Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ HỆTHỐNG BÁO CHÁY TIẾNG VIỆT ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.52 KB, 26 trang )

QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
T&C PROCEDURE

Dự án

:

Project :
Địa chỉ

:

Location :
Page 1 of 15


T&C PROCEDURE OF FA SYSTEM
QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ CHẠY THỬ
HỆ THỐNG BÁO CHÁY.

CONTENTS/ NỘI DUNG:

1. Scope of works / Phạm vi công việc
2. Preparation (Material, Equipments & Flow chart)/ Công tác chuẩn bị (Vật tư, thiết bị và
nhân lực).
3. Inspection & Testing/ Kiểm tra và nghiệm thu
4. T&C Check List (Attachment)/ Biên Bản Kiểm Tra
5. Fire Alarm Matrix/ Ma trận hệ thống.
6. Drawing (Attachment)/ Bản Vẽ
7. Instrument list for T&C / Danh sách thiết bị T&C



1.

SCOPE OF WORKS / PHẠ M VI CÔNG VIỆ C:
This method statement describes the activities for the Inspection & Testing commissioning
of FA system works at the Project Name.
Biện pháp thi công này mô tả công việc nghiệm thu chạy thử hệ báo cháy cho dự án Tên dự
án.

2.

PREPARATION (MATERIAL, EQUIPMENTS & HUMAN RESOURCES)/ CÔNG
TÁC CHUẨ N BỊ (VẬ T TƯ, THI Ế T BỊ VÀ NHÂN LỰC):

2.1

Equipment & Tools list/ Danh sách Thiết bị & dụng cụ:

-

All machinery will be checked before commencing work. Certificates and technical
information will be provided for review.
Tất cả máy móc sẽ được kiểm tra trước khi tiến hành công việc. Chứng chỉ và thông
tin kỹ thuật sẽ được cung cấp để xem xét.

-

All machines / tools are in good condition, safe and suitable for the work to be carried
out
Tất cả máy móc/ cơng cụ ln trong tình trạng cịn tốt, an tồn và phù hợp với công việc

được triển khai.

-

All safety related records for plant, equipment and operators shall be maintained by the
site Safety Manager.
Tất cả máy móc thiết bị sẽ được theo dõi và ghi nhận bởi người quản lý an tồn.

No
1
2
3
4
5
6

Mơ tả/ Description
Thang, ghế xếp
Ladder, folding chairs
Dụng cụ tạo khói
Smoke tube
Đồng hồ đo dòng điện, điện áp
Ampere meter
Đồng hồ đo điện trở cách điện
Megaohm meter
Dụng cụ tạo nhiệt
Heater machine
Bộ đàm
Walkie talkie


Số lượng/
Amount
02 cái/
02pc
01 cái/
01pc
01 cái/
01pc
01 cái/
01pc
02 cái/
02pc
03 cái/
03pc

Tình trạng/
Status
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good
Tốt/ good

Ghi chú/ notes


2.2

Mobilization workers flow chart / Cơ cấu nhân lực thực hiện:

All the works will be supervised technical and supervised safety follow organizational
chart drawings device layout, if to this procedure changes must be confirmed by
Supervisor Consultant and Client Consultant.
Tất cả công tác sẽ được giám sát bởi các nhân viên kỹ thuật và nhân viên an toàn theo
sơ đồ tổ chức và mặt bằng bố trí thiết bị thử tải, nếu quy trình có thay đổi thì phải được
sự chấp thuận của tư vấn giám sát và tư vấn chủ đầu tư.
SM

SUPERVISOR

M&E

Supplier T&C

HSE

3.

INSPECTION & TESTING/ KIỂ M TRA VÀ NGHIỆ M THU:

3.1

General Description/ Mô tả tổng quát:

-

System include: Fire panel 9 loop at FCC room, 237 set Smoke detectors with bell at each
guest room, Smoke, Heat detecter, Break glass, bell at corridor & BOH area and control
modul, monitor module for interface with other system.
Hệ thống bao gồm: Tủ báo cháy 9 Loop tại phịng FCC, 237 đầu báo khói có phát âm

thanh tại mỗi phịng khách sạn, đầu báo khói, nhiệt, nút nhấn khẩn, đèn còi gắn tại khu
hành lang và khu phục vụ và hệ thống bao gồm thiết bị điều khiển và giám sát kết nối với
các thiết bị và hệ thống khác liên quan.

-

This Procedure only covers works relating to the Testing and commissioning of FA system.
Works will be carried out based on the construction programme and the approved shop
drawing
Quy Trình này chỉ bao gồm những cơng việc liên quan đến việc Kiểm tra và Nghiệm Thu
chạy thử hệ thống báo cháy. Công việc sẽ được tiến hành dựa trên tiến độ lắp đặt và bản
vẽ đã được duyệt.

3.2

Checking the power supply/ Kiểm tra việc cấp nguồn:

-

Measure DC voltage of the power supply, if fluctuating, must be recorded to fix the error.
Đo giá trị điện áp DC cung cấp, nếu có dao động, phải ghi nhận để sửa lỗi.

-

Check if the appropriate fuse has been used.


Kiểm tra cầu chì thích hợp đã được sử dụng.
-


Charge the battery in slow mode initially, then charge in boost mode for a while and check
that the 24VDC & 12VDC battery in the cabinet is workable with the slow charge mode
and the boost charge mode.
Sạc pin ban đầu ở chế độ sạc chậm, sau đó sạc ở chế độ tăng mạnh trong 1 lúc và kiểm tra
bộ pin 24VDC & 12VDC trong tủ phù hợp với chế độ sạc chậm và chế dộ sạc tăng nhanh.

-

Properly installed then the battery can work in good condition, the capacity of battery is
ensured and in accordance with safe operating conditions
Lắp đặt đúng cách để pin làm việc trong điều kiện tốt, dung lượng của pin được bảo đảm
và phù hợp với điều kiện vận hành an toàn.

3.3

Check the fire alarm control panel/ Kiểm tra tủ báo cháy:

-

Battery/ Pin:
+

Cut off the AC power supply from the fire alarm control panel and check the system,
using battery power. The LCR screen will display "Battery Disconnect", the siren will
alert, the fault LED will blink.
Cắt nguồn cung cấp AC khỏi tủ báo cháy và kiểm tra hệ thống sử dụng nguồn từ pin.
Màn hình LCR sẽ hiển thị “Battery Disconnect”, còi báo động sẽ báo, đèn led báo lỗi
hệ thống sẽ nhấp nháy.

+


Working time in standby state: 24 hours
Thời gian hoạt động trong trạng thái chờ: 24 giờ.

+

Working time in alarm state: 30 minutes
Thời gian hoạt động trong trạng thái báo động: 30 phút.

-

Turn off the function/ Tắt chức năng:
Turn on/ off each function and check if related zone /address is isolated from fire
alarm panel.
Điều khiển tắt / bật từng chức năng một và kiểm tra xem zone/địa chỉ liên quan được
cách ly khỏi tủ báo cháy.

-

Grounding error/ Lỗi nối đất:
Check if all control panels are grounded.
Kiểm tra xem tất cả các tủ báo cháy đã được nối đất.

-

Alarm Test/ Kiểm tra báo động:
Check if the alarm sound can be heard at every area (from the alarm bell).
Kiểm tra toàn bộ khu vực đã nghe được âm thanh báo động chưa (từ chng báo
động.


-

Signal Error/ Lỗi tín hiệu:
+

Error warning is indicated by the indicator on the fire alarm control panel including
alarm sounds and indicators (LEDs and display on the LCD screen). The error alarm
sound will be different from the fire alarm sound.
Cảnh báo lỗi được thể hiện bằng bộ chỉ thị trên tủ báo cháy gồm âm thanh báo động
và bộ chỉ thị (đèn Led và hiển thị trên màn hình LCD) trên tủ báo cháy. Âm thanh
báo lỗi sẽ khác biệt so với âm thanh báo cháy.


+

Check all warnings for issues below:
Kiểm tra tất cả các cảnh báo theo các sự cố bên dưới:

Loop

cấp

-

Loop disconnection / Đứt kết nối dây dẫn từ các
Power supply disconnection / Ngắt kết nối với nguồn

Check the operation statuses of control panel/ Kiểm tra trạng thái của tủ:
Fire alarm control panel operates 24/24. Monitor the building with 3 states:
Tủ báo cháy trung tâm hoạt động 24/24. Luôn theo dõi hiện trường qua 3 trạng thái:

+

Normal status: Green LED is on.
Trạng thái bình thường: LED xanh sáng.

+

System technical error status: the processing center will send alarm signal with an
orange light and sound from the cabinet so that staff can fix quickly.
Trạng thái sự cố kỹ thuật thuộc hệ thống: trung tâm xử lý sẽ phát tín hiệu bằng đèn
màu cam và có âm thanh từ tủ để nhân viên kịp xử lý.

+

Alarm status: smoke or heat will activate the sensors (smoke detector, heat detector).
When the detector is activated, it will immediately send a signal to the processing
center, the fire alarm panel will receive signal, check, proceed and send control signal
to outputs.
Trạng thái báo động: khói hoặc nhiệt sẽ kích thích các thiết bị khởi báo (đầu báo
khói, đầu báo nhiệt). Khi đầu báo bị kích thích, nó sẽ lập tức gởi tín hiệu về trung
tâm xử lý, tủ báo cháy sẽ có nhiệm vụ tiếp nhận, kiểm tra, xử lý và xuất ra các ngõ
thông báo.

-

Check the power source/ Kiểm tra nguồn điện:
+

Check if the AC power supply is 220 VAC
Kiểm tra nguồn điện AC cấp vào tủ có đủ 220 VAC


+

Check if DC power of the cabinet is 24 VDC or 12VDC
Kiểm Tra nguồn điện DC của tủ có đủ 24 VDC or 12VDC

3.4

Check detectors/ Kiểm tra đầu báo:

-

Check for open circuit/ Kiểm tra hở mạch:
+

All detectors (smoke and heat detectors) of a zone / loop are connected to each other
and end at the card loop in the control panel.
Tất cả đầu báo (báo khói và báo nhiệt) của 1 zone/loop được kết nối với nhau và kết
thúc tại card loop trong tủ báo cháy.

+

Remove a terminal detector base to make the open circuit, an open circuit error signal
will activate notification sound and displayed on the fire alarm cabinet. The error
sound is different from the alarm sound.
Gỡ một tín hiệu đầu cuối của đế báo cháy ra khỏi mạch để làm cho mạch hở, một tín
hiệu báo lỗi hở mạch, sẽ được kích hoạt bằng âm thanh thơng báo và hiển thị trên tủ
báo cháy. Âm thanh báo lỗi sẽ khác biệt với âm thanh báo cháy.

-


Short circuit test/ Kiểm tra ngắn mạch:


Short-circuit the terminals of the fire detectors one by one at the last detector of each
zone to create a short circuit, this is a way to test if zones are separated by viewing
the display and notification sound
Ngắn mạch thiết bị đầu cuối của các đầu báo cháy từng cái một tại đầu báo cuối
cùng của mỗi zone để tạo ngắn mạch, đây là cách để kiểm tra các zone tách rời nhau
bằng cách xem hiển thị và âm thanh báo lỗi.
-

Check smoke detector/ Kiểm tra đầu báo khói:
+

All smoke detectors connected to control panel will be tested.
Tất cả đầu báo khói kết nối với tủ báo cháy sẽ được kiểm tra.

+

Using a testing tool, is a long bar to blow smoke into each smoke detector.
Sử dụng dụng cụ kiểm tra là thanh dài đưa khói vào mỗi đầu báo khói.

+

Normal status: LED flashing red
Trạng thái bình thường: LED nháy đỏ.

+


Active status: LED red
Trạng thái kích hoạt: LED sáng đỏ.

+

The control panel will receive the alarm signal from the detector and change to alarm
status. The alarm status will be confirmed after a predetermined delay time if the
alarm signal is still sent to the fire alarm panel.
Tủ báo cháy sẽ nhận tín hiệu báo động từ đầu báo và chuyển sang trạng thái báo
động. Trạng thái báo động sẽ được xác nhận sau một thời gian định trước nếu tín
hiệu báo cháy vẫn còn gởi đến tủ báo cháy.

+

Check information related to the alarm on the LCD screen, including the location,
address of the detector being checked. Then press the reset button to restart system.
Kiểm tra thông tin liên quan đến báo cháy trên màn hình LCD, bao gồm các thơng
tin: vị trí, địa chỉ của đầu báo đang kiểm tra. Sau đó nhấn nút reset để khởi động lại
hệ thống báo cháy.

+

The test is successful if the fire alarm status is activated and the alarm position is
correct.
Việc kiểm tra là đạt nếu trạng thái báo cháy được kích hoạt và vị trí báo cháy là
đúng.

-

Check heat detector/ Kiểm tra đầu báo nhiệt:

+

All heat detectors connected to the control panel will be tested.
Tất cả đầu dò nhiệt kết nối với tủ báo cháy sẽ được kiểm tra.

+

The heat detectors will be checked by a heat source
Đầu dò nhiệt sẽ được kiểm tra bằng nguồn nhiệt

+

Normal status: LED flashing red
Trạng thái bình thường: LED nháy đỏ.

+

Active status: LED red
Trạng thái kích hoạt: LED sáng đỏ.


+

Fire alarm panel will receive the alarm signal from the detector and change to alarm
status. Alarm status will be confirmed after a predetermined delay time if the fire
alarm signal is still sent to the fire alarm panel
Tủ báo cháy sẽ nhận tín hiệu báo động từ đầu báo và chuyển sang trạng thái báo
động. Trạng thái báo động sẽ được xác nhận sau một thời gian định trước nếu tín
hiệu báo cháy vẫn còn gởi đến tủ báo cháy.


+

Check information related to the alarm on the LCD screen, including the location,
address of the detector being checked. Then press the reset button to restart system.
Kiểm tra thông tin liên quan đến báo cháy trên màn hình LCD, bao gồm các thơng
tin: vị trí, địa chỉ của đầu báo đang kiểm tra. Sau đó nhấn nút reset để khởi động lại
hệ thống báo cháy.

+

The test is successful if the fire alarm status is activated and the alarm position is
correct.
Việc kiểm tra là đạt nếu trạng thái báo cháy được kích hoạt và vị trí báo cháy là
đúng.

3.5

Fire Emergency button/ Báo động bằng tay:

-

All fire emergency button connected to the control panel will be tested.
Tất cả các bộ báo động bằng tay được kết nối với tủ báo cháy sẽ được kiểm tra.

-

To carry out the test, open the cover of the button. Alarm signal will be sent to the fire
alarm panel.
Để kiểm tra phải mở vỏ ngồi của bộ báo động. Tín hiệu báo động sẽ được gởi đến tủ báo
cháy.


-

Check information related to the alarm on the LCD screen, including the location, address
of the fire emergency button being checked.
Kiểm tra thông tin liên quan đến báo cháy trên màn hình LCD, bao gồm các thơng tin: vị
trí, địa chỉ của bộ báo động đang kiểm tra.

-

The test is successful if the fire alarm status is activated and the alarm position is correct.
Việc kiểm tra là đạt nếu trạng thái báo cháy được kích hoạt và vị trí báo cháy là đúng.

3.6

Inputs monitoring/ Ngõ vào giám sát:

-

Flow Switches monitoring/ Cơng tắc dịng chảy:
+

Flow switch must be a normal open (NO) type connected to the connection point on
the monitor module.
Cơng tắc dịng chảy phải là loại tiếp điểm thường mở được kết nối với điểm đấu nối
giám sát trên module.

+

Open the valve to check the sprinkler system, let water flow in the pipe, check if the

display on the fire alarm panel has displayed with correct name of the flow switch.
Mở van để kiểm tra của hệ thống đầu phun, để cho nước chảy qua, kiểm tra hiển thị
trên tủ báo cháy đã hiển thị đúng tên trên cơng tắc dịng chảy hay chưa.

+

The fire alarm bell at the testing floor must be activated.
Chuông báo động tại tầng kiểm tra phải được kích hoạt.

-

Gate valve switch monitoring/ Bộ giám sát van cổng:


+

Gate valve switch must be normally open (NO) type connected to the connection
point on the monitor module.
Van cổng phải là loại tiếp điểm thường mở được kết nối với điểm đấu nối giám sát trên
module.

+

Close the valve to check if the display on the fire alarm panel has displayed with
correct name and status of the valve.
Đóng van để kiểm tra hiển thị trên tủ báo cháy đã hiển thị đúng tên và trạng thái của
van cổng hay chưa.

-


Water level switch monitoring/ Bộ giám sát công tắc mực nước:
+

The water level switch must be connected to the connection point on the monitor
module.
Công tắc mực nước phải phải được kết nối với điểm đấu nối giám sát trên module.

+

Change the position of the water level switch and check if the display on the fire
alarm panel has displayed with correct name and location.
Thay đổi vị trí của cơng tắc mực nước và kiểm tra hiển thị trên tủ báo cháy đã hiển
thị đúng tên và vị trí hay chưa.

-

Fire pump monitoring/ Bộ giám sát bơm chữa cháy:
+

Monitoring contact of fire pump must be a dry contact type, connected to the
connection point on the monitor module.
Tiếp điểm giám sát bơm chữa phải là loại tiếp điểm khô được kết nối với điểm đấu nối
giám sát trênmodule.

+

Display the status of running / stopping.
Báo trạng thái chạy/dừng.

3.7


Output module/ Module ngõ ra:

-

Integrate with fan/ Liên kết với quạt:
+

Fire alarm system controls fan system by RM module. Check that the connection
between the module and the fan system is correct and steady.
Hệ thống báo cháy điều khiển hệ thống quạt bằng module RM. Kiểm tra kết nối giữa
module và hệ thống quạt là đúng và chắc chắn.

+

If there is a fire on any floor of the building, the fire alarm system will send control
signals to the fan system, request the fan to run.
Khi có cháy ở bất kỳ tầng nào trong tòa nhà, hệ thống báo cháy sẽ gởi tín hiệu điều
khiển đến hệ thống quạt, yêu cầu quạt chạy.

+

Normal status: LED flashing Blue
Trạng thái bình thường: LED nháy xanh.

+

Active status: LED Yellow
Trạng thái kích hoạt: LED sáng vàng.


-

Integrate with fire damper/ Liên kết với damper chắn lửa:
+

Fire alarm system controls fire stop damper system by relay module. Check the
connection between the module and the damper system is correct and steady.


Hệ thống báo cháy điều khiển hệ thống van chặn lửa bằng relay module. Kiểm tra kết
nối giữa module và hệ thống damper là đúng và chắc chắn.
+

If there is a fire on any floor of the building, the fire alarm system will send the
control signal to open or close the damper.
Khi có cháy ở bất kỳ tầng nào trong tịa nhà, hệ thống báo cháy sẽ gởi tín hiệu điều
khiển đến yêu cầu damper đóng hoặc mở.

+

When the fire alarm is in the normal state, check if the damper's state returns to its
normal state.
Khi hệ thống báo cháy ở trạng thái bình thường, kiểm tra xem trạng thái của damper
trở về trạng thái bình thường khơng.

+

Normal status: LED flashing Blue
Trạng thái bình thường: LED nháy xanh.


+

Active status: LED Yellow
Trạng thái kích hoạt: LED sáng vàng.

-

Integrate to the PA system/ Liên kết với hệ thống âm thanh:
+

If there is a fire alarm, the fire alarm system will send a signal to the PA system,
activate the PA system to sound a guide, alerting people in the building to evacuate.
Khi có báo cháy, hệ thống báo cháy sẽ gởi tín hiệu đến hệ thống âm thanh, làm cho
hệ thống âm thanh phát ra loa hướng dẫn, cảnh báo mọi người trong tòa nhà sơ tán.

+

If there a fake fire alarm, the operator's responsibility to activate the switch so that the
PA system will notify to people it is false alarm, so that people do not evacuate.
Khi có báo cháy giả, người vận hành có trách nhiệm kích hoạt cơng tắc để hệ thống
âm thanh phát loa thơng báo có báo động giả, để mọi người khỏi sơ tán.

-

Integrate with elevator system/ Liên kết với hệ thống thang máy :
+

Fire alarm system controls elevator system by relay module. Check the connection
between the module and the lift system is correct and steady
Hệ thống báo cháy điều khiển hệ thống thang máy bằng relay module. Kiểm tra kết

nối giữa module và hệ thống thang máy là đúng và chắc chắn.

+

Fire alarm system will send a signal to the elevator system, so that PASSENGER
LIFT will go down to the nearest floor and FIRE LIFT ground floor according to the
elevator program, open the door and stop operating. Police fire can use fire lift is push
fire mode at Ground floor.
Hệ thống báo cháy sẽ gởi tín hiệu đến hệ thống thang máy, để tất cả thang máy khách
sẽ đi xuống tầng gần nhất và mở cửa và Thang máy hàng (Chữa cháy) đi xuống tầng
trệt và mở cửa theo chương trình của thang máy, mở cửa và dừng hoạt động. Cong
an PCCC có thể sử dụng thang chữa cháy khi tác động “Fire Mode” lắp đặt tại tầng
trệt.

+

Return the fire alarm to normal status and check if the status of all elevators has
returned to normal, by observing on the lift control panel.
Chuyển hệ thống báo cháy về trạng thái bình thường và kiểm tra xem trạng thái của
tất cả thang máy đã chuyển về bình thường chưa, bằng cách quan sát trên tủ điều
khiển thang máy.


-

Integrate with MSB cabinet/ Liên kết với tủ MSB :
+

Fire alarm system integrates to MSB cabinets by relay module.
Hệ thống báo cháy kết nối với tủ MSB bằng tiếp điểm của bộ điều khiển.


+

If there is a fire alarm, the fire alarm system will send signals to the MSB by relay
module to enegize the power sources that need to be maintained for fire fighting and
then dismission load is not emergency: Fire-fighting lift, exhaust fans, Ventilation
Fan, Fire Pump.
Khi có báo cháy, tủ báo cháy sẽ gởi tín hiệu về tủ MSB bằng bộ tiếp điểm để đóng
các nguồn điện cần phải duy trì để phục vụ cho việc chữa cháy và sa thải các tải
không ưu tiên: Thang máy dùng di chuyển để chữa cháy, các tủ phục vụ cho quạt hút
khói, thơng gió, bơm chữa cháy, bơm nước thải.

+

Switch the fire alarm system back to normal and check if the MSB has control the
power sources back to normal.
Chuyển hệ thống báo cháy về trạng thái bình thường và kiểm tra xem tủ MSB đã cung
cấp nguồn trở lại thông thường.

-

Fire bell/ Chuông báo cháy :
+

All alarm bells must be connected to a fire alarm panel and checked if they are
workable.
Tất cả chuông báo cháy phải được kết nối với tủ báo cháy và được kiểm tra có hoạt
động hay khơng.

+


Make a false alarm or activate directly on the control panel to check the operation of
all the bells and consider the alarm sound level.
Gây báo cháy giả hoặc kích hoạt trực tiếp trên tủ để kiểm tra hoạt động tất cả các
chuông và xem xét mức độ âm thanh báo động.

+

The test is passed if the alarm state is activated and the alarm position is correct.
Việc kiểm tra là đạt nếu trạng thái báo động được kích hoạt và các vị trí báo động là
đúng.

Integrate with FM200 & FOAM fire fighting system/ Liên kết với hệ thống chữa cháy
FM200
& FOAM:
+

Fire alarm system integrates to FM200 & FOAM fire fighting system by I/ O module.
Hệ thống báo cháy kết nối với hệ thống chữa cháy FM200 & FOAM bằng I/O
module.

+

When FM200 & FOAM system is activated, it will send a fire alarm to the central fire
alarm panel.
Khi hệ thống FM200 & FOAM được kích hoạt sẽ gửi tín hiệu báo cháy về tủ báo
cháy
trung tâm.

-


Fire alarm siren with strobe light/ Còi báo cháy tích hợp đèn Flash:
+

Fire alarm siren with strobe light is intergarated to the fire alarm system by the
addressble.
Hệ thống cịi báo cháy tích hợp đèn Flash được kết nối với hệ thống báo cháy bằng
địa chỉ.

+

When the system is in alarm status, the siren with strobe light is activated.


Khi hệ thống phát tín hiệu báo cháy, siren with strobe light được kích hoạt.
+
not.

Check for Fire alarm siren with strobe light, whether they are activated or
Kiểm tra các còi báo cháy tích hợp đèn Flash có được kích hoạt hay không.

3.8

Coordination of systems when a fire alarm signal appears/ Sự phối hợp các hệ thống
khi có tín hiệu Báo Cháy:
Process of fire alarm control panel/ Trình tự xử lý của trung tâm báo cháy:

-

When receiving a fire alarm signal from one or more detectors (Break Glass, Smoke, Heat

detector, Flow Switch, FM200 and Foam system the control panel has issued a fire alarm
immediately but wait for a delay time 60 seconds
Khi nhận được tín hiêu báo cháy từ một hoặc nhiều đầu báo (Bộ nút nhấn khẩn, đầu báo
khói, nhiệt, cơng tắc dịng chảy, hệ FM200, FOAM đưa về, Trung tâm phát lệnh báo cháy
ngay và lưu trữ trong một khoảng thời gian 60 giây.

-

On delay of 60 seconds for the operators to review the actual location of the fire alarm and
resolve (as fake fire detectors or emergency fire switches are accidentally affected).
Nhân viên vận hành xem xét thực tế tại vị trí báo cháy và giải quyết (như do các đầu dị
báo cháy giả hoặc cơng tắc báo cháy khẩn vơ tình bị tác động).

-

If the signal is continuously sent and maintained for 180 seconds of delay time, then the
fire alarm signal is true. The central FACP will activate the related systems:
Nếu tín hiệu liên tục gởi về và duy trì sau 180 giây trễ, lúc này tín hiệu báo cháy là thật.
FACP trung tâm sẽ kích hoạt báo cháy các hệ thống liên quan:
+
fire.

Activate the bell system at the floor where has a
Kích hoạt hệ thống chng cịi tại tầng có cháy.

+
systems.

Activate the pressurized fan, smoke exhaust fan


Kích hoạt hệ thống quạt tạo áp cầu thang, quạt hút khói.
+
Activate the PA system to notify people to evacuate out of the
building.
Kích hoạt hệ thống loa thơng báo di tản khỏi tòa nhà.
+

Activate the module to call the lifts to the ground floor and open the door to ensure
safety for people escaping from the elevators.
Kích hoạt module gọi các thang máy về tầng trệt và mở cửa ra đảm bảo an tồn cho
người thốt khỏi buồng thang máy.

+

Cut the power of non-fire-fighting loads: the air-conditioning system, air supply fans,
lighting...
Ngắt nguồn điện các phụ tải không phục vụ PCCC: Ngắt nguồn hệ thống điều hịa
khơng khí, quạt cấp gió, chiếu sáng...

-

After 3 minutes, if the fire is still not handled, horns of entire building will be activated,
Access control to open all door, Motorized damper, Fire shutter door will be activated.
Sau 3 phút, nếu đám cháy không được xử lý xong, loa cịi tồn tịa nhà sẽ được kích hoạt,
các cửa từ sẽ được mở, Các van ngăn cháy và cửa ngăn cháy sẽ được kích hoạt.


FA FLOW CHART
MANUAL CALL
BUTTON

(NÚT NHẤN KHẨN)

SMOKE
DETECTOR
(ĐẦU BÁO KHÓI)

HEAT
DETECTOR
(ĐẦU BÁO NHIỆT)

SPRINKLER
FLOW SWITCH
(CƠNG TẮC DỊNG CHẢY)

TRIGGERING OF ONE OF THE ABOVE OR
ANY OTHER FIRE RELATED DEVICES
(KÍCH HOẠT CỦA MỘT TRONG NHỮNG
THIẾT BỊ TRÊN HOẶC CÁC THIẾT BỊ BÁO
CHÁY KHÁC)

LOCAL HORN / FLASH LIGHT AT FLOOR
AND VISUAL DISPLAY ON FIRE ALARM
CONTROL PANEL
(CÒI, ĐÈN BÁO CHÁY TẦNG VÀ HIỂN THỊ
BÁO CHÁY TRÊN TỦ TRUNG TÂM)
180 SECONDS

CHÁY

DELAY TIME


ACKNOWLEDGE FIRE SIGNAL
(XÁC NHẬN TÍN HIỆU BÁO CHÁY)

LỖI

(TỜI GIAN TRỄ 180S)
INVESTIGATE AFFECTED FIRE
ZONE INVESTIGATE AFFECTED
FIRE ZONE
(KIỂM TRA ẢNH HƯỞNG CỦA
KHU VỰC CÓ CHÁY)

RESET FIRE ALARM PANEL
(KHỞI ĐỘNG LẠI TỦ BÁO
CHÁY TRUNG TÂM)

SERIOUS FIRE OR 2ND DEVICE
TRIGGERED BEFORE END OF 180S
(DETECTOR, MCP, FLOW SWITCH)
(NGHIÊM TRỌNG HOẶC CÓ 2 THIẾT BỊ
TRƯỚC KHI KẾT THÚC 180 GIÂY)
(ĐẦU BÁO, NÚT NHẤN, CÔNG TẮC
DỊNG CHẢY)

FIRE ACTIVE

FIRE ALARM
LOCAL HORN /
FLASH LIGHT

MUST BE
ACTIVATED
(TỒN BỘ
ĐÈN, CHNG
RENG)

PA SYSTEM
GIVE THE
“EVACUATION
MESSAGE” ALL
ZONES
(PA PHÁT
THƠNG BÁO DI
TẢN TỒN KHU
VỰC)

PRESSURIZATION FAN
& SMOKE EXHAUSTED
FAN RUN
THE RELATED MD IS
OPENED
(QUẠT TẠO ÁP & QUẠT
HÚT KHÓI CHẠY
CÁC MD LIÊN QUAN
MỞ RA)

MSB
PANEL
SYSTEM
(HỆ

THỐNG
TỦ
MSB)

OPEN MD IN
FLOOR WITH
FIRE AND CLOSE
MD IN FLOOR
WITH FIRE
(MỞ MD Ở TẦNG
CÓ CHÁY VÀ
ĐÓNG MD Ở
TẦNG KHÔNG
CHÁY)

LIFT
SYSTEM
(HỆ
THỐNG
THANG
MÁY)

SUPPLY FRESH AIR
FAN AND EXHAUSE
FANS AT
BASEMENT RUN AT
HIGH SPEED
(QUẠT CẤP GIÓ
TƯƠI VÀ QUẠT
HÚT KHÓI TẦNG

HẦM CHẠY Ở TỐC
ĐỘ CAO)


3.9

Operation of Fire Alarm Control Panel/ Bảng Vận Hành Tủ Trung Tâm Báo Cháy:
Operate the system/ Vận hành hệ thống:

-

Every operation on the Fire Alarm Control Panel must be access level 2: Press OK switch,
enter ▲▲▲▲▲ and press OK switch again, press ESC switch to continue.
Mọi thao tác vận hành trên tủ cần phải truy cập vào mức 2. Nhấn phím OK, sau đó ấn
▲▲▲▲▲ và ấn OK lần nữa, nhấn phím ESC để tiếp tục.

-

Operation normal.
Trạng thái hoạt động bình thường.

-

After check completed, turn on power supply and the system operation in a normal state:
The System On Led light is green, the Delay active Led light yellow if the system set a
delay for actives an external devices.
Sau khi kiểm tra xong, cấp nguồn và hệ thống vận hành ở trạng thái bình thường: đèn
System On sáng xanh, đèn Delay active sáng vàng nếu hệ thống có cài đặt trễ khi kích hoạt
thiết bị ngoại vi.


-

When the system operation in a normal state, the Led screen will a display basic
information of the project: The project name, date, time.
Ở trạng thái hoạt động bình thường, màn hình sẽ hiển thị thơng tin cơ bản của dự án: tên
dự án, ngày, giờ.

-

When a fire alarm.
Trạng thái khi có báo cháy.

-

When Fire alarm control panel receive fire alarm signal from fire alarm devices (smoke
detectors, heat detectors, flow switches…)
Khi trung tâm báo cháy nhận được tín hiệu báo cháy từ các thiết bị báo cháy (đầu báo
khói, đầu báo nhiệt, thiết bị giám sát…

-

Fire Led light red.
Đèn Fire sáng đỏ.

-

The sounder on the fire alarm control panel will be activated.
Còi tại tủ kêu.

-


The external devices will be activated (Sounder-beacon, PA, lift, HVAC…)
Các thiết bị ngoại vi được kích hoạt (Cịi-đèn, PA, thang máy, thơng gió..)

-

The Led screen display information about the fire alarm device activated: device type,
address, location text…
Màn hình Led hiển thị thơng tin thiết bị báo cháy: loại thiết bị, địa chỉ, tên khu vực…

-

The graphic screen will a display location at the map of the device activated.
Màn hình đồ họa Graphic sẽ hiển thị vị trí mặt bằng của thiết bị đang báo cháy.

-

Resolve problem when a fire alarm
Xử lý khi có báo cháy.


-

Checking the information of the fire alarm device activated on the fire alarm control panel:
device type, location text, address... Please check out right away at the location have fire
alarm device activaed and resolve problem.
Nhanh chóng kiểm tra thơng tin của thiết bị báo cháy đang báo trên màn hình hiển thị:
Loại thiết bị, khu vực, địa chỉ…, ngay lập tức tiến hành kiểm tra thực tế tại vị trí có thiết bị
báo cháy và tiến hành xử lý sự cố.


-

The operator must check the displayed information on the screen to determine the location
of the fire alarm, identify the device that send the alarm signal, and use the MORE
INFORMATIONS button to view more details. Then carry out an actual inspection at the
fire alarm location to determine exactly the cause of the fire alarm and find solutions to
solve problem.
Người điều hành phải kiểm tra thơng tin hiển thị trên màn hình để xác định vị trí xảy ra
báo động cháy, xác định thiết bị phát ra tín hiệu báo động, sử dụng nút nhấn MORE
INFORMATIONS để xem chi tiết thêm các thông số. Sau đó tiến hành kiểm tra thực tế vị trí
báo cháy để xác định chính xác nguyên nhân xảy ra báo cháy và tìm hướng khắc phục.

-

After the problem has been completely handled, the operator uses the SYSTEM RESET
button to restart the system, the system back to normal state. The SYSTEM NORMAL
screen will be displayed again.
Sau khi sự cố đã được khắc phục hoàn toàn, người điều hành sử dụng nút SYSTEM RESET
để khởi động lại hệ thống, cho hệ thống trở về trạng thái bình thường. Màn hình SYSTEM
NORMAL sẽ được hiển thị trở lại.

4

T&C CHECK LIST (ATTACHMENT)/ BIÊN BẢN KIỂM TRA.

5.

FIRE ALARM MATRIX/ MA TRẬN HỆ THỐNG.

6.


DRAWING (ATTACHMENT)/ BẢN VẼ.

7.

INSTRUMENT LIST FOR T&C/ DANH SÁCH THIẾT BỊ T&C.


DANH SÁCH BIỂU MẪU BIÊN BẢN T&C
LIST OF T&C RECORD FORMS
STT

MÃ HIỆU SỐ
FORM No.

TÊN BIỂU MẪU

1

FA.1 Rev. 07 .05.20

BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ DÂY CÁP VÒNG LẶP HỆ THỐNG BÁO CHÁY
LOOPING CABLE T&C CHECK LIST

2

FA.2 Rev. 07 .05.20

BIÊN BẢN T&C HỆ THỐNG BÁO CHÁY / FIRE ALARM SYSTEM T&C


3

FA.3 Rev. 07 .05.20

BIÊN BẢN T&C HỆ THỐNG BÁO CHÁY LIÊN ĐỘNG / INTEGRATED FIRE ALARM
SYSTEM T&C

4

FA.4 Rev. 07 .05.20

BIÊN BẢN KẾT QUẢ CHỨ NĂNG THIẾT BỊ HỆ BÁO CHÁY
FIRE ALARM EQUIPMENT CHECK LIST

1. FA - T&C Check List Rev.3


BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ DÂY CÁP VÒNG LẶP HỆ THỐNG BÁO CHÁY
LOOPING CABLE T&C CHECK LIST
I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:

1

Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings

2


Quy chuẩn, tiêu chuẩn
áp dụng
Applied code, standard

3
4
II.

TCVN Specificaton

Chỉ dẫn kỹ thuật
Specificaton
Quy trình T&C
T&C Procedures

TCVN Specificaton

Nội dung kiểm tra/ Checking items :
Diễn giải công việc
Description

STT
No.

Loại cáp /
Cable type

I.

Hồ sơ thử nghiệm cáp báo cháy / Fire alarm cable test record


1

Vòng số 1 / Loop No.01

Điểm đến điểm / Point to point

2

Vòng số 2 / Loop No.02

Điểm đến điểm / Point to point

3

Vòng số 3 / Loop No.03

Điểm đến điểm / Point to point

4

Vòng số 4 / Loop No.04

Điểm đến điểm / Point to point

5

Vòng số 5 / Loop No.05

Điểm đến điểm / Point to point


6

Vòng số 6 / Loop No.06

Điểm đến điểm / Point to point

7

Vòng số 7 / Loop No.07

Điểm đến điểm / Point to point

8

Vòng số 8 / Loop No.08

Điểm đến điểm / Point to point

Chủng loại
cáp / Brand

Độ dài thực tế theo bản vẽ
Shopdrawing/ Length of
Loop follow shop darwing

Thông mạch
/ Continuity

Ghi chú

Remark

IV. Kết Luận / Conclusion
Đ ạ t / Passed:
Không chấp nhận / Rejected:
Ý K iến / Comments:

Đệ trình bởi Nhà thầu / Submitted by

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
/
Checked and Inspected by

Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư vấn giám sát /Quản lý dự án
Inspected & Approved by Consultants

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

FA.1 Rev. 07 .05.2020


HỆ THỐNG BÁO CHÁY LIÊN ĐỘNG /
INTEGRATED FIRE ALARM SYSTEM
I.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:


1

Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings

2

Quy chuẩn, têu chuẩn
áp dụng
Applied code, standard

3
4
II.

Chỉ dẫn kỹ thuật
Specificaton
Quy trình T&C
T&C Procedures
Nội dung kiểm tra/ Checking items :

STT
No.
I.
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
11
II.

Diễn giải công việc
Description

Thực tế
Actual

Thiết kế
Design

Ý kiến
Opinion

Ghi chú
Remark

Thử nghiệm chức năng / Functional test
Kiểm tra báo cháy theo ma trận báo cháy I-O /Test fire alarm
based on I/O Fire alarm matrix
Kiểm tra tch hợp với hệ thống PA/ Test fire alarm integrated
with Emergency PA system
Kiểm tra tch hợp với hệ thống thang máy/ Test fire alarm
integrated with lift
Kiểm tra tch hợp với hệ thống điện/ Test fire alarm integrated

with MSB
Kiểm tra tch hợp với hệ thống kiểm soát vào ra/ Test fire
alarm integrated with Access control
Kiểm tra tch hợp với hệ thống chiếu sáng khẩn cấp/ Test fire
alarm integrated with Emergency lightng
Kiểm tra tch hợp với hệ thống quạt tăng áp thang máy chữa
cháy, thang bộ/ Test fire alarm integrated with staircase, fire
lift pressurizaton
Kiểm tra tch hợp với hệ thống hút khói/ Test fire alarm
integrated with smoke control
Kiểm tra tch hợp với hệ thống quạt cấp-hút khí/ Test fire alarm
integrated with air supply & exhaust system
Kiểm tra tch hợp với hệ thống BMS/ Test fire alarm integrated
with BMS
Kiểm tra tch hợp với cửa cuốn chống cháy/ Test fire alarm
integrated with fire shuter door
Kiểm tra nghiệm thu PCCC của cơ quan chức năng / Fire
authority inspection

Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual
Mắt thường / Visual


1

Nghiệm thu PCCC/ Fire authority inspecton

Mắt thường / Visual

2

Chứng nhận chấp thuận hệ thống PCCC/ Fire approval
certficate

Mắt thường / Visual

IV. Kết Luận / Conclusion
Đạ t / Passed:
Không chấp nhận / Rejected:
Ý Kiế n / Comments:

Đệ trình bởi Nhà thầu /
Submitted by

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
/
Checked and Inspected by

Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư vấn giám sát /Quản lý dự án
Inspected & Approved by Consultants

Tên / Name:

Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

FA.3 Rev. 07 .05.2020


FA.4 Rev. 07 .05.2020


BIÊN BẢN KẾT QUẢ CHỨ NĂNG THIẾT BỊ HỆ BÁO CHÁY
FIRE ALARM EQUIPMENT CHECK LIST
I.
1
2
3
4
II.
STT
No.

Tài liệu tham khảo/ Reference documents:
Bản vẽ tham chiếu
Reference drawings
Quy chuẩn, têu chuẩn áp
dụng
Applied code, standard
Chỉ dẫn kỹ thuật
Specifcaton
Quy trình T&C

T&C Procedures

TCVN Specifcaton
TCVN Specifcaton

Nội dung kiểm tra/ Checking items :
EQUIPMENT ADDRESS
(ĐỊA CHỈ THIẾT BỊ)

EQUIPMENT
(LOẠI THIẾT BỊ)

EQUIPMENT LOCATION
(VỊ TRÍ THIẾT BỊ)

Đạt (Yes)

Khơng Đạt
(No)

Ý kiến
Opinion

Ghi chú
Remark

IV. Kết Luận / Conclusion
Đạt / Passed:
Không chấp nhận / Rejected:
Ý Kiến / Comments:


Đệ trình bởi Nhà thầu
/ Submitted by

Kiểm tra và nghiệm thu bởi nhà thầu
/
Checked and Inspected by

Nghiệm thu & chấp thuận bởi Tư vấn giám sát /Quản lý dự án
Inspected & Approved by Consultants

Tên / Name:
Chức vụ / Position:
Chữ ký / Signature
Ngày / Date

FA.5 Rev. 07 .05.2020


0
1
-

Project:
Service:

FIRE ALARM MATRIX - STATUS IN FIRE MODE
No. Description
ACMV system
1 CEF-B2-01A,01B

2 CSF-B2-01A,01B
3 BPF-B2-01
4 EAF-B2-01
5 EAF-B2-02
Modulatng motorized damper
6
(bufer room)
7 CEF-B1-01A,01B
8 CSF-B1-01A,01B
9 LLPF-B1-01
10 BPF-B1-01
11 EAF-B1-01
12 EAF-B1-02
13 EAF-B1-03
14 EAF-B1-04

: Stop (close)
: Run (open)
: Not applicable
Status in
normal mode

B2

B1

L1

Mezz


L2

L3

L4

L5

L6

L7

L8

L9

L10

L11

L12

R

1
1
1
-

1

1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1

1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

1

1
1
-

1
1
1
-

1
1
1
-

Control by (IAQ)
Control by (IAQ)
0
Control by Thermostat
Control by Thermostat

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

0

1
1
1
1
-


1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-


1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-


1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-

1
1
1
1
-


15 EAF-B1-05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

16 EAF-B1-06
Modulatng motorized damper
17
(bufer room)
18 EAF-1F-01
19 EAF-1F-02
20 FAF-1F-01
21 SEF-MF-01,02
22 EAF-MF-01
23 EAF-MF-02
On/of motorized smoke
24
damper (Mezzanine floor)
On/of motorized smoke
25
damper (Corridor 2F)
On/of motorized smoke
26
damper (Corridor 3F)
On/of motorized smoke
27
damper (Corridor 4F)

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Control by (IAQ)

Control by (IAQ)
0
0
Control by Timer
Control by Thermostat
Control by Thermostat
Control by Thermostat
Control by Timer &
Interclock with door
Control by Timer

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

0

1
-

1
-

1
-

1
-

1
-


1
-

1
-

1
-

1
-

1
-

1
-

1
-

1
-

1
-

1
-


1
-

Control by Timer
Control by Timer
Interclock with kitchen hood
0
Control by Timer
Control by Timer

-

-

-

1

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

-

1

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

-

-

1


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-

-

-


-

-

1

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0

Page 1 of 3


Status in

normal mode

FIRE ALARM MATRIX - STATUS IN FIRE MODE
No. Description
On/of motorized smoke
28
damper (Corridor 5F)
On/of motorized smoke
29
damper (Corridor 6F)
On/of motorized smoke
30
damper (Corridor 7F)
On/of motorized smoke
31
damper (Corridor 8F)
On/of motorized smoke
32
damper (Corridor 9F)
On/of motorized smoke
33
damper (Corridor 10F)
On/of motorized smoke
34
damper (Corridor 11F)
On/of motorized smoke
35
damper (Corridor 12F)
36 PSF-R-01
37 LPF-R-01

38 LPF-R-02
39 LPF-R-03
40 SEF-R-01
41 SEF-R-02
42 EAF-R-01~11
43 EAF-R-12
44 EAF-R-13
45 KEAF-R-01
46 EAF-R-14
47 EAF-R-15
48 EAF-R-16
49 EAF-R-17
50 EAF-R-18
Modulatng motorized damper
51
(staircase)
On/of motorized smoke
52
damper (Lif motor room)

B2

B1

L1

Mezz

L2


L3

L4

L5

L6

L7

L8

L9

L10

L11

L12

R

-

-

-

-


-

-

-

1

-

-

-

-

-

-

-

-

0

-

-


-

-

-

-

-

-

1

-

-

-

-

-

-

-

0


-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

-

-

-

-

-


-

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

-

-


-

-

-

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-


1

-

-

-

-

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

1

-

-

-

0

-

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

1

-

-

0

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

-

0

1
1
1
1
1
1

-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1

1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1

1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-


1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1
-

1
1
1
1
1
1

-

0
0
0
0
0
0
Control by Timer
Control by Timer
Control by Timer
Interclock with kitchen hood
Control by Thermostat
Control by Thermostat
Control by Thermostat
Control by Thermostat
Control by Thermostat

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

0

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0

1



Status in
normal mode


FIRE ALARM MATRIX - STATUS IN FIRE MODE
No. Description

B2

B1

L1

Mezz

L2

L3

L4

L5

L6

L7

L8

L9

L10


L11

L12

R

53 MSB Panel

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

If FA actve then dismission load is not
emergency

54 AV system

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

If FA actve then Immediately sends the signal
to and of the AV system.

55 Lif system

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

If FA actve then Service Lif come down
Ground floor and open door, Passenger lift
doors opened on nearest floor.

56 Access control system


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

If FA actve then open all door.

57 PA system

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

If FA actve then emergency alerts triggered.

58 Fire shuter door

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

If FA actve then close all door.

59 Gas system

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

If FA actve then close valve of gas system.

Other System

Noted:
* For every fre alarm signal will be the delay is 3 minutes before alarm all loop
* Whenever there are two fre alarm signals at the same tme, the system will be alarm all loop
* If the tme delay is allowed by Local Codes



TOOL - INSTRUMENT FOR T&C


×