Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

GIAO AN HINH 8 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.81 KB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 20 Tiết 33



<b>Bài 4.diện tích hình thang</b>



Soạn : 10/1/2009
<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kiến thức: HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. HS
đợc làm quen với phơng pháp đặc biệt hố qua việc chứng minh cơng thức tính
diện tích hình bình hành.


2. Kĩ năng : HS tính đợc diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã
học. HS vẽ đợc một tam giác, một hình bình hành hay một hình chữ nhật bằng diện
tích của một hình chữ nhật hay hình bình hành cho trớc. HS chứng minh đợc cơng
thức tính diện tích hình thang, hình bình hành theo diện tích các hình đã biết trớc.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chớnh xỏc.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ .


- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke. Ôn tập công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam
giác, diện tích hình thang.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh t chc lp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


III.Bµi míi



Hoạt động của GV và HS Nội dung


<i><b>Hoạt động I</b></i>


<b>1. công thức tính diện tích hình thang (15 ph)</b>


- Định nghÜa h×nh thang.


- GV vẽ hình thang ABCD (AB // CD)
rồi u cầu HS nêu cơng thức tính diện
tích hình thang đã biết.


A B


H


D C
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm dựa
vào cơng thức tính diện tích tam giác,
hoặc diện tích hình chữ nhật để chứng
minh cơng thức tính diện tích hình thang
(nội dung bài ?1)


- Hình thang là một tứ giỏc cú hai cnh
i song song.


- HS vẽ hình vào vë.


- C«ng thøc



S ABCD = (AB+CD). AH


2


Chøng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cơ sở của việc chứng minh này là gì?
GV treo hình và công thức tổng quát
khắc sâu lại cho học sinh.




D C
H


S ABCD = S ADC + S ABC (tÝnh chÊt hai diện
tích đa giác)


S ACD = DC . AH


2


S ABC = AB . CK


2 =


AB . AH


2 (v× CK =



AH)


 S ABCD = AB . AH


2 +


DC . AH
2


= (AB+CD). AH


2


- Cơ sở của việc chứng minh là vận dụng
tính chất 1; 2 diện tích đa giác và công
thức tính diện tích tam giác.


<i><b>Hot ng II</b></i>


<b>2. Công thức tính diện tích hình bình hành (10 ph)</b>


- Hỡnh bỡnh hnh là một dạng đặc biệt
của hình thang, đúng khơng? Giải thích.
- Dựa vào cơng thức tính diện tích hình
thang để tính diện tích hình bình hành.
- GV đa định lí và cơng thức tính diện
tích hình bình hành lên bảng phụ.


- áp dụng: Tính diện tích một hình bình
hành biết độ dài một cạnh là 3,6 cm, độ


dài cạnh kề với nó là 4 cm và tạo với
đáy một góc cú s o 300<sub>.</sub>


- Yêu cầu HS vẽ hình và tÝnh diÖn tÝch.




a


S hình bình hành = (<i>a</i>+<i>a</i>)<i>h</i>


2


S hình bình hành = a.h


A 3,6 B
4


D H C


 ADH cã H = 900<sub> ; D = 30</sub>0<sub> ; </sub>
AD = 4 cm.


 AH = AD


2 =
4 cm


2 = 2 cm



S ABCD = AB. AH = 3,6. 2 = 7,2 (cm2<sub>)</sub>


<i><b>Hoạt động III</b></i>


<b>3. VÝ dô (12 ph)</b>


- GV đa VD a lên bảng phụ và vẽ hình
chữ nhật với hai kích thớc a, b lên bảng.
- Nếu tam giác có cạnh bằng a muốn có
diện tÝch b»ng a.b ph¶i cã chiỊu cao


t-- HS đọc VD a, vẽ hình chữ nhật đã cho
vào vở.


- §Ĩ diện tích tam giác có diện tích là
a.b thì chiều cao ứng với cạnh a phải là
2b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ơng ứng là bao nhiêu?


- Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều
cao tơng ứng là bao nhiêu?


HÃy vẽ một tam giác nh vậy.


- GV đa VD phần b) lên bảng phụ.


- Cú hỡnh chữ nhật kích thớc là a, b.
Làm thế nào để vẽ một hình bình hành
có một cạnh bằng một cạnh của một


hình chữ nhật và có diện tích bằng nửa
diện tích của hỡnh ch nht ú?


- GV yêu cầu 2 HS lên bảng vẽ 2 trờng
hợp.


- Nếu tam giác có cạnh bằng b thì chiều
cao tơng ứng phải là 2a.


- Nếu hình bình hành có cạnh là a thì
chiều cao tơng ứng phải là 1


2 b.


Nếu hình bình hành có cạnh là b thì
chiều cao tơng ứng phải là 1


2 a.


<b>IV.Luyện tập củng cố (5 ph)</b>


- Bài 26 SGK.


GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.


A 23 m B


D C E



- Để tính đợc diện tích hình thang
ABDE ta cần biết thêm cạnh nào? Nêu
cách tính.


- TÝnh diƯn tÝch ABDE?


Bµi 26


- Để tính đợc diện tích hình thang ABED
ta cần biết cạnh AD


AD = <i>S</i>ABCD


AB =
828


23 =36(<i>m</i>)


S ABCD =


(AB+DE). AD


2 =


(23+31). 36


2 =972


(m2<sub>)</sub>



<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


- Nêu quan hệ giữa hình thang, hình bình hành và hình chữ nhật rồi nhận xét về
cơng thức tính diện tích các hình đó.


- Lµm bµi tËp 27, 28, 29, 31 SGK.


TiÕt 34:



<b>Bµi 5.diƯn tÝch hình thoi</b>



Soạn :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Kiến thức: HS nắm đợc cơng thức tính diện tích hình thoi. HS biết đợc hai cách
tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đờng chéo
vng góc.


2. Kĩ năng : HS vẽ đợc hình thoi một cách chính xác. HS phát hiện và chứng minh
đợc định lí về diện tích hình thoi.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Thíc th¼ng, com pa, êke, bảng phụ .


- HS : Thc thng, com pa ê ke. Ơn tập cơng thức tính diện tích hình thang, hình
bình hành, hình chữ nhật, tam giác và nhận xét đợc mối liên hệ giữa các công thc
ú.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>



<b>I. n nh t chc lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i>


<b>Kiểm tra và đặt vấn đề (7 ph)</b>


- ViÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh
thang, hình bình hành, hình chữ nhật.
Giải thích công thức.


- Chữa bài 28 SGK.
I G


F E R U
- Hãy đọc tên một số hình có cùng diện
tích với hình bình hành FIGE.


- NÕu cã FI = IG th× hình bình hành
FIGE là hình gì?


- Vậy để tính diện tích hình thoi ta có
thể dùng cơng thức nào?


- GV đặt vấn để vào bài.


Bµi 28 SGK.



S FIGE = S IGRE = S IGUR
= S IFR = S GEU


<b>III.Bài mới</b>


<i><b>Hot ng II</b></i>


<b>1. Cách tính diện tÝch cđa mét tø gi¸c cã</b>


<b> hai đờng chéo vng góc (12 ph)</b>


?1- HS hoạt động theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo
hai đờng chéo AC và BD.


B


A H C
D


- Đại diện một nhóm trình bày bài giải.
- u cầu HS phát biểu định lí.


- Yªu cầu HS làm bài 32 a SGK.


- Cú thể vẽ đợc bao nhiêu tứ giác nh
vậy?


- H·y tÝnh diƯn tÝch tø gi¸c võa vÏ.



S ABC = AC . BH


2


S ADC = AC . HD


2


S ABCD = AC .(BH+HD)


2


S ABCD = AC . BD


2


- Định lí: SGK.
Bài 32 a


B


6 cm


A H C
3,6 cm


D


- Có thể vẽ đợc vô số tứ giác nh vậy.


S ABCD = AC . BD


2 =


6<i>⋅</i>3,6


2 =10<i>,</i>8


(cm2<sub>)</sub>


<b>Hot ng III</b>


<b>2.Công thức tính diện tích hình thoi (8 ph)</b>


- Yêu cầu HS làm ?2.
S hình thoi = 1


2 d1 . d2


Với d1; d2 là hai đờng chéo. Vậy ta có
mấy cách tính diện tích hình thoi?


- Yêu cầu HS làm bài 32 b SGK.


?2. Vỡ hình thoi là tứ giác có hai đờng
chéo vng góc nên diện tích hình thoi
cũng bằng nửa tích hai đờng chộo.


- Có hai cách tính diện tích hình thoi là:
S = a . h



S = 1


2 d1 . d2


Bài 32 b


Hình vuông là một hình thoi có một góc
vuông.


S hình vuông = 1


2 d2


<i><b>Hot ng IV</b></i>


<b>3. Ví dụ (10 ph)</b>


- GV đa đầu bài lên bảng phụ và vẽ hình
lên bảng.


A E B
M N


VÝ dụ:


a) Tứ giác MENG là hình thoi
Chứng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D G C


AB = 30 m; CD = 50 m


S ABCD = 800 m2


a)Tø gi¸c MENG là hình gì? Chøng
minh.


b)TÝnh diƯn tÝch bån hoa


b) TÝnh diƯn tÝch cđa bån hoa MENG.


 ME là đờng trung bình của .


 ME // DB vµ ME = DB


2 (1)


chøng minh t¬ng tù


 GN // DB, GN = DB


2 (2)


Tõ (1), (2)  ME // GN (// DB)
ME = GN ( = DB


2 )


 Tø giác MENG là hình bình hành
(theo dấu hiệu nhận biÕt)



chøng minh t¬ng tù  EN = AC


2 mà


DB = AC ME = EN. Vậy MENG là
hình thoi theo dÊu hiÖu nhËn biÕt.


b) MN = AB+DC


2 =
30+50


2 =40(<i>m</i>)


EG = 2<i>S</i>ABCD


AB+CD=


2<i>⋅</i>800


80 =20(<i>m</i>)


 S MENG = MN<i>⋅</i>EG


2 =
40<i>⋅</i>20


2 =400(<i>m</i>)



<b>IV.Lun tËp (6 ph)</b>


Bµi 33 SGK. Bµi 33


HS vẽ hình vào vở, một HS lên bảng vẽ
hình thoi ABCD.


E B F
A C
D Q
Ta cã:


 OAB =  OCB =  OCD =  OAD =


 EBA =  FBC (cgc)


 S ABCD = S AEFC = 4S OAB
S ABCD = SAEFC = AC. BO = 1


2 AC.BD


V.<b>Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>


- Ôn tập công thức tính diện tích các hình.
- Bài tập 34, 35, 36 SGK; 158, 160 tr 76 SBT.


TuÇn 21-TiÕt 35: Luyện tập


<b>Ngày soạn:16/1/2009</b>


<b>A. mục tiêu : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức vào giải các bài tập. Biết thực hiện các phép
vẽ và đo cần thiết.


3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Thíc thẳng, com pa, êke, bảng phụ . Máy tính bỏ túi.


- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke. Máy tính bỏ túi. Ôn tập công thức tính diện tích
hình thang, hình bình hành, hình thoi.


<b>C. Tin trỡnh dy hc : </b>
<b>I.ổn định</b>


II.Bµi cị


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i>


<b>Kiểm tra và đặt vấn đề (7 ph)</b>


HS1: ViÕt c«ng thøc tÝnh diƯn tÝch h×nh
thang, h×nh bình hành, hình chữ nhật.
Giải thích công thức.


HS2: viết công thức tính diện tích hình
thoi


- Chữa bài 32 SGK.



Bài 32 SGK.


III. Bài mới


Một HS lên bảng vẽ hình
Cả lớp vẽ hình vào vở
-Nêu cách giải bài toán


Một học sinh lên bảng chøng minh


-Chøng minh <i>Δ</i> AEH = <i>Δ</i> BEF=


<i>Δ</i> CGF= <i>Δ</i> DGH
-Từ đó ta suy ra điều gì?
-Chứng minh SEFGH = SABFH


Gọi HS khác nhận xét bài chứng minh
của bạn.


GV nhận xét sửa sai.


Có mấy cách tính diện tích hình thoi
ABCD?


-Nêu các cách tính?


<b>Dạng 1: Tính diện tích hình thoi</b>
<b>Bài 33(128 </b><b> SGK)</b>



Gọi E, F, G, H là trung điểm các cạnh
AB, BC, CD, DA của hình chữ nhật
ABCD. Ta có <i></i> AEH = <i>Δ</i> BEF=


<i>Δ</i> CGF=


<i>Δ</i> DGH ( c.g.c)
EH = EF = FG = GH
Suy ra EFGH là hình thoi.
SEFGH = SABFH ( cïng b»ng 2SEHF)
= 1


2 SABCD =
1


2 AD.DC =
1
2


EG.HF


Điều này cho thấy diện tích hình thoi
bằng nủa tích hai đờng chéo.


<b>Bµi 35(129- SGK)</b>


E


A B



D C


F
H


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

HS làm bài theo nhóm
Nhóm 1 +2 làm cách 1
Nhóm 3 +4 làm cách 2
Gọi HS nhận xét chéo nhóm.
Gv nhận xét.


-Tính diện tích hình vuông MNPQ?
-Chứng minh SABCD nhỏ hơn hoặc bằng
diện tích hình vuông MNPQ?


Cách 1: Từ B vÏ BH AD th× :
AH = HD = AD


2 = 3 cm


Ta cã BH2<sub> =AB</sub>2<sub> – AH</sub>2<sub> = 6</sub>2<sub> – 3</sub>2<sub> = 27</sub>
Nªn BH = 3 <sub>√</sub>3 cm


SABCD = BH.AD = 3 <sub>√</sub>3 .6 = 18 <sub>√</sub>3


cm2<sub>.</sub>


Cách 2: <i>Δ</i> ABD là tam giác đều nên
BD = 6cm



AI là đờng cao của tam giác đều nên ta
cũng tính nh trên đợc AI = 3 <sub>√</sub>3 cm.
S = 1


2 BD.AC =
1


2 .6.6 √3 = 13


3 ( cm2<sub>)</sub>


<b>Dạng 2:Tìm diện tích lớn mhất, nhỏ </b>
<b>nhất của một hình.</b>


<b>Bài 36( 129- SGK)</b>


Xét hình thoi ABCD và hình vuông
MNPQ có cung chu vi, c¹nh cđa chóng
b»ng nhau b»ng a.


Ta cã : SMNPQ = a2


Ta sẽ chứng minh SABCD nhỏ hơn hoặc
b»ng a2


KỴ AH CD, ta cã AH AD =a
SABCD = CD.AH CD.AD = a2
SABCD SMNPQ


<b>IV.Cđng cè</b>



<b>-</b>Nhắc lại cơnh thức tính diện tích của cỏc hỡnh ó hc


<b>V. Dặn dò</b>


- Về nhà ôn bài


- Bài tập về nhà :42, 43,44(SBT)


*********************************


Tuần 21-Tiết 36:



A


B


C


D
H


B


C


D <sub>H</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 6.diện tích đa giác</b>



Soạn : 17/1/2009


<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức: Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là
cách tính diện tích tam giác và hình thang.


2. Kĩ năng : Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành nhiều đa
giác đơn giản. Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác khi vẽ, đo, tính.
<b>B. Chuẩn bị ca GV v HS:</b>


- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ hình148, 149 SGK, hình 40 SGK trên
bảng phụ có kẻ ô vuông. Máy tính bỏ túi.


- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke. Máy tính bỏ túi. Ôn tập công thức tính diện tích
hình chữ nhật, tam giác, diện tích hình thang.


<b>C. Tiến trình dạy häc: </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b>HS1</b> <b>:</b>Nêu cách tính diện tích của các hình đã học.


<b>III.Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i>


c<b>¸ch tÝnh diƯn tÝch cđa mét đa giác bất kì (10 ph)</b>



- GV a hình 148 SGK lên bảng phụ,
yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi:
+ Để tính đợc diện tích của một đa giác
bất kì, ta có thể làm nh thế nào?


B


A C


E D


- Để tính S ABCDE ta có thể làm thế nào?
- Cách làm đó dựa trên cơ sở nào?


- GV đa hình 149 SGK lên bảng phụ và
nói: Trong một số trờng hợp, để việc


- Để tính đợc diện tích của một đa giác
bất kì, ta có thể chia đa giác thành các
tam giác hoặc các tứ giác mà đã có cơng
thức tính. Do đó việc tính diện tích của
một đa giác bất kì thờng đợc quy về việc
tính diện tích các tam giác, hình thang,
hình chữ nhật...


S ABCDE = S ABC + S ACD + S ADE


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tÝnh to¸n thuËn lợi ta có thể chia đa giác
thành nhiều tam giác vuông và hình


thang vuông.


<i><b>Hot ng II</b></i>


<b>Ví dụ (15 ph)</b>


- GV đa hình 150 SGK lên bảng phụ.
A B


H G
- Yêu cầu HS đọc Ví dụ tr 129 SGK.
- Nên chia đa giác đã cho thành những
hình nào?


- Để tính diện tích của các hình này, cần
biết độ dài của những đoạn thẳng nào?
- Hãy dùng thớc đo độ dài các on
thng ú.


- Yêu cầu HS tính diện tích các h×nh.


- HS đọc VD .


- Vẽ thêm các đoạn thẳng CG, AH. Vậy
đa giác đợc chia thành ba hình:


+ H×nh thang vuông CDEG.
+ Hình chữ nhật ABGH.
+ Tam giác AIH.



- Để tính diện tích hình thang vng ta
cần biết độ dài của CD, DE, CG.


- Để tính diện tích tam giác ta cần biết
thêm độ dài đờng cao IK.


- HS thực hiện đo và thông báo kết quả.


<b>IV. Luyện tập (18 ph)</b>


- Bµi 38 SGK.


u cầu HS hoạt động nhóm.


u cầu đại diện nhóm lên bảng trình
bày.


- Bµi 40 SGK.


GV đa đầu bài và hình vẽ lên bảng phụ.
- Nêu cách tính phần gạch sọc trên hình.


Bài 38


Din tớch con đờng hình bình hành là:
S EBGF = FG. BC


= 50. 120 = 6000 m2


Diện tích đám đất hình chữ nhật ABCD


là:


S ABCD = AB . BC


= 150 . 120 = 18 000 m2


Diện tích phần còn lại của đám đất là:
18 000 - 6 000 = 12 000 m2


- Đại diện nhóm lên trình bày lời giải.
- HS lớp nhận xét.


Bài 40


S gạch sọc = S1 + S2 + S3 + S4 + S5
S1 = (2+6)2


2 =8 (cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV híng dÉn HS tÝnh diƯn tÝch thùc tÕ
dùa vµo diện tích trên bản vẽ.


- Lu ý:


<i>S</i><sub>bv</sub>
<i>S</i>tt


=<i>k</i>2= 1


100002



S3 = (2+3)2


2 =5 (cm


2<sub>)</sub>
S4 = 2+5+1


2 = 3,5 (cm2)


 S g¹ch säc = S1 + S2 + S3 + S4 + S5
= 33,5 (cm2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch thùc tÕ lµ:


33,5 . 10 0002<sub> = 3 350 000 000 (cm</sub>2
= 335 000 (m2<sub>)</sub>


<b>V.Híng dẫn về nhà (2 ph)</b>


- Làm các câu hỏi ôn tập lí thuyết chơng II.


- Làm bài tập 37, 39 SGK; 42, 43, 44, 45 tr 132 SGK.


Chơng III- tam giác đồng dạng


Tn 22-TiÕt 37:



<b>Bài 1.định lí talét trong tam giác</b>


Ngày soạn:29/1/2009


<b>A. mơc tiªu : </b>
1. KiÕn thøc:


+ HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng
+ HS nắm vững định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ.


+HS cần nắm vững nội dung của định lí Talét (thuận), vận dụng định lí vào việc tìm
ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.


2.Kĩ năng: Vận dụng kiến thức vào bài tập
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS:</b>


- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác hình 3 SGK.
- HS : Thớc thẳng, com pa ê ke.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. </b>


<b> ổ n định </b>


<b>II. Bài cũ- đặt vấn đề bài mới</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i>


<b> đặt vấn đề (2 ph)</b>



GV: Tiếp chuyên đề về tam giác, chơng
này chúng ta sẽ học về tam giác đồng
dạng mà cơ sở của nó là định lí Talét.
Nội dung của chơng gồm:


- Định lí Ta lét (thuận, đảo, hệ quả).
-Tính chất đờng phân giác của tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tam giác đồng dạng và các ứng dụng
của nó.


Bài đầu tiên của chơng là định lí Talét
trong tam giác.


<b>III.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>1<b>- tỉ số của hai đoạn thẳng (8 phút)</b>


GV: ở lớp 6 ta nói đến tỷ số của 2 số.
Đối với đoạn thẳng, ta cũng có khái
niệm về tỉ số. Tỉ số của 2 đoạn thẳng là
gì ?


- Cho hS lµm ?1 tr56 SGK.
Cho AB = 3cm; CD = 5cm; AB


CD = ?


Cho EF = 4dm; MN = 7dm; EF



MN = ?


GV: AB


CD lµ tØ sè của hai đoạn thẳng


AB và CD.


T s của hai đoạn thẳng không phụ
thuộc vào cách chọn n v o.


GV: Vậy tỉ số của 2 đoạn thẳng là gì ?
GV giới thiệu kÝ hiÖu tØ số hai đoạn
thẳng.


GV cho HS đọc Ví dụ trang 56 SGK.


?1.


AB


CD =
3 cm
5 cm =


3
5 .


EF



MN =
4 dm
7 dm =


4
7 .


Định nghĩa:


T s ca hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài
của chúng theo cùng một đơn vị đo.
* Tỉ số hai đoạn thẳng AB và CD đợc kí
hiệu là: AB


CD .


VD: SGK.
Chó ý: SGK


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>2- đoạn thẳng tỉ lệ (7 phỳt)</b>


GV đa ? 2 lên bảng phụ.


Cho bốn đoạn thẳng AB, CD, A'B', C'D'
so s¸nh c¸c tØ sè AB


CD vµ


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D'</i>



A B
C D
A' B'


C' D'
GV: Tõ tØ lÖ thøc AB


CD=
<i>A ' B '</i>


<i>C ' D '</i> hoán vị


hai trung tỉ đợc tỉ lệ thức nào ?


GV đa ra định nghĩa: Hai đoạn thẳng
AB và CD tỉ lệ với đoạn thẳng A'B' và
C'D' nếu có tỉ lệ thức:


AB
CD=


<i>A ' B '</i>


<i>C ' D ''</i> hay
AB


<i>A ' B '</i>=
CD



<i>C ' D '</i>


GV yêu cầu HS đọc lại định nghĩa trang
57 SGK.
?2.
AB
CD=
2
3
<i>A ' B '</i>
<i>C ' D'</i>=


4
6=


2


3 
AB
CD=


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D '</i>


HS tr¶ lêi miƯng:


AB
CD=



<i>A ' B '</i>
<i>C ' D '</i>


AB
<i>A ' B'</i>=


CD
<i>C ' D'</i>


Định nghĩa: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS ? 3 trang 57 SGK


- GV đa hình vÏ 3 trang 57 SGK lên
bảng phụ.


- HS c ? 3 và phần hớng dẫn trang 57
SGK.


A


B' C' a
B C
- Gợi ý: Gọi mỗi đoạn chắn trên cạnh
AB là m, mỗi đoạn chắn trên cạnh AC là
n.


HS làm bài trên bảng phụ


GV: Ta nhn thấy nếu một đờng thẳng


cắt hai cạnh của một tam giác và song
song với cạnh cịn lại thì nó định ra trên
hai cạnh đó những đoạn thẳng tơng ứng
tỉ lệ.


Đó chính là nội dung định lí Talét.
- Ta thừa nhận định lí.


* Hãy nhắc lại nội dung định lí Talét.
Viết GT và KL của định lí.


GV cho HS đọc Ví dụ SGK trang 58.
GV cho HS hoạt động nhóm làm ? 4
tr 58 SGK.


Nưa lớp làm câu a.
Nửa lớp làm câu b.


GV quan sỏt các nhóm hoạt động.


?3


AB<i>'</i>
AB =


5<i>m</i>
8<i>m</i>=


5
8


AC<i>'</i>


AC =
5<i>n</i>
8<i>n</i>=


5


8 ;
AB<i>'</i>
AB =


AC<i>'</i>
AC


AB<i>'</i>


<i>B ' B</i>=
5<i>m</i>
3<i>m</i>=


5
3
AC<i>'</i>


<i>C ' C</i>=
5<i>n</i>
3<i>n</i>=


5


3


<i>B</i>B\} \} = \{ \{ ital <i>AC</i>'\} over \{C'C\} \} \} \{
AB<i>'</i>



¿
<i>B ' B</i>


AB =
3<i>m</i>
8<i>m</i>=


3
8


<i>C ' C</i>


AC =
3<i>n</i>
8<i>n</i>=


3
8


<i>B ' B</i>
AB =


<i>C ' C</i>
AC



Định lí SGK trang 58
 ABC; B'C'//BC
GT (B'  AB;C'  AC )
KL AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>
AC <i>;</i>


AB<i>'</i>
<i>B ' A</i>=


AC<i>'</i>
<i>C ' C</i>


<i>B ' B</i>


AB =
<i>C ' C</i>
AC


VÝ dô tr.58 SGK.
?4


a) A


a
D E



B C
a//BC


Cã DE// BC


 AD


DB=
AE


BC (định lí Talét)


 √3


5 =
<i>x</i>


10 <i>⇒x</i>=√
3 .10


5 =2√3


b) C


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đại diện hai nhóm lên trình bày bài
HS lớp góp ý.


GV nhận xét bài làm của các nhóm và
nhấn mạnh tính tơng ứng của các đoạn


th¼ng khi lËp tØ lƯ thøc.


B A
Cã DE // BA ( cïng  AC)


 CD<sub>CB</sub>=CE


CA (định lí Talét)


 <sub>5</sub> 5


+3,5=


4
<i>y</i>


 y = 4 . 8,5<sub>5</sub> =6,8


<b>IV.Cñng cè (5 phút)</b>


GV nêu câu hỏi:


1) Nờu nh ngha t s hai đoạn thẳng
và đoạn thẳng tỉ lệ.


2) Phát biểu định lí Talét trong tam giác
3) Cho MNP, đờng thẳng d// MP cắt
MN tại H và NP tại I. Theo định lí Ta lét
ta cú nhng t l thc no ?



HS trả lời câu hỏi.


HS lên bảng vẽ hình và nêu c¸c tØ lƯ
thøc. M



H


N I P


NH
NM=


NI
NP <i>;</i>


NH
HM=


NI
IP ;


HM
NM=


IP
NP


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (3 phót)</b>



- Học thuộc định lí Talét. Bài tập số 1,2,3,4,5 tr 58,59,SGK.
- Đọc bài: Định lí đảo và hệ quả của định lí Talét trang 59 SGK.


****************************************


<b>Ngày soạn:30/1/2009</b>


<b>Tit 38-Bi 2</b>

<b>.nh lớ o v h qu của định lí talét</b>



<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí đảo của định lí Talét. Hiểu đợc cách
chứng minh hệ quả của định lí Talét, đặc biệt là phải nắm đợc các trờng hợp có thể
xảy ra khi vẽ đờng thẳng B'C' song song với cạnh BC.


2. Kĩ năng: Vận dụng định lí để xác định đợc các cặp đờng thẳng song song trong
hình vẽ với các số liệu đã cho.


Qua mỗi hình vẽ, HS viết đợc tỉ lệ thức hoặc dãy các tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cn thn chớnh xỏc.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Thớc thẳng, com pa, êke, bảng phụ vẽ chính xác các trờng hợp đặc biệt của
hệ quả, vẽ sẵn hình 12 SGK.


- HS : Thíc th¼ng, com pa, ê ke.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh tổ chức lớp</b>


<b>II.Bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động I.Kiểm tra (7 ph)</b>


HS 1 :Phát biểu định nghĩa tỉ số của hai
đoạn thẳng.Chữa bài số 1 (trang 58).
HS2: a) Phát biểu định lí TaLét.
b) Chữa bài tập 5a trang 59 SGK.
( hình vẽ sẵn trên bảng phụ).Tìm x
A




M N


B MN // BC C


<b>III.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>1- định lí đảo (15 phút)</b>


- Cho HS lµm ? 1 trang 59.


- Gäi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT
và KL.


- HÃy so sánh AB<i>'</i>


AB và
AC<i>'</i>


AC .


- Có B'C'' // BC, nêu cách tính AC''.


- Nờu nhn xột v v trí của C' và C'', về
hai đờng thẳng BC và B'C'.


- Nªu nhËn xÐt.


NX: Đờng thẳng cắt hai cạnh của tam
giác và định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tơng ứng tỉ lệ thì song song
với cạnh cịn lại của tam giác.


- Đó chính là nội dung định lí đảo của


A


C''
B' C'


B C


 ABC; AB = 6cm;
AC = 9cm, B'  AB;
GT C'  AC; AB' = 2cm,
AC' = 3cm.



KL a) So sánh AB<i>'</i>


AB và
AC<i>'</i>
AC .


b) a // BC qua B' c¾t AC t¹i C'.
* TÝnh AC'.


* NhËn xÐt vÞ trÝ C' vµ C'', BC
' vµ B'C'.


Ta cã:


AB<i>'</i>
AB =


2
6=


1
3
AC<i>'</i>


AC =
3
9=


1



3 
AB<i>'</i>
AB =


AC<i>'</i>
AC


b) Cã B'C'' // BC


 AB<sub>AB</sub><i>'</i>=¿ AC ''


AC (định lí Talét)


 <sub>3</sub>2=AC ''


9


 AC'' = 2 . 9<sub>6</sub> =3 (cm).
Trªn tia AC cã AC' = 3cm
AC'' = 3cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

định lí Talét.


- Yêu cầu học sinh phát biểu nội dung
định lí đảo và vẽ hình ghi GT,KL của
định lí.


- Ta thừa nhận định lí mà khơng chứng
minh.



GV lu ý: HS cã thĨ viÕt mét trong ba tØ
lƯ thøc sau:


AB<i>'</i>
AB =


AC<i>'</i>


AC hc
Ab<i>'</i>


<i>B ' B</i>=
AC<i>'</i>


<i>C ' C</i> hc
<i>B ' B</i>


AB =
<i>C ' C</i>
AC .


GV cho HS hot ng nhúm lm ?2


Đại diện một nhóm trình bày lời giải.


GV: Cho HS nhn xột và đánh giá bài
các nhóm.


GV: Trong ?2 từ GT ta có DE // BC và
suy ra  ADE có ba cạnh tỉ lệ với ba


cạnh của  ABC, đó chính là nội dung
hệ quả của định lớ Talột.


Định lí:SGK


A


B' C'
B C


GT  ABC: B'  AB:
C'  AC. AB<i>'</i>


<i>B ' B</i>=
AC<i>'</i>
<i>C ' C</i>


KL B'C'// BC.
?2


A
3 5
D E
6 10


B C
a) V× AD



DB =
AE
EC

(



1


2

)

 DE // BC


( định lí đảo của định lí Talét)
có EC


EA=
CF


FB (= 2).


 EF // AB ( định lí đảo của định lí
Talét).


b) Tứ giác BDEF là hình bình hnh (hai
cp cnh i song song).


c)Vì BDEF là hình bình hµnh


 DE = BF = 7.


AD
AB=
3
9=


1
3
AE
AC=
5
15=
1
3
AD
AB=
AE
AC=
DE
BC
DE
BC=
7
21=
1
3


Vậy các cặp tơng ứng của ADE và


 ABC tØ lƯ víi nhau.


<b>Hoạt động 3:2 . hệ quả của định lí talét (16 phút)</b>


- Yêu cầu HS đọc hệ quả của định lí
Talét trang 60 SGK.




A


B' C'


HƯ qu¶ :SGK
 ABC.
B'C'//BC


(B'  AB ; C'  AC).


AB<i>'</i>
AB =


AC<i>'</i>
AC =


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

B C
D


- Từ B'C' // BC ta suy ra đợc điều gì ?
Để có <i>B ' C '</i>


BC =
AC<i>'</i>


AC , t¬ng tù nh ë ?2


ta cần vẽ thêm đờng phụ nào ?


HS đọc chứng minh SGK.
Nêu cách chứng minh.


GV đa lên bảng phụ hình vẽ 11 và nêu
"chó ý " SGK.


- Cho HS lµm ?3


a) GV híng dẫn học sinh làm chung cả
lớp.


- Cõu b v c , u cầu HS hoạt động
theo nhóm .


Nưa lớp làm câu b.
Nửa lớp làm câu c.


Đại diện hai nhóm trình bày bài.


HS: Từ B'C' // BC AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>
AC


( theo định lí Talét)
Để có <i>B ' C '</i>


BC =
AC<i>'</i>



AC ta cần kẻ từ C' một


đờng thẳng song song với AB cắt AC tại
D,ta s cú B'C' = BD.


Vì tứ giác BB'C"D là hình bình hành .
Có C'D // AB




<i>B ' C</i>\} over \{ ital <i>BC</i>\} \} \} \{


¿AC<i>'</i>


AC =
BD


BC=¿ .


Chó ý:SGK
?3 a)


A


D x E DE // BC
B C


Cã DE // BC .



 AD<sub>AB</sub>=DE


BC ( hệ quả định lí Talét)


 <sub>2</sub>2


+3=


<i>x</i>


6,5  x =


2 . 6,5


5 x = 2,6


b)


M N


O
MN // PQ
P Q


Cã MN // PQ.


 ON<sub>OP</sub> =MN


PQ (Hệ quả định lí Talét)



 2<i><sub>x</sub></i>= 3


5,2 3,46


c)


E


A B
O
x


C F D
Cã: AB  EF


CD  EF


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV nhËn xét và chốt lại bài giải. OE<sub>OF</sub>=EB<sub>FC</sub>
hay 3


<i>x</i>=
2


3,5 x=


3 . 3,5


2 =5<i>,</i>25


IV.<b>Củng cố (5phút)</b>



GV nêu câu hái :


- Phát biểu định lí đảo của định lí
Talét.GV lu ý HS đây là một dấu hiệu
nhận biết hai dờng thẳng song song.
- Phát biểu hệ quả của định lí Talét và
phần mở rng ca h qu ú.


Bài tập 6 trang 62 SGK.


(Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ).


HS trả lời câu hỏi và làm bài tập.


<b>V.Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ngày soạn: 6/2/2009</b>


Tuần 23-

<b>Tiết 39</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b>BàI tập</b>



<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kin thức : Củng cố, khắc sâu định lí Talét (Thuận - Đảo - Hệ quả)


2. Kĩ năng : + Rèn kĩ năng giải bài tập tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đờng
thẳng song song, bài tốn chứng minh.


+ HS biết cách trình bày bài tốn.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>B. Chuẩn bị của GV v HS:</b>


- GV: Bảng phụ vẽ các hình 15, 16, 17, 18 trang 63, 64 SGK.
- HS : Thíc th¼ng, com pa, ê ke, bút viết bảng.


<b>C. Tiến trình dạy häc: </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i>


<b>KiĨm tra - ch÷a bµi tËp (10 ph)</b>


HS1: Phát biểu định lí Talét o. V
hỡnh ghi GT, KL.


Chữa bài tập 7(b)


(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ).
B' A'


4,2 3
O


y
6


A x B



HS 2: a) Phát biểu hệ quả định lí Talét.
b) Chữa bi 8(a) trang 63.


(Đề bài và hình vẽ đa lên b¶ng phơ).
P E F Q a


O


A C D B


Chữa bài 7(b) trang 62 SGK.
Có: B'A'  AA'


BA  AA'
 A'B' // AB.


 OA<sub>OA</sub><i>'</i> =<i>A ' B '</i>


AB =
OB<i>'</i>


OB (Hệ quả định lí


TalÐt).


 <sub>6</sub>3=4,2


<i>x</i>  x =



6 . 4,2


3 =8,4 .


Xét tam giác vng OAB có:
OB2<sub> = OA</sub>2<sub> + AB</sub>2<sub> (định lí Pytago).</sub>
OB2<sub> = 6</sub>2<sub> + 8,4</sub>2<sub> .</sub>


OB 10,32.


HS 2 : a) Phát biểu hệ quả định lí Talét.
b) Chữa bài 8(a) trang 63.


C¸ch vÏ:


* Kẻ đờng thẳng a // AB.


* Từ điểm P bất kì trên a ta đặt liên tiếp
các đoạn thẳng bằng nhau .


PE = EF = FQ.


* VÏ PB, QA ; PB QA = {<i>O</i>}


* VÏ EO, OF.


OE AB = { D }


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

GV nhấn mạnh lại cách làm , nhận xét,
cho điểm HS.



AC = CD = DB.
Giải thÝch .


Vì a // AB, theo hệ quả định lí Talét ta có:


PE
BD=


OE
OD=


EF
DC=


OF
OC=


FQ
CA


Cã PE = EF = FQ (c¸ch dùng)


 BD = DC = CA.


HS líp nhËn xÐt bµi lµm của bạn.


<b>III. Bài mới</b>


<b>Hot ng 2.Luyn tp(30 phỳt)</b>



GV cho HS làm tiếp bài 8(b) trang 63
SGK.


- Tơng tự ta chia đoạn thẳng AB cho
tr-ớc thành 5 đoạn thẳng bằng nhau. (Hình
vẽ sẵn trên bảng phụ).


a H C D E F G


A M N P Q B


- Ngoài cách làm trên, hãy nêu cách
khác để chia đoạn thẳng AB thành 5
đoạn thẳng bằng nhau (GV gợi ý dùng
tính chất đờng thẳng song song cách
đều).


HS chứng minh miệng:
GV giải thích thêm


Hoc cú thể dựa vào tính chất đờng
trung bình trong tam giỏc v hỡnh thang
chng minh.


GV yêu cầu HS chứng minh miệng bài
toán.


Bi 10 trang 63 SGK.


GV cho HS c k bi


Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình nêu GT và
KL.


Bài số 8(b) trang 63.


* Vẽ tia Ax.


* Trên tia Ax đặt liên tiếp các đoạn thẳng
bằng nhau.


AC = CD = DE = EF = FG.
* VÏ GB.


* Từ C, D, E, F kẻ các đờng thẳng song
song với GB cắt AB lần lợt tại các điểm
M, N, P, Q.




G
F x
E


D
C




A M N P Q B
Ta đợc AM = MN = NP = PQ = QB
Chứng minh


Cã AC = CD = DE =EF = FG vµ
CM // DN // EP // FQ // GB


 AM = MN = NP = PQ = QB.


Theo tính chất đờng thẳng song song
cách đều.


Bµi 10( 63 – SGK)
A


GT  ABC, AH  BC
d B' C' B'C' // BC.


H' B'  AB;
C'  AC.
B C


KL a)
AH<i>'</i>


AH =
<i>B' C '</i>
BC


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

GV: Muèn chøng minh AH<i>'</i>



AH =
<i>B' C '</i>
BC


ta lµm thÕ nµo ?


- GV: BiÕt SABC = 67,5 cm2<sub> vµ</sub>
AH' = 1


3 AH . Muèn tÝnh SAB'C' ta làm


thế nào ?


HÃy tìm tỉ số diện tích hai tam giác.


Bài 12 trang 64 SGK.


GV yờu cu HS hot ng nhóm .


A
x


B C
h a'


B' C'


Sau khoảng 5 phút, GV u cầu đại diện


một nhóm lên trình bày bài giải.


GV: Cho a = 10m; a' = 14m;
h = 5m. TÝnh x.


Bài 14 (64 SGK)


Một HS lên bảng vẽ hình theo híng dÉn
SGK.


AH' = 1


3AH


SABC = 67,5 cm2
HS: Có B'C' // BC (gt) theo hệ quả định lí
Talét có


AH<i>'</i>


AH =
AB<i>'</i>
AB =


<i>B ' C '</i>
BC .


SAB'C' = 1


2 AH'. B'C'



SABC = 1


2 AH.BC.


Cã AH' = 1


3 AH 


AH<i>'</i>
AH =


1
3=


<i>B ' C '</i>
BC


.


<i>S</i><sub>AB</sub><i><sub>' C '</sub></i>
<i>S</i><sub>ABC</sub> =


1


2AH<i>'</i>.<i>B' C '</i>
1


2AH . BC



=AH<i>'</i>


AH .
<i>B ' C '</i>
BC =
1
3.
1
3=
1
9
.


 SAB 'C' = <i>S</i>ABC


9 =
67<i>,5</i>


9 =7,5 (cm2)


Bµi 12( 64 – SGK)
Bµi lµm:


Có thể đo đợc chiều rộng của khúc sông
mà không phải sang b bờn kia.


Cách làm:


- Xỏc nh 3 im A, B, B' thẳng hàng.
- Từ B và B' vẽ BC  AB, B'C'  AB'


sao cho A, C, C' thng hnh .


- Đo các khoảng cách BB' = h, BC = a,
B'C' = a' ta cã:


AB
AB<i>'</i>=


BC


<i>B ' C '</i> hay
<i>x</i>
<i>x</i>+<i>h</i>=


<i>a</i>
<i>a '</i>


 x.a' = a (x +h)
x (a' - a) = ah


x = <i><sub>a' −a</sub>a</i>.<i>h</i> .
x = 10 .5


14<i>−</i>10 =
50


4 =12,5(<i>m</i>)


t
B


A


0 n


B' y
HS: x tơng ứng với 2 đơn vị, hay x tơng
ứng với đoạn 0A.


- Nối BB', từ A và đờng thẳng song song
với BB' cắt 0y tại A'.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

t


B
A



0


A'


B' y
n


1 C¸ch dùng :
- VÏ gãc tOy.


- Trên Ot lấy 2 điểm A và B sao cho
OA =2, OB = 3 (cùng đơn vị đo).
- Trên Oy lấy B' sao cho OB' = n .



- Nối BB', vẽ AA' // BB' (A'  Oy) ta đợc
OA' = x = 2


3 n.


2 Chøng minh


xÐt OBB' cã AA' // BB' c¸ch dùng


 OA<sub>OB</sub><i>'</i>=OA<i>'</i>


OB<i>'</i> (định lí Talét)


 <sub>3</sub>2=<i>x</i>


<i>n</i>


OA' là đoạn cần dựng.


<b>IV.Củng cố (3 phút)</b>


GV: 1) Phát biểu định lí Talét.


2) Phát biểu định lí đảo của định lí Talét.
3) Phát biểu hệ quả của định lí Talét.
GV gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.
V.<b>Hớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


Về nhà học thuộc các định lí và hệ quả bằng lời và biết cách diễn đạt bằng hình vẽ


và GT, KL.


Lµm BT 11 trang 63 SGK.
BT 14 (a, c) trang 64 SGK.
BT 9, 10, 12 trang 67, 68 SBT.


Đọc trớc bài: Tính chất đờng phõn giỏc ca tam giỏc.


************************************************
Ngày soạn:7/2/2009


Tiết 40- Bài 3:



<b>tớnh cht đờng phân giác của tam giác</b>



<b>A. mơc tiªu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Kĩ năng : Vận dụng định lí giải đợc các bài tập SGK (Tính độ dài các đoạn
thẳng và chứng minh hình học.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: VÏ chÝnh x¸c hình 20, 21 vào bảng phụ , thớc thẳng, compa.
- HS : Thớc thẳng có chia khoảng, compa.


<b>C. Tiến trình d¹y häc: </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II. Kiểm tra </b>



<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động 1 :Kiểm tra (5 phút)</b>


GV gọi HS lên bảng yêu cầu:
a) Phát biểu hệ quả định lí Talét.
b) Cho hình vẽ:


A




B C
D


E
H·y so s¸nh tØ sè DB


DC và
EB
AC .


HS lên bảng phát biểu và làm câu b.
b) Có BE // AC (có 1 cặp góc so le trong
b»ng nhau).


 DB


DC=
EB



AC (theo hệ quả định lí Talét)


<b>III.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 2</b><b> : </b></i><b>1) định lí (20 phút)</b>


GV: Cho HS lµm ?1 tr.65 SGK.


HS lờn bng kim tra.


Gv: Đa hình vẽ ABC cã gãc A = 600<sub>,</sub>
AB = 3, AC = 6.


Có AD là phân giác gọi 1 HS lên bảng
kiểm tra l¹i.


A



3 600


6
B


D


?1



A




B D C
DB 2,4


DC 4,8


 DB


DC=
1
2 ;


AB
AC=


1
2 


DB
DC=


AB
AC


DC = 2BD.



 DB


DC=
1
2 Vµ


AB
AC=


3
6=


1
2


 AB


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C
GV: Trong cả 2 trờng hợp đều có:


AB
AC=


BD


DC có nghĩa đờng phân giác


AD đã chia cạnh đối diện thành hai
đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề 2 đoạn ấy.
GV giới thiệu đó là nội dung định lí


GV cho HS đọc nội dung định lí SGK.


HS lªn bảng vẽ hình, ghi giả thiết , kết
luận


-Nu AD là phân giác góc A. Em hãy so
sánh BE và AB. Từ đó suy ra điều gì?
-Muốn chứng minh định lí ta cần vẽ
thêm đờng nào?


HS chøng minh miƯng bài toán


GV cho HS hot ng nhúm lm ?2 ?3
trang 67 SGK.


Nưa líp lµm ?2
Nưa líp lµm ?3


GV cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá
bài của các nhúm.


Định lí (SGK 65)


G ABC, AD là phân
A T gi¸c gãc BAC,
D  BC


K



D L DB


DC=
AB
AC


B
C


Qua B vẽ đờng thẳng song song với AC
cắt AD tại E.


 E = A2 (so le trong)
cã A1 = A2 (AD phân giác)


E = A1


BAE cân tại B


AB = BE (1)
Cã AC // BE


 DB<sub>DC</sub>=EB


AC (2) ( hệ quả định lí Talét)


Tõ (1) vµ (2)  DB


DC=
AB



AC (đpcm)


?2 Có AD phân giác BAC


<i>x<sub>y</sub></i>=AB


AC=
3,5
7,5=


7


15 (T/c tia phân giác)


Vậy <i>x</i>


<i>y</i>=
7
15


Nếu y = 5  <i>x</i><sub>5</sub>= 7


15


 x = <sub>15</sub>5 . 7=7


3=2
1
3 .



?3


Có DH phân giác EDF


EH<sub>HF</sub>=ED


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

hay EH


HF=
5
8,5=


1
1,7




3
HF=


1


1,7  HF = 3.1,7 = 5,1


 EF = EH + HF = 3 + 3,5 = 8,1.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>Chú ý (8 phút)</b>


GV cho HS đọc nội dung Chú ý SGK


tr.66.


A


E' 3<sub>2 </sub>
1


1


C
D' B


GV cã thĨ híng dÉn HS c¸ch chøng
minh . KỴ BE' // AC


E'1 = A3, A3 = A2 (gt) E'1 = A2


BAE' cân tại B  BE' = BA
Cã BE' // AC


 <sub>DC</sub><i>D ' B</i>=BE<i>'</i>


AC (theo hệ quả định lí


TalÐt)


 <i><sub>D ' C</sub>D' B</i>=AB


AC



GV: Lu ý HS điều kiện AB AC.
Vì nÕu AB = AC  B1 = C


 B1 = A2 phân giác ngoài của A song
song với BC, không tồn tại D'.


HS c: nh lí vẫn đúng đối với tia
phân giác của góc ngồi của tam giác.


<b>IV.Luyện tập - củng cố (10 phút)</b>
GV: Phát biểu định lí tính chất đờng
phân giác của tam giác.


Bµi 15 tr.67 SGK.


GV đa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ.
a) Tính x . HS 1 làm


A
4,5


7,2


B 3,5 D x C
b) HS 2 lµm


P



6,2 8,7


Bài15
câu a)


Có AD là phân giác A


DB<sub>DC</sub>=AB


AC


hay 3,5


<i>x</i> =
4,5


7,2 = 5,6.


câu b)


Có PQ là phân giác P.


QM<sub>QN</sub> =PM


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

x


M Q N
12,5


hay 12<i>,5− x</i>



<i>x</i> =
6,2
8,7


 6,2x = 8,7(12,5 - x)


 6,2x + 8,7x = 8,7 . 12,5


 x = 8,7. 12<i>,5</i>


14<i>,</i>9


 x 7,3.


HS líp nhËn xÐt, ch÷a bài .
Một HS lên bảng vẽ hình.


<b>VHớng dẫn về nhà (2 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Ngày soạn: 14/2/2009


Tuần 24-Tiết 41:BàI tập



<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức : Củng cố cho HS về định lí Talét, hệ quả của định lí Talét, định lí
đ-ờng phân giác trong tam giác.


2. Kĩ năng : Rèn cho HS kỹ năng vận dụng định lí vào việc giải bài tập để tính độ


dài đoạn thẳng, chứng minh hai đờng thẳng song song.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Thíc th¼ng, compa, bảng phụ.
- HS : Thớc thẳng, com pa.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh t chc lp</b>


<b>II. Kiểm tra </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I. Kiểm tra - chữa bài tập (10 ph)</b>


- HS 1:


a) Phát biểu định lí tớnh cht ng phõn
giỏc ca tam giỏc.


b) Chữa bài 17 tr.68 SGK.


- HS2: Chữa bài 18 tr.68


<b>Bài 17 tr.68 SGK.</b>


A



D E GT ABC BM = MC
BM = MC


M1 = M2
B M C M3 = M4
KL DE // BC
XÐt  AMB có MD phân giác AMB


DB<sub>DA</sub>=MB


MA (tớnh chất đờng phân


gi¸c)


XÐt AMC cã ME là phân giác AMC.


EC<sub>EA</sub>=MC


MA (tớnh chất đờng phân


gi¸c)


Cã MB = MC (gt)


 DB<sub>DA</sub>=EC


EA  DE // BC (định lí đảo


cđa TalÐt)



<b>Bµi 18 tr.68 SGK.</b>


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS líp nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.
GV nhận xét, cho điểm.


B C
E


7


Xét ABC có AE là tia phân gi¸c BAC


 EB<sub>EC</sub>=AB


AC=
5


6 (tính chất đờng phân


gi¸c)


EB


EB+EC=


5


5+6 (t/c tØ lƯ thøc)



 EB<sub>7</sub> = 5


11  EB =
5 . 7


11 3,18


(cm)


 EC = BC - EB = 7 - 3,18 3,82
(cm)


<b>III.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 2.</b><b>Luyện tập</b><b> (33 phút)</b></i>
Bài 20 SGK.


GV cho HS đọc kĩ đề bài sau đó gọi 1
HS lên bảng vẽ hình, ghi GT và KL.


GV: Trên hình có EF // DC // AB. Vậy
để chứng minh OE = OF, ta cần dựa
trên cơ sở nào ? Sau đó GV hớng dẫn
HS phân tích bài tốn.


OE = OF
<i>⇑</i>
OE
DC=


OF
DC
<i>⇑</i>
OE
DC=
OA
AC <i>;</i>
OF
DC=
OB
BD
<i>⇑</i>
OA
AC=
OB
BD
<i>⇑</i>
OA
OC=
OB
OD
<i>⇑</i>


AB // DC (gt)


- Ph©n tích bài toán xong, GV gọi một
HS lên bảng trình bµy.


<b>Bµi 21 tr.68 SGK.</b>



GV gọi một HS đọc nội dung và lên
bảng vẽ hình ghi GT, KL.




Bµi 20(SGK-68)
A B


O F a
E
D C


GT H×nh thang ABCD (AB // CD)
AC BD = {<i>O</i>}


E, O, F  a
a // AB // CD
KL OE = OF


<b>Chøng minh:</b>


XÐt ADC, BDC cã EF // DC (gt)


 EO<sub>DC</sub>=OA


AC (1).


Vµ OF


DC=


OB


BD (2) (hệ quả định lí


TalÐt)


Có AB // DC (cạnh đáy hình thang)


 OA<sub>OC</sub> =OB


OD ( định lí Talét)


 OA<sub>OC</sub>


+OA=


OB


OD+OB (tÝnh chÊt tØ lÖ


thøc)
hay OA


AC=
OB


DB (3)


Tõ (1), (2), (3)  OE<sub>DC</sub>=OF



DC


 OE = OF (đpcm).


<b>Bài 21(SGK-68). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV: Hớng dẫn HS các chứng minh.
- Trớc hết các em hãy xác định vị trí
của điểm D so với điểm B và M


HS: Điểm D nằm giữa điểm B và M.
GV: Làm thế nào em có thể khẳng định
điểm D nằm giữa B và M.


(GV ghi lại bài giải câu a lên bảng
trong quá trình hớng dẫn HS)


-So sánh diÖn tÝch <i>Δ</i> ABM víi diƯn
tÝch


<i>Δ</i> <sub>ACM vµ víi diƯn tÝch </sub> <i>Δ</i> <sub>ABC?</sub>


GV: Hãy tính tỉ số giữa SABD với SACD
theo m và n. Từ đó tính SACD.


GV: H·y tÝnh SADM.


Mét HS lªn bảng trình bày.


GV: Cho n = 7 cm, m = 3 cm. Hỏi SADM


chiếm bao nhiêu phần trăm SABC?


GV gọi một HS lên bảng trình bày câu b.
HS lớp nhận xét bài của bạn.


Bài 22


GV đa đầu bài lên bảng phụ


GV hớng dẫn HS cách viết




B D M C a) SADM = ?
KL b) SADM = ?
%SABC


NÕu n = 7 cm,
m = 3 cm.
HS: §iĨm D nằm giữa điểm B và M.
a) Ta có AD phân giác góc BAC.


DB


DC=
AB
AC=


<i>m</i>



<i>n</i> (tính chất tia phân gi¸c)


Cã m < n (gt) DB < DC
MB = MC = BC


2 (gt)


 D n»m gi÷a B vµ M.
SABM = SACM = 1


2 SABC =
<i>S</i>


2 v× ba tam


giác này có chung đờng cao hạ từ A
xuống BC (là h).


Còn đáy BM = CM = BC


2


Ta cã SABD = 1


2 h.BD ;SACD =
1


2 h.DC.


 <i>S</i>ABD



<i>S</i><sub>ACD</sub>=
1
2<i>h. BD</i>
1
2<i>h. BD</i>


=DB


DC=
<i>m</i>
<i>n</i>


 <i>S</i>ABC+<i>S</i>ACD


<i>S</i>ACD


=<i>m</i>+<i>n</i>


<i>n</i> (tÝnh chÊt tØ lÖ thøc)


Hay <i>S</i>


<i>S</i><sub>ACD</sub>=
<i>m</i>+<i>n</i>


<i>n</i>


 SACD = <i>S</i>.n



<i>m</i>+<i>n</i>


SADM = SACD - SACM ;SADM = <i>S</i>.<i>n</i>


<i>m</i>+<i>n−</i>


<i>S</i>
2


SADM =


2<i>n− m− n</i>


¿


<i>S</i>¿
¿


b) Cã n = 7 cm; m = 3 cm.
SADM = <i>S</i>(<i>n −m</i>)


2(<i>m</i>+<i>n</i>)=


<i>S</i>(7<i>−</i>3)


2(7+3)=


4<i>S</i>
20 =



<i>S</i>
5


Hay SADM = 1


5 S = 20% SABC.


Bµi 22(68 -SGK)


<i>z</i>
<i>t</i>=
<i>c</i>
<i>e;</i>
<i>t</i>
<i>u</i>=
<i>d</i>
<i>f</i> <i>;</i>
<i>u</i>
<i>v</i>=
<i>e</i>
<i>g</i>
<i>x</i>+<i>y</i>


<i>z</i>+<i>t</i> =


<i>a</i>
<i>e;</i>


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>



<i>t</i>+<i>u</i>+<i>v</i>=


<i>a</i>
<i>g</i>
<b>IV.Cđng cè</b>


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (2 phót)</b>


- Ơn tập định lí Talét (thuận, đảo, hệ quả) và tính chất đờng phân giác của tam giác.
- Bài tập về nhà số 19, 20, 21, 23 tr.69, 70 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

**********************************
Ngày soạn:15/2/2009


Tit 42:khỏi nim hai tam giỏc ng dng



<b>A. mục tiªu : </b>


1. Kiến thức : HS nắm vững chắc định nghĩa về hai tam giác đồng dạng, tính chất
tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng


2. Kĩ năng : HS hiểu đợc các bớc chứng minh định lí, vận dụng định lí để chứng
minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng với tam giác cho trớc theo tỉ
số đồng dạng.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Tranh vẽ hình đồng dạng (hình 28),bảng phụ.
- HS : Sách giỏo khoa, thc k.



<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n định </b>
<b>II. Kiểm tra </b>
<b>III.Bài mới</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I.</b></i><b>Hình đồng dạng (3 ph)</b>


GV treo tranh h×nh 28 tr.69 SGK lên
bảng và giới thiệu:


Bức tranh gåm ba nhãm hình. Mỗi
nhóm có 2 hình.


-Em hÃy nhận xét về hình dạng, kích
th-ớc của các hình trong mỗi nhóm.


GV: Nhng hỡnh có hình dạng giống
nhau nhng kích thớc có thể khác nhau
gọi là những hình đồng dạng.


ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng.
Trớc hết ta xét định nghĩa tam giác.


<b>1.Hình đồng dạng</b>


- Các hình trong mỗi nhóm có hình dạng
giống nhau.



- Kích thíc cã thĨ kh¸c nhau.


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b>Tam giác đồng dạng (22 ph)</b>


GV đa bài ?1 lên bảng phụ rồi gọi một
HS lên bảng làm hai câu a, b.


?1 Cho hai tam giác ABC và A'B'C'


A


4 5 A'


<b>2.Tam giác đồng dạng</b>
<b>a)Định nghĩa</b>


?1.


A'B'C' vµ  ABC cã:
A' = A ; B' = B ; C' = C.


<i>A ' B '</i>
AB =


<i>B ' C '</i>
BC =


<i>C ' A '</i>


CA (¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

2 2,5
B 6 C B' 3 C'
a) Nh×n vào hình vẽ viết các cặp gãc
b»ng nhau.


b) TÝnh c¸c tØ sè <i>A ' B '</i>


AB <i>;</i>
<i>B' C '</i>
BC <i>;</i>


<i>C ' A '</i>
CA


Rồi so sánh các tỉ số đó
GV: Chỉ vào hình và nói


A'B'C' và ABC có các yếu tố nh trên
thì ta nói A'B'C' đồng dạng với  ABC
GV: Vậy khi nào A'B'C' đồng dạng với


ABC ?


HS: Nhắc lại nội dung định nghĩa SGK
GV giới thiệu kí hiệu


GV: Khi viết A'B'C' ABC ta viết
theo thứ tự cặp đỉnh tơng ứng:



<i>A ' B '</i>
AB =


<i>B ' C '</i>
BC =


<i>C ' A '</i>
CA =<i>k</i>


k gọi là tỉ số đồng dạng.


GV: Em hãy chỉ các đỉnh tơng ứng, các
góc tơng ứng các cạnh tơng ứng khi


A'B'C' đồng dạng với ABC.


GV gọi 3 HS đứng tại chỗ trả lời.GV lu
ý: Khi viết tỉ số k của A'B'C' đồng
dạng với ABC thì cạnh của tam giác
thứ nhất (A'B'C') viết trên, cạnh tơng
ứng của tam giác thứ hai (ABC) viết
d-ới.Trong ?1 trên k = <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=1


2 .


Bài 1: (Đa lên bảng phụ)
Cho MRF UST


Từ định nghĩa tam giác đồng dạng ta cú


nhng iu gỡ ?


GV đa lên hình vẽ sau
A A'


B C B' C'
Hỏi : Em có nhận xét gì về quan hệ của
hai tam giác trên ? Hỏi hai tam giác có
đồng dạng với nhau khơng ? Tại sao ?


A'B'C" ABC theo tỉ số đồng dạng là
bao nhiêu ?


GV khẳng định: Hai tam giỏc bng nhau


Định nghĩa (SGK)


Ta kớ hiu tam giỏc ng dạng nh sau :


A'B'C' ABC


BT: MRF UST


 M = U; R = S; F = T.
vµ MR


US =
RF
ST =



FM
TU =<i>k</i> .


<b>b) TÝnh chÊt:</b>


A'B'C' = ABC (c.c.c)


 A' = A, B' = B, C' = C
vµ <i>A ' B '</i>


AB =
<i>B ' C '</i>
BC =


<i>C ' A '</i>


CA = 1.


 A'B'C' ABC (định nghĩa tam
giác đồng dạng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

thì đồng dạng với nhau và tỉ số đồng
dạng k = 1


GV: Ta đã biết mỗi tam giác đều bằng
chính nó, nên mỗi tam giác cũng đồng
dạng với chính nó. Đó chính là nội dung
tính chất 1 của hai tam giác đồng dạng.
GV hỏi:



- NÕu A'B'C' ABC theo tØ sè k th×


ABC có đồng dạng với A'B'C' không?
- ABC A'B'C' theo tỉ số nào ?
GV: Đó chính là nội dung định lí 2.
GV: Khi đó ta có thể nói A'B'C' và


ABC đồng dạng với nhau.
GV: Đa lên bảng phụ hình vẽ:
A


A''
A'


B' C' B'' C'' B C
GV: Cho A'B'C' A''B''C'' vµ


A''B''C'' ABC.


- Cã nhËn xÐt g× vỊ quan hƯ giữa


A'B'C' và ABC.


GV: Cú th da vo nh ngha tam giác
đồng dạng, dễ dàng chứng minh đợc
khẳng định trên. Đó chính là nội dung
tính chất 3.


GV: u cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại



TÝnh chÊt 1 SGK


NÕu A'B'C' ABC th×


ABC A'B'C'.
Cã <i>A ' B '</i>


AB =<i>k</i> th×
AB


<i>A ' B '</i>=
1
<i>k</i>


VËy ABC A'B'C' theo tØ sè 1


<i>k</i>


TÝnh chÊt 2 SGK.


A'B'C' ABC.
TÝnh chÊt 3 SGK


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b>định lí (10 ph)</b>


GV: Nói về các cạnh tơng ứng tỉ lệ của
hai tam giác ta đã có hệ quả của định lí
Talét.



Hãy phát biểu hệ quả của định lí Talét
GV vẽ hình trên bảng và ghi giả thiết.
GV: Ba cạnh của AMN tng ng t l


<b>3.Định l.</b>?3
A


M N a


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

với ba cạnh của ABC.


GV: Có nhận xét gì thêm về quan hệ của


AMN và ABC.


GV: Ti sao khng định đợc điều đó ?
GV: Đó chính là nội dung định lí: Một
đờng thẳng cắt hai cạnh của tam giác và
song song với cạnh còn lại sẽ tạo thành
một tam giác đồng dạng với tam giác đã
cho. (GV bổ sung vào KL: AMN


ABC)


GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung định lí
SGK tr.71.


GV: Theo định lí trên, nếu muốn



AMN đồng dạng ABC theo tỉ số k =


1


2 ta xác định điểm M, N nh thế nào ?


GV: NÕu k = 2


3 thì em làm thế nào ?


HS: Muốn AMN ABC theo tØ sè
k = 1


2 thì M, N phải là trung điểm


ca AB và AC (hay MN là đờng trung
bình của tam giác ABC).


HS: NÕu k = 2


3 xỏc nh M v N




GV đa chú ý và hình vẽ 31 tr.71 SGK
lên bảng phụ.


GT ABC, MN // BC, M  AB,
N  AC.



KL  AMN  ABC
Cã MN // BC.


 AMN = B (đồng vị)
ANM = C (đồng vị)
A chung.


Cã AM


AB =
MN
BC =


NA


CA (Hệ quả của định


lÝ TalÐt).


 AMN ABC


(Theo định nghĩa tam giác đồng dạng)
chú ý SGK.


<i><b>IV.</b></i><b>Cñng cè(8 ph)</b>


Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Bài : Cho hình vẽ




2


3 4 8 6


4


a) Hãy đặt tên các đỉnh của hai tam
giác .


b) Hai tam giác đó có đồng dạng
khơng? vì sao ? viết bằng kí hiệu .


c) NÕu ... ... theo tØ sè k th×


... ... theo tØ sè 1<i><sub>k</sub></i> .


Bµi tËp


a) HS: Có thể đặt MNP và M'N'P'
b) MNP và M'N'P' có


N' = N
P' = P


M' = N (Định lí tổng ba góc trong tam
gi¸c).


<i>M ' N '</i>
MN =



4


2=2 ; 3 2


6
'
'


<i>NP</i>
<i>P</i>
<i>N</i>
;
2
2
4
'
'


<i>PM</i>
<i>M</i>
<i>P</i>


 <sub>MN</sub><i>M ' N '</i>=<i>N ' P '</i>


NP =
<i>P ' A '</i>
PA



M'N'P' MNP (theo định nghĩa)
c) Nếu M'N'P' MNP theo tỉ số k thì


MNP M'N'P' theo tØ sè 1<i><sub>k</sub></i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Nắm vững định nghĩa, định lí, tính chất hai tam giác đồng dạng.
- Bài tập 24,25 tr 72 SGK


Bài 25,tr 71 SBT
- Tiết sau luyện tập.


***************************************
Ngày soạn:27/2/2009


Tuần 25-Tiết 43:bài tập



<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kin thc : Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.


2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng chứng minh hai tam giác đồng dạng và dựng tam giác
đồng dạng với tam giác cho trớc theo tỉ số đồng dạng cho trớc.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS:</b>


- GV: Thớc thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ.
- HS : Thớc thẳng, com pa, bảng nhóm, bút viết bảng.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>



<b>I. n nh </b>
<b>II. Kim tra </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I.</b></i><b>Kiểm tra - chữa bài tập (7 ph)</b>


GV nêu yêu cầu kiểm tra


HS1 a) Phỏt biểu định nghĩa và tính chất
về hai tam giác đồng dng ?


b) Chữa bài 24 tr 72 SGK


(Cõu hi v đề bài đa lên bảng phụ)


HS2: a) Phát biểu định lí về tam giác
đồng dng.


b) Chữa bài tập 25 tr 72 SGK.


Sau khi HS trình bày cách giải GV có
thể hỏi thªm.


GV: Theo em có thể dựng bao nhiêu tam
giác đồng dạng với ABC theo tỉ số


Bµi 24 tr 72 SGK


Có A'B'C'

<b>~</b>

A''B''C'' theo tỉ số đồng
dạng k2  <i>A ' B'</i>


<i>A</i>''<i>B</i>''=¿ k1


A''B''C'' ABC theo tỉ số đồng dạng
k2  <sub>AB</sub><i>A</i>''<i>B''</i> = k2


VËy : <i>A ' B '</i>


AB =
<i>A ' B '</i>
<i>A</i>''<i>B</i>''.


<i>A</i>''<i>B</i>''


AB =¿ k1.k2.


 A'B'C' ABC theo tỉ số đồng
dạng k1.k2.


Bµi 25(SGK-72)


C'' B''


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

k = 1


2 .


HS: Tam giác ABC có 3 đỉnh, tại mõi


đỉnh ta dựng nh trên , sẽ đợc ba tam giác
đồng dạng với ABC.


GV: Em còn cách nào khác cách trên
không ?


HS: Ta có thể vẽ B''C'' // BC với B'', C''
thuộc tia đối của tia AB, AC sao cho


AB ''
AB =


AC ''
AC =


1
2


Và cũng có ba tam giác nữa đồng dạng
với ABC.


HS nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.
GV nhận xét, cho điểm HS


B C
- Trên AB lấy B' sao cho AB' = B'B.
- Từ B' kẻ B'C' // BC (C'  AC) ta đợc


A'B'C' ABC theo k = 1<sub>2</sub> .



<b>III.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 2.</b></i><b>Luyện tập</b> <b>(22 ph)</b>


Bµi 26 tr 72 SGK


Cho ABC, vẽ A'B'C' đồng dạng với


ABC theo tỉ số đồng dạng k = <sub>3</sub>2 (lu
ý A'  A).


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài
tập. Trình các bớc cách dựng và chứng
minh.


Sau khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện
một nhóm trình bày bài làm .


GV cho HS c¶ líp nhËn xÐt bµi của
nhóm.


Gv nhận xét
Bài 27 tr 72 SGK


(Đề bài đa lên bảng phụ)


Yờu cu HS c k bi v gi mt HS
lờn bng v hỡnh.


Gọi một HS lên bảng trình bày câu a.



<b>Bài 26( 72- SGK)</b>


A


A
M N


B C B' C'
C¸ch dùng:


- Trên cạnh AB lấy AM = 2


3 AB


- Từ M kỴ MN // BC (N AC)


- Dùng A'B'C' = AMN theo trêng hỵp
c-c-c.


Chøng minh:


Vì MN // BC , theo định lí về tam giác
đồng dạng ta có :


AMN ABC theo tØ sè k = <sub>3</sub>2 .
Cã A'B'C' = AMN (C¸ch dùng)


A'B'C' ABC thoe tØ sè k = <sub>3</sub>2 .



<b>Bµi 27 (72- SGK)</b>


A


M N


B L C
a) Cã MN // BC (gt)


 AMN ABC (1) (định lí về tam
giác đồng dng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

HS cả lớp làm vào vở.


Gọi HS2 lên làm câu b.
HS cả lớp làm vào vở


* GV cã thĨ híng dÉn thêm cách vận
dụng bài 24


AMN ABC tØ sè k1 = 1


3


ABC MBL tØ sè k2 = 3


2


AMN MBL tØ sè k3 = k1.k2
k3 = 1



2 .


GV có thể đánh giá cho điểm hai HS
trình bày trên bảng.


 ABC MBL (2) (Định lí về tam
giác đồng dạng).


Tõ (1) và (2).


AMN MBL (tính chất bắc cầu)
b) AMN ABC.


 M1 = B; N1 = C; A chung
tỉ số đồng dạng


k1 = AM


AB =
AM


AM+2 AM=


1
3


* ABC MBL


 A = M2; B chung; L1 = C


tỉ số đồng dạng


k2 = AB


MB=
3 AM
2 AM=


3
2


* AMN MBL


 A = M2; M1 = B; N1 = C
tỉ số đồng dạng


k3 = AM


MB =
AM
2 AM=


1
2


<b>IV.KiÓm tra 15 phút</b>


<b>Đề bài</b>


Cõu 1: Khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu trả lời đúng



1)Nếu ABC A'B'C' theo tỉ số k thì A'B'C' ABC theo tỉ số
A. k B.1 C. 1/k D. Cả ba câu trên đều sai


2) NÕu ABC A'B'C' theo tØ sè 1/3 vµ A'B'C' A''B''C'' theo tØ sè 2/5 th×


ABC A''B''C'' theo tØ sè


A.2/15 B. 5/6 C.6/5 D.15/2


Câu 2: Trong các khẳng định sau , khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Nếu tam giác ABC có MN // BC thì


A. AMN ACB
B. AMN ABC
C. ABC MNA


Câu 3:Cho một tam giác với các cạnh có độ dài lần lợt là 3cm, 4cm, 5cm. Tính độ
dài các cạnh của tam giác đồng dạng với tam giác đã cho, nếu cạnh bé nhất của
tam giác này bằng cạnh lớn nhất của tam giác đã cho.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (1 ph)</b>


Bµi tËp vỊ nhµ: Bµi 27, 28 SBT tr 71.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

************************************
Ngày soạn: 28/2/2009


Tit 44:Bi 5.

<b>trng hp đồng dạng thứ nhất</b>



<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT và KL); hiểu đợc cách chứng
minh định lí


2. Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong
tính tốn.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thn chớnh xỏc.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi, hình vẽ (hình 32, 34, 35 SGK)
Thíc th¼ng , com pa , phÊn mµu


- HS : Ơn tập định nghĩa, định lí hai tam giác đồng dạng.
Thc k, compa.


<b>C. Tiến trình dạy häc: </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp</b>


<b>II.</b> KiÓm tra


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i><b>Kiểm tra (8 ph)</b>


GV nªu yªu cầu kiểm tra:
(Đề bài đa lên bảng phụ)



1. nh ngha hai tam giác đồng dạng.
2. Bài tập: Cho ABC và A'B'C' nh
hình vẽ (độ dài cạnh tính theo đơn vị
cm)


A


4 6


B 8 C
A'


2 3


B' C'
4


Trên các cạnh AB và AC của ABC lần
lợt lấy hai ®iĨm M, N sao cho
AM = A'B' = 2cm; AN = A'C' = 3cm.


Bµi tËp:


A


2 3


M N


B 8 C


Ta cã :


M  AB : AM = A'B' = 2 cm
N  AC : AN = A'C' = 3 cm


 AM


MB =
AN
NC (1)


 MN // BC (theo định lí Ta lét đảo)


AMN ABC (theo ĐL về tam giác
đồng dạng).


 AM


AB =
AN
AC=


MN
BC =


1
2


 MN



8 =
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Tính độ dài đoạn thẳng MN.


* GV và HS nhận xét cho điểm HS đợc
kiểm tra.


<b>III.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 2-</b></i><b>1. ĐịNH lí (17 ph)</b>


GV: Em có nhận xét gì về mối quan hệ
giữa các tam giác ABC; AMN; A'B'C'.
GV: Qua bài tập cho ta dự đốn gì ?
GV: Đó chính là nội dung định lí về
tr-ờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam
giác.


Một HS đọc to định lí tr 73 SGK.
HS vẽ hình vào vở.


GV vẽ hình trên bảng (cha vẽ MN)
GV yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí.
A


A'
M N


B C B' C'


- Dựa vào bài tập vừa làm , ta cần dựng
một tam giác bằng tam giác A'B'C' và
đồng dạng với tam giác ABC.


Hãy nêu cách dựng và hớng chứng minh
định lí.


GV: Theo gi¶ thiÕt


<i>A ' B '</i>
AB =


<i>A ' C '</i>
AC =


<i>B' C '</i>


BC mà MN // BC thì


ta suy ra c iu gỡ ?


GV: Nhc li ni dung nh lớ.


<b>Định lÝ</b>


Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với
ba cạnh của tam giác kia thì hai tam
giác đó đồng dạng.


ABC, A'B'C'


GT <i>A ' B '</i>


AB =
<i>A ' C '</i>
AC =


<i>B' C '</i>
BC


KL A'B'C' ABC


Ta đặt trên tia AB đoạn thẳng
AM = A'B'


Vẽ đờng thẳng MN // BC, với N  AC.
Xét các tam giác AMN ; ABC ; A'B'C'
Vì MN // BC


AMN ABC


 AM
AB =
AN
AC =
MN
BC


mµ AM = A'B'


 <i>A ' B '</i>



AB =
AN
AC=


MN
BC


Cã <i>A ' B '</i>


AB =
<i>A ' C '</i>
AC =


<i>B' C '</i>
BC (gt)


 <i>A ' C '</i>


AC =
AN
AC vµ


<i>B ' C '</i>
BC =


MN
BC


 AN = A'C' và MN = B'C'



AMN = A'B'C' (ccc)
vì AMN ABC (c/m trªn)
nªn A'B'C' ABC


<i><b>Hoạt động 3.</b></i><b>áp dụng</b> <b>(8 ph)</b>


GV: Cho HS lµm ?2 SGK.


GV lu ý HS khi lập tỉ số giữa các cạnh
của hai tam giác ta phải lập tỉ số giữa
hai cạnh lớn nhất của hai tam giác , tỉ số
giữa hai cạnh bé nhất của hai tam giác,
tỉ số giữa hai cạnh còn lại rồi so sánh ba
tỉ số ú.


<b>?2</b>


ở hình 34a và 34b có


ABC DEF v×


AB
DF =


AC
DE=


BC
EF =2


AB


IK =
4
4=1
AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

áp dụng: Xét tam giác ABC có đồng
dạng với IKH khơng ?


BC
KH=


8
6=


3
4


ABC khơng đồng dạng với IKH.
Do đó DEF cũng khơng đồng dạng với


IKH.


<i><b>IV.</b></i><b>Lun tËp - cđng cè(10 ph)</b>


Bµi 29 tr 74, 75 SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ)
HS trả lời miƯng



* C©u hái cđng cè


- Nêu trờng hợp đồng dạng thứ nhất của
hai tam giác.


- Hãy so sánh trờng hợp bằng nhau thứ
nhất của hai tam giác với trờng hợp
đồng dạng thứ nhất của hai tam giác.


<b>Bµi 29 tr 74, 75 SGK.</b>


a) ABC vµ A'B'C' cã


AB
<i>A ' B '</i>=


6
4=


3
2
AC


<i>A ' C '</i>=
9
6=


3
2
BC



<i>B ' C '</i>=
12


8 =
3
2


 AB


<i>A ' B '</i>=
AC


<i>A ' C '</i>=
BC


<i>B' C '</i>=
3
2


ABC A'B'C' (c c c)
b) Theo c©u a:


AB
<i>A ' B '</i>=


AC
<i>A ' C '</i>=


BC


<i>B' C '</i>=


AB+AC+BC


<i>A ' B '</i>+<i>A ' C '</i>+<i>B' C '</i>=


3
2


(theo tÝnh chÊt cña dÃy tỉ số bằng nhau).
HS trả lời câu hỏi


* Ging nhau: đều xét đến điều kiện ba
cạnh.


* Kh¸c nhau:


- Trêng hợp bằng nhau thứ nhất: Ba cạnh
của tam giác này bằng ba cạnh của tam
giác kia.


- Trng hp ng dng thứ nhất: Ba cạnh
của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của
tam giác kia.


<i><b>V.</b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


- Nắm vững định lí trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác , hiểu hai bớc
chứng minh định lí là :



+ Dùng AMN ABC.


+ Chøng minh AMN = A'B'C'.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

TuÇn 26


T0iết 45:Bài 6.

<b>trờng hp ng dng th hai</b>



Ngày soạn:5/3/2009


<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kiến thức : HS nắm chắc nội dung định lí (GT, KL), hiểu đợc cách chứng minh
2. Kĩ năng : Vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng, làm
các bài tập tính độ dài các cạnh và các bài tập chứng minh.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chớnh xỏc.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: Thớc thẳng, compa, thớc đo góc.


- HS : Thớc kẻ, com pa, bảng phụ nhóm,thớc đo góc.


<b>C. Tin trỡnh dy hc : </b>
<b>I. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I.</b></i><b>Kiểm tra (7 ph)</b>



GV nêu yêu cầu kiểm tra.


1) Phỏt biểu trờng hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác. Cho vớ d


2) Bài tập


Cho hai tam giác ABC và DEF cã kÝch
thíc nh h×nh vÏ:


D
A


4 3 8 6
B C E F
a) So s¸nh c¸c tØ sè AB


DE và
AC
DF .


b) Đo các đoạn thẳng BC, EF. TÝnh tØ sè


BC


EF , so s¸nh víi c¸c tØ số trên và nhận


xét về hai tam giác.



GV nhận xét, cho điểm HS.


Ví dụ: ABC và A'B'C' có AB = 4cm,
BC = 5 cm, CA = 6 cm, A'B' = 6 cm,
B'C' = 7,5 cm,


C'A' = 9 cm thì ABC A'B'C'
2) Bài tập


a) AB


DE=
AC
DF =


1
2 .


b) §o BC = 3,6 cm.
EF = 7,2 cm.


 BC


EF =
3,6
7,2=


1
2 .



VËy AB


DE =
AC
DF =


BC
EF =


1
2 .


Nhận xét : ABC DEF theo trờng
hợp đồng dạng ccc


HS líp nhËn xét bài làm của bạn.


<b>III.Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 2</b><b> : </b></i><b>1. định lí (15 ph)</b>


GV giới thiệu bài tập kiểm tra chính là
bài?1, qua đó em rút ra nhận xét gì ?
Đó chính là nội dung định lí


GV u cầu HS phát biểu định lí


GV vẽ hình 37 lên bảng (cha vẽ MN)
yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí.



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

A


A'
M N


B C B' C'
GV: Tơng tự nh cách chứng minh trờng
hợp đồng dạng thứ nhất của hai tam giác
, hãy tạo ra một tam giác bằng tam giác
A'B'C' và đồng dạng với tam giác ABC.
- Chứng minh AMN = A'B'C'.


GV nhấn mạnh lại các bớc chứng minh
định lí.


GV: Sau khi đã có định lí trờng hợp
đồng dạng thứ hai của hai tam giác , trở
lại bài tập khi kiểm tra, giải thích tại sao


ABC lại đồng dạng với DEF.


Trong bµi tập trên, ABC và DEF có


AB
DE=


AC
DF =


1


2 .


A = D = 600


ABC DEF (cgc)


GT ABC vµ A'B'C


<i>A ' B '</i>
AB =


<i>A ' C '</i>


AC <i>;</i> A' = A


KL A'B'C' ABC
Chøng minh


Trên tia AB đặt AM = A'B'. Từ M kẻ
đ-ờng thẳng MN // BC. (N  AC).


AMN ABC (theo định lí về tam
giác đồng dạng)


 AM


AB =
AN


AC v× AM = A'B'



 <i>A ' B '</i>


AB =
AN
AC


Theo gi¶ thiÕt <i>A ' B '</i>


AB =
<i>A ' C '</i>
AC


 AN = A'C'.


XÐt AMN vµ A'B'C' cã
AM = A'B' (c¸ch dùng)
A = A' (gt)


AN = A'C' (chøng minh trªn)


AMN = A'B'C' (cgc)
VËy A'B'C' ABC.


<i><b>Hoạt động 3</b><b> : </b></i><b>2- áp dng (8 ph)</b>


GV yêu cầu HS lµm ?2 (Câu hỏi và
hình vẽ đa lên bảng phụ)


GV yêu cầu HS làm tiếp ?3


(Đề bài đa lên bảng phụ)


GV yêu cầu HS làm bài vào vở, một HS
lên bảng trình bày.


<b>2.áp dụng</b>
<b>?2</b>


ABC DEF vì có.


AB
DE=


AC
DF =


1


2 và A = D = 700


DEF khơng đồng dạng với PQR vì


DE
PQ <i>≠</i>


DF


PR vµ D  P.


ABC khơng đồng dạng với PQR.



<b>?3 </b>


AED vµ ABC cã


AE
AB=


AD
AC=

(



2
5=


3
7,5

)

.


A chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

HS líp nhận xét , chữa bài.


<b>IV.Luyện tập - củng cố (13 ph)</b>


Bµi 32 tr 77 SGK.


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để
giải bài tập.


GV quan sát và kiểm tra các nhóm hoạt
động.



Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5
phút , GV u cầu đại diện hai nhóm HS
lên trình bày , mỗi nhóm trình bày một
câu. HS lớp nhận xét.


GV nhận xét bài làm của một số nhóm.
Sau đó GV yêu cầu HS nhắc lại hai
tr-ờng hợp đồng dạng của hai tam giác đã
học.


HS phát biểu định lí.


Bµi 32 tr 77 SGK.
Bµi lµm:


B x
16


A


5 I


O 8 C D y
10


a) XÐt OCB vµ OAD cã


OC
OA=



8
5
OB
OD=


16
10=


8
5


 OC


OA=
OB
OD


O chung


OCB OAD (cgc)
b) Vì OCB OAD nên
B = D (hai góc tơng ứng)
Xét IAB và ICD có :
I1 = I2 (đối đỉnh)


B = D (C/m trªn)


 IAB = ICD (V× tỉng ba gãc cđa mét
tam gi¸c = 1800<sub>)</sub>



Vậy IAB và ICD có các góc bằng
nhau từng đơi một.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


- Học thuộc các định lí, nắm vững cách chứng minh định lí.


- Bài tập về nhà số 34 tr 77 SGK và bài số 35, 36, 37, 38 tr 72, 73 SBT.
- Đọc trớc bài Trờng hợp đồng dạng thứ ba.


Tiết 46-Bài 7:trờng hợp đồng dạng thứ ba


Ngày soạn:8/3/2009



<b>A. môc tiªu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2. Kĩ năng : HS vận dụng định lí để nhận biết đợc các cặp tam giác đồng dạng với
nhau, biết sắp xếp các đỉnh tơng ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số
thích hợp để từ đó tính ra đợc đọ dài các đoạn thẳng trong bài tập.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: + Bảng phụ hoặc giấy trong ghi sẵn đề bài tập, hình 41,42,43 SGK.


+ Chuẩn bị sẵn hai tam giác đồng dạng bằng bìa cứng có hai màu khác nhau
+ Thớc thẳng , compa, thớc đo góc, phấn màu, bỳt d.


- HS : Thớc kẻ, com pa, bảng phụ nhóm,thớc đo góc.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>



<b>I. n nh tổ chức lớp</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung</b>
<b>Hoạt động I.Kim tra (7 ph)</b>


GV nêu yêu cầu kiểm tra


- Phỏt biểu trờng hợp đồng dạng thứ hai
của tam giác.


- Ch÷a bài tập 35 tr 72 SBT
(Đề bài đa lên bảng phụ)


HS lớp nhận xét bài làm của bạn
GV nhận xét, cho điểm HS.


- Chữa bài tập:
A


8 15
12


M N
B 18 C
XÐt ANM vµ ABC cã


A chung



AN
AB=


8
12=


2
3
AM


AC =
10
15=


2
3


 AN


AB=
AM
AC


ANM ABC (c g c).


 AN


AB=
NM



BC hay
2
3=


NM
18


 NM = 2 . 18


3 =12 (cm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Bài toán : Cho hai tam giác ABC và
A'B'C' với A = A'; B = B'.


Chøng minh A'B'C' ABC. GV vẽ
hình lên bảng.


A


A'
M N


B C B' C'


GV yªu cầu HS cho biết GT, KL của bài
toán và nêu c¸ch chøng minh.


- GV gợi ý bằng cách đặt tam giác
A'B'C' lên trên tam giác ABC sao cho A'
trùng với A.



HS sÏ ph¸t hiƯn ra cần phải có MN // BC


nêu các vẽ MN.


T¹i sao AMN = A'B'C' ?


Từ kết quả chứng minh trên, ta có định
lí nào ?


Vài HS nhắc lại định lí.


GV nhấn mạnh lại nội dung định lí và
hai bớc chứng minh định lí (cho cả ba
trờng hợp đồng dạng) là :


- T¹o ra AMN ABC.


- Chứng minh AMN = A'B'C'.


1.Định lí
Bài toán


GT ABC, A'B'C'
A' = A


B' = B


KL A'B'C' ABC.



Trên tia AB đặt đoạng thẳng AM = A'B'.
Qua M kẻ đờng thẳng MN // BC (N 


AC)  AMN ABC (định lí về tam
giác đồng dạng).


XÐt AMN vµ A'B'C' cã
A = A' (gt)


AM = A'B' (theo c¸ch dùng)


AMN = B (hai góc đồng vị của
MN // BC)


B' = B (gt)
 AMN = B'


VËy AMN =  A'B'C' (c g c)


A'B'C' ABC.
Định lí tr 78 SGK.


<i><b>Hot ng 3</b><b> : </b></i><b>2- ỏp dng(10 ph)</b>


GV đa ?1 và hình 41 SGK lên bảng phụ,
yêu cầu HS trả lời


GV đa ?2 và hình vẽ 42 SGK lên bảng
phụ.



A


x 4,5
D


<b>2.¸p dơng</b>
<b>?1</b>


+ ABC c©n ë A cã A = 400


 B = C = 1800<i>−</i>400


2 =¿ 70


0
VËy ABC PMN v× cã
B = M = C = N = 700


+ A'B'C' cã A' = 700<sub> , B' = 60</sub>0


 C' = 1800<sub> - (70</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>) = 50</sub>0
VËy A'B'C' D'E'F' v× cã
B' = E' = 600<sub> , C' = F' = 50</sub>0<sub> .</sub>


<b>?2</b>


a) Trong hình vẽ này có ba tam giác đó là:


ABC ; ADB ; BDC.


XÐt ABC vµ ADB cã
A chung


C = B1 (gt)


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

3


y


B C


GV: Cã BD là phân giác góc B, ta có tỉ
lệ thức nµo ?


b) Cã ABC ADB


 AB


AD=
AC
AB


hay 3


<i>x</i>=
4,5


3 <i>⇒x</i>=
3 . 3



4,5


x = 2 (cm)


y = DC = AC - x= 4,5 - 2 = 2,5 (cm)
c) Cã BD là phân giác B


DA


DC=
BA
BC


hay 2


2,5=
3


BC<i></i>BC=
2,5 .3


2


BC = 3,75 (cm)


ABC ADB (chøng minh trªn)


 AB
AD=


BC
DB hay
3
2=


3<i>,</i>75
DB


 DB = 2 . 3<i>,75</i>


3 =2,5 (cm)


<b>IV.LuyÖn tËp cđng cè (12 ph)</b>


Bµi 35 tr 79 SGK.
A


A'


B D C B' D' C'
GV yêu cầu HS nêu GT và KL của bài
toán.


GV : GT cho A'B'C' ABC theo tỉ số
k nghĩa là thế nào ?


GV nêu c©u hái cđng cè.


- Phát biểu trờng hợp đồng dạng thứ ba
của tam giác.



- DEF cã D = 500<sub> , E = 60</sub>0
vµ MNP cã M = 600<sub> , N = 70</sub>0


Hỏi hai tam giác có đồng dạng khơng ?
vì sao ?


- HS trả lời câu hỏi.


- DEF có D = 500<sub> , E = 60</sub>0


 F = 1800<sub> - (50</sub>0<sub> + 60</sub>0<sub>)= 70</sub>0
VËy DEF PMN (g - g)
Vì có E = M = 700


<b>Bài 35</b>


GT A'B'C' ABC theo tØ sè k
A1 = A2 ; A'1 = A'2 .


KL <i>A ' D '</i>


AD =<i>k</i>


HS: A'B'C' ABC theo tØ sè k, vËy ta
cã:


<i>A ' B '</i>
AB =



<i>B ' C '</i>
BC =


<i>C ' A '</i>
CA =<i>k</i>


 A' = A ; B' = B


XÐt A'B'D' vµ ABD cã :
A'1 = A1 = <i>A '</i>


2 =
<i>A</i>
2


B' = B (chøng minh trªn)


A'B'D' ABD (g - g)


 <i>A ' D '</i>


AD =
<i>A ' B'</i>
AB =<i>k</i> .


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


Học thuộc, nắm vững các định lí về ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác. So
sánh với ba trờng hợp bằng nhau của hai tam giác.



Bµi tËp vỊ nhµ sè 37, 38 tr 79 SGK vµ bµi sè 39, 40, 41 tr 73, 74 SBT.
Ngày soạn:13/3/2009


Tuần 27-Tiết 47:bài tập



<b>A. mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Kĩ năng : Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để
tính các đoạn thẳng hoặc chứng minh các tỉ lệ thức, đẳng thức trong các bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chớnh xỏc.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: + Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập.
+ Thớc thẳng, ê ke, compa, phấn mµu.


- HS : + Ơn tập các định lí về trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Thớc kẻ, compa, ê ke.


<b>C. TiÕn trình dạy học: </b>


<b>I. </b>


<b> n định tổ chức lớp</b>
<b>II.</b> Kiểm tra


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I.</b>Kiểm tra (6 ph)


GV nêu yêu cầu kiểm tra.



- Phỏt biu định lí trờng hợp đồng dạng
thứ ba của hai tam giỏc.


- Chữa bài tập 38 tr 79 SGK (Đề bài đa
lên bảng phụ)


A 3 B
2 x
C


3,5 y


6


D E
GV lu ý có thể không chứng minh hai
tam giác đồng dạng mà có B = D (gt) 


AB // DE (hai góc so le trong bằng
nhau).Sau đó áp dụng hệ quả định lí
Talét tính x, y.


Bµi tËp 38(79 – SGK)
XÐt ABC vµ EDC cã:
B = D (gt)


ACB = ECD (đối đỉnh)



ABC EDC (g.g)


 CA<sub>CE</sub> =CB


CD=
AB
ED


 2<i><sub>y</sub></i>= <i>x</i>


3,5=
3
6=


1
2 .


Có 2


<i>y</i>=
1


2<i>y</i>=4
<i>x</i>


3,5=
1
2<i>x</i>=


3,5



2 =1<i>,</i>75


HS nhận xét , chữa bài.


<b>III.Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 2.</b></i><b>Luyn tp (38 ph)</b>


Bài 37 tr 79 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ) D
E


10


Bµi 37(79-SGK)


a) Cã D1 + B3 = 900<sub> (do C = 90</sub>0<sub>)</sub>
mµ D1 = B1 (gt)


 B1 + B3 = 900<sub></sub><sub> B2 = 90</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>



A 15 B 12 C
HS ph¸t biĨu : GV ghi lại.


a) Trong hình vẽ có bao nhiêu tam giác
vuông ?



b) Tính CD.


Tính BE ? BD ? ED ?


c) So sánh SBDE với (SAEB + SBCD)


Bài 39 tr 79 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ)


Yêu cầu HS vẽ hình vào vở. Một HS lên
bảng vẽ hình.


a) Chứng minh rằng
OA.OD = OB.OC.


GV : Hãy phân tích để tìm ra hớng
chứng minh.


- Tại sao OAB lại đồng dạng với


OCD.


b) Chøng minh OH


OK=
AB
CD



Bµi 40 tr 80 SGK.


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để giải


AEB, EBD, BCD.
b)XÐt EAB vµ BCD cã
A = C = 900<sub>; B1 = D1 (gt).</sub>


EAB BCD (gg).


 EA


BC =
AB
CD


hay 10


12=
15


CD<i>⇒</i>CD=
12. 15


10 =18 (cm)


Theo định lí Pytago.


BE=

AE2+AB2=

102+152<i>≈</i>18<i>,</i>0 (cm)



BD =

<sub>√</sub>

<sub>BC</sub>2


+CD2=

122+182<i>≈</i>21<i>,6</i> (cm)


ED=

<sub>√</sub>

EB2


+BD2=

182+21<i>,</i>62<i>≈</i>28<i>,</i>1


(cm)


c) SBDE = 1


2 BE.BD.


= 1


2 √325.√468=195 (cm2)


SAEB + SBCD = 1


2 (AE.AB + BC.CD)


= 1


2 (10.15 + 12.18) = 183 (cm2)


VËy SBDE > SAEB + SBCD.


<b>Bµi 39(79-SGK)</b>



A H B



D K C
OA.OD = OB.OC
<i>⇕</i>


OA


OB =
OC
OD


<i>⇕</i>


OAB OCD.
Do AB // CD (gt)


OAB OCD. (V× cã A = C; B = D
so le trong).


Cã OAH OCK (gg)


 OH


OK=
OA
OC



mµ OA


OC =
AB
CD


 OH


OK=
AB
CD


<b>Bµi 40(79-SGK)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

bài toán.


GV b sung thờm cõu hi: Hai tam giác
ABC và AED có đồng dạng với nhau
khơng ? vì sao ?


GV kiểm tra các nhóm hoạt động.


Sau 5 phút , đại diện một nhóm trình
bày bài giải.


GV kiểm tra bài làm của một số nhóm
và nhấn mạnh tính tơng ứng của đỉnh.
GV bổ sung câu hỏi :


A


6
8 E


15 20
D


I


B C
Gọi giao điểm của BE và CD là I.
Hái:


+ABE có đồng dạng với ACD
khơng?


+ IBD có đồng dạng với ICE khơng ?
Giải thích.


HS suy nghÜ tiếp các câu hái GV bæ
sung.


Tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ?


15 20
D


B C
* XÐt ABC vµ ADE cã:


AB


AD=
15
8
AC
AE =
20
6 =
10
3
 AB
AD <i>≠</i>
AC
AE


ABC khơng đồng dạng với ADE.
* Xét ABC và AED có:


AB
AE =
15
6 =
5
2
AC
AD=
20
8 =
5
2
 AB


AE =
AC
AD=
5
2
A chung.


ABC AED (c g c)


<b>Bµi tËp bỉ sung</b>


+ ABE vµ ACD cã :


AB
AC=
15
20=
3
4
AE
AD=
6
8=
3
4
 AB
AC=
AE
AD
A chung.



ABE ACD (cgc)


 B1 = C1 (hai gãc tơng ứng).
+ IBD và ICE có:


I1 = I2 (i nh)


B1 = C1 (chøng minh trªn)


IBD ICE (gg).
Tỉ số đồng dạng là:


BD
CE =


15<i>−8</i>
20<i>−6</i>=


7
14=


1
2 .


<b>Iv.Cñng cè</b>


-Phát biểu các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

-Bµi tËp vỊ nhµ sè 41, 42, 43, 44 tr 80 SGK.



-Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của hai tam giỏc.
-Chun b bi 8


********************************************
Ngày soạn:14/2/2009


Tiết 48-Bài 8:



<b>cỏc trng hp ng dạng của tam giác vng</b>



<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức : HS nắm chắc các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, nhất là
dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vng).


2. Kĩ năng : Vận dụng các định lí về hai tam giác đồng dạng để tính các tỉ số đờng
cao, tỉ số diện tích , tính độ dài các cạnh.


3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: + Bảng phụ hoặc giấy khổ to hoặc giấy trong vẽ hai tam giác vuông có một
cặp góc nhọn bằng nhau, hai tam giác vuông có hai cạnh góc vuông tơng ứng tỉ lệ,
hình 47, hình 49, hình 50 SGK.


+ Thớc thẳng, ê ke, compa, phấn màu , bút dạ.
- HS : + Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Thớc kẻ, compa, ê ke.



<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh t chc lớp</b>


<b>II. KiÓm tra </b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nơi dung</b>
<i><b>Hoạt động I.</b></i><b>Kiểm tra (7 ph)</b>


GV nªu c©u hái kiĨm tra.


HS1: Cho tam giác vuông ABC
(A = 900<sub>), đờng cao AH. Chứng minh</sub>
a) ABC HBA.


b) ABC HAC.
A


B H C
HS2: Cho tam gi¸c ABC cã


A = 900<sub>; AB = 4,5 cm; AC = 6 cm.</sub>
Tam gi¸c DEF cã D = 900<sub>; DE = 3 cm</sub>
DF = 4 cm.


Hỏi ABC và DEF có đồng dạng với


HS1:


a) ABC vµ HBA cã


A = H = 900<sub> (gt)</sub>
B chung.


ABC HBA (g - g)
b) ABC vµ HAC cã
A = H = 900<sub> (gt)</sub>


C chung.


ABC HAC (g - g)
HS 2 :


ABC vµ DEF cã
A = D = 900<sub>.</sub>


AB
DE=


4,5
3 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

nhau hay không ? Giải thích.
B


F
4,5 4


A 6 C D 3 E
GV nhËn xÐt cho ®iĨm.



AC
DF =


6
4=


3
2


 AB


DE=
AC
DF


ABC DEF (c.g.c)


HS líp nhËn xÐt bài làm của bạn.


<b>II.Bài mới</b>


<i><b>Hot ng 2</b></i>


<b>1. ỏp dng cỏc trờng hợp đồng dạng của tam giác </b>
<b>vào tam giác vuông (5 ph)</b>


GV: Qua các bài tập trên, hãy cho biết
hai tam giác vuông đồng dạng với nhau
khi nào ?



GV đa hình vẽ minh hoạ.
B


B'


A C A' C'


ABC vµ A'B'C'
(A = A' = 900<sub>) cã</sub>
a) B = B' hc
b) AB


<i>A ' B '</i>=
AC


<i>A ' C '</i>


th× ABC A'B'C'


Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau
nu:


a) Tam giác vuông này có một góc nhọn
bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc


b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc
vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của
tam giác kia.



<i><b>Hot ng 3</b></i>


<b>2. du hiu c bit nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng (15 ph)</b>


GV yêu cầu HS làm ?1


Hóy ch ra cỏc cp tam giác đồng dạng
trong hình 47.


HS nhËn xÐt


GV: Ta nhận thấy hai tam giác vuông
A'B'C' và ABC có cạnh huyền và một
cạnh góc vng của tam giác vuông này
tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc
vng của tam giác vuông kia, ta đã
chứng minh đợc chúng đồng dạng thơng
qua việc tính cạnh góc vng còn lại.


?1.


+ Tam giác vuông DEF và tam giác
vuông D'E'F' đồng dạng vì có


DE
<i>D ' E '</i>=


DF
<i>D ' F '</i>=



1
2.


+ Tam giác vuông A'B'C' có:
A'C'2<sub> =B'C'</sub>2<sub> - A'B'</sub>2


= 52<sub> - 2</sub>2<sub>= 25 - 4 = 21.</sub><sub></sub><sub> A'C' = </sub>


21.


Tam giác vuông ABC có:
AC2<sub> = BC</sub>2<sub> - AB</sub>2


AC2<sub> = 10</sub>2<sub> - 4</sub>2<sub> = 100 - 16 = 84.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Ta sẽ chứng minh định lí này cho trờng
hợp tổng quát.


GV yêu cầu HS đọc định lí 1 tr.82 SGK.
GV vẽ hình.


A


A'


B C B' C'
- Yêu cầu HS nêu GT, KL của định lí.
GV cho HS tự đọc phần chứng minh
trong SGK.



Sau đó GV chứng minh của SGK lên
bảng phụ trình bày để HS hiểu.


GV hỏi: Tơng tự nh cách chứng minh
các trờng hợp đồng dạng của tam giác,
ta có thể chứng minh định lí này bằng
cách nào khác ?


A


A'


M N


B C B' C'
GV gỵi ý: Chøng minh theo hai bíc.
- Dùng AMN ABC.


- Chøng minh AMN b»ng A'B'C'.


XÐt A'B'C' vµ ABC cã:


<i>A ' B '</i>
AB =


2
4=



1
2
<i>A ' C '</i>


AC =


√21
2√21=


1
2 


<i>A ' B '</i>
AB =


<i>A ' C '</i>
AC


A'B'C' ABC (c.g.c).


<b>Định lí 1 SGK.</b>


GT ABC, A'B'C'
A' = A = 900
<i>B ' C '</i>


BC =
<i>A ' B'</i>
AB



KL A'B'C' ABC.
Chøng minh


Trên tia AB đặt AM = A'B'.


Qua M kỴ MN // BC (N  AC). Ta cã


AMN ABC.
Ta cÇn chøng minh:


AMN = A'B'C'.


XÐt AMN vµ A'B'C' cã:
A' = A = 900


AM = A'B' (c¸ch dùng).
Cã MN // BC  AM


AB =
MN
BC


Mµ AM = A'B'  <i>A ' B '</i>


AB =
MN
BC


Theo gi¶i thiÕt <i>B ' C '</i>



BC =
<i>A ' B'</i>
AB


 MN = B'C'.


VËy AMN = A'B'C' (cạnh huyền,
cạnh góc vuông).


A'B'C' ABC.


<i><b>Hoạt động 4</b></i>


<b>3. tỉ số hai đờng cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dng (8 ph)</b>


Định lí 2 SGK.


GV yờu cu HS c định lí 2 tr.83 SGK.
GV đa hình 49 SGK lên bảng phụ, có
ghi sẵn GT, KL.HS chứng minh


A


A'


B H C B' H' C'


<b>Định lí 2(SGK)</b>


Chứng minh



A'B'C' ABC (gt)


 B' = B vµ <i>A ' B '</i>


AB =¿ k


XÐt A'B'H' vµ ABH cã:
H' = H = 900


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

GT A'B'C' ABC theo tỉ số
đồng dạng k.


A'H'  B'C' , AH  BC
KL <i>A ' H '</i>


AH =
<i>A ' B'</i>


AB =¿ k.


GV yêu cầu HS chứng minh miệng định
lí.


GV: Từ định lí 2, ta suy ra định lí 3.
Định lí 3 (SGK).


GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và cho biết
GT, KL của định lí.



GV: Dựa vào cơng thức tính diện tích
tam giác, tự chứng minh định lí.


A'B'H' ABH


 <i>A ' H '</i>


AH =
<i>A ' B'</i>


AB = k.


Định lí 3. (SGK).


GT A'B'C' ABC theo tỉ số
đồng dạng k.


KL <i>SA ' B ' C'</i>


<i>S</i>ABC


= k2<sub>.</sub>


IV<b>. Cđng cè</b>-<b>Lun tËp (8 ph)</b>


Bµi 46 tr.84 SGK. (Đề bài và hình 50
SGK đa lên bảng phụ).


E


D




F


A B C
Bµi 48 tr.48 SGK. (Hình vẽ đa lên bảng
phụ).


C


x


C'
2,1


A 4,5 B A' B'
0.6


GV gi¶i thích: CB và C'B' là hai tia sáng
song song (theo kiÕn thøc vÒ quang
häc). VËy A'B'C' quan hƯ thÕ nµo víi


ABC?


(NÕu thiÕu thêi gian th× GV híng dÉn
råi giao vỊ nhµ lµm)



Bµi 46. HS trả lời:


Trong hình có 4 tam gi¸c vuông là


ABE, ADC, FDE, FBC.


ABE ADC (A chung).


ABE FDE (E chung).


ADC FBC (C chung).


FDE FBC (F1 = F2 đối đỉnh)
v.v.v..


(Có 6 cặp tam giác đồng dạng ).
Bài 48.


HS: A'B'C' vµ ABC cã:
A' = A = 900


B' = B (V× CB // C'B').


A'B'C' ABC.


 <i>A ' B '</i>


AB =
<i>A ' C '</i>
AC



hay 0,6


4,5=
2,1


<i>x</i>


 x = 4,5 .2,1


0,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<i><b>V.</b></i><b>Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


Nắm vững các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là trờng hợp đồng
dạng đặc biệt (cạnh huyền, cạnh góc vng tơng ứng tỉ lệ), tỉ số hai đờng cao tơng
ứng, tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Ng y soà ạn: 19/3/2009


Tu



<b>ầ</b>

n 28-TiÕt 49:

Bài tËp



<b>A. mơc tiªu : </b>


- Kiến thức : Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông, tỉ số hai đờng
cao, tỉ số hai diện tích của tam giác đồng dạng.


- Kĩ năng : Vận dụng các định lí đó để chứng minh các tam giác đồng dạng, để


tính độ dài các đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích tam giác. Thấy đợc ứng dụng thực
tế của tam giác đồng dạng.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: + B¶ng phơ ghi câu hỏi, hình vẽ và bài tập.
+ Thớc thẳng, ê ke, compa, phấn màu , bút dạ.


- HS : + ễn tp cỏc định lí về trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
+ Thớc kẻ, compa, ê ke.


+ B¶ng phơ nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b> Hoạt động của GV v HSà</b> <b><sub>N</sub><sub>ộ</sub><sub>i dung</sub></b>
<b>Hoạt động I.Kiểm tra (8 ph)</b>


GV nêu yêu cầu kiểm tra.


HS1: 1) Phỏt biểu các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác vuông.


2) Cho ABC (A = 900<sub>) vµ </sub><sub></sub><sub>DEF</sub>
(D = 900<sub>).</sub>


Hỏi hai tam giác có đồng dạng với nhau


khơng nếu:


a) B = 400<sub>, F = 50</sub>0


b) AB = 6 cm; BC = 9 cm;
DE = 4 cm; EF = 6 cm.


Hai HS lên bảng kiÓm tra.


HS1: 1) Phát biểu ba trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác vng.


2) Bµi tËp:


a) ABC cã A = 900<sub> , B = 40</sub>0


 C = 500


 Tam giác vuông ABC đồng dạng với
tam giác vng DEF vì có C = F = 500<sub>.</sub>
b) Tam giác vuông ABC đồng dạng với
tam giác vuông DEF vỡ cú:


AB
DE=


6
4=


3


2
BC


EF =
9
6=


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

HS2: Chữa bài tập 50 tr.84 SGK.
B


?


B'


A 36,9 C A' 1,62 C'
(Hình vẽ đa lên bảng phụ).


GV nhận xét, cho điểm.


AB


DE=
BC
EF


(trng hp ng dng đặc biệt).
HS2: Bài 50.


Do BC // B'C' (theo tÝnh chÊt quang häc)



 C = C'


ABC A'B'C' (g-g)


 AB


<i>A ' B '</i>=
AC


<i>A ' C '</i>


hay AB


2,1=
36<i>,</i>9


1<i>,62</i>


 AB = 2,1 . 36<i>,9</i>


1<i>,</i>62


47,83 (m).


HS líp nhËn xÐt bµi lµm cđa bạn.


<b>III.B i m</b> <b>i</b>


<b>Hot ng 2</b>



<b>Luyện tập (35 ph)</b>


Bài 49 tr.84 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ).
A


B H C
GV: Trong hình vẽ có những tam giác
nào ? Những cặp tam giác nào đồng
dạng với nhau ? Vì sao ?


- TÝnh BC ?


- TÝnh AH, BH, HC.


Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào ?


HS võa tham gia lµm bµi díi sù híng
dÉn cđa GV, võa ghi bµi.


<b>Bµi 51 tr.84 SGK</b>


GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm để


<b>Bµi 49.</b>


a) Trong hình vẽ có ba tam giác vuông
đồng dạng với nhau từng đôi một:



ABC HBA (B chung).


ABC HAC (C chung).


HBA HAC (cùng đồng dạng với


ABC).


b) Trong tam giác vuông ABC:
BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> (đ/l Pytago)</sub>
BC =

<sub>√</sub>

<sub>AB</sub>2


+AC2


=

<sub>√</sub>

<sub>12,</sub><sub>45</sub>2


+20<i>,</i>502<i>≈</i>23<i>,</i>98 (cm)


- ABC HBA (c/m trªn)


 AB


HB=
AC
HA=


BC
BA


hay 12<i>,</i>45



HB =
20<i>,50</i>
HA =


23<i>,</i>98
12<i>,</i>45


 HB = 12<i>,</i>452


23<i>,</i>98 <i>≈</i>6<i>,</i>46 (cm)


HA = 20<i>,50 . 12,45</i>


23<i>,</i>98 <i>≈</i>10<i>,64</i> (cm)


HC = HB - BH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

làm bài tập.


GV gợi ý: Xét cặp tam giác nào có cạnh
HB, HA, HC.


GV kim tra cỏc nhúm hot động.


Sau thời gian các nhóm hoạt động
khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện các
nhóm lên trình bày bài.


Có thể mời lần lợt đại diện ba nhóm.


Đại diện nhóm 1 trình bày đến phần tính
đợc HA = 30 cm.


Đại diện nhóm 2 trình bày cách tính AB,
AC.


Đại diện nhóm 3 trình bày cách tính chu
vi và diện tích của ABC.


HS lớp góp ý, chữa bài.


<b>Bài 52 </b>(Đề bài đa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS vẽ hình.


Một HS lên bảng vẽ


GV: tính đợc HC ta cần biết đoạn
nào ?


GV yêu cầu HS trình bày cách giải của
mình (miệng). Sau đó gọi một HS lên
bảng viết bài chứng minh, HS lớp tự viết
bài vào vở.


<b>Bµi 51.</b>


A


25 36



B H C
+ HBA vµ HAC cã:


H1 = H2 = 900


A1 = C (cïng phơ víi A2)


HBA HAC (g-g).


 HB


HA=
HA
HC hay


25
HA=


HA
36


 HA2<sub> = 25.36 </sub><sub></sub><sub> HA = 30 (cm)</sub>
+ Trong tam giác vuông HBA
AB2<sub> + HB</sub>2<sub> + HA</sub>2<sub> (Đ/l Pytago)</sub>
AB2<sub> = 25</sub>2<sub> + 30</sub>2


 AB 39,05 (cm)


+ Trong tam giác vuông HAC có:
AC2<sub> = HA</sub>2<sub> + HC</sub>2<sub> (Đ/l Pytago)</sub>


AC2<sub> = 30</sub>2<sub> + 36</sub>2


 AC 46,86 (cm)
+ Chu vi ABC lµ:


AB + BC + AC 39,05 + 61 + 46,86
146,91 (cm).
DiƯn tÝch ABC lµ:


S = BC. AH


2 =
61 .30


2


= 915 (cm2<sub>)</sub>


<b>Bµi 52. tr.85 SGK.</b>


A
12


?


B H C
20


- HS: §Ĩ tÝnh HC ta cần biết BH hoặc
AC.



- Cách 1: Tính qua BH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Bài 50</b> (Đề bài đa lên bảng phụ)
A


B 4 H M C
9


GV: Để tính đợc diện tích AMH ta cần
biết những gì ?


HS: Ta cÇn biÕt HM vµ AH.


- Làm thế nào để tính đợc AH ? HA,
HB, HC là cạnh của cặp tam giác đồng
dạng nào ?


- TÝnh SAHM.


 AB<sub>HB</sub>=BC


BA hay
12
HB=


20
12


 HB = 12



2


20 =7,2 (cm)


VËy HC = BC - HB.


= 20 - 7,2 = 12,8 (cm)
- C¸ch 2: TÝnh qua AC.


AC =

<sub>√</sub>

<sub>BC</sub>2


<i>−</i>AB2 (§/l Pytago)
AC =

<sub>√</sub>

<sub>20</sub>2


<i>−</i>122=16 (cm)


ABC HAC (g-g)


 AC<sub>HC</sub>=BC


AC hay
16
HC=


20
16


 HC = 16



2


20 =12<i>,</i>8 (cm).


<b>Bµi 50. tr.75 SBT.</b>


HM = BM - BH.
= BH+HC


2 <i>−</i>BH


= 4+9


2 <i>−</i>4=2,5 (cm).


- HBA HAC (g-g)


 HB<sub>HA</sub>=HA


HC


 HA2<sub> = HB.HC = 4 . 9</sub>


 HA = √36=6 .


SAHM = SABM - SABH
= 13 .6


2. 2 <i>−</i>
4 . 6



2


= 19,5 - 12
= 7,5 (cm2<sub>)</sub>
IV<b>. Cđng cè</b>


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


- Ôn tập các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Bài tập về nhà số 46, 47, 48, 49 tr.75 SBT.


- Xem trớc bài 9. ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.


Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất (Tốn 6 tập 2).


************************



Ng y soà ạn: 20/3/2009


Tiết 50:

<b>ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Kiến thức : HS nắm chắc nội dung hai bài toán thực hành (đo gián tiếp chiều cao
của vật, đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa điểm không thể tới
đợc).


- Kĩ năng : HS nắm chắc các bớc tiến hành đo đạc và tính tốn trong từng trờng
hợp, chuẩn bị cho các tiết thực hành tiếp theo.


- Thái độ : Rèn tính cẩn thận chính xác.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- GV: + Hai loại giác kế: giác kế ngang và giác kế đứng.
+ Tranh vẽ sẵn hình 54, hình 55, hình 56, hình 57 SGK.
+ Thớc thẳng, ê ke, compa, phấn màu , bút dạ.


- HS : + Ôn tập định lí về tam giác đồng dạng và các trờng hợp đồng dạng của hai
tam giác.


+ Thíc kỴ, compa.


+ Bảng phụ nhóm, bút dạ.
<b>C. Tiến trình dạy häc: </b>


<b>I. ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b>III.B i mà</b> <b>ới</b>


<b> Hoạt động của GV v HSà</b> <b> N i dung</b>
<b>Hot ng I</b>


<b>1.đo gián tiếp chiều cao của vật (15 ph)</b>


GV đặt vấn đề: Các trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác có nhiều ứng dụng trong
thực tế. Một trong các ứng dụng đó là đo
gián tiếp chiều cao của vật.


GV đa hình 54 tr.85 SGK lên bảng và


giới thiệu: Giải sử cần xác định chiều
cao của một cái cây, của một toà nhà
hay của một ngọn tháp nào đó.


Trong hình này ta cần tính chiều cao
A'C' của một cái cây, vậy ta cần xác
định độ dài những đoạn nào ? Tại sao ?


GV: Để xác định đợc AB, AC, A'B ta


Để tính đợc A'C', ta cần biết độ dài các
đoạn thẳng AB, AC, A'B.


V× cã A'C' // AC nªn:


BAC BA'C'


 BA


BA<i>'</i>=
AC


<i>A ' C '</i>


 A'C' = BA<i>'</i>. AC


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

lµm nh sau:


a) Tiến hành đo đạc.



GV yêu cầu HS đọc mục này tr.85 SGK.
GV hớng dẫn HS cách ngắm sao cho
h-ớng thớc đi qua đỉnh C' của cây.


Sau đó đổi vị trí ngắm để xác định giao
điểm B của đờng thẳng CC' với AA'
- Đo khoảng cách BA, BA'.


b) Tính chiều cao của cây.
GV: Giả sử ta đo đợc:
BA = 1,5 m


BA' = 7,8 m
Cäc AC = 1,2 m
H·y tÝnh A'C'.


HS tÝnh chiỊu cao A'C' cđa c©y.
Cã AC // A'C' (cïng  BA')


 BAC BA'C' (theo định lí về tam
giác đồng dạng).


 BA<sub>BA</sub><i><sub>'</sub></i>=AC


<i>A ' C '</i>


 A'C' = BA<sub>BA</sub><i>'</i>. AC
Thay sè ta cã:
A'C' = 7,8 . 1,2



1,5


A'C' = 6,24 (m).


<b>Hoạt động 2</b>


<b>2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa</b>
<b>điểm khơng thể tới đợc (18 ph)</b>


GV đa hình 55 tr.86 SGK lên bảng và
nêu bài toán: Giả sử phải đo khoảng
cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ
bao bọc khơng thể tới đợc.


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm, nghiên
cứu SGK để tìm ra cách giải quyết. Sau
thời gian khoảng 5 phút, GV u cầu đại
diện một nhóm lên trình bày cách lm.
HS hot ng nhúm:


- Đọc SGK.


- Bàn bạc các bớc tiÕn hµnh.


Đại diện một nhóm trình bày cách làm.
GV hỏi: Trên thực tế, ta đo độ dài BC
bằng dụng cụ gì ? Đo độ lớn các góc B
và góc C bằng dụng cụ gì ?


GV: Gi¶ sư BC = a = 50 m


B'C' = a' = 5 cm


A'B' = 4,2 cm
H·y tÝnh AB ?


<b>Ghi chó:</b>


- Xác định trên thực tế tam giác ABC.
Đo độ dài BC = a,


độ lớn: ABC =  ; ACB = .
- Vẽ trên giấy tam giác A'B'C' có
B'C' = a'


B' = B = 


C' = C = .


A'B'C' ABC (g - g)


 <sub>AB</sub><i>A ' B '</i>=<i>B ' C '</i>


BC


 AB = <i>A ' B '<sub>B ' C '</sub></i>. BC


HS: Trên thực tế, ta đo độ dài BC bằng
thớc (thớc dây hoặc thớc cuộn), đo độ
lớn các góc bng giỏc k.



HS nêu cách tính
BC = 50 m = 5000 cm
AB = <i>A ' B '</i>. BC


<i>B ' C '</i>


= 4,2. 5000


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- GV đa hình 56 tr.86 SGK lên bảng,
giới thiệu với HS hai loại giác kế (giác
kế ngang và giác kế đứng).


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách dùng
giác kế ngang để đo góc ABC trên mặt
đất.


A


B C
- GV giới thiệu giác kế đứng dùng để đo
góc theo phơng thẳng đứng (tr.87 SGK).
GV cho HS đo thực tế một góc theo
ph-ơng thẳng đứng bằng giác kế đứng.


HS nhắc lại cách đo góc trên mặt đất:
- Đặt giác kế sao cho mặt đĩa tròn nằm
ngang và tâm của nó nằm trên đờng
thẳng đứng đi qua đỉnh B của góc.



- Đa thanh quay về vị trí 00<sub> và quay mặt</sub>
đĩa đến vị trí sao cho điểm A và hai khe
hở thẳng hàng.


- Cố định mặt đĩa, đa thanh quay đến vị
trí sao cho điểm B và hai khe hở thẳng
hàng.


- Đọc số đo độ của góc B trên mặt đĩa.
HS quan sát hình 56(b) SGK và nghe
GV trình bày.


Hai HS thực hành đo (đặt thớc ngắm, đọc
số đo góc), HS lớp quan sát cách làm.


<b>IV.Lun tËp (7 ph)</b>


Bµi 53 tr.87 SGK.


GV yêu cầu HS đọc đề bài SGK và đa
hình vẽ sẵn lên bảng phụ.


C


E
M


1,6 2



B N D 15 A
0,8


GV: Giải thích hình vẽ hỏi :


- Để tính đớc AC, ta cần biết thêm đoạn
nào ?


- HS: Ta cần biết thêm đoạn BN.
- Nêu cách tÝnh BN.


- Cã BD = 4 (m). TÝnh AC


Bµi 53.


- Cã BMN BED v× MN // ED


 BN


BD=
MN
ED


hay BN


BN+0,8=


1,6
2



 2BN = 1,6 BN + 1,28


 0,4 BN = 1,28


 BN = 3,2  BD = 4 (cm)
- Cã BED BCA


 BD


BA =
DE
AC


 AC = BA . DE


BD


AC = (4+15). 2


4 =9,5 (m)


VËy c©y cao 9,5 m.


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ (5 ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Nội dung thực hành: Hai bài toán học tiết này là đo gián tiếp chiều cao của
vật và đo khoảng cách giữa hai địa điểm.


- Mỗi tổ HS chuẩn bị: 1 thớc ngắm, 1 giác kế, 1 sợi dây dài khoảng 10 m,1


thớc đo độ dài. (3m hoặc 5m), 2 cọc ngắm mỗi cọc dài 0,3 m.


Giấy làm bài, bút thớc kẻ, thớc đo độ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ng y soà ạn:24/3/2009


<b>Tuần 29.</b>


TiÕt 51 - 52:

<b>thực hành</b>



<b>A. mục tiêu : </b>


- Kin thc : HS biết cánh đo gián tiếp chiều cao một vật và đo khoảng cách giữa
hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm khơng thể tới đợc.


- Kỹ năng : Rèn luyện kĩ năng sử dụng thớc ngắm để xác định điểm nằm trên đoạn
thẳng, sử dụng giác kế đo góc trên mặt đất, đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất.


Biết áp dụng kiến thức về tam giác đồng dạng để giải quyết hai bài toán.
- Thái độ : Rèn luyện ý thức làm việc có phân cơng, có tổ chức, ý thức kỉ luật
trong hoạt ng tp th.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: + Địa điểm thực hành cho các tổ HS.


+ Các thớc ngắm và giác kế để các tổ thực hành (liên hệ với phòng đồ dùng
dạy học).


+ Huấn luyện trớc một nhóm cốt cán thực hành (mỗi tổ từ 1 đến 2 HS).


+ Mẫu báo cáo thực hành của các tổ HS.


- HS : * Mỗi tổ HS là một nhóm thực hành, cùng với GV chuẩn bị đủ dụng cụ thực
hành của tổ gồm:


+ 1 thớc ngắm, 1 giác kế ngang.
+ 1 sợi dây dài kho¶ng 10 m.


+ 1 thớc đo độ dài (loại 3 m hoặc 5 m).
+ 2 cọc ngắn, mỗi cọc dài 0,3 m.


+ Giấy, bút, thớc kẻ, thớc đo độ.


* C¸c em cèt c¸n cđa tỉ tham gia hn lun tríc (do GV híng dẫn).
<b>C. Tiến trình dạy học: (thực hiện hai tiết liền)</b>


<b>I. ổ</b>n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS


II. Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
Hoạt động của GV v HSà Nội dung


<b>Hoạt động I ( tiến hnh trong lp)</b>


<b>Kiểm tra bài cũ </b>(10 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.


(Đa hình 54 tr.58 SGK lên bảng).


HS1: - Để xác định đợc chiều cao A'C'
của cây, ta phải tiến hành đo đạc nh thế



+ HS1: - Trình bày cách tiến hành đo
đạc nh tr.85 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

nµo ?


- Cho AC = 1,5 m ; AB = 1,2 m
A'B = 5,4 m


H·y tÝnh A'C' ?


GV đa hình 55 tr.86 SGK lên bảng, nêu
yêu cầu kiểm tra.


HS2: - Để xác định đợc khoảng cách AB
ta cần tiến hành đo đạc nh thế nào ?


Sau đó tiến hành làm tiếp thế nào ?


Cho BC = 25m, B'C' = 5 cm,
A'B' = 4,2cm . TÝnh AB.


- TÝnh A'C'.


Cã BAC BA'C' (v× AC // A'C')


 BA


BA<i>'</i>=
AC



<i>A ' C '</i>


Thay sè: 1,2


5,4=
1,5
<i>A ' C '</i>


 A'C' = 5,4 . 1,5


1,2 =6<i>,</i>75 (m).


HS2: - Trình bày cách tiến hành đo đạc
nh tr.86 SGK đo đợc BC = a; B = ;
C = .


Sau đó vẽ trên giấy A'B'C' có
B'C' = a' ; B' =  ; C' = 
A'B'C' ABC (g - g)


 <i>A ' B '</i>


AB =
<i>B ' C '</i>
BC


 AB=<i>A ' B '</i>. BC


<i>B ' C '</i>



mµ BC = 25m = 2500cm


 AB = 4,2. 2500


5 =2100 (cm)


AB = 21 (m).


<b>III.B i mà</b> <b>ớ i </b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>ChuÈn bÞ thùc hành (10 ph)</b>


- GV yêu cầu các tổ trởng báo cáo việc
chuẩn bị thực hành của tổ về dụng cụ,
phân c«ng nhiƯm vơ.


- GV kiĨm tra cơ thĨ.


- GV giao cho các tổ mẫu báo cáo thực hành.


Các tổ trởng báo cáo.


Đại diện các tổ nhận mẫu báo cáo.


<b>Báo cáo thực hành tiết 51 - 52 hình học</b>
<b>Của tổ ... lớp ...</b>



1) Đo gián tiếp chiều cao của vật (A'C')
Hình vÏ:
a) KÕt qu¶ ®o: AB =



BA' =



AC =



b) TÝnh A'C':


a) KÕt qu¶ ®o: AB =



BA' =



AC =



b) TÝnh A'C':


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

BC =
B =
C =


B'C' = ; A'B' =
B' = ; C' =


Hình vẽ


Tính AB;


<b>điểm thực hành của tổ (GV cho)</b>
STT Tên HS Điểm chuẩn bị


dụng cụ (2
điểm)


ý thức kỉ luật


(3 điểm) Kĩ năng thực hành
(5 điểm)


Tổng số
điểm
(10 ®iĨm)


Nhận xét chung (tổ tự đánh giá).


Tỉ trëng kÝ tªn


<b>Hoạt động 3</b>


<b>HS thùc hµnh (45 ph)</b>


(Tiến hành ngồi trời, nơi có bãi đất rng).
GV a HS ti a im thc hnh, phõn



công vị trÝ tõng tæ.


Việc đo gián tiếp chiều cao của một cái
cây hoặc cột điện và đo khoảng cách
giữa hai địa điểm nên bố trí hai tổ cựng
lm i chiu kt qu.


GV kiểm tra kĩ năng thực hành của các
tổ, nhắc nhở hớng dẫn thêm HS.


Các tổ thực hành hai bài toán.


Mi t c mt th kí ghi lại kết quả đo
đạc và tình hình thực hành của tổ.


Sau khi thực hành xong, các tổ trả thớc
ngắm và giác kế cho phòng đồ dùng dạy
học.


HS thu xếp dụng cụ, rửa tay chân, vào
lớp để tiếp tục hoàn thành báo cáo.


<b>IV.</b>Hoàn thành báo cáo - nhận xét - đánh giá (20 ph)


GV yêu cầu các tổ HS tiếp tục làm việc
để hoàn thành báo cáo.


- GV thu báo cáo thực hành của các tổ.
- Thông qua báo cáo và thực tế quan sát,
kiểm tra nêu nhận xét đánh giá và cho


điểm thực hành của từng tổ.


- Căn cứ vào điểm thực hành của tổ và đề


- Các tổ HS làm báo cáo thực hành theo
nội dung GV yêu cầu.


- V phn tớnh toỏn, kt qu thc hành
cần đợc các thành viên trong tổ kiểm tra
vì đó là kết quả chung của tập thể, căn
cứ vào đó GV sẽ cho điểm thực hành
của tổ.


- Các tổ bình điểm cho từng cá nhân và
đánh giá theo mẫu báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

nghÞ của tổ HS, GV cho điểm thực hành
của từng HS (có thể thông báo sau)


cho GV.


<b>V.Hớng dẫn về nhà (5 ph)</b>


- Đọc "Có thể em cha biết" để hiểu thêm về thớc vẽ truyền, một dụng cụ vẽ áp
dụng nguyên tc hỡnh ng dng.


- Chuẩn bị tiết sau "Ôn tập chơng III".
Làm các câu hỏi Ôn tập chơng III.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Tuần 30



Tiết 53:ôn tập chơng iii



Ngày soạn: 2/4/2009


<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức : Hệ thống hoá các kiến thức về định lí Talét và tam giác đồng dạng đã
học trong chơng.


2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính tốn, chứng
minh.


3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: + Bảng tóm tắt chơng III tr 89 <i></i> 91 SGK trªn giÊy khỉ to.
+ Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập.


+ Thíc kỴ, com pa, ê ke, phấn màu.


- HS : + Ôn tập lí thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK và làm các bài tập theo yêu
cầu của GV.


+ Đọc bảng tóm tắt chơng III SGK.
+ Thíc kẻ, com pa, ê ke,.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. ổn định</b>


<b>II. Bài cũ</b>
<b>III.Bài mới</b>


<b> Hoạt động của GV và HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I </b>


<b>«n tËp lÝ thuyết (28 ph)</b>


GV hỏi: Chơng III hình học có những
nội dung cơ bản nào ?


- GV hi: Khi no hai đoạn thẳng AB và
CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D'?
- Sau đó GV đa định nghĩa và tính chất
của đoạn thẳng tỉ lệ tr.89 SGK lên bảng
phụ để HS ghi nhớ.


- Phần tính chất, GV cho HS biết đó là
dựa vào các tính chất của tỉ lệ thức và
tính chất dãy tỉ số bằng nhau (lớp 7).
2) nh ngha Talột thun v o:


Chơng III có những nội dung cơ bản là:
- Đoạn thẳng tỉ lệ.


- nh lí Talét (thuận, đảo, hệ quả).
- Tính chất đờng phân giỏc ca tam giỏc.
- Tam giỏc ng dng.


1) Đoạn thẳng tỉ lệ



Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai
đoạn thẳng A'B' và C'D' khi và chỉ khi


AB
CD=


<i>A ' B '</i>
<i>C ' D '</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- GV: Phát biểu định lí Talét trong tam
giác (thuận và đảo).


- GV đa hình vẽ và giả thiết kết luận
(hai chiều) của định lí Talét lên bảng phụ.
- GV lu ý HS: Khi áp dụng định lí Talét
đảo chỉ cần 1 trong 3 tỉ lệ thức là kết
luận đợc a // BC.


3) Hệ quả của định lí Talét.


- GV: Phát biểu hệ quả của định lí Talét.
+Hệ quả này đợc mở rộng nh th no?


- GV đa hình vẽ (hình 62) và giả thiết,
kết luận lên bảng phụ.


4) Tớnh cht ng phân giác trong tam
giác.



- GV: Ta đã biết đờng phân giác của một
góc chia góc đó ra hai góc kề bằng
nhau. Trên cơ sở định lí Talét, đờng
phân giác của tam giác có tính chất gì ?
+ Định lí vẫn đúng với tia phân giác
ngồi ca tam giỏc.


- GV đa hình 63 và giả thiết, kết luận
lên bảng phụ.


5) Tam giỏc ng dng


- GV: Nờu định nghĩa hai tam giác đồng
dạng.


+ Tỉ số đồng dạng của hai tam giác
đ-ợc xác nh nh th no ?


(GV đa hình 64 lên bảng phô)


- Tỉ số hai đờng cao tơng ứng, hai chu vi
tơng ứng, hai diện tích tơng ứng của hai
tam giác đồng dạng bằng bao nhiệu ?
(GV ghi lại các tỉ số lên bảng)


7) Định lí về đờng thẳng song song với
một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh
(hoặc phần kéo dài của hai cạnh) cong lại.
- GV đa hình 30 và giả thiết, kết luận
của định lí lên bảng phụ.



3) Hệ quả của định lí Talét.
Hệ quả :SGK


+ Hệ quả này vẫn đúng cho trờng hợp
đờng thẳng a song song với một cạnh
của tam giác và cắt phần kéo dài của hai
cạnh cịn lại.


4.Tính chất đờng phân giác của tam
giác.


5) Tam giác đồng dạng


+ Tỉ số đồng dạng của hai tam giác là tỉ
số giữa các cạnh tơng ứng.


VÝ dô  A'B'C' ABC
Th× k = <i>A ' B '</i>


AB =
<i>B ' C '</i>
BC =


<i>A ' C '</i>
AC


Tỉ số hai đờng cao tơng ứng, tỉ số hai
chu vi tơng ứng bằng tỉ số đồng dạng



<i>h'</i>


<i>h</i> =<i>k</i> ;
2<i>p '</i>


2<i>p</i> =<i>k</i>


Tỉ số hai diện tích tơng ứng bằng bình
phơng tỉ số đồng dạng.


<i>S '</i>


<i>S</i> = k2.


- HS phát biểu định lí tr.71 SGK.


Ba trờng hợp đồng dạng của hai tam
giác.


Trờng hợp đồng dạng ccc


<i>A ' B '</i>
AB =


<i>B ' C '</i>
BC =


<i>C ' A '</i>
CA



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

8) Ba trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
- GV yêu cầu ba HS lần lợt phát biểu ba
trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
- GV vẽ ABC và A'B'C' đồng dạng
lên bảng. Sau đó yêu cầu ba HS lên ghi
dới dạng kí hiệu ba trờng hợp đồng dạng
của hai tam giác.


A


A'


B C B' C'
GV: Hãy so sánh các trờng hợp đồng
dạng của hai tam giác với các trờng hợp
bằng nhau của hai tam giác về cạnh và
góc.


(GV đa phần 6 tr.91 SGK lên bảng phụ
để HS so sánh).


9) Trờng hợp đồng dạng của hai tam
giác vuông.


GV: Nêu các trờng hợp đồng dạng của
hai tam giác vuông.


<i>A ' B '</i>
AB =



<i>B ' C '</i>


BC vµ B' = B


Trờng hợp đồng dạng gg.
A' = A ; B' = B.


Hai tam giác đồng dạng và hai tam giác
bằng nhau đều có các góc tơng ứng bằng
nhau.


- Về cạnh: Hai tam giác đồng dạng có các
cạnh tơng ứng tỉ lệ, hai tam giác bằng
nhau có các cạnh tơng ứng bằng nhau.
Tam giác đồng dạng và tam giác bằng
nhau đều có ba trờng hợp (ccc, cgc, gg
hoặc cgc).


Hai tam giác vng đồng dạng nếu có:
- Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc
- Hai cặp cạnh góc vng tơng ứng tỉ l
hoc


- Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc
vuông tơng øng tØ lƯ.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Lun tËp (15 ph)</b>



Bµi sè 56 tr.92 SGK.


Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và
CD trong các trờng hợp sau:


a) AB = 5 cm, CD = 15 cm.
b) AB = 45 dm, CD = 150 cm
c) AB = 5 CD


Ba HS lên bảng cùng lµm.
Bµi 58 tr.92 SGK.


(Đa đề bài và hình vẽ 66 SGK lên bảng
phụ).


A


K H


B I C
GV cho biết GT, KL của bài toán.
- Chøng minh BK = CH.


Bµi 56(SGK-92).
a) AB


CD=
5
15=



1
3


b) AB = 45 dm, CD = 150 cm = 15 dm.


 AB


CD=
45
15=3


c) AB


CD=
5 CD
CD =5


Bµi 58(SGK-92).


GT ABC; AB = AC; BH  AC;
CK  AB ; BC = a;


AB = AC = b.
KL a) BK = CH.
b) KH // BC.


c) Tính độ dài HK.
HS chứng minh:



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- T¹i sao KH // BC.


BC chung


KCB = HCB (do ABC cân)


BKC = CHB (trờng hợp cạnh
huyền, góc nhän)


 BK = CH.


b) Cã BK = CH (c/m trªn).
AB = AC (gt)


 KB<sub>AB</sub>=HC


AC


 KH // BC (theo định lí o Talột).
<b>IV.cng c</b>


<b>V.Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>


Ôn tập lí thuyết chơng III


Bài tập về nhà số 59, 60, 61 tr.92 SGK.
Bµi sè 53,54,55 tr.76,77 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

TiÕt 54:

<b>kiĨm tra chơng iii</b>




Ngày soạn:3/3/2009
A.Mục tiêu


-Kiểm tra viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa HS nãi chung vµ kiểm tra kiến thức chơng
III


-Kiểm tra kĩ năng lµm bµi cđa HS


- RÌn tÝnh cÈn thËn, chính xác, nghiêm túc.
B.Chuẩn bị


GV: chun b


HS: ôn bài chuẩn bị kiểm tra
C.Tiến trình


I.n nh
II.Kim tra
bi :


<b>Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)</b>


<i><b>Cõu 1:</b></i>Khoanh vo ch cỏi ỳng trc đáp án đúng


<b>1</b>.Cho MN = 2cm; PQ = 5cm tØ số của hai đoạn thẳng MN và PQ là
A.


2


5<i>cm</i><sub>; B. </sub>


2


5<sub>; C. </sub>
5


2<i>cm</i><sub>; D. </sub>
5
2


<b>2.</b> Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng MN và PQ nếu cã tØ lÖ
thøc


.
.
.
.


<i>AB</i> <i>MN</i>
<i>A</i>


<i>CD</i> <i>PQ</i>
<i>AB</i> <i>PQ</i>
<i>B</i>


<i>CD</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>CD</i>
<i>C</i>


<i>PQ</i> <i>MN</i>
<i>AB</i> <i>PQ</i>


<i>D</i>


<i>MN</i> <i>CD</i>







<b>3</b>. NÕu <i>ABC</i> <i>A B C</i>   theo tØ sè K th× <i>A B C</i>  <i>ABC</i>theo tØ sè


A. K B. 1


C.


1


<i>k</i> <sub>D. cả ba câu trên đều sai</sub>
<b>4</b>. Nêu <i>ABC</i><i>MNP</i><sub> theo tỉ số </sub>


1


3<sub> vµ </sub><i>MNP</i><i>QRS</i><sub> theo tỉ số </sub>


2
5<sub> thì</sub>


<i>ABC</i> <i>QRS</i>


<sub> theo tỉ số</sub>



2
.


15
5
.


6
6
.


5
15


2


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>D</i>


<i><b>Câu 2: Đánh dấu x vào ô thích hợp</b></i>


Câu Đúng Sai


a. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau
b. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Câu3: HÃy điền vào chỗ trống kí hiệu thÝch hỵp</b></i>



Tam giác ABC có ba đờng phân giác trong AD;BE;CF khi đó A


a)
<i>AD</i>


<i>DC</i> <sub>…</sub><sub>.</sub> <sub>c) </sub>


<i>AF</i>


<i>BF</i> <sub>…</sub> <sub>F</sub> <sub>E</sub>


b)
<i>CE</i>


<i>EA</i> <sub>…</sub><sub>.</sub> <sub>d) </sub> . .
<i>BD EC FA</i>


<i>DC EA FB</i> <sub></sub> <sub>B</sub>


<b>Phần II. Tự luận (7đ)</b> D C


<i><b>Câu 4.</b></i>


Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm ; BC = 6cm vẽ đờng cao AH của tam giác
ABD.


Chứng minh<sub>AHB đồng dạng với </sub><sub>BCD.</sub>


<b>C©u 5.</b>



Cho <sub>ABC vng tại A có AB = 15cm ; AC = 20cm kẻ đờng cao AH và trung</sub>


tuyÕn AM


a) TÝnh BC; AH
b) TÝnh BH; CH


c) Tính diện tích <sub>AHM</sub>


<b>III.Đáp án </b><b> biểu điểm</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm (3đ)</b>
<i><b>Câu 1: (1đ) mỗi ý 0,25 điểm</b></i>


1 B 3 – C


2 – A 4 – A


<i><b>C©u 2: (1đ) mỗi ý 0,25 điểm</b></i>


a - Đ c Đ


b - Đ d - S


<i><b>Câu 3: (1đ) mỗi ý 0,25 ®iÓm</b></i>


a)
<i>AB</i>



<i>AC</i> <sub>b) </sub>
<i>BC</i>


<i>AB</i> <sub>c) </sub>
<i>AC</i>


<i>BC</i> <sub>d) 1</sub>
<b>II/ Tù luËn (7đ)</b>


<i><b>Câu 4: (2đ)</b></i> A B


- Vẽ hình (0,5đ)


<sub>AHB và </sub><sub>BCD cã</sub>


0


ˆ


ˆ <sub>90</sub>


<i>H</i> <i>C</i>


1 1


ˆ ˆ


<i>B</i> <i>D</i>


(so le trong) D C



<i>AHB</i> <i>BCD</i>


<sub>(g g) (1,5đ)</sub>


<i><b>Câu 5: (5đ)</b></i>


- Vẽ hình (0,5đ).


a) (1,5đ) <i>BC</i>2 <i>AB</i>2+<i>AC</i>2= 625  <i>BC</i>25km A


. .


<i>AH BC</i><i>AB AC</i><sub> (25ABC)</sub>


. 15.20


12
25


<i>AB AC</i>
<i>AH</i>


<i>MC</i>


   


km
b) (1,5®) <i>ABH</i><i>CBA</i><sub>(g-g)</sub>



2 2


15


9( )


25


25 9 16( )


<i>BH</i> <i>AB</i> <i>AB</i>


<i>BH</i> <i>cm</i>


<i>BA</i> <i>BC</i> <i>BC</i>


<i>CH</i> <i>BC BH</i> <i>cm</i>


     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

2


12,5 9 3,5( )


1 1


. .12.3,5 21( )



2 2


<i>HM</i> <i>BM BH</i> <i>cm</i>


<i>AHM</i> <i>AH HM</i> <i>cm</i>




    


  


<b>IV.NhËn xÐt</b>


*NhËn xÐt giê kiĨm tra:


Líp 8b



Líp 8c



*NhËn xÐt sau giê kiĨm tra


KÕt qu¶ kiĨm tra:



<i><b>Líp</b></i>

Sĩ số

Bài KT

Điểm



0 -2

3-4

5-6

7-8

8-10



8b

37



8c

38




<b>V.Dặn dò:</b>



-Làm lại bài kiểm tra


-Chuẩn bị bài chơng IV.



<i><b>Chơng IV</b></i>

<b>: </b>

<b>hình lăng trụ đứng - hình chóp đều</b>


<b>A - hình lăng trụ đứng</b>



TiÕt 55-

<b>B i 1:</b>

<b>à</b>

<b>hình hộp chữ nhật</b>



Ng y so n:4/3/2009
<b>A. mục tiêu : </b>


- Kiến thức : HS nắm đợc (trực quan) các yếu tố của hình hộp chữ nhật.


- Kỹ năng : Biết xác định số mặt, số đỉnh, số cạnh của một hình hộp chữ nhật, ơn
lại khái niệm chiều cao hình hộp chữ nhật.


Làm quen với các khái niệm điểm, đờng thẳng, đoạn trong khơng
gian, cách kí hiệu.


- Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: + M« hình lập phơng, hình hộp chữ nhật, thớc đo đoạn thẳng.
+ Bao diêm, hộp phấn, hình lập phơng khai triển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- HS : + Mang các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
+ Thớc kẻ, bút chì, giấy kẻ ô vu«ng.



<b>C. Tiến trình dạy học: </b>
I. ổn định


<b>II. B i cà</b> <b>ũ </b>


<b> Hoạt động của GV v HSà</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I </b>


<b>đặt vấn đề và giới thiệu chơng iv (5 ph)</b>


GV đa ra mơ hình lập phơng, hình hộp
chữ nhật, tranh vẽ một số vật thể trong
không gian và giới thiệu: ở tiểu học
chúng ta đã làm quen với một số hình
khơng gian nh hình hộp chữ nhật, hình
lập phơng, đồng thời trong cuộc sống
hằng ngày ta thờng gặp nhiều hình
khơng gian nh hình lăng trụ, hình chóp,
hình trụ, hình cầu... (vừa nói GV vừa chỉ
vào mơ hình, tranh vẽ hoặc đồ vật c
th).


Đó là những hình mà các ®iĨm cđa
chóng cã thĨ kh«ng cïng n»m trong một
mặt phẳng.


- Chng IV chỳng ta s c hc v hình
lăng trụ đứng, hình chóp đều.


Thơng qua đó ta sẽ hiểu đợc một số khái


niệm cơ bản của hình học không gian
nh:


+ Điểm, đờng thẳng, mặt phẳng trong
không gian.


+ Hai đờng thẳng song song, đờng thẳng
song song với mặt phẳng, hai mặt phẳng
song song.


+ Đờng thẳng vuông góc với mặt phẳng,
hai mặt phẳng vuông gãc....


Hôm nay ta đợc học một hình không
gian quen thuộc, đó là hình hộp ch
nht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>III.Bài mới</b>


<b>Hot ng 2</b>


<b>1. hình hép ch÷ nhËt (12 ph)</b>


GV đa ra hình hộp chữ nhật bằng nhựa
trong và giới thiệu một mặt của hình chữ
nhật, đỉnh, cạnh của hình chữ nhật rồi
hỏi:


- Mét hình hộp chữ nhật có mấy mặt,
các mặt là những hình gì ?



- Mt hỡnh hộp chữ nhật có mấy đỉnh,
mấy cạnh.


GV yêu cầu một HS lên chỉ rõ mặt,
đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật.


GV giới thiệu: hai mặt của hình hộp chữ
nhật khơng có cạnh chung gọi là hai mặt
đối diện, có thể xem đó là hai mặt đáy
của hình hộp chữ nhật, khi đó các mặt
cịn lại đợc xem là các mặt bên.


- GV ®a tiếp hình lập phơng bằng nhựa
trong ra và hỏi:


Hình lập phơng có 6 mặt là hình gì ?
Tại sao hình lập phơng là hình hộp chữ
nhật ?


GV yờu cu HS đa ra các vật có dạng
hình hộp chữ nhật, hình lập phơng và
chỉ ra mặt, đỉnh, cạnh của hình đó. (HS
hoạt động theo nhóm để số vật thể quan
sát đợc nhiều).


GV kiĨm tra vµi nhãm HS.


<b>1.Hình hộp chữ nhật</b>



- Một hình hộp chữ nhật có :


+ 6 mặt, mỗi mặt đều là hình chữ nhật
(cùng với các điểm trong của nó).


+ 8 đỉnh,
+12 cạnh.


- Hình lập phơng có 6 mặt đều là hình
vng.


V× h×nh vuông cũng là hình chữ nhật nên
hình lập phơng cũng là hình hộp chữ
nhật.


Các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phơng nh: bao diêm, hộp phấn,
hộp bút, miếng gỗ hình lập phơng....


<b>Hot động 3</b>


<b>2. mặt phẳng và đờng thẳng (20 ph)</b>


GV vÏ và hớng dẫn HS vẽ hình hộp chữ
nhật ABCD.A'B'C'D' trên bảng kẻ ô
vuông.


Các bớc:


- Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối


cảnh thành hình bình hành ABCD.


<b>2.Mt phng v ng thng</b>


B C


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Vẽ hình chữ nhật AA'D'D.


- Vẽ CC' // và bằng DD'. Nối C'D'.


- Vẽ các nÐt khuÊt BB' (// vµ b»ng AA'),
A'B' , B'C'.


Sau đó GV yêu cầu HS thực hiện ?
tr.96 SGK.


GV đặt hình hộp chữ nhật lên mặt bàn,
yêu cầu HS xác định hai đáy của hình
hộp và chỉ ra chiều cao tơng ứng.


GV đặt thớc thẳng nh hình 71(b) tr.96
SGK, yêu cầu một HS lên đọc độ dài
đoạn AA' (đó là chiều cao của hình
hộp).


- GV cho HS thay đổi hai đáy và xác
định chiều cao tơng ứng.


GV giíi thiệu: Điểm, đoạn thẳng, một
phần mặt phẳng nh SGK tr.96.



- GV lu ý HS: Trong không gian đờng
thẳng kéo dài vô tận về hai phía, mặt
phẳng trải rộng về mọi phía.


- GV: Hãy tìm hình ảnh của mặt phẳng,
của đờng thẳng ?


GV chỉ vào hình hộp chữ nhật
ABCD.A'B'C'D' nói: ta có đoạn thẳng
AB nằm trong mặt ABCD, ta hình dung
kéo dài AB về hai phía đợc đờng thẳng
AB, trải rộng mặt ABCD về mọi phía ta
đợc mặt phẳng (ABCD). Đờng thẳng AB
đi qua hai điểm A và B của mặt phẳng
(ABCD) thì mọi điểm của nó đều thuộc
mặt phẳng (ABCD), ta nói đờng thẳng
AB nằm trong mặt phẳng (ABCD).


B' C'


A' D'
?


- Các mặt của hình hộp chữ nhật là
ABCD, A'B'C'D', ABB'A', BCC'B' ...
- Các đỉnh của hình hộp chữ nhật là A,
B, C, D, A', B', C', D'.



- C¸c cạnh của hình hộp chữ nhật là AB,
BC, CD, DA, AA', BB' ...


Hai đáy của hình hộp là ABCD và
A'B'C'D', khi đó chiều cao tơng ứng là
AA'.


cách khác: hai đáy là ABB'A' và
DCC'D', khi đó chiều cao tơng ứng là
AD.


- H×nh ảnh của mặt phẳng nh trần nhà,
sàn nhà, mặt tờng, mặt bàn ....


- Hỡnh nh của đờng thẳng nh: đờng
mép bảng, đờng giao giữa hai bức
t-ờng ...


<b>IV.cđng cè-Lun tËp (6 ph)</b>


Bài tập 1 tr.96 SGK.


Kể tên những cạnh bằng nhau của hình
hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.72).


Bài 1(SGK-96).


Những cạnh b»ng nhau cña hình hộp
chữ nhật ABCD.MNPQ là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Bài tập 2 tr,96 SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ).


Bài 2 (SGK-96).


a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật
nên O là trung điểm của đoạn CB1 thì O
cũng là trung điểm của đoạn BC1


(theo tớnh chất đờng chéo hỡnh ch
nht).


b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K không
thể là điểm thuộc cạnh BB1.


<b>V.Hớng dẫn về nhµ (2 ph)</b>


Bµi tËp sè 3, 4 tr.97 SGK.


Sè 1, 3, 5 tr.104, 105 SBT.


HS vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.


Ôn công thức tính diện tich xung quanh của hình hộp chữ nhật (Toán lớp 5).


<b>************************************************</b>
<b>Tuần 31</b>


Tiết 56-Bài 2:

<b>hình hộp chữ nhật </b>

<b>(tiếp)</b>




Ngày soạn:9/4/2009



<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kin thc : Nhận biết (qua mơ hình) khái niệm về hai đờng thẳng song song.
Hiểu đợc các vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trong khơng gian.


Bằng hình ảnh cụ thể , HS bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng thẳng song song với
mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.


2. Kỹ năng : HS nhận xét đợc trong thực tế hai đờng thẳng song song, đờng thẳng
song song với mặt phẳng và hai mặt phẳng song song.


HS nhớ lại và áp dụng đợc công thức tính diện tích trong hình hộp chữ nhật.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: + Mô hình hình hộp chữ nhật, các que nhựa ...


+ Tranh vÏ h×nh 75, 78, 79. Bảng phụ ghi sẵn bài tập 5,7,9 tr.100,101 SGK.
+ Thíc kỴ, phÊn màu.


- HS : + Ôn tập cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật.
+ Thớc kẻ, bút chì.


<b>C. Tiến trình d¹y häc: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

Hoạt động của GV và HS Nội dung



<b>Hoạt động I </b>.<b> Kiểm tra (5 ph)</b>


GV đa hình vẽ 75 SGK lên bảng, nêu
yêu cầu kiểm tra:


Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D',
hÃy cho biết:


- Hình hộp chữ nhật cã mÊy mỈt, các
mặt là hình gì ? Kể tên vài mặt.


- Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh, mấy
cạnh.


- AA' vµ AB có cùng nằm trong một mặt
phẳng hay không ? Có điểm chung hay
không ?


- AA' và BB' có cùng nằm trong một mặt
phẳng nào hay không ? Có điểm chung
hay không ?


HS lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
GV nhận xét, cho điểm.


Một HS lên bảng kiểm tra.


- Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, các mặt
đều là hình chữ nhật.



VÝ dơ: ABCD, ABB'A'...


- Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh.
- AA' và AB có cung nằm trong mặt
phẳng (ABB'A'), có một điểm chung là
A.


- AA' vµ BB' cã cïng n»m trong mặt
phẳng (ABB'A'), không có điểm nµo
chung.


<b>III.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>1. hai đờng thẳng song song trong khơng gian (15 ph)</b>


GV nãi: H×nh hép ch÷ nhËt
ABCD.A'B'C'D' cã AA' và BB' cùng nằm
trong một mặt phẳng và không có điểm
chung. Đờng thẳng AA' và BB' là hai
đ-ờng th¼ng song song.


GV hỏi: Vậy thế nào là hai đờng thẳng
song song trong không gian ?


HS trả lời: Hai đờng thẳng song song
trong không gian là hai đờng thẳng:
- Cùng nằm trong một mặt phẳng.
- Không có điểm chung.



GV lu ý: Định nghĩa này cũng giống nh
định nghĩa hai đờng thẳng song song
trong hình phẳng.


GV yêu cầu HS chỉ vài cặp đờng thẳng
song song khác.


B C
A
D
B'
C'
A' D'


a và b cùng thuộc một mặt phẳng


a // b 


a và b không có điểm chung


Ví dụ: AB // CD ; BC // AD ;
AA' // DD' ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- GV hỏi tiếp: Hai đờng thẳng D'C' và CC'
là hai đờng thẳng thế nào? Hai đờng
thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng nào?
GV: Hai đờng thẳng AD và D'C' có điểm
chung khơng ? có song song khơng? vì
sao ?



GV giới thiệu: AD và D'C' là hai đờng
thẳng chéo nhau.


- Vậy với hai đờng thẳng a, b phân biệt
trong khơng gian có thể xảy ra những vị
trí tơng đối nào ?


Hãy chỉ ra vài cặp đờng thẳng chéo nhau
trên hình hộp chữ nhật hoặc ở lớp học.
- GV giới thiệu: Trong không gian, hai
đờng thẳng phân biệt cùng song song
với một đờng thẳng thứ ba thì song song
với nhau. (giống nh trong hình phẳng).
a // b ; b // c  a // c


¸p dơng: Chøng minh AD // B'C'.


HS: Hai đờng thẳng AD và D'C' khơng
có điểm chung, nhng chúng khơng song
song vì khơng cùng thuộc một mặt
phẳng.


Với 2 đờng thẳng a, b phân biệt trong
khơng gian có thể xảy ra:


+ a // b
+ a cắt b .


+ a và b chÐo nhau.



AD // BC (cạnh đối hình chữ nhật
ABCD).


BC // B'C' (cạnh đối hình chữ nhật
BCC'D').


 AD // B'C' (cïng // BC).


<b>Hoạt động 3</b>


<b>2. đờng thẳng song song với mặt phẳng.</b>
<b>hai mt phng song song (15 ph)</b>


GV yêu cầu HS làm ?2 tr.99 SGK.
- GV nãi: AB  mp (A'B'C'D')
AB // A'B'.


A'B'  mp (A'B'C'D')


Th× ngêi ta nãi AB song song víi
mp (A'B'C'D').


Kí hiệu: AB // mp (A'B'C'D')
Sau đó GV ghi


GV u cầu HS tìm trên hình hộp chữ
nhật ABCD.A'B'C'D' các đờng thẳng
song song với mặt phẳng (A'B'C'D'), các
đờng thẳng song song với mp (ABB'A').


- Tỡm trong lp hc hỡnh nh ca ng


<b>a) Đờng thẳng song song với mặt phẳng.</b>


?2.


HS quan sát hình hộp chữ nhËt, tr¶ lêi:
- AB // A'B' (cạnh hình chữ nhật
ABB'A').


- AB không n»m trong mỈt ph¼ng
(A'B'C'D').


a  mp (P).
a // b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

th¼ng song song víi mp.


GV lu ý HS: Nếu một đờng thẳng song
song với một mặt phẳng thì chúng
khơng có điểm chung.


- GV: Trên hình hộp chữ nhật
ABCD.A'B'C'D', xét hai mặt phẳng
(ABCD) và (A'B'C'D'), nêu vị trí tơng
đối của các cặp đờng thẳng:


+ AB vµ AD.
+ A'B' vµ A'D'.
+ AB vµ A'B'.


+ AD vµ A'D'.


- GV nói tiếp: Mặt phẳng (ABCD) chứa
hai đờng thẳng cắt nhau AB và AD, mặt
phẳng (A'B'C'D') chứa hai đờng thẳng
cắt nhau A'B' và A'D', AB // A'B',


AD // A'D', khi đó ta nói mặt phẳng
(ABCD) song song với mặt phẳng
(A'B'C'D').


- GV: H·y chØ ra hai mặt phẳng song
song khác của hình hộp chữ nhật. Giải
thích.


GV cho HS c vớ d tr.99 SGK.


- GV yêu cầu HS lấy ví dụ về hai mặt
phẳng song song trong thực tế.


GV lu ý HS: Hai mặt phẳng song song
thì không cã ®iĨm chung.


GV gọi một HS đọc Nhận xét cuối tr.99
SGK.


- GV đa ra hình 79 tr.99 SGK và lấy ví
dụ thực tế để HS hiểu đợc: Hai mặt
phẳng phân biệt có một điểm chung thì
chúng có chung một đờng thẳng đi qua


điểm chung ú. (vỡ cỏc mt phng u


<b>b) Hai mặt phẳng song song.</b>


- AB, BC, CD, DA là các đờng thẳng
song song với mp (A'B'C'D').


- DC, CC', C'D', D'D là các đờng thẳng
song song với mp (ABB'A').


+ AB c¾t AD.
+ A'B' c¾t A'D'.
+ AB // A'B'.
+ AD // A'D'.


Mp(ABCD)//mp(A'B'C'D')


mp (ADD'A') // mp (BCC'B') vì mặt
phẳng (ADD'A') chứa hai đờng thẳng cắt
nhau AD và AA', mặt phẳng (BCC'B')
chứa hai đờng thẳng cắt nhau BC và BB',
mà AD // BC, AA' // BB'.


<b>VÝ dơ:</b> MỈt trần phẳng song song với
mặt sàn nhà, mặt bàn song song với mặt
sàn nhà....


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

trải rộng về mọi phía).
IV.Luyện tập<b> (8 ph)</b>



Bài 5 tr.100 SGK.


GV đa hình vẽ 80 vẽ săn trên bảng phụ,
yêu cầu HS dïng phÊn màu tô đậm
những cạnh song song và bằng nhau.
Bài 7 tr. 100 SGK.


(Đề bài đa lên bảng phụ).


GV hỏi : Diện tích cần quét vôi bao gồm
những diện tích nào ?


HS: Diện tích cần quét vôi gồm diện
tích trần nhà và diện tÝch bèn bøc têng
trõ diƯn tÝch cưa. H·y tÝnh cơ thể.


Bài 9 tr.100,101 SGK.
(Đề bài đa lên bảng phụ).


<b>Bài 5 SGK.</b>


HS dùng bút khác màu tô hình


<b>Bài 7 SGK.</b>


Bài giải:


Diện tích trần nhà là:
4,5. 3,7 = 16,65 (m2<sub>)</sub>



Diện tích bèn bøc têng trõ cưa lµ:
(4,5 + 3,7). 2,3 - 5,8 = 43,4 (m2<sub>).</sub>
Diện tích cần quét vôi là:


16,65 + 43,4 = 60,05 (m2<sub>).</sub>


<b>Bài 9 SGK.</b>


a) Các cạnh khác song song với mặt
phẳng (EFGH) là AD, DC, CB.


b) C¹nh CD // mp (ABFH) vµ // mp
(EFGH).


c) Đờng thẳng AH // mp (BCGF).
V.Híng dÉn vỊ nhµ<b> (2 ph)</b>


- Nắm vững ba vị trí tơng đối của hai đờng thẳng phân biệt trong không gian (cắt
nhau, song song, chéo nhau).


- Khi nào đờng thẳng song song với mặt phẳng, khi nào hai mặt phẳng song song
với nhau. Lấy ví dụ thực tế minh hoạ.


- Bµi tËp vỊ nhµ sè 6, 8 tr. 100 SGK


sè 7,8,9,11,12 tr.106,107 SBT.


- Ôn công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.


Tiết 57




Bài 3:thể tích của hình hộp ch÷ nhËt



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

1. Kiến thức : + Bằng hình ảnh cụ thể cho HS bớc đầu nắm đợc dấu hiệu đờng
thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vng góc với nhau.


+ Nắm đợc cơng thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
2. Kỹ năng : Biết vận dụng cơng thức vào tính tốn.


3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.
<b>B. Chuẩn bị ca GV v HS: </b>


- GV: + Mô hình hình hộp chữ nhật, mô hình hình 65, 67 <117 SGV>.
+ Bảng phụ, thớc thẳng, phấn màu.


- HS : + Thớc kẻ, bút chì.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh </b>


<b>II. Kiểm tra </b>


<b> Hoạt động của GVvà HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I </b>.<b> Kiểm tra (8 ph)</b>


- GV đa ra hình hép ch÷ nhËt
ABCD.A'B'C'D':


HS1:



+ Hai đờng thẳng phân biệt trong
khơng gian có những vị trí tơng đối nào
?


+ LÊy vÝ dơ minh hoạ.


+ Chữa bài tập 7 <106 SBT>.


HS2: Ly ví dụ đờng thẳng // mặt
phẳng hình hộp chữ nhật và trong thực
tế, giải thích tại sao AD // (A'B'C'D').


<b>III.Bài mới</b>


<b>Hot ng 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- GV yêu cầu HS làm ?1 SGK, vẽ hình
34 SGK lên bảng phơ.


- AD và AB là hai đờng thẳng có vị trí
tơng đối nh thế nào? Cùng thuộc mặt
phẳng nào?


- GV lấy thêm các mơ hình khác chứng
tỏ về đờng thẳng  với mặt phẳng.
- GV đa ra khái niệm, VD hai mặt
phẳng vuông góc với nhau.


- Yêu cầu HS đọc khái niệm hai mt


phng vuụng gúc vi nhau SGK.


- GV yêu cầu HS làm ?2.


- GV yêu cầu HS tìm trên hình 84 các
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD). Giải thích ?


<b>a) Đờng thẳng vuông góc với mp:</b>
<b>?1. </b>




D' C'
A' B'
D


C
A B


AA' cã vu«ng gãc với AD vì D'A'AD là
hình chữ nhật.


AA' AB (vì A'ABB' là hình chữ
nhật).


- AD v AB l hai đờng thẳng cắt nhau,
cùng thuộc (ABCD).


 AA'  (ABCD).



<b>b) Hai mặt phẳng vu«ng gãc víi</b>
<b>nhau</b>:


AA'  (ABCD).
AA'  (A'ABB')


(ABCD) (A'ABB').
* Khái niệm: SGK.
?2.


Giải thích BB' (ABCD)


BB' BC (B'BCC' là hình chữ nhật).
BA cắt BC và cùng thuộc (ABCD).


BB' (ABCD).
Cã BB'  (ABCD)
BB'  (B'BCC')


 (B'BCC')  (ABCD)


<b>Hoạt động 3</b>


<b>2. ThĨ tÝch cđa h×nh hép ch÷ nhËt (7 ph)</b>


- Yêu cầu HS đọc SGK 102, 103 phần
thể tích hình hộp chữ nhật.


- Ba kÝch thớc của hình hộp chữ nhật là


gì ?


V = a. b. c


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Muèn tính thể tích của hình hộp chữ
nhật ta làm thế nµo ?


- Lu ý: Thể tích hình hộp chữ nhật cịn
bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.
- Thể tích hình lập phơng tính thế nào?
Tại sao ?


- u cầu HS đọc ví dụ tr.103 SGK.


* Mn tÝnh thĨ tÝch hình hộp chữ nhật
ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi
nhân với chiều cao.


Thể tích hình lập phơng: V = a3<sub>.</sub>


<b>IV.Luyện tập (5 ph)</b>


Yêu cầu HS là bài tËp 13 tr.104. Bµi 13(103-SGK)
V.Híng dÉn vỊ nhµ<b> (5 ph)</b>


- Nắm vững các dấu hiệu đờng thẳng vng góc mặt phng, 2 mt phng vuụng
gúc vi nhau.


- Các công thức tÝnh diÖn tÝch hhcn , hlp.
- BTVN: 10, 11, 12 (103).



***************************



Tiết 58:

<b>Bài tập</b>



Ngày soạn:10/4/2009
<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kin thức : Củng cố các cơng thức tính diện tích, đờng chéo trong hình chữ nhật.
Vận dụng bài tốn vào thực tế.


2. Kỹ năng : Rèn luyện cho HS khả năng nhận biết đờng thẳng song song với mặt
phẳng, đờng thẳng vng góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt
phẳng vng góc và bớc đầu giải thích có cơ sở.


3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV v HS: </b>


- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phÊn mµu.


- HS : Ơn tập lại dấu hiệu đờng thẳng song song với mặt phẳng, đờng thẳng vng
góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuụng gúc.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh t chức lớp</b>
<b>II</b> Kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

HS1: Cho hình hộp chữ nhật
ABCD.EFGH. Cho biết EF vuông góc


với những mặt phẳng nµo ?


- Giải thích vì sao BF  (EFGH) ?
- Giải thích tại sao (BCGF)  (EFGH)?
- Kể tên các đờng thẳng song song với
mặt phẳng EFGH ?


HS2: Ch÷a bµi tËp 12 <104>.


<b>III.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 2.Luyện tập (30 ph)</b>


- Chữa bài tập 11 <104>.


GV đa đầu bài lên bảng. Yêu cầu 2 HS
lên bảng, mỗi HS làm một phần.


- Yêu cầu HS nhận xét, chữa bài.
- Lu ý HS tránh sai lầm:


<i>a</i>
3=


<i>b</i>
4=


<i>c</i>
5=



<i>a</i>.<i>b</i>.<i>c</i>
3 . 4 . 5=


480
60 =8 .


(áp dụng sai tÝnh chÊt d·y tØ sè b»ng
nhau).


- GV ®a đầu bài 14 <104> lên bảng
phụ (kèm theo hình vẽ).


- Đổ vào bể 120 thùng nớc, mỗi thùng
chứa 20 lít nớc thì dung tích (V) nớc đổ
vào bể là ?


<b>Bµi 11(SGK-104):</b>


a) Gọi ba kích thớc của hình hộp chữ
nhật lần lợt là a, b, c (cm)


đ/k: a, b, c > 0.
Cã: <i>a</i>


3=
<i>b</i>
4=


<i>c</i>



5=¿ k.


 a = 3k; b = 4k; c = 5k.
V = a.b.c = 480.


3k. 4k. 5k = 480
60k3<sub> = 480</sub>
k3<sub> = 8 </sub><sub></sub><sub> k = 2.</sub>
VËy : a = 3.2 = 6 (cm)
b = 4.2 = 8 (cm)
c = 5.2 = 10 (cm).


b) H×nh lập phơng có 6 mặt bằng nhau,
vậy diện tích mỗi mặt là:


486 : 6 = 81 (cm2<sub>)</sub>


Độ dài của cạnh hình lập phơng là:
a = <sub>√</sub>81 = 9 (cm).


ThĨ tÝch h×nh lËp phơng là:
V = a3<sub> = 9</sub>3<sub> = 729 (cm</sub>3<sub>).</sub>


<b>Bµi 14( SGK -104):</b>


a) Dung tích nớc đổ vào bể lúc đầu là:
20. 120 = 2400 (l)


= 2400 dm3<sub> = 2,4 m</sub>3<sub>.</sub>
Diện tích đáy bể là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 17 <108
SBT>.


- Nêu cách tính đoạn AC1.


b) Thể tÝch cđa bĨ níc lµ:
20. (120 + 60)


= 20. 180 = 360 l = 3,6 m3<sub>.</sub>
ChiỊu cao cđa bĨ lµ:


3,6 : 3 = 1,2 (m).


<b> Bµi 17 <SBT>.</b>




A


C1
<sub>√</sub>2


A1 <sub> B1</sub>
AC12<sub> = AA1</sub>2<sub> + A1B1</sub>2<sub> + B1C1</sub>2
= ( <sub>√</sub>2 )2<sub> + (</sub>


√2 )2<sub> + (</sub>


√2 )2


= 2 + 2 + 2 = 6


 AC1 = <sub>√</sub>6 .


Vậy kết quả (c) đúng.
IV.củng cố:


<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ: </b>Lµm bµi tËp 16, 18 <105 SGK>.
Tn 32


Tiết 59-Bài 4:hình lăng trụ đứng


Ngày soạn

:


<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức : + HS nắm đợc trực quan các yếu tố của hình lăng trụ đứng (đỉnh,
cạnh, đáy, mặt bên, chiều cao).


+ Cđng cè kh¸i niƯm song song.


2. Kỹ năng : + Biết gọi tên hình lăng trụ đứng theo đa giác đáy.


+ Biết cách vẽ hình lăng trụ theo ba bớc (đáy, mặt bên, vẽ đáy thứ hai).
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Mơ hình hình lăng trụ đứng tứ giác, lăng trụ đứng tam giác, vài vật có dạng
lăng trụ đứng, tranh vẽ 93 ; 95.



- HS : Mang vật có dạng lăng trụ đứng.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>III.Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I </b>.<b>Hình lăng trụ đứng (23 ph)</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình ảnh chiu
ốn lng.


- Đáy của nó là hình gì ?
- Các mặt bên là hình gì ?


- Yờu cu HS quan sát hình 93 <106>.
đọc các khái niệm SGK <106>.


- GV đa hình 93 SGK lên bảng.
- Nêu tên đỉnh của hỡnh lng tr.


- Nêu tên các mặt bên của hình lăng
trụ, là hình gì ?


- Yêu cầu HS làm ?1.


- Yêu cầu HS giải thích:
A1A  mp(ABCD)


- Các mặt bên có vng góc với hai
mặt phẳng đáy không ?



- GV giới thiệu: Khái niệm hình hộp
đứng.


- GV đa ra một số mô hình lăng trụ ngũ
giác, tam gi¸c.


- GV lu ý: Trong hình lăng trụ đứng
các cạnh bên song song và bằng nhau,
các mặt bên là hình chữ nhật.


HS đứng tại chỗ trả lời


<b>1.Hình lăng trụ đứng</b>


- §Ìn lång: Đáy là lục giác, các mặt
bên là hình chữ nhật.


- Các đỉnh của hình lng tr
ABCDA1B1C1D1 cú:


+ Đỉnh là A, B, C ...


+ Mặt bên: ABB1A1 , BCC1B1 , CDC1D1
DAA1D1. Các mặt bên là hình chữ nhật.
+ Các cạnh: AA1 ; BB1 ...


+ Đáy: ABCD ; A1B1C1D1 (hai đáy bằng
nhau).



<b>?1</b>. Hai mặt phẳng chứa hai đáy của
hình lăng trụ song song.


- Các cạnh bên vng góc với hai mặt
phẳng đáy.


+ CM: A1A mp (ABCD)
Cã: A1A  AB (ABB1A1 lµ hcn)
A1A  AD (ADD1A1 lµ hcn)
AB c¾t AD


AB và AD mp(ABCD).
Tơng tự:


A1A mp (A1B1C1D1).


- Các mặt bên có vng góc với hai
mặt phẳng đáy.


* Hình lăng trụ đứng có đáy là hình
bình hành đợc gọi là hình hộp đứng.


?2.


<b>Hoạt động 2:2. ví dụ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV hớng dẫn HS vẽ hình lăng trụ
đứng tam giác (H95) theo các bớc:


- Yêu cầu HS đọc chú ý.



+ VÏ tam giác ABC.


+ Vẽ cạnh bên AD, BE, CF song song
bằng nhau  AB.


+ Vẽ đáy DEF, chú ý nét khuất.
C


A B


F


D E
Chó ý: SGK


IV.Luyện tập


- Yêu cầu HS làm bài tập 19 <108- SGK>.
-Yêu cầu HS làm bài tập 21 (108-SGK)


Bài tập 19 <108- SGK>.
Bµi tËp 21 (108-SGK)


<b>V. Híng dÉn vỊ nhµ (2 ph)</b>


- Chú ý phân biệt mặt bên, mặt đáy ca hỡnh lng tr.


- Luyện tập cách vẽ hình lăng trụ, hình hộp chữ nhật, hình lập phơng.
- BTVN: 20 ; 22 <109>.



TiÕt 60-Bµi 5:



<b>diện tích xung quanh của Hình lng tr ng</b>



Ngày soạn:18/4/2009
<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kin thức : + Nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
+ Củng cố các khái niệm đã học ở các tiết trớc.


2. Kỹ năng : Biết áp dụng cơng thức vào việc tính tốn với các hình cụ thể.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS: </b>


- GV: Tranh vẽ phóng to hình khai triển của một lăng trụ đứng tam giác, bảng phụ
cắt bìa hình 105, thớc thẳng chia khoảng.


- HS : Mỗi HS một miếng bìa hình 105.
<b>C. Tiến trình dạy häc: </b>


<b>I. ổn định </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I </b>.<b> Kiểm tra (6 ph)</b>


- Yêu cầu HS làm bµi tËp 29
<112-SBT>.



<b>III.Bài mới</b>


<b>Hot ng 2</b>


<b>1. công thức tính diện tích xung quanh (12 ph)</b>


- GV chØ vào hình lăng trơ tam gi¸c
ABC.DEF: DiÖn tÝch xung quanh của
hình lăng trụ là tổng diện tích các mặt
bên.


-Hóy tớnh din tớch xung quanh của
hình lăng tr ng


-Có cách tính khác không?


- GV đa ra công thøc:


- Diện tích tồn phần của hình lăng trụ
đứng tính thể nào ?


Diện tích xung quanh của hình lăng trụ
đứng:


2,7.3+1,5.3+2.3 = 8,1+4,5+6 = 18,6
LÊy chu vi nh©n víi chiỊu cao


(2,7+1,5+2).3 =6,2.3= 18,6
<b>Sxq = 2ph.</b>



p: Nửa chu vi đáy, h: chiều cao.
<b>Stp = Sxq + 2. Sđ.</b>


<b>Hoạt động 3:2. ví dụ (10 ph)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề tốn tr.110 SGK.
- GV vẽ hình lên bảng và điền kích
th-ớc vào hình.


- §Ĩ tÝnh diƯn tÝch toàn phần của lăng
trụ ta cần tính cạnh nào nữa ?


- Tính diện tích xung quanh của lăng
trụ.


- Tính diện tích toàn phần của lăng trụ.


<b>Bài toán:</b>


C' B'


A'
9


C B
3 4


A
Ta cã:



BC2<sub> = </sub>


AC2+AB2 (định lí Pytago).


BC =

<sub>√</sub>

<sub>3</sub>2


+42 = 5 (cm).


Sxq = 2p.h


= (3 + 4 + 5). 9 = 108 (cm2<sub>).</sub>
Diện tích hai đáy của lăng trụ là:
2. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Diện tích toàn phần của lăng trụ là:
Stp = Sxq + 2.S®= 108 + 12
= 120 (cm2<sub>)</sub>
<b>IV.LuyÖn tËp (15 ph)</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 23 <111>.
- GV đa đầu bài lên bảng phụ, yêu cầu
HS hoạt động theo nhóm.


Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
- u cầu HS làm bài tập 26.
GV yêu cầu HS mang miếng bìa cắt
theo hình 105 để làm bài tập


a) Hình triển khai có mấy mặt? Là
những mặt nào? Có thể gấp theo


các cạnh để đợc một lăng trụ
đứng hay không?


b) GV đa hình vẽ phối cảnh lăng
trụ tam giác gấp đợc lên bảng
c) HS tr li phn b


<b>Bài 23(111-SGK).</b>


a) Hình hộp chữ nhật:


Sxq = (3 + 4). 2 . 5 = 70 (cm2<sub>).</sub>
2S® = 2. 3. 4 = 24 (cm2<sub>)</sub>


Stp = 70 + 24 = 94 (cm2<sub>).</sub>


b) Hình lăng trụ đứng tam giác:
CB =

<sub>√</sub>

<sub>2</sub>2


+33 (định lí Pytago)


= <sub>√</sub>13 .


Sxq = (2 + 3 + <sub>√</sub>13 ). 5 = 5. (5 +


√13 )


= 25 + 5 <sub>√</sub>13 (cm2<sub>)</sub>
2S® = 2. 1



2 . 3 . 2 = 6 (cm2)


Stp = 25 + 5 <sub>√</sub>13 + 6
= 31 + 5 <sub>√</sub>13 (cm2<sub>).</sub>
Bµi 26(112-SGK)


a)Hình triển khai gồm 5 mặt, hai mặt là
hai tam giác bằng nhau, ba mặt còn lại
là các hình chữ nhật. Có thể gấp đợc
một lăng trụ tam giác.


b) AD <sub>AB đúng</sub>


EF <sub> CF đúng</sub>


DE<sub> BC Sai, chÐo nhau</sub>


Hai đáy ABC và DEF nằm trên hai mặt
phẳng song song với nhau đúng


Mp(ABC)// mp(ACFD)
<b>V.Híng dÉn vỊ nhµ</b>


- Nắm vững cơng thức tính Sxq, Stp của hình lăng trụ đứng.
- BTVN: 24,25 <111> 32, 33 <115 SBT>.


TiÕt 61-Bµi 6:



<b>thể tích của hỡnh lng tr ng</b>




Ngày soạn:19/4/2009
<b>A. mục tiêu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2. Kỹ năng : Biết vận dụng cơng thức vào việc tính tốn.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Tranh vẽ hình 106 <112 SGK>, thớc thẳng có chia khoảng.
- HS : Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh </b>


<b>II. KiÓm tra </b>


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>
<b>Hoạt động I </b>.<b> Kiểm tra (7 ph)</b>


- Phát biểu cơng thức tính diện tích
xung quanh, diện tích tồn phần của
hình lăng trụ đứng.


- Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.A'B'C' có AB = 8 cm ;
AC = 6 cm ; CC' = 9 cm.


TÝnh Stp ?



<b>III.Bµi míi</b>


<b>Hoạt động 2</b>


<b>1. công thức tính thể tích (12 ph)</b>


- Nêu cách tính thể tích hình hộp chữ
nhật.


- Yêu cầu HS làm ? SGK.
(đa lên bảng phụ).


- Vi ỏy l tam giỏc thờng cơng thức
trên vẫn đúng.


Gäi ba kÝch thíc h×nh hép chữ nhật là:
a, b, c


V = a. b. c


Hay V = S®  chiỊu cao.


* Với lăng trụ đứng đáy là tam giác
vng, ta có cơng thức tính thể tích:
V = Sđ  chiều cao


TQ: <b>V = S. h</b>


S: diện tích đáy ;h: chiều cao.



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- GV đa hình 107 SGK lên bảng phụ.
Yêu cầu HS tính thể tích của lăng trụ.


- tính đợc thể tích của hình lăng trụ
này, em có th tớnh nh th no ?


- Yêu cầu HS tính theo c¸ch.


5 cm


7 cm



4 cm
2cm


- TÝnh thÓ tÝch của hình lăng trụ:
Cách 1:


Thể tích của hình hộp chữ nhËt:
4. 5. 7 = 140 (cm3<sub>)</sub>


Thể tích lăng trụ đứng tam giác là:
5 . 2


2 . 7=¿ 35 (cm3)


Thể tích lăng trụ đứng ngũ giác là:
140 + 35 = 175 (cm3<sub>).</sub>



Cách 2:


Diện tích ngũ giác là:
5. 4 + 5 . 2


2 = 25 (cm2).


Thể tích lăng trụ ngũ giác là:
25. 7 = 175 (cm3<sub>)</sub>


<b>IV.LuyÖn tËp (14 ph)</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 27 <113>.
- GV đa hình vẽ và đề bài lên bảng.
V.Hớng dẫn về nhà<b> (2 ph)</b>


- Nắm cững công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng.
- BTVN: 30, 31, 33 <113>.


Tuần 33



Tiết 62:

<b>Bài tập</b>



Ngày soạn:22/4/2009
<b>A. mục tiêu : </b>


1. KiÕn thøc : + BiÕt vËn dông các công thức tính diện tích, thể tích của hình lăng
trụ một cách thích hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

2. K nng : + Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích hình, xác định đúng đáy,


chiều cao của hình lăng trụ.


+ Tiếp tục rèn luyện kĩ năng vẽ hình khơng gian.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Tranh vẽ hình 106 <112 SGK>, thớc thẳng có chia khoảng.
- HS : Ôn tập công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật.


<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh </b>


<b>II Kiểm tra 15 phút</b>
<b>Đề bài : </b>


<b>Câu 1 : </b>Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a)Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với cạnh bên.
b)Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với cạnh
bên.


c)Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng diện tích đáy nhân với cạnh bên.
d)Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng chu vi đáy nhân với cạnh bên.


e)Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng tích chiều dài, chiều rộng và chiều cao.
f) Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng diện tích đáy nhân với chiều cao.


<b>Câu 2 : </b>Tính thể tích, diện tích xung quanh và diện tích tồn phần của lăng trụ
đứng tam giác.



6 cm


8 cm
3 cm


<b>Đáp án và biểu ®iÓm</b>


<b>Câu 1 : 3 </b>điểm, mmỗi ý đúng 0,5 điểm


a) §óng c)§óng e) §óng
b) Sai d)Sai f) Đúng
Câu 2 :7 điểm


V = S. h.


Diện tích đáy của hình lăng trụ là:
Sđ = 6 . 8


2 = 24 (cm2)


Thể tích của lăng trụ là:


V = S®. h = 24. 3 = 72 (cm3<sub>)</sub>


Cạnh huyền của tam giác vuông ở đáy là:

<sub>√</sub>

62


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

DiÖn tÝch xung quanh của lăng trụ là:
Sxq = (6 + 8 + 10). 3 = 72 cm2<sub>.</sub>


DiƯn tÝch toµn phần của lăng trụ là:
Stp = Sxq + 2S®


= 72 + 2. 24 = 120 (cm2<sub>).</sub>


<b>III.Bµi míi: Lun tËp</b>


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>


- Yêu cầu HS làm bài 30 <114>.
(GV đa đầu bài lên bảng phụ).
- Có nhận xét gì về hình lăng trụ ?
- Tính thể tích và diện tích .


-Yêu cầu HS làm bài tập 35
(116-SGK).


- Đa đầu bài lên bảng phụ.


- Yêu cầu HS lµ bµi tËp 48
<upload.123doc.net SBT>.


- GV lu ý với HS đây là một lăng trụ
đứng đáy là tam giác vuông đặt nằm có
chiều cao bằng 15 cm.


- Yªu cầu HS làm bµi tËp 49 <119
SBT>.


<b>Bài 30( 114-SGK).</b>



Tính thể tích riêng từng hình chữ nhật
rồi céng l¹i.


(hoặc lấy diện tích đáy  chiều cao).
- Diện tích đáy của hình là:


4. 1 + 1. 1 = 5 (cm2<sub>)</sub>
- ThÓ tÝch của hình là:


V = S . h = 5. 3 = 15 (cm3<sub>)</sub>
- Chu vi của đáy là:


4 + 1 + 3 + 1 + 1 + 2 = 12 (cm)
- DiƯn tÝch xung quanh lµ:


12. 3 = 36 (cm2<sub>)</sub>
- DiƯn tÝch toµn phần là:
36 + 2. 5 = 46 (cm2<sub>).</sub>


<b>Bài 35(116-SGK)</b>


Sđ = 8. 3


2 +
8. 4


2


= 12 + 16 = 28 (cm2<sub>)</sub>



V = S®. h = 28. 10 = 280 (cm3<sub>)</sub>


<b>Bµi 48(upload.123doc.net-SBT):</b>


V = 5 . 12


2 .5 = 450 (cm3)


Chän kÕt qu¶ c.


<b>Bµi 49(119-SBT):</b>


Hình lăng trụ này có đáy là một tam
giác, diện tích đáy bằng:


6 . 4


2 =12 (cm2).


ThÓ tÝch của lăng trụ là:
V = 12. 8 = 96 (cm3<sub>).</sub>
Chän kÕt qu¶ b.


IV.Híng dÉn vỊ nhµ


- Bài tập 34 <116> ; Bài 50 , 51 <SBT>.
- Đọc trớc bài hình chóp đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

TiÕt 63-Bµi 7:




<b>hình chóp đều và hình chóp cụt đều</b>



Ngµy soạn:23/4/2009
<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kin thc : + HS có khái niệm về hình chóp, hình chóp đều, hình chóp cụt đều
(đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, trung đoạn, đờng cao).


+ Củng cố khái niệm đờng thẳng vng góc với mặt phẳng.
2. Kỹ năng : + Biết gọi tên hình chóp theo đa giác đáy.


+ Biết cách vẽ hình chóp tứ giác đều.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Mơ hình hình chóp, hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều, hỡnh
chúp ct u.


- HS : Kéo, giấy.


<b>C. Tiến trình dạy häc: </b>


<b>I. ổn định </b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b>III.Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I</b></i><b> :1. hình chóp (10 ph)</b>



- GV đa ra mô hình 1 hình chóp và giới
thiệu.


- Hình chóp khác hình lăng trụ đứng
thế no ?


- GV đa hình 116 chỉ rõ:


nh, cnh bờn, mặt bên, mặt đáy,
đ-ờng cao của hình chóp.


- Có một đáy là một đa giác, các mặt
bên là các tam giác có cùng một đỉnh.
Hình chóp S.ABCD có:


- §Ønh: S.


- Các cạnh bên: SA ; SB ; SC ; SD.
- §êng cao: SH.


- Mặt bên: SAB ; SBC ; SCD ; SDA.
- Mặt đáy: ABCD.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i><b>2. hình chóp đều (15 ph)</b>


- GV cho HS quan sát mơ hình hình
chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác
đều, u cầu HS nhận xét mặt đáy, các



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

mặt bên của hai hình chóp đều này.
- GV hớng dẫn HS vẽ hình chóp tứ giác
đều theo các bớc.


- GV nªu kh¸i niƯm trung đoạn (SI)
của hình chóp.


- Trung on ca hình chóp có vng
góc với mặt phẳng đáy khơng ?


Cách vẽ hình chóp tam giác đều:


+ Vẽ đáy hình vng (hình bình hành).
+ Vẽ hai đờng chéo của đáy, vẽ đờng
cao của hình chóp.


+ Đặt S trên đờng cao, nối S với các
đỉnh của hình vng đáy.


(Ph©n biƯt nÐt kht).


<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>3. Hình chóp cụt đều (6 ph)</b>


- GV đa hình 119 (upload.123doc.net)
SGK lên bảng giới thiệu hình chóp cụt
đều nh SGK.


- Hình chóp cụt đều có mấy mặ đáy ?
- Các mặt đáy có đặc điểm gì ?



- Có hai mặt đáy là hai đa giác đều
đồng dạng với nhau, nằm trên hai mặt
phẳng song song.


- Các mặt bên là những hình thang cân.


<b>IV.luyện tập (12 ph)</b>


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 36
<upload.123doc.net>.


Bài 38(upload.123doc.net- SGK)


Đáp án


Chóp


tam giỏc u t giỏc uChúp ngũ giác đềuChóp lục giác đềuChóp
Đáy tam giác đều Hình vuông ngũ giác đều lục giác đều
Mặt bên tam giác cân tam giác cân tam giác cân tam giác cân
Số cạnh


đáy 3 4 5 6


Sè c¹nh 6 8 10 12


Số mặt 4 5 6 7


<b>V.Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>



- Bài tập: 56, 57 SBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tuần 34


Tiết 64-Bài 8:



<b>din tớch xung quanh ca hỡnh chúp u</b>



Ngày soạn:
<b>A. mơc tiªu : </b>


1. Kiến thức : + HS nắm đợc cách tính diện tích xung quanh của hình chóp đều.
+ Biết áp dụng cơng thức tính tốn đối với các hình cụ thể.


+ Củng cố khái niệm hình học cơ bản ở các tiết trớc.
2. Kỹ năng : Luyện kĩ năng cắt, gấp hình.


3. Thỏi : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Mô hình, hình vẽ: hình chóp tứ giác đều, hình chóp tam giác đều. Bìa cắt nh
hình 123(SGK). Bảng phụ, thớc, com pa.


- HS : Vẽ, cắt, gấp nh hình 123 SGK
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n nh </b>
<b>II.</b> Kim tra


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>


<i><b>Hoạt động I </b>:<b> </b></i><b>Kiểm tra (5 ph)</b>


- Thế nào là hình chóp đều ?


- Vẽ một hình chóp tứ giác đều, chỉ
trên các hình đó: đỉnh, cạnh bên , mặt
bên, mặt đáy, đờng cao, trung đoạn của
hình chóp.


<b>III.Bµi míi</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>1. cơng thức tính diện tích xung quanh của hình chóp</b>
u cầu HS lấy bìa đã cắt hình 123 gấp


thành hình chóp đều và trả lời câu hỏi
a)Số các mặt bằng nhau trong một hình
chóp tứ giác u l: .


b)Diện tích mỗi mặt tam giác là?


c) Diện tích đáy của hình chóp đều là:..
d)Tổng diện tích cỏc mt bờn


Tổng diện tích các mặt bên là diện tÝch
xung quanh cđa h×nh chãp.


Với hình chóp tứ giác đều, nếu độ dài
cạnh là a, đờng cao các mặt bên hay


trung đoạn củahình chóp là d thì diện
tích xung quanh hình chóp tứ giác u
tớnh nh th no?


<b>?</b>


a) là 4 mặt, mỗi mặt là một tam giác
cân.


b) diện tích mỗi mặt tam giác là
4.6:2 = 12 ( cm2<sub>)</sub>


c)4.4 =16 ( cm2<sub>)</sub>
d)12.4 =48 ( cm2<sub>)</sub>


DiÖn tích của mỗi mặt tam giác là:
ad


2 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

- Yêu cầu HS phát biểu thành lời.


- Diện tích toàn phần của hình chóp
tính nh thế nào ?


- Yêu cầu HS làm bài 43 (a).


Sxq = 4. ad


2



Sxq = 4<i>a</i>


2 . d.


* Diện tích xung quanh của hình chóp
đều bằng tích của nửa chu vi đáy với
trung đoạn.


(D: nửa chu vi đáy; d: trung đoạn).


Stp = Sxq + S®.


<i><b>Hoạt động 3</b><b> : </b></i><b>Ví dụ (13 ph)</b>


- GV đa hình 124 SGK lên bảng yêu
cầu HS đọc đề bài.


- Để tính diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều này ta làm thế
nào ?


Bµi to¸n SGK.
Sxq = pd.


P = 3 AD


2 =
3<i>R</i>√3



2 =


3√3 .√3
2


P = 9


2 (cm).


Vì SBC = ABC nên trung đoạn SI
bằng đờng cao AI của tam giác đều
ABC.


Trong  vu«ng ABI cã BAI = 300<sub>.</sub>


 BI = AB


2 =
<i>R</i>√3


2 =


√3 .√3
2 =


3
2


AI2<sub> = AB</sub>2<sub> - BI</sub>2 <sub> (®/l Pytago)</sub>


= 32<sub> - </sub>


(

32

)



2


=9−9


4=
27


4


 AI = 3√3


2


Sxq = p. d = 9


2.
3√3


2 =
273


4 (cm


2<sub>).</sub>


IV.Luyện tập<b> (10 ph)</b>



- Yêu cầu HS làm bài tập 40 <121>.
- Yêu cầu HS vẽ hình. Tính diện tích
xung quanh và diện tích toàn phần.
V.Hớng dÉn vỊ nhµ


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- lµm bµi tËp: 41, 42, 43 (b, c) <121 SGK>.


*********************************


Tiết 65:

<b>thể tích ca hỡnh chúp u</b>



Ngày soạn:
<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kiến thức : HS nắm đợc cách xác định và nhớ đợc cơng thức tính thể tích hình
chóp đều.


2. Kỹ năng : Biết vận dụng cơng thức vào việc tính thể tích của hình chóp đều.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chn bÞ cđa GV vµ HS: </b>


- GV: Hai dụng cụ đựng nớc hình lăng trụ đứng và hình chóp đều có đáy bằng
nhau và chiều cao bằng nhau để tiến hành đong nớc nh hình 127- SGK. Bảng phụ,
thớc, compa, máy tớnh, phn mu.


- HS : thớc kẻ, compa, máy tính.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>



<b>I. n nh </b>


<b>II. Kiểm tra bµi cị</b>


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I </b>.<b> </b></i><b>Kiểm tra (6 ph)</b>


- Nêu công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích tồn phần của hỡnh
chúp u.


- Chữa bài tập 43 (b) SGK.


<i><b>Hot động 2:</b></i><b>1. cơng thức tính thể tích (12 ph)</b>


- GV giới thiệu dụng cụ và nêu phơng
pháp tiến hành nh SGK.


- Yêu cầu 2 HS lên thực hiện thao tác
và nªu nhËn xÐt.


Ngời ta chứng minh đợc
Vchóp = 1


3 S.h


¸p dơng:


Tính thể tích của một hình chóp tứ
giác đều, biết cạnh của hình vuông đáy


bằng 6 cm, chiều cao hình chóp
bằng 5 cm.


Nhận xét:chiều coa cột nớc bằng 1/3
chiều cao của lăng trụ. Vậy thể tích của
hình chóp bằng 1/3 thể tích của lăng
trụ có cùng đáy và cùng chiều cao.
Vchóp = 1


3 S.h


(S: diện tích đáy; h: chiều cao).


V = 1


3 S.h =
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i><b>2. ví dụ (15 ph)</b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK.
- GV vẽ hình lờn bng.


- GV gợi ý: Xét tam giác vuông BHI
có: HBI = 300<sub>.</sub>


- GV lu ý HS cần ghi nhớ các công
thức này để sử dụng khi cần thiết.



- Yêu cầu một HS c chỳ ý SGK.


Bài toán S



h
I


A C
H


a
B


a) Tam giác vuông BHI có:
I = 900<sub> ; HBI = 30</sub>0
BH = R  HI = BH


2 =
<i>R</i>


2 (tính


chất tam giác vuông).


Có: BI2<sub> = BH</sub>2<sub> - HI</sub>2<sub> (®/l Pytago).</sub>
BI2<sub> = R</sub>2<sub> - </sub>


(

<i>R</i>2

)




2


.
BI2<sub> = </sub> 3<i>R</i>2


4 <i>⇒</i>BI=
<i>R</i>√3


2


VËy a = BC = 2BI = R <sub>√</sub>3


 R = <i>a</i>


√3 .


b) AI = AH + HI = 3


2 R


AI = 3


2.
<i>a</i>


√3=
<i>a</i>√3


2



SABC = BC. AI


2 =
1
2<i>a</i>.


<i>a</i>√3
2


SABC = <i>a</i>


2


√3
4


Tính cạnh a của tam giác đáy:
a = R <sub>√</sub>3 = 6 <sub>√</sub>3 (cm).
Diện tích tam giác đáy:
S = <i>a</i>2√3


4 =


(6√3)2.√3
4


S = 4 27 3


3
3


.
36




(cm2<sub>).</sub>
ThÓ tÝch cđa h×nh chãp:
V = 1


3 S.h =
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

 54. 1,73  93,42 (cm3<sub>).</sub>


<b>IV. cđng cè-</b> <b>Lun tập (10 ph)</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 44 + 45 SGK.


<b>V.Hớng dẫn về nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Tuần 35</b>


Tiết 66:

<b>Bài tập</b>



<b>Ngày soạn:</b>


<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kin thc : Rèn luyện cho HS khả năng phân tích hình để tính đợc diện tích
đáy, diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình chóp đều.



2. Kỹ năng : Tiếp tục rèn kĩ năng gấp, dán hình chóp, kĩ năng vẽ hình chóp đều.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>


- GV: Cỏc miếng bìa h 134 SGK để thực hành.
- HS : Mỗi nhóm chuẩn bị 4 miếng bìa nh hình 134.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>I. ổn định </b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị</b>


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I </b>:<b> </b></i><b>Kiểm tra (5 ph)</b>


- Viết cơng thức tính thể tích của hỡnh
chúp u.


- Chữa bài tập 67 <125 SBT>.


<b>III. Bài mới</b>


<i><b>Hot động 2</b><b> : </b></i><b>Luyện tập (38 ph)</b>


- Yêu cầu HS làm bài tập 47 <124>.
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm
thực hành gấp, dán các miếng bỡa
hỡnh 134 .



- Yêu cầu HS làm bài 46.


- HS trả lời dới sự hớng dÉn cđa GV.


<b>Bµi 46.</b>


S


N


M H P


R Q


a) Diện tích đáy của hình chóp lục giác
đều là:


S® = 6. SHMN = 6. 122.√3


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Tính trung đoạn SK thuộc tam giác
nào ? Nêu cách tính .


- Tính diÖn tÝch xung quanh.


- Yêu cầu HS làm bài tập 50 (b) <125>.
Tính diện tích xung quanh của hình


chóp cụt đều.


ThĨ tÝch cđa h×nh chãp lµ:
V = 1


3 S®. h =
1


3 . 216. √3 .


35


= 2520. <sub>√</sub>3  4364,77 (cm3<sub>).</sub>
b) SMH cã: H = 900


SH = 35 cm, HM = 12 cm.
SM2<sub> = SH</sub>2<sub> + HM</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>
SM2<sub> = 35</sub>2<sub> + 12</sub>2


SM2<sub> = 1369 </sub><sub></sub><sub> SM = 37 cm.</sub>
+ Tính trung đoạn SK.


vuông SKP cã:


K = 900<sub> ; SP = SM = 37 cm.</sub>
KP = PQ


2 = 6 cm.


SK2<sub> = SP</sub>2<sub> - KP</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>


SK2<sub> = 37</sub>2<sub> - 6</sub>2<sub> = 1333.</sub>


SK = √1333  36,51 (cm).
Sxq = p.d = 12,3 . 36,41
 1314,4 (cm2<sub>)</sub>
Stp = Sxq + S®


 1314,4 + 374,1  1688,5
(cm2<sub>).</sub>


<b>Bµi 50:</b>


b) Các mặt xung quanh của hình chóp
cụt là các hình thang cân.


Diện tích của hình thang cân là:
(2+4). 3,5


2 = 10,5 (cm


2<sub>)</sub>


DiÖn tÝch xung quanh của hình chóp
cụt là:


10,5. 4 = 42 (cm2<sub>).</sub>


IV.Cñng cố


<b>V.Hớng dẫn về nhà</b>



- Làm các câu hỏi phần ôn tập chơng.
- Làm bài tập: 52, 55, 57 <128>.


*******************************************


Tiết 67:

<b>ôn tập chơng iv</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kiến thức : + HS đợc hệ thống hố các kiến thức về hình lăng trụ đứng và hình
chóp đều đã học trong chơng.


+ Thấy đợc mỗi liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
2. Kỹ năng : Vận dụng các công thức đã học vào dạng bài tập nhận biết, tính tốn ...
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>b. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n định </b>


<b>II KiĨm tra bµi cị</b>


<b>III.Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của GV, HS</b> <b> Nội dung</b>
<i><b>Hoạt động I </b>:<b> </b></i><b>ơn tập lí thuyết (17 ph)</b>


- GV đa ra hình vẽ phối cảnh của hình
hộp chữ nhật đa ra các câu hỏi 1, 2


tr.125 SGK.


- GV đa tiếp hình vẽ phối cảnh của
hình lập phơng và hình lăng trụ đứng
tam giác để HS quan sỏt v tr li cõu
hi 3.


- Yêu cầu HS nêu các công thức tính
diện tích, thể tích các khèi h×nh.


<i><b>Hoạt động 2</b><b> : </b></i><b>Luyện tập (25 ph)</b>


- Yêu cầu HS làm bài 51 <127>.


Cả lớp chia làm bốn dẫy mỗi dÃy làm
một câu.


- GV nhc li diện tích tam giác đều
cạnh a bằng <i>a</i>


2


√3
4 .


<b>Bµi 51:</b>


a) Sxq = 4a.h .
Stp = 4ah + 2a2
= 2a (2h + a).


V = a2<sub>. h.</sub>


b) Sxq = 3a.h.


Stp = 3ah + 2 <i>a</i>2√3


4


= 3ah + <i>a</i>2√3


2


= a (3h + <i>a</i>√3


2 )


V = <i>a</i>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Diện tích của hình lục giác đều bằng
6 diện tích tam giác đều cạnh a.


- Diện tích hình thang cân ở đáy bằng 3
din tớch tam giỏc u cnh a.


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 57.
A


B O D





C


c) Sxq = 6a. h
S® = 6 <i>a</i>2√3


4 =
3<i>a</i>2


√3
2 .


Stp = 6a h + 3<i>a</i>


2


√3
2 . 2


= 6a. h + 3a2


√3 .
V = 3<i>a</i>


2


√3
2 . h



d) Sxq = 5a. h
S® = 3<i>a</i>2√3


4


Stp = 5ah + 2. 3<i>a</i>2√3


4


= 5ah + 3<i>a</i>


2


√3
2


= a (5h + 3<i>a</i>√3


2 )


V = 3<i>a</i>2√3


4 . H


2) Cạnh của hình thoi đáy là:
AB =

<sub>√</sub>

<sub>OA</sub>2


+OB2 (®/l Pytago).



AB =

<sub>√</sub>

<sub>(</sub><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i><sub>)</sub>2


+(3<i>a</i>)2 = 5a.


Sxq = 4. 5ah = 20ah.
S® = 8 <i>a</i>


2 . 6a = 24a2.


Stp = 20ah + 2. 24a2<sub> = 20ah + 48a</sub>2
= 4a (5h + 12a)


V = 24a2<sub>. h</sub>


<b>Bµi 57 <129>:</b>


Diện tích đáy của hình chóp là:
Sđ = <i>a</i>


2


√3
4 =


102√3


4 =25√3 (cm


2<sub>)</sub>
V = 1



3 S®. h =
1


3 25 √3 . 20


V  288,33 (cm2<sub>)</sub>
IV.củng cố


<b>V.Hớng dẫn về nhà (3 ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

Tuần 36



Tiết 68 + 69:

<b>ôn tập cuối năm</b>




Ngày soạn:


<b>A. mục tiêu : </b>


1. Kiến thức : + Hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng III và IV về tam giác
đồng dạng và hình lăng trụ đứng, hình chóp đều.


+ Luyện tập các bài tập về các loại tứ giác , tam giác đồng dạng,
hình lăng trụ đứng, hình chóp (câu hỏi tìm điều kiện, chứng minh, tính tốn).


2. Kỹ năng : Thấy đợc sự liên hệ giữa các kiến thức đã học với thực tế.
3. Thái độ : Góp phần rèn luyện t duy cho HS.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>



- GV: + Bảng hệ thống kiến thức về định lí Ta lét, tam giác đồng dạng, hình lăng
trụ đứng, hình chóp đều viết sẵn trên bảng phụ.


+ Ghi sẵn đề bài và hình vẽ của một số bài tập. Bài giải mẫu.
+ Thớc kẻ, com pa, phấn mu.


- HS : + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập cuối năm (GV cho) và các bài tập ôn cuối
năm.


+ Thớc kẻ, com pa, ê ke.
<b>C. Tiến trình dạy học: </b>


<b>I. n định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS</b>
<b>II. Kiểm tra </b>


<b>III.Bµi míi</b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<i><b>Hoạt động I </b></i>


<b>ôn tập về tam giác đồng dạng </b>
<b>I. Lý thuyết:</b>


<b>1) Phát biểu nh lớ Ta lột</b>


- Thuận.
- Đảo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

- Hệ quả.



GV đa lên bảng phụ.


<b>a) nh lớ Ta lột thun và đảo </b>


A AB<i>'</i>


AB =
AC<i>'</i>
AC


ABC
B' C' a  AB<i><sub>B ' B</sub>'</i> =AC<i>'</i>


<i>C ' C</i>


a // BC


BB<i>'</i>


AB =
CC<i>'</i>
AC


B C


<b>b) Hệ quả của định lí Ta lét</b>


C' B' a
A A



B C A
B' C'


a


B C B' C' B C
ABC


 AB<sub>AB</sub><i>'</i>=AC<i>'</i>


AC =
<i>B ' C '</i>
BC


a // BC


<b>2) Phát biểu định lí về tính chất đờng</b>
<b>phân giác trong tam giỏc.</b>


GV đa lên bảng phụ:
AD là tia phân giác BAC
AE là tia phân giác BAx


AB<sub>AC</sub>=DB


DC=
EB
EC



<b>3) Tam giỏc ng dng:</b>


a) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
b) Các định lí về tam giác đồng dạng:
- Định lí Tr.71 SGK về tam giác đồng
dạng.


- Trờng hợp đồng dạng thứ nhất của hai
tam giác (c.c.c)


- Trờng hợp đồng dạng thứ hai của hai
tam giác (c.g.c).


HS phát biểu định lí.
x


A


E B D C
HS lần lợt phát biểu các định lí và nêu
tóm tắt định lí dới dạng kí hiệu.


+ MN // BC AMN ABC.


+ <i>A ' B '</i>


AB =
<i>B ' C '</i>
BC =



<i>C ' A '</i>
CA


A'B'C' ABC.
+ <i>A ' B '</i>


AB =
<i>A ' C '</i>


AC vµ A' = A


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

- Trờng hợp đồng dạng thứ ba của hai
tam giác (g.g)


- Trờng hợp đồng dạng đặc biệt của hai
tam giác vuông.


A


A'

M N


B C B' C'
B


B'


A C A' C'
Hình vẽ sẵn đa lên bảng phụ.



<b>II. Bài tập</b>


Bi 1: Cho tam giác ABC, các đờng cao
BD, CE cắt nhau tại H. Đờng vng
góc với AB tại B và đờng vng góc
với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là
trung điểm của BC.


a) Chøng minh


ADB AEC.
b) Chøng minh
HE . HC = HD . HB


c) Chøng minh H, M, K thẳng hàng.
d) Tam giác ABC phải có điều kiện gì
thì tứ giác BHCK là hình thoi ? là hình
chữ nhật ?


GV vẽ hình minh hoạ câu d).


A'B'C' ABC.
+ ABC (A = 900<sub>)</sub>


A'B'C' (A' = 900<sub>)</sub>
vµ <i>A ' B '</i>


AB =
<i>B ' C '</i>


BC


A'B'C' ABC.


Bài 1: GV yêu cầu HS lên vẽ h×nh.
A


E D


B C


K
HS chøng minh:


a) XÐt ADB vµ AEC cã:
D = E = 900<sub> (gt)</sub>


A chung


ADB AEC (gg).
b) XÐt HEB vµ HDC cã:
E = D = 900<sub> (gt)</sub>


EHB = DHC (đối đỉnh)


HEB HDC (gg)


 HE



HD=
HB
HC


 HE . HC = HD . HB.
c) Tø gi¸c BHCK cã:
BH // KC (cïng  AC)
CH // KB (cïng AB)


Tứ giác BHCK là hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

E D


B C
K


A  H


B C


K


<b>Bài 8 tr.133 SGK.</b>


(Đề bài và hình vẽ đa lên b¶ng phơ).
B


B'


C


A C'


<b>Bài 7 tr.152 SBT.</b>


(Đề bài đa lên bảng phụ)


Mt tam giỏc cú di ba cnh là 6
cm, 8 cm và 13 cm. Một tam giác khác
đồng dạng với tam giác đã cho có độ
dài ba cạnh là 12 cm, 9 cm và x cm. Độ
dài x là:


A. 17,5 cm B. 15 cm
C. 17 cm D. 19,5 cm.
Hãy chọn câu trả lời đúng.


 H, M, K thẳng hàng.


d) Hình bình hành BHCK là hình thoi


 HM  BC.


Vì AH  BC (tính chất ba đờng cao) 


HM  BC  A,H,M thẳng hàng
ABC cân ë A.


* Hình bình hành BHCK là hình chữ
nhật  BCK = 900<sub></sub><sub> BAC = 90</sub>0<sub> (Vì tứ</sub>
giác ABKC đã cú B = C = 900<sub>)</sub>



ABC vuông ở A.


Bài 8: HS trình bày miệng.


ABC AB'C'.


AB<sub>AB</sub><i><sub>'</sub></i>=AC


AC<i>'</i>


AB<sub>AB</sub><i>−<sub>'</sub></i> AB<i>'</i>=AC−AC<i>'</i>


AC'


hay <i>B ' B</i>


34 =


100−32
32


 B'B = 34 . 68<sub>32</sub> <i></i>72,25 (m).
Bài 7:


- Kết quả. Độ dài x là D. 19,5 cm vì


6
9=



8
12=


13
<i>x</i> =


2
3


x = 13 .3<sub>2</sub> =19<i>,</i>5 <sub> (cm)</sub>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>


<b>ôn tập về hình lăng trụ đứng - hình chóp đều</b>


<b>I. lý thuyÕt</b>


1) Thế nào là lăng trụ đứng ? Thế no
l lng tr u ?


Nêu công thøc tÝnh Sxq , Stp, V cđa


HS tr¶ lêi c©u hái.


1) Khái niệm lăng trụ đứng, lăng trụ đều.
Sxq = 2ph


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

hình lăng trụ đứng.


2) Thế nào là hình chóp đều ?



Nêu cơng thức tính Sxq , Stp, V của
hình chúp u.


<b>II. bài tập</b>
Bài 10 tr.133 SGK.


(Đề bài đa lên b¶ng phơ).


B C
12


A
16 D


25 B' C'


A' D'


GV yêu cầu một HS lên bảng làm.


<b>Bài 11 tr.133 SGK.</b>


S


24


h lµ chiỊu cao
Stp = Sxq + 2S®
V = S® . h



2) Khái niệm về hình chóp đều
Sxq = p . d


Với p là chu vi đáy.
d là trung đoạn.
Stp = Sxq + Sđ.
V = 1


3 Sđ. h.


Với h là chiều cao hình chóp.
Bài 10:


a) HS trả lời miệng
Xét tứ giác ACC'A có:
AA' // CC' (cïng // DD')
AA' = CC' (= DD' )


 ACC'A' lµ hình bình hành.
Có AA' (A'B'C'D').


AA' A'C' AA'C' = 900
Vậy ACC'A' là hình chữ nhật.
Chứng minh tơng tự


BDB'D' là hình chữ nhật.


b) Trong tam giác vuông ACC' cã:
AC'2<sub> = AC</sub>2<sub> + CC'</sub>2<sub> (®/l Pytago)</sub>


= AC2<sub> + AA'</sub>2<sub>.</sub>


Trong tam giác vuông ABC có:
AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2
VËy AC'2<sub> = AB</sub>2<sub> + AD</sub>2<sub> + AA'</sub>2<sub>.</sub>
c) Sxq = 2 (12 + 16). 25


= 1400 (cm2<sub>)</sub>


S® = 12 . 16 = 192 (cm2<sub>)</sub>
STP = Sxq + 2S®


= 1400 + 2 . 192 = 1784 (cm2<sub>)</sub>
V = 12 . 16 . 25 = 4800 (cm3<sub>).</sub>


<b>Bài 11:</b>


a) Tính chiều cao SO.


Xét tam giác vu«ng ABC cã:
AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2<sub> = 20</sub>2<sub> + 20</sub>2
AC2<sub> = 2. 20</sub>2<sub></sub><sub> AC = 20</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

C
H
A 20 D


(Đề bài và hình vẽ đa lên bảng phụ)


Chú ý: Nếu thiếu thời gian, GV nêu


h-ớng giải rồi đa ra bài giải mẫu cho HS
tham khảo.


Xét tam giác vuông SAO có
SO2<sub> = SA</sub>2<sub> - AO</sub>2<sub>.</sub>


SO2<sub> = 24</sub>2<sub> - (10</sub>


√2¿2
SO2<sub> = 376</sub>


 SO  19,4 (cm).


 V = 1


3 S®. h


= 1


3 . 202. 19,4


 2586,7 (cm3<sub>)</sub>


b) Gäi H lµ trung ®iĨm cđa CD


 SH  CD (t/c tam gi¸c cân)
Xét tam giác vuông SHD:
SH2<sub> = SD</sub>2<sub> - DH</sub>2


= 242<sub> - 10</sub>2<sub> = 476</sub>



 SH  21,8 (cm)
Sxq = 1


2 . 80 . 21,8  872 (cm2)


STP = 872 + 400 = 1272 (cm2<sub>)</sub>
<b>IV.củng cố</b>


<b>V.Hớng dẫn về nhà</b>


Ôn tập lý thuyết chơng III và chơng IV.


Làm các bài tập 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9 tr.132, 133 SGK.
Chn bÞ kiĨm tra học kỳ môn Toán


(Gm i s v hỡnh hc).


<b>Tuần 37</b>


<b>Tiết 70. </b>

<b>trả bài kiểm tra học kì Ii</b>


<b>(Phần hình học)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- HS nắm đợc kết quả chung của cả lớp về phần trăm điểm giỏi, khá, trung bình,
cha đạt và kết quả của từng cá nhân.


- Nắm đợc những u, khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho bài của
mình.


- Qua bài kiểm tra HS đợc củng cố lại các kiến thức đã làm.


- Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS: </b>
- Bảng phụ viết lại đề kiểm tra.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>- </b>ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.


- KiÓm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bµi míi cđa HS.


Hoạt động của GV Hoạt động của HS.


<b>Hoạt động I </b>


<b>GV nhËn xÐt bµi kiĨm tra </b>
- GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt:


+ Ưu điểm.
+ Nhợc điểm.
+ Cách trình bày.


- GV thụng bỏo kết quả chung: Số bài đạt
điểm giỏi, khá, trung bình v khụng t.


- HS nghe GV trình bày


<b>Hot ng II:</b>


<b>Chữa bài kiểm tra</b>
- GV yêu cầu HS khá lên chữa tõng bµi.



- GV nhËn xÐt tõng bµi, chèt lại cách
giải, cách trình bày từng bài.


- HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS
một bài.


- Các HS khác theo dâi, nhËn xét và
chữa vào vở sau mỗi bài.


<b>Hot ng III</b>


<b>Trả bài kiểm tra</b>


- GV tr bi kim tra cho HS - HS đối chiếu bài kiểm tra của mỡnh vi
bi cha trờn bng.


- Chữa bài kiểm tra vào vë bµi tËp.


<b>H</b>


<b> íng dÉn vỊ nhµ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×