Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.17 KB, 98 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 1:</b>
<b>CON RồNG CHáU TIÊN</b>
<i>Ngày soạn:2/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học:</b></i>
- Qua bi hc, giỳp hc sinh bc đầu nắm đợc định nghĩa truyền thuyết: hiểu nội
dung, ý nghĩa và những chi tiết tởng tợng, kì ảo của truyện Con rồng cháu tiên.
- Tích hợp với phần Tiếng việt ở khái niệm: từ đơn, từ phức, cấu tạo từ với phần
tập làm văn.
- Bớc đầu rèn luyện kỷ năng đọc văn bản nghệ thuật, nghe, kể chuyện.
<i><b> 1. Gv: nghiên cứu, soạn</b></i>
2. Hs: đọc, tìm hiểu, soạn.
<i><b> C. Bài cũ: Hớng dẫn sự chuẩn bị sách vở cho hs.</b></i>
<i><b>D. Tiến trình bài mới</b></i>
* Gii thiu bi: Mỗi con ngời chúng ta đều thuộc về một dân tộc. Mỗi dân tộc
có nguồn gốc riêng của mình gửi gắm trong những thần thoại, truyền thuyết kì diệu.
Dân tộc kinh chúng ta đời đời sinh sống trên dải đất hẹp và dài hình chữ s bên bờ
biển Đơng, bắt nguồn từ một truyền thuyết xa xăm, huyền ảo Con rồng cháu tiên.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu một
Gv gọi một hs đọc chú thích về truyền
thuyết ở sgk.
? H·y tóm tắt một vài nÐt vÒ truyÒn
thuyÕt ?
Hoạt động 2 : Hớng dẫn học sinh tìm
hiểu chi tiết văn bản.
Hs đọc chú thích ở sgk
? Lạc Long Quân, Âu Cơ là ai? Hình
dáng họ nh thế nào? Nhận xét?
? Chi tiết cái bọc trăm trứng nở ra trăm
ngời con trai” cã ý nghÜa g×?
? V× sao LLQ vµ AC ph¶i chia con vµ
chia tay?
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết và rỳt
ra bi hc cho bn thõn
? Đoạn cuối truyện cho ta biết thêm điều
gì về xh, phong tôc, tËp qu¸n cđa ngêi
I. Kh¸i niƯm truyÒn thuyÕt.
- Là truyện dân gian kể về các nhân vật
và sự kiện lịch sử có liên quan đến lịch
sử thời phong kiến.
- Tuy vËy truyÒn thuyết không phải là
lịch sử.
- Có những chi tiết tởng tợng, kì ảo.
- Có mối quan hệ chặt chẽ với thần thoại.
II. Đọc và tìm hiểu chung
1.Đọc: rõ ràng, mạch lạc, nhấn mạnh các
chi tiết li kì.
2. Tóm tắt.
3. Chú thích.
III. Tìm hiểu chi tiết.
1. Giải thích céi ngn cđa d©n téc VN
- Lac Long Qu©n: con trai thần biển.
- Âu Cơ: con gái thần Nông, thuộc dòng
tiên
- Chng khôi ngô, tài năng vô địch.
Nàng xinh đẹp.Một ngời bảo vệ dân, một
ngời dạy dân trồng trọt.
=> yêu nhau và sinh ra c¸i bäc trăm
trứng, nở ra trăm con.
=> Chúng ta đều sinh ra từ một bọc
trứng của mẹ AC, chúng ta là con cháu
của thần tiên.
2.Ước nguyện muôn đời của dân tộc Việt
Nam.
- Rång quen ë níc,Tiªn quen sống nơi
non cao nên phải chia tay.
- Đàn con phải chia đơi nhng khi cần thì
đến giúp nhau
-> ý nguyện đoàn kết, gắn bó lâu bền của
dân tộc Việt Nam.
- Tên nớc đầu tiên: Văn Lang. Vua gọi
là Hùng Vơng.
IV. Tổng kết.
- Ghi nhí (sgk),
ViƯt cỉ xa?
? Chi tiết hoang đờng, kì ảo là gì? Vai trị
của nó trong truyền thuyết?
<i><b> E. Cñng cố, dặn dò:</b></i>
- Tập kể lại truyện trong vai kể Lạc Long Quân hoặc Âu Cơ.
- Tìm đọc các truyền thuyết về nguồn gốc các dân tộc khác.
- Đọc thêm đoạn thơ về cội nguồn đất nớc trích trờng ca “Mặt đờng khát
vọng” của Nguyễn Khoa Điềm.
Tiết 2
<b>BáNH CHƯNG, BáNH GIầY</b>
<i>Ngày soạn:8/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài häc:</b></i>
- Qua bµi häc, gióp häc sinh hiĨu néi dung, ý nghÜa cđa trun thut “<i>B¸nh ch</i>
<i>-ng, b¸nh giÇy .</i>”
- Chỉ ra và hiểu đợc những chi tiết tởng tợng, kì ảo trong truyện.
- Tập phân tích nhân vật trong truyền thuyết.
<i><b> B. Phương pháp: đọc diễn cảm, nêu vấn đê</b></i>
<i><b> C. Chuẩn bị:</b></i>
1. Gv: Nghiên cứu, soạn
2. Hs: Đọc, soạn
C. Bài cũ: kể lại truyện Con rồng cháu tiên và nêu ớc nguyện của dân tộc VN
thĨ hiƯn trong trun.
<i><b> D. TiÕn tr×nh bµi míi:</b></i>
<i> * Giới thiệu bài: Các em thân mến! Mỗi khi tết đến, xuân về, ngời Việt</i>
chúng ta lại nhớ tới câu đối quen thuộc:
Thịt m, da hnh, cõu i
<i>Cây nêu, tràng pháo, bánh chng xanh</i>
Bánh chng, bánh giầy là hai thứ bánh không những rất ngon, không thể thiếu
trong mâm cỗ tết của dân tộc VN mà còn mang ý nghĩa sâu xa, lý thú. Để tìm hiểu về
sự ra đời của hai loại bánh này chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học hơm nay.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu
chung về văn bản.
Gv đọc mẫu một đoạn sau đó gọi 2 hs
đọc tiếp.
- Gäi 1 hs kĨ l¹i trun.
- Gọi một HS đọc chú thích SGK.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chi tiết vn bn.
?Truyện có thể chia làm mấy phần ?
? Vua Hùng chọn ngời nối ngôi trong
hoàn cảnh nào? Điều kiện và hình thức
thực hiện?
? Vi iu kin v hỡnh thc nh vậy thì
sự truyền ngơi ở đây có gì đổi mới?
- Khơng nhất thiết là con trởng.
I. §äc, kể, chú thích
1. Đọc: Chậm, tình cảm, chó ý lêi thÇn.
2. Kể: Ngắn gọn nhng đủ ý, mạch lạc.
3. Chú thích từ khó
II. T×m hiĨu chi tiÕt trun
1. Bè cơc: 3 phÇn
P1: Tõ đầu -> Tiên Vơng cứng giám: vua
Hùng chọn ngời nối ngôi.
P2: tiếp theo.... nặn hình tròn, cuộc đua
tài, dâng lễ vật.
P3: Còn lại: kết quả cuộc thi tài.
2. Vua Hùng chọn ngời nối ngôi.
- Hoàn cảnh
+ Vua đã già
+ Giặc đã dẹp yên, thiên hạ thái bình
+ Các con đơng
- §iỊu kiƯn:
+ Nèi chÝ vua
- Chỳ trng ti v c.
? Các Lang ai cũng đua nhau tìm lễ vật
thật quý, thật hậu chứng tỏ điều gì?
- Các Lang suy nghĩ theo kiểu thông
thờng, hạn hẹp.
? Kt qu mõm c ca ai c giải nhất?
Ai đợc lên ngơi vua?
? Từ đó đã tạo nên phong tục gì?
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết, rút
ra bài học cho bản thân.
- Hình thức
Dâng lÔ vËt sao cho võa ý vua cha.
3. Cuộc đua tài, dâng lễ vật.
- Các Lang xa rời ý vua, không hiểu cha
mình.
- Lang Liêu: + Nghèo, chăm việc đồng
áng
+ Đợc thần báo mộng làm bánh từ hạt
gạo.
+ Th«ng minh, khÐo tay.
4. Kết quả cuộc thi tài.
- Lễ vật các Lang rất sang trọng đủ cả
sơn hào hải vị.
- Lễ vật của Lang Liêu rất thông thờng
-> ngon, béo, đậm đà.
- Vua đặt tên: bánh chng, bánh giày.
-> Lang Liêu lên ngôi vua
=> Từ đó có tục làm bánh chng, bánh giầy
vào ngày tt.
5.Tổng kết
- Ghi nhớ, bài học cho bản thân.
<i><b>E. Củng cố,dặn dò:</b></i>
- Trong vai Lang Liêu kể lại truyện Bánh chng, bánh giầy.
- Làm bài tập ở phần luyện tập.
- Chuẩn bị : Từ và cấu tạo của từ.
<b>Từ Và CấU TạO CủA Từ TIếNG VIệT</b>
<i>Ngày soạn:12/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bµi häc</b></i>
- Qua bài học củng cố và nâng cao kiến thức về tiếng việt và từ đã học ở tiểu học.
- Tích hợp với phần văn ở hai truyền thuyt ó hc.
- Luyện kỹ năng nhận diện từ và sư dơng tõ.
<i> B. chn bị.</i>
1. Gv: Nghiên cứu, soạn.
2. Hs: Đọc, soạn.
<i><b>C. bài cũ:</b></i>
<i><b>D. Tiến trình bµi míi.</b></i>
* Giới thiệu bài:Từ đợc mọi ngời sử dụng hành ngày nhng có thể chúng ta vẫn cha
biết từ là gì? có cấu tạo nh thế nào?
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt đơng1: Hớng dẫn HS tìm hiểu khái
niệm từ.
1. LËp danh s¸ch c¸c tiếng và các từ
trong c©u?
? Các đơn vị đợc gọi là tiếng và từ có gì
khác nhau?
Gv đa ra một câu khác u cầu hs xác
định từ và tiếng.
Vd: Em/ đi/ xem/ vô tuyến truyền hình/
tại/ câu lạc bộ/ nhà máy/ giấy. -> 8 từ.
Hoạt động 2: Giúp hs phân biệt từ đơn
và từ phức.
? CÊu t¹o cđa tõ ghÐp và từ láy có gì
giống và khác nhau?
<i><b>I. Từ là gì?</b></i>
Thần/ dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/ chăn
nuôi/ và/ cách/ ăn ë. -> 9 tõ.
Thàn dạy dân cách trồng trọt, chăn
nuôi và cách ăn ở. -> 12 tiếng.
- Tiếng là dơn vị để tạo nên từ.
- từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng
để đặt câu.
-> tiếng đợc coi là một từ khi 1 tiếng có
thể trực tiếp dùng để tạo câu.
<i>* Ghi nhí (sgk)</i>
<i><b>II. Từ đơn và từ phức.</b></i>
1. Điền từ vào bảng phân loại.
<i><b>Kiểu cấu t¹o tõ</b></i> <i><b>VÝ dơ</b></i>
Hoạt động3: Hớng dẫn HS luyện tập với
các bài tập.
Bài tập 1: Cho HS đọc và nêu yêu cầu,
làm, HS khác nhận xét, GV cht li.
Các bài tập khác làm theo cách thức nh
vậy.
chăm, nghề, và,
có...
Từ
phức Từ ghép
Bánh chng, bánh
giầy
Chn nuụi
- Tõ phøc lµ tõ 2 tiÕng trë lªn.
+ Tõ ghÐp cã quan hƯ víi nhau vỊ
nghÜa.
+ Tõ l¸y cã quan hệ láy âm.
<i>* Ghi nhớ (sgk)</i>
<i><b>III. Luyện tập.</b></i>
Bt1:
a. C¸c tõ: con ch¸u, nguån gèc -> tõ
ghÐp.
b. §ång nghÜa víi “ngn gèc”: “céi
ngn”.
c. Tìm thêm: chú thím, dì dợng, ba mĐ.
E. Cđng cố, dặn dò:
- Hớng dẫn Hs làm bài tập còn lại.
- Nắm kỹ phần ghi nhớ.
- Làm kỹ các bài tập còn lại.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Chun b Giao tip, văn bản và phơng thức biểu đạt”.
Tiết 4.
<b>Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt.</b>
<i>Ngày soạn:12/8</i>
<i><b> A. Mục tiêu bài học:</b></i>
- Qua bi hc huy ng kin thức của HS về các loại văn bản mà HS đã biết .
- Hình thành sơ bộ các khái niệm: văn bản, mục đích giao tiếp, phơng thức biểu
đạt.
- Từ đó giúp các em tiếp cận với văn bản cũng nh giao tiếp tốt hơn.
<i><b> B. Chun b:</b></i>
1. Gv: Tìm hiểu - soạn - các loại văn bản liên quan.
2. Hs: Đọc - so¹n.
<i><b> C. Bài cũ: HS nhắc lại các kiểu văn bản mà các em đã học ở Tiểu học.</b></i>
<i><b> D. Tiến trình bài mới:</b></i>
* Giíi thiƯu bµi:
Đây là tiết học mở đầu cho cả chơng trình Tập làm văn THCS, có n/v giới thiệu
chung về văn bản và các kiểu văn bản với phơng thức biểu đạt.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung về giao tiếp, văn bản và phơng
thức biểu đạt.
? Trong cuộc sống, khi có một t/c, tt hay
nguyện vọng mà cần biểu đạt cho mọi
ngời hay ai đó biết thì em làm thế nào?
- Hs: Có thể nói hay viết cho ngời ta biết.
Có thể nói một tiếng, một câu hay
I. Tìm hiểu chung về văn bản và ph ơng
thức biểu đạt.
1. Văn bản và mục đích giao tiếp.
nhiỊu c©u.
? Muốn biểu đạt các t/c, tt ấy một cách
trọn vẹn thì em làm th no?
HS: Nói có đầu, có đuôi, có mạch lạc, lí
lẽ -> văn bản.
? Câu ca dao Ai ¬i....
...mặc ai”
Sáng tác ra để làm gì?
Đã biểu đạt một ý trọn vẹn cha?
Hs: Sáng tác để khuyên nhủ -> đã đủ ý ->
là văn bản.
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu các
kiểu văn bản và phơng thức biểu đạt.
- Lời phát biểu cũng là văn bản.
- Thiếp mời, đơn xin, bức th là các văn
bản.
Gv vẽ lên bảng sơ đồ các phơng thức
biểu đạt.
Mỗi kiểu văn bản cho Hs nêu ra một
vài ví dụ.
- HS làm bài tập lựa chọn phơng thức
biểu đạt cho phù hợp.
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS làm bài tập
luyện tập.
- C©u ca dao:
Ai ơi giữ chí cho bền
Dù ai xoay hớng, đổi nền mặc ai
-> Là một văn bản biểu đạt một ý trọn
vẹn
2. Kiểu văn bản và ph ơng thức biểu đạt.
2. Miêu tả; Tái hiện trạng thái sv, con
ngời.
3. Biểu cảm: Bày tá t/c, c¶m xóc.
4. Nghị luận: Nêu ý kiến đánh giá, bàn
luận.
5. Thuyết minh; giới thiệu đặc điểm, tính
chất, phơng phỏp.
6. Hành chính công vụ:Trình bày ý kiến,
quan điểm.
* Bài tập:
- Đơn - hành chính công vụ.
- Tự sự.
- Miêu tả.
- Thuyết minh.
- Biểu cảm.
- Nghị luận.
* Ghi nhớ (sgk).
II. Lun tËp.
Bt1: Tìm các phơng thức biểu đạt tơng
ứng.
a. Tù sự
b. Miêu tả
c. Nghị luận.
d. Biểu cảm
đ. Thuyết minh.
<i><b> E. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Hớng dẫn làm bt 1,2 sgk vỊ nhµ.
<i><b> - Tìm hiểu các kiểu văn bản, tìm các văn bản tơng ứng từ sách, báo.</b></i>
- Đọc, tìm hiểu, soạn Thánh Gióng.
Tiết 5.
<b>Thánh gióng</b>
<i>Ngày soạn:14/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài häc:</b></i>
- Giúp HS nắm đợc nội dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật tiêu biểu của
truyện Thánh gióng.
- Kể lại đợc truyện này.
1. Gv: nghiªn cứu - soạn bài.
2. Hs: Đọc - soạn.
<i><b>C. Bài cũ: Tóm tắt truyện Bánh chng, bánh giầy và nêu cảm nhận của em về nv</b></i>
Lang Liêu.
<i><b>D. Tiến trình bài míi:</b></i>
* Giíi thiƯu bµi:
Đầu những năm 70, thế kỷ 20, giữa lúc cuộc k/c chống Mĩ cứu nớc đang sục sôi
khắp 2 miền Nam - Bắc Việt Nam, nhà thơ Tố Hữu đã làm sống li hỡnh tng Thỏnh
giúng qua on th:
Ôi sức trẻ xa trai Phù Đổng,
Vơn vai lớn bổng dậy ngàn cân,
Cỡi lng ngựa sắt bay phun lửa,
Nhổ bụi tre làng đuổi giặc ¢n”
Truyền thuyết Thánh gióng là một trong những truyện cổ hay, đẹp nhất, bài ca
chiến thắng ngoại xâm hào hùng nhất của nd VN xa.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt đơng1: Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu
chung về văn bản.
Đọc: giọng hồi hộp, đỉnh đạc, trang
nghiêm.
GV đọc mẫu, sau đó gọi 2 Hs đọc truyện.
Kể ngắn gọn 1 -> 2 lần
Nh¾c HS chó ý mét sè tõ khã.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết văn bản.
? Truyện có thể đợc chia làm mấy phần?
Hs có thể chia truyện làm 4 phần.
? Gióng đợc ra đời nh thế nào? có gì kỳ lạ?
? Câu nói đầu tiên của Gióng? Nói với ai?
Hs: câu đầu tiên Gióng nói với mẹ.
? ý nghĩa của câu nói đó là gì?
? Sau khi gặp sứ giả thì Gióng có gì thay
đổi?
- Giãng lín nhanh nh thổi, lớn gấp trăm
ngàn lần.
Hs đọc và kể lại đoạn Gióng cùng nhân
dân đánh giặc.
<i><b>I. §äc - kĨ - chó thÝch</b><b> .</b><b> </b></i>
1. Đọc: Giọng hồi hộp, đỉnh đạc, trang
nghiêm, tự hào.
2. Kể.
3. Chú thích:
- áo giáp
- Tráng sĩ.
- Trợng.
- Phù Đổng Thiên Vơng.
<i><b>II. Tìm hiểu chi tiết truyện.</b></i>
<i>1. Bố cục: 4 phÇn:</i>
Phần 1: Từ đầu -> đặt đâu thì nằm đấy:
sự ra đời kỳ lạ của TG.
PhÇn 2: tt -> cøu níc: Giãng gặp sứ
giả, cả làng nuôi Gióng.
Phn 3: tt -> núi Sóc: Gióng cùng nhân
dân đánh giặc.
Phần 4: còn lại: Gióng bay lên trời.
<i>2. Nhân vËt Th¸nh Giãng</i>
a. Sự ra đời kỳ lạ của Thánh gióng.
- Bà mẹ giẫm lên vết chân to ngồi đồng
-> thụ thai.
- Ba năm Gióng khơng biết nói, biết cời,
đặt đâu nằm đấy.
-> Giãng lµ cËu bÐ kì lạ.
b. Gióng gặp sứ giả, cả làng nuôi
Gióng.
- Câu nói đầu tiên: Mẹ ra mời sứ giả vào
đây.
-> là lời yêu cÇu cøu níc.
- Gióng lớn nh thổi, ăn khơng đủ no, ỏo
va mc ó t ch.
- Cả làng góp lại nu«i Giãng.
? Chi tiÕt roi s¾t g·y, Giãng nhỉ bơi tre
lµm vị khÝ cã ý nghĩa gì?
? Kết quả nh thế nào?
? Kt thỳc truyn Thỏnh giúng cú gỡ c
bit?
? Tại sao Gióng không ở lại nhận phong
t-ớc vua ban mà bay lên trêi?
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết.
? Từ truyền thuyết Thánh gióng em rút ra
đợc bài học gì cho bản thân?
cã giỈc.
- Gióng cùng nhân dân đánh giặc, tìm tới
giặc mà đánh.
- Roi săt gãy, Gióng nhổ tre làm vũ khí
-> Gióng khơng chỉ đánh giặc bằng vũ
khí vua ban mà cịn cả vũ khí tự tạo bên
đờng.
-> Giặc thua thảm hại. Cả nớc cùng vui
chào đón chiến thắng.
d. Giãng bay lªn trêi
- Gióng bay lên trời từ đỉnh Sóc Sơn.
-> Gióng khơng ... đến công danh.
Gióng là con của thần, của trời thì Gióng
phải về tri.
<i>3. Tổng kết.</i>
Ghi nhớ (sgk), bài học cho bản thân.
<i><b>E. Củng cố, dặn dò:</b></i>
? Chi tit no trong truyn lại trong tâm trí em ấn tợng sâu đậm nhất? Vì sao?
- Hs: Mỗi HS có thể chọn những chi tiết khác nhau.
<i><b> -? HÃy tìm hiểu ý nghĩa của phong trào Hội khỏe Phù Đổng</b></i>
-? Nếu cần vẽ tranh minh họa cho truyện Thánh gióng, em sẽ vẽ cảnh nào? HÃy
- Tìm hiểu và soạn Từ mợn.
Tiết 6.
<b>Từ mợn</b>
<i>Ngày soạn:19/8</i>
<i><b> A. Mục tiêu bài học:</b></i>
- Qua bài học, giúp HS hiểu rõ thế nào là từ mợn? Các hình thức mợn từ.
- Tích hợp với phần văn ở truyền thuyết Thánh gióng và Tập làm văn ở Tìm hiểu
chung về văn tự sự.
- Luyện kỷ năng sư dơng tõ mỵn trong nãi viÕt.
<i><b> B. Chuẩn bị:</b></i>
1. Gv: soạn, tìm hiểu các từ mợn thông dụng.
2. Hs: Học - soạn.
<i><b> C. Bài cũ: Từ là gì? HÃy nêu các kiểu cấu tạo từ, cho các ví dụ?</b></i>
<i><b> D. Tiến trình bài míi.</b></i>
* Giíi thiƯu bµi:
Vay mợn các đơn vị từ vựng là một hiện tợng phổ biến trên thế giới. Việc vay
m-ợn là một biện pháp tích cực làm cho vốn từ trong ngôn ngữ phong phú thêm. Vậy VN
chúng ta thì sao? Chúng ta mợn từ của những nớc nào? Để hiểu rõ điều này chúng ta
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt đơng1: Hớng dẫn HS tìm hiểu khái
niệm từ thuần Vit v t mn.
Dựa vào chú thích ở bài Thánh gióng giải
thích nghĩa các từ Trơng, Tráng sĩ.
2. Nguồn gốc những từ này ở đâu?
Gv có thể gợi ý cho các em từ các bộ
phim đã xem.
3. Xác định nguồn gốc các từ mợn ó cho
sgk?
<i><b>I. Từ thuần việt và từ m</b><b> ợn.</b><b> </b></i>
1. Giải thích các từ.
- Trợng
- Tráng sĩ.
2. Nguồn gèc: TiÕng H¸n (Trung
Quốc).
3. Tiếng Hán Ngôn ngữ khác
Buồm, giang sơn, còn lại
4. HÃy nhận xét về cách viết các từ mợn
trên.
? Hóy tỡm vớ d cỏc t khác tơng tự?
- Hs đọc ghi nhớ ở sgk.
Hoạt động2 : Hớng dẫn Hs tìm hiểu
nguyên tắc mợn từ.
? Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ ý kiÕn cđa Chđ
tÞch HCM?
Hoạt động3 : Hớng dẫn Hs luyện tập.
Bài tập1 : Gọi 1 HS đọc và nêu yêu cầu
bài tập, gọi lên bảng, HS khác nhận xét,
bổ sung, GV kết luận.
Bµi tËp 2 cịng vËy.
4. Từ mợn đợc Việt Hán cao: viết nh từ
thuần việt.
Từ mợn cha đợc việt hóa hồn toàn,
khi viết nên dùng gạch ngang để nối các
tiếng.
* Ghi nhớ (sgk)
<i><b>II. Nguyên tắc mợn từ.</b></i>
- Mợn từ lµ lµm giµu tiÕng viƯt.
- Khơng nên mợn từ một cách tùy tiện
để giữ gìn sự trong sáng của TV.
* Ghi nhí (sgk)
<i><b>III. Lun tËp.</b></i>
Bt1: c¸c tõ mợn:
a. ngạc nhiên, tự nhiên, vô cùng, sính
lễ -> Hán.
b. Gia nhân -> Hán.
c. Pốp, in - tơ - nét: Anh.
Bt2: Khán: xem
gi¶: ngêi.
<i><b>E. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Hớng dẫn HS làm bt còn lại của phần luyện tập
<i><b> - Làm các bt còn lại.</b></i>
- Soạn: Tìm hiểu chung về văn tự sự.
Tiết 7.
<b>Tìm hiểu chung về văn tự sự</b>
<i>Ngày soạn:20/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài häc:</b></i>
- Giúp HS nắm đợc mục đích giao tiếp của tự sự.
- Có khái niệm sơ bộ về phơng thức tự sự trên cơ sở hiểu đợc mục đích giao tiếp
của tự sự và bớc đầu biết phân tích các sự việc trong tự sự.
<i> B. ChuÈn bÞ: </i>
1. Gv: nghiên cứu - soạn - các văn bản tự sự.
2. Hs: đọc - soạn.
<i><b>C. Bài cũ: Hãy nêu các kiểu văn bản và mục đích giao tiếp.</b></i>
<i><b>D. Tiến trình bài mới.</b></i>
* Giíi thiƯu bµi:
Trớc khi đến trờng và cả ở bậc Tiểu học, Hs trong thực tế đã giao tiếp bằng tự sự.
Các em nghe cha mẹ kể chuyện hay các em kể cho cha mẹ nghe những câu chuyện các
em thích thú, đó chính là văn tự sự. Để hình thành khái niệm khoa học về văn tự sự
chúng ta học bài ngày hôm nay.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1:Hớng dẫn HS tìm hiểu ý
nghĩa và đặc điểm chung ca phng thc
t s.
? Gặp những trêng hỵp nh thế này,
Hs:
- Ngời nghe muốn biết những thông
tin trong các câu hỏi.
Vd: Muèn nghe 1 c©u chun cỉ
<i><b>I.ý nghĩa và đặc điểm chung của ph</b><b> ơng</b></i>
<i><b>thức tự sự.</b></i>
1.Trong thùc tÕ, ta thêng nghe những câu
hỏi nh:
- Bà ơi, bà kể chuyện cổ tích cho
cháu nghe đi.
- Cậu kể cho mình nghe, Lan là
ng-ời nh thế nào.
- Bạn An gặp chuyện gì mà lại thôi
học nhỉ?
tÝch.
Muèn biÕt Lan là ngời nh thế
nào.
- Ngời kể phải kể những gì trong câu
hỏi.
Vd: kể 1 câu chuyện cổ tích.
? Văn bản này cho ta biết những điều
gì?
- KĨ vỊ Th¸nh giãng, thêi HV thø
6.
- DiÔn biÕn, kÕt qu¶ theo trong
truyện.
? HÃy liệt kê các sv theo thứ tù tríc
sau cđa trun.
- Gv giµnh 10 phót cho Hs liệt kê ->
trình bày ở bảng.
? Rỳt ra đặc điểm của phơng thức tự
sự.
Ngời kể phải kể bằng miệng hoặc
viết nhng câu chuyện, câu trả lời phải có
ý nghĩa.
<i><b>2. Truyện Thánh gióng.</b></i>
- Là một văn bản tự sự.
- Liệt kê các sv theo thứ tự trớc sau của
truyện.
Đặc điểm của ph¬ng thøc tù sù.
* Ghi nhí (sgk)
<i><b> E. Cđng cè, dặn dò:</b></i>
- Hs c 2 ln phn ghi nh sgk.
- Tìm một số văn bản tự sự em đã học, đã đọc.
- Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập để tiết học sau học tiếp.
TiÕt 8.
<b>T×m hiĨu chung vỊ văn tự sự (tt)</b>
<i>Ngày soạn:21/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học: (t7)</b></i>
<i><b> B. Chuẩn bị.</b></i>
1. Gv: Giải các bài tập trong sgk.
2. Hs: Học bài - làm những bài tập có thể ở sgk, sbt.
<i><b>C. Bài cò:</b></i>
- Hãy nêu đặc điểm của phơng thức tự sự.
- Cho ví dụ 2 văn bản tự sự.
<i><b>D. TiÕn tr×nh bài mới.</b></i>
*Giới thiệu bài: Chúng ta tiếp tục tìm hiểu về văn bản tự sự.
*Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn Hs làm bi tp
luyn tp SGK.
? Trong truyện này, phơng thøc tù sù
thĨ hiƯn ntn?
C©u chun thĨ hiƯn ý nghĩa gì?
<i><b>II. Luyện tập.</b></i>
Bài tập 1: Đọc mẫu chuyện Ông già và
thần chết và trả lời câu hỏi:
- Phơng thức tự sự: theo trình tự
thời gian - theo diễn biến t tởng của ông
già.
- ý nghÜa thĨ hiƯn sù yªu cuéc
sèng, dï kiƯt søc th× sèng cịng h¬n
chÕt.
- ThĨ hiện sự thông minh của ông
Hs đứng dậy đọc bài thơ “Bé Mây và
Mèo con” (Sa bẩy).
? Bài thơ có phải tự sự khơng? vì sao?
? Hãy kể lại câu chuyện bằng miệng.
- Hs chuẩn bị trong 10 phút, sau đó
đứng dậy kể lại câu chuyện.
- Gäi 2 -> 3 Hs kĨ.
? Hai văn bản đó có phải có nội dung
tựu sự khơng? vì sao?
Bµi tËp 2: Bài thơ Bé Mây và mèo
con.
- Bài thơ là thơ tự sự. Kể lại câu
chuyện bé Mây và mèo con bẫy chuột
nhng mào tham ăn nên mắc vào bẫy.
Bài tập 3: Hai văn bản “Huế: khai mạc
trại điêu khắc quốc tế lần thứ ba” và “
Ngời Âu Lạc đánh tan quân xõm lc.
- Hai văn bản tự sự.
Vb1: 1 b¶n tin.
Vb2: DiƠn biÕn cđa mét sù kiƯn ls.
<i><b>E. Củng cố,dặn dò:</b></i>
- Đặc điểm của phơng thøc tù sù
- Lµm tiÕp bµi tËp 5,4 ë sgk và làm BT ở sách bt.
- Tìm hiểu và soạn Sơn Tinh, Thủy Tinh.
Tiết 9.
<b>Sơn Tinh, Thủy Tinh</b>
<i>Ngày soạn:22/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học:</b></i>
- Hiểu Sơn Tinh Thủy Tinh, nhằm giải thích hiện tợng lụt lội xảy ra ở châu thổ
Bắc bộ thở các vua Hùng dựng nớc và khát vọng của ngời Việt cổ trong các việc Giải
thích và chế ngự thiên tai lũ lụt, bảo vệ cuộc sèng cđa m×nh.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng đọc diễn cảm và kĩ năng kể chuyện.
<i><b> B. Chuẩn bị.</b></i>
1. Gv: sgk, sgv, soạn.
2. Hs: đọc - son.
<i><b>C. Bài cũ: Tóm tắt truyền thuyết Thánh Gióng? Nªu ý nghÜa cđa chi tiÕt Giãng</b></i>
bay lªn trêi.
<i><b>D. TiÕn trình bài mới.</b></i>
* Giới thiệu bài:
Sn Tinh, Thy Tinh l thần thoại cổ đã đợc lịch sự hóa, trở thành một truyền
thuyết tiêu biểu nổi tiếng trong chuổi truyền thuyết về thời đại các vua Hùng. Truyện
là câu chuyện tởng tợng, hoang đờng nhng có cơ sở thực tế, đến nay ST, TT vẫn có
nhiều ý nghĩa thời sự. Để hiểu hơn về vấn đề này chúng ta cùng học bài hơm nay.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc, kể, chú
thích.
Gọi 2 Hs đọc truyện.
Gọi 1 Hs kể lại truyện.
Gv hớng dẫn Hs tìm hiểu một số từ khó.
Hoạt đơng 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết văn bản.
? Có thể chia truyện làm mấy phần?
? Vua Hùng kén rễ trong điều kiện, hoàn
cảnh ntn?
I. Đọc - kể - chó thÝch.
1. §äc:
Đoạn đầu đọc chậm, đoạn giữa cảnh
ST,TT đánh nhau đọc nhanh.
2. KÓ: ngắn gọn.
3. Chú thích.
II. Tìm hiểu văn bản.
1. Bố cơc: 3 phÇn.
P1: Từ đầu ... mỗi thứ một đôi: vua
Hùng kén rễ.
P2: TT -> rút quân: ST,TT cầu hôn
và cuộc giao tranh của hai vị thần.
P3: còn lại: sự trả thù hằng năm của
TT và chiến thắng của ST.
2. Vua Hùng kén rƠ.
? Đã có những ai đến cầu hơn?
? Một ngời con gái mà có 2 ngời cầu hơn,
ngời nào cũng tài giỏi. Vì vậy, vua Hùng
đã làm ntn?
? Kết quả ai đã đem lễ vật đến sớm hơn?
? Sơn Tinh đã đối phó ntn? Kết quả ra
sao?
Chiến thắng của Sơn Tinh có ý nghĩa ntn?
? Hằng năm, TT đã làm gì để đánh ST và
? H·y nªu ý nghÜa cđa trun ST,TT.
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết, rút
ra bi hc cho bn thõn.
- Sơn Tinh: thần núi.
- Thủy Tinh: thần biển. -> Cầu
hôn
- Vua kén rễ bằng cách thi dâng lễ vật
sớm.
-> Vua thiên vị Sơn Tinh.
=> Phn ỏnh thỏi ca ngi Việt cổ với
núi rừng và lũ lụt.
2. S¬n Tinh, Thđy Tinh cầu hôn và cuộc
giao tranh của hai vị thần.
- ST đến sớm, cới Mị Nơng
- TT đến sau -> đuổi theo cớp Mị
N-ơng.
+ Hô ma, gọi gió đánh ST.
+ nớc dâng cao bao nhiêu, đồi núi
lên cao bấy nhiêu.
-> Sơn Tinh chiến thắng, khẳng định sức
mạnh của con ngời trớc thiên nhiờn
hoang dó.
3. Sự trả thù hằng năm của TT và chiến
thắng của ST.
- TT lm ma giú, lũ lụt, dâng nớc
đánh ST. STvẫn chiến thắng.
=> Gi¶i thÝch hiện tợng lũ lụt, hằng năm
ở nớc ta và sự chÕ ngù cđa con ngêi tríc
lị lơt.
4. Tỉng kÕt.
- Ghi nhớ (sgk)
- Bài học:
<i><b>E. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Đọc một đoạn thơ của Nguyễn Nhợc Pháp viết về ST, TT cho HS nghe.
- KĨ l¹i trun ST,TT.
<i><b> - Học thuộc ghi nh.</b></i>
- Túm tt c truyn.
- Tìm hiểu và soạn: Nghĩa của từ.
Tiết 10.
<b>Nghĩa của từ</b>
<i>Ngày soạn:24/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học:</b></i>
-Qua bµi häc gióp HS hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa cđa từ và một số cách giải thích
nghĩa của từ.
- Luyn kỹ năng giải thích nghĩa của từ để dùng từ một cách có ý thức trong nói,
viết.
<i><b> B. ChuÈn bÞ:</b></i>
1. Gv: nghiên cứu - soạn.
2. Hs: đọc - son.
<i><b>C. Bài cũ: Vì sao có từ mợn? HÃy nêu nguyên tắc mợn từ? </b></i>
Cho Vd một số từ mợn.
<i><b>D. Tiến trình bài mới.</b></i>
* Giíi thiƯu bµi:
Từ là một đơn vị hai mặt trong ngơn ngữ, mặt nội dung và mặt hình thức. Vậy
nghĩa của Từ thuộc mặt nào trong 2 mặt đó, chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm
? Các chú thích đó gồm mấy bộ phận?
- Hai b phn:
? Bộ phận nào nêu lên nghĩa cña Tõ?
- bé phËn 2.
? NghÜa cña tõ là gì?
Hot ng2: Hng dn HS tỡm hiu cỏch
gii thớch nghĩa của từ.
? Trong mỗi chú thích trên, nghĩa
của từ đợc giải thích bằng cách nào?
*Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập.
đồng đợc hình thành từ lâu trong đ/s, đợc
mọi ngời làm theo.
- LÉm liÖt: hïng dịng, oai nghiªm.
- Nao nóng: lung lay, kh«ng vững
lòng tin ở mình nữa.
-> bộ phận thứ 2 nªu lªn nghÜa cđa tõ.
- NghÜa cđa tõ chính là nọi dung của
từ.
* ghi nhớ (sgk)
<i><b>II. Cách giải thích nghĩa của từ.</b></i>
- Trình bày khái niệm mà tõ biĨu thÞ.
- Đa ra những từ đồng nghĩa hoặc trỏi
ngha vi t cn gii thớch.
<i><b>III. Luyện tập.</b></i>
BT2: Điền các từ vào chổ trống sao cho
phù hợp:
- Học hành.
- Häc lám.
- Häc hái.
- Häc tËp.
<i><b>E.Cñng cè, dặn dò:</b></i>
- Làm BT 1, 3, 4.
- Làm BT ở sách BT.
- Soạn Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
Tiết 11.
<b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.</b>
<i>Ngày soạn:26/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học: </b></i>
- Giỳp HS nm đợc hai yếu tố then chốt của tự sự: Sự việc và nhân vật.
- Hiểu đợc ý nghĩa của sv và nhân vật trong tự sự: Sự việc có quan hệ với nhau và
với nhân vật, với chủ đề tác phẩm, với thời gian, địa điểm, nhân vật, diễn biến,
nguyên nhân, kết quả.
<i><b>B. Chuẩn bị:</b></i>
1. Gv: Nghiờn cu - son.
2. Hs: c - son.
<i><b>C. Bài cũ:</b></i>
<i><b>D. Tiến trình bài mới:</b></i>
*Giới thiêu bài:
bi trc ta ó thy rừ, trong tác phẩm tự sự bao giờ cũng phải có việc, có ngời.
Đó là sự việc và nhân vật - hai đặc điểm cốt lõi của tác phẩm tự sự. Nhng vai trị, đặc
điểm, tính chất của n/v và sự việc trong tác phẩm tự sự nh thế nào? Làm thế nào để
nhận ra? Làm thế nào để xây dựng nó cho hay, cho sống động trong bài viết của mình.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu đựac điểm của
sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
? Trong 7 sự việc đó, sv nào khởi đầu?
? Sự việc phát trin?
<i><b>I. Đặc điểm của sự việc và nhân vật </b></i>
<i><b>trong văn tự sự.</b></i>
1. Sự việc trong tác phẩm tù sù.
a. Xem xÐt 7 sù viÖc trong truyÖn ST,TT.
- Sv khởi đầu: sv 1.
? Sù viƯc cao trµo?
? Sù viƯc kÕt thóc?
? HÃy cho biết mối quan hệ giữa các sự
việc này?
- Sv trớc là nguyên nhân của sv sau, sv
sau là kết quả của sv trớc.
? Cú th xúa bỏ bớt một yếu tố nào đó
đợc khơng? Vd thời gian hoặc địa điểm?
- Khơng đợc vì nh vậy cốt truyện sẽ
thiếu sức thuyết phục, khơng cịn ý
ngha truyn thuyt.
? Việc Sơn tinh thắng TT nhiều lần
có ý nghĩa gì?
- Sv cao trào: sv 5, 6.
+ TT thua cuộc, dâng nớc đánh ST.
- Sv kÕt thóc: sv 7.
Hằng năm, TT đều dâng nớc đánh
ST nhng đều thua.
-> 7sv có quan hệ chặt chẽ với nhau,
không thể đảo lộn, không thẻ bỏ bớt sv
no c.
b. Sáu yếu tố cụ thể cần thiết trong tác
phẩm tự sự.
+ Ai làm
+ Lúc nào
+ Xảy ra ở đâu
+ Nguyên nhân
+ Diễn biến
+ KÕt qu¶
c. Sv thĨ hiƯn thiƯn c¶m cđa ngêi viÕt víi
ST vµ vua Hïng.
- Giäng kĨ trang trọng, thành kính.
- Đk kén rễ có lợi cho ST.
- Việc ST thắng TT nhiều lần -> con
ngời khắc phục, vợt qua lũ lụt.
<i><b>E. Củng cố, dặn dò</b></i>
- Làm BT 1 ở sgk.
- Đọc ghi nhí.
<i><b> - Chuẩn bị tiếp phần Nhân vật trong văn tự sự</b></i>
- Tìm các sv trong truyện Bánh chng bánh giầy.
Tiết 12.
<b>Sự việc và nhân vật trong văn tự sự (tt)</b>
<i>Ngày soạn:28/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học: (soạn t11)</b></i>
<i><b> B. Chuẩn bị:</b></i>
1. Gv; nghiên cứu - soạn.
2. Hs: Đọc - soạn.
<i><b>C. Bài cũ: HÃy nêu 6 yếu tố cần thiết trong văn tự sự.</b></i>
<i><b>D. Tiến trình bài mới:</b></i>
*Giới thiệu bài : Tìm hiểu tiếp nhân vật trong tác phÈm tù sù.
*Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>
? HÃy kể tên các n/v trong truyện ST,
TT?
Ai lµ n/v chÝnh, cã vai trß quan
träng nhÊt?
- N/v: ST, TT, Hïng Vơng, Mị Nơng,
các lạc hầu.
? Ai l k c núi ti nhiu nht
2. Nhân vật trong văn tự sự.
- Là kẻ thực hiện các sv, là kẻ đợc
nói tới, đợc biểu dơng hay lên án.
- N/v chÝnh trong trun ST, TT: ST,
TT.
-> đợc nói tới nhiều nhất
? Ai là n/v phụ? N/v phụ có cần thiết
khơng, có thể bỏ đi đợc khơng?
? N/v trong văn tự sự đợc kể ntn?
? Từ đó liên hệ đến các nv trong
truyện ST,TT?
Vd: ST: + ở vùng núi Tản Viên, có
tài lạ, vẫy tay -> phía đơng nơi cồn bãi,
mọc từng dãy núi đồi.
+ Đánh thắng TT...
? Liờn h đến truyện “Bánh chng
bánh giầy” (n/v Lang Liêu đợc kể ntn?).
- Hs da vo ú k.
? Đặc điểm của n/v trong văn tự sự là
gì?
Gi mt HS c to ghi nhớ SGK.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn Hs luyện tập.
Hs chuẩn bị -> Kể.
- N/v trong văn tự sự:
+ Đợc gọi tên, đặt tên.
+ Đợc giới thiệu lai lịch, tính tình,
tài năng.
+ c k cỏc vic lm, hnh ng,
li núi.
+ Đợc miêu tả chân dung, trang
phục, dáng điệu..
-> Đặc điểm của n/v trong văn tự sự.
* ghi nhớ (sgk).
<i><b>II. Luyện tập.</b></i>
BT 2: Cho nhan đề: “Một lần không
vâng lời” -> kể lại câu chuyện theo nhan
đề ú.
<i><b>E. Củng cố, ặăn dò: </b></i>
- Hs c li phn ghi nhớ.
- Làm Bt ở sách BT.
<i><b> - Làm các BT còn lại ở sách BT.</b></i>
- Soạn Sự tích Hồ Gơm.
Tiết 13.
<b> HƯỚNG DẪN ĐỌC THÊM: Sự tích Hồ gơm</b>
<i>Ngày soạn:29/8</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học: </b></i>
- Giúp học sinh hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Sự tích Hồ Gơm, vẻ đẹp
của một số hình ảnh chính trong truyện và kẻ đợc truyện này.
- Rèn kỷ năng tóm tắt, kể chuyện diễn cảm.
<i><b> B. ChuÈn bÞ:</b></i>
1. Gv: nghiên cứu - soạn - tranh cảnh Hồ Gơm.
2. Hs: đọc - son.
<i><b>C. Bài cũ: trong vai Sơn Tinh kể lại truyện Sơn tinh, Thủy Tinh, nêu cảm nhận của</b></i>
em về truyện này.
<i><b>E. Tiến trình bài mới.</b></i>
* Giới thiệu bài.
Cho Hs xem ảnh Hồ Gơm rồi dẫn:
Gia th ụ H Ni, Hồ Gơm đẹp nh một lẵng hoa lộng lẫy và duyên dáng.
Những tên gọi đầu tiên của hồ là hồ Lục Thủy, Tả Vọng, Thủy Quân. Đến thế kỷ 15,
hồ mới có tên Hồ Gơm hay hồ Hồn Kiếm, gắn với sự tích nhận gơm, trả gơm thần của
ngời anh hùng đất Lam sơn: Lê Lợi.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiểu chung.
Gv đọc 1 đoạn -> gọi 2 Hs đọc tiếp.
Gọi 1 Hs đọc chú thích, ngồi ra Gv hỏi
Hs những từ khó hiểu ở trong truyện.
? Có thể chia truyện thành mấy phần?
<i><b>I. §äc - kĨ - chú thích - bố cục.</b></i>
1. Đọc: chậm, gợi không khÝ cỉ tÝch.
2. KĨ: nh¾n gän.
3. Chó thÝch.
P1: Từ đầu -> để họ giết giặc: Lê Lợi
và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết văn bản.
? Vào buổi đầu chống giặc Minh, nghĩa
quân Lam Sơn ở trong hoàn cảnh ntn?
? T ú chuyn gỡ ó xy ra?
- Long Quân cho mợn gơm thần để giết
giặc.
? VËy diƠn biÕn sv diƠn ra ntn?
? Vì sao Long Qn không để chuôi
g-ơm và lỡi gg-ơm một nơi mà để Lê Thận
bắt đợc lỡi gơm, còn Lê Lợi bắt đợc
chuôi gơm nh vậy?
? Vì sao Long Quân lại cho nghĩa quân
Lam Sơn mợn g¬m?
? Trong tay Lê Lợi gơm đã phát huy tác
dụng nh thế nào?
? Vì sao Long Qn địi gơm báu?
? Vì sao địa điểm trả gơm là hồ Tả
Vọng mà khơng phải ở Thanh Hóa?
- Thanh Hóa là nơi mở đầu ->
Đông Đô (Hà Nội) là nơi kết thúc.
? Qua truyn em rỳt ra đợc bài học
gì cho bản thân mình?
Minh.
P3: còn lại: Lê Lợi trả gơm, đổi tên
hồ Tả Vọng thành hồ Hồn Kiếm (Hồ
G-ơm).
<i><b>II. T×m hiĨu chi tiÕt truyÖn.</b></i>
1. Lê Lợi và cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
- Giặc Minh đặt ách đô hộ, coi dân nh cỏ
rác.
- Nghĩa quân Lam Sơn nổi dậy chống lại
cúng -> non yếu -> nhiều lần bị thua.
=> đức Long Quân cho mợn gơm thần để
giết giặc.
2. DiÔn biÕn c©u chun.
- Lê Thân đánh cá bắt đựoc lỡi gơm.
- Gơm và chuôi vừa khít nh in.
-> S nghiệp của Lê lợi và nghĩa quân
là chính nghĩa nên đợc thần linh giúp đỡ.
=> Gơm thần để hai nơi là thể hiện sự
đoàn kết của nhân dân ta, tất cả đều đồng
lòng đánh giặc cứu nớc.
- Gơm thần tung hoành, gơm thần
mở đờng. Sức mạnh đợc nhõn lờn gp bi
nh cú gm thn.
-> Thắng lợi hoàn tòan.
Là thắng lợi của ý trời, chủa chính
nghĩa và của lòng dân.
3. Lê lợi trả gơm - Sù tÝch Hå G¬m.
- Chiến tranh kết thúc, gơm khơng
cịn cần thiết nữa -> Rùa Vàng hin lờn
ũi li gm.
-> Hồ Tả Vọng -> hồ Hoàn Kiếm (Hồ
G-ơm).
4. Tổng kết.
* Ghi nhớ, bài học (sgk).
<i><b>E. Củng cố, dặn dò:</b></i>
- Đọc ghi nhớ.
- Đọc thêm ấn kiếm Tây Sơn.
<i><b> - Lµm BT lun tËp.</b></i>
TiÕt 14.
<b>Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự.</b>
<i>Ngày soạn:1/9</i>
<b>A.Mục tiêu bài học: giúp Hs nắm vững các khái niệm: Chủ đề , dàn bài, mở bài,</b>
thân bài, kết bài trong một bài văn tự sự.
Rèn kỷ năng tìm chủ đề, làm dàn bài trớc khi viết bài.
<b>B.Phơng pháp: nêu vấn đề</b>
<b>C.ChuÈn bÞ.</b>
Gv: nghiên cứu, soạn
Hs: đọc, soạn
<b>D.Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ: Nêu đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn tự sự?</b>
* Giíi thiƯu bµi
Muốn tìm hiểu mọt bài văn tự sự ngời đọc cần nắm đợc chủ đề của nó, sau đó
là tìm hiểu chủ đề của bài văn. Vậy chủ đề là gì? Bố cục có fải là dàn ý ko?làm thế
nào để có thể xác định đợc chủ đề và dàn ý của tác fẩm tự sự.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu chủ
đề và dàn bài của bài văn tự sự.
Gọi một hs đọc bài văn sau đó gv hỏi hs:
? Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị cho chú
bé bị gãy đùi nói lên điều gì về fẩm cht
ca ngi thy thuc?
Hs:Tuệ Tĩnh thơng yêu bệnh nhân nh
ng-êi rt thÞt
? Vậy chủ đề câu chuyện có fải ca ngợi
lòng thơng ngời của Tuệ tĩnh ko?
Chủ đè đợc thể hiện trực tiếp qua những
câu văn nào?
- Hs t×m và gạch chân
Tuệ Tĩnh bắt tay ...cđa anh con nhµ
q tộc
Tuệ Tĩnh yên tâm ...nhẹ nhõm.
? Hóy chn nhan đề thích hợp để thể hiện
đợc chủ đề của bài văn?
-Có thể chọn ba nhan đề đầu
?Có thể đặt tên khỏc c khụng?
?Các fần mở bài, thân bài, kết bài thực
hiện yêu cầu gì của bài văn?
? Trong ba fn có thể bỏ đi fần nào đợc
ko?
Hs: Khơng thể bỏ đi phần nào cả vì tất cả
đều quan trọng.
Gọi một HS đọc ghi nhớ SGK.
<i><b>I. Tìm hiểu chủ đề và dn bi ca bi</b></i>
<i><b>vn t s.</b></i>
* Bài văn ở trong sgk
- Tuệ Tỉnh thơng yêu bệnh nhân nh ngời
ruột thÞt.
-> Chủ đề của câu chuyện: Ca ngợi lịng
thơng ngởi của Tuệ Tĩnh
-Nhan đề của câu chuyện:
1. Tuệ Tĩnh và hai ngời bệnh.
2.Tấm lòng thơng ngời của thầy Tuệ Tĩnh
3. Y đức Tuệ Tĩnh
- Vị trí của câu chủ đề
* Dn bi:
-Mở bài:Giới thiệu chung về nhân vật và
sự việc
-Thân bài:phát triển diễn biến của sviệc,
câu chuyện
- Kết bài:Kể kết cơc cđa c©u chun
* Ghi nhí(sgk)
<i>II. Lun tËp</i>
<b>E. Cđng cè, dặn dò: Hớng dẫn học sinh làm bài tập phần luyện tập</b>
Btập 1:Đọc truyện Phần thởng và trả lời câu hái”
? Xác định chủ đề câu chuyện? Chỉ ra mở bài, thân bài, kết bài?
G. Dặn dò: -Làm tiếp bài tập còn lại
- Đọc và nắm phần đọc thêm
-Soạn : Tìm hiểu dề và cách làm bài văn tự sự
<i>Ngày soạn:2/9</i>
<b>A. Mục tiêu bµi häc: </b>
- Giúp học sinh nắm vững các kỹ năng tìm hiểu đề và cách làm một bài văn tự sự
- Nắm các bớc và nội dung tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý, viết thành văn.
- Luyện tập tìm hiểu đề và làm dàn ỷtên một đề văn cụ thể.
<b>B.Phơng pháp</b>
<b>C. ChuÈn bÞ:</b>
1. Gv: nghiên cứu, soạn.
2. Học sinh: đọc, tìm hiểu
D. Tiến trình
<i><b>:1. ổn định tổ chức</b></i>
<b>2. Bài cũ: Chủ đề là gì? Dàn bài của bài văn tự sự gồm có mấy phần</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiệu bài: Hơm trớc các em đã tìm hiểu chủ đề và dàn bài văn tự sự, hôm
nay chúng ta sẽ tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đề và
cách làm bài văn tự sự.
Đọc các đề văn trong sách gk và trả lời
câu hỏi:
? Lời văn đề 1 nêu ra những yêu cầu gi?
Những chữ nào trong đề cho em biết điều
đó?
- Häc sinh: +kĨ chun
+ C©u chun em thÝch
+ Lời văn của em
? Các đề ko có từ kể có phải là đề tự sự
ko?
?Tìm các từ trọng tâm trong các đề trên?
Gạch chân
Hãy cho biết đề y/cầu làm nỗi bật điều
gì?
- Học sinh trả lời từng đề một
? Trong các đề đó đề nào nghiêng về kể
ngời, kể việc, đề nào tờng thuật?
- Häc sinh: +KÓ ngêi: 2,6
+Sù viÖc: 3,4,5
+ Têng thuËt: 3,4,5
<i><b>I. Đề, tìm hiểu đề và cỏch lm bi vn t</b></i>
<i><b>s.</b></i>
1.Đề văn tự sự
(1) Kể một câu chuyện em thích bằng lời
văn của em.
(2) Kể chuyện về một ngời bạn tốt.
(3) Kỷ niệm ngày ấu thơ.
(4) Ngày sinh nhật của em.
(5) Quê em đổi mới.
(6) Em đã lớn rồi.
- Các đề đều là đề tự sự vẫn yêu cầu có
việc có chuyện về những ngày thơ ấu,
ngày sinh nhật, quê em đổi mới, em đã lớn
nh thế nào
- Tõ träng t©m:
+ câu chuyện em thích
+ Chuyện ngời bạn tốt
+Kỉ niệm ấu thơ
+ Sinh nhật em
+ Quê đổi mới
+ Em đã lớn
- Yêu cu ni bt ca :
+ Câu chuyện từng làm em thích thú
+ Những lời nói ,việc làm chứng tỏ ngởi
bạn ấy là rất tốt
+ Một câu chuyÖn kØ niÖm em ko thĨ
quªn.
+ Những sự việc và tâm trạng của em
trong ngµy sinh nhËt.
+ Sự đổi mới cụ thể ở quê em.
+ Những biểu hiện sự lớn lên của em
<b>E. Củng cố, dặn dò: -Hớng dẫn HS tập ra các đề văn tự sự</b>
- Chuẩn bị tiết tiếp theo
- Ra mỗi em 5 đề văn tự sự
<b>Tiết 16 Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự</b>
<i>Ngày soạn:2/9</i>
<b>a.Môc tiêu bài học: (tiết 15)</b>
<b>B.Phơng pháp</b>
<b>C.Chuẩn bị:</b>
2. Hs:Đọc, soạn
<b>D. Tin trỡnh bi mi:</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Bài cũHãy cho biết khi tìm hiểu đề văn cần tìm hiểu điều gì? Ra hai đề văn tự</b>
sự ?
<b> 3. Tiến trình bài míi</b>
* Giíi thiƯu bµi
Chúng ta đã nắm đợc cách ra đề văn tự sự vậy với một đề văn tự sự chúng ta lập ý
và lập dàn ý nh thế nào, tiết học hôm nay sẽ giải quyết vấn đề đó.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1 : Hớng dẫn HS cách làm bài
văn tự sự. GV chép đề lên bảng, cho một
HS đọc.
? Hãy tìm hiểu đề, tìm ý và lập dàn ý theo
đề đã nêu ra những yêu cầu nào buộc em
phải thực hiện?
? Em chän chun nµo?
? Trong chuyện đó em thích nhân vật , sự
việc nào?
Em chọn chuyện đó nhằm biểu hiện ch
gỡ?
- Hs: Mỗi hs có thể chọn những chuyện
khác nhau mà các em yêu thíchvà trình
bày cách lựa chọn của mình
- Tu vo câu chuyện em chọn mà có cách
trình bày cách mở đàu, diễn biến, kết thúc
khác nhau.
? Em hiĨu thÕ nµo là viết bàng lời văn của
em?
- Khụng sao chép của bất kì ai, nếu có
viện dẫn phải để trong ngoặc kép.
? Từ đó hãy rút ra cách làm bài văn tự sự?
2.C¸ch làm bài văn tự sự
Đề văn:Kể một chuyện em thích bằng lời
văn của em.
a. Tỡm hiu :
-Kể lại một chuyện mà em thích
- Kể bằng lơì văn của mình, nghĩa là ko
sao chép của ngời khác.
b. Lp ý: Xỏc nh nội dung sẽ viết trong
bài làm theo yêu cầu củađề
c. LËp dµn bµi:
- Më bµi
- DiƠn biÕn
- KÕt thóc
* Ghi nhí(sgk)
E. Củng cố, dặn dị: Lập dàn ý cho bài văn trên, viết thành bài, rèn luyện với một
số đề khác.
<i><b>TiÕt 17, 18 </b></i><b>viết bài tập làm văn số 1. văn kể chuyện</b>
<i>Ngày soạn:5/9</i>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
- Giỳp hc sinh ụn tp về cách làm bài văn kể chuyện, về cách dùng từ, đặt câu và
về liên kết, bố cục , mạch lạc trong văn bản.
- Vận dụng những kiến thức đó vào làm một bài văn cụ thể.
-Tạo cho các em kĩ năng làm bài cũng nh thái độ độc lập, nghiêm túc trong thi cử.
<b>B.Phơng pháp: kiểm tra</b>
<b>C.Chuẩn bị:</b>
1. Gv: Ra đề
2. Hs: ôn tập
<b>D. Tiến hành</b>
- Gv thu bµi
<b>E. Thu bài, nhận xét, dặn dị: - Gv nhận xét 2tiết làm bài của HS</b>
- Nêu yêu cầu của đề ra để hs tự đánh giá bài viết của mình
- Tập làm lại dàn ý của bài viết
- So¹n: Từ nhiều nghĩa và hiẹn tợng chuyển nghĩa của từ.
<b>Tiết 19 tõ nhiỊu nghÜa vµ hiƯn tợng chuyển nghĩa của từ</b>
<i>Ngày soạn:6/9</i>
<b>A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS nắm đợc khái niệm từ nhiều nghĩa.
- Hiện tợng chuyển nghĩa của từ.
- Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.
<b>B. Phơng pháp: nêu vấn </b>
<b>C.Chuẩn bị:</b>
1. Gv; nghiên cứu, soạn
2. Hs: soạn
<b>D. Tin trỡnh bài mới:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Bµi cị: NghÜa của từ là gì? Trình bày cách giải thích nghĩa cđa tõ?VÝ dơ?</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
* Giíi thiƯu bµi:
Khi mới xuất hiện từ thờng có một nghĩa nhng xh ngày càng phát triển, nhận thức
phát triển, nhiều sự vật mới đợc khám phá vì vậy nảy sinh nhiều khái niệm mới . Để
gọi tên sự vật mới đó thì có một số từ ngời ta thêm nghĩa vào thành từ nhiều nghĩa. Để
hiểu về từ nhiều nghĩa chúng ta cùng học bài.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu từ
nhiều nghĩa.
Học sinh đọc bài thơvà trả lời câu hỏi.
? Giải thích nghĩa các từ chân?
? H·y tìm một số từ nhiều nghĩa khác?
Vdụ: mắt: mắt cá chân, mắt ngời,
bàn; bàn bạc, cái bàn...
?Tìm một số từ chỉ có mét nghÜa?
Hoạt động2 : Hớng dẫn HS tìm hiểu hiện
tng chuyn ngha ca t.
Tìm mối liên hệ giữa các nghÜa cđa tõ
<i>ch©n?</i>
Đều nói về bộ phận dới cùng dùng để đỡ
cho các bộ phận khác.
? trong một câu cụ thể một từ thờng đợc
dùng với mấy nghĩa?
? Trong bài thơ: Những cái chân,từ chân
c hiu theo nhng ngha no?
<i><b>I. Từ nhiều nghĩa</b></i>
Bài thơ: những cái chân
Chõn: + B phn di cựng ca vật, tiếp
giáp và bám chặt vào mặt nền: chân núi,
chân tờng
+ bộ phận dới cùng của các đồ vật, có tác
dụng đỡ cho các bộ phận khác.
+ Bộ phận dới cùng của cơ thể ngời, động
vật, dùng để đi , đứng.
-Tõ mét nghÜa: qủªn vë,com pa, bình
hoa...
* Ghi nhớ(sgk)
<i><b>II. Hiện tợng chuyển nghĩa của từ</b></i>
- Từ chân có nhiều nghĩa nhng dựa trên cơ
sở của nghÜa gèc.
- Trong một câu từ thờng đợc dùng với
một nghĩa nhng có một số trờng hợp từ
đ-ợc hiểu theo cả nghĩa gốc lẫn nghĩa
chuyển.
- Trong bài thơ: chân đợc hiểu theo cả
nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển
* Ghi nhí( sgk)
<b>A Mục tiêu bài học:</b>
- Qua bài học giúp HS nắm được lời văn, đoạn văn tự sự để kể về người, về việc.
- Biết xõy dựng đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày.
<b>B. Phơng pháp: nêu vấn đề</b>
<b>C.ChuÈn bÞ:</b>
1.GV: Một số đoạn văn tự sự.
2.HS: Đọc sỏch giỏo khoa.
<b> D.Tiến trỡnh lờn lớp: </b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bµi cị: Kiểm tra việc chun b nh ca hc sinh</b>
<b>3. Tiến trình bài míi</b>
<b> * Giới thiệu bài: Trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta dùng lời văn, đặc biẹt trong</b>
kể chuyện, lời văn vô cùng quan trọng...
*Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hướng dẫn HS tìm hiểu lời
văn và đoạn văn tự sự.
- Học sinh đọc 2 đoạn văn trong sách giáo
khoa.
? Đoạn1,2 giới thiệu nhân vật nào.
(Vua, con gái, hai thần)
? Đoạn văn gới thiệu sự việc gì?
(Kén rể, cầu hơn)
? Đoạn văn thường dùng từ gì?
(Có, là)
Học sinh đọc sách giáo khoa.
? Hãy kể hành động của các nhân vật.
(Nổi giận, đuổi theo, hô mưa, gọi gió,
dâng nước, đánh)
? Đoạn văn được kể theo trình tự nào?
Từ nguyên nhân đến kết quả.
? Kết quả cuả sự việc là gì (Gây lũ lụt)
Học sinh: Xem lại các đoạn văn trên
? Mỗi đoạn văn gồm có mấy câu.
1.Lời văn, đoạn văn tự sự.
<i>a. Giới thiệu nhân vật.</i>
- Tên
- Nguồn gốc
- Tính tình, tài năng...
<i>b. Kể việc:</i>
- Kể các hành động, việc làm của nhân
vật.
- Từ nguyên nhân đến kết quả
c. Đoạn văn.
- Câu chủ đề: Nêu ý chính cuả đoạn.
- Các câu khác:
Hãy tìm câu nêu ý chung của mỗi đoạn.
GV: Nêu câu chủ đề, câu phụ.
Gọi một Hs đọc to ghi nhớ SGK.
<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn học sinh luyện</b>
tập.
Bài 1: Học sinh đọc các đoạn văn và xác
định câu chủ đề, đoạn văn kể sự việc gì,
kể theo thứ tự như thế nào?
2. Luyện tập:
Bài 1:
Đoạn 1: Cậu chăn bò rất giỏi.
Bài 2: Câu B đúng. Trình tự hợp lý.
Bài 3: Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật.
<b>E. Cñng cố, dặn dò: - Học sinh khắc sâu ghi nhớ trong sách giáo khoa.</b>
- Làm bài tập,chuẩn bị bài: chữa lỗi dùng từ
<b>A.Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS hiểu nội dung, ý nghĩa truyện về người dũng sĩ có sức khỏe
phi thường.
- Kể lại được tuyện.
-Giỏo dục cho HS niềm tin , ước mơ về cụng lớ, yờu hũa bỡnh.
<b>B.Phơng pháp: kể chuyện, đàm thoại</b>
<b>C.Chuẩn bị</b>
1.Gv:Soạn, tranh minh họa
2.Hs: Đọc, trả lời câu hỏi ở sgk
<b>D.Tiến trỡnh bài mới:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bµi cị:Kể tóm tắt truyện Sọ Dừa, Nêu nội dung, ý nghĩa truyện? </b>
<b>3. TiÕn trình bài mới</b>
*Gii thiu bi:Trong truyện cổ tích nhân vạt chính thường có phẩm chất tốt
đẹp.
TruyệnThạch Sanh là một truyện có nhân vật như vậy.
*Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hướng dẫn HS đọc và tìm
hiểu chung văn bản.
Gv kể tóm tắt cho HS nghe.
- Hs: Đọc nói tiếp,kể tóm tắt
<i><b>I. Đọc và kể truyện</b></i>
1. Đọc: Phân biệt giọng các nv
2.kể: ngắn gọn
? Truyện có bố cục ntn?
P1:Nguồn gốc nhân vật TS.
P2:Các chiến công của Thạch Sanh
P3:TS cưới cong chúa,làm vua
Gv: truyện kết thúc có hậu
Hoạt động 3:Hướng dẫn học sinh tìm hiểu
chi tiết truyện.
? Thạch Sanh có nguồn gốc ntn? (So với
Sọ Dừa va Thánh Gióng)
Hs: TS là con Ngọc Hồng
? Hồn cảnh của TS?
Hs: Mồ cơi , nghèo khổ
Gv: bất hạnh nhất trong các nhân vật của
truyện cổ tích Việt Nam.
Hs: Hoạt động nhóm
? Thống kê những chiến công của TS :
- Giết chằn tinh
- Giết đại bàng
Cứu công chúa con vua Thủy Tề
? Nhận xét về những chiến công của TS?
(Là những chiến công phi thường)
? Phương tiện vũ khí nào là kì diệu nhất?
(đàn thần, niêu cơm thần)
Gv: Đàn thần là phương tiện chính nghĩa
phân rõ đúng sai, thể hiện cơng lí hịa
bình
Niêu cơm thần : lịng nhân ái
? Hãy nhận xét về nhân vật TS?
-Mở truyện
<i><b>II.Tìm hiểu truyện</b></i>
1.Nhân vật Thạch Sanh
- Nguồn gốc: từ thần tiên
- Hồn cảnh: mồ cơi cha mẹ,nghèo khó
- Chiến cơng:+Diệt trừ yêu quái cứu dân
lành
+ Chiến thắng quân xâm lược đem lại hịa
bình cho mọi người.
- Tiếng nói hịa bình
- Lòng nhân ái , bao dung
=>TS là người dũng sĩ dân gian và giàu
lịng nhân ái’
<b>E.Cđng cố, dặn dị:-Kể tóm tắt lại truyện</b>
-Chọn đoạn truyện em thích và vẽ lại bàng trí tưởng tượng của
em. Đọc đoạn thơ trong sgk.
<b>Tiết 23: </b>
<b> CHA LI DNG T</b>
<i>Ngày soạn:9/9</i>
<b>A. Mc tiờu bài học:</b>
- Giúp HS nắm được lỗi lặp từ, các từ gần âm khác nghĩa.
-Biết nhận diện lổi và chữa li.
<b>B.Phơng pháp: luyện tập</b>
<b> C.Chun bị:</b>
1.GV: Các mẫu lỗi
2.HS: Ví dụ SGK
<b>D. Tiến trỡnh lờn lớp.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bµi cị:Kiểm tra sự chuẩn b ca Hs.</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
<b> *Gii thiu bài: Viết câu, đoạn mạch lạc, không mắc lỗi. Các lỗi thường gặp và</b>
cách chữa lổi.
*Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Chữa lỗi lặp từ cho HS.
HS: Gạch các từ giống nhau trong đoạn
SGK.
? Đoạn a từ râu lặp mấy lần?
Nhận xét câu lặp đoạn a so với đoạn b.
GV: a> Mục đích liên kết câu có nhịp
điệu.
b. Diễn đạt kém, thừa.
HS: chữa lại đoạn b
VD: Em rất thích đọc truyện dân gian vì
truyện có nhiều chi tiết tưởng kỳ ảo.
HS: đọc SGK và gạch các từ dùng sai âm.
Tại sao lại sai như vậy?
(Do không hiểu nghĩa)
Gv: Từ có hai mặt: nội dung và hình
thức,nếu sai ht thì sai nội dung,cần hiểu
dúng nghĩa của từ
Hoạt động 2: Hướng dẫn hs luyện tập
1.Lỗi lặp từ
Đọan a: Lặp để liên kết các câu tạo nên
nhịp điệu
Đoạn b: Thừa, lủng củng
2.Lẫn lộn các từ gần âm
a.Thăm quan -> tham quan
b.nhấp nháy ->mấp máy
Bài tập 1: Hs trao đổi và chữa lỗi
Hs khác nhận xét và bổ sung
Bài tập 1:lỗi lặp từ
vd: Lan là một lớp trưởng gương mẫu nên
trong lớp ai cũng quý mến .
Bài tập 2: lẫn lộn các từ gần âm
a.linh động -> sinh động
b.bàng quang -> bàng quan
<b>E. Cđng cố, dặn dị: - Học sinh viết một đoạn văn sau đó tự chữa lỗi cho nhau, gv</b>
chữa và nhận xét. Làm bt ở sgk.
-Tiết sau: Trả bài viết số1
<b> Tiết 24 TRẢ BÀI TP LM VN S 1</b>
<i>Ngày soạn:10/9</i>
<b>A.Mc tiờu bi hc:</b>
-Qua bi học, giúp hs thấy được ưu khuyết điểm qua bài viết của mình
- Cũng cố về cách xây dựng cốt truyện, nhân vật , tình tiết, lời văn
- Biết cách t cha bi ca mỡnh
<b> B.Phơng pháp</b>
<b> C.Chuẩn bị:</b>
1. Gv:Chấm và thống kê điểm và một số lỗi của hs
2. Hs:Xác định lại yêu cầu của đề
<b>D.Tiến trỡnh bài mới:</b>
<b>1. ổn định tổ chc</b>
<b>2. Bi c</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
*Gii thiu bi: Hụm trước các em đã viết bài viết số 1, hôm nay chúng ta sẽ trả
bài, rút kinh nghiệm để những bài sau làm tốt hơn.
*Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1:Gọi một HS nêu đề bài, GV
chép lên bảng. Cho cả lớp xác định những
vấn đề trọng tâm.
Hướng dẫn Hs tự nhận xét về ưu khuyết
điểm của mình.
-Gv nhận xét về nọi dung và hình thức các
bài viết của hs
<i>*Đề bài:Một kỉ niệm đáng nhớ hồi tiểu</i>
<i>học.</i>
<i>1.Tìm hiểu đề, kiểu bài, phạm vi tìm hiểu.</i>
<i>1.Nhận xét ưu khuyết điểm</i>
*Ưu điểm:
- Hình thức: chữ viết, trình bày
-Bố cục: đủ ba phần
Hoạt động 2:Hướng dẫn Hs chữa lỗi bài
viết của mình.
Hướng dẫn hs trình bày dàn ý khái quát
?Dàn ý gồm mấy phần, nội dung mỗi
phần là gì?
Hoạt động 3: Đọc bài hay của hs
Gv chọn một bài hay và một vài đoạn hay
để hs tham khảo.
-cách dùng từ, lời văn
*Khuyết điểm: tương tự phần ưu điểm
<i>2.Chữa lỗi bài viết</i>
<i>3.Dàn ý khái quát</i>
-Mở truyện: Tình huống khiến em nhớ
đến kỉ niệm đáng nhớ.
-Thân truyện: Chuyện, chi tiết khiến
em nhớ. Ỷ nghĩa đối với em.
-Kết truyện: Liên tưởng đến hiện tại,
tương lai.
<i>4. Đọc bài hay, đoạn hay</i>
<b>E. Cđng cố, dặn dị: - Lời văn , đoạn văn tự sự? Câu chủ đề?</b>
-Tiếp tục chữa lỗi bài viết
-Chuẩn bị tiết sau luyện nói, mỗi nhóm mỗi đề ở sgk
<b>Tiết 25 EM BÉ THÔNG MINH</b>
<i>Ngày soạn: 12/9</i>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
-Qua bài học, giúp HS hiểu được nội dung , ý nghĩa truyện “Em bé thông minh”
- Rèn kỷ năng đọc diễn cảm, kể diễn cảm.
<i> B.Phơng pháp: kể chuyện, đàm thoại</i>
<b> C .Chuẩn bị: </b>
1.Gv:Sưu tầm truyện cổ tích về người thơng minh thế giới.
2.Hs: Đọc, tìm hiểu và soạn
<b>D. Tiến trỡnh bài mới:</b>
<b>2. Bµi cị:Kể lại việc Thạch Sanh đánh chằn tinh v i bng, ý ngha ca truyn?</b>
<b>3. Tiến trình bài míi</b>
* Giới thiệu bài: Nhân vật cổ tích thơng minh tài giỏi, ln tạo tiếng cười và sự
khâm phục cho người đọc. Nhân vật em bé thơng minh trong truyện cổ tích “em bé
thơng minh” là một nhân vật như vậy, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
hiểu chung về truyện.
Giáo viên đọc mẫu một đoạn. Học sinh
đọc nối tiếp 1 lần.
Hướng dẫn các em kể nối tiếp 1 lần.
- GV: Giải thích một số từ khó:
+ Dinh thự
+ Hồng cung
+ Đại thần
Bổ sung, nhận xét cách đọc, kể của
học sinh.
Hoạt động2: Hướng dẫn tìm bố cục và nội
dung 1mỗi phần.
Yêu cầu học sinh phân đoạn.
? Nêu các sự việc chính trong phần thân
truyện.
Hoạt động 3:
Hướng dẫn học sinh timg hiểu truyện.
HS: Kể lại đoạn này.
? Câu đố của quan là gì?
? Em bé trả lời ntn?
HS: Thảo luận, trả lời.
? Câu đố khó chổ nào, và tại sao em bé
hỏi lại?
GV: Câu hỏi khó -> nên không trả lời
ngay được. Em bé không trả lời trực tiếp
-> Gậy ông đập lưng ông.
? Lần 1 Vua đã đố ntn?
? Mức độ của câu hỏi so với trước?
? Cách giải có gì thú vị và hãy nhận xét
về em bé thông minh. (là em bé có tính
sáng tạo).
? Lần 2 vua nói gìCách giải hay ở chổ
nào?
GV: Tgian ngắn phải trả lời ngay.
? Thái độ của nhà vua khi nghe câu trả
lời. (Vui mừng)
? Nhận xét về em bé?
1.Đọc: rõ ràng, mạch lạc.
-Kể tóm tắt.
2.Bố cục
- Mở truyện: Vua sai tìm người tài giỏi
giúp nước.
-Thân truyện:
+Giải câu đố của quan
+Giải câu đố của Vua.
+ Giải câu đố của Sứ giả.
-Kết truyện: Em bé thành trạng nguyên.
<i><b>II.Tìm hiểu chi tiết truyện.</b></i>
1.Em bé giải câu đố của quan.
-Đặt lại câu hỏi tương tự.
->Là một em bé nhạy bén, thông minh,
cách giải đố gây bất ngờ cho người đọc.
-Lần1:Giả vờ khóc,trả lời ngớ ngẩn, địi
hỏi điều vơ lý.
->Dùng tình huống tương tự để buộc nhà
vua tự nói ra cách giải đố.
<b>E. Cđng cố, dặn dị: -Kể lại 1 sự việc về em bé thông minh.</b>
-Kể diễn cảm câu chuyện.
-Tiết sau tìm hiểu tiép nội dung câu chuyện.
-Tìm dọc một câu chuyện về em bé thông minh khác.
<b>Tiết 20 EM BÉ THÔNG MINH ( Tip theo)</b>
<i>Ngày soạn:12/9</i>
<b>A. Mc tiu bi hc: (tit 25)</b>
<b>B.Phng pháp: đàm thoại</b>
<b> C.Chuẩn bị:</b>
1. GV: Đọc thêm truyện cổ tích Grim.
2.HS: Kể diễn cảm truyện.
<b>D. Tiến trỡnh bài mới.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Bµi cị: Kể tóm tắt truyện, hãy nêu bố cục truyện.</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
*Giới thiệu bài: Hôm trước chúng ta đã nhận thấy được sự thông minh của em bé
như thế nào, hôm nay chúng ta tiếp tục xem em bé đã vân dụng trí thơng minh của
mình ra sao trong khi giúp đất nước...
*Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
HS kể lại việc này và thảo luận.
? Câu đố này có gì đặc biệt và thú vị, cách
giải có gì khác thường?
GV: Là câu đố óai oăm và có ý nghĩa
chính trị ngọai giao của Quốc gia.
? Tài năng đặc biệt cuả em bé thể hiện
qua những chi tiết nào?
(Cả triều đình khơng ai giải được)
? Trí tuệ thơng minh của em bé được thể
hiện như thế nào?
(Qua 4 lần giải đố với cách giải hợp lý
nhất)
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS tổng kết, rút
ra bài học bổ ích cho bản thân.
? Truyện hấp dẩn ở chỗ nào?
(Câu đố không trùng lặp và cách giải bất
3.Em bé giải câu dố của sứ giả.
- Câu đố oaí oăm.
- Tất cả vua quan đại thần đều không giải
được câu đố.
- Em bé giải bằng bài đồng dao như một
trò chơi, rất dễ dàng.
->Là em bé tài năng thông minh hơn
người. Trong vui chơi nảy ra ý nghĩ, rất
hồn nhiên, ngây thơ, trẻ con.
4.Tổng kết.
ngờ, thú vị gây cho người đọc lịng cảm
phục)
GV: Trí tuệ dân gian sắc sảo được kết
tinh ở em bé thông minh. <i><b>IV. Luyện tập</b></i>
<b> E. Cđng cố, dặn dị:- Trình bày ghi nhớ theo lời văn của em. Kể lại đoạn truyện</b>
em thích.
- Đọc thêm và kể lại truyện về Lương Thế Vinh.
<b>Tiết 27 CHỮA LỖI DÙNG T (Tip theo)</b>
<i>Ngày soạn:24/9</i>
<b>A. Mc tiờu, bi hc:</b>
- Qua bi học giúp HS phát hiện được các lỗi dùng từ sai nghĩa và cách chữa lỗi.
- Nhận ra được những lỗi thơng thường về nghĩa của từ.
- Có ý thức dùng từ đúng nghĩa.
<b>B.Phơng pháp: luyện tập</b>
<b>C.Chuẩn bị:</b>
1. Gv: SGK, SGV, soạn
2. Hs: Tìm hiểu, chuẩn bị
<b> D. Tiến trình bài mới: </b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bµi cị:Lµm bµi tËp 2 ë sgk</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
<b> *Giới thiệu bài: Ngoài lỗi lặp từ và lỗi lẫn lộn các từ gần âm thì chúng ta còn</b>
thuờng mắc các lỗi khác, tiết hôm nay chúng ta cïng t×m hiĨu tiÕp...
*Bài míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
*Hoạt động 2: Giúp HS nhận biết các li
? Chỉ ra lỗi dùng từ?
- Gv gi¶i thÝch mét sè tõ dïng sai:
+ đề bạt: cấp có thẩm quyền cao quyết
định mà ko phải do bầu cử
+ u ®iĨm: ®iĨm quan träng
+ chứng thực: chứng nhận là đúng sự thật.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
nguyên nhân mắc lỗi và hớng khắc phục.
? Tại sao lại có sự mắc lỗi đó?
<i><b>I. Dùng từ ko đúng nghĩa</b></i>
1. ChØ ra lỗi dùng từ trong các câu
a. Yếu điểm-> điểm yÕu
b. đề bạt -> bầu
c. chøng thùc-> chøng kiÕn
? Chóng ta cã thĨkh¾c phơc bằng cách
nào?
Hot ng3: Hng dn HS luyn tp.
Yờu cầu viết một đoạn văn rồi chữa lỗi
- Hiểu nghĩa không đầy đủ
3. Hớng khc phc
- Không hiểu hoạc hiểu cha rõ thì ko nên
dùng.
- Khi cha hiểu nghĩa cần tra từ điển.
<b>II. Luyện tËp:</b>
Btập1: Gạch chân dới các kết hợp từ đúng:
xán lạn, bản, bôn ba, thuỷ mặc, tuỳ tiện
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Làm bài tập còn lại, đọc thêm Một số ý kiến về việc dùng từ</b>
- Chuẩn bị: kiểm tra một tiết văn học
<b>TiÕt 28 kiểm trA văn</b>
<i>Ngày soạn:2/10</i>
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>
- Qua bi hc, kiểm tra học sinh về các văn bản đã học t u nm n gi.
- Tích hợp với từ và nghĩa của từ, các lỗi thờng gặp khi dùng từ Tiếng Việt và tập
làm văn ở văn kể chuyện.
<b>B. Phng phỏp</b>
<b>C.Chun b:</b>
1. Gv: Ra
2. Hs: Ôn tập, luyện tập, chuẩn bị.
<b>D.Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>E. Tiến trình kiểm tra</b>
*Đề ra:
I. Trc nghim(2,5): Mt cõu đúng đợc 0,5 điểm.
Đọc kỷ đoạn văn và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu
đúng nhất.
Một hơm có hai chàng trai đến cầu hôn. Một ngời ở vùng núi Tản Viên có tài lạ;
vẫy tay về phía đơng, phía đơng nỗi cồn bãi, vẫy tay về phía tây, phía tây mọc lên
từng dãy núi đồi. Ngời ta gọi chàng là Sơn Tinh. Một ngời ở miền biển, tài năng
cũng ko kém: gọi gió , gió đến; hơ ma, ma về. Ngời ta gọi chàng là Thuỷ Tinh.
Một ngời là chúa vùng non cao, một ngời là chúa vùng nớc thẳm, cả hai đều xứng
đáng làm rể vua Hùng. Vua Hùng ko biết chọn ai, từ chối ai, bốn cho mi cỏc lc
hu vo bn bc.
1. Đoạn văn trên trích từ văn bản nào?
a. Thạch Sanh
b. Thánh Gióng
c. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
2. Văn bản em chọn ở câu 1 thuộc truyện gì?
a. Cổ tích
c. Thần tho¹i
3. Văn bản đó thuộc phơng thức biểu đạt nào?
a.Tự s
b. Miêu tả
c. Biểu cảm
4. Từ bàn thuộc từ một nghÜa hay tõ nhiÒu nghÜa
a. tõ mét nghÜa
b. tõ nhiÒu nghĩa
5.Đoạn văn trên viết theo thể loại gì?
a. Thơ
b. Văn xu«i c. VÌ
II. Tù ln(7,5) điểm
-Tóm tắt ngắn gọn một truyện cổ tích mà em yêu thích.(4 điểm)
- Nêu ý nghĩa của truyền thuyết Con Rồng Cháu Tiên.(3,5điểm)
* Đáp án: I: 1c, 2b, 3a, 4b, 5b
<b>G. -Thu bài, nhận xét, đáp án: I ( 1c, 2b, 3a, 4b, 5b) </b>
- Soạn : Luyện nói kể chuyện
<b> </b>
<b>TiÕt 29 luyện nói kể chuyện</b>
<i>Ngày soạn:2/10/06</i>
<b>A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS luyện nói, làm quen với phát biểu miệng
- Biết lập dàn bài kể chuyện và kể miệng một cách chân thật.
- Tạo cho các em sự tự tin, mạnh dạn khi diễn thuyết trớc tập thể.
<b> B.Phơng pháp: luyện tập</b>
<b> C.Chn bÞ:</b>
1. Gv: Híng dÉn hs
2. Hs: TËp nói ở nhà một mình
<b>D. Tiến trình bài mới :</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Bài cũ:Kiểm tra việc chuẩn bị ë nhµ cđa HS.</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiệu bài: Hằng ngày chúng ta thờng nói chuyện với bạn bè, với thầy cơ,
với cha mẹ. Những cuộc nói chuyện đó có thể rất b.thờng và dễ dàng nhng để nói đợc
trớc một tập thể thì đó là việc làm rất khó đối với nhiều ngời. Tiết hơm nay chungs ta
sẽ rèn luyện tính mạnh dạn và khả năng nói của chúng ta trớc tập thể lớp.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS thảo luận t
theo s phõn cụng.
Tổ 1,2 giới thiệu về bản thân
Tổ 3,4 giới thiệu về gia đình
Hoạt động2: Hớng dẫn HS luyện nói trớc
lớp.
Có thể Gv gọi bất kì, hoặc u tiên ngời kgá
lên trớc. Sau đó những HS khác nhận xét
bổ sung về sự chuẩn bị, cách trình bày, nội
dung, GV nên uốn nắn các em.
Cách khác: Một nhóm đại diện 2 ngời nói
trớc lớp( hs do gv tự gọi hoặc cho các em
xung phong)
- Gia đình gồm những ai
- Cơng việc hằng ngày
- Sở thích và nguyện vọng
- Cảm ơn mọi ngờichú ý lắng nghe
2. Giới thiệu về gia đình
- Lêi chµo, lÝ do
- Giới thiệu chung về gia đình
- Kể về bố.- Kể về mẹ.- Kể về anh chị em
Tình cảm của mình với gia đình
<i><b>II. Lun nãi tríc líp</b></i>
-Đảm bảo u cầu nội dung. Yêu cầu nói
to, rõ để mọi ngời đều nghe.
- Tự tin, tự nhiên, đàng hoàng, thuyết
phục.
<b>E. Củng cố, dặn dò:- Đọc các bài nói tham khảo trong sách gk</b>
- Gv nhËn xÐt vỊ kÕt qu¶ nãi cđa hs
- Tù luyÖn nãi một mình trớc gơng.Soạn Cây bút thần
<b>Tiết 30 cây bút thần</b>
<i>Ngày soạn:5/10</i>
<b>A. Mục tiêu bài häc: </b>
- Qua bài học giúp HS hiểu nội dung, ý nghĩa của truyện cổ tích cây bút thần và
một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu , đặc sắc của truyện.
- Kể lại đợc truyện.
- Rèn luyện những phẩm chất, tài năng nh cậu bé thơng minh.
<b>B.Phơng pháp: kể chuyện, đàm thoại</b>
<b> C.Chn bÞ: </b>
1. GV: nghiên cứu, soạn
2. HS: đọc, tìm hiểu, soạn
<b>D. Tiến trình bài mới1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bµi cị: Tóm tắt truyện Em bé thông minh. Nêu các thử thách em bé gặp phải và</b>
lời giải của em bé.
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiệu bài: Là một trong những truyện cổ tích thần kì , thuộc tiểu loại truyện
kể về những con ngời thông minh, tài giỏi. Cây bút thần đã trở thành truyện bình dân
quen thuộc đối với cả tram triệu ngời dân Trung Quốc và Việt Nam từ bao đời nay. Để
tìm hiểu về nội dung, ý nghĩa của truyện chúng ta cùng học bài.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Ni dung</b>
hiểu chung văn bản.
Gv đọc một đoạn rồi gọi hs đọc tiếp,
nhận xét, rút kinh nghiệm.
2 HS kĨ ng¾n gän néi dung cđa trun
? Tìm hiểu bố cục của truyện
Hs: 4 phần :
P1: Từ đầu-> em rÊt lÊy lµm lạ: Hoàn
cảnh của MÃ Lơng.
P2: Tiếp theo -> Rồi nhốt em vào ngục:
Cây bút thần trong tay MÃ Lơng.
P3: TT- > liền trả bút thần cho em: Bút
thần trong tay tên vua tàn bạo.
P4: Còn lại: Bút thần trở lại trong tay MÃ
Lơng.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu chi
tiết truyện.
? MÃ Lơng là cậu bé có hoàn cảnh nh thế
nào?
? Em có nhận xét gì về nhân vật M·
L-¬ng?
Thơng và cảm phục những đức tính tốt
đẹp của Mã Lơng, thần đã giúp em iu
gỡ?
1. Đọc: chậm, bình tĩnh
2. Kể
3. Bố cục: 4 phần
<i><b>II. Tìm hiểu chi tiết truyện</b></i>
1. Mã Lơng đợc thởng bút thần
- Mồ cơi cha mẹ từ nhỏ
- NghÌo nhng th«ng minh.
- Thích học vẽ nhng ko có tiền mua bút->
vẽ trên đất, trên đá, trên tờng.
- thÇn linh cho em cây bút thần.
=> Phn thng xứng đáng cho sự thơng
minh cần cù, chịu khó của ML.
<b> E.Củng cố, dặn dò: -Việc cụ già tóc bạc thơng bút thần cho MÃ Lơng có ý</b>
nghĩa gì?
-Tóm tắt ngắn gọn nhng đầy đủ chi tiết truyện.
-Tìm hiểu tiếp phần còn lại.
<b>TiÕt 31 cây bút thần</b>
<i>Ngày soạn:5/10</i>
<b>A. Mc tiờu bi hc: - Qua bài học giúp HS hiểu nội dung, ý nghĩa của truyện</b>
cổ tích cây bút thần và một số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu , đặc sắc của truyện.
- Kể lại đợc truyện.
- Rèn luyện những phẩm chất, tài năng nh cậu bé thông minh.
<b> C.Chuẩn bị: </b> 1. Gv: nghiên cøu, so¹n
2. Hs: Tóm tắt, soạn
<b> D. Tiến trình bµi míi:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
* Giíi thiệu bài: Hôm nay, chúng ta tiếp tục tìm hiểu về MÃ Lơng, việc em sử dụng
cây bút thàn cho nh thÕ nµo?
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Khi có bút thần trong tay Mã Lơng đã
dùng nó ntn?
Qua đó em có nhận xét gì về Mã Lơng?
- Là em bé nhân hậu, đầy tình nghĩa, dũng
cảm và thơng minh.
? Mã Lơng đã trừng trị ai, bằng cách nào?
? Khi bút thần trở lại trong tay, Mã Lơng
đã dùng nó làm gì?Tại sao Mã Lơng lại
nghe lời của vua?
? Hành động đó của Mã Lơng thể hiện ớc
? Kh¸i quát bài học t tởng và nghệ thuật
chủ yếu của truyÖn?
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết, rút ra
bài học cho bản thân?
2. Mã Lơng đem tài phục vụ ngời nghèo.
- Vẽ đồ dùng sinh hoạt, lao động.
- Nhà nào thiếu cái gì em vẽ cho cái đó
=> Em bé nhân hậu, yêu thơng ngời
nghèo.
3.M· L¬ng trừng trị kẻ xấu bằng ngòi bút
và tài năng của m×nh:
* Với tên địa chủ:
- Mã Lơng vẽ thang trèo tờng trốn.
- Vẽ ngựa để phi.
- Vẽ cung tên để bắn.
* Với tên vua tham ác.
- Vẽ tảng đá lớn.
- Vẽ biển xanh, thuyền rồng-> dùng mẹo
khéo léo để vua tự đa mình vào chỗ chết.
=> Ước mơ, khát vọng tự do, đợc giải
III. Tæng kÕt.
- NT
- Néi dung ý nghÜa
-> Ghi nhớ(Sgk), bài học cho bản thân.
<b>E. Củng cố, dặn dò: - Đọc ghi nhớ ở sgk.Viết 3-5 câu vă cho phần kết truyện theo</b>
ý của em. Suy nghĩ và đặt một số tên khác cho truyn.
- Soạn: Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
<b>Tiết 32 danh từ</b>
<i><b>Ngày soạn: 6/10</b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
- Qua bài học củng cố và nâng cao mét bíc kiÕn thøc vỊ danh tõ d· häc ë bậc Tiểu
học.
- Luyện kỷ năng thống kê , phân lo¹i danh tõ.
- Biết sử dụng danh từ phù hợp trong văn nói, văn viết.
<b> B.Phơng pháp: nêu vấn đề</b>
<b> C. ChuÈn bÞ: </b>
<b> D. Tiến trình lên lớp </b>
<i><b> 1. ổn định tổ chức</b></i>
<b> 2. Bµi cị: Lµm bµi tËp 2 trong tiÕt Chữa lỗi dùng từ.</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
<b> * Giới thiệu bài: ở Tiểu học chúng ta dã đợc tìm hiểu về danh từ, để cũng cố và </b>
nâng cao kiến thức về danh từ , hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu tiếp.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc
điểm của danh từ.
? Xác định danh từ trong cụm danh từ in
đậm?
?Tìm các danh từ khác trong câu?
? Tìm các danh từ khác mà em biết?
? đặt câu với các danh từ đã tìm và đặt
câu với các danh từ đó?
Xác định chức vụ ngữ pháp của danh từ
trong câu?
->nêu đặc điểm của danh từ?
Gọi 1 hs đọc ghi nhớ
* Hoạt động 2: Tìm hiểu danh từ chỉ đơn
vị và danh từ ch s vt.
? Thay thế các danh từ in đậm b»ng c¸c
danh tõ kh¸c råi rót ra nhËn xÐt?
Hoạt động3: Hớng dẫn HS luyện tập:Gọi
học sinh đọc, nêu yêu cầu bài tập, hớng
dẫn, gọi các em làm, cả lớp nhận xét, bổ
sung, GV chốt lại.
Btập 1: cái bàn: Cái bàn này đẹp quá.
<i><b>I Đặc điểm của danh từ.</b></i>
- Xác định danh từ:
Ba con trâu ấy
s từ dtừ ch t
- Các danh từ khác trong câu:
vua, lng, ba thúng gạo, ba con trâu đực.
vd: cái cặp, ngòi bút, bàn, ghế, thớc...
* Ghi nhí (sgk)
<i><b>II. Danh từ chỉ đơn vị và danh từ chỉ sự </b></i>
<i><b>vật.</b></i>
So sánh nghĩa của các danh từ in đậm với
các danh từ đứng sau
1. ba con tr©u
2. mét viên quan
3. ba thúng gạo
4. sắu t¹ thãc
- Danh từ in đâm chỉ đơn vị
- danh từ đứng sau chỉ sự vật
- Danh từ in đậm ở câu 1, 2; ko thể thay
đổi, câu 3,4 có thể thay đổi.
+ danh từ chỉ đơn vị tự nhiên,
+ Danh từ chỉ đơn vị quy ớc: . Chính xác
. Ước
chừng
III. LuyÖn tËp
Btập 1: Liệt kê một số danh từ em biết và
đặt câu
BtËp 2: Liệt kê các loại từ: bà, tên, chiếc,
ngòi....
E. Củng cố, dặn dò: - Làm các bài tập còn lại, học thuéc ghi nhí.
- Soạn Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
<b>TiÕt 33 ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</b>
<i><b> Ngày soạn:7/10</b></i>
<b>A.Mục tiêu bài học:</b>
- Qua bi hc, giỳp HS nm vững đặc điểm của hai ngôi kể: ngôi thứ ba và ngôi thứ
nhất, tác dụng của từng ngôi kể.
- Phân tích cá ngơi kể trong các truyện đã đọc ó hc.
- Bit s dng ngụi k thớch hp.
<b>B.Phơng pháp</b>
<b>C.Chuẩn bị:</b>
1. Gv: nghiên cứu, soạn
2. Hs: đọc lại các truyện đã học
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Bài cũ: Gọi một hs giới thiệu về bản thân, một hs nói về gia đình.</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiệu bài: Chúng ta đã tiếp xúc nhiều tác phẩm tự sự, cũng biết rằng có một số
tác phẩm ngời kể xng tơivà một số tác phẩm ngời kể giấu mình. Vì sao nh vậy và tác
dụng của nó nh thế nào?
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu ngơi
kể và vai trị của ngơi kể trong văn tự sự.
? Trong văn tự sự ngời kể chuyện thờng
sử dụng ngôi thứ mấy?
? Trong hai ngôi kể đó ngơi kể nào có thể
kể tự do khơng hạn chế? ngơi kể nào phải
kể những gì mình biết, mình trãi qua?
? Thử thay ngôi kể ở đoạn 2 và rút ra
nhn xột?
- Ngời kể là ngôi thứ 3.
- Nội dung khách quan hơn
? Cú thể thay ngôi kể ở đoạn 2 c
khụng?
- Khụng thay c
<i><b>I. Ngôi kể và vai trò của ngôi kể trong</b></i>
<i><b>văn tự sự.</b></i>
- Ngôi thứ nhất: ngêi kĨ xng t«i.
- Ng«i thø ba: ngêi kĨ giÊu mình, gọi sự
vậtbằng tên của chúng.
- Các đoạn văn trong sgk
- Ngời xng toi trong đoạn 2 là Dế Mèn
- Ngôi thứ 3 có thể kể tù do.
- Ng«i thø nhất kể những gì mình biết,
mình trải qua.
Hoạt động2: Hớng dẫn HS làm bài tập
luyện tập SGK.
Bài tập 1:Thay đổi ngôi kể và rút ra nhn
xột?
Btập 2: Hớng dẫn hs làm tơng tự
II. Luỵện tập
Bi tp 1: - on vn s khỏch quan hơn
nh là đã xảy ra.
Đoạn cũ nh đang xảy ra.
E. Củng cố,dặn dò:- Làm các bài tập còn lại, đọc thêm.
- Đọc, tìm hiểu và soạn Ông lão đánh cá và con cá vàng
<b>Tiết 34 ông lão đánh cá v con cỏ vng</b>
<i><b> Ngày soạn: 9/10</b></i>
-Qua bài học, giúp HS nắm đợc truyện cổ tích đặc sắc của Pu- skin.
- Nắm vững cốt truyện, biết tóm tắt và kể diễn cảm .
- TÝch hỵp víi phần Tiếng Việt ở khái niệm danh từ và phân môn Tập làm vănở khái
niệm thứ tự kể trong văn tự sự.
<b>B.Phơng pháp</b>
<b>C.Chuẩn bị:</b>
1. Giỏo viờn:nghiờn cứu, soạn.
2. Hs: đọc , soạn
<b>D. Tiến trình bài mới:</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Bài cũ: Tóm tắt truyện cây bút thần.?</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
*Giới thiệu bài
Xa có một ông già và vợ
ở bên bờ biển cả xanh xanh
Xác xơ một túp lều tranh
Băm ba năm trọn một mình bơ vơ.
Chồng chuyên đi quăng chài, thả lới
Vợ ở nhà kéo sợi, xe dây
ú l mt on trong truyn c tớch thơ của “Ông lão đánh cá và con cá vàng”. Để
nắm đợc nội dung bài thơ này chúng ta cùng tìm hiểu qua hình thức là một truyện
văn xi...
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn đọc và tìm hiểu
chung văn bản.
- Gv và hs đọc kể một lần.
- Hs đọc từ khó ở sgk
- Gv híng dÉn mét sè tõ khã khác.
<i><b>I.Đọc, kể, tìm hiểu chú thích.</b></i>
1. c: Chú ý giọng đọc có kịch tính,
phân biệt rõ các tình huống truyện.
2. KĨ
*Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu chi
tiết.
? Truyện có những nhân vËt nµo?( häc
sinh liƯt kê)
? Ông lÃo là ngời nh thế nào?
Gv: Ba ln bắt đợc rồi thả cá-> khơng cần
đền ơn.
? Ơng lão có thái độ và hành động nh thế
nào trớc những ũi hi ca m v?
gv: Năm lần ra biển...
? Hình dáng ông lÃo câm lặng, lóc cóc ra
biển gợi cho em suy nghÜ g×?
Gv : Ơng hiêủ tâm địa mụ vợ-> nhất nhất
nghe theo, vô tinh tiếp tay cho tớnh xu
ca m v.
=> Phê phám sự thoả hiệp, nhu nhợc với
những kẻ quyền thế, tham lam của một số
bộ phận nhân dân Nga đầu thế kỷ 19.
<i><b>II. Tìm hiểu chi tiết truyện</b></i>
1.Nhân vật ông lÃo.
- Nghèo, chăm làm , nhân hậu.
- Khụng tham lam, khụng ũi hỏi đền ơn.
- Làm theo lời vợ, làm ngợc laị lời hứa với
cá vàng.
-> HiỊn lµnh, nhu nhỵc, nhÉn nhục vì
muốn yên thân.
<b>E. Củng cố, dặn dò: Kể lại đoạn truyện trên.Tìm hiểu tiếp nội dung còn lại.</b>
<b>Tit 35 ễng lóo ỏnh cỏ v con cỏ vng</b>
<i>Ngày soạn:10/10</i>
<b> A.Mục tiêu bài học:</b>
- Qua bài học, giúp học sinh nắm đợc nội dung, ý nghĩa truyện.
- Giáo dục lòng biết ơn cũng nh sự cứng rắn, mạnh mẽ trớc những địi hỏi vơ lí của
kẻ khác.
<b>B.Phơng pháp:đàm thoại</b>
<b> C.Chuẩn bị: </b>
1. Gv: đọc bài viết về tác phẩm
2. Học sinh: đọc truyện , soạn bài.
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Bài cũ</b>
<b> 3. TiÕn trình bài mới</b>
* Gii thiu bi: Hụm trc cỏc em đã học truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng,
hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu...
*Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết văn bản.
? Qua thái độ với cá vàng và cách đối xử
với chồng cho thấy mụ vợ là ngời ntn?
Gv: Tham vật chất, tham danh vọng..
<i><b>II. T×m hiĨu chi tiÕt trun.</b></i>
2. Nhân vật mụ vợ.
- Tham lam vụ , khụng gii hn.
( máng lợn, nhµ réng , tiền bạc, nhất
phẩm, nữ hoàng, long vơng,)
? Em có nhận xét gì về lòng tham cđa mơ
vỵ?
? Nó đợc thể hiện qua câu tục ngữ no?
( c voi ũi tiờn)
? Không những tham lam, mụ vợ còn là
ngời ntn?
Hs: Vi cá vàng mụ đòi hởng thụ, với
? nguyên nhân nào khiến mụ nh vậy?
-Bản chất tham lam và sự nhu nhợc của
ngời chồng.
? Cá vàng tợng trng cho điều gì?
? Bốn lần cá vàng thoả mÃn yêu cầu của
mụ vợ nói lên điều gì?
- Nhân hậu, bao dung.
? Tại sao lần 5 cá vàng lại từ chối?
Gv: Cái g× cịng cã giới hạn, đây là bài
học nghiêm khắc cho mụ vợ.
? Bin c thay i thỏi ntn?
-êm ả->gợn sãng->næi sãng-> næi sóng
dữ dội-> dông tố mù mịt.
? Em cú nhn xét gì về cách diễn đạt?
- Nghệ thuật tăng tiến-> th hin cụng lớ
ca nhõn dõn.
? Mụ vợ bị trừng phạt vì tội gì?
Gv: Do bội bạc, mất nhân tính
? Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách kết thúc
truyện?
Gv: kết thúc vòng trßn, më # kÕt thóc cã
hËu,
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết, rút ra
bài học cho bản thân.? Nêu ni dung v
ngh thut truyn?
- Bội bạc , tàn nhẫn, th« bØ.
=> Lịng tham vô đáy, muốn đợc tho
món.
3. Cá vàng và biển cả.
- Cá vàng: Khả năng kì diệu của con ngời.
=> sáng suốt, nhân ái, nghiêm khắc.
- Bin c: mc gin d ngy cng tng
tin.
=> Công lí của nhân dân.
4. Tổng kết
- Ngh thuật: đối lập, tăng tiến, lặp lại
-Nội dung: ghi nhớ( sgk)
-Bài học cho bản thân.
<b>E. Củng cố, dặn dò:- Đọc thêm sgk, làm bài tập sgk</b>
<i><b> - Đặt tên truyện. Kể lại truyện theo ngôi số 1.</b></i>
-Soạn: ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi.
<i><b> </b></i>
<b> Tiết 36</b>
- Qua bài học giúp học sinh nắm đợc thứ tự kể qua hai cách: Theo tỡnh t thi
gian, theo tỡnh t khụng gian.
- Ưu nhợc điểm cả mỗi cách là gì.
- Bc u vn dng hai cách vào bài viết của mình
<b>B.Phơng pháp: thảo luân nhóm, đàm thoại</b>
<b> C.Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Nghiên cứu, soạn
2. Học sinh: Đọc tìm hiểu
<b> D .Tiến trình bài mới:</b>
<b>1. n nh t chc</b>
<b>2. Bài cũ: Nêu vai trò của ngôi kể trong văn tự sự</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiƯu bµi:
Để làm tốt bài văn kể chuyện, ngời viết khơng chỉ chọn đúng ngơi kể mà cịn phải
chọn thứ tự kể phù hợp nữa. Vậy thé tự kể là gì?.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu thứ
tự kể trong văn tự sự.
* Sự việc truyện đợc kể theo th t
no?
* Tác dụng của nó là g×?
- Gọi 1 học sinh đọc bài văn
* Các sự vic c trỡnh by theo th t
no?
* Ưu, nhợc điểm cña nã?
Gọi 2 học sinh đọc ghi nhớ (SGK)
* Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập
<i><b>I. Tìm hiểu thứ tự kể trong văn tự sự</b></i>
1. Truyện ông lão đánh cá và con cá
vàng
- Các sự việc đợc trình bày theo trình tự
thời gian.
- T¸c dơng: Cèt truyện mạch lạc, sáng
tỏ, dễ theo dõi.
2. Bài văn ở SGK
- KĨ theo m¹ch cảm xúc, tâm trạng
nhân vật
- Ưu điểm: Sù viƯc ph«ng phú, trình
bày khách quan nh thật.
- Nhc im: Ngời đọc khi theo dõi có
thể trùng lặp
* Ghi nhí (SGK)
<i><b>II. Luyện tập</b></i>
Đọc câu chuyện và trả lời câu hỏi
- Kể ngôi thứ nhất
- Kể theo mạch hồi tởng của nhân vật
<b> E. Củng cố, dặn dò</b>
- Lp dn bi cho đề văn
- Kể chuyện lần đầu em đợc đi chơi xa
<b> Tiết 37,38</b>
<b>A. Mục tiêu bài học</b>
- Học sinh biết kể một câu chn cã ý nghÜa
- Biết thực hiện bài viết có bố cục và lời văn hợp lí
- Rèn luyện thái độ nghiêm túc trong học tập và thi cử.
B.Phơng pháp
<b> C.Chuẩn bị:</b>
1. Gv: Ra
2. Hs: Ôn tập - Giấy kiểm tra
<b>D. TiÕn tr×nh:</b>
1. Đề ra: Kể lại một việc tốt mà em đã làm hay em đã gặp
2. H/s làm bi
3. Thu bài
4. Nhận xét về quá trình làm bài của h/s
5. Dặn dò:
- Xỏc nh yờu cu ca và so sánh với bài làmcủa mình.
<b>TiÕt 39</b>
<b>A. Mơc tiªu bµi häc: </b>
-Qua bµi häc, gióp HS hiĨu thế nào là truyện ngụ ngôn
- Hiu c ni dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật đặc sắc của các truyện ếch
ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi.
- Biết liên hệ các truyện trên với các tình huống, hồn cảnh thực tế phù hợp.
<i><b> B. Phơng pháp: kể chuyện, đàm thoi</b></i>
<b> C.Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Nghiên cứu - soạn
2. Học sinh: Đọc - soan
<b> D. Tiến trình bài mới: </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ: Phân tích nhân vật ông lão trong truyện : “Ông lão đánh cá và con cá</b>
vàng”
<b> 3. TiÕn trình bài mới</b>
Bờn cnh truyn thn thoi, truyện cổ tích, trong kho tàng truyện cổ dân gian
cịn có hai loại truyện rất lí thú là truyện ngụ ngôn và truyện cời. Tiết hôm nay chúng
ta đợc làm quen với truyện ngụ ngơn.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1: Hớng dẫn Hs đọc và
tìm hiểu chung truyện ếch ngồi đáy
<i>giÕng.</i>
Gọi 2 h/s đọc truyện - 2 h/s kể
H/s nhận xét, GV kết luận.
Hoạt đơng2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
truyện.
? Cách sống của ếch có gì đặc biêt?
?Điều gí kiến ếch có cách sống ấy?
?Từ đó ếch cảm thấy mình ntn?
G/v: Không gian hẹp, vang
nhìn đời qua ming ging.
(Coi trời = vung)
?Hậu quả?
?Vì sao?
G/v: Rời khỏi m«i trêng quen thuéc
Gi÷ nÕp sèng cđ chết mà
không biết nguyên nhân.
*Hot ng3: Bi hc rỳt ra.
?Từ cách sống và cái chết của ếch, ta
có bài học gì?
G/v: Bài học nhẹ nhàng nhng thấm
thía.
2. Kể:
- K/n truyện ngụ ngôn
3. Bố cục
<i><b>II. Tìm hiĨu trun:</b></i>
1. C¸ch sèng cđa Õch:
- Sèng ë giÕng
- Tiếng kêu vang động
Oai vệ, hùng mạnh nhất
Ngông cuồng, ngạo mạn
- ếch bị giẫm bẹp
KÕt quả của sự kiêu căng vì ngu
dốt, ngớ ngẩn.
2. Bài học:
- Phê phán kẻ ít hiểu biết nhng kiêu
ngạo và coi thờng ngời khác.
E. Củng cố, dặn dò - Tìm những câu thành ngữ có nội dung tơng tự
- Đọc, ghi nhớ, Kể lại truyện
- Soạn: Thầy bói xem voi
<b>Tiết 40</b>
<b>A. Mơc tiªu bµi häc:</b>
<b>- Qua bµi häc, gióp HS hiĨu thÕ nµo là truyện ngụ ngôn</b>
- Hiu c ni dung, ý nghĩa và một số nét nghệ thuật đặc sắc của các truyện ếch
ngồi đáy giếng - Thầy bói xem voi.
- Biết liên hệ các truyện trên với các tình huống, hoàn cảnh thực tế phù hợp.
<b> B.Phơng pháp: kể chuyện, đàm thoại</b>
<b> D. Tiến trình lên lớp</b>
1. ổn định tổ chức
<b>2. Bài cũ:- Nêu vài nét về truyện ngụ ngôn, Kể theo ngôi thứ 1 truyện ếch ngồi</b>
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiệu bài
Truyện Ngụ ngôn thờng ngụ ý khuyên con ngời về những bài học trong cuộc
sống. Truyện Thầy bói xem voi bài học gì?
*Bài mới:
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động3: Hớng dẫn Hs tìm hiểu
chung truyện Thầy bói xem voi.
Hdẫn h/s đọc, k truyn
G/v: Đọc, kể 1 lần
H/s: Đọc, kể 2 lần
Từ khó: phàn nàn, hình thù, quản voi
?Chia phần và nêu nội dung từng
phần?
Hot ng4: Hng dn HS tỡm hiu
truyn Thy búi xem voi.
?Các thầy bói cùng xem voi trong
hoàn cảnh ntn?
(Rỗi việc, tiêu thời gian)
?Thái độ? Tại sao?
Kiểu câu phủ định đợc sử dụng triệt
để, liên tục.
- Khơng phải
- Đâu có
- Ai bảo
- Khơng đúng
? Kết thúc có hợp lí khơng?
- H/s trao đổi: ai đúng, ai sai
- G/v: Đúng từng bộ phận
Sai ton phn
? Qua truyện em rút ra bài học gì?
- §äc ghi nhí sgk
<i><b>I. Hớng dẫn đọc, kể, bố ccThy búi</b></i>
<i><b>xem voi</b></i>
1. Giọng quả quyết, tự tin, hăm
hở,mạnh mẽ.
2. Bố cục:
p1: Các thầy bói cùng xem voi
p2: Họp, bàn luận
p3: Kết cục khôi hài
<i><b>II. Tìm hiểu truyện:</b></i>
1. Các thầy bói cùng xem voi
- Xem bằng tay
- Mỗi ngời sờ một bộ phận con voi
2. Thỏi độ các thầy bói sau khi xem
voi.
- Tự tin, quả quyết
- Phản đối quyết liệt
<i><b>III. Bµi häc:</b></i>
- Xem xét, đánh gía tồn diện sự vật,
sự kiện
- Tù tin nhng cần lắng nghe ý kiến
ngời khác
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Giải thích thành ngữ: Thầy bói xem voi</b>
<b> -Tù häc truyÖn Đeo nhạc cho mèo</b>
<b>Tiết 41</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS nắm đợc đặc điểm của nhóm danh từ và danh từ riêng.
- Cách viết hoa danh từ riêng.
- Luyện ký năng phân biệt danh từ chung - DT riêng - Viết hoa đúng
<b> B. Phơng pháp: nêu vấn đề</b>
<b>C.ChuÈn bÞ: </b>
1. G/v: Sơ đồ phân loại danh từ
2. H/s: Đọc sgk
<b>D. Tiến trình bài mới:</b>
1. ổn định tổ chức
<b>2. Bài cũ:- Khái niệm danh từ chỉ sự vật ? cho ví dụ</b>
Danh từ chỉ địa chỉ đơn vị? Cho ví dụ.
<b> 3. Tiến trình bài mới</b>
* Giíi thiƯu bµi
Trong danh từ chỉ sự vật có danh từ chung và danh từ riêng vậy làm thế nào để
phân loại và cách viết hoa nh thế nào.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS phân biệt
danh từ chung và danh từ riêng.
GV: Treo bàng phụ về sơ đồ phân loại.
?Danh tõ chung?
ChØ chung ngêi vµ sù vËt .
HS - GV: lÊy vÝ dô: Chim, hoa, con
ngêi.
?lÊy vÝ dô:
Hải Cầm, Quảng Trị, Lan, Cúc
?Cách viết hoa danh từ riêng?
- Tên ngời, địa phơng
vd: Nguyễn Thị Hoài Trang
- Tên ngời, địa phng nc ngoi
vd: Alch xõy
- Tên cơ quan, tổ chức:
Huy chơng vì sự nghiệp GD
* Hot ng 2: Hng dẫn HS luyện
tập.
Gọi HS đọc và nêu yêu cầu, GV hớng
dẫn, HS làm, HS khác nhận xét.
H/s t×m, trả lời miệng
<i><b>I. Danh từ chung và danh từ riªng.</b></i>
Danh tõ chØ sù vËt
Danh tõ chung Danh tõ riªng
1. Danh tõ chung
- Tên gọi một loại sự vật
- Ví dụ:
2. Danh tõ riªng.
- Tên riêng từng ngời, từng vật, từng
a phng.
- Viết hoa chữ cái đầu tiên mỗi tiếng
- Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng
đầu tiên.
* Ghi nhí sgk
<i><b>II. Lun tËp:</b></i>
Bµi 1: DTR
DTC
- H/s tìm DTR, DTC.Làm Bài tập 4 sgk
- Soạn tiết sau: Nói kể chuyện
<b> Tiết 42</b>
<b>A. Mục tiêu bµi häc: </b>
- Qua bµi häc gióp häc sinh nhận ra u khuyết điểm bài làm của mình, biết sữa
chữa, rút kinh nghiệm.
- Luyện kỷ năng chữa bài
- Giáo dục ý thức phấn đấu trong học tập cho các em.
<b>B. Phơng pháp: luyện tập</b>
<b> C.Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Chấm - thèng kª
2. Học sinh: Xác định lỗi bài của mình.
<b>D. Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài c</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
* Gii thiu bi: Cỏc em đã làm bài kiểm tra Văn, bây giờ chúng ta sẽ đợc trả bài,
rút kinh nghiệm cho bài sau tốt hơn.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
H/s nêu nội dung bài kiểm tra
- Phần trắc nghiệm 6 câu: 4 điểm
- Khoanh tròn câu em chọn đúng
- chỉ chọn 1 lần, xoá bị trừ 0,25 điểm
Phần trắc nghiệm đa số h/s làm đúng
H/s đọc bài viết ca mỡnh
1. Nhận xét bài làm của h/s
- Phần tr¾c nghiƯm
- Câu đúng: 1. Giang sơn
2. Cả ba cánh
3. Lẫn lộn từ gần âm
4. Con trâu
5. ViÖt nam
6. Chim
1c. Th¹ch sanh (st-tt)
2b. Trun thuyÕt
3a. Tù sù
4b. Tõ nhiÒu nghÜa
- Kể ngắn gọn
- Một số em còn kể dài dòng
2. c mt bài làm tốt của học sinh
- Hình thức đẹp
<b>E. Củng cố, dặn dò: - GV đọc cho HS tham khảo một số bài viết khác.</b>
- Tập túm tt nhng cõu chuyn khỏc
- Tìm hiểu và soạn: Luyện nói kể chuyện
<b>Tiết 43</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
- Qua tit hc giỳp HS tập nói kể chuyện sáng tạo theo đề bài nghiên cứu ở nhà.
- Rèn kỹ năng kể mạch lạc và nhận xét bài kể của bạn
- Gi¸o dục tính mạnh dạn và tự tin.
<i> B</i> . Phơng pháp
<b>Chuẩn bị:</b>
1. Giáo viên: Phân nhóm
2. Học sinh: Chuẩn bị bài nói
<b>C. Bài cũ: </b>
<b>D: Tiến trình bài mới:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiệu bài
Vit c mt bi văn kể chuyện thì có thể đơn giản nhng để trình bày lời nói
của mình trớc đám đơng là một việc khó chúng ta cần luyện tập nhiều mới trở nên
mạnh dạn và tự tin đợc.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS chuẩn bị
chung.
H/s: lần lợt nêu tên đề bài
N1: Kể một chuyến thăm quê
N2: Kể một cuộc thăm hỏi gia đình
thơng binh, liệt sĩ.
N3: KĨ mét cuộc đi thăm di tích lịch
sử.
N4: Kể một lần ra thµnh phè.
G/v: H/dÉn lËp dµn bµi chung
Hoạt động2: Hớng dẫn HS luyện nói
theo tổ
- H/s: H/s tËp nãi tríc tỉ tỉ nx vµ
gãp ý.
- G/v: theo dõi góp ý từng tổ về cách
vào đề, cách diễn đạt.
G/v gäi mét tæ 2 h/s bÊt k× kĨ tríc líp.
H/s kĨ h/s kh¸c nhËn xÐt g/v cho
điểm.
- Giọng kể to, rõ ràng
- mạnh dạn, tù tin.
1. Dµn bµi chung:
MB: Nêu lí do đi đâu? với ai
TB: Tâm trạng khi đi
Quang cảnh trên đờng đi
Cảch vật xung quanh
Cảnh diễn ra nơi đến
Cảm xúc lúc đó
KB: Tâm trạng khi ra về
Cảm xúc
2. TËp kÓ theo tỉ:
3. KĨ tr íc líp:
- Sửa chữa dàn bài của mình
- Tập kể một mình
- Soạn: cụm danh từ
<b>Tiết 44 Cụm danh từ</b>
Ngày soạn: 15/10
<b>A. Mục tiêu bài hoc: </b>
- Qua bài học, gióp häc sinh hiĨu kh¸i niƯm cơm danh tõ, cÊu t¹o cđa cơm danh
tõ.
- Rèn kỷ năng nhận biết, tạo lập đợc cụm danh từ.
<i> B.Phơng pháp</i>
<b>ChuÈn bÞ: 1. Giáo viên: Mẫu cụm d/từ</b>
2. H/sinh: Đọc sgk - soạn
<b>D.Bài cũ: Danh từ là gì? các loại d/từ? Cho ví dụ</b>
<b>E. Tiến trình bµi míi: </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bi c</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>
*Giới thiệu bài: Lớn hơn từ là cụm từ, tiết học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu
*Bài mới:
<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
cụm danh từ.
Gv nêu ví dụ
? Danh từ chính ở đâu?
túp lều, vợ chồng
? Các từ trớc và sau có tác dụng gì?
(Phụ thuộc)
? so sánh
túp lều và một túp lều nát
?Đặt câu với một cụm danh từ và nhận
xét về chức năng ngữ pháp.
- Làm CN
Hot ng 2 : Hng dn HS tìm hiểu
cấu tạo cụm danh từ.
? cã mÊy phÇn?
Gọi một HS đọc to ghi nhớ SGK.
Hoạt động3: Hớng dẫn HS làm bài tập
SGK.
<i><b>I. Cơm danh tõ:</b></i>
Vd:
Mét tóp lỊu n¸t
Hai vợ chồng ơng lão đánh cá
- tóp lỊu
- mét tóp lều nát
một túp lều nát trên bờ biển
Cụm dtừ là tổ hợp từ do danh từ và
một số từ phụ thuộc tạo nên.
<i><b>II. Cấu tạo của cụm danh từ:</b></i>
Có 3 phần
Trc Trung tâm sau
Ba thúng gạo nếp
Làng ấy
Ba con trâu đực
- Trớc: số lợng
- Trung tâm: danh từ ghép
-sau: đặc điểm, xác định vị trí
* ghi nhớ: sgk
III.Lun tËp
- Làm các bài tập còn lại
- ôn tập kiểm tra tiếng việt
<b>Tiết 45</b>
<b>A. Mục tiêu bài häc: </b>
- Qua bài học giúp HS hiểu đợc cách sống, bài học về mối quan hệ trong xã hội,
biết tn thủ sự phân cơng hợp lí, khơng so bỡ, t nnh.
- Rèn kỷ năng kể chuyện bằng các ngôi kể khác nhau.
- Giáo dục đoàn kết, cïng nhau t¹o søc m¹nh tËp thĨ.
<i> B.Phơng pháp</i>
<b> Chuẩn bị: </b>
1. G/v: Ng/cứu - soạn
2. H/s: Đọc, kể, so¹n
<b>C. Bài cũ:</b> - Tóm tắt chuyện thầy bói xem voi, giải thích thành ngữ ếch ngồi
<b>D. Tiến trình bài mới: </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b>3. TiÕn trình bài mới</b>
* Gii thiu bi: ó hc c mt số chuyện ngụ ngôn và đã rút ra đợc những bài
học lí thú cọn chuỵen chân, tay,mắt,miệng cho ta bài học gì.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiểu chung văn bản.
G/v: giäng Êm øc
Bùc béi, hèi hËn
H/s: Đọc phân vai, Kể 2 lần
Gv giải thích một số từ khó ở sgk
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chi
tiết truyện.
?Cách đặt tên cho nhân vật gợi cho em
suy nghĩ gỡ?
Tên là các bộ phận của cơ thể ngời
? Cách xng hô có tác dụng gì?
- Cô mắt
- B¸c tai
- CËu tay, CËu ch©n
- L·o miÖng
<i><b>I. Đọc và kể:</b></i>
- Phân biệt giọng nhân vật: Êm øc,
bùc béi, hèi hËn.
<i><b>II. T×m hiĨu trun:</b></i>
1. T×nh hng trun
- Cách xng hơ: biểu cảm, đứng thực tế
- Cô mắt (duyên dáng)
- B¸c tai (kÝnh träng)
- Cậu tay, Cậu chân(khoẻ mạnh)
- Lão miệng (đáng ghét)
biểu cảm, đúng thực tế
?Cô mắt phát hiện chuyện gì?
?Tại sao Cô mắt phát hiện mà không
phải ai khác?
- Cô mắt hay quan s¸t
?Điều gì xảy ra giữa các nhân vật?
?Cả nhúm quyt nh lm gỡ?
gv: hăm hở, nói thẳng những suy nghÜ
cđa m×nh.
?Thái độ của lão miệng?
- Bất ng
?Kết qủa việc làm của họ là gì?
?Nhn xột v hành động của họ?Ai đã
nhận ra sai lầm này?
(B¸c tai)
?Rót ra bµi häc?
*Hoạt động 3: H/dẫn tổng kết, luyện
tập. Gọi một HS đọc to ghi nhớ SGK.
So bì, ganh tị với lão miệng
2. Hành động và kết quả:
- Kéo đến nhà lão miệng
TÊt c¶ mƯt mái, o¶i
Hành động vội vã, suy nghĩ cha
chính nhắn
3. KÕt thóc truyện và bài học.
Không nên so bì, tị nạnh
- Cần đoàn kết, gắn bó, tôn trọng công
sức của nhau.
4. Tỉng kÕt, lun tËp.
* Ghi nhí: sgk
<b>E. Củng cố, dặn dị: - Kể tên các truyện ngụ ngơn đã học</b>
- Em thích truyện ngụ ngơn nào nhất, vì sao?
- Kể diễn cảm các truyện ngụ ngơn đã học, Đặt tên khác cho truyện
- Ơn tập, chuẩn bị kiểm tra 1 tiết tiếng việt
<b> </b>
<b>Tiết 46</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học học sinh vận dụng đợc những kiến thức đã học về tiếng việt
từ tuần 1 - 11 để xác định và tự luận.
- Rèn kỷ năng trình bày khoa học và hợp lí, đầy đủ.
- Giáo dục ý thức tự giác, nghiêm túc khi làm bài.
<i><b> B. Chuẩn bị:</b></i>
1. Giáo viên: Ra đề
2. H/sinh: ôn tập
<b> C. Bài cũ:</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
- G/viên phát đề cho học sinh
1. Trong các từ sau, từ nào là từ mợn
a. Chú bé
b. Viên phấn
c. Máy bay
d. Giang sơn
2. Có thể giải thích của bằng cách nào?
a. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
b. Đa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích
c. Đa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích
d. Cả ba cách trên
3. Câu văn Có một số bạn còn bàng quang với lớp Sai lỗi gì?
a. LỈp tõ
b. Lẫn lộn các từ gần âm
c. Dùng từ không đúng nghĩa
- Chỉ ra từ sai và chữa lại cho đúng
4. Trong các từ sau từ nào l danh t?
a. Con trâu
b. Chạy
c. Thụng minh
d. Xinh p
5. Trong các danh từ sau, danh từ nào là danh từ chung.
a. Việt Nam
b. Chim
c. Hải lâm
d. Bắc bộ
6. Xỏc định cụm danh từ trong câu.
Tất cả chúng tôi đều đến trờng.
II. Tự luận(7 điểm):
- Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng từ mợn và cụm dtừ ( 4 điểm)
- Điền các cụm danh từ tìm đợc vo mụ hỡnh cm danh t( 3 im)
- Đáp án: 1: Giang sơn 2: Cả ba cách 3: Lẫn lộn từ gần âm 4: Con trâu
5: Chim 6: Tất cả chóng t«i.
<b> E Cđng cố, dặn dò : - Giáo viên thu bài</b>
- Nhận xét về quá trình làm bài của học sinh
- Xem lại kiến thức và so sánh với bài làm của mình
- Tiết sau: Trả bài văn số 2.
<b>Tiết 47</b>
<b> A. Mục tiêu bài häc: </b>
- Qua bài học giúp HS phát hiện đúng lỗi trong bài làm của mình. So sánh với bài một
- Rèn kỷ năng tự chữa bài của mình
<i> B. ChuÈn bÞ:</i>
1. G/v: Tập hợp một số loại lỗi phổ biến
2. H/s: Xem lại dàn bài chung văn tự sự
<b> C. Bµi cị : </b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Các em đã viết bài, hôm nay chúng ta sẽ sữa lỗi và rút kinh
nghiệm.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS lập dàn ý.
Đề: Kể lại một việc tốt mà em đã làm
hay em đã gặp.
? H·y nªu néi dung chÝnh của mỗi
phần?
- Việc gì? ở đâu?
- Kể trình tự thời gian và cảm xúc?
- Cảm xúc, tâm trạng của em(Vui
s-ớng,tự hào)
Hot ng 2: Nhận xét về bài viết
Gv nhận xét về hình thức, nội dung
bài viết
- Bố cục đa số đủ ba phần
- Ngơi kể: Tơi, em
- Tr×nh tự: Lộn xộn
- Lỗi chính tả: Nhiều
Học sinh tự chữa bài viết của mình
Hoạt động 3: Tham khảo
Chọn 1 lớp 1 bài khá và một số đoạn
khá đọc cho hs nghe.
*Đề ra: Kể lại một việc tốt mà em đã
làm hay em đã gặp
1. Dµn ý:
- Më bµi: Giíi thiƯu nhân vật và việc
làm chính
- Thõn bi: K li diễn biến của việc
làm tốt từ bắt đầu đến kết thúc.
- Kết bài: ý nghĩa của việc làm tốt đó
2. Nhận xét bài viết:
- Bè cơc
- Ng«i kĨ
- Lêi kê
- Trình tự
- Dựng t, t cõu
3. Tham khảo:
- Bài hay
- Đoạn hay
<b> E.Củng cố, dặn dò: - H/s đọc và phát hiện lỗi trong bài mình</b>
- Tiếp tục chữa bài. Tập viết những bài văn tự sự khác.
<b> TiÕt 48</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS nắm đợc các bớc việc làm dàn bài, tìm hiểu đề , tìm ý, lập
dàn ý.
- Luyện kỷ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn bài
- Giáo dục tính cẩn thận, sáng tạo
<i><b> B. ChuÈn bÞ: </b></i>
1. G/v: Chọn đề, phân từng nhóm
2. H/s: Đọc đề, lập dàn bài
<b> C Bµi cị:</b>
* Giíi thiƯu bµi
Chúng ta đã làm quen với các loại văn kể chuyện, hôm nay chúng ta sẻ luyện tập
xây dựng bài tự sự kể chuyện đời thờng.
*Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
một số đề văn tự sự.
- H/s đọc các đề ở sgk
- Tự đặt 1-2 đề khác nhau
* Hoạt động 2: H/dẫn h/s tìm hiểu đề
? Chọn kể về ai trong gia đình?
? Cảm xúc của em?
- G/v định hớng cách làm bài
- Khơng tuỳ tiện nhớ gì kể nấy
- Cần sắp xếp, chọn lọc tập trung vào
một số chủ đề.
H/s: Đọc bài tham khảo ở sgk.
Hoạt động3: Hớng dẫn HS lập dàn
bài.
- Xem dµn bµi ë sgk, viÕt lại theo ý lời
văn của mình.
1. Mt s vn t s:
Kể về một ngời thân của em: Ông , bà,
bố, mẹ. Chị, anh, em...
2. Tỡm hiu :
- Ngi tht, vic tht
- Hình dáng, tính tình, phẩm chất, việc
làm, thói quen.
- Biểu lộ tình cảm, cảm xúc
3. Lập dàn bài:
- Mở bài
- Thân bài
- Kết bài
E.Củng cố, dặn dò: - H/s chọn một đề, viết một đoạn văn
- Đọc thêm bài ở sgk
- Tiết sau:Chuẩn bị cho bài viết số 3
<b> Tiết 49,50</b>
<b> A. Mục tiêu bài học : </b>
- Qua bài học giúp HS vận dụng cách viết văn tự sự kể chuyện đời thờng vào bài
viết
- Viết có bố cục rõ ràng, diễn đạt rõ ý, tập trung chủ đề
- Giáo dục tính cẩn thận
<i> B Chuẩn bị: </i>
1. G/v: Ra đề
2. H/s: Ôn tập
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
GV ghi đề: Kể về những đổi mới của quê em.
- h/s: 2 tiết
- g/v: thu bµi
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét 2 tiết viết bài</b>
- Lập dàn bài 1 đề tự chọn
<b>TiÕt 51</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS hiểu đợc tiếng cời phê phán, chế giễu ngời thiếu tự
tin, hay khoe khoang.
- Thấy đợc bố cục ngắn gọn, kết thúc bất ngờ và gây đợc tiếng cời của truyện
- Rèn luyện kỹ năng kể chuyện sắm vai.
<i><b>. B. ChuÈn bi:</b></i>
1. G/v: Tìm đọc thêm các truyện cời khác
2. H/s: Đọc, kể chuyện sgk
<b> C. Bài cũ: Truyện chân, tay, tai, mắt, miệng để lại cho em bài học gì? Kể một</b>
truyện ngụ ngơn em thích.
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Tiếng cời rất quan trọng đời sống con ngời chúng ta, tiếng
cời vừa mua vui, vừa phê phán thói h, tật xấu của con ngời. Truyện cời việt nam cũng
tạo ra tiếng cời và để phê phán.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung truyện Treo biển.
GV hớng dẫn HS đọc và kể.
Học sinh đọc và kể 2 lần
Gv giải thích từ khó
* Hoạt động 2: H/dẫn h/s tìm hiểu chi
tiết truyện.
?Nhà hàng treo biển để làm gì?
nội dung có mấy ý? Có phù hợp
không?
- 4 ý cần và đủ
? Cã mÊy ngêi góp ý?tại sao nhà hàng
- Nhng gúp ý nghe đều có lí
?Em cã nhËn xÐt g× vÌ ngời chủ cửa
hàng?
?Theo em nên làm ntn?
- Cú th lắng nghe, suy nghĩ, cám ơn
để ngun.
?Trun g©y cêi ë chỗ nào?
(Luôn nghe theo không suy nghĩ)
?Bài học gì rút ra qua truyÖn?
Hoạt động 3 : H/dẫn đọc , kể và tìm
hiểu truyện Lợn cới, áo mới.
H/s: đọc phân vai 2 lần, kể 1 lần
<b>A. Treo biÓn:</b>
I. Đọc và tìm hiểu chung, kể
1. Đọc
2. Kể
- Truyện cời(sgk)
II. Tìm hiểu chi tiết truyện
- ở đây: Nơi chèn
- cã
- bán: hoạt động
- cá: mặt hàng
- tơi: chất lợng
Chđ cưa hàng luôn nghe theo ý
ng-ời khác, thiếu tự tin
G/v: giải thích từ khó: tất tởi, hóng
Hoạt động 4: H/dẫn tìm hiểu chi tiết
truyện
?Vì sao anh chàng đứng hóng ở cửa?
Tâm trạng ntn?(Háo hức, tức gin)
?iu gõy ci õy l gỡ?
(Tức giận vì không gỈp ai)
?Anh mÊt lùon hái ntn?
?Từ nào thừa trong câu hỏi đó?
( Thừa từ cới)
?Ngêi tr¶ lêi ntn? Thõa tõ gì?
( thừa cái cụm từ)
?C 2 ngi u cú tớnh gì?
?H·y nhËn xÐt vỊ tiÕng cêi trong 2 c©u
chun?
- TiÕng cời vui ve, phê phán, nhẹ
nhàng.
Hot ng5: Hng dn HS rút ra bài
học qua hai câu chuyện.
Học sinh đọc hai ghi nhớ ở sgk.
II. t×m hiĨu trun:
- Đứng chờ khoe áo mới
- Có thấy con lợn cới của tôi
- Từ khi tôi mặc chiếc áo mới này
TÝnh hay khoe khoang.
* Ghi nhớ (sgk)
III. Bài học qua 2 câu chun
<b>E.Củng cố, dặn dị: - Đọc thêm đẻo cày giữa đờng</b>
- KÓ lại 2 câu chuyện theo ngôi thứ nhất
- TiÕt sau: T×m hiĨu Sè từ và lợng từ
<b>Tiết 52</b>
<b> A. Mơc tiªu bµi häc: </b>
- Giúp HS hiểu đợc ý nghĩa, công dụng của số từ, lợng từ
- Biết dùng đúng số từ, lợng từ khi nói, khi viết.
<i><b> B. ChuÈn bÞ: </b></i>
1. G/v: Ncứu - soạn - bảng phân biệt số từ - danh tõ
2. H/s: §äc sgk, vÝ dô
B. Bµi cị
C. Tiến trình bài mới:
* Giới thiệu bài: Trong cuộc sống, chúng ta thờng dùng đến số từ và lợng từ
nhng có thể chúng ta hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của nó. Tiết học hơm nay sẻ giúp
chúng ta phân biệt cũng nh xác định sự khác giữa số từ và danh từ chỉ đơn vị.
*Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu số
từ là gỡ?
H/s c cỏc vớ d sgk
?Các từ in đậm bỉ sung ý nghÜa ntn?
<i><b>I. Sè tõ:</b></i>
a. Hai(chµng)
?Vị trí các từ đó ntn?
?Từ “đơi” trong câu a có phải là số từ
khơng? Vì sao?
?Tìm thêm các từ có ý nghĩa khái qt
và cơng dụng nh từ đơi, ví dụ: tá
Sè từ là gì?
Hot ng2: Hng dn HS tỡm hiu
khỏi nim lng t.
?Nghĩa của các từ im đậm trong các
câu có gì giống và khác nghĩa của số
từ?
?Xếp các từ in đậm vào mô hình cụm
danh từ.
Gi một HS đọc to ghi nhớ SGK.
Hoạt động3: Hớng dẫn HS làm bài tập
luyện tập.
ChÝn(ngµ)
Chín(cựa)
b. (Hùng vơng) sáu
Số từ
Chỉ số lợng chØ thø tù
- Mỗi thứ một đôi , danh từ chỉ đơn vị,
mang y/nghĩa đơn v
- Ví dụ: tá, yến, cặp. Chục....
- vd: sgk
<i><b>II. Lợng từ:</b></i>
- Các
- Những, cả mấy
+ Giống: Đứng trớc danh từ
+ Khác: Chỉ lợng ít hay nhiều của sự
vật
t2 t1 t1 t2 s1 s2
Các Hoàng tử
Những kẻ thua trËn
III. Lun tËp
<b>E.Cđng cè, dỈn dò: - Khắc sâu ghi nhớ(sgk)</b>
- Làm bài tập phần luyện tập còn lại.
- Tiết sau: Tìm hiểu và chuẩn bị Kể chuyện tởng tợng
<b> Tiết 53</b>
A. Mục tiêu bài học:
- Giúp HS Bớc đầu nắm đợc nội dung, yêu cầu của kể chuyện sáng tạo ở mức
độ đơn giản.
- Rèn luyện kỷ năng chọn đề tài, xác định nội dung cốt truyện
- Giáo dục trí tởng tợng phong phú.
B. ChuÈn bÞ:
1. G/v: So¹n
2. H/s: Đọc - soạn
C. Bài cũ: Kể chuyện đời thờng là gì? ví dụ?
D. Tiến trình bài mới:
* Giới thiệu bài: Trong văn kể chuyện, ngồi địi hỏi chúng ta kể lại các câu
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung về kể chuyện tởng tợng.
?Chúng ta đã đợc học văn bản nào
thuộc k chuyn tng tng?
Ngời ta tởng tợng ra cái gì?
?Chi tiÕt nµo cã thËt?
Các bộ phận cơ thể con ngời
?Chi tiết nào tởng tợng ra?
Hành động, nói năng
H/s đọc truyện và thảo luận
?Ngời kể đã tởng tợng ntn?
?Cần sử dụng ngơn từ gì?
?tởng tợng nh vậy cần mục đích gì?
?C©u chuyện tởng tợng ở chổ
nào??T-ởng tợng ở đây có ý nghÜa g×?
?Từ đó em hiểu gì về chuyện tởng
t-ợng?
Hoạt động2 : Hớng dẫn HS làm bài
<i><b>I. T×m hiểu chung về kể chuyện tởng </b></i>
<i><b>tợng:</b></i>
1. Chân, tay, tai, mắt, miệng.
- Tởng tợng ra sự so bì, tị nạnh giữa
các bộ phận.
2. Lục súc tranh công.
- Tng tng dựa vào cơ sở có thật
- Cần sử dụng ngơn từ nhân hoá
Thể hiện t tởng: các giống vật tuy
khác nhng đều có ích cho con ngời
khơng nên so bì nhau.
3. Giấc mơ trị chuyện với lang liêu:
- T tởng lang liêu đi thăm dân tình nấu
bánh chng, em hỏi chuyện ll trả lời .
Con ngời phải suy nghĩ sáng tạo
mới làm ra đợc bánh chng.
* Ghi nhí (sgk)
<b> E. Củng cố, dặn dò: </b>
- Làm bài tập3: Kể chuyện 10 năm sau em về thăm lại mái trờng mà hiện nay
em đang học. Hãy tởng tợng những đổi thay có thể xảy ra (Lập dàn bài)
- ViÕt hoµn chØnh bµi tËp 5
- Ôn tập truyện dân gian.
<b>Tiết 54</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS kể, hiểu rõ nội dung, ý nghĩa các truyện dân gian đã
học.nắm đợc đặc điểm từng thể loại về nội dung và nghệ thuật.
- Rèn kỷ năng kể chuyện sáng tạo bằng các ngôi kể khác.
- Giáo dục truyền thống đạo lí dân tộc.
<i> B.ChuÈn bÞ: </i>
1. G/v: Hệ thống, câu hỏi, bẳng biĨu
2. H/s: «n tËp
<b> C.Bµi cị: Xen kẻ trong quá trình ôn tập</b>
<b> D.Tiến trình bài mới:</b>
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hệ thống các thể loại văn
?Chúng ta đã đợc học các loại truyện
dân gian nào?
? Nêu định nghĩa mỗi thể loại?
- H/s: nêu - h/s khác bổ sung
- G/v: Củng cố li kin thc
?HÃy nêu một số thể loại văn học dân
gian khác?
- Tc ng, ca dao, cõu ú, vố...
* Hoạt động 2: H/dẫn học sinh làm
các mục của bảng hệ thống?( dùng
bảng phụ)
H/s hoạt động theo nhóm 1, nhóm làm
một thể loại
- Nªu néi dung ý nghÜa mỗi văn bản.
- Nxét ytố lời ảo.
1. Các thể loại văn học dân gian:
- Truyền thuyết
- Cổ tích
- Ngụ ngôn
- Truyện cời
2. Hệ thống truyện dân gian:
- Thể loại
- Văn bản
- Nhân vật chính
- Yếu tố kì ảo
- Néi dung chÝnh cđa thĨ lo¹i.
vd: Trun thut
- Con rồng cháu tiêb
- Thánh gióng
- sơn tinh, thuỷ tinh
- Bánh chng, bánh giầy
- Sự tích hồ gơm
+ND: Giải thích nguồn gốc dân tộc,
phong tục tập quán, hiện tợng thiên
nhiên, mơ ớc chiến thắng giặc ngoại
xâm.
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Trắc nghiệm nhanh về tên tác phảm và thể loại</b>
- G/v nêu tên vbản - H/s nêu thể loại
- ¤n tËp tiÕp
- Mét tổ chọn một truyện, sắm vai diễn kịch
<b> Tiết 55</b>
<b> A. Mục tiêu bài học : (soạn t 54)</b>
<i><b> B. ChuÈn bÞ: </b></i>
1. G/v: Chän truyÖn kĨ
2.H/s: S¾m vai
<b> C. Bài cũ : Gv kể tên một số văn bản, h/s đọc thể loại tơng ứng </b>
D. Tiến trình bài mới:
<b>Hoạt động của thầy v trũ</b> <b>Ni dung</b>
sáng tạo theo vai.
- Kể chuyện: Sơn tinh, thuỷ tinh và
Bánh chng bánh giầy
- H/s: Trong vai : Sơn tinh hoặc mị
n-ơng kể lại chuyện Sttt.
- Trong vai Lang liêu hoặc hùng vơng
kể lại chuyện Bánh chng, bánh giầy.
- Gọi 2 h/s kĨ c©u chun (1), 2 h/s kĨ
c©u chun (2).
- H/s nhËn xÐt ; G/v nhËn xÐt vµ hìng
Hoạt động 2: Chơi trị sắm vai, din
kch
-H/s chuẩn bị theo sự phân công tiết
tríc.
- H/s diƠn -- c¸c nhãm nhËn xÐt vỊ néi
dung, trang phục, phong cách.
GV nxét và h/dẫn rút kinh nghiệm.
a. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
b. Bánh chng, bánh giầy.
2. Sắm vai, diễn kịch
N1,2 : Treo biển
N3,4: Chân, tay, tai, m¾t, miƯng
<b>E. Củng cố, dặn dị: Tập viết các cách kết thúc truyện của truyện Ông lão đánh cá và </b>
con cá vàng và tập k chuyn
- Tìm hiểu và Soạn Con hổ có nghĩa
<b> </b>
<b>Tiết 56</b>
<b> A. Mơc tiªu bµi häc: </b>
- Qua bài học giúp HS nhận rõ u khuyết điểm bài làm của mình.
- Rèn luyện kỹ năng tự chữa lỗi
<b> - Giáo dục ý thức tự vơn lên trong häc tËp.</b>
<b> B. ChuÈn bÞ: </b>
1. G/v: Chấm, chữa, thống kê
2. H/s:
<b> C. Bµi cị:</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
*Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ đ ợc trả bài và rút kinh nghiƯm
bµi kiĨm tra TiÕng ViƯt.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Gọi 1 h/s xác định lại - học sinh khác
nhn xột.
1. Yêu cầu bài kiểm tra: - Chữa bài
- Tr¾c nghiƯm
Đọc 1 đoạn văn tốt của h/s và y/c h/s
khác xác định từ mợn cụm danh từ.
1 h/s lên điền vào mơ hình cụm danh
t.
G/v tuyên dơng một số bài làm có kết
quả tèt.
Nhắc nhở một số học sinh yếu để tiết
sau có kết quả tốt hơn.
Bµng quang bµn quan
4 A 5 B
6 Tất cả chúng tôi.
- Tự luận:
+ Yờu cầu: Có từ mợn
Có cụm danh từ
Xác định đúng
Viết văn tốt
Điền cụm danh từ c vo
mụ hỡnh
2. Hệ thống lại kết quả làm bài:
- Giỏi: %
- Khá: %
- Trung bình: %
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đổi chéo chữa bài cho nhau</b>
- Một số h/s khác kiểm tra lại
- Chữa lại những lỗi sai của bài kiểm tra- tiết sau
gv kiểm tra lại
- T×m hiĨu “ChØ từ
<b> Tiết 57</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS hiểu đợc công dụng và ý nghĩa của chỉ từ
- Nhận biết và sử dụng thích hợp khi diễn đạt
- Giáo dục ý thức dùng chỉ từ đúng vị trí
<i><b> B. Chuẩn bị: </b></i>
1. Giáo viên: bảng phụ - soạn ôn tập( trắc nghiệm)
2. Học sinh: đọc - tìm hiểu ở sgk
<b> C. Bµi cị: Sè tõ? Lỵng tõ/ cho vÝ dơ?</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
*Giới thiệu bài: Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật nhằm xác
định vị trí của sv trong thời gian hoặc khơng gian các từ này cũng có thể đợc gọi là đại
từ chỉ định.
*Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt đơng1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
khái niệm chỉ từ.
H/s đọc đoạn văn trong sgk và xét các
cụm danh từ
G/v: gạch chân các từ nọ, ấy, kia...
1. Chỉ từ là gì?
- Ông vua nọ
- Quan viên ấy
?Các từ gạch chân bổ sung ý nghĩa
cho những từ ngữ nào?
-B sung ý ngha cho danh t, có ý
nghĩa xác định vị trí của sv trong
khơng gian nhằm tách biệt sv này với
sv khác.
?thư bỏ các từ in đậm và so sánh?
?Chỉ từ là g×?
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
hoạt động của chỉ từ trong câu.
- G/v: Trả lời lại các cụm dtừ
?Các chỉ từ đảm nhiệm chức vụ gì
trong cụm dtừ?
*Hoạt động 3: H/dẫn HS làm bài tập
luyện tập.
Bµi tập 1,2: Làm miệng.
- So sánh:
+ ễng vua - Ông vua nọ
+ Viên quan - Viên quan ấy
-cha có tính xác đợc xđịnh rõ ràng
định trong không gian
Ghi nhớ(sgk)
2. Hoạt động của chỉ từ trong câu:
- Làm phụ ngữ trong cụm dtừ
- Làm cn hoặc trạng ngữ trong câu
3. Lun tËp:
1a. ấy: định vị khơng gian, phụ ngữ
1b. đấy,đây: khơng gian CN
1c. Nay - thêi gian - tr¹ng ng÷
- Chuẩn bÞ tiÕt sau lun tËp
<b> TiÕt 58</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS Học sinh nắm vững hơn các đặc điểm của kể chuyện
t-ởng tợng qua xây dựng dàn bài chi tiết.
- Luyện kỷ năng tìm hiểu đề, tìm ý, trình bày dàn bài hồn chỉnh.
<i><b> B. Chuẩn bị: </b></i>
1. GV: Phân nhóm, hớng dẫn học sinh
2. HS: Mỗi nhóm 1 đề để chuẩn bị dàn bài.
<b> C. Bài cũ: Thế nào là kể chuyện tởng tợng</b>
<b> D. Tiến trình bài mới: </b>
* Giới thiệu bài:Trong kể chuyện sáng tạo thì vai trị tởng tợng rất quan
trọng nó xun suốt câu chuyện. để có bài văn hồn chỉnh thì phải có mơth dàn bài chi
tiết. Tiết học hơm nay sẻ giúp chúng ta rèn luyện cách lập dàn bài.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn Hs tìm hiểu đề
bài.
H/s: đọc kỷ đề 5 ở sgk
G/v: Ghi đề lên bảng
?Kiểu bài(Kể chuyện tởng tợng)
?Nội dung trọng tâm của đề?
- Thăm trờng củ sau 10 năm
I. Tìm hiểu đề:
- Lu ý: không tởng tợng viễn vong.
Phải căn cứ vào khả năng có thể.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn xây dựng
dàn bài chi tiết.
H/s: đã dàn bài chuẩn bị ở nhà. Thảo
luận nhóm xdựng dàn bài chi tiết.
Mỗi nhóm hồn chỉnh một dàn bài
G/v: Định hớng, kiểm tra , uốn nắn
cho các em.
II. Xây dựng dàn bài chi tiết:
1. Mở bài:
- Mời năm sau tuổi em?
- Làm gì?
- thăm lại trờng dịp nào?
2. Thân bài:
- Tâm trạng trớc khi về thăm
- Cảnh trờng lớp đổi thay sau 10 năm
- Gặp lại thy cụ giỏo c,mi
- Gặp lại bạn bè cùng lớp, cïng trêng.
3. KÕt bµi:
- Phót chia tay lu lun
- ấn tợng về chuyến thăm trờng
<b> E. Củng cố, dặn dò: - GV chốt lại, HS viết thành văn về phần mở và phần </b>
kết bài.
- Viết thành văn phần thân bài
- Tìm hiểu và soạn Con hổ cã nghÜa”
<b> TiÕt 59</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS nắm đợc nội dung và ý nghĩa của truyện: đề cao cái
nghĩa lòng biết ơn, phẩm chất đặc điểm tốt đẹp của con ngời.
- Thấy đợc cách kể giản dị vừa mang tính chất truyền kì vừa pha ngụ ngơn.
- Giáo dục lòng biết ơn với ngời đã giúp đỡ mình.
<i><b> B.ChuÈn bÞ:</b></i>
1.G/v: đọc, soạn các truyện trung đại
2.H/s: đọc, kể, soạn, su tầm tục ngữ
<b> C . Bài cũ: Kể tên các thể loại truyện đã học nêu tên văn bản tơng ứng.</b>
<b> D. Tiến trình bài mới: </b>
* Giới thiệu bài: Văn học việt nam gồm có văn học dân gian và văn học viết
trong văn học viết gồm có văn học trung đại và vh hiện đại. Tiết hôm nay chúng ta sẻ
làm quen với văn học trung đại Việt Nam.
*Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung về truyện truyện trung đại.
G/v: cung cấp vài nét về chuyện trung
i
- Truyện sáng tác bằng chữ Hán
I. Tìm hiểu chung:
1. Truyện trung đại (từ TK X đến cuối
TK XIX).
+ chđ u kĨ viƯc
- Có khi viết về ngời thật, việc thật cốt
truyện đơn giản.
- Học sinh đọc kể 1 lần
- H/s đọc từ khó.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chi tiết truyện.
- H/s kể tóm tắt truyện một lần.
?Bà đỡ trần giúp đỡ hổ điểu gì?
?Hổ đền ơn bà ntn?
Em h·y nhËn xét về cách kể chuyện?
- Cách kể chuyện tởng tợng
?Nhân vËt chÝnh cđa c©u chun ?
- con hỉ
ND trun hai có gì giống và khác
truyện một?
- Nv chính
- Đền ơn
- cách kể chuyện 2 phức tạp hơn
?Qua hình tợng con hổ t/giả muốn
giáo dục điều gì?
Hot ng3: Hng dẫn HS tổng kết,
rút ra bài học cho bản thân.
H/s đọc ghi nhớ.
2. §äc, kĨ
3. Chó thÝch
4. Bố cục: gồm 2 truyện chung 1 chủ
đề.
II. Tìm hiểu chi tiết:
1. Con hổ và bà đỡ trần
- Bà đỡ Trần giúp hổ đẻ con
- Hổ đền ơn bà bằng cục bạc - bà thốt
qua nạn đói.
2. Con hổ và bác tiều mỗ
- Bác tiều chủ động cứu hổ
- con hổ đền ơn bằng thú rừng
Đề cao ân nghĩa trong đạo làm
ngời
3. Tỉng kÕt:
ghi nhí (sgk)
<b> E. Củng cố, dặn dò : - Tìm những câu tục ngữ thể hiện lòng biết ¬n</b>
- Lµm bµi tËp ë SGK.
- T×m hiểu Động từ
<b> Tiết 60</b>
Ngày soạn: 10/11
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS hiểu đợc đặc điểm của động từ và một số loại động từ
- Rèn kỷ năng nhận biết, phân loại động từ để sử dụng đúng
- Giáo dục ý thức sử dụng khi diễn đạt.
<i><b> B. Chuẩn bị:</b></i>
1. G/v: Bảng phân loại động từ
2. H/s: đọc sgk, ôn lại kiến thức về đtừ
C. Bµi cị : Danh từ là gì? có mấy loại danh tõ? Cho vÝ dô.
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Danh từ là những từ chỉ ngời, vật ...vậy động từ là gì? có
mấy loại động từ và cách sử dụng ntn?
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
đặc điểm của động từ.
H/s đọc các ví dụ ở sgk và tìm các
®tõ?
?ý nghĩa khát qt của động từ là gì?
?Tìm một số đtừ và đặt câu vi cỏc t
ú?
?Đtừ thờng ở vị trí nào trong câu?
vd: Häc tËp lµ nhiƯm vơ cđa h/s
*Hoạt động 2: Tìm hiu cỏc loi ng
t.
Gv treo bảng phân loại
H/s điền vào bảng
?Cú my loi ng t chớnh?- cú hai
loi đtừ
?Phân biệt sự khác của 2 loại động từ
này?
Hoạt động3: Hớng dẫn HS luyện tập.
- Đtừ tình thái phải kết hợp với động
từ khác sau
- Đtừ chỉ hành động trạng thái khơng
cần phải có động từ khác sau.
b. lÊy, lµm, lƠ
c. treo, có, xem, cời, bảo, bán, đề
- Là những từ chỉ hành động, trạng
thái của sv
- Kết hợp đợc với các từ đã, đang, sẽ,
cựng, vn, hóy...
2. Thờng làm vn trong câu có khi làm
cn.
II. Cỏc loi ng t:
- Đtừ tình thái
- t hnh ng v trng thỏi.
III.Luyn tp: Bt3
Tôi hy vọng vào nó(đt)
Nó làm tiêu tan hy vọng của tôi(dt)
Mấy hôm nay tôi lo lắng quá(đt)
<b> E. Cđng cè, dỈn dò: - Khắc sâu ghi nhí, tiÕp tơc híng dÉn lun tËp vỊ </b>
nhà.
- Làm các bt còn lại, tìm hiểu và soạn Cụm danh từ.
<b>Tiết 61</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS nắm đợc khái niệm và cấu tạo cụm đtừ.
- Rèn kỷ năng nhận biết, vận dụng khi nói, viết
<b> B. ChuÈn bÞ: </b>
1. Giáo viên: Mơ hình cụm danh từ
2. Học sinh: đọc, soạn
C. Bài cũ: Đtừ có những đặc điểm nào? ví dụ?
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu khái niệm cụm từ.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
cụm động từ là gì?
H/s đọc các ví dụ ở sgk
?C¸c tõ in ®Ëm bỉ sung ý nghÜa cho tõ
nµo?
I. Cụm động từ là gì?
(đã) đi (nhiều nơi)
?C¸c tõ in đậm có td gì?
- Làm rà ý nghĩa cho đt
?Cụm đt là gì?
?Nhn xột v h/ng ca cm t trong
cõu?
Em đã học bài xong rồi
- Cụm đtừ: vị ngữ giống đtừ
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
cấu tạo cụm động từ.
H/s: dựa vào mơ hìng cụm động từ để
điền vào mơ hình đtừ.
?trớc đtừ là những từ nào?
Cũng, còn, đã, đang...
?Bổ sung ý nghĩa là gi?
- thời gian, tiếp diễn, khẳng định, phủ
định...
?Phơ sau bỉ sung ý nghĩa là gì?
i tng, hng, a im, thi gian v
mục đích...
* Hoạt động 3: H/dẫn luyện tập SGK
- Làm bt1 sgk
- làm tiếp bài 2 - điền vào mô hình
cụm đt
- Cm ng t l t hp t gồm đt + từ
phụ
- ghi nhí (sgk)
II.Cấu tạo cụm động từ:
PN tríc - Trung t©m - PN sau
* Ghi nhí(sgk)
III.Lun tËp
Bt1
a. Cịn đang/ đùa nghịch/ ở sau nhà.
b. yêu thơng/ Mị Nơng hết mực
- Tìm hiểu và soạn : Mẹ hiền dạy con
<b>Tiết 62</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS hiểu đợc truyện ca ngơị ngời mẹ của Mạnh Tử - Tấm
g-ơng sáng về tình thg-ơng và cách dạy con tốt.
- Hiểu đợc cách kể chuyện giản dị, hàm súc, chi tiết có ý nghĩa sâu sắc.
- Rèn kỷ năng kể chuyện sáng tạo.
<i><b> B. ChuÈn bÞ: </b></i>
1. G/v: N/c - soạn
2. H/s: Đọc - soạn
<b> C. Bài cũ: KĨ chun: Con hỉ cã nghÜa, Néi dung ý nghÜa cđa trun?</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Ngời mẹ nào cũng yêu thơng con hết mực và muốn dạy
dỗ con nên ngời. Mẹ thầy Mạnh tử đã dạy con ntn chúng ta cùng tìm hiểu.
*Bµi míi:
Hoạt động1: Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiểu chung văn bản.
- H/s đọc, kể, đọc từ khó
?Truyện kể theo trình tự nào?
(thời gian)
?Cã mÊy sù viÖc chÝnh
Cã 5 sù viÖc chÝnh
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chi tiết văn bản.
?Mạnh Tử đã có hành động gì khiến
mẹ lo lắng?
- ln học theo những hành động
những ngời xung quanh.
?Vì sao Mạnh Tử có những hành động
đó?
?Mẹ Mạnh Tử đã nói gì, làm gì??
(chuyển nhà 2 lần để con có mơi trờng
sống tốt hn)
?Tìm một số câu TN nói về sự việc
ảnh hởng của việc môi trờng?
- Gần mực thì đen ....sáng
- ở bầu thì tròn...
?Sự việc thứ 4 có phải là mẹ nuông
chiều con không?
Gv: Mẹ muốn dạy con tính trung thực,
từ việc nói lời lẻ - nói thật.?Tìm mét
sè c©u TN?
- Lời nói đi đơi với việc làm
- Nói 1 làm 2
- Nói một đằng làm một nẻo
?nhận xét hành động của bà mẹ khi
con bỏ học về nhà? Ngời mẹ dạy con
điều gì?
?Từ những sự việc đó em hình dung
bà mẹ là ngời ntn?
Hoạt động3 : Hớng dẫn HS tổng kết
và rút ra bài học cho bản thân.
I. §äc, kĨ, bè cơc
1. Đọc : Rõ ràng, tình cảm nhng rất
kiên quyết.
2. KĨ
3. Bè cơc
Cã 5 sù viƯc chÝnh
II. T×m hiĨu chi tiết:
1. Việc dạy con trong 3 lần đầu tiên.
- Mạnh Tử có thói quen bắt chớc vô ý
thức.
-> Mụi trờng ảnh hởng sâu sắc đến sự
phát triển nhân cỏch ca con ngi.
2. Việc dạy con trong 2 lần sau.
- Dạy con tính trung thực không nói
dối.
- Dạy con ph¶i cã ý chÝ häc tËp
Bà mẹ là ngời thơng con nhng kiên
quyết trong dạy con.
III. Tổng kết: (ghi nhớ)
- Bài học.
<b> E. Củng cố, dặn dò : - Học sinh khắc sâu ghi nhí sgk</b>
- Đọc 1 số câu TN khác liên quan đến nội dung bài học.
- Làm bt2, Soạn: Tính từ và cụm tính từ
<b>TiÕt 63</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS nắm đợc đặc điểm của tính từ và một số loại tính
từ cơ bản.
- Hiểu đợc cấu tạo của cụm ttừ
- Rèn kỷ năng nhận biết, phân loại biết sử dụng để đặt câu, dựng đoạn.
<i><b> B. Chuẩn bị: </b></i>
1. G/v: ng/c - so¹n
2.H/s: §äc - so¹n
<b> C.Bài cũ : Cụm đtừ là gì? đặt câu có cụm đtừ?</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Chúng ta đã đọc những đặc điểm cơ bản và mơ hình
của dtừ, đtừ, cụm dtừ, cụm đtừ, tiết hơm nay chúng ta sẻ tìm hiểu tiếp về tính từ và
cụm tính từ.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
đặc điểm của tính từ.
H/s đọc các ví dụ mà xác định các
tính từ
?tìm thêm một số tính từ khác
?ý nghĩa khái qt của tính từ là gì?
?so sánh khả năng kết hợp của tính từ
với động từ?
- Giống động từ khi kết hợp với đã,
đang, sẽ...
- Hạn chế khi kết hợp với hãy, đừng,
chớ.
?TÝnh tõ thêng gi÷ chức vụ gì trong
câu?
vd: Bạn ấy rất tốt: vị ngữ
có thể làm chủ ngữ
vd: Khiờm tốn là đức tính tốt.
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
các loại tính từ.
- H/s: xem SGK
? Khả năng kết hợp với các từ chỉ mức
độ của ttừ ntn?
Vd: rÊt bÐ, bÐ qóa
Oai l¾m, rÊt oai
?Tìm những từ ko kết hợp đợc với t
ch mc .
Vd: vàng lịm, vàng ối
- Cú my loại tính từ?(2 loại)
Hoạt động 3: Tìm hiểu cụm tính từ
?Xếp cụm tính từ vào mơ hình
vd: vốn đã rất /yờn tnh
I. Đặc điểm của tính từ:
a. bé, oai
b. nhạt, vµng hoe
- Chỉ đặc điểm và tính chất
Kết hợp đợc vi ó, s, ang, cng,
vn...
- thờng làn vị ngữ trong câu
* Ghi nhớ (sgk)
II. Các loại tính từ:
-Ch c điểm tơng đối có thể kết hợp
với từ chỉ mức độ.
- Chỉ đặc điểm tuyệt đối Ko kết hợp
nhớ / lại
?Tìm thêm phụ ngữ trớc, sau?
?ý nghĩa của pn trớc và sau
Hot động4: Hớng dẫn HS Luyện tập
Bt1 tìm các cụm t
Bt3 so sánh 5 lần
Gv: chiu hng mc tng dần - sự
nổi giận của biển trớc lòng tham Ko
đáy của mụ vợ.
- Phụ trớc: đã, sẻ, đang...
- Phụ sau: vị trí, mức độ...
IV. Luyện tập: bt1
Cụm tính từ:
sun sun nh con đĩa
Chẫn chẫn nh cái địn càn
Bè bè bè nh cái quạt thóc
...
<b> E.Củng cố, dặn dò : - Làm các bài tập còn lại</b>
- Tiết sau chuẩn bị : trả bài văn số 3
<b> </b>
<b>Tiết 64</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS đánh giá mức độ chân thật, sáng tạo qua bài viết
của học sinh
- Rèn kỷ năng tự chữa bài và nxét bài bạn
- Giáo dục ý thức cố gắng vơn lên.
<b> B.ChuÈn bÞ : </b>
1. G/v: Chấm, phân loại
<b> 2. Học sinh: Xác định y/c của đề</b>
<b> C. Bài cũ: Nêu y/c của bài viết số 3</b>
<b> D. Tiến trình bài mới : </b>
*Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ trả bài, sửa lỗi và rút
kinh nghiệm...
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu lại
đề và lập dàn ý.Nhận xét về bài viết
của HS.Gọi một HS nhắc lại đề ra, GV
chép lên bảng.
G/v: nhận xét về ndung hình thức bài
viết
Hoạt động2: Hớng dẫn chữa lỗi, tham
khảo.
G/v: H/dÉn ch÷a một số lỗi trên biểu
ra: K v nhng đổi mới ở quê em.
1. Nhận xét bài viết
- Hình thức: Sạch sẻ, chữ viết đẹp
Một số cha cẩn thận
- Nội dung
+ u điểm
- Bit k nhng i mi
- hành văn 1 số em có tiến bộ hơn
+Nhợc điểm:
- Một số cha biết cách đặt câu
- cha biết kể những đổi mới của quê
mình.
về diễn đạt, dùng từ, đặt câu.
- H/s: tự chữa bài của nhau
- G/v: kiểm tra một số cặp
- Chọn 1 lớp 1 bài hay để đọc cho cả
lớp nghe.
3.§äc đoạn, bài hay
E. Củng cố: - H/s tự chữa bài của mình, G/v chốt lại
- Tiếp tục chữa bài ở nhà
- Tiết sau tìm hiểu và soạn Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm
<i>lòng</i>
<b>Tiết 65</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS hiểu và cảm phục phần chất cao quý, đẹp đẽ của
ng-ời thầy thuốc chân chính. Lơng y phạm bân, giỏi nghề nghiệp và giàu nhân đức
- Rèn ký năng kể chuyện sáng tạo
- Giáo dục lòng biết ơn, quý trọng ngời thầy thuốc giỏi
<i><b> B.ChuÈn bÞ:</b></i>
1. G/v: ng/c - so¹n
2. H/s: §äc - soạn
<b> C. Bài cũ: Trong vai thầy Mạnh tử kể chuyện mĐ hiỊn d¹y con Néi dung, </b>
ý nghÜa trun
<b> D. Tiến trình bài míi:</b>
*Giới thiệu bài: Một thầy thuốc ko cần năng lực giỏi mà còn cần đến
đức độ với mọi ngời. Lơng y Phạm Lân trong câu chuyện mà chúng ta sắp tìm hiểu là
một ngời nh vậy.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiểu chung văn bản.
H/s: đọc 1 lần, kể 1 lần
?phân chia bố cục? 3 phần
- Mở truyện
- Th©n trun
- KÕt trun
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chi tiết truyện.
?Hãy giới thiệu vài nét về bậc lơng y?
?Kể một số việc làm y đức của bậc
l-ơng y?
I. §äc, kĨ, chó thÝch, bè cơc.
1. Đọc
2. Kể
3. Bố cục: 3 Phần
p1: đầu - Trọng vọng
p2: tiếp - mong mỏi
p3: còn lại
II. Tìm hiểu chi tiết
1. Giới thiệu khái quát về bậc lơng y:
- thái y lƯnh
- NghỊ y gia trun
?PhÈm chÊt cao quý thể hiện qua
những chi tiết nào?
G/v: Không phân biƯt giµu nghÌo hay
sang hÌn.
?Thái độ của viên quan sử?(đe doạ)
?Lời đáp của thái y thể hiện điều gì?
G/v: Bộc lộ nhân cách, bản lĩnh của
một bậc lơng y chân chính
?NxÐt vỊ cèt trun
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết,
rút ra bài học cho bản thân.
+ Ko ngại việc khó, bệnh nặng
2. Những phẩm chất cao quý:
- Chữa bệnh nặng trớc
Tm lũng thơng ngời hơn cả thơng
thân, có bản lĩnh, có đạo nghĩa lớn.
- Làm việc tốt - hởng hạnh phúc.
3. Tổng kết:
- ghi nhí, bµi häc.
<b> E. Củng cố, dặn dò :- Liên hệ Bácsĩ Đặng TTrâm</b>
- Một số bsĩ thiếu y đức
- Làm bt 1,2 ở sgk, Đọc thêm sgk
- Chuẩn bị ôn tập Tiếng Việt.
<b>Tiết 66</b>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học giúp HS củng cố những kiến thức đã học về tiếng việt ở kì 1
- Rèn kỹ năng nhận biết, vận dụng vào việc diễn đạt nói và viết
- Làm tốt các bài kiểm tra định kì.
<i><b> B. Chuẩn bị: </b></i>
1. G/v: Nghiªn cøu - tỉng hỵp
2. H/s: «n tËp hƯ thèng
<b> C.Bài cũ : kết hợp trong tiÕt</b>
<b> D.TiÕn tr×nh : </b>
*Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay chúng ta sẽ hệ thống lại những kiến
thức đã học.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS hiểu sơ đồ
cấu tạo từ.
G/v: vẽ sơ đồ lần lợt treo bảng - h/s
điền vào sơ đồ
G/v: cho 3 tõ : nh©n d©n
LÊp l¸nh
®i
1. Sơ đồ về cấu tạo t:
- Cu to t
- Nghĩa của từ
- Phân loại từ theo nguồn gốc
-Lỗi dùng từ
- Từ loại và cụm từ
2. Phân loại từ theo sơ đồ
Từ đơn: đi
điền các từ vào mỗi ô trong sơ đồ tơng
ứng.
- H/dẫn h/s chữa lỗi sai về cụm từ.
- G/v: đa ra mét sè côm tõ.
- Từ và yêu cầu h/s xác định các cụm
từ đó.
- Gv cho các cụm dtừ và y/c h/s đặt
câu.
vd: - Bộ đội ta đánh nhanh diệt gọn
Gv đọc 1 đoạn văn - h/s ghi - chữa lỗi
chính tả các cặp h/s chữa lỗi cho nhau.
Tõ ghÐp: nh©n d©n
3. Xác nh cm t, cm ng t, cm
tớnh t:
4. Đặt câu:
- Bộ đội ta đánh nhanh diệt gọn
- Bầu trời xanh biếc màu xanh
- Những dịng sơng ngày ấyghi dấu
bao là niệm khó qn.
5. viÕt chÝnh t¶
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Viết một đoạn văn có sử dụng các cụm đt, dt,tt.</b>
- Làm bài tập ở sách bài tập.
-Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì 1.
<b>Tiết 67, 68 kiểm tra tổng hợp cuối kì I</b>
Ngày soạn: 25/11
<i><b> A. Mục tiêu bµi häc: </b></i>
- Qua 2 tiết kiểm tra, giúp HS hệ thống hoá và ơn tập những kiến thức đã học ở
học kì I vừa qua.
- Giúp các em tiếp tục làm quen với phơng pháp kiểm tra mới.
- Giáo dục thái độ nghiêm túc khi thi cử.
<i><b> B. Chuẩn bị:</b></i>
1. Thầy: ra đề
2. Hs: ôn tập
<i><b> C. KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh</b></i>
<i><b> D. Tiến trìnhlên lớp:</b></i>
* Đề ra:
<b>Phn I: Trắc nghiệm:(4 điểm, mỗi câu đúng đợc 0.5 điểm)</b>
Đọc phần trích sau, khoanh trịn chữ cái trớc câu chọn trả lời đúng nhất:
Thầy Mạnh Tử ở gần trờng học, thấy trẻ đua nhau học tập lể phép, cắp sách vở
về nhà cũng học tập lễ phép, cắp sách vở. Bấy giờ bà mẹ mới vui lịng nói: “Chỗ
này là chỗ con ta ở đợc đây” ( Ngữ văn 6, tập 1)
1/ Văn bản có phần trích trên có xuất xứ ban đầu từ đâu?
A. Mạnh Tử truyện. B. Liệt nữ truyện. C. Nam Ông mộng lục. D. Cổ học tinh hoa
2/ Phần trích đợc viết theo phơng thức biểu đạt chính nào?
A. BiĨu c¶m. B.Tù sù. C. Miêu tả. D. Nghị luận.
A. Chợ- trờng học- nghĩa địa. B. Nghĩa địa- chợ- trờng học
C. Nghĩa địa- trờng học- chợ. D. Chợ- nghĩa địa- trờng học
4/ Vì sao bà mẹ Mạnh Tử lại vui lòng cho con ở cạnh trờng học?
A. Muốn con đi học gần trờng. B. Thấy trẻ đua nhau học tập lễ phép.
C. Thấy nơi ở rộng rãi , đẹp đẽ. D. Thấy con học nhiu.
5/ Yếu tố tửnào không có nghĩa là con trong các trờng hợp sau?
A. Thê tử. B. Sinh tư. C. Phơ tư. D. MÉu tử
6/ Từ nào sau đây không phải là danh từ?
A. Mạnh Tử. B. Học tập. C. Trờng học. D. Quyển sách.
7/ Từ “điên đảo ” không kết hợp đợc với từ nào trong các từ sau?
A. Buôn bán. B. Học tập. C. Làm ăn. D. Thời cuộc.
8/ trong những từ sau, từ nào không kết hợp đợc với từ “chuyên cần”?
A. Bản tính. B. Nói năng. C. Lao động. D. Làm lụng.
<b>B.Phần II. Tự luận(6 điểm).Hãy đóng vai Thạch Sanh ( truyện Thạch Sanh) để kể</b>
lại câu chuyện từ đầu đến khi Thạch Sanh giết chằn tinh và bị Lí Thông cớp công.
<i>D. Đáp án: Trắc nghiệm: 1B, 2B, 3B, 4B, 5B, 6B, 7B, 8B</i>
Tù luËn:
<i><b>E. Củng cố, dặn dò:- Nhận xét thái độ làm bài của hs.</b></i>
- Làm lại ở nhà và so sánh với kết quả đã làm của mình.
-Tiết sau: Tìm hiểu và chuẩn bị Chơng trình ngữ văn địa phơng.
<b>Tiết 69 chơng trình ngữ văn a phng</b>
<i>Ngày soạn:27/11</i>
<i><b>A. Mục tiêu bài học:</b></i>
- Qua bài học, giúp HS tìm hiểu một phần nhỏ về văn hoá địa phơng.
- Rèn kỷ năng kể chuyện dân gian.
- Gi¸o dơc lòng tự hào quê hơng.
<i><b>B. Chun b: Gv v hs: tỡm hiu tp quỏn a phng.</b></i>
<i><b>C. Bi c:</b></i>
<i><b>D.Tiến trình bài míi:</b></i>
*Giới thiệu bài: Mỗi địa phơng có sự khác nhau về lời ăn, tiếng nói, về cách phát
âm. Để hiểu rõ điều này ở mõi địa phơng cũng nh của dịa phơng mình chúng ta
cùng tìm hiểu.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1:Giúp HS nhận biết các phụ
âm dễ mắc lỗi.
Kiểm tra chính tả cho hs bàng cách gv
đọc từ và hs viết lờn bng.
- Hs khác nhận xét và chữa lỗi.
I. Các phụ âm dễ mắc lỗi.
- Mỗi hs ghi mỗi phần.
Hot ng2: Hng dn HS nhn bit cỏc
vn, thanh dễ mắc lỗi.
Hoạt động3: Hớng dẫn HS luyện tập.
Điền vào chỗ trống các từ thích hợp?
- Hs lên bảng điền các từ, mỗi hs điền mỗi
phần.
- Phụ âm đầu d/gi: do thám, dính dáng, dò
la,dông dài..../ giở ra, giỗ tết, giơng
buồm...
II. Vần, thanh dễ mắc lỗi
- Vần at/ ac: lệch lạc, nhếch nhác...
- Thanh hi/ ngó: thủ thỉ, phấn khởi, đầy
đủ, của cải..../ sợ hãi, lỗi lầm, dễ chịu,
mũm mĩm...
III. Điền từ vào chỗ trống:
1. Điền tr/ch, s/x,r/d, d/gi, l/n vào chỗ
Vd: trỏi cõy, chờ đợi, trơ trụi,trôi chảy..
-sấp ngửa, sản xuất, sơ sài...
2. Lùa chọn s hoặc x điền vào chỗ trống
cho thích hợp.
Vd: xám xịt, sát. sấm, sáng rạch...
<i><b> E. Dặn dò: Tập viết nhiều. Su tầm các loại văn học ở địa phơng em.</b></i>
<b>Tiết 70 chơng trỡnh vn hc a phng( TT)</b>
<i>Ngày soạn:28/11</i>
<b> A. Mục tiêu bài học: (Tiết 69)</b>
<b> B. ChuÈn bÞ:</b>
Su tầm, tìm hiểu các thể loại văn học và trò chơi dân gian ở địa phơng.
<b> C. Bài cũ: Gv đọc một số từ có âm s/x hs viết.</b>
<b> D.Tiến trình bài mới: </b>
*Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu về chơng trình địa
ph-ơng.
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: HS nêu các su tầm của cỏc
GV hớng dẫn phân loại.
* Hot ng 2: HS chọn kể chuyện dân
gian đã su tầm đợc của địa phơng mình.
- Hs nhận xét về nội dung truyện, phong
cách kể.
* Hoạt động 3: Học sinh kể tên các trò
chơi địa phơng, cách chơi, cách hát.
- GV tổ chức cho HS hát , chơi, biểu diễn.
Vdụ: Vè nói ngợc, Vè làm đờng 9 Khe
1. Thể loại:
- Truyện
- Thơ
-Văn học dân gian
- Trò chơi d©n gian
2. KĨ chun d©n gian
- Néi dung trun
- Ngn gèc trun
- ý nghÜa trun
Vd: Sự tích đảo Cồn Cỏ và sơng Hiền
L-ơng.
Sanh. - §äc vÌ.
<b>E. Củng cố, dặn dị:- Suy nghĩ của em về văn hoá địa phơng.</b>
- Su tầm thêm và hiểu rõ hơn về nguồn gốc.
-Tiết sau: Chọn 1 em một truyện mà em thích để thi kể chuyện.
<b>Tiết 71 hoạt động ngữ văn: thi kể chuyện</b>
<i>Ngµy soạn:28/11</i>
<b> A. Mục tiêu bài häc: </b>
- Qua bµi häc rÌn lun cho häc sinh tÝnh tù gi¸c, høng thó tham gia thi kĨ chun
s¸ng tạo.
- Rèn kỷ năng kể biểu cảm, thuyết phục ngời nghe.
- Giáo dục hs yêu thích các câu chuyện dân gian.
<b> B. ChuÈn bÞ : Mỗi em tự chọn một câu chuyện yêu thích.</b>
<b> C. Bài cũ:</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
*Giới thiệu bài: GV nêu mục đích và yêu cầu thể lệ thi.
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Gv nêu yêu cầu thể lệ thi: Kể chuyện tự
+ Néi dung cèt trun.
+ Giäng kĨ, t thÕ kÓ.
+ Lêi më, kÕt.
+ Minh hoạ nếu có.
* Hoạt động 2:
- Häc sinh kĨ ở nhóm, tổ.
- Chọn mỗi nhóm tổ 2 em.
- häc sinh kĨ ë líp. Häc sinh kh¸c nhận
xét, bổ sung cách kể.
1. Yêu cầu thể lệ thi.
2. Thi kĨ chun
- Thi kĨ ë nhãm , tỉ
- Chän thi kĨ ë líp
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Nhắc lại các thể loại dân gian đã học.</b>
- Tập kể thêm truyện khác.
- Tiết sau: Trả bài kiểm tra kì I
<b>Tiết 72: Trả bài kiểm tra kì 1</b>
<i>Ngày soạn:29/11</i>
- Qua bài học giúp HS hệ thống đợc u khuyết điểm để sửa lỗi và phát huy.
- Rèn kỷ năng tự chữa bài và nhận xét bài bạn.
- Giáo dục ý thức cố gắng vơn lên.
<b> B. Chuẩn bị:</b>
1. Gv: chÊm, ph©n loại, thống kê.
2. Hs: Kiểm tra lại bài làm của mình.
<b>C. Bài cũ:</b>
<b>D. Tiến trình bài mới:</b>
* Gii thiu bi: Nhằm đánh giá kết quả học kì 1 và chúng ta thấy đợc u khuyết
điểm của mình trong bài ktra học kì 1.
* Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Học sinh nhắc lại đề bài
kiểm tra
- Gv hớng dẫn hs xác định kết quả.
- Mỗi câu đúng đợc 0.5 điểm
- Tổng 3.5 điểm
- häc sinh nªu yêu cầu phần tự luận.
- Hình thức bài viết đa số còn bẩn, tẩy
xoá nhiều.
- Nội dung: bài viết còn sơ sài
hành văn còn lũng cũng, cha
mạch lạc.
Nhiều bài viết còn dài dòng
* Hoạt động 3:
- Gv nªu mét sè lỗi cơ bảnvà hớng dẫn
cách chữa.
- Học sinh tự chữa bài
1. Đáp án bài ktra.
- Trắc nghiƯm:
1B, 2B, 3B, 4B, 5B, 6B, 7B
- Tù ln:
+ kĨ lại truyện Thạch Sanh
+ Kể lại theo ngôi số 1
+ Yêu cầu: ngắn gọn, đầy đủ chi tiết,
mạch lạc, ít sai lỗi chính tả.
2. Nhận xét chung:
- Hình thức
- Nội dung
3. Hớng dẫn chữa bµi.
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại các nội dung kiến thức đã hợ ở kì 1.</b>
- Tìm hiểu chơng trình học kì 2: Tiết sau tìm hiểu và soạn Bài học đờng đời đầu
<i>tiên. </i>
<b>Tiết 73 bi hc ng i u tiờn</b>
<i>Ngày soạn:2/12</i>
<b> a. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS hiểu ý nghĩa của truyện và nội dung của truyện.
- Nắm đợc những đặc sắc trong nghệ thuật miêu tả và kể chuyện.
- Rèn kỷ năng đọc, tìm hiểu văn bản.
<b> B. ChuÈn bÞ:</b>
2. Hs: Đọc văn bản, soạn bài
<b> C. Bài cũ:</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Dế Mèn phiêu lu kí là truyên Tơ Hồi viết cho thiếu nhi rất tiêu
biểu thể hiện khát vọng đẹp của tuổi trẻ.
* Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS đọc và tìm
hiểu chung về tác phẩm.
Nêu vài nét về tác giả Tô Hồi?
Hs đọc văn bản, từ khó
Gv bổ sung cách đọc và đọc mẫu mt
on.
? HÃy nêu bố cục của văn bản và nêu nội
dung mỗi đoạn?
1: T u n thiên hạ rồi
Đ2: Còn lại
Hoạt động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết văn bản.
? T×m trong văn bản câu văn có chức năng
liên kết đoạn văn?
( chao ụi ...cũn li c)
Gv: õy l on văn đặc sắc và mẫu mực
về miêu tả loài vật.
? Về ngoại hình tác giả miêu tả những bộ
phận nào?
Hs: Càng mẫm bóng, vuốt nhọn sắc, đầu
nỗi tảng, răng đen nhánh..
? Vẻ cờng tráng của Dế Mèn thể hiện qua
những chi tiết nào?
Hs: co cng đạp, nhai ngoàm ngoạp, đa
chân vuốt râu....
? H·y nhËn xÐt về cách miêu tả của tác
giả?
- T loi m tác giả đã sử dụng: động từ,
tính từ
? Từ đó Dế Mèn hiện lên là một chú dế
ntn?
I. T×m hiĨu chung.
1.Đọc : Chú ý giọng nhân vật
2.Tác giả, tác phẩm
3.Bè cơc: 2 phÇn
-P1: Vẻ đẹp cờng tráng của Dế Mèn.
P2: Bài học đầu tiên.
II. T×m hiĨu chi tiÕt.
1. Vẻ p cng trỏng ca D Mốn.
- Ngoại hình: tả kỷ các bộ phận chính rất
gợi hình, gợi cảm.
- iu b , động tác thể hiện rõ sức mạnh.
=>Bộc lộ vẻ đẹp cờng tráng sống độngvà
cả tính nết cao ngạo của Dế Mèn của Dế
Mèn
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Đọc diễn cảm đoạn 1</b>
- Tìm đọc 10 chơng truyện, tiếp tục tìm hiểu truyện.
<i>Ngµy soạn:4/12</i>
<b> A. Mục tiêu bài häc: (tiÕt 73)</b>
B. ChuÈn bÞ:
1. Gv: tham khảo thêm về tác giả, tác phẩm
2. Hs: đọc tác phẩm
<b> C. Bµi cị: Tóm tắt lại đoạn trích</b>
<b> D. Tiến trình bài mới</b>
* Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu nội dung bài häc
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hs: tãm tắt ý chính đoạn 2
( D Mèn bày trò trêu chị Cóc để khoe
khoang với Dế Choắt -> Dế Choắt cht
thm thng)
? Nhận xét về ngôn ngữ của Dế Mèn nói
với Dế Choắt?
( xng hô, lời lẽ, giọng ®iÖu)
- Gv: Cách đặt tên Dế Choắt, hách răng
xì, lớn tiếng mắng mỏ -> thái độ cao ngạo,
coi thờng ngời khác.
? Bài học đầu tiên của Dế Mèn là gì?
( ở đời mà có thói hung hăng bậy
bạ...mang vạ vào thân)
? Dế Mèn đã làm gì để chuộc lỗi với Dế
Choắt?
- Ch«n cÊt, tù høa..
? Nghệ thuật đặc sắc của văn bản là gì?
? Nội dung ý nghĩa của văn bản?
- Hs đọc ghi nhớ của văn bản
Hoạt động3: Hớng dẫn HS tổng kết và rút
ra bài học cho bản thân.
2.Bài học đờng đời đầu tiên của Dế Mèn
- Ngôn ngữ xng hô, lời lẽ, giọng điệu..
-> Thái độ trịch thợng, khinh thờng,
không hề quan tâm , giúp .
- Huênh hoang-> chui tọt vào hang nằm
im thin thít-> mon men bò ra ân hận.
=> Dế Mèn tự rút a bài học cho bản thân.
III. Tổng kết, luyện tập.
* Ghi nhí: sgk
- Lµm bµi tËp 2 ë sgk
3.Tỉng kÕt
- Bài học cho bản thân.
<b> E. Củng cố, dặn dị: - Em thích nhất đọan văn nào, vì sao?</b>
- Làm bài 1 ở sgk. Nắm vững cốt truyện và nội dung phần
ghi nhớ.
-Tìm hiểu và soạn Sông nớc Cà Mau
<b>Tiết 75. phó từ</b>
<i>Ngày soạn:5/12</i>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS nắm đợc khái niệm phó từ. Hiểu đợc các loai, ý
nghĩa chính của phó từ.
1.GV:MÉu c©u
2.HS: Đoc trớc ví dụ ở sgk và ghi nhí
<b> C. Bµi cị: </b>
<b> D. TiÕn trình bài mới:</b>
*Giới thiệu bài: HS nêu các từ loại đã học ( 6 từ loại). Gv: Phó từ cùng với
l-ợng từluôn đi kèm với thực từ để bổ sung ý nghĩa
*Bµi míi:
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu khái
niệm phó từ.
HS lµm bµi tËp 1 sgk
? xác định từ bổ sung ý nghĩa?
? Bổ sung cho từ loại nào?
( động từ, tính từ)
Gv: chỉ bổ sung cho động từ, tính từ,
khơng bổ sung cho tớnh t.
-> phó từ là gì?
Hot động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu ý
nghĩa và cơng dụng của phó từ.
Hs làm bài tập 2 ở sgk
? xác định ví trí của phó từ?
Hs làm bài tập 1: xác định phó từ?
so s¸nh ý nghÜa c¸c cơm tõ cã phã tõ víi
x¸ cơm tõ kh«ng cã phã tõ?
-> ý nghÜa cđa phã từ là gì?
? t cõu vi cỏc phú t khác nhau?
Hoạt động 3: củng cố, luyện tập
- Làm bài tập 1 bằng miệng
- Khắc sâu khái niệm phó từ
- Xác định phó từ trong đoạn trích học Dế
Mèn.... và xác định phó từ
I.Phó từ
a. (đã) đi
( cũng ) ra
b. ( đợc) soi ( gơng)
(rất) a nhìn
(rÊt) bíng
=> Phó từ là từ bổ sung ý nghĩa cho động
từ và tính từ. Nó đứng trơc hay sau động
từ, tính từ.
II. ý nghĩa và cơng dụng của phó từ>
- Chỉ quan hệ thời gian: đã, đang..
- Chỉ mức độ: thật, rất, lắm...
- sự tiếp diễn tơng tự : cũng, vẫn..
- Sự phủ định : không, cha...
- Cầu khiến: đừng
- Kết quả, hớng: vào, ra..
- Khả năng : đợc..
III. Luyện tập:
Bt1: Xác định phó từ
a. đã: quan hệ thời gian
khơng: ph nh
còn: tiếp diễn tơng tự
b. Đợc: kết quả
Bt2: Viết đoạn văn
<b> E. Củng cố, dặn dò: - Khắc sâu ghi nhớ cho HS .</b>
- Hớng dẫn làm các bài tập còn lại
- Tiết sau: Tìm hiểu chung về văn miêu tả
<i>Ngày soạn:8/12</i>
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS nắm đợc những nét chung nhất về văn miêu tả. Hiểu
đợc cách dùng văn miêu tả trong tình huống nào.
- Rèn kỷ năng nhận diện văn miêu tả.
<b> B. Chuẩn bị:</b>
1.GV: Một số đoạn văn miêu tả.
2.HS: Đọc ví dụ SGK.
<b> C. Bµi cị:</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài để biết đợc dùng văn miêu tả trong trờng hợp nào, hiểu đợc
bản chất của văn miêu tả và yêu cầu của ngời viết văn miêu tả.Chúng ta cùng tìm
hiểu bài mới.
*Bµi míi :
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1 : Hớng dẫn HS tìm hiểu tỡnh
? Nêu các tình huống tơng tự?
? Thế nào là văn miêu tả?
HS: Tìm hiểu 2 đoạn miêu tả Dế Mèn và
Dế Choắt.
? D Mốn cú c im gỡ nổi bật, thể hiện
qua những chi tiết hình ảnh nào?
? Dế Choắt có đặc điểm gì nổi bật khác
Dế Mèn? Chi tiết hình ảnh nào thể hiện
hình ảnh đó?
HS: §äc néi dung ghi nhí.
GV: Nhấn mạnh bản chất văn miêu tả làm
nổi bật đặc điểm cụ thể và tính chất tiêu
biểu của sự vật con ngời. Cần quan sát và
dẩn ra những hình ảnh cụ thể.
Hoạt động 2: Hớng dẩn HS củng cố,
luyện tp.
Bài tập 1: HS chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm
tìm hiểu 1 đoạn văn.
HS: Trình bày, nhận xét kết quả.
GV nhËn xÐt, bỉ sung, kÕt ln.
I/ T×m hiĨu chung:
T×nh hng:
* Ghi nhí: SGK
II/ Lun tËp:
Bµi tËp1:
Đoạn 1: Đặc t v p cng trỏng ca d
mốn.
Đoạn 2: Tái hiện hình ảnh của Lợm.
Đoạn 3: Tái hiện một vùng bÃi ven oa hồ
ngập nớc sau cơn ma.
Bài tập 2:
Học sinh tù viÕt
<b>TiÕt 77: Sông nớc cà mau</b>
<i>Ngày soạn:10/12</i>
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>
- Qua bi hc, giỳp HS cm nhn đợc sự phong phú, độc đáo của thiên nhiên sông
nớc Cà Mau.
- Nắm đợc nghệ thuật miêu tả cảnh sông nớc.
- Rèn kỷ năng cảm nhận về cảnh vật.
<b> B.Chuẩn bị:</b>
1.GV: Tranh ảnh về sông nớc Cà Mau
2.HS: Đọc Văn bản, soạn bài.
<b>C Bài cũ: Đọc một số câu văn miêu tả hình ảnh của Dế Mèn và Dế Choắt? Nêu nội</b>
dung phần ghi nhớ.
<b>D.Tiến trình bài mới:</b>
* Giới thiệu bài: Giới thiệu ,truyện Đất rừng phơng nam.
* Bài mới :
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS c v tỡm hiu
chung v tỏc phm.
? Bài văn tả cảnh gì (Cảnh quan sông nớc
Cà Mau)?
?Bố cục chia làm mấy phần?
Hot ng 2: Hng dn HS tìm hiểu chi
tiết văn bản.
? Ngêi kĨ chun lµ ai? Ngôi thứ mấy? vị
trí quan sát ở chổ nào? (CËu bÐ An
Ngôi thứ nhất Trên thuyền)
? n tng ban u về sông nớc cà mau đợc
cảm nhận bằng những giác quan nào?
GV: Cảm nhận của thín giác, thị giác, đặc
biệt là cảm giác về màu xanh bao trumg
và tiếng rì rào bất tận của rừng cây, sóng
gió.
NhËn xÐt vỊ nghƯ thuật miêu tả trong đoạn
văn?
? Nêu những chi tiết miêu tả sông Năm
Căn?
? Qua miờu t ta thấy đó là con sơng ntn?
? Nhận xét gì về cách miêu tả màu sắc của
rừng Đớc:
I/ T×m hiĨu chung:
1. Tác giả, tác phẩm
2. Đọc.
3. Bố cục: 3 phần
Phần 1: ấn tợng chung về thiên nhiên vùng
Cà Mau.
Phần 2: Hình ảnh con sông Năm Căn rộng
lớn hùng vỹ.
Phn 3: Cnh chợ Năm căn đơng vui, trù
phú.
II/ T×m hiĨu chi tiÕt
1. Cảnh quan thiên nhiên vùng Cà Mau.
- Không gian réng lín mênh mông với
sông ngòi, kênh rạch chi chít.
- Bao trùm trong màu xanh của trời, nớc,
rừng cây.
- Nghệ thuật: Tả, kể, liệt kê, điệp từ.
- Đặc biệt: Tính từ chỉ màu sắc.
2. Hình ảnh con sông Năm Căn.
- Rộng hơn ngàn thớc.
Xanh lá mạ, xanh rêu, xanh chai lọ.
GV: Từ non đến gi ni tip nhau.
? Nêu những chi tiÕt t¶ cảnh chợ Năm
Căn?
Chợ Năm căn là Chợ ntn?
? S c ỏo th hin chổ nào?
- Họp trên sông, mua đợc mọi thứ mà
khơng ra khỏi thuyền.
- NhiỊu dân tộc.
? Nhận xét về trình tự miêu tả.
Hot động 3: Cảm nhận về vùng Cà Mau,
nghệ thuật miêu tả đặc sắc? Rút ra bài học
cho bản thân?
- §íc nh thành.
-> Rộng lớn hùng vỹ, đầy sức sống hoang
dÃ.
3. Cảnh chợ Năm Căn.
- Tp np, ụng vui, trự phỳ và độc đáo.
- Khung cảnh rộng lớn, hàng hoá phong
phú.
- Thuyền bè san sát.
- Màu sắc âm thanh đa dạng.
-> Cuộc sống tấp nập, trù phú, độc đáo.
III. Tổng kết:
* Ghi nhớ SGK, bài học
<b>E. Củng cố, dặn dò: - Nội dung ghi nhớ, đọc thêm sgk.</b>
- Lµm bµi tËp 2.
- Tìm hiểu So sánh.
<b>Tiết 78 so sánh</b>
<i>Ngày soạn:20/12</i>
<b> a. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS nắm đợc khái niệm và cấu tạo của so sánh.
- Biết cách quan sát giữa các sự vật để có những so sánh từ đúng đến hay.
- Vận dụng vào thực tế và viết văn.
<b> B. ChuÈn bÞ :</b>
1. Gv: MÉu c©u
2. Hs: đọc ví dụ, ghi nhớ ở sgk
<b> C. Bài cũ: Phó từ là gì? đặt một câu có phó từ?</b>
<b> D. Tiến trình bài mới.</b>
*Giới thiệu bài:
Trong văn nói cũng nh văn viết ngời ta thờng sử dụng phép so sánh. Vậy so sánh
có tác dụng gì? chúng ta cùng tìm hiểu.
*Bài mới:
<b>Hot ng của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu khái
niệm so sánh.
GV gọi HS đọc ví dụ a,b SGK
? Những sự vật, sự việc đợc so sánh với
nhau?
?Vì sao so sánh?So sánh để làm gì?
* Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu cu
to ca so sỏnh
HS Điền những tập hợp từ có chứa hình
ảnh so sánh vào mô hình.
Nêu các từ so s¸nh kh¸c?
- HS: nh, b»ng, gièng....
? Cấu tạo của phép so sánh có gì đặc biệt.
* Hoạt động 3: Hớng dẫn HS luyện tập
SGK.
Bµi tập1: Dựa vào mẫu tìm ví dụ.
- Ngời với ngời.
- Vật với vật.
II. Cấu tạo của so sánh.
- V A: Tên sự vật , sự việc đợc so sánh.
- Vế B: Tên svật , sự việc dùng để so sánh.
- Từ ngữ chỉ phơng diện so sánh.
- Tõ ng÷ chỉ ý so sánh.
III. Luyện tập.
Bài 1:
a, So sỏnh đồng loại
b. So sánh khác loại
<b> E.Củng cố, dặn dò: - Làm các bài tập còn lại.</b>
<b> -TiÕt sau tìm hiểu tiếp So sánh</b>
<b>Tiết 79 quan sát, tởng tợng, so sánh, nhận xét </b>
<b>trong văn miêu tả</b>
Ngày soạn: 22/12
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS thấy đợc vai trò và tác dụng của quan sát, tởng tợng , so
sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
- Rèn kỷ năng quan sát, tởng tợng, nhận xét, so sánh khi miêu tả.
- Biết nhận diện và dùng đợc những thao tác cơ bản.
B. ChuÈn bÞ:
1.GV: nghiên cứu, soạn
2. HS: Đọc,tìm hiểu, soạn
<b> C.Bài cũ: Thế nào là văn miêu tả?</b>
Gv kiểm tra 2 bài văn miêu tả cảnh mùa đông của 2 hs và chấm điểm.
<b> D.Tiến trình bài mới</b>
*Giới thiệu bài: Để miêu tả đúng và hay cần có những thao tác cơ bản và kỷ
năng gì? để nắm đợc điều năy chúng ta cùng nghiên cứu nội dung bài mới.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu các đoạn văn
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu các
đoạn văn.
GV gọi HS đọc các đoạn văn trong sgk.
Chia lớp thành 6 nhóm, 2 nhóm tìm hiểu 1
câu hỏi trong sgk.
- HS trình bày kết quả, nhóm khác nhận
xét về đặc điểm nổi bật của mỗi đoạn văn.
? Tìm các từ ngữ, chi tiết thể hiện rõ đặc
điểm?
I.T×m hiĨu.
* Đặc điểm nổi bật:
- Đoạn 1: Hình ảnh ốm u, téi nghiƯp
cđa Cho¾t.
- Đoạn 2: Quang cảnh đẹp thơ mộng và
hùng vĩ của sông nc C Mau.
- Đoạn 3: Hình ảnh đầy sức sống của cây
gạo mùa xuân.
- Hs tự nêu và nhận xét.
? t ỳng v hay cn lm gỡ?
Hs; cần quan sát, so sánh, nhận xét, tt..
? Tìm những câu có sự liên tởng, so sánh
trong các đoạn văn?
Vd: Dế Choắt: gầy gò , dài lêu nghêu nh
gà nghiện thuốc phiện. Cánh ngắn nh ngời
cởi trần mặc áo ghi lê.
HS tỡm nhng t ó đợc lợc bỏ và cho biết
tác dung của các từ đó?
HS: đó là những hình ảnh liên tuởng, so
sánh hay mà nếu khơng có thì ngời đọc
khó tởng tợng đợc.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập
luyện tập.
Bµi tËp 1,2: Hs tù lµm vµ nêu kết quả, HS
khác nhận xét.
ởng, tởng tợng.
=>To sự sinh động,giàu hình nh, cm
xỳc.
II. Luyện tập.
Bài 1,2:
a. Mặt hồ sáng long lanh
Cầu Thê Húc màu son.
n Ngc Sn bên gốc đa già.
Tháp Chùa xây trên gò đất giữa h.
b. Gơng bầu dục-cong cong- lÊp lã-cæ
kÝnh- xanh um.
<b> E.Củng cố, dặn dò: - Đọc ghi nhớ.đọc thêm sgk.</b>
<b>TiÕt 80 quan sát, tởng tợng, so s¸nh , nhËn xÐt </b>
<b> trong văn miêu tả</b>
Ngày soạn : 25/12
<b> A.Mục tiêu bài học : (tiết 79)</b>
B. ChuÈn bÞ:
1.GV: Các bài tập ở sgk và sbài tập.
2.HS: lµm bµi tËp
<b>C.Bài cũ: Muốn miêu tả hay và đúng cần phải làm gì? Làm bài tập 3 ở sgk.</b>
<b>D. Tiến trình bài mới:</b>
*Giới thiệu bài: Hôm trớc, chúng ta đã làm quen với tởng tợng, so sánh, nhận
xét trong văn miêu tả, hôm nay chúng ta tiếp tục tìm hiểu...
*Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu và
lµm bài tập SGK.
Bài tập 5: Tả quang cảnh dòng sông, mét
khu rõng.
Gợi ý: đặc điểm nỗi bật của nó.
các chi tiết minh hoạ
Hs: đọc các bài viết của mình. Hs khác
nhận xét và bổ sung cách dùng từ ngữ,
hình ảnh so sánh, liên tởng
Bµi tËp 5(SBT):
HS: Đọc đoạn văn, đọc những câu so
sánh, những câu so sánh hay, thú v.
Bi tp 6: Xỏc nh 3 phn.
Gv:đoạn ngắn nhng có 3 phần nh một bài
văn.
Bài tập 8:
? Vì sao những hình ảnh khác ko dùng
đ-ợc?
Hs: Vỡ chúng ko có điểm tơng đồng
Bài tập 9:
Hs đọc bài tập và nêu nhận xét
Gv: Tài dùng từ ngữ chính xác và cách so
sánh sinh động của Tơ Hoi.
Bài tập 5(sgk)
Viết đoạn văn
Bài tập 5( sbt)
a. Những câu so sánh: Câu 4-> 8
b. Lời nhận xét của tác giả.
Bài tập 6( sbt)
- Mở đoạn: câu 1,2
- Thân đoạn: câu 3->8
- Kết đoạn: câu 9-> 11.
Bµi tËp 8(Sbt)
Kết quả đúng: câu C: nh một mũi tên
khổng lồ.
Bµi 9( Sbt)
a. Gã nghiện thuốc phiện
b. Khơng thay thế đợc.
<b>E.Cđng cè,dỈn dò:- HS trình bày lại tác dụng của so sánh, quan sát, ... trong văn</b>
miêu tả.
- TiÕt sau chn bÞ Lun nói:Mỗi nhóm chuẩn bị một câu hỏi
lên nói trớc lớp.
Tiết 81 <b>bøc tranh cña em gái tôi</b>
Ngày soạn: 26/12
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>
- Qua bài học, giúp HS hiểu đợc tình cảm hồn nhiên, trong sáng của ngời em
gái có tài năng đã giúp ngời anh nhận ra những hạn chế của mình.
- Nắm đợc nghệ thuật kể chuyện và miêu tả tâm lí nhân vật.
- Giáo dục tình cảm chân thành cho các em.
B. ChuÈn bÞ:
1. GV: Phãng tranh ë sgk , soạn bài
2. HS: Đọc văn bản, soạn bài.
<b> C. Bài cũ: Trình bày nội dung văn bản Sơng nớc Cà Mau?Đọc một số câu có</b>
sử dụng nghệ thuật so sánh? Tình cảm của em về quê hơng, đất nớc?
D.Tiến trình bài mới:
*Giíi thiƯu bµi
Tình cảm anh em là tình cảm trong sáng và hồn nhiên. Nhng có lúc tình cảm đó
đã bị lịng đố kị xen vào,vậy làm thế nào để xố tan nó trong lịng mỗi ngời.Học
văn bản Bức tranh của em gái tôi chúng ta sẽ nhận ra điều đó.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn hs tìm hiểu chung
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động1: Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu
chung về văn bản.
GV đọc mẫu một đoạn, sau đó gọi HS
đọc tiếp, nhận xét.
GV: Tác giả là cây bút trẻ xuất hiện trong
HS: đọc văn bản, chú thích và tóm tắt lại
nội dung của truyện .
HS th¶o ln:
- Nhân vật chính của truyện? Vì sao?
- Lời kể của ai? tác dụng của lời kể đó
ntn?
Gv:T¸c dơng của nó là miêu tả tâm trạng
ngời anh tự nhiên, nhân vËt tù soi xÐt
m×nh.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết.
? Lúc đầu thấy em gái tự mày mò chế tạo
màu vẽ ngời anh có thái độ ntn? (kẻ cả
-khơng cần ý- cho l tr con nghch)
I.Đoc và tìm hiểu chung
1.Đọc, tóm tắt
2.Tác giả, tác phẩm.
3. Ngôi kể, nhân vật.
Nhân vật chính: ngời anh trai, cô em gái
Ngôi kĨ thø nhÊt, lêi ngêi anh.
II.T×m hiĨu chi tiÕt.
1. Diễn biến tâm trạng và thái độ của ngời
anh.
? Thể hiện qua những chi tiết nào?
( đặt tên, mắng u, theo dõi)
? NhËn xÐt vỊ giäng ®iƯu cđa ngêi anh lóc
nµy?
(đúng giọng điệu của ngời anh: Lớn hơn
em)
? Sự biến đổi trong tâm trạng ngời anh
diễn ra khi nào?
(Khi tài năng hội hoạ của ngời em đợc
phát hiện)
GV: Khi tam trạng thay đổi thì cử chỉ, thái
độ, lời nói... đ/v em gái cũng thay đổi.
<b> E.Củng cố, dặn dò: - HS tóm tắt l¹i trun.</b>
TiÕt 82 <b>bức tranh của em gái tôi</b> (tiếp theo)
<b> A. Mục tiêu bài học: (tiÕt 81)</b>
B.ChuÈn bÞ: (tiÕt81)
<b> C.Bµi cị:</b>
<b> D.Tiến trình bài mới.</b>
*Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu thái độ của ngời anh khi thấy em gái của
mình lục lọi, bây giờ chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp thái độ và tình cảm của ngời anh...
*Bài mới:
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>
* Hoạt động 2: Tiếp tục hớng dẫn HS tìm
hiểu chi tiết văn bản.
HS: Kể tài năng hội hoạ của ngời em gái
đợc phát hiện.
? Nêu các chi tiết về tâm trạng và thái độ
của ngời anh lúc này.
GV: Mọi ngời đều vui vẻ >< anh buồn, xa
lánh, khó chịu.
? Vì sao ngời anh có thái độ nh vậy?
? Thái độ sau khi xem trôm tranh em gái
? Chi tiÕt cho thÊy ngêi anh thầm cảm
phục ngời em gái?
GV: Phần cuối truyện-> tình huống quan
trọng trong diễn biến tâm trạng của ngời
anh.
? Đó là lúc nào?
? Tâm trạng của anh?
HS: Phân tích: Ngạc nhiên?
H¶nh diƯn?
XÊu hỉ?
GV: Đoạn kết câu chuyện: “ Tơi không trả
lời mẹ ... đấy”
? Cảm nghĩ ngời em về ngời anh?
( Thái độ ích kỷ, tự ti)
? Qua diễn biến tâm trạng của ngời anh,
ngời anh đã cảm nhận về cơ em gái ntn?
Lúc đầu -> kết truyện.
? §iỊu gì khiến em mến nhất ở cô em gái?
Hs: Trả lêi
Hoạt động 3: Hớng dẫn HS tổng kêt, rút ra
? Phơng thức biểu đạt: Tự sự + miêu tả.
? Nội dung truyện?
II. T×m hiĨu chi tiÕt. (tiÕp)
1. Diễn biến tâm trạng và thái độ của ngời
anh.
+ Khi ngời em đợc phát hiện có tài năng
hội hoạ, ngời anh cảm thấy buồn, cảm
thấy bị bỏ quên -> thất vọng, hay cáu gắt,
khó chịu vi em gỏi.
-> Do tự ái, mặc cảm , tự ti khi thấy ngời
khác có tài năng hơn mình
+ Khi xem truyện tranh em gái vẽ.
- Thầm cảm phục tài năng của em gái.
+ Khi xem tranh dự thi của em gái.
- Ngạc nhiên đến hảnh diện rồi xấu hổ.
=> Tự nhận ra phần hạn chế của mình.
b, Cảm nhận về cô em gái.
- Vui vẻ, hiếu động.
- Say mê vẽ tranh.
- Có tài năng hội hoạ
->Tình cảm trong sáng, hồn nhên, độ lợng
3. Tæng kÕt:
Gọi HS đọc to ghi nhớ SGK. -Nội dung: SGK
<b> E.Củng cố, dặn dò: - Làm bài tập 1 SGK, đọc thêm SGK</b>
- Chuẩn bị luyện nói.
<b>TiÕt 83 luyện nói văn miêu tả</b>
Ngày soạn: 3/1
<b> A Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS biết cách trình bày, diễn đạt (nói) về miêu tả.
- Cũng cố kỷ năng quan sát, tởng tợng, so sánh, nhận xét trong văn miêu tả.
- Giáo dục tình yêu với cảnh vËt xung quanh m×nh.
B. ChuÈn bÞ:
1.GV: Chọn đề, phân nhóm
2.HS: Chuẩn bị dàn bài.
<b> C. Bµi cũ: Đọc 1 số câu văn miêu tả Dế Mèn(có thân hình cờng tráng mà có so</b>
anhs liên tởng).
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
*Giới thiệu bài: Các em đã chuẩn bị ở nhà, hơm nay chúng ta sẽ luyện nói..
<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>
Hoạt động 1:Hớng dẫn HS tìm hiểu đề
bài.
Hs: Đọc các đề bài từ 1-5.
GV: hớng dẩn tìm hiểu.
- Chú ý: Nhận xét, so sánh.
- Chú ý: so sánh, tởng tợng.
Yêu cầu chung: Dựa vào dàn ý để luyện
nói.
Cách trình bày nh phát biểu, tranh luận 1
vấn đề. ( Nói gọn, rõ, mạch lạc)
Hoạt động 2:Hớng dẫn HS nói trớc lớp,
tr-ớc nhóm.
HS: Nãi tríc tổ 15 phút.
Nói trớc lớp:
Mỗi tổ chọn 02 em trình bµy tríc líp.
Hs: NhËn xÐt
GV: Bỉ sung, cịng cè kü năng về văn
miêu tả.
1.Tỡm hiu bi:
Đề 1: Nhận xét, miêu tả nhân vật Kiều
Ph-ơng hoặc ngời anh?
Đề 2: Nãi vỊ ngêi th©n?
Đề 3: Lập dàn ý miêu tả đêm trăng?
Đề 4: Miêu tả cảnh bình minh trên biển?
2. Thực hành luyện nói.
a, Nãi tríc tỉ.
b, Nãi tríc lớp
<b>E.Củng cố, dặn dò: - Nhận xét kỷ năng nói cña HS</b>
- Vai trò, tầm quan trọng của luyện nói.
Tiết 84 <b>luyện nói văn miêu tả</b>
Ngày soạn: 5/1
<b> A. Mục tiêu bài học: ( tiÕt 83)</b>
<b> B. ChuÈn bÞ: </b>
1. GV: Làm dàn ý đề 5
2. HS: Tập nói ở nhà
<b> C. Bi c</b>
<b> D. Tiến trình bài mới </b>
*Giíi thiƯu bµi: TiÕt häc nµy chóng ta tiÕp tơc lun nãi...
*Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trị Nội dung
Hoạt động1: Học sinh tiếp tục luyện nói
tríc líp.
Gv lần lợt gọi HS nói trớc lớp theo dàn bi
ó chun b.
- Yêu cầu: hs nói to, rõ ràng, không dừng
lại quá lâu.
Bài nói phải đúng văn miêu tả, có so
sánh, quan sát , tởng tợng...
Hs nhận xét bài nói của bạn về mọi mặt:
chủ đề, cách trình bày, cách diễn đạt,...
Gv nhận xét bài nói của từng em để bổ
sung cho hoàn chỉnh.
* Hoạt động 2: Hớng dẫn lập dàn bài đề 5
Gv gợi ý: tởng tng qua cỏc cõu chuyn
c tớch.
Vd: Thạch sanh
2. Thực hành luyÖn nãi.
3. Lập dàn ý: đề 5
- Mở bài.
- Thân bài
- Kết bài
<b> E.Củng cố, dặn dò:- Giáo viên nhận xét chung và nêu hớng khắc phục khi</b>
luyện nói.
- Tập luyện nói một mình trớc gơng ở nhà.
- Tiết sau đọc, tìm hiểu và soạn Vợt thác.
TiÕt 85 <b>vợt thác</b>
Ngày soạn: 6/1
<b> A. Mơc tiªu bµi häc :</b>
- Nắm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên và
hoạt động của con ngời.
- Giáo dục tình yêu thiên nhiên và ngời lao động.
<b> B. Chuẩn bị: </b>
1.GV:Soạn, nội dung thảo luận
2.HS: đọc văn bản,tìm hiểu, soạn
<b> C. Bài cũ: Trình bày nội dung phần ghi nhớ của văn bản Bức tranh của em</b>
<i>gái tơi? Phân tích tâm trạng của ngời em khi đứng trớc bức tranh?</i>
<b> D. Tiến trình bài mới.</b>
*Giới thiệu bài: Bằng phơng pháp miêu tả với nghệ thuật phối hợp giữa
thiên nhiên và con ngời. Nhà văn Võ Quảng đã giúp ta cảm nhận đợc vẻ đẹp phong
phú, hùng vĩ của thiên nhiên trên sông Thu Bồn.
*Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Hớng dn HS c v tỡm hiu
chung văn bản.
GV yờu cầu HS đọc sgk phần chú thích.
Hớng dẫn hs đọc: Đoạn đầu nhẹ nhàng,
đoạn vợt thác sôi nổi, đoạn cuối êm ả,
thoải mỏi.
? Bố cục chia làm mấy phần? Nội dung
mỗi phần là gì?
P1: T u n: vt nhiu thỏc nc.
p2: cịn lại.
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu chi tiết.
? Tác giả miêu tả theo trình tự nh thế nào?
? Cảnh ở đoạn sơng vùng đồng bằng đợc
tác giả miêu tả nh thế nào?
? Cảnh ở đoạn sông có nhiều thác ghềnh
đợc tác giả miêu tả ntn? qua nhng chi tit
no?
- Vờn tợc
- Dòng nớc
- Núi cao
? Nhận xét về cảnh quan thiên nhiên qua
từng vùng?
- Hs: cnh quan có sự thay đổi khác nhau.
Gv: do đồng bằng hẹp tiếp liền là núi,
sông ngắn,dốc, nhiều thác-> dịng chảy
thay đổi.
I. T×m hiÓu chung
1.Đọc : Thay đổi giọng điệu phù hợp.
2.Tác giả, tỏc phm.
3. Bố cục: 2 phần
-P1: Cảnh thiên nhiên trên sông Thu Bồn.
II. Tìm hiểu chi tiết truyện.
1. Cảnh thiên nhiên trên sông Thu Bồn.
a. on sụng vựng ng bng.
- Dịng nớc êm đềm, hiền hồ, thơ mộng.
- Thuyền bè tp np.
- BÃi dâu bạt ngàn.
b. Đoạn sông có nhiều thác ghềnh .
- Vờn tợc um tùm.
- Núi cao.
? H·y nhËn xÐt vỊ nghƯ tht miêu tả
thiên nhiên của tác giả?
? Tìm hai hình ảnh tiêu biểu ở đầu và cuối
truyện? ( chßm cỉ thơ)
? Qua đó em có cảm nhận gì về thiờn
nhiờn trờn aụng Thu Bn?
? Tìm các chi tiết miêu tả ngoại hình của
nhân vật?
-Hs: nh pho tng, bp thịt cuồn cuộn, răng
cắn chặt, quai hàm bạnh ra, mắt nảy lửa.
? những chi tiết nào miêu tả động tác của
nhân vật?
- Hs: co ngêi phãng sµo, ghì chặt đầu
sào,thả, rút sào nhanh nh cắt.
? nghệ thuật miêu tả của tác giả?
? Qua đó em có cảm nhận gì về nhân vật?
Hoạt động 3: Hớng dẫn tổng kết.
? Nêu nội dung và nghƯ tht cđa văn
bản?
+ Nghệ thuật: so sánh, nhân hoá.
=> V p rộng lớn và hùng vĩ của thiên
nhiên trên sông Thu Bn.
2. Hình ảnh dợng Hơng Th trong cảnh vợt
thác.
- Ngoại hình: khoẻ, đầy sức mạnh.
- Động tác: mạnh mẽ, nhanh nhĐn, døt
=> Bằng nghệ thuật so sánh cho thấy vẻ
đẹp hùng dũng, đầy sức mạnh của ngời lao
độngtrớc cảnh thiên nhiên rộng lớn, hùng
vĩ.
III. Tæng kÕt.
- Ghi nhớ(sgk)
-Đọc thêm sgk
<b> E.Củng cố,dặn dò: - Em thích nhất hình ảnh so sánh nào trong văn bản, vì</b>
sao?
- Học và nắm nội dung trọng tâm. Làm bài tập 4 ở sách
bài tập
- Tìm hiểu So sánh( tt)
Tiết 86 <b>so sánh</b>
Ngày soạn: 8/1
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS nắm đợc hai kiểu so sánh cơ bản : ngang bằng và
không ngang bằng.
- Hiểu đợc các tác dụng chính của so sánh.
- Bớc đầu tạo đợc một số phép so sánh.
1.Giáo viên: mÉu so s¸nh.
2. Häc sinh: Đọc sgk, tìm hiểu ghi nhớ.
<b> C.Bài cũ: So sánh là gì? cho ví dụ.Nêu cấu tạo của phép so sánh?</b>
<b> D. Tiến trình bài mới:</b>
*Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu các
kiĨu so s¸nh.
- HS đọc khổ thơ ở sgk.
? Tìm hai phép so sánh trong đoạn thơ đó?
- chẳng bằng, là-> so sánh ngang bng v
so sỏnh ko ngang bng.
? Tìm thêm các từ so sánh khác?
- giống, tựa, cha, không...
Hot ng 2: Tìm hiểu tác dụng của phép
so sánh.
Hs: tìm phép so sánh trong đoạn văn.
? Có mấy phép so sánh?(4)
? Tác dụng của phép so sánh trong đoạn
văn là gì?
- hỡnh dung c nhng cỏch rng khỏc
nhau của những chiếc lá.
- Quan niƯm vỊ sèng, chÕt của con ngời.
? So sánh có tác dụng gì?
Hot động 3: Hớng dẫn HS luyện
tập.Củng cố
Hs chØ ra các phép so sánh
- Ngang bằng và không ngang bằng
? Phân tích giá trị gợi hình, gợi cảm của
phép so sánh
-Gợi hình: ngọn lửa ấm.
- Gợi cảm: tình cảm cđa B¸c.
- HS dựa vào văn bản Vợt thác xác định
phép so sánh trong văn bản.
I. C¸c kiĨu so s¸nh.
- Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con.
- Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.
So sánh ngang bằng: nh, giống, là....
II. T¸c dơng cđa so s¸nh.
- Tạo hình ảnh cụ thể, sinh động .
- Hiểu đợc t tởng, tình cảm của ngi vit.
III. Luyện tập
Bài 1: a. Tâm hồn tôi là...
b. Cha bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.
c. Bóng Bác ...
ấm hơn ngọn lửa hồng.
Bài 2;
Vd: Hỡnh nh pho tợng đồng đúc-> Hình
ảnh khoẻ mạnh, cờng tráng, đầy sức sống
của dợng Hơng Th.
E.Củng cố, dặn dò: - Làm các bài tập còn lại.
Tit 87 <b>chng trỡnh a phng ting vit</b>
Ngày soạn: 10/1
<b> A. Mục tiêu bài häc:</b>
- Qua bài học, giúp HS sửa một số lỗi chính tả do ảnh hởng của phát âm
địa phơng .
- Có ý thức phát âm và viết đúng chính tả.
B. Chuẩn bị:
1.Gv: Chọn nội dung rèn luyện chính tả.
2. Hs: Học thuọc một bài thơ yêu thích.
<b> C.Bài cũ: Đọc thuộc bài thơ đã chọn.</b>
<b> D. Tiến trình bài mới</b>
*Giới thiệu bài: Trong các bài văn thờng có hiện tợng các em phát âm nh thế
nào thì viết nh thế đó nên dẫn đến sai lỗi chính tả. Tiết hôm nay chúng ta sẽ sửa chữa
diều đó.
*Bµi míi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Hớng dẫn HS viết chính tả.
HS viết lại bài thơ mà mình đã thuộc.
- Hs viết một đoạn trên bảng -> hs khác
nhận xét về lỗi chính tả.
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS điền từ vào
chỗ trống.
Gv: quy tắc viết dấu hỏi ngà trong từ láy.
Chi huyền mang nặng ngà đau
Anh ko sắc thuốc hỏi lấy đâu mà lành.
I .Viết chính tả.
-Âm: s/x
o/«
hái/ ng·
II. Điền vào chỗ trống.
Vd1: ... bên lỡ bên bồi.
Bên ...đục, bên bồi thì...
Vd2:
...trời...đất...mây
...ma...nắng...ngày...đêm.
<b> E.Củng cố, dặn dò: - GV trắc nghiệm một số từ láy để hs trả lời.</b>
<b> - Lập sổ tay chính tả. Viết những đoạn văn, bài văn mà em </b>
yêu thích.
- Tìm hiểu Phơng pháp tả cảnh.
TiÕt 88 P<b>hơng pháp tả cảnh </b>
Ngày soạn : 12/1
<b> A.Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS nắm đợc cách tả cảnh và bố cục một bài văn tả
cảnh.
- Rèn kỷ năng trình bày theo trình tự hợp lÝ.
B. ChuÈn bÞ:
1.Gv: Soạn, tìm hiểu 3 văn bản ở sgk.
2.Học sinh: Đọc, soạn.
<b> C.Bài cũ:</b>
<b> D.Tiến trình bài míi</b>
*Giới thiệu bài: Chúng ta đã đợc làm quen với văn miêu tả nhng mới đợc tiếp
xúc với tả ngời, tiết hôm nay chúng ta đợc làm quen với văn tả cảnh.
T×m hiểu phơng pháp viết văn tả cảnh.
Hot ng ca thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tỡm hiu
ph-ơng pháp viết văn tả cảnh.
HS: hot ng nhóm,đọc sgkvà trả lời câu
hỏi.
Hs: ChØ ra mét sè hình ảnh tiêu biểu trong
đoạn văn?
? Cú th o ln c khụng?
? Nêu bố cục và nội dung mỗi phần?
- Bố cục gồm 3 phần.
+ P1: Từ đầu -> màu của luỹ.
+ P2: TT-> Ko rõ.
+ P3: Còn lại.
? Th tự quan sát của tác giả ntn?
Hoạt động 2: Hớng dn HS luyn tp.
I. Phơng pháp viết văn tả cảnh.
+ ®o¹n 2
-Tả quang cảnh dịng sơng Năm Căn.
- Thứ tự: từ sơng đến bờ.
từ gần đến xa.
+Đoạn3:
- PhÇn më đầu: Giới thiệu khái quát về luỹ
tre làng.
- Phần thân bài: Miêu tả ba vòng cây của
luỹ tre làng.
- Kết bài: Cảm nghĩ và nhận xét về loài
tre.
- Thứ tự quan sát: ngoài-> trong.
khái quát-> cụ thể.
II. Luyện tập.
Tả quang cảnh lớp học trong giờ viết văn.
- Cảnh chính: cô giáo, học sinh
- Bảng đen , bàn ghế, .
- Khụng khớ, quang cảnh chung.
Trình tự: trong->ngồi, trên-> dới.
<b> E.Củng cố, dặn dò: - Hớng dẫn hs làm bài tập ở nhà: Tả cảnh đón tết của gia </b>
đình. Khắc sâu ghi nhớ ở sgk.
- Viết bài viết số 5 ở nhà. đề: Tả lại quang cảnh giờ ra chơi.
- Tìm hiểu và soạn Buổi học cuối cùng.
TiÕt 89 <b>buæi häc cuèi cïng</b>
Ngày soạn: 13/1
<b> A. Mục tiêu bài học:</b>
- Qua bài học, giúp HS nắm đợc cốt truyện , nhân vật, t tởng của truyện.
- Hiểu đợc lòng yêu nớc, cụ thể là lịng u tiếng nói dân tộc.
- Hiểu cách kể theo ngôi thứ 1 và nghệ thuật thể hiện tâm lí nhân vật qua
ngôn ngữ, cử chỉ, ngoại hình.
B. ChuÈn bÞ:
1.GV: Soạn bài, nội dung thảo luận.
2.HS: Đọc văn bản, soạn bài.
<b> C.Bài cũ: Nêu nội dung ghi nhớ văn bản Vợt thác.</b>
<b> D. Tiến trình bài mới</b>
*Giới thiệu bài: Lịng u nớc là một tình cảm rất thiêng liêng đối với mỗi
ngời và nó có rất nhiều cách biểu hiện khác nhau . ở đây trong tác phẩm Buổi học cuối
<i>cùng, lòng yêu nớc đợc thể hiện trong tình yêu tiếng mẹ đẻ. Câu chuyện cảm động đã </i>
xảy ra nh thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu...
*Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu
chung về văn bản. GV hớng dẫn và đọc
mẫu, sau đó gọi HS đọc.
Hs đọc chú thích sgk,nêu vài nét về tác
giả.
? Hồn cảnh, thời gian, địa điểm xảy ra
câu chuyện?
? Nhan đề có ý nghĩa gì?
? Xác định nhân vật chính và ngơi kể của
Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu chi
tiết.
? Nªu diƠn biÕn tâm trạng của Phrăng trớc
buổi học?
Gv: Nhng iu khỏc l trên đờng đến
ờng và quang cảnh trang nghiêm trớc
tr-ờng-> ngạc nhiên-> báo hiệu sự khác
th-ờng nghiêm trọng.
? Tìm những chi tiết thể hiện ý nghĩ, tâm
trạng trong bi häc?
Gv: Sù nghiªm trang cđa líp
Trang phơc cđa thÇy
Lời nói, cử chỉ của thầy cũng khác.
I. oocj và tìm hiểu chung.
1.Đọc :
2.Tác giả, tác phẩm.
a)Tỏc gi : Anphông xơ Đôđê, là văn
chuyên viết truyện ngắn của nớc Pháp.
b)Tác phẩm:Hoàn cảnh viết truyện: Sau
chiến tranh Pháp- Phổ, Pháp thua trận ,
4. Nhân vật, ngôi kể.
- Chú bé Phrăng.
-Thầy Ha-men.
- Ngôi số 1
II. Tìm hiểu chi tiết.
1. Tâm trạng của Phrăng
- Định trốn học.
- Vi vó n trng.
- Ngc nhiờn.
? Cuối cùng tâm trạng của Phrăng đợc
biến đổi sâu sắc, đó là tâm trạng nh thế
nào?
=> Hiểu đợc ý nghĩa thiêng liêng của việc
học tiếng Pháp, tiếng của dân tộc mình.
<b> E.Củng cố, dặn dò: - Kể tóm tắt truyện</b>
- Tìm hiểu nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vật.
- TiÕt sau t×m hiểu nhân vật thầy giáo.
- Làm bài tập 1, 2,3sách bài tập.
Tiết 90 <b>buổi học cuối cùng.</b>
Ngày soạn: 14/1
<b> A. Mục tiêu bài häc: ( tiÕt 89)</b>
B. Chuẩn bị:
1.GV: Nghiên cøu, so¹n
2.HS: đọc, tìm hiểu và soạn tiếp
<b> C.Bài cũ: Tóm tắt nội dung truyện Buổi học cuối cùng. Phân tích tâm trạng </b>
của Phrăng trớc và trong bi häc?
<b> D.TiÕn tr×nh bµi míi:</b>
*Giíi thiƯu bµi : Chóng ta tiÕp tơc t×m hiĨu Bi häc ci cïng…
*Bµi míi :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Tiếp tục hng dn HS tỡm
hiểu chi tiết văn bản.
? Tìm những chi tiết thể hiện trang phục
của thầy trong buổi học cuối cùng?
- mũ lụa đen.
- áo diềm lá sen.
? NhËn xÐt vỊ trang phơc cđa thÇy?
Gv: đây là trang phục đợc thầy mang vào
những lễ trang trọng-> ý nghĩa trang trọng
trong buổi học này.
? Nêu những chi tiết về thái độ, cử chỉ của
thầy với học sinh?
-> Nhận xét về thái độ của thầy?
? ThÇy Ha- men nói về tiếng Pháp nh thế
nào?
-Hs c on vn : Thầy Ha- men nói với
chúng tơi về tiếng Pháp-> lao tù.
? Em hiểu gì về điều thầy nuốn nói?
-Hs liên hệ với Viẹt Nam khi bị Pháp ụ
II. Tìm hiểu chi tiết.
2. Nhân vật thầy Ha-men.
- Trang phôc: trang träng.
- Thái độ với học sinh:
+ Du dng nhc nh
+ nhiệt tình, kiên nhẫn giảng bài.
+ Nãi vỊ ý nghÜa cđa tiÕng Ph¸p.
hé.
- Hs đọc đoạn cuối truyện-> khắc sâu hình
ảnh cảm động về ngời thầy giáo.
? Tìm các chi tiết cảm động v cỏc nhõn
vt khỏc?
Vd: Cụ già Hô-de...
Hot ng 2: Hớng dẫn học sinh tổng kết. III. Tổng kết
- Kể theo ngôi thứ nhất.
- Tả nhân vật qua ý nghĩ, tâm trạng, ngoại
hình,cử chỉ, lời nói.
- Yêu quý, giữ gìn, học tốt tiếng nói của
dân tộc.
<b> E. Củng cố, dặn dò:- Lµm bµi tËp 3c,d, 4, 5( Sbt)</b>
- Làm bài tập 2 ở sgk, đọc thêm sgk
- Tìm hiểu Nhân hố
TiÕt 91 <b>nhân hoá</b>
Ngày soạn: 16/1
<b> A. Mục tiêu bài học: </b>
- Qua bài học, giúp HS nắm đợc khái niệm nhân hoá, các kiểu nhân hoá.
- Nắm đợc tác dụng chính của nhân hoá.
- Biết dùng đợc các kiểu nhân hoá.
B.Chuẩn bị:
1.Gv: So¹n bài, mẫu các phép nhân hoá.
2.Hs: Đọc ví dụ, tìm hiểu
<b> C.Bài cũ: Nêu các kiểu so sánh, cho ví dụ?Đọc và làm đoạn văn bài tập 3</b>
<b> D.Tiến trình bài míi</b>
*Giíi thiƯu bµi: Khi muốn làm cho sự vật gần gũi với con ngờivà làm
cho bài văn tăng giá trị biểu cảm, ngời ta sử dụng biện pháp nhân hoá.Để hiểu rõ về
biện pháp này chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bµi míi.
*Bµi míi:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động1: Hớng dẫn HS tìm hiểu nhân
hãa.
GV yêu cầu HS đọc ví dụ ở Sgk.
?Bầu trời đợc gọi là gì?
?Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của ơng
trời?
Ngoài ra: múa gơm( mía)
hành quân(kiến)
? So sỏnh cỏch din t th nht vi cách
diễn đạt thứ hai có gì khác nhau?
Gv: Cách diễn đạt thứ nhất lấy từ dùng để
chỉ ngời để chỉ sự vật làm cho sự vật gần
gũi vi con ngi hn.
I. Nhân hoá là gì?
1. Tìm hiểu:
- Ông( trời)
- mặc áo giáp, ra trận
? Tác dụng của nhân hoá là gì?
- Tăng giá trị biểu cảm.
-Sự vật gần với con ngời.
Hot động2: Hớng dẫn HS tìm hiểu các
kiểu nhân hóa.
? Tìm những sự vật đợc nhân hố trong
các ví d?
a. Miệng, Tai, Mắt, Chân, Tay.
b. Tre
c. Trâu
? Cỏc s vật trên đợc nhân hoá bằng cách
nào?
- Hs đọc ghi nhớ Sgk.
Hoạt động 3: Hớng dẫn luyện tập.Cũng
cố
Bài1,2: Xác định phép nhân hoá và nêu
tác dụng
- So sánh 2 đoạn văn:
on 1 t quang cnh bến cảng sống
động, gợi cảm hơn đoạn 2.
Bµi 3 hs thảo luận, trả lời nhanh.
II. Các kiểu nhân ho¸
1. Dùng từ ngữ gọi ngời để gọi vật.
2. Dùng từ ngữ chỉ hoạt động,t/c của ngời
để chỉ vật.
3. Trò chuyện, xng hô với nhân vật nh với
ngời.
III. Lun tËp.
Bµi 1,2.
- đơng vui
-( xe) anh, (xe) em tÝu tÝt
- (tµu) mĐ, (tµu) con
- BËn rén
Bµi 3
- C1: BiĨu cảm
- C2: Thuyết minh.
Bài 4:
a. Trũ chuyn, xng hụ
b. Chỉ hoạt động,t/c