Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

NGUYÊN NHÂN gây BỆNH (dược học cổ TRUYỀN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.42 KB, 12 trang )

NGUN NHÂN GÂY BỆNH
• Ngun nhân bên ngồi (lục dâm, lục tà)
- 6 thứ khí gây bệnh: phong (gió), hàn (lạnh), thử (nắng),
thấp (ẩm thấp), táo (độ khơ), hỏa (nhiệt).
• Gắn với mùa: phong mùa xuân, hàn mùa đông nhiệt mùa
hè .v..
• Thường phối hợp với nhau: phong hàn, phong thấp ...
- Phân biệt bệnh với nội nhân.

1


1- Phong:
+ Đặc tính:
ã Dơng tà, đi lên, ra ngoài gây bệnh phần trên,
ngoài da lông.
ã Di động, biến hóa.
ã Xuất hiện đột ngột, ngứa.
+ Các bệnh (ngoại phong)
ã Phong hàn: cảm lạnh, đau dây thần kinh, ban
chẩn dị ứng.
ã Phong nhiệt: cảm mảo, viêm kết mạc, viêm khớp.
ã Phong thấp: viêm khớp dơng thấp, đau dây thần
kinh ngoại biên.
+ Néi phong (can phong)
• Sèt cao co giËt, tai biÕn mạch máu nÃo.
2


2- Hàn
+ Đặc tính:


ã Âm tà, làm tổn thơng dơng khí
ã Gây ngng trệ, gây đau tại chỗ.
ã Gây co quắp
+ Các bệnh (ngoại hàn):
ã Phong hàn:
ã Hàn thấp: ỉa chảy, nôn mửa, đau bụng do lạnh.
+ Chứng nội hàn (do dơng h)
ã Tâm phế dơng h: tắc vành mùa lạnh, hen do
thận dơng h không nạp khí.
ã Tỳ vị h hàn
ã Thận dơng h:
ã Dơng khí kém -> vệ khí cũng kém -> dễ cảm
lạnh.
3


3- Thử (nắng mùa hè)
+ Đặc tính:
ã Gây sốt, khát, ra mồ hôi, viêm nhiệt.
ã Lên trên, tản ra ngoài, mất tân dịch
ã Phối hợp với thấp gây ỉa chảy lỵ
+ Các chứng hay gặp:
ã Thơng thử: sốt, vật và khát nớc, mệt mỏi vào mùa
hè.
ã Trúng thử: nhẹ hoa mắt chóng mặt nhức đầu,
nặng đột nhiên hôn mê, ngất khò khè.
ã Thử thấp: ỉa chảy nhiễm trùng, lỵ
4



4- Thấp: (độ ẩm thấp)
+ Đặc tính:
ã Nặng nề tê bì vận động khó khăn
ã Bài tiết ra chất đục (thấp trọc), tiểu đục, chàm nớc
đục.
ã Gây dính nhớt
ã Là âm tà, tổn thơng dơng khí, cản trở lu thông
khí huyết gây phù.
+ Các chứng ngoại thấp:
ã Phong thấp
ã Hàn thấp
ã Thấp chẩn (bệnh chàm)
ã Thấp nhiệt (nhiễm trùng đờng tiêu hóa, tiết niệu)
+ Chứng nội thấp: tỳ h không vận hóa đợc thủy thấp.
ã ở thợng tiêu: nặng đầu hoa mắt, tức ngực, chậm
tiêu
ã ở hạ tiêu: phù chân, tiĨu ®ơc, khÝ h

5


5-Táo:
+ Đặc tính:
ã khô gây tổn thơng tân dịch, gây háo, táo, nứt lẻ
+ Chứng ngoại táo:
ã Lơng táo: cảm lạnh về mùa thu
ã Ôn táo: bệnh truyền nhiễm về mùa thu, sốt xuất huyết, viêm
nÃo Nhật Bản: sốt, phiền khát mê sảng hôn mê
+ Chứng nội táo: bẩm tố tạng nhiệt: nóng, khát, táo bón.
6- Hỏa:

+ Đặc tính:
ã Gây sốt: sốt cao phiền khát; Viêm nhiệt ở trên: mồm, lỡi,
đầu, mắt.
ã Làm hao tổn tân dịch; Gây chảy máu, phiền táo
+ Các chứng hỏa:
ã Hỏa độc nhiệt độc: bệnh nhiễm trùng, viêm họng, phổi,
bệnh truyền nhiễm giai đoạn toàn phát.
ã Thấp nhiệt: trung hạ tiêu
ã Táo nhiệt, Thử nhiệt
ã Phong nhiệt (phần phong)
+ Chứng h nhiệt: (âm h sốt néi nhiÖt)
6


B. Nguyên nhân bên trong (thất tình)
- Bảy thứ tình chÝ g©y bƯnh: hØ (vui), né (giËn),
u (bn), t (lo), bi (nghĩ), khủng (sợ), kinh (kinh
sợ).
- Tình chí bị kinh động quá mức(tress) gây: mất
cân bằng âm dơng khí huyết, tạng phủ, kinh lạc
gây: cao huyết áp, suy nhợc thần kinh, bệnh dạ
dày .v.. Giận quá hại can, mừng quá hại tâm, lo
nghĩ quá hại tỳ, lo quá hại phế, sợ hÃi quá hại thận.
- Đặc biệt hay làm tổn thơng 3 tạng:
Tâm: kinh quí (chính sung)
Can: tinh thần uất ức suy nhợc thần kinh
Tỳ: ăn uống kÐm
7



C. Nguyên nhân khác
1- Đàm ẩm: Đàm chất đặc, ẩm chất trong
+ Nguồn gốc:
ã Do tân dịch ngng trệ tạo thành.
ã Do lục dâm, thất tình ảnh hởng đến 3 tạng tỳ, phế,
thận gây ứ đọng tân dịch hóa thành đàm ẩm.
ã Đàm ẩm theo khí đi các nơi gây bệnh.
+ Vị trí đàm gây bệnh
ã Đàm ở phế, Tâm, Vị, ở ngực, Nghịch lên: huyền
vựng
ã ẩm: tràn ra cơ nhục gây phù, vào ngực: ho; ở tỳ vị:
rối loạn tiêu hóa
+ Những bệnh:
ã Phong đàm; Nhiệt đàm; Hàn đàm
ã Thấp đàm
ã Loa lịch
ã Huyền âm: tràn dịch màng phổi
ã Yêm ẩm: phù hen suyễn không có mồ hôi
8


2. Huyết ứ:
ã Xung huyết cục bộ, gây thiếu oxy cục bộ, gây
hoại tử
ã Đau: cố định, do sung huyết chèn ép
ã Sng thành khối
ã Chảy máu do thoát quản
3. ¡n ng, sang chÊn, trïng thó c¾n.

9



Bảng tóm tắt nguyên nhân
gây bệnh
Yếu tố

Đặc tính

Bệnh

Phong - Đi lên, đi ra
-Phong hàn
- Phong nhiệt
- Di chuyển, biến hóa
- Xuất hiện đột ngột, ngứa - Phong thấp
Hàn

Thử

- Nội phong

- Co giật, tai biến

- Tổn thơng dơng khí
- Gây ngng trệ
- Đau, co quắp

- Phong hàn
- Phong thấp


Nội hàn(dơng h)

- Tâm phế dơng h
- Tỳ vị h
- Thận dơng h

- Gây sốt, khát, mồ hôi,
viêm nhiệt
- Lên trên ra ngoài, mất
tân dịch
- Phối hợp với thấp

-Thơng thử
-Trúng thử
-Thấp thử
10


Thấp

Táo

Hỏa

- Nặng nề, tê, bì, vận
động khó khăn
- Bài tiết chất
đục( tiểu, chàm)
- Dính nhớt, gây phù
- Tổn thơng dơng khí,

cản trở lu thông khí
huyết

-Hàn thấp
- Thấp nhiệt
- Phong thấp
- Thấp chẩn

Nội thấp

-Thợng tiêu
-Hạ tiêu

- Gây tổn thơng tân -Lơng táo
dịch, háo, nứt lẻ
-Ôn tháo
Nội táo

Bẩm tố tạng nhiệt,
táo

- Gây sốt, gây viêm ở
trên
- Tổn thơng tân dịch

-Hỏa độc, nhiệt
độc
-Thấp nhiÖt

11



Thất
tình

- Làm mất cân bằng
âm dơng, khí huyết,
kinh lạc
- Gây tổn thơng tạng
phủ

- Tăng huyết
- Suy nhợc thần
kinh
-Viêm lóet dạ dày
-Mất ngủ

Đàm

- Do ứ động tân dịch
tạo thành
- Do 3 tạng phế, thận, tỳ
suy giảm

- Phong, thấp,
nhiệt đàm
- Loa lịch
- Huyễn ẩm( tràn
dịch)
-Yem ẩm( phù hen

suyễn)

ẩm

Huyế - Xung huyết, thiếu oxy - Đau đầu, thiểu
tứ
cục bộ, gây hoại tử
năng tuần hoàn
- Đau, sng
- Viêm tắc mạch..
- Chảy máu

12



×