vào 20mldd(HNO<sub>3</sub>1M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>0,5M) thu được Vlít (đktc)khí NO duy nhất.Giá trị
của V là? A). 0,168 B). 0,448 C). 0,224 D). 0,336
24). Hoà tan hh gồm FeS<sub>2</sub> và 0,06 mol Cu<sub>2</sub>S trong dd HNO<sub>3</sub> thu được dd chỉ chứa hai muối sunfat và V lít
khí NO(đktc)duy nhất.Giá trị của V là?
A). 17,92 B). 20,16 C). 22,4 D). 16,8
25). Cho các phản ứng: KMnO<sub>4 </sub>-tO->khí X+...; NH<sub>4</sub>NO<sub>3 </sub>-tO->khí Y+ ...;CuO+NH<sub>3 </sub>-tO->khí Z+...;
NH<sub>3</sub> +O<sub>2 </sub><b>-tO;Pt <sub>--></sub></b><sub>khí T+.... Các chất khí X;Y;Z;T lần lượt là?</sub>
a) NO2 vừa là chất khử vừa là chất oxihóa
b) NH3 tác dụng với Cl2, xuất hiện khói trắng.
c) NH3 vừa là một bazơ yếu vừa là chất khử.
d) HNO3 là một axit mạnh cũng là một axít mạnh..
e) N2 là chất khử, N2 là chất ơxihóa.
f) NH3 là một chất khử hay chất oxihóa khi tác dụng với O2 (2pt), Cl2, CuO? Tại sao?
g) NH4Cl là một dung dịch có tính axit yếu khi tác dụng chất chỉ thị màu, tác dụng với dung dịch bazơ và có
thể tham gia phản ứng trao đổi ion với dung dịch AgNO3.
h) HNO3 thể hiện đầy đủ 5 tính chất chủ yếu của một axit mạnh
i) HNO3 là một chất oxihóa mạnh khi tác dụng với kim loại, phi kim và những hợp chất có tính khử.
j) NaNO3 có thể tác dụng với Cu khi có mặt H+, tác dụng với Al trong mơi trường NaOH dư.
k) Có gì khác nhau khi nhiệt phân muối NH4NO3 và NH4HCO3? Giải thích.
l) Khi nhiệt phân NaNO3, Cu(NO3)2 và AgNO3 có gì giống và khác nhau?
m) NO2 vừa là chất ơxihóa vừa là chất khử.
n) NH3 và N2 điều là chất khử nhưng N2 còn là một chất ơxihóa và NH3 cịn đóng vai trị là một bazơ.
o) Vì sao H2SO4 lỗng, NaNO3 khơng thể hịa tan Cu nhưng hỗn hợp hai dung dịch có thể hòa tan đồng?
p) Cho Al vào dung dịch chứa đồng thời NaNO3 và NaOH thu được hỗn hợp khí.
<b>2)</b> Hoàn thành chuỗi phản ứng
a) NaNO3
)
1
(
HNO3
)
2
(
NH4NO3
)
3
(
NH3
)
4
(
N2
)
5
(
NH3
)
6
(
NH4HCO3
b) NH4NO2
)
1
(
N2
)
2
(
NH3
)
3
NO2
)
4
(
HNO3
)
5
(
Cu(NO3)2
)
6
(
Cu(OH)2
)
7
(
CuO (8) <sub> CuCl</sub><sub>2</sub> (9) <sub> Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2 </sub>( 10) <sub> Cu(OH)</sub><sub>2 </sub>( 11) <sub> CuO </sub>( 12) <sub> N</sub><sub>2 </sub>( 13) <sub> NO</sub>
c) NH3
)
1
(
(B) (2) <sub> (C) </sub> (3) <sub> (D) </sub><sub></sub><sub> </sub> (4) <sub>(E) </sub><sub></sub>
d) Nitơđiôxit (1) <sub> Natrinitrat </sub> (2) <sub> oxi </sub> (3) <sub>Nitơ </sub> (4) <sub> Ammoniac </sub> (5) <sub>Amoninitrat </sub> (6)
Nitơ (7) <sub> Nitơ(II)oxit</sub> (8) <sub>Nitơ(IV)ôxit </sub> (9) <sub>Natrinitrit</sub>
e) NH4NO2
)
1
(
N2
)
2
(
NH3
)
3
(
NH4NO3
)
4
(
NH3
)
5
(
Cu(OH)2
)
6
(
CuO (7) <sub>N</sub><sub>2</sub>
f) HNO3
)
1
(
N2
)
2
(
NO (3) <sub>NO</sub><sub>2</sub> (4) <sub>HNO</sub><sub>3</sub> (5) <sub>NH</sub><sub>4</sub><sub>NO</sub><sub>3</sub> (6) <sub>NH</sub><sub>3</sub> (7) <sub>NO</sub>
g) NaNO3
)
1
(
HNO3
)
2
(
Fe(NO3)3
)
3
(
Fe(NO3)2
)
4
(
NO2
)
5
NaNO3
)
6
(
NaNO2
h) HNO3
)
1
(
H2SO4
)
2
(
NH4HSO4
)
3
(
NH4Cl
)
4
(
NH4NO3
)
5
(
NH3
)
6
(
NH4HCO3
(7) <sub>(NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3 </sub> (8) <sub> NH</sub><sub>4</sub><sub>HCO</sub><sub>3</sub><sub> </sub> (9) <sub> CO</sub><sub>2</sub> ( 10) <sub> NaHCO</sub><sub>3</sub>
i) HNO3
)
1
(
H2SO4
)
2
(
NH4HSO4
)
3
(
(NH4)2SO4
)
4
(
NH4NO3
)
5
(
NH3
)
6
(
NO (7)
NO2
)
8
(
HNO3
)
9
(
NaNO3
)
10
(
HNO3
<b>3)</b> Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và ion thu gọn.
a) HNO3 tác dụng với Fe3O4 tạo khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí.
b) HNO3 tác dụng FeS tạo khí màu nâu đỏ.
c) HNO3 tác dụng với Fe, trong đó nitơ bị khử xuống mức +1.
d) Fe tác dụng HNO3 đặc, nguội.
e) Fe + HNO3 NO +?
f) FeO+ HNO3 NO2+?
g) FeS+ HNO3 H2SO4 + NO2 +?
h) HNO3 + ? H3PO4 + ?
i) Mg tác dụng với HNO3 khơng tạo khí
j) Al tác dụng với HNO3 mà nitơ bị khử xuống mức +1.
k) Cu tác dụng với HNO3 tạo khí bị kiềm hấp thu.
l) Ag tác dụng với HNO3 tạo khí có tỷ khối với hidrô là 15.
m) Ag tác dụng với HNO3 đặc.
n) Fe tác dụng với HNO3 loãng.
o) Al tác dụng với HNO3, biết
5
<i>N</i><sub> bị khử xuống </sub><i>N</i>1
p) FeO tác dụng với HNO3 tạo oxit của nitơ có tỷ khối đối với heli là 11.
q) Fe3O4 tác dụng với HNO3 loãng.
r) Fe2O3 tác dụng với HNO3 đặc.
t) Fe tác dụng với HNO3 tạo NxOy.
u) Kim loại M tác dụng HNO3 tạo NxOy.
v) Fe3O4 tác dụng với HCl.
w) Fe3O4 tác dụng với H2SO4 đặc.
x) Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc tạo khí có mùi hắc.
y) Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl
z) Al tác dụng với HNO3 khơng tạo khí.
<b>4)</b> Nhận biết (phân biệt)
a) NH4NO3, (NH4)2CO3, (NH4)2S, (NH4)2SO4. NaNO3, Na2SO4, Na2S, HNO3, H2SO4, NaOH.
b) HCl, HNO3, H2SO4, NaOH, Na2CO3, Na2S, NaCl, NaNO3, Na2SO4.
c) NH4NO3, NaNO3, Na2SO4, Mg(NO3)2, Ba(OH)2, (NH4)2SO4, Zn(NO3)2 chỉ dùng một thuốc thử.
d) Các khí N2, SO2, CO2, O2.
e) AgNO3, NaOH, HCl, NaNO3.
f) NaNO3, NH4NO3, Na2CO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, (NH4)2SO4, Na2S, (NH4)2S, Na2SO3, (NH4)2SO3, NaCl,
NH4Cl, HCl, HNO3, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, FeCl3, FeCl3, Fe(NO3)3, CuCl2, Cu(NO3)2.
g) Mg(NO3)2, NH3NO3, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Ba(NO3)2.
h) NaNO3, NH4NO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3, H2SO4, HCl, NaOH.
<b>5)</b> Tách từng chất ra khỏi hỗn hợp
a) N2, NH3, CO2.
b) HNO3, H2SO4, HNO3.
<b>6)</b> Cho một hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỷ khối đối với H2 là 4,9 qua tháp tổng hợp, người ta thu được hỗn
hợp mới có tỷ khối đối với H2 là 6,125. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3
<b>7)</b> Trong bình phản ứng lúc đầu có 40 mol N2 và 160 mol H2 áp suất là 400 at. Khi phản ứng đạt trạng thái cân
bằng thì N2 đã phản ứng là 25%.
a) Tính số mol mỗi khí trong hỗn hợp sau phản ứng.
b) Tính áp suất sau phản ứng.
<b>8)</b> Nung 66,2 gam muối Pb(NO3)2 sau một thời gian, thu được 55,4 gam chất rắn.
a) Tính hiệu suất phản ứng.
b) Tính số mol các khí thốt ra.
<b>9)</b> Một lượng 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được một hỗn hợp
hai khí NO và N2O (có tỷ khối với H2 là 19,2).
a) Tính số mol mỗi khí tạo thành.
b) Tính nồng độ mol/l của HNO3 ban đầu
c) Cùng lượng HNO3 trên và dung dịch H2SO4 loãng dư thì hịa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu.
<b>10)</b>Lấy 1,68 gam hỗn hợp Mg và Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thì thu được 560 ml khí N2O. Tính %
khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
<b>11)</b>Chia 34,8 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 4,48 lít khí (đkc).
Phần 2: cho tác dụng với HCl thì thu được 8,96 lít khí (đkc)
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
b) Cho toàn bộ kim loại trên tác dụng với HNO3 đặc nóng, khí bay ra được hấp thụ vừa đủ vào 1000 ml
dung dịch KOH 1M. Tính CM của dung dịch sau phản ứng.
<b>12)</b>Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ khơng đổi. Sau một thời gian phản ứng thì áp suất trong
bình giảm 5%. Tính %V của N2 và H2 lúc đầu, biết N2 đã phản ứng 10%.
<b>13)</b>Cho 5,376 g Cu tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 thu được dung dịch A và 1344 ml hỗn hợp hai khí NO
và NO2 (đkc). Để trung hịa axit dư cần 215 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4 M.
a) Tính % thể tích hỗn hợp khí NO và NO2.
b) Tính tỷ khối hỗn hợp khí này đối với khơng khí.
c) Tính nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 ban đầu.
<b>14)</b>Chia hỗn hợp gồm Al và Cu làm hai phần bằng nhau. Một phần cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có
8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra (đkc). Một phần cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí bay ra (đkc).
a) Tính % khối lượng hỗn hợp.
b) Cho toàn bộ lượng kim loại trên tác dụng với HNO3 lỗng vừa đủ thì thu được V lít kí NO và dung dịch
A. Tính V (đkc)
c) Lấy 1/5 dung dịch A cho tác dụng với dung dịch NaOH 1M, tính thể tích NaOH đã dùng để thu được kết
tủa lớn nhất? Kết tủa nhỏ nhất?
<b>15)</b>Hoà tan hoàn tồn 0,368 g hỗ hợp Al, Zn cần 25 lít dung dịch HNO3 0,001 M. Sau phản ứng thu được 3
<b>16)</b>Cho m gam Al tác dụng với HNO3 10% thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO và N2O (đkc) có tỷ khối đối với
hiđo là 16,5.
a) Tính m.
b) Tính khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng biết dùng dư so với phản ứng là 10%.
<b>17)</b>Cho 60g hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 3 lít dd HNO3 1M cho 13,44 lít NO(đkc).
a) Tính % khối lượng hỗn hợp đầu.
b) Tính nồng độ mol dd sau phản ứng
<b>18)</b>Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp Zn và ZnO tạo ra 8g NH4NO3 và 113,4g Zn(NO3)2. Tính %
khối lượng hỗn hợp.
<b>19) Câu 11:</b> Cho 8,1g Al tác dụng vừa đủ với 1,35 lít dd HNO3 thu được một hỗn hợp gồm hai khí NO và N2O
có tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 là 18.
a) Tính thể tích mỗi khí ở đkc.
b) Tính nồng độ mol/l dung dịch HNO3
<b>20)</b>Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí có thể tích bằng 16,4 lít ,
biết các thể tích khí được đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tính thể tích khí NH3 tạo thành và hiệu suất
của phản ứng.
<b>21)</b>Trong một bình kín dung tích V lít chứa 100 mol N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1:4, áp suất 200 at. Sau khi tổng hợp
đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất là 192 at .
a) Tính số mol hỗn hợp khí sau phản ứng.
b) Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp
<b>22)</b>Hòa tan hết 4,431 g hỗn hợp Al và Mg trong HNO3 thu được dung dịch A và 1,568 lít hỗn hợp 2 khí khơng
màu (đkc) có khối lượng 2,59 g, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí.
a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tính số mol HNO3 đã phản ứng.
c) Cơ cạn dung dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
<b>23)</b>Cho hỗn hợp Al, Fe tác dụng với HNO3 thu được dung dịch A chứa 3 muối và 6,72 lít khí NO (đkc). Cho
dung dịch A trên tác dụng với NaOH dư thu được 64,2 gam kết tủa.
a) Tính khối lượng mỗi kim loại.
b) Tính khối lượng của mỗi muối trong dung dịch A.
<b>24)</b>Cho 1,08 g một kim loại hóa trị 3 tác dụng hồn tồn với dung dịch HNO3 lỗng thu được 0,336 lít khí NxOy
(đkc). Tìm tên kim loại, biết tỷ khối của NxOy đối với hiđro là 22.
<b>25)</b>Bổ túc phản ứng sau
A. (A) + (B) (C) B. (C) + (D) (E) + H2O C. (A) + (D) (E)
D. (E) + (D) (G) E. (G) + H2O HNO3 + (E)
Với (A), (B), (C), (D), (E), (G) là cơng thức hóa học của các chất vơ cơ.
<b>26)</b>Hịa tan hồn tồn 2,7 g kim loại M bằng HNO3, thu được 1,12 lít hỗn hợp X gồm hai khí khơng màu trong
đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí, tỷ khối của X đối với H2 là 19,2. Tìm M.
<b>27)</b>Cho hỗn hợp CuS và FeS2 tác dụng với lượng dư HNO3 thu được khí màu nâu đỏ và dung dịch A. Cho
Ba(OH)2 dư vào dung dịch A, thu được dung dịch B và kết tủa C. Lọc nung C trong khơng khí đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn D. Cho D tác dụng với HCl vừa đủ thu được kết tủa E. Viết các phản ứng
xảy ra.
<b>28)</b>Trong một bình kín dung tích 1 lít khơng đổi chứa N2 ở 27,30C và 0,5 at. Thêm vào bình 9,4 g muối nitrat của
kimloại M. Nhiệt phân hết muối rồi đưa bình về 136,50<sub>C thì áp suất trong bình là p, khối lượng chất rắn cịn</sub>
lại là 4 g.
a) Xác định cơng thức phân tử muối nitrat
b) Tính p.
<b>29)</b>Hịa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3(lỗng) thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm hai
khí khơng màu, khơng hóa nâu ngồi khơng khí. Tỷ khối của X đối với H2 là 17,2.
a) Xác định công thức muối tạo thành.
b) Nếu sử dụng dung dịch HNO3 1M thì thể tích HNO3 đã lấy là bao nhiêu, biết lấy dư 5% so với lượng
phản ứng.
<b>30)</b>Đốt cháy x g Fe trong không khí thu được 5,04 g hỗn hợp A. Hịa tan hết A trong HNO3 thu được 0,035 mol