THUỐC CỔ SÁP VÀ
THUỐC CHỈ HUYẾT
1
thuốc cổ sáp
I.Đại cơng:
1.Định nghĩa:
- Chua chát
- Tác dụng thu liễm cố sáp
-Hoạt thoát,thể h nh:
- Tự hÃn, đạo hÃn
- Ho, hen suyễn
- ỉa chảy, sa giáng
- thinh, hoạt tinh, tiểu tiện
nhiều lần
- Chảy máu
- Lở loét lâu liền miệng
- Băng huyết, bạch đới khí h
2
2.Chú ý:
a.Không dùng khi còn ngoại tà:
- Cầm mồ hôi do nhiệt chứng
- Chỉ tả do thấp nhiệt
- Đái buốt đái rắt do thấp nhiệt bàng quang
- Chỉ huyết do nhiệt
b.Phối hợp thuốc chữa nguyên nhân(thuốc bổ).
3.Phân loại:
- Thuốc liễm hÃn
- Cố tinh sáp niệu
- Sáp trờng chỉ tả
II.Các vị thuốc
1-Thuốc liễm hÃn
Chữa ra mồ hôi nhiều do:
- Biểu h,khí h.
- Tâm dơng h(tự hÃn)
- Tâm âm h(đạo hàn)
3
1.1- Ngị vÞ tø
Fructus Schisandrae
Schisandra chinensis Baill Hä ngị vÞ tử
schisandraceae
*TVKQ: Toan, đạm(ngũ vị),ôn. Phế, thận, tâm.
*CN:
- Cố biểu liễm hÃn
- Liễm phế
- Cố tinh sáp niệu
- Sinh tân chỉ khát
*CT:
- Ra mồ hôi nhiều
- Ho lâu ngày, hen xuyễn
- Di tinh, hoạt tinh, bạch đới khí h
- Háo khát, tân dịch hao tổn
- Chỉ tả
*Kiêng kị:Thực nhiệt, biểu tà.
4
1.2.Mẫu lệ
Concha Ostreae
Ostrea gigas Thunberg. Họ mẫu lệ ostreidae.
*TVKQ: Đạm, chát, sáp, lơng. Can, thận
*CN:
- Liễm hÃn, cố sáp
-Bình can tiềm dơng
-Tán kết nhuyễn kiên
-Hòa toan, ích cốt, sinh cơ.
*CT:
- Mồ hôi ra nhiều
- Huyễn vựng:
+ Hoa mắt chóng mặt nhức đầu ù tai
+ Cao huyết áp
-Di tính, băng lậu đới hạ
-Lao hạch, viêm hạch, gan lách sng to
-Đau dạ dày, còi xơng, vết loét lâu liền miệng
*Kiêng kị: Thấp nhiƯt,thùc tµ
5
2.Thuốc cố tinh sáp niệu
Di, hoạt tinh,tiểu són,dầm,nhiều lần,bạch đới khÝ h
2.1.Kim anh
Fructus Rosae leavigatae
Rosa laevigata Michx.Hä hoa hång Rosaceae
*TVKQ: Toan, chát, bình.Phế, tỳ, thận
*CN:- Cố tinh sáp niệu
- Sáp trờng
*CT: -Di, hoạt tinh, xích bạch đới, sa tử cung
-Tiểu són, nhiều lần tiểu dầm
- ỉa chảy, lỵ lâu ngày.
*Kiêng kÞ: ThÊp nhiƯt
6
2.2. S¬n thï
Fructus Corni
Cornus ofcinalis Sieb.et zucc.Hä thï du Cornaceae
*TVKQ: Toan, «n, can, thËn
*CN:
- Bỉ Ých can thËn
- Cè tinh sáp niệu
- Liễm hÃn
- Cố kinh
*CT:
- Dơng nuy, di tinh ù tai, tiểu nhiều lần, lng gối đau
- Chỉ hÃn
- Kinh, bạch đới khí h ra nhiều, ngời yếu mệt do thận
h
*Kiêng kị: Thấp nhiệt
7
3.Thuốc sáp trờng:
Tiết tả mạn thính do tỳ thận h
3-1.Khiếm thực
Semen Eurylaes
Eurylae ferox Salisb.Họ súng:Nymphaeaceae
*TVKQ: Cam, sáp, bình.Tỳ,thận
*CN:-Kiện tỳ chỉ tà, Trử thấp nhiệt, ích thận cố
tinh
*CT:
- Tỳ h tiêu hóa kém, ỉa chảy kéo dài
- Thận h di mộng tinh, tiểu tiện nhiều lần.
- Bạch đới do thấp nhiệt
- Tiêu khát.
*Kiêng kị: Ngời đại tiểu tiện khó
Chú ý :Tác dụng gần giống hoài sơn
8
3.2. Liên nhục
Semen Nelumbinis
Nelumbo nucifera Gaertn,Họ sen:Nelumbonaceae
*TVKQ: Cam, chát, bình, tâm, tỳ, thận
*CN:
- Kiện tỳ chỉ tả
- ích thận cố tinh
- Dỡng tâm an thần
*CT:
- Tỳ h tả lỵ lâu ngày
- Thận h di tinh, băng lậu đới hạ
-Tâm hỏa bốc, tâm thần không yên.
*Kiêng kị: Thực nhiệt và táo kÐt
9
Bảng tóm tắt tính năng thuốc cố sáp
Loại liễm hÃn
1Toan Ôn
Ngũ
vị tử
2Mẫu
lệ
Phế,
thận
1234-
Cố biểu liễm hÃn
Liễm phế chỉ khái
ích thận cố tinh
Sinh tân chỉ khát
Hàm Hơi Can,
chát hàn thận
1234-
Cố biểu liễm hÃn
Trấn can tiềm dơng
Cố thận sáp tinh
Nhuyễn kiên tán kết
10
Cố tinh sáp niệu
Kim
anh
tử
Toan, Bình
chát
Phế,
tỳ,
thận
1- ích thận cố tinh sáp
niệu
2- Sáp trờng chỉ tả
3- Cố biểu liễm hÃn
Sơn
thù
Toan, Hơi
chát ôn
Can,
thận
1- Ých thËn cè tinh
2- Cè biĨu liƠm h·n
3- Cè kinh chỉ huyết
Can,
thận
1- ích thận cố tinh sáp
niệu
Tang Cam, Bình
phiêu mặn
tiêu
11
Chỉ tả
Khiếm Cam,
thực
chát
Bìn
h
Liên
nhục
Bìn Tỳ,
h
thận,
tâm
1- Kiện tỳ chỉ tả
2- ích thận cố tinh
3- Dỡng tâm an thần
Ôn
1- Sáp trờng chỉ tả
2- LiƠm phÕ chØ
kh¸i
Cam,
ch¸t
Kha tư Toan,
ch¸t
Tú, thËn 1- KiƯn tú chØ tả
2- ích thận cố tinh
3- Trừ thấp chỉ đới
Phế, Đại
tràng
12
Thuèc chØ huyÕt
I- Khø ø chØ huyÕt:
*CN: ho¹t huyÕt khø ứ để chỉ huyết
*CT: - Chảy máu do sang chấn (chấn thơng)
- Chảy máu dạ dày, đờng ruột, trĩ
- Tiểu tiện ra máu do sỏi
- Khái huyết, chảy máu cam
Dùng khi bị chảy máu do thoát quản
1.1. Tam thất
Radix Notginseng
Panx notginseng (Burk) F.H Chen. Hä Araliaceae
*TVQK: cam, khỉ, «n. Can, vị
*CN: Khứ ứ chỉ huyết, tiêu sng chỉ thống
13
*CT: + Chỉ huyết: chấn thơng; dạ dày, đờng ruột,
trĩ, lị; tiểu ra máu do sỏi; băng huyết, rong
huyết; sau khi đẻ ra máu nhiều; các vết thơng
chảy máu (rắc); xuất huyết nhÃn tiền phòng
+ Chỉ thống: chấn thơng sng đau; ứ huyết gây
đau; cơn đau thắt ngực. Phối hợp
+ Làm tiêu tan ung nhọt sng đau, khối u. Phối họp
+ Trị bệnh mạch vành. Phối hợp
+ Chấn thơng sọ n·o ø hut. Phèi hỵp
+ Lipit hut cao. Phèi hỵp
+ Loét dạ dày tá tràng. Phối hợp
+ Bổ huyết. Phối hợp
Liều 4-12g/ ngày
*Kiêng kị: phụ nữ có thai ngời âm h kh«ng cã trƯ
14
2- Bå hoµng
Pollen Typhae
Typha orientalis G.A Stuart; T. augustifolia I.
Hä hơng bồ Typhaceae
*TVQK: cam, bình. Can, tâm bào, tỳ
*CN: hoạt huyết khứ ứ chỉ huyết, cố sáp, lợi tiểu
*CT: + chỉ huyết: Thổ huyết, niệu huyết, tiện
huyết, băng lậu, nục huyết, lị huyết, chấn thơng
chảy máu do huyết ứ. Phối hợp
+ Chỉ thống: ung nhọt sng đau; tâm phúc thống;
đau bụng kinh, đau bụng sau sinh. Phối hợp
+ Cao huyết ¸p. Phèi hỵp
+ Mì trong m¸u cao. Phèi hỵp
+ BƯnh mạch vành. Phối hợp
Liều 10-15g/ngày
15
* Kiêng kị: phụ nữ có thai, ngời âm h không có trệ
II- Thanh nhiệt lơng huyết chỉ huyết
Chữa các chứng chảy máu do huyết nhiệt
1- Trắc bách diệp
Cacumen Platycladi. Platycladus orientalis (L.),
Franco.
Họ hoàng đản Cupressaceae
*TVQK: khổ, sáp, hàn. Phế, can, tỳ
*CN: lơng huyết chỉ huyết, làm mọc tóc đen
*CT: + Chỉ huyết: thổ huyết, niệu huyết, tiện
huyết, trĩ huyết, băng lậu, khái huyết, chảy máu
đờng tiêu hóa do nhiệt. Phối hợp
+ chữa sói tóc (ngâm cồn 700 bôi). Phối hợp
+ Bệnh zona, phối hợp hoàng liên, h.hoàng, kh.
phấn bôi
Liều 10-15g/ngày
16
*Kiêng kị: ngời thể hàn không dùng
2- Hße hoa
Flos Styphnolobii japonicii
Styphnolobium japonicum (L.) Schott;
Syn Sophora japonica L. Họ đậu Fabaceae
*TVQK: khổ, lơng. Can, đại tràng
*CN: lơng huyÕt, chØ huyÕt, thanh can háa
*CT: - ChØ huyÕt: TiÖn huyết, trĩ huyết, nục huyết,
niệu huyết, khái huyết, băng lậu, lị huyết, chảy
máu đờng tiêu hóa do nhiệt. Phối hợp
- Chứng hoa mắt, chóng mặt, nhức đầu, mắt
đỏ do can nhiệt. Phối hợp
- Vảy nến. Phối hợp
- Cao huyết áp. Phối hợp
- Mụn nhọt do nhiệt. Phối hợp
- Các bệnh về gan. Phối hợp
Liều dùng: 8-16g/ngày
*Kiêng kị: ngời tỳ vị h hàn ỉa chảy không dùng. 17
3- Cá nhä nåi
Herba Ecliptae
Eclipta prostrata (L) L. Hä cóc Asteraceae
*TVQK: Cam, toan, hàn. Can, thận
*CN: lơng huyết, chỉ huyết, bỉ can thËn, Ých
*CT: - ChØ hut: nơc hut, tiƯn huyết, niệu
huyết, trĩ huyết, khái huyết, tử ban, băng lậu,
chảy máu đờng tiêu hóa do nhiệt
- Đau lng râu tóc bạc sớm, chóng mặt, ù tai gối
mềm yếu, răng lung lay do thận h, âm h gây
nên
- Chữa mụn nhọt do huyết nhiệt
Liều 6-12g/ngày
*Kiêng kị: tỳ vị h hàn ỉa chảy không dùng
18
III- KiƯn tú chØ hut
Thc kiƯn tú + thu liƠm để chỉ huyết
1- Ô tặc cốt
Os Sepiae. Sepia esculenta Hoyl. Họ mực nang Sepiidae
*TVQK: hàm, ôn. Can, thận
*CN: liễm huyết, chØ hut, liƠm sang, cè kinh chØ ®íi,
chÕ toan
*CT:
+ ChØ hut: thỉ hut, lËu hut, nơc hut, trÜ
hut, tiƯn hut. Phối hợp
+ Bạch đới khí h. Phối hợp
+ Vết loét lâu liền miệng. Phối hợp
+ Đau dạ dày do thừa toan. Phối hợp
*Kiêng kị: ngời âm h nhiệt không dùng
Không dùng kéo dài gây táo bón
Liều dùng 5-9g/ngày
19
Tóm tắt thuốc chỉ huyết
- Thanh nhiệt chỉ huyết:
Trắc bách diệp, hòe, nhọ nồi, đại kế + TNLH
- Khứ ứ chØ hut: bå hoµng, tam thÊt + HH
- KiƯn tú nhiÕp hut: thc bỉ khÝ + cè s¸p
- Cè s¸p (thu liễm) chỉ huyết:
Ô tặc cốt, long nha thảo, bạch cập + thuốc cố sáp
- Ôn kinh chỉ huyết: ngải diƯp + trõ hµn + kiƯn tú
20