Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

NGUYÊN tắc, PHƯƠNG PHÁP CHỮA BỆNH BẰNG THUỐC và THUỐC tả hạ (dược học cổ TRUYỀN) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.36 KB, 13 trang )

NGUYÊN TẮC, PHƯƠNG PHÁP
CHỮA BỆNH BẰNG THUỐC
(lục tắc, bát pháp)

1


Nguyên tắc, phơng pháp chữa bệnh
bằng thuốc
(lục tắc, bát pháp)
A- Nguyên tắc chữa bệnh (lục tắc):
1-Trị bệnh cầu kỳ bản
ã (chữa bệnh phải tìm gốc bệnh)
ã Gốc bệnh: Nguyên nhân chính gây bệnh (nội, ngoại
nhân)
ã Nội nhân là quan trọng
ã Phù chính khu tà.
2- Tiêu, bản, hõan cấp
ã (chữa bệnh phải có ngọn, gốc, hoÃn cấp)
ã Gốc: Nguyên nhân chính gây bệnh, ngọn là triệu
chứng.
ã Cấp trị ngọn, hoÃn trị gốc.
ã Không hoÃn, không cấp tiêu bản cùng trị.
2


3- Có bổ, có tả:
h thì bổ, thực thì tả, có sự kết hợp bổ tả.
4- Đóng mở
(khai hạp, bình nam bổ bắc):
ã ỉa chảy, đi tiểu ít muốn cầm ỉa chảy phải lợi tiểu.


ã Âm h: bổ âm kết hợp thanh nhiệt.
5- Phải có sơ trung, mạt
(chữa bệnh phải có giai đoạn)
ã VD: Bệnh truyền nhiễm (ôn bệnh): giai đoạn đầu
(phần vệ) phát hÃn thanh nhiệt; giai đoạn tòan phát,
tà, chính khí đấu tranh, phải vừa bổ vừa tả, giai
đoạn phục hồi bổ làm chính.

3


6- Chính trị và phản trị:
ã Chính trị (nghịch trị): Dùng thuốc tác dụng ngợc lại
triệu chứng
ã VD: nhiệt sốt cao dùng thuốc thanh nhiệt để chữa.
ã Phản trị (tòng trị): Dùng thuốc tác dụng cùng với
triệu chứng (bệnh chân giả)
ã VD: nhiễm trùng gây sốt cao (chân nhiệt), sốt cao
nhiễm độc gây trụy mạch ngoại biên chân tay lạnh
(giả hàn) dùng thuốc hàn lơng để chữa.

4


Pháp

B- Bát pháp
(8 phơng pháp dùng thuốc uống
trong)
Bảng tóm tắt bát pháp

Tác dụng
ứng dụng

1. HÃn

Làm ra
mồ hôi, đ
a tà khí
ra ngoài

- Chữa bệnh ở phần biểu
- Cảm mạo phong hàn, phong
nhiệt
- Đau dây ngoại biên, co cứng

- Dị ứng ngứa, sëi
- Phong thÊp, Phong thđy
- BiĨu lý cïng gi¶i, mÊt nớc
nhiều không dùng
- Thuốc: Tân ôn, tân lơng

2. Thổ

Gây nôn, - Ngộ độc thức ăn, thuốc độc
thức ăn
còn ở dạ

5



3. Hạ

Tẩy, nhuận
đa chất ứ
đọng, tà
khí ra
ngoài bằng
đại tiện

-Táo bón; Ôn nhiệt tại trờng
-Phù thũng; Hoàng đản
-Tích trệ đồ ăn mà tiểu đạo
không khỏi.
- Thuốc: Tả hạ, nhuận hạ(hàn hạ,
nhiệt hạ)
- Không dùng cho phụ nữ có thai,
ngời mất nớc, gầy yếu

4. Hòa

Hòa giải,
hòa hoÃn,
điều hòa

-Bán biểu bán lý (lúc sốt lúc rét)
-Can tỳ, can vị bất hòa
-Dinh vệ bất hòa
-Thuốc: giải biểu, hành khí, họat
huyết, thanh nhiệt


5. Ôn

Làm ấm,
làm nóng
bênh trong

-Tỳ vị h hàn; Thận dơng h
-Thoát dơng
-Không dùng: Chân nhiệt giải, hàn,
âm h, tân dịch hao tổn
- Thuốc: trừ hàn, bổ dơng
6


6.
Thanh

Làm mát,
làm lạnh
bên trong

-Tả hỏa
-Lơng huyết
- Giải độc; Trừ thấp nhiệt; Giải thử
-Không dùng: Tỳ vị h ỉa chảy
Thuốc: thanh nhiệt, giải biểu
nhiệt

7. Tiêu


Làm mất
đi, tan đi

-Hàn, nhiệt, đàm, thực, khí,
huyết đàm ẩm tích trệ
-Khí nghịch, uất kết
-Trng hà tích tụ
-Thuốc: Hành khí họat huyết, tiêu
đạo, tả hạ, lợi thủy, thanh nhiệt, tán
hàn
-Không dùng cho phụ nữ có thai

8. Bổ

Bồi bổ lại
- Âm, dơng, khí, huyết h.
phần thiếu - Thuốc bổ âm, bổ khí, bổ
hụt suy
huyết, bổ dơng
giảm

7


Chú ý:
ã Tùy theo chứng bệnh mà phối hợp các pháp để
điều trị. ví dụ:
ã Hàn- Hạ cùng dùng chữa sốt, đau đầu( biểu), kèm
theo bụng trớng đau, táo bón
ã Công- Bổ cùng dùng( Bài thanh dinh thang):

Thanh nhiệt + dỡng âm
ã Tiêu bổ cùng dùng: (Chỉ thực tiêu bĩ hòan)
Tiêu bĩ+ Kiện tỳ

8


Thuốc tả hạ

2/08

I- Đại cơng
1- định nghĩa: - Thông đại tiện; đa tà khí ra
ngoài
2- Tác dụng chung:
+ Thông đại tiện tiêu tích trệ:
Thực:
- Nhiệt kết
- Hàn ngng
H
- Âm h, huyết h
- Khí h
+ Tả hoả giải độc:
- Sốt cao mê sảng
- Hoả bốc lên
+ Tiêu thũng
+ Tiêu đờm chỉ khái, bình suyễn
+ Hoạt huyết khứ ứ, thông kinh
3- Phân loại:
- Thuốc hàn hạ

- Thuốc nhiệt hạ
9


4- Chú ý:
+ Biểu tà đà hết
+ Cờng độ tác dụng:
- Liều lợng:
- Phối ngũ:
- Chỉ thực tăng
tác dụng
- Cam thảo hoà hoÃn
- Thuốc ôn táo hàn thực
5- Kiêng kị:
- Ngời già, gầy yếu, thiếu
máu
II- Thuốc hàn
- Cóhạ
thai, hành kinh, mới sinh
-- Loét
đờngtính
tiêu hoá
Vị đắng
hàn
- Thông tiện, tả hoả
- Thực nhiƯt, t¸o kÕt

2/08

10



1- đại hoàng
Rhizoma Rhei
Rheum palmatum L. ; Rheum officinale Baillon.
Polygonaceae
*TVQK: Khổ, hàn. Tỳ, vị, can, tâm bào, đại tràng
* CN:
- Tả hạ công tích; Thanh nhiệt tả hoả giải
độc
- Hoạt huyết khứ ứ; Thanh nhiệt táo thấp
lợi thuỷ
* CT: - Sốt, vật vÃ, táo bón do nhiệt kết đại tràng. Phối
hợp
- Chảy máu: Cam, nôn,đai tiện, do nhiệt kết
hoá hoả
- Chữa hoàng đản. Phối hợp
- Sung huyết sng đau, bế kinh, thống kinh .
Phối hợp
- Mụn nhọt sng đau, lở lãet miƯng . Phèi hỵp 11
2/08


2- L« héi
Aloe
- Aloe vera L.;
A. ferox Mill. Hä l« hội
Asphodelaceae
*TVQK:
Khổ, hàn. Can, vị, đại tràng

* CN:
- Thanh tràng thông tiện; Thanh can hoả;
Trừ cam tích nhiệt; Giải độc
*CT: - Chứng thực nhiệt táo kết . Phối hợp
- Chứng can hoả;
oả Trị giun . Phối hợp
- Cam tích nhiệt ở tiểu nhi:
- Ngời gầy,nóng . Phối hợp
- Bụng trớng, táo bón, ăn kém . Phối hợp
- Sốt về chiều; Miệng mũi lở loét khô khát
- Vết lở loét, dò hậu môn, tràng nhạc( bôi ngoài)
- Trị mụn chứng cá (kem bôi) . Phối hợp
Liều: Quá 8g độc;Nhuận 0,06g-0,2g, tẩy 1-2g/ngày;
Dạng thuốc bột sắc hoặc hoàn
*Kiêng kị: Tỳ vị h nhợc, ỉa chảy,
ảy phụ nữ có thai
2/08
12
đọc:
Mang tiêu( Huyền minh phấn),Phan t¶ diƯp,


III- Thuốc nhuận hạ
1- Mật ong
Mel
- Ong châu á Apis cerana Fabricius,
- Ch©u ©u A . mellifera L. Hä ong mật
Apidae
* TVQK:
Cam, bình.

ình Phế, tỳ, đai tràng, vị,
tâm
*CN: - Bổ trung; Nhuận táo; Chỉ thống; Giải độc
*CT: -Táo bón ở ngời già và ngời yếu
- Chỉ khái do phế táo ho khan
- Chữ đau dạ dày
- Tỳ vị h nhợc bồi bổ cơ thể
- Giải độc: mụn nhọt đỡ sng ®au, chãng
liỊn sĐo, chèng nhiƠm
khn
2/08
13



×