Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

THUỐC bổ âm, THUỐC bổ DƯƠNG (dược học cổ TRUYỀN SLIDE) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.93 KB, 25 trang )

THUỐC BỔ ÂM


Thuốc bổ âm
I-Đại cơng:
1-Định nghĩa:

- Cam lơng
- Dỡng âm thanh nhiệt
- Dỡng âm sinh tân
-Phần âm cơ thể: -Phế âm
-Thận âm
-Vị âm
-Huyết và tân dịch
2-Biểu hiện âm h:
-Nội nhiệt
-H hỏa bốc lên
-Tùy theo bộ vị: -Phế âm h
-Thận âm h
-Vị ©m h
-T©n dÞch gim
- Can ©m h

2


3-Công dụng chung:
-Âm h: -Mất ngủ,cao huyết áp,suy nhợc thần
kinh(ức chế TK giảm)
-Ho khan,ho ra máu,mồ hôI trộm,triều nhiệt
-Nhức trong xơng,hâm hấp sốt,khát nớc.


-Sốt kéo dài không rõ nguyên nhân
- Tình trạng dị ứng ngứa lở loét
-Từng bộ vị: -Thận âm h
-Can âm h
-Vị âm h,Phế âm hv..
4-Phối hợp thuốc: -Thanh nhiệt bổ huyết,bổ d
ơng
(Lợng ít),hành khí

II-Các vị thuốc:

3


1-MạCh môn
Radix ophiopogonis japonici
Ophiopogon japonicus.(L.f) Ker-graw.Họ Asparagaceae
*TVKQ: Cam,khổ,hàn,tâm,phế,vị
*CN: Dỡng âm,Nhuận phế chỉ khái ,Thanh tâm trừ
phiền
Sinh tân ích vị, Nhuận tràng, lợi niệu
*CT: -Ho khan phế âm h.
- Chảy máu chân răng
Do vị nhiệt
- Háo khát
- Lở loét miệng
-Táo bón
-Tâm phiền: -Mạch vành,Thấp tim, Loạn tim.Phối hợp
-Chữa tiểu buốt, tiểu rắt.Phối hợp
4

-Thiếu sửa, ít sửa.Phối hợp


2- Bách hợp
Bulbus Lilii brownii
Lilium browmii F.E.Brow.ex Mill
Họ hành tỏi: liliaceae
*TVKQ: -Khổ,hàn.Tâm,Phế
*CN: -Dỡng âm nhuận phế
-Dỡng tâm an thần
-Nhuận tràng
*CT:-Phế âm h.Phối hợp
-Tâm phiền: -Lo lắng bứt dứt
-Hồi hộp mất ngủ
-Suy nhợc thần kinh.Phối hợp
-Chữa táo bón phối hợp
*Kiêng kị: Trúng hàn,ỉa chảy

5


3-ngọc trúc
Rhizoma Polygonati odorati.Pokygonatum odoratum(mill)
Druce. Họ tóc tiên: Liliaceae
*TVKQ:-Cam,hàn.Phế,Vị
*CN: -Dỡng âm thanh nhiệt
-Nhuận phế chỉ kháI
-Sinh tân dỡng vị,Nhuận tràng
*CT: -Chứng âm h: - Nóng trong
- Háo khát bứt dứt

-Vị nhiệt: -Lở mồm
-Ruột,dạ dày đói,ăn mau đói
-Phế âm h: Ho,sốt kéo dài.Phối hợp
-Tâm âm h:(mạch vành,thấp tim)
-Tiêu khát(Tiểu đờng).Phối hợp
-Lipid máu cao.Phối hợp
* Kiêng kị: Chứng đàm thấp hàn,ho hàn
6


4-thiên môn
Radix asparagi
Asparagus cochinchinensis (Luor.) merr.
Họ thiên môn: Asparagaceae
*TVKQ: Cam,khổ,hàn.Phế,Thận
*CN: -Dỡng âm nhuận phế
-Sinh tân chỉ khát
-Nhuận tràng
*CT: -Phế vị âm h.Phối hợp
-Táo bón.Phối hợp
-Ung th Lâm ba(Hạch bạch huyết)Lymphosarcome
* Kiêng kị: Tiết tả Hàn,ho phong hàn
* Chú ý: -Lạnh hơn mạch môn
7


5-Sa sâm
Radix Glehniae
Glehnia littoralis Fr,Schmidt ex Miq
Họ hoa tán: Apiaceae

*TVKQ: Cam,khổ,lơng.Phế,Vị
*CN: -Dỡng âm nhuận phế
-Sinh tân ích vị
*CT: -Ho lâu ngày,khan,viêm phế quản mạn.Phối hợp
-Sốt cao,khát.Phối hợp
-Lở loét miệng,chảy máu chân răng.Phối hợp
-Trị ngứa ngoài da do huyết táo.Phối hợp
*Kiêng kị: Ho hàn,Phản lê lô
8


Bảng tóm tắt tính năng thuốc bổ âm
Tên

Vị

Tín Quy
h
kinh

1-Sa
sâm

Cam Hơi Phế,
,
hàn vị
khổ

Công năng
1- Nhuận phế chỉ khái

2- Sinh tân, ích vị

2-Mạch Cam Hàn Tâm,
môn
, hơi
phế,
khổ
vị

1- Nhuận phế chỉ khái
2- Sinh tân, ích vị
3- Nhuận tràng, lợi niệu
4- Thanh tâm trừ
phiền

3-Thiên Cam Rất Phế,
môn
,
hàn thận
khổ

1- Nhuận phế chỉ khái
2- Sinh tân chỉ khát
3- Nhuận tràng thông
tiện

9


4-Ngọc Cam

trúc

Hơi
hàn

Phế,
vị

5Hoàng
tinh

Cam

Bình Tỳ,
phế

1- Nhuận phế chỉ
khái
2- Bổ ngũ tạng
3- Bổ âm dỡng vị

6-Bách
hợp

Cam

Bình Tâm,
phế

1- Nhuận phế chỉ

khái
2- Dỡng tâm an thần
3- Nhuận tràng

7-Bạch

Khổ, Hơi

Can

1- Dỡng âm thanh
nhiệt
2- Sinh tân, ích vị
3- Nhuận phế chỉ
khái
4- Nhuận tràng

1- Liễm âm chỉ

10


Thuốc bổ dơng
I- đại cơng:
1-định nghĩa: Tính ôn, chữa thận dơng h
* Phần dơng: Tâm, tỳ, thận dơng:
+Tâm tỳ dơng h: - Ôn bổ tâm tỳ, trừ hàn
+ Tỳ thận dơng h:
- Bổ thận dơng
- Trừ hàn

- ôn bổ tỳ
+ Tâm thận dơng h:
- Bổ thận dơng
- Dỡng tâm trừ hàn
- Hồi dơng (quế, phụ)
+ Thận dơng h:
Bổ thận dơng.
11


2- Công dụng chung:
- Chữa các chứng của dơng h
- Các hội chứng lÃo suy
- Trẻ em chậm phát dục
- Bệnh hen mạn tính
- Thoái hoá xơng khớp lâu ngày
* Cấm kị: Âm h nội nhiệt, tân dịch giảm
* Phối hợp: Bổ khí, bổ âm, trừ hàn

II-Các vị thuốc:

12


1- CÈu tÝch
Rhizoma Cibotii
Cibotium arometz Hä Kim m¹o Dicksoniaceae
* TVQk:
Khỉ, tân, ôn. Can, thận
* CN:

- Bổ can thận
- Mạnh gân cốt
- Trừ phong thấp
* CT:
- Gân xơng mềm yếu, đau lng, mái gèi. Phèi
hỵp
- Di tinh, di niƯu, khÝ h bạch đới. Phối hợp
- Phong thấp: đau khớp, đau dây TK. Phối
hợp
- Chỉ huyết(Lông cu li)
* Cm kị: H nhiệt kh«ng dïng
13


2- Cốt toái bổ
Rhizoma Drynariae
Drynaria Fortunei Họ Dơng xỉ olypodiaceae
* TVQk:
Khổ, ôn. Can, thận
* CN:
- Bổ thận, mạnh gân cốt
- Hoạt huyết
- Tiếp cốt (liền xơng)
* CT:
- Thận h, răng mềm yếu(chắc răng). Phối
hợp
- Gẫy xơng, dập xơng lâu liền
- Huyết ứ trệ. Phối hợp
- Trừ phong thấp( hạc tất phong ). Phối hợp
* Cm kị: Thực nhiệt, có thai

14


3- đỗ trọng
Cortex Eucommiae
Euconimia ulmoides .Họ đỗ trọng Eucommiaceac

* TVQk:
Cam, khỉ, «n. Can, thËn
 
* CN: - «n bỉ can thËn
- Cờng gân cốt
- An thai, hạ áp
* CT:
- Di tinh, hoạt tinh, tảo tiết, liệt dơng.
Phối hợp
- đau lng, gân cốt yếu. Phối hợp
- động thai. Phối hợp
- Cao huyết áp. Phối hợp
* Cm kị: âm h nội nhiệt, huyết ¸p thÊp
15


4- Nhơc thung dung
Herba Cistanches
Caulis cistanchis cđa nhiỊu loµi thung dung:
C.deserticola Y.G.Ma; C. ambigua G.Beck (Bge),
C. Salsa (C.A.Mey). G.Beck (TQ dùng loại này)
Họ nhục thung dung(lệ dơng) orobranhaceae
* TVQk: Cam, hàm, ôn. Can, thận, đại tràng

* CN:
- ôn thận tráng dơng, ích tinh tuỷ
- Nhuận tràng
* CT:
- Thận dơng h, tinh tuỷ kém. Phối
hợp
- Táo bón ngời già. Phối hợp
* Cm kị: Thận hoả vơng, tỳ h ỉa chảy
16


5-Thá ty tư
Semen Cuscutae. Cuscuta Sinensis Lamk.
Hä b×m b×m Convolvulaceae
* TVQk:
Cam, tân, ôn. Can , thận
* CN:
- Bổ can thận
- Ých tinh tủ
- Dìng can minh mơc
- An thai
 * CT:
- Thận dơng h, tinh tuỷ kém. Phối
hợp
- Thị lực giảm, quáng gà, mờ mắt. Phối hợp
- động thai. Phối hợp
- Tiêu khát . Phối hợp
* Cm kị: đại tiện táo kh«ng dïng
17



6- Tục đoạn
Radix Dipsaci
Dipsacus Japonicus . Họ tục đoạn Dipsacaceae
* TVQk:
Tân, khổ, hàn. Can, thận
* CN:
- Bổ ích can thận
- Tiếp cốt
- Thông huyết mạch chỉ thống
* CT
- Gân xơng mềm yếu
- đau lng mỏi gối
Do can thận h.
Phối hợp
- Gẫy xơng, bong gân sai khớp. Phối hợp
- Phong thấp :- đau buốt lng,thắt lng. Phối
hợp
- Khớp xơng chân tay
* Cm kị: Thận trọng có thai
Chú ý: Tục đoạn chữa bong gân, cốt toái gẫy xơng
18


7- Phá cố chỉ
Fructus Psoraleae corylifoliae
Psoralea corylifolia L. Họ đậu Fabaceae
* TVQk: Tân khổ, ôn. Tỳ, thận
* CN:
- Ôn thận tráng dơng

- Cố tính sáp niệu
- Vận tỳ chỉ tỳ (h hàn ở hạ tiêu)
* CT: - Di tinh, liệt dơng, tiểu tiện vặt, lng gối mỏi.
Phối hợp
- ỉa chảy,lị mạn, ngũ canh tỳ do tỳ thận h hàn.
PH
- Lang ben
( Bạch biến, bạch điền phong)
* Cm kị: Âm h hoả vơng, đại tiện táo
19


8- Ba kích
Radix Morindae officinalis
Morinda officinalis How. Họ cà phê Rubiaceae
* TVQk:
Cam, tân, ôn.Thận
* CN:
- Ôn thận tráng dơng
- Kịên cốt, trừ phong thấp
- Hạ áp
* CT: - Thận dơng h (phụ nữ vô sinh, kinh không
đều). PH
- Phong thấp cíc khÝ:
- Can cíc khÝ. Phèi hỵp
- ThÊp cíc khÝ. Phối hợp
- Tăng huyết áp. Phối hợp
* cm kị: Âm h hoả vơng
20



9- Dâm dơng hoắc
Herba Epimedii
Epimedium sagittatum Maxim ; E. Brevicornu
Maxim
Họ hoàng liên gai Berberidaceae
* TVQk:
Tân, ôn. Can, thận
* CN:
- Ôn thận tráng dơng
- Trứ phong thấp
* CT:- Gân cốt mềm yếu, đau lng mỏi gối. Phối
hợp
- Trợ dơng ích tinh. Phối hợp
- Trị phong thấp. Phối hợp
* Cm kị: Dơng h thấp nhiệt
Tác dụng phụ: váng đầu, buồn nôn, mồm
21
khô, chảy máu mũi


10- Ých trÝ nh©n
Fructus Alpiniae oxyphyllae
Alpinia oxyphylla Miq Hä gõng Zingiberaceae
* TVQk: Tân, ôn.Tỳ, vị, thận
* CN:
- ôn tỳ khai vị nhiếp diện
- Chỉ tả
- ôn thận cố tinh sáp niệu
* CT: - Thận h . Phối hợp

- Tỳ vị h hàn hay ứ nớc bọt. Phối hợp
- ỉa chảy . Phối hợp
* Cm kị: Ngời thiếu máu, tân dịch kh«, thùc
nhiƯt

22


Tên

Vị

Tín Quy Công năng
h
kinh
Bảng tóm tắt tinh năng thuốc bổ dơng
1Cam Ôn Thận 1- Ôn thận tráng dơng
Nhục
,
2- Nhuân tràng thông
thung toan
tiện
dung
,
hàm
2- Thỏ
ty tử

Cam Hơi Can, 1- Ôn thận tráng dơng
,

ôn
thận 2- Bổ can sáng mắt
tân

3- đỗ
trọng

Cam Ôn
, hơi
tân

4- Tục
đoạn

Khổ Hơi Can, 1- Hoạt lạc giảm đau
,
ôn
thận 2- Nối xơng lành vết

Can, 1- Ôn thận tráng dơng
thận 2- Bổ can sáng mắt
23


5- Ba
kích

Tân, Ôn
cam


Thận 1- Ôn thận tráng dơng
2- Chắc xơng hết mềm
nhũn

6- Cẩu Khổ, Ôn
tích
cam

Can,
thận

7- Bổ Tân, Ôn
cốt chi khổ

Tỳ,
1- Ôn thận tráng dơng
thận, 2- ấm tỳ chỉ tả
tâm
bào

8- ích Tân
trí
nhân

Tỳ,
1- ích thận cố tinh
tâm, 2- Ôn thận lợi niệu
thận 3- Ôn vị nhiếp diên
4- ấm tỳ chỉ tả


Ôn

1- Bổ thận khoẻ lng
2- Trừ thấp giảm đau

24


9-Lộc
nhung

Cam Ôn

10-Cáp
giới

Hàm Bìn Phế,
h
thận
hơi

độc

11Tân Ôn
Dâm d
ơng
hoắc

Can,
thận,

tâm,
tâm
bào

Can,
thận

1- Ôn thận tráng d
ơng
2- Khoẻ xơng hết
nhũn
3- Cố kinh chỉ băng
1- Bổ thận tráng d
ơng
2- Bổ phế dịu hen

1- Ôn thận tráng d
ơng
2- Trừ thÊp chØ
thèng

25


×