Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 122 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : 22/08/2008</i> <i>Ngày giảng : 25/08/2008</i>
Học sinh biết được :
Định nghĩa, kí hiệu, thuật ngữ về căn bậc hai số học của số không âm.
Liên hệ giữa căn bậc hai với căn bậc hai số học (phép khai phương) và nắm được liên
hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
<b>II/ Chuẩn bị</b>
Giáo viên : bảng phụ.
Học sinh : máy tính.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Hướng dẫn phương pháp học tập mơn tốn</b>
<b>3. Bài mới</b>
Bài học hơm nay về “căn
bậc hai” sẽ giúp các em
hiểu sâu hơn về căn bậc hai
Như các em đã biết 9 là
bình phương của 3, 4 là bình
Từ đó GV giới thiệu định
nghĩa căn bậc hai của số
thực a
GV cho HS làm ?1
GV giới thiệu :
Thuật ngữ : “Căn bậc hai số
học”
Định nghóa căn bậc hai số
học
GV yêu cầu một vài HS
nhắc lại định nghóa căn bậc
hai số hoïc
GV giới thiệu chú ý
GV cho HS thực hiện ?2
HS trả lời các câu hỏi của
GV : Số thực a có đúng hai
căn bậc hai là 2 số đối nhau
Số 0 có đúng một căn bậc
hai là 0
Số thực a âm khơng có căn
bậc hai
HS laøm ?1
HS đọc định nghĩa căn bậc
hai số học trong SGK
HS thực hiện ?2
HS thực hiện B1 trang 6
SGK
1 - Căn bậc hai số học
Định ngóa : Với số dương a,
Chú ý : Nếu a0, ta có :
-Nếu x=
GV giới thiệu thuật ngữ
“khai phương” và phép khai
phương
Cho HS laøm ?3
GV nhận xét lời giải và giới
thiệu định lý
So sánh 2 và
Hướng dẫn
Tìm xem 2 là căn bậc hai số
học của số nào ?
So sánh 2 số dưới dấu căn
Từ đó trả lời câu hỏi
GV yêu cầu HS làm ?4
GV hướng dẫn HS thực hiện
bài 3/6
a/ x2<sub> = 2</sub>
Maãu :
x2<sub> = 2</sub>
<i>⇒</i> x = <i>±</i>
GV hướng dẫn HS thực hiện
làm bài 5/7
Cạnh hình vng là x (m)
Tìm diện tích hình vng
Tìm diện tích hình chữ nhật
Theo đề bài ta có phương
trình nào ?
Giải phương trình trên
Chọn kết quả thích hợp và
trả lời
HS thực hiện ?3
HS dựa vào định lý để trả
lời câu hỏi
HS thực hiện
HS thực hiện ?4/6
HS thực hiện bài 3/6
b/ x = <i>±</i> 1,73205
c/ x = <i>±</i> 1,8708
d/ x = <i>±</i> 2,0297
HS trả lời câu hỏi
x > 0
Diện tích hình vuông :
Diện tích hình chữ nhật :
3,5 . 14 = 49 (m2<sub>) (2)</sub>
x2<sub> = 49</sub>
x = 7 hay x = -7
Ta chỉ chọn x = 7
Hay x=
<i>x</i>
<i>x</i> <i>a</i>
2 - So sánh các căn bậc hai
số học
Định lý :
Với hai số khơng âm a và b,
ta có : a < b <sub></sub> <i>a</i> <i>b</i>
<b>4. Củng cố từng phần</b>
Đọc trước “Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức :
<i>Ngày soạn : 22/08/2008</i> <i>Ngày giảng : 25/08/2008</i>
Tiết 2 - Tuần 1
=
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi</b>
1 - Phát biểu định nghóa căn
bậc hai số học ?
2 - Tìm căn bậc hai số học
của 36; 0,25; 26; 225
3 - Tìm x biết
4 - Tìm x biết x2<sub> = 5</sub>
GV nhận xét câu trả lời của
HS
HS thứ nhất trả lời câu 1, 2
HS thứ hai trả lời câu 3, 4
<b>3. Bài mới</b>
Gv nêu vấn đề :
Trong tiết học trước các em đã biết được thế nào là căn bậc hai số học của một số và
thế nào là phép khai phương . Vậy có người nói rằng “Bình phương, sau đó khai phương
chưa chắc sẽ được số ban đầu”. Tại sao người ta nói như vậy ? Bài học hơm nay về “Căn
bậc hai và hằng đẳng thức
=|<i>a</i>| ” sẽ giúp các em hiểu được điều đó.
GV cho HS làm ?1
GV giới thiệu thuật ngữ căn
bậc hai, biểu thức lấy căn.
HS thực hiện ?1
Theo định lý Pitago ta coù :
AB2<sub> + BC</sub>2<sub> = AC</sub>2
AB2<sub> + x</sub>2<sub> = 5</sub>2
AB2<sub> + x</sub>2<sub> = 25</sub>
AB2<sub> = 25 - x</sub>2
Do đó AB =
Ta gọi
bậc hai của 25 - x2
25 - x2<sub> là biểu thức lấy căn hay </sub>
biểu thức dưới dấu căn
1 - Căn thức bậc hai
Tổng quát :
GV giới thiệu ví dụ 1, chỉ
phân tích tên gọi ở 1 biểu
thức
Em hãy cho biết tại các giá
trị nào của x mà em tính
được giá trị của
GV chốt lại và giới thiệu
thuật ngữ “điều kiện xác
định” hay “điều kiện có
nghĩa”
GV cho HS làm ?2 trong
SGK
GV cho HS củng cố kiến
thức trên qua bài 6a, 6b
GV nhắc lại cho HS
B 0
A, B cùng dấu
GV cho HS làm bài ?3
Cho HS quan sát kết quả
trong bảng và so sánh
Vậy
Ta hãy xét định lý “Với mọi
số thực a, ta có :
=|<i>a</i>|
”
GV hướng dẫn, HS chứng
minh định lý
GV trình bày ví dụ 2, nêu ý
nghĩa : khơng cần tính căn
bậc hai mà vẫn tính được
giá trị biểu thức căn bậc hai
GV yêu cầu HS dựa vào VD
2 để làm bài tập 7/10
HS thực hiện VD 1
x = 0 <i>⇒</i>
x = 3 <i>⇒</i>
x = 12 <i>⇒</i>
x = -12
<i>⇒</i>
khơng tính được vì số âm
khơng có căn bậc hai
HS trả lời câu hỏi
HS thực hiện ?2
<i>⇔x ≤</i>5
2
HS thực hiện bài 6a, b
6a
3 có nghóa khi
<i>a</i>
3<i>≥</i>0
<i>⇔a≥</i>0
(vì a > 0)
Vậy
3 có nghóa khi
<i>a ≥</i>0
6b
<i>⇔a≤</i>
0
<i>−</i>5
<i>⇔a ≤</i>0
Vậy
HS thực hiện ?3
a -2 -1 0 2 3
a2 <sub>4 1 0 4 9</sub>
HS chứng minh định lý
HS thực hiện bài 7/10
là một BTĐS) là CTBH
của A. A là biểu thức lấy
căn.
-
2 - Hằng đẳng thức
Định lý : Với mọi số a, ta
có
GV trình bày VD 3a
GV hướng dẫn HS thực hiện
VD 4b
GV cho HS thực hiện bài
8/10
GV chốt lại cho HS
GV trình bày VD 4a
GV giới thiệu người ta còn
vận dụng hằng đẳng thức
=|<i>A</i>|
GV cho HS thực hiện bài
9/11
7/10
a/
=
<i>−</i>0,3¿2
¿
¿
√¿
c/ <i>−</i>1,3¿
2
¿
¿
√¿
d/ 0,4 <i>−</i>0,4¿
2
¿
¿
√¿
= -0,4.0,4
= -0,16
HS thực hiện VD 4b
HS thực hiện bài 8/10 câu a, b
HS đọc câu 5b của VD sau đó
thực hiện câu 8cd/9
HS thực hiện bài 9/11
Ví dụ 3 :
a/
2
¿
¿
√¿
=
> 0)
Bài 8/10
a/ 2<i>−</i>
2
¿
¿
√¿
= 2 -
0)
b/ 3<i>−</i>
¿
¿
√¿
= -(3 -
3
Từ định lý trên, với A là
biểu thức ta có :
c/ 2
với a 0
d/ 3 <i>a −</i>2¿
2
¿
¿
√¿
= -3(a - 2)
(với a < 2 <i>⇒</i> a - 2 < 0)
Bài 9/11
a/
<i>⇔</i>|<i>x</i>|=7
<i>⇔</i> x = 7 hay x = -7
b/
<i>⇔</i>|x|=8
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<i>Ngày soạn : 24/08/2008</i> <i>Ngày giảng : 26/08/2008</i>
Tiết 3 - Tuần 1
HS cần đạt được u cầu :
Có kỹ năng về tính tốn phép tính khai phương.
Có kỹ năng giải bài tốn về căn bậc hai.
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
1 - Tìm điều kiện để biểu
thức
GV kiểm tra bài làm của
HS, đánh giá và cho điểm
3 - Chứng minh định lý
=|<i>a</i>| với a là số thực
4 - Tính
a/
¿
√¿
b/
¿
√¿
HS trả lời và thực hiện bài
12b, c, d
HS dưới lớp theo dõi góp ý
cho bài làm của bạn
HS lên bảng làm, lớp theo
dõi, nhận xét và góp ý
HS lên bảng làm
12/10
b/
<i>⇔</i> -3x -4
<i>⇔x ≤</i>4
3
c/
<i>−</i>1+<i>x</i> coù ý nghóa khi
x > 1
d/
<i>⇔x∈R</i>
(vì x2
0<i>⇒x</i>2+1>0 )
<b>3. Luyện tập</b>
Cho HS trình bày lời giải
các bài tập đã cho ở nhà
11a, 11c
GV chốt lại cách giải bài
11a, 11c
GV cần lưu ý HS thứ tự thực
hiện phép tính
HS lên bảng sửa bài tập
11a, 11c
HS laøm baøi 11b, 11d
11/11 Tính :
a/
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
b/ 36 :
= 36 :
Sau khi HS sửa bài 13b, c
GV cho HS làm tại lớp bài
GV cho lớp nhận xét bài
làm của bạn
GV chốt lại cho HS nắm
vững :
- Khi rút gọn biểu thức phải
nhớ đến điều kiện đề bài
cho
- Lũy thừa bậc lẻ của một
số âm
GV cho HS sửa bài 14b, c
GV gọi 1 HS đọc kết quả
bài 14d để kiểm tra
HS lên bảng sửa bài tập
13b, 13c
Lớp nhận xét bài làm của
bạn
HS lên bảng sửa bài
Cả lớp làm bài 14d
= 36 : 2. 3 .3¿
2
¿
¿
√¿
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= -11
c/
d/
13/10 Rút gọn biểu thức
a/ 2
= -7a (a < 0)
b/
Ta coù :
5<i>a</i>¿2
¿
=√¿
= |5<i>a|</i>+3<i>a</i>
= 5a + 3a
= 8a (a 0¿
c/
Ta coù :
3<i>a</i>2¿2
¿
¿
=
= 3a2<sub> + 3a</sub>2
= 6a2<sub> (vì 3a</sub>2
0¿
d/ 5
Ta coù :
5
3
¿2
¿
√¿
-
3a3
= 5 |2<i>a|</i> - 3a3
Neáu a < 0 thì a3<sub> < 0</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub>2a</sub>3<sub> <</sub>
0
Ta có :
Do đó :
5
= -13a3
14/11 Phân tích thành nhân tử
b/ x2<sub> - 6 = x</sub>2<sub> - (</sub>
= (x -
GV hướng dẫn HS cách 2 :
biến đổi thành
x2<sub>- </sub>
¿ = 0
quy về phân tích :
(x -
Từ đó tìm nghiệm của pt
GV hướng dẫn HS cách làm
- Tìm cách bỏ dấu căn
- Loại bỏ dấu GTTĐ
- Ơn cơng thức giải pt có
chứa GTTĐ
HS làm việc theo nhóm
Nhóm nào làm nhanh, cử
đại diện lên bảng sửa
c/ x2<sub> + 2</sub>
= (x +
d/ x2<sub> - 2</sub>
= x2<sub> -2</sub>
= (x -
15/10 Giaûi phương trình
a/ x2<sub> - 5 = 0</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> = 5</sub>
<i>⇔</i> x1 =
b/ x2<sub> - 2</sub>
<i>⇔</i> x -
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà : Đọc và soạn trước ?1, ?2, ?3, ?4/13, 14 của “Liên hệ giữa phép </b>
nhân và phép khai phương”
<i>Ngày soạn : 28/08/2007</i> <i>Ngày giảng : 01/09/2007</i>
<b> Tiết 4 - Tuần 2</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS cần đạt các u cầu :
Nắm được các định lý về khai phương một tích (nội dung, cách chứng minh)
Biết dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi
1 - Tính
2 - Tính
3 - Rút gọn :
3
5 3<i>− x</i>¿
2
¿
√¿
với x < 3
GV cho HS dưới lớp nhận
xét, góp ý bài làm của bạn.
GV kiểm tra, củng cố lại các
kiến thức được sử dụng
trong các bài tập này.
HS thứ nhất thực hiện câu 1,
4
HS thứ hai thực hiện câu 2,
3
= 0,3 . 2 . 10 = 6
= 9 : 3 + 6 . 8
= 3 + 48 = 51
3
2
¿
√¿
= 5 |<i>x −</i>3|
= -5(x - 3)
(với x < 3 <i>⇔</i> x - 3 < 0)
<b>3. Bài mới</b>
GV giới thiệu : Các em đã biết mối liên hệ giữa phép tính lũy thừa bậc hai và phép
khai phương. Vậy giữa phép nhân và phép khai phương có mối liên hệ nào không ? Bài
học hôm nay về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương sẽ giúp các em hiểu rõ
điều đó.
Qua ?1 em đã biết được
Vậy em nào có thể khái
HS trả lời
1 - Định lý
?1 Ta có :
Vaäy
Định lý : Với hai số a và b
khơng âm, ta có :
<i>a b</i>. <i>a b</i>.
học của tích a.b thì phải
chứng minh điều gì?
GV giới thiệu quy tắc khai
phương một tích. Hướng
dẫn HS thực hiện VD 1
Cho HS làm ?2
Củng cố : 17b, d; 19b
GV lưu ý HS khi tính
<i>−</i>7¿2
¿
¿
√¿
GV hướng dẫn HS ơn lại
tính chất của bình phương
(a - b)2<sub> = (b - a)</sub>2
Thay biểu thức (3 - a)2
bằng biểu thức (a - 3)2<sub> để </sub>
việc xét điều kiện khi loại
bỏ dấu GTTĐ được thực
hiện dễ dàng hơn
GV giới thiệu quy tắc
nhân căn thức bậc hai
Cho HS tham khảo VD 2
SGK
Yêu cầu HS dựa vào cách
giải của VD 2 để làm ?4
HS đọc quy tắc
HS làm ?2 (2 em lên bảng
laøm)
a/
=
= 0,4 . 0,8 . 15 = 4,8
b/
=
=
= 5 . 6 . 10 = 300
HS thực hiện bài 17b, d
HS đọc quy tắc trong SGK
2 HS cùng lên bảng làm
?4
a/
b/
2 - Áp dụng
a) Khai phương một tích
Quy tắc : Muốn khai phương
một tích của các số khơng âm,
ta có thể khai phương từng
thừa số rồi nhân các kết quả
với nhau
Ví dụ : SGK
17/14
b/
<i>−</i>7¿2
¿
<i>−</i>7¿2
22¿2.¿
¿
24<sub>.</sub>
¿
√¿
=
22¿2
<i>−</i>7¿2
¿
¿
√¿
=
32¿2
22<sub>.</sub>
¿
=√¿
= 3
2
¿2
¿
= 2 . 32<sub> = 18</sub>
19b/15
3<i>−a</i>¿2
<i>a</i>4.¿
√¿
với a 0
Ta có :
3<i>−a</i>¿2
<i>a</i>4.¿
√¿
=
<i>a −</i>3¿2
<i>a</i>2
¿2.¿
¿
GV chốt lại : khai phương
từng thừa số có khó khăn
Củng cố : làm bài tập
18b,c/14 vaø ?4
GV giới thiệu cho HS biết
định lý và các quy tắc trên
cũng đúng khi thay đổi các
số khơng âm bởi các biểu
thức có giá trị khơng âm.
Với A 0 và B 0
GV giới thiệu VD 3
GV cho HS thực hiện các
bài tập tại lớp
GV hướng dẫn HS biến
đổi các thừa số dưới dấu
căn thành các thừa số viết
được dưới dạng bình
phương
GV hướng dẫn HS biến
đổi tích 2,7 . 5 . 1,5 thành
tích các thừa số
=
=
=
=
= 12. 7¿
2
¿
√¿
= 12 . 7 = 84
1 HS cùng lên bảng làm ?4
?4
a/
= 6<i>a</i>
2
¿2
¿
=√¿
=
(a 0<i>⇒a</i>2<i>≥</i>0¿
b/
= 8 ab
¿2
¿
¿
√¿
( <i>a ≥</i>0 ; <i>b ≥</i>0<i>⇒</i>ab<i>≥</i>0¿
2 HS lên bảng cùng làm bài
tập 17
HS lên bảng làm bài
=
<i>a</i>2
¿2
¿
<i>a −</i>3¿2
¿
¿
√¿
=
<i>∀a∈R</i>:<i>a</i>2<i>≥</i>0
<i>a ≥</i>3<i>⇔a −</i>3<i>≥</i>0
Vaäy 3<i>−a</i>¿
2
<i>a</i>4.¿
√¿
= a2<sub>(a - 3)</sub>
b) Quy tắc nhân hai căn thức
bậc hai
Quy tắc : Muốn nhân các căn
thức bậc hai của các biểu thức
không âm, ta có thể nhân các
số dưới dấu căn với nhau rồi
khai phương kết quả đó.
VD : SGK/13
GV cần lưu ý HS khi loại
bỏ dấu GTTĐ phải dựa
vào điều kiện của đề bài
cho
GV có thể hỏi HS tại sao
điều kiện của bài tốn là a
> 0 mà khơng phải là a
0
Cho HS làm việc theo nhóm,
nhóm nào làm nhanh cử đại
diện lên bảng sửa bài
HS lên bảng làm bài
= 0,3 . 0,8 = 2,4
c/
=
= 11 . 6 = 66
Baøi 18
a/
=
= 25.3.3.16 52.32.42
= 5 .3 . 4¿
2
¿
¿
√¿
c/
=
10.
64
10=
2282
102
=
10
2
=2 . 8
10 =1,6
d/
=
¿
= 3 . 5 . 0,3 = 4,5
19/15 Rút gọn các biểu thức
sau
a/
¿
=√¿
= |0,6<i>a|</i> = -0,6a
c/ 1<i>−a</i>¿
2
27 . 48¿
√¿
với a > 1 ta có :
1<i>−a</i>¿2
27 . 48¿
√¿
= <i>a −</i>1¿
2
3 .9 . 3 .16¿
√¿
= 92.42(a 1)2
= <i>a −</i>1¿
2
¿
GV lưu ý HS cần xét điều
HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài
d/
<i>a − b</i>¿2
<i>a</i>4¿
1
<i>a− b</i>√¿
với a > b > 0 ta có :
<i>a − b</i>¿2
<i>a</i>4
¿
1
<i>a− b</i>√¿
=
<i>a − b</i>¿2
<i>a</i>2
¿2¿
¿
1
<i>a− b</i>√¿
= <i><sub>a− b</sub></i>1
=<i>a</i>2
a - b > 0 <i>⇒</i>|a− b|=<i>a −b</i>
do đó :
<i>a − b</i>¿2
<i>a</i>4¿
1
<i>a− b</i>√¿
= <i><sub>a− b</sub></i>1 <i>⋅a</i>2<i><sub>⋅</sub></i>
(<i>a − b</i>) = a2
20/15 Rút gọn các biểu thức
a/
3 .
8 với a 0
ta coù :
3 .
8 = 4
a
8
.
3
a
3
.
a
2 2
=
2
2
=
2 với a 0
b/
<i>a</i> với a 0
ta có :
<i>a</i> =
<i>a</i> =
= 13 .2¿
2
¿
= 26
c/
=
=
3 .5 .<i>a</i>¿2
¿
¿
¿√¿
Với a 0 ta có |15<i>a</i>|=15<i>a</i>
Do đó :
= 15a - 3a = 12a
d/ (3-a)2<sub> </sub>
bất kì
với a bất kì thì
nghóa
ta có :
(3-a)2<sub> </sub>
= (3-a)2<sub> </sub>
= (3-a)2<sub> </sub>
2
¿
√¿
= (3-a)2<sub> -</sub> <sub>|</sub><sub>6</sub><i><sub>a|</sub></i>
=
3<i>−a</i>¿2<i>−</i>6<i>a</i>
¿
3<i>− a</i>¿2+6<i>a</i>
¿
¿{
¿
¿
21/13 : Chọn câu b
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>
<i>Ngày soạn : 28/08/2007</i> <i>Ngày giảng : 01/09/2007</i>
<b> Tiết 5 - Tuần 2</b>
HS cần đạt được u cầu sau :
Kỹ năng tính tốn, biến đổi biểu thức nhờ áp dụng định lý và các quy tắc khai phương
một tích
Kỹ năng giải tốn về căn thức bậc hai theo các bài tập đa dạng
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi
1 - Phát biểu và chứng minh
mối quan hệ giữa phép khai
phương và phép nhân
2 - Tính chất này là cơ sở
a/
b/ 1<i>− x</i>¿
2
4¿
√¿
với x 1
HS thứ nhất thực hiện
câu 1
HS thứ hai trả lời câu 2
và thực hiện câu 3
a/
=
=
5 .12¿2
¿
¿
b/
1<i>− x</i>¿2
¿
1<i>− x</i>¿2
22¿
4¿
√¿
=
1<i>− x</i>¿2
¿
¿
= 2(x - 1)
(với x 1 <i>⇒</i> x - 1 0)
<b>3. Bài mới : Luyện tập</b>
GV cho HS sửa các bài
tập về nhà của tiết trước
GV cho HS ôn lại hằng
đẳng thức A2<sub> - B</sub>2
GV giải thích cho HS thế
nào là bài tốn chứng
HS lên bảng làm
HS lên bảng laøm
baøi 23/15
22/13
a/
=
b/
=
3 . 5¿2
¿
¿
=
3 . 15¿2
¿
¿
minh trong đại số
Thế nào là hai số nghịch
đảo nhau ? Cho VD
Vậy muốn chứng minh
được câu b ta phải chứng
minh điều gì ?
GV hướng dẫn HS :
- Tìm cách loại bỏ dấu căn
- Nhớ giải thích khi loại
bỏ ||
GV hướng dẫn HS vận
dụng công thức :
¿{
GV hướng dẫn HS công
thức :
A 0 hay B 0
GV hướng dẫn HS biến
đổi vế trái về dạng đơn
giản
GV hướng dẫn HS biến
đổi vế trái
HS trả lời câu hỏi
Cả lớp thực hiện
theo sự hướng dẫn
của GV
HS làm việc theo
nhóm, nhóm nào
làm trước cử đại
diện lên bảng sửa
HS làm theo sự
hướng dẫn của GV
HS làm theo sự
HS lên bảng laøm
baøi
d/
313+312
(313<i>−</i>312)¿
=√¿
=
23/15
a/ Chứng minh
(2 -
¿ = 4 - 3 = 1
Vaäy (2 -
b/ (
=
= 2005 - 2004 = 1. Vậy đpcm
24/15
a/ A = 1+6<i>x</i>+9<i>x</i>
2
¿2
4¿
√¿
= 2 1+3<i>x</i>¿
2
¿
R
x
,(1 + 3x)2 0 , ta coù A = 2(1 -
3x)2
A = 2(1 - 3
= 2(19 - 6
A 21,029
b/ B =
<i>b −</i>2¿2
32<i>a</i>2¿
=
<i>b−</i>2¿2
¿
¿
Thay a = -2 và b = -
B = 3 |<i>−</i>2|.
= 6(
25/16 Giải phương trình
a/
<i>⇔</i>
8<i>≥</i>0
16<i>x</i>=64
<i>⇔</i>
¿8<i>≥</i>0
<i>x</i>=4
GV hướng dẫn cho HS
công thức :
B 0
|A| = B <i>⇔</i> A = B hay
A = -B
GV gợi ý : so sánh trực
tiếp 2 giá trị
GV hướng dẫn HS chứng
minh :
- Với điều kiện của bài
,
không và là số dương hay
số âm?
Ta được phép giả sử
- Muốn mất dấu căn ta
phải laøm sao ?
GV hướng dẫn HS biến
đổi vế trái, vế phải rồi so
sánh
2 HS lên bảng
cùng làm
Vậy pt có nghiệm là x = 4
b/
<i>⇔</i>
5>0
4<i>x</i>=5
<i>⇔</i>4<i>x</i>=5<i>⇔x</i>=5
4=1<i>,</i>25
¿{
c/
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
7>0
<i>x −</i>1=72
¿{
<i>⇔x −</i>1=49<i>⇔x</i>=50
d/
<i>x −</i>1¿2
¿
1<i>− x</i>¿2
¿
22
¿
4¿
√¿
1<i>− x</i>¿2
¿
¿
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>|1<i>− x</i>|=3<i>⇔</i>
3<i>≥</i>0
1<i>− x</i>=3 hay 1<i>− x</i>=<i>−</i>3
¿{
<i>⇔</i>1<i>− x</i>=3 hay 1 - x = -3
<i>⇔</i> x = -2 hay x = 4
26/16 So sánh
Ta có
Vì vậy
Với a > 0, b > 0, chứng minh :
a, b > 0 <i>⇒</i>
a, b > 0 <i>⇒</i>
Giả sử :
<i>⇔</i>¿
<i>⇔</i> a + b < a + b + 2
Vaäy
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<i>Ngày soạn : 30/08/2007</i> <i>Ngày giảng : …/09/2007</i>
Tiết 6 - Tuần 2
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS cần đạt các u cầu sau :
Nắm được định lý về khai phương 1 thương (nội dung, cách chứng minh)
Biết dùng các quy tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính
tốn và biến đổi biểu thức
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra miệng</b>
Giáo viên nêu câu hỏi :
1 - Nêu quy tắc khai phương của một tích
2 - Tính
81 <i>⋅</i>
16
49<i>⋅</i>
196
9
3 - Giải phương trình : 2<i>x −</i>1
¿2
¿
¿
√¿
HS trả lời câu hỏi
HS lên bảng làm bài tập (ĐS : 40<sub>27</sub> )
ÑS : {2; -1}
<b>3. Bài mới</b>
GV nêu vấn đề : Trong các tiết học trước các em đã biết mối liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương. Vậy giữa phép chia và phép khai phương có mối liên hệ tương tự
như vậy không ? Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời câu hỏi trên.
Gv cho HS thực hiện ?1
GV hướng dẫn HS chứng minh.
Có 2 cách để chứng minh định
lý trên
GV giới thiệu quy tắc khai
phương một thương
GV hướng dẫn HS thực hiện
VD 1
Cho HS laøm ?2
HS lên bảng làm bài
HS tự chứng minh
HS đọc quy tắc trong
SGK
2 HS leân bảng cùng
làm
1 - Định lý
Định lý : Với số a khơng âm và
số dương b ta có :
<i>a</i> <i>a</i>
<i>b</i> <i>b</i>
2 - AÙp duïng
a) Khai phương một thương
Quy tắc : Muốn khai phương
một thương a/b, trong đó số a
khơng âm và số b dương, ta có
thể lần lượt khai phương số a
và số b, rồi lấy KQ thứ nhất
chia cho KQ thứ hai.
VD 1 : SGK/17
?2
a/
256=
15
6
b/
GV yêu cầu HS đọc quy tắc
trong SGK.
GV hướng dẫn HS thực hiện
VD 2
Cho HS laøm ?3
GV giới thiệu cho HS biết định
lý và các quy tắc trên vẫn đúng
nếu A là biểu thức không âm
và B là biểu thức dương
Cho HS thực hiện ?4
GV cho HS làm bài tập
HS đọc quy tắc
HS lên bảng làm
2 HS lên bảng cùng
làm
HS lên bảng làm bài
số a khơng âm cho CBH của số
b dương, ta có thể lấy số a chia
cho số b rồi khai phương kết
quả đó.
VD 2 : SGK/17
?3
a/
2
3
VD 3 : SGK
?4
a/
50 (a, b bất kì)
¿
¿
¿
¿{ {
¿
ab2
5 nếu a 0
- ab2
5 neáu a < 0
b/
¿
¿
¿
¿{ {
¿
9 với b 0
-
9 với b < 0
Bài tập :
Bài 28b
3
5
Bài 29
b/
d/
30/17 Rút gọn biểu thức
a/ <i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>4 =
1
<i>y</i> với x > 0;
y 0
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<i>Ngày soạn : 06/09/2008</i> <i>Ngày giảng : 08/09/2008</i>
Tiết 7 - Tuần 3
HS cần đạt các yêu cầu sau :
Có kỹ năng sử dụng tính chất phép khai phương
Mức độ tăng dần từ riêng lẽ đến bước đầu phối hợp để tính tốn và biến đổi biểu thức
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra miệng</b>
GV nêu câu hỏi :
1 - Chứng minh định lý
Nếu a 0 và b > 0 thì
<i>b</i>=
2 - Tính
a/
49 b/
HS lên bảng trả lời câu hỏi
ÑS : a/ 12
7
b/ 6,6
<b>3. Luyện tập</b>
GV cho HS sửa các bài tập cho
về nhà và làm một số bài tập
tại lớp.
36/20
a/ Đúng vì 0,012<sub> = 0,0001</sub>
b/ Sai vì vế phải không có
nghóa
c/ Đúng, có thêm ý nghĩa để
ước lượng giá trị gần đúng của
d/ Đúng, do nhân hai số của
bất phương trình với số dương
HS lên bảng làm
bài tập 32/19b/
c/
164 =8
1
2
33/19 Giải phương trình
a/
<i>⇔x</i>1=
34/19 Rút gọn
a/ ab2
với a < 0; b 0
b/
<i>a −</i>3¿2
¿
¿48
27¿
¿
√¿
35/20 Giải phương trình
a/
=<i>x</i>+5
<i>⇔</i> x = 5 hay x = - 5<sub>3</sub>
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<i>Ngày soạn : 12/09/2008</i> <i>Ngày giảng : 15/09/2008</i>
HS biết cách sử dụng căn bậc hai
HS hiểu thêm về kỹ thuật tính tốn
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK, bảng phụ, bảng căn bậc hai</b>
<b>III/ Quá trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
GV nêu câu hỏi :
a/ Giải phương trình :
=<i>x −</i>2
b/ Giải phương trình : <i>x −</i>1¿
2
¿
¿
√¿
(2 em lên bảng làm)
<b>3. Bài mới</b>
Ngày nay với sự tiến bộ của toán học chúng ta có thể sử dụng máy tính để tìm căn
bậc hai của một số. Trước khi chưa có máy tính, người ta cũng có một số cơng cụ để tìm
căn bậc hai của một số. Cơng cụ đó là cơng cụ nào và cách sử dụng ra sao ? Bài học
hơm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó.
GV giới thiệu bảng tính căn
bậc hai (bảng IV) trong cuốn
GV hướng dẫn VD 4 như SGK
GV cho HS làm bài tập ?3
GV hướng dẫn :
- Viết số 0,3982 dưới dạng
thương của hai số
- Tra bảng để tìm kết quả
Làm các bài tập 38, 39, 40/23
SGK
HS kiểm tra bảng số
theo sự hướng dẫn
của GV
HS lên bảng làm
bài
HS làm hai bài theo
hướng dẫn của GV
HS làm bài theo
hướng dẫn của GV
HS tra bảng căn bậc
hai để giải các bài
tập này, sau đó
1 - Tìm căn bậc hai của số lớn hơn
1 và nhỏ hơn 100 (SGK)
?1
2 - Tìm căn bậc hai của số lớn hơn
100 : VD (SGK)
?2
a/ Ta coù : 911 = 9,11 . 100
= 3,018 . 10 = 30,18
b/Ta coù : 988 = 9,88 . 100
= 3,143 . 10 = 31,43
3 - Tìm căn bậc hai của số nhỏ
hơn 1 : VD 4 (SGK)
?3 Giải phương trình :
x2<sub>= 0,3982</sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x =</sub> <i><sub>±</sub></i>
ta coù : 0,3982 = 39,82 : 100
= 6,311 : 10 = 0,6311
Vaäy x = <i>±</i> 0,6311
38/23
GV hướng dẫn cho HS làm bài
41/23
- Cách tính thứ nhất có mấy lần
tính và mấy lần sai số
- Cách tính thứ hai có mấy lần
tính và mấy lần sai số
kiểm tra lại bằng
máy tính.
HS thứ nhất thực
hiện cách tính thứ
nhất
HS khác thực hiện
cách tính thứ hai
Bài 42/21
Kết quả tra từ bảng căn bậc hai
và máy tính giống nhau
39, 40/23
41/23
= 1,843908891 . 2,258317958
= 4,164132562
= 4,164132563
Các kết quả trên đều gần đúng
- Cách tính thứ nhất có 3 lần tính
và 2 lần sai số
- Cách tính thứ hai có 2 lần tính
và 1 lần sai số
42/21
Gọi n là số tự nhiên lớn hơn 9 và
nhỏ hơn 16. Ta có :
Vậy khai phương số n khơng phải
là số ngun. Do đó, số n khơng
phải là số chính phương.
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<i>Ngày soạn : 19/09/2008</i> <i>Ngày giảng : 22/09/2008</i>
Tiết 9 - Tuần 5
HS biết cách đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn
HS biết sử dụng kỹ thuật biến đổi trên để so sánh số và rút gọn biểu thức
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Q trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
a/ Hãy nêu tính chất nói lên mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương
b/ Bất đẳng thức nào biểu thị đúng các số ?
(-6,5) < (-5).5 ; (-2)(-4) > (-4) . 3
<b>3. Bài mới</b>
Trong bài học về “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương” các em đã biết
được mối liên hệ giữa phép khai phương và phép nhân. Cũng với kiến thức đã học này,
hôm nay các em sẽ biết được cách biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai.
Cho HS thực hiện ?1
GV giới thiệu như SGK :
- Cho HS đọc VD 1, sau đó giải
thích cách làm
- GV hỏi : từ các VD trên, để
đưa một thừa số ra ngoài dấu
căn cần biến đổi biểu thức
trong dấu căn như thế nào ?
- Cho HS thực hiện ?2, ?3 và
giới thiệu khái niệm căn thức
đồng dạng.
GV giới thiệu như SGK, hướng
dẫn cho HS VD 3
- Từ các VD trên em rút ra
được phương pháp nào để đưa
một thừa số vào trong dấu căn?
- Hãy nêu công thức tổng quát
để đưa thừa số vào trong dấu
căn
- Cho HS thực hiện ?4
Bài tập
HS lên bảng làm
bài
2 HS lên bảng làm
bài
HS trả lời
HS lên bảng làm
bài
?1 So sánh 6
1 - Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Tổng quát :
2 - Đưa thừa số vào trong dấu căn
Công thức tổng quát :
A
A
?4
a/ 1,2.
1,2¿2. 5
¿
¿
c/ ab4 <i>− a</i>¿
3
<i>b</i>8
¿
Em hãy giải thích tại sao đề
bài cho x > 0; y > 0 ?
a/
b/
c/ 0,1
¿
21.<i>a</i>
<i>−</i>21.<i>a</i>
¿
¿
d/ -0,005
e/ neáu a 0
neáu a < 0
44/27
3
-5
- 2
3
9xy với x > 0; y >
0
x
<i>x</i>=
45/27
a/ 3
b/ 3
c/ 1<sub>3</sub>
46/27 Rút gọn
a/ -5
47/27 Rút gọn
a/
<i>x − y</i>
b/ 2a
<b>4. Củng cố từng phần : Qua từng bài học, GV nhắc, chốt lại các kiến thức cơ bản giúp </b>
HS khắc sâu kiến thức đã học
<i>Ngày soạn : 19/09/2008</i> <i>Ngày giảng : 22/09/2008</i>
- HS được củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai, đưa
thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Rèn luyện cho HS tính cẩn thận trong tính tốn.
II. Chuẩn bị:
- GV: giáo án.
- HS: Hoc bài, làm bài tập về nhà.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động1: KIỂM TRA BAØI CŨ
GV: nêu yêu cầu kiểm tra
Chữa bài tập 43(a,b,c)/ 27. Bài 43/27.
a)
b)
= 0,1.100
= 10
Hoạt động2: LUYỆN TẬP
GV: Cho HS làm bài tập 44/27.SGK.
Gọi 2 HS cùng lean bảng, mỗi em làm 2
câu.
GV: yêu cầu HS laøm baøi45(b,d)/27.SGK.
Baøi 44/27.SGK.
3
-5
- 2
3
9xy Với x > 0; y 0 .
Baøi 45/27.SGK.
b) Ta coù: 7 =
=
3
Neân 7 > 3
2
3
2
6
2=
Neân: 6
2>
1
2
GV: cho HS làm bài tập 46/27.SGK.
HS: suy nghĩ tự làm.
GV: gọi 2 HS lên bảng làm.
Các HS còn lại theo dõi nhận xét.
GV: cho HS làm bài tập sau:
Tìm x, biết: 5<sub>3</sub>
GV: hướng dẫn HS làm.
Bài 46/27.SGK.
a) 2
= 27 - 5
b) Đáp số: 14
5<sub>3</sub>
<i>⇔</i> 5
3
3
<i>⇔</i>
<i>⇔</i> 15x = 36
<i>⇔x</i>=36
15
Vaäy <i>x</i>=36
15 .
<b>Hoạt động4:</b>
<b>LUYỆN TẬP CỦNG CỐ.</b>
GV: Cho HS làm bài 72(d)/40.sgk. Baøi 72/40.SGK.
d) 12 -
= 3 -
=(3 -
=(3 -
<b>Hoạt động5: </b>
<i>Ngày soạn : 27/09/2008</i> <i>Ngày giảng : 29/09/2008</i>
HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn ở mẫu
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Quá trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
a/ So sánh 3
b/ Giải phương trình : 3
<b>3. Bài mới</b>
Trong tiết học trước, ta đã học được hai phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai : đưa
thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. Ngoài hai phép biến đổi trên
ta cịn hai phép biến đổi nữa. Đó là những phép biến đổi nào ? Bài học hôm nay sẽ giúp
các em biết thêm điều đó.
Cho HS thực hiện VD 1
Hướng dẫn : nhắc lại tính
chất cơ bản của phân số
Điền vào chỗ trống :
32 =. ..
GV giới thiệu cho HS
biết thế nào là khử biểu
thức lấy căn ?
Qua VD 1, nêu công thức
tổng quát để khử mẫu
của biểu thức lấy căn
GV yêu cầu HS thực hiện
?1
GV hướng dẫn HS làm
VD 2
GV giới thiệu khái niệm
trục căn thức ở mẫu và 2
biểu thức liên hợp
Cho HS đọc tổng quát
sau đó làm bài tập 50/30
và ?2
- Cho HS tham khảo VD
3 trong SGK; yêu cầu các
em nêu cách trục căn
thức ở mẫu trong trường
hợp này. Sau đó làm bài
tập 57/30; 5abc
HS làm theo sự
hướng dẫn của GV
HS thực hiện VD 1b
theo sự hướng dẫn
HS thực hiện ?1
Cả lớp cùng làm
VD 2
HS rút ra tổng quát
HS thực hiện bài
50/30 và ?2 để củng
cố lại VD 2
Tổng quát :
|<i>B</i>| (AB 0 ; B 0 )
?1
a/
5=
52 =
2
5
b/
2<i>a</i>¿2
¿
¿
3 .2<i>a</i>
¿
(với a > 0; 2a > 0; 6a > 0)
Tổng quát : SGK/29
?2
3
2
3
3
10
a/ 5
5<i>−</i>2
- GV giới thiệu cho HS
GV lưu ý HS tập hợp đặc
biệt : biểu thức dưới dấu
HS lên bảng làm
bài, các bạn khác
làm trong vở
=
2
52<i><sub>−</sub></i>
¿
5(5+2
¿
b/ 2<i>a</i>
1<i>−</i>
2<i>a</i>(1+
= 2<i>a</i>(1+
1<i>−a</i> (với a 0 ; a 1 )
c/ 4
4(
=
4(
¿
d/ 6<i>a</i>
2
6<i>a</i>(2
=
2
6<i>a</i>(2
¿
Với a > b; a - b > 0; 4a - b > 0
48/29
1. 6
62<sub>. 10</sub>2=
1
60
62<sub>. 15</sub>=
11.15
62<sub>. 15</sub>2=
1
90
3 .2
52<sub>.2</sub>2=
1
10
5. 2
22<sub>. 7</sub>2=
1
14
¿
¿27
¿
1<i>−</i>
¿
¿
¿
√¿
= <i>−</i>(1<i>−</i>
9 =
(
(vì 1-
căn và tử thức giống nhau
HS giaûi thích tại sao ta
cần phải có điều kiện b
0 ; y > 0
GV chốt lại phép trục căn
thức trong trường hợp
GV chốt lại phép trục căn
thức trong trường hợp
mẫu là tổng hoặc hiệu có
chứa căn HS giải thích điều
kiện của bài tốn
¿
ab
<i>b</i>
¿={
¿
ab
b cùng dấu; b 0¿
với b > 0
với b < 0
<i>a</i>3
4<i>b</i>=
<i>a</i>2. ab
22<i>b</i>2 =
1
2|<i>ab</i>
= 1<sub>2</sub><i>⋅a</i>
<i>b</i>
0)
50/30
10¿2
¿
¿
√¿
5
5
¿
3¿
1
3
1
¿
5
2
5
1
5(2+
<i>y</i>+<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
(với b 0 ; y > 0)
51/30
3
3(
3(
¿
2
2+
3+
9<i>−b</i>
(Với b 0 , b 0 )
<i>p</i>
2
4<i>p −</i>1
(Với p 0 ; p 1<sub>4</sub> )
<b>4. Củng cố : hãy nêu phương pháp trục căn thức ở mẫu trong trường hợp mẫu là đơn </b>
thức, mẫu là tổng hoặc hiệu có chứa căn
<b>5. Dặn dò : bài 53a; 54; 55a/30</b>
<i>Ngày soạn : 27/09/2008</i> <i>Ngày giảng : 29/09/2008</i>
HS biết ứng dụng phép biến đổi đơn giản để tính toán, so sánh và rút gọn biểu thức.
HS biết phối hợp các phép biến đổi trên với các phép biến đổi biểu thức đã có vào
một số bài tốn về biểu thức
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Quá trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Khử mẫu của biểu thức lấy căn :
8 ; a
<i>a</i>
Trục căn thức ở mẫu : 2
<b>3. Bài mới</b>
Trong các tiết học trước, chúng ta đã học được hai phép biến đổi đơn giản : khử mẫu
của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Hôm nay, chúng ta sẽ vận dụng điều đã
học vào việc giải bài tập.
HS lên bảng làm bài
53/30
54/30
55/30
53/30
54/27
1 - Sửa bài tập
a/
32.2¿
18¿
√¿
= 3
2+
1<i>−</i>
a/ ab + b
2 - Luyện tập tại lớp
¿
ab
ab
2<i><sub>b</sub></i>2<sub>+1</sub>
<i>−</i>ab
ab
2
<i>b</i>2+1
¿={
¿
b/ ab
<i>a</i>2<i>b</i>2=ab
<i>a</i>2<i>b</i>2+1
<i>a</i>2<i>b</i>2 =
ab
|ab|
<i>b</i>2+1
¿
+1
¿={
¿
với ab > 0 với
55/27
56/27
57/27
với ab < 0 với ab < 0
d/
<i>b</i>
<i>a</i>+
(a 0; b 0 và a, b không đồng thời bằng 0)
1<i>−</i>
b/
+
ÑS : (x - y)(
2
4
Vì 24 < 29 < 32 < 45 nên
Vậy 2
¿
<i>⇔</i>5
<i>⇔</i>
<i>⇔</i>
9<i>≥</i>0
<i>x</i>=92
=81
¿
¿<i>⇔x</i>=81
{
¿
Chọn câu D
<b>4. Củng cố từng phần : qua từng bài tập, GV chốt lại các kiến thức cơ bản và phương </b>
pháp giải bài tập
<i>Ngày soạn : 03/10/08</i> <i>Ngày giảng : 06/10/2007</i>
Tiết 13 - Tuần 7
<b>I/ Mục tiêu</b>
Phối hợp kỹ năng tính tốn, biến đổi căn thức bậc hai với một số kỹ năng biến đổi
biểu thức.
Biết cách sử dụng kỹ năng biến đổi căn thức bậc hai để giải các bài toán về biểu thức
chứa căn thức bậc hai.
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Quá trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn :
Khử mẫu của biểu thức lấy căn : 6
6 ; a
<i>a</i>
<b>3. Bài mới</b>
Trong tiết học trước các em đã học được phép biến đổi đơn giản của căn thức bậc hai,
các em cần phải biết vận dụng tổng hợp các phép tính và các phép biến đổi. Bài học
hôm nay sẽ giúp các em biết được điều đó.
Cho HS đọc VD 1 SGK; sau đó
yêu cầu HS giải thích các bước
để thực hiện VD 1
Cho HS thực hiện ?1
Cho HS thực hiện ?2
HS tham khảo VD 3 SGK, trình
bày lại các bước thực hiện ?3
Cho HS thực hiện ?4
Củng cố
Hướng dẫn : biến đổi vế trái
HS làm việc theo sự
hướng dẫn của GV
HS thực hiện ?1
HS leân bảng làm
bài
58/32
59/32
60/33
61a/30
HS làm theo sự
hướng dẫn của GV
61b/30
VD 1 : SGK
?1 ĐS : 13
?2 ÑS :
¿ với a > 0,b >
0
VD 3 : SGK
?3
?4 Rút gọn biểu thức theo cách
thích hợp
a/ ĐS : x -
b/ ÑS : 1 +
Bài tập :
ĐS : a/ 3
a/
b/ -41ab
ÑS : a/ 4
<i>Ngày soạn : 03/10/08</i> <i>Ngày giảng : 06/10/2007</i>
HS cần đạt kỹ năng thực hiện tính tốn, biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai và biết cách
trình bày lời giải.
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Quá trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Luyện tập</b>
Trong tiết học trước, các em đã biết cách thực hiện phép tính rút gọn biểu thức có
căn. Hơm nay chúng ta sẽ giải 1 số bài tập liên quan đến vấn đề này để giúp các em
nắm vững hơn nữa về việc thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức có chứa căn.
Gọi HS lên bản sửa
bài tập về nhà
Bài 62/33
Bài 66/34
Bài 63/33
Bài 64/33
HS làm theo
nhóm, nhóm nào
làm trước cử đại
diện lên sửa bài.
Bài 65/34
1 - Sửa bài tập
a/ ĐS : <i>−</i>17
3
b/ 11
c/ ÑS : 21
d/ ÑS : 11
ĐS : 4 (chọn câu D)
2 - Luyện tập tại lớp
a/ ĐS : ( 2<i><sub>b</sub></i>+1¿
b/ ÑS : 2<sub>9</sub><i>m</i>
a/ ÑS : (1<i>− a</i>)
2
(1<i>− a</i>)2=1 (với a > 0 và 1)
Vế trái bằng vế phải. Điều đó đã được chứng
minh
b/ ĐS : <i>a</i>+<i>b</i>
<i>b</i>2 <i>⋅</i>
|<i>a</i>|<i>b</i>2
(<i>a</i>+<i>b</i>)=|<i>a</i>|
với a + b > 0 và b 0
Vế trái bằng vế phải. Điều đó đã được chứng
minh
Rút gọn rồi so sánh giá trị của M với 1 biết :
M =
<i>a −</i>
=
¿
M =
1+
=
M = 1 - 1
Vì a > 0 và a 1 nên 1
Nên M = 1 - 1
<b>3. Củng cố từng phần : Qua từng bài tập giáo viên chốt lại các kiến thức cơ bản và </b>
phương pháp để giải bài tập
<b>4. Dặn dò</b>
Đọc trước bài “Căn bậc ba”
Soạn ?1, ?2, ?3
<i>Ngày soạn : 11/10/08</i> <i>Ngày giảng : 13/10/2007</i>
HS cần đạt các yêu cầu sau :
Biết được định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác
Biết tính chất căn bậc ba tương tự tính chất căn bậc hai thơng qua ví dụ
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Quá trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
a/ 27 và -27 là lập phương của số nào ?
b/ Hãy dựa vào kết quả trên để tìm x biết x3<sub> = 27 và x</sub>3<sub> = -27</sub>
<b>3. Bài mới</b>
Trong các tiết học trước, các em đã biết được căn bậc hai của một số, vậy có căn bậc
ba của một số khơng ? Nếu có thì có giá trị khác với căn bậc hai ? Bài học hôm nay về
căn bậc ba sẽ giúp các em hiểu được điều đó.
Cho HS đọc bài tốn
GV cho HS ơn lại :
- Nhận xét gì về hình
lập phương ?
- Nhắc lại cơng thức
tính thể tích hình lập
phương
- Biến đổi tương
đương 1 lít = ?
Cho biết 64 là gì của
4 ?
- GV giới thiệu căn
bậc ba, VD và tính
chất của căn bậc ba
- Cho HS thực hiện ?1
để củng cố định nghĩa
- Sau khi thực hiện ?1
yêu cầu HS nêu nhận
xét
- GV giới thiệu ký
hiệu căn bậc ba
- Cho HS trả lời và
ghi vào vở :
3
GV giới thiệu mỗi
tính chất, HS phát
HS thực hiện
HS thực hiện ?1
và nêu nhận xét
?1
a/ Căn bậc ba
của 27 là 3 vì 33
= 27
b/ Căn bậc ba
của -64 là -4 vì
(-4)3<sub> = -64</sub>
c/ Căn bậc ba
của 0 là 0 vì 03<sub> = </sub>
0
d/ Căn bậc ba
64 lít = 64 dm3
Gọi độ dài cạnh hình lập phương là x(dm); x >
0. Theo đề bài ta có pt :
x3<sub> = 64 </sub> <i><sub>⇔</sub><sub>x</sub></i>3
=43<i>⇔x</i>=4
vậy độ dài cạnh hình lập phương là 4(dm)
1 - Định nghóa : SGK/34
VD 1 : SGK/35
Căn bậc ba của số a được kí hiệu là : 3
có 3
=<i>a</i>
Ví dụ :
<i>−</i>2¿3
¿
3
biểu và ghi thêm ví
dụ để rèn cho HS khả
năng cụ thể hóa tính
chất tổng qt vào
VD cụ thể
GV giới thiệu VD 2, 3
và yêu cầu HS thực
hiện ?2
của 125 là 5 vì 53
= 125
HS thực hiện ?2
67/34
68/34
69/34
<i>−</i>1¿3
¿
¿
3
2 - Tính chất căn bậc ba : SGK/35
?2
3
Hay 3
3
ĐS : 8; -9; 0,4; -0,6; -0,2
ÑS : a/ 0; b/ -3
ÑS :
a/ 3
b/ 53
<b>4. Củng cố từng phần</b>
<b>5. Dặn dò : Phần ôn tập kéo dài 2 tiết</b>
Tiết 1 : Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3. Bài tập : 70, 71, 72, 75 và 76
Tiết 2 : Ôn lý thuyết câu 4, 5. Bài tập : 73, 74
<i>Ngày soạn : 11/10/08</i> <i>Ngày giảng : 03/10/2007</i>
HS cần đạt các u cầu sau :
Biết được hệ thống kiến thức căn bản về căn bậc hai, căn bậc ba.
Có kỹ năng tổng hợp về tính tốn, biến đổi trên số và trên chữ về căn bậc hai.
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Quá trình hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Ôn tập</b>
HS đã soạn các câu hỏi ở
nhà, GV yêu cầu HS trả lời
để kiểm tra phần làm việc
của các em ở nhà
GV yêu cầu HS nói rõ cơng
thức vận dụng nhằm khắc
sâu các kiến thức.
Bài 70/40
Cho HS ơn lại hằng đẳng
thức :
Bài 71/40
Bài 72/40
Bài 73/40
Bài 74/40
Câu hỏi :
1/39 : Nêu điều kiện để x là căn bậc hai số học của a 0
(SGK/5)
2/39 : Chứng minh định lý
3/39 :
4/39 : Phát biểu và chứng minh tính chất về mối liên hệ
giữa phép khai phương và phép nhân. Cho ví dụ. (SGK/12)
5/39 : Phát biểu và chứng minh tính chất về mối liên hệ
giữa phép khai phương và phép chia. Cho ví dụ. (SGK/16)
6/ Nêu định nghia căn bậc ba? Nêu nhận xét căn bậc ba của
số dương, căn bậc ba của số âm và căn bậc ba của số 0?
Cho ví dụ?
7/ So sánh điều kiện biểu thức dưới dấu căn của căn bậc
hai và căn bậc ba để nó có nghĩa?
Bài tập :
70/40: Tìm giá trị của biểu thức.
ĐS : a/ 40<sub>27</sub> ; b/ 196<sub>45</sub> ; c/ 56<sub>9</sub> ; d/ 1296
71/40: Rút gọn các biểu thức sau.
ÑS : a/
c/ 54
72/40: Phân tích thành nhân tử (với x, y, a, b dương; a > b).
a/ ĐS : (
b/ ĐS : (
c/ ĐS :
d/ ĐS : (3 -
73/40: Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức.
ĐS : a/ -6 ; b/ -3,5 ; c/
Hướng dẫn cho HS làm bài
75/40.
Bài 76/41
b/ ĐS : x = 12<sub>5</sub>
75/40: Chứng minh các hằng đẳng thức sau.
a/ Biến đổi vế trái và có tiếp
2 <i>−</i>2
b/ Biến đổi vế trái và có tiếp (<i>−</i>
c/ Đưa vế trái thành
biến đổi tiếp
d/ Biến đổi mỗi ngoặc theo cách rút gọn từng biểu thức
dạng phân thức có (1 +
76/41:
a/ Rút gọn được :
b/ Thay a = 3b vaøo sẽ có :
1
2=
<b>3. Củng cố từng phần</b>
<i>Ngày soạn : 18/10/2008</i> <i>Ngày giảng :20/10/2008</i>
<b>I/ Trắc nghiệm (3đ) :</b><i><b>Hãy chọn câu trả lời đúng :</b></i>
1) 2<i>x</i> 5<sub> có nghĩa khi :</sub>
a.
5
2
<i>x</i>
b.
5
2
<i>x</i>
c.
2
5
<i>x</i>
d.
2
5
<i>x</i>
2) Nếu căn bậc hai số học của a bằng 9 thì a là :
a. 3 b. 9 c. 81 d. Khơng có số nào
3) Ta có các cơng thức sau ( với a, b<sub>0) :</sub>
a. <i>a b</i>. <i>a b</i>. b. <i>a b</i> <i>a</i> <i>b</i> c. a, b đều đúng d. a,b đều sai
4) Kết quả của phép tính 3242 bằng :
a. 7 b. 14 c. 5 d. Khơng có số nào
5) Điều kiện xác định của biểu thức 1
<i>x</i>
<i>x</i> <sub> là :</sub>
a. <i>x</i>0<sub>và x</sub><sub>1</sub> <sub>b. </sub><i>x</i>0 <sub>c. </sub><i>x</i>1 <sub>d. </sub><i>x</i>1
6) Giá trị của biểu thức
2
(2 3) 7 4 3 <sub> bằng :</sub>
a. 4 b. -2 3 c. 0 d. Khơng có số nào
<b>II/ Tự luận (7đ) :</b>
<i><b>Câu 1 (2đ) :</b></i> Th c hi n phép tính :ự ệ
160. 7,5
300
b) 75 48 300
<i><b>Câu 2 (3đ) : </b></i>
a) Giải phương trình :
2
(2<i>x</i> 3) 2
b) 25<i>x</i>25 16<i>x</i>16 2 <i>x</i>1
<i><b>Câu 3 (2đ) :</b></i> Cho biểu thức : P =
1 . 1
1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i>Ngày soạn :25/10/2008</i> <i>Ngày giảng :27/10/2008</i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS biết được :
Khái niệm hàm số
Đồ thị hàm số
Hàm số đồng biến, nghịch biến
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
GV: Giáo án.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
GV cho HS đọc SGK trang 42,
ở ví dụ 1a GV giải thích hàm
số cho bằng bảng; cịn ở VD2
cho bằng cơng thức.
Ở VD1, 2 thì x nhận những giá
Hàm số y = 2x + 3 còn có thể
viết lại thế nào ?
Thế nào là hàm hằng ?
<i><b>?1 Cho HS lên bảng hoặc có </b></i>
thể làm miệng
<i><b>?2 Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và </b></i>
biểu diễn các điểm
Thế nào là trục hoành, trục
tung, gốc tọa độ ?
Kí hiệu (x ; y) biểu diễn ?
x gọi là gì ? y gọi là gì ?
HS đọc khái niệm
hàm số
HS thực hiện ?1
HS trả lời và biểu
diễn các điểm trên
mặt phẳng tọa độ
1 - Khái niệm hàm số
a/ y là hàm số của x được cho bởi
bảng sau : SGK trang 42
b/ y là hàm số của x được cho bởi
bằng công thức : y = 2x (1) ;
y = 2x + 3 (2) ; y = <i>a<sub>x</sub></i>
Chú ý :
Khi hàm số y = f(x) được cho
bằng công thức, ta hiểu rằng biến
số x chỉ nhận những giá trị làm
cho cơng thức có nghĩa
Khi y là hàm số của x ta có thể
vieát y = f(x); y = g(x)
Khi x thay đổi mà y ln nhận
một giá trị thì y được gọi là hàm
hằng
2 - Đồ thị của hàm số
Thế nào là đồ thị hàm số ?
<i><b>?3 Cho x các giá trị, tính y </b></i>
tương ứng đối với hàm số
y = 2x + 1
y = -2x + 1
y = f(x) = 2x
Trên tập hợp số thực R, x lấy
các giá trị bất kì x1, x2 sao cho
x1 < x2
Hãy chứng tỏ f(x1) < f(x2) ?
HS thực hiện
HS lên bảng làm
3 - Hàm số đồng biến, nghịch
biến
a/ Xét hàm số y = 2x + 1trong
khoảng (-3 ; 2) :
Khi cho x các giá trị tùy ý tăng
dần thì các giá trị tương ứng của
hàm số y cũng tăng dần. Ta nói
hàm số y = 2x + 1 đồng biến
trong (-3 ; 2)
b/ Xét hàm số y = -2x + 1 trong
khoảng (-3 ; 2)
Khi cho x các giá trị tùy ý tăng
Ta nói hàm số y = -2x + 1 là hàm
số nghịch biến trong (-3 ; 2)
<b>4. Củng cố</b>
a/ Cho hàm số y = f(x) = <sub>3</sub>2<i>x</i>
f(-2) = <sub>3</sub>2(<i>−</i>2)=<i>−</i>4
3 ; f(-1) =
2
3(<i>−</i>1)=<i>−</i>
2
3
f
1
2=
1
3 ; f(1) =
2
2
3
f(2) = <sub>3</sub>2<i>⋅</i>2=4
3 ; f(3) =
2
3<i>⋅</i>3=2
b/ y = g(x) = - <sub>3</sub>2<i>x</i>
g(-2) = <i>−</i>2
3(<i>−</i>2)=
4
3 ; g(-1) = <i>−</i>
2
3(<i>−</i>1)=
2
3
g(0) = <i>−</i>2
3<i>⋅</i>0=0 ; g
1
2
2
3<i>⋅</i>
1
2=<i>−</i>
1
3
g(1) = <i>−</i>2
3. 1=<i>−</i>
2
3 ; g(2) = <i>−</i>
2
3<i>⋅</i>2=<i>−</i>
4
3 ; g(3) =
<i>−</i>2
3<i>⋅</i>3=<i>−</i>2
c/ Hàm số y = f(x) = <sub>3</sub>2<i>x</i> <sub> đồng biến</sub>
Hàm số y = g(x) = - <sub>3</sub>2<i>x</i> <sub> nghịch bieán</sub>
<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>
Làm bài 2/45.SGK.
Xem trước bài “Luyện tập”
<i>Ngày soạn :25/10/2008</i> <i>Ngày giảng :27/10/2008</i>
HS nắm được :
Định nghóa hàm số bậc nhất
Tính chất đồng biến, nghịch biến của y = ax + b
<b>II/ Chuẩn bị : </b>
GV: Giáo án.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
a/ Thế nào là hàm số ? Hàm số có thể được cho bằng những gì ?
b/ Sửa bài 2/45
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>?1 Cho HS đọc bài tốn</b></i>
1 giờ ơ tơ đi được ?
t giờ ô tô đi được ?
Sau t giờ ô tô cách trung tâm
Hà Nội ?
<i><b>?2 Cho t = 1, 2, 3, 4 tính S ?</b></i>
Rồi giải thích S là hàm số t ?
Từ đó rút ra định nghĩa
Vì sao y = -3x + 1 luôn xác
định <i>∀x∈R</i> ?
Cho x1 < x2 hãy chứng tỏ f(x1)
> f(x2) ? Từ đó cho biết hàm
số đồng biến, nghịch biến ?
<i><b>?3 Tương tự với hàm số </b></i>
y = 3x + 1 ?
Rút ra tính chất dựa vào hệ
số a
<i><b>?4 Cho VD hàm số đồng </b></i>
biến, nghịch biến ?
HS đọc
50 (km)
50t (km)
S = 50t + 8
S = 58
S = 108
S = 158
S = 208
HS thực hiện
y = 2x + 1
y = -x + 2
1 - Định nghóa
a/ Bài tốn mở đầu : SGK trang 46
1 giờ ơ tô đi được : 50 (km)
t giờ ô tô đi được : 50t (km)
Sau t giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội :
S = 50t + 8
b/ Định nghóa : SGK trang 47
Chú ý : Khi b = 0 hàm số có dạng y
2 - Tính chất
a/ Ví dụ :
+ Xét hàm số y = -3x + 1
Hàm số y = -3x + 1 luôn xác định
<i>∀x∈R</i>
Cho x1 < x2 hay x2 - x1 > 0 thì :
f(x2) - f(x1) = -3x2 + 1 -(-3x1 + 1)
= -3(x2 - x1) < 0
hay f(x2) < f(x1)
vậy hàm số y = -3x + 1 nghịch biến
trên tập R
+ Xét hàm số y = 3x + 1 là hàm số
đồng biến trên tập R
b/ Tổng quát : SGK trang 47
<b>4. Củng cố</b>
Bài 8/48
a/ y = 1 - 5x : hàm số bậc nhất, a = -5, b = 1, nghịch biến
c/ y =
Baøi 9/48 : y = (m - 2)x + 3
a/ Đồng biến <i>⇒m−</i>2>0<i>⇔m</i>>2
b/ Nghịch biến <i>⇒m−</i>2<0<i>⇔m</i><2
Bài 10/48
y = (30 - x + 20 - x)2 = (50 - 2x)2 = -4x + 100
y là hàm số bậc nhất
<b>5. Dặn dò</b>
Học định nghóa và tính chất hàm số bậc nhất
Làm bài 11, 12 trang 48
<i>Ngày soạn :01/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 03/11/2008</i>
HS nắm được :
Biểu diễn được các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy
Tính các giá trị x, y trong hàm số y = ax +b khi biết a, b, x (hoặc y)
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
GV: giáo án.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Thế nào là hàm số bậc nhất ? Cho ví dụ
Cho hàm số bậc nhất y = (m - 3)x - 2
a/ Tìm m để hàm số đồng biến
b/ Tìm m để hàm số nghịch biến
<b>3. Bài mới</b>
1/
2/
a/ OA =
OB =
+<i>y<sub>B</sub></i>2=
AB =
<i>yB− y</i>¿
2
<i>xB− xA</i>¿
2
+¿
¿
√¿
=
3<i>−</i>5¿2
¿
7<i>−</i>2¿2+¿
¿
√¿
b/ OH = OB
AH =
SOAB = 1
2AH . OB=
1
2<i>⋅</i>
2 <i>⋅</i>
2
Bài 12/48
Cho hàm số y = ax + 3
Khi x = 1, y = 2,5 <i>⇒</i> 2,5 = a.1 + 3 <i>⇒</i> a = - 0,5
Baøi 13/48
a/ y =
y là hàm số bậc nhất khi : 5 - m > 0 <i>⇔</i> m < 5
b/ y = <i><sub>m−</sub>m</i>+1<sub>1</sub><i>x</i>+3,5
y là hàm số bậc nhất khi : m + 1 0 vaø m - 1 0 <i>⇔</i> m -1 vaø m 1
Baøi 14/48
Cho y = (1 -
a/ 1 -
b/ y = (1 -
c/
2
(1<i>−</i>
<i>−</i>4 =<i>−</i>
4
<b>4. Củng cố</b>
<i>Ngày soạn :01/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 03/11/2008</i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS nắm được :
Đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng hai cách
<b>II/Chuẩn bị:</b>
GV: Giáo án.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<i><b>?1</b></i>
<i><b>?2</b></i>
x -3 -2 -1 -0,5 0 0,5 1 2 3
y = 2x -6 -4 -2 -1 0 1 2 4 6
y = 2x + 3 -3 -1 1 2 3 4 5 7 9
<i><b>?3 Vẽ đồ thị hàm số :</b></i>
y = 2x - 3 y = -2x + 3
x 0 3<sub>2</sub> x 0 3<sub>2</sub>
y -3 0 y 3 0
1 - Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là một đường
thẳng song song với đường thẳng y = 2x
và cắt trục tung tại điểm có tung độ 3
Tổng qt : SGK trang 50
Chú ý : SGK trang 50
2 - Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
y = ax + b (a 0)
Cách 1 : Xác định hai điểm bất kì của đồ
thị
Cho x = 1, tính được y = a + b, ta có điểm
A(1 ; a + b)
Cho x = -1, tính được y = -a + b, ta có
điểm B(-1 ; b - a)
Cách 2 : Xác định giao điểm của đồ thị
với hai trục tọa độ
; b)
Cho y = 0, tính được x = <i>−b</i>
<i>a</i> , ta có
điểm Q( <i>−b</i>
<i>a</i> ; 0)
Vẽ đường thẳng qua A, B hoặc qua P, Q
ta được đồ thị của hàm số y = ax + b
<b>4. Củng cố : Làm bài 15/51</b>
<b>5. Về nhaø : Laøm baøi 16/51</b>
<i>Ngày soạn :07/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 10/11/2008</i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS nắm được :
Vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
Tính các hệ số a và b khi cho x và y
<b>II/Chuẩn bị:</b>
GV: Giáo án.
HS: Kiến Thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
Thế nào là đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b
Sửa bài 16/51
a/ A(-2 ; -2)
b/ C(2 ; 2)
SABC = SOBC + SOBD + SODA
SABC = 2 + 1 + 1 = 4
<b>3. Bài mới : Luyện tập</b>
Bài 17/51
a/
X 0 -1 x 0 3
y = x + 1 1 0 y = -x + 3 3 0
b/ A(-1 ; 0) , B(-3 ; 0) , C(1 ; 2)
Chu vi <i>Δ</i> ABC laø p = AC + CB + AB
= 2
= 4
Diện tích <i>Δ</i> ABC : S = 1<sub>2</sub> AC.CB = 1<sub>2</sub><i>⋅</i>2
Baøi 18/52
a/ y = 3x + b
x = 4, y = 11. Ta coù :
11 = 3.4 + b <i>⇒</i> b = -1
Vaäy : y = 3x - 1
X 0 1
y = 3x - 1 -1 2
b/ y = ax + 5 ñi qua (-1 ; 3)
x = -1, y = 3. Ta coù :
3 = a.(-1) + 5 <i>⇒</i> a = 2
Vaäy : y = 2x + 5
X 0 -2,5
Y 5 0
Bài 19/52
a/ Trên mp(Oxy) xác định A(1 ; 1) <i>⇒</i> OA =
Tiếp tục xác định B(
Nối điểm (0 ;
b/ Trên mp(Oxy) xác định C(1 ; 1) <i>⇒</i> OC =
Sau đó xác định D(
Tieáp tục xác định E(
Nối điểm (0 ;
<b>4. Củng cố : từng phần</b>
<i>Ngày soạn :07/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 10/11/2008</i>
HS nắm được :
Hai đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ khi vnào song song, trùng nhau và cắt
nhau
Góc đường thẳng y = ax + b với tia Ox
Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
<b>II/ Phương tiện dạy học : </b>
GV: Giaùo aùn.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại hệ số góc của đường thẳng y = ax</b>
<i><b>?1 Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = 2x - 3</b></i>
Nhận xét hai đường thẳng trên ?
Nếu xét tổng quát hai đường thẳng y = ax + b
và y’ = ax’ + b’ khi nào song song, khi nào
trùng nhau ?
<i><b>?2 Cho 3 đường thẳng :</b></i>
a/ y = 0,5x + 2
b/ y = 0,5x - 1
c/ y = 1,5x + 2
Tìm các cặp đường thẳng cắt nhau ?
Từ đó rút ra nhận xét tổng quát
Các đường thẳng song song thì với tia Ox các
góc thế nào ?
Trên hình 10 (a > 0)
So sánh <i>α</i><sub>1</sub><i>, α</i><sub>2</sub><i>, α</i><sub>3</sub> <sub> và giá trị của a rồi rút ra</sub>
nhận xét
Đối với a < 0 thì hãy rút ra kết luận tương tự
Xác định hệ số a, b của hàm số thứ nhất ?
Xác định hệ số a’, b’ của hàm số thứ hai ?
1 - Đường thẳng song song
Hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y’=
a’x + b’(a’ 0 ) là song song với nhau khi
và chỉ khi a = a’ và b = b’
2 - Đường thẳng cắt nhau
Hai đường thẳng y = ax + b (a 0 ) và y’=
a’x + b’(a’ 0 ) cắt nhau khi và chỉ khi a
= a’
Chú ý : Khi a a’, b = b’ thì 2 đường
thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục tung
có tung độ chính là b
3 - Bài tốn áp dụng : SGK trang 54
y = 2mx + 3
y = (m + 1)x + 2
a >
a = 2m, b = 3
a’= m + 1, b’= 2
Tìm điều kiện để đồ thị hai hàm số cắt nhau
Tìm điều kiện để đồ thị hai hàm số song song
Giaûi
Để hai hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
thì :
2m 0 vaø m + 1 0
<i>⇔</i> m 0 và m -1
a/ Đồ thị hai hàm số cắt nhau
<i>⇔</i> 2m m + 1
<i>⇔</i> m 1
Kết hợp với điều kiện trên ta có m 0, m
<i>±</i>1
b/ Đồ thị hai hàm số song song
<i>⇔</i> 2m = m + 1
<i>⇔</i> m = 1
Kết hợp điều kiện trên ta có m = 1
<b>4. Củng cố : Bài 20 trang 54</b>
Ba cặp đường thẳng cắt nhau là :
a/ y = 1,5x + 2 và b/ y = x + 2
a/ y = 1,5x + 2 vaø e/ y = 1,5x - 1
d/ y = x - 3 vaø b/ y = x + 2
c/ y = 0,5x - 3 và g/ y = 0,5x + 3
<b>5. Dặn dò : Làm bài tập về nhà 21, 22 trang 54, 55</b>
<i>Ngày soạn :15/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 17/11/2008</i>
HS nắm được :
Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = ax + b
Tính các hệ số a và b khi cho biết x và y
Biết tính góc <i>α</i> hợp với đường thẳng y = ax + b với tia Ox
<b>II/ Phương tiện dạy học : </b>
GV: Giaùo aùn.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
a/ Khi nào 2 đường thẳng y = ax + b và y = a’x + b’ cắt nhau ? Song song với nhau ?
Trùng nhau ?
b/ Sửa bài 22/52
<b>3. Bài mới : Luyện tập</b>
Baøi 25/55
<b>a/ </b>
X 0 -3 x 0 2
y =
2
3 <i>x</i>+2
2 0 2y =
-3<i>x</i>+2
2 -1
b/ A(-1 ; 0), B(-3 ; 0), C(1 ; 2)
y = 1 <i>⇒</i> 1 = <sub>3</sub>2 x + 2 <i>⇒</i> 2
3 x = -1 <i>⇒</i> x =
-3
2
neân M(- 3<sub>2</sub> ; 1)
Bài 26/53
a/ y = 3x + b có x = 4, y =11
Ta coù : 11 = 3.4 + b <i>⇒</i> b = -1
Vaäy : y = 3x - 1
x 0 1
y = 3x - 1 -1 2
b/ y = ax + 5 ñi qua (-1 ; 3)
x = -1, y = 3.
Ta coù : 3 = a.(-1) + 5 <i>⇒</i> a = 2
Vaäy : y = 2x + 5
x 0 -2,5
y 5 0
Baøi 28/53 : y = ax + b
a/ a = 2 và điểm (1,5 ; 0)
nên y = 2x + b vaø 0 = 2.1,5 + b <i>⇒</i> b = -3
Vaäy y = 2x - 3
b/ a = 3 và điểm (2 ; 2)
nên y = 3x + b vaø 2 = 2.3 + b <i>⇒</i> b = -4
Vaäy y = 3x - 4
c/ a =
nên y =
<b>4. Củng cố : từng phần</b>
<i>Ngày soạn :15/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 17/11/2008</i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS nắm được :
Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox
Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
<b>II/ Phương tiện dạy học : </b>
GV: Giáo án, SGK, thước thẳng.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
Cho (D) : y = ax + b (a >0) cắt trục Ox tại
điểm A. Trong các goùc ^<i><sub>A</sub></i>
1 , ^<i>A</i>2 , ^<i>A</i>3
, ^<i><sub>A</sub></i>
4 góc nào là góc tạo bởi đường thẳng
(D) với trục Ox ?
Neáu cho a < 0. Trong các góc ^<i><sub>A</sub></i>
1 , ^<i>A</i>2 ,
^
<i>A</i><sub>3</sub> , ^<i><sub>A</sub></i>
4 góc nào là góc tạo bởi đường
thẳng (D) với trục Ox ?
Sau khi HS trả lời GV chốt lại và khẳng
định như SGK
Cho HS quan sát hình 11 SGK trang 56 :
yêu cầu so sánh các góc <i>α</i>1<i>, α</i>2<i>, α</i>3 và so
sánh các giá trị tương ứng của hệ số a (với
a > 0 hoặc a < 0) rồi rút ra nhận xét
1 - Khái niệm hệ số góc của đường thẳng
a/ Góc tạo bởi đường thẳng (D) : y = ax + b
và trục Ox là góc TAx với T (D) và yT >
0
Đặt T ^<i><sub>A</sub></i> <sub>x = </sub> <i><sub>α</sub></i>
b/ Hệ số góc :
Các đường thẳng song song có cùng hệ số a
và đồng thời tạo với trục Ox những góc
bằng nhau
GV cho HS tự làm vào nháp vài phút sau đó
lên bảng trình bày bài giải. 2 - Ví dụ : SGK trang 57
Cho hai hàm số bật nhất y = 2mx +3 và y =
(m – 1)x +2. Tìm giá trị của m để đồ thị của
hai hàm số là hai đường thẳng :
a/ Song song.
b/ cắt nhau.
Giải :
a/ Hai đường thẳng song song khi
2m = m + 1 <sub></sub> m = 1
2m m + 1 <sub></sub> m 1
<b>4. Củng cố : từng phần</b>
<b>5. Dặn dò : Bài tập về nhà 27, 28 trang 58.</b>
<i>Ngày soạn : 22/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 24/11/1008</i>
Học sinh xác định được hàm số bậc nhất
Biết vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Tính góc
<b>II/ Phương tiện dạy học :</b>
GV: Giáo án,SGK, thước thẳng.
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
a/ Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a 0) và trục Ox
<b>3. Luyện tập</b>
Bài 29/59
a/ y = ax + b
Ta coù : y = 2x + b
<i>⇔</i> 0 = 2.1,5 + b
<i>⇔</i> b = -3
Vaäy y = 2x - 3
b/ y = ax + b
Ta coù : y = 3x + b
<i>⇔</i> 2 = 3.2 + b
<i>⇔</i> b = -4
Vậy y = 3x - 4
c/ Ta có : y =
<i>⇔</i>
<i>⇔</i> b = 5
Vậy y =
a/
X 0 -4
y =
1
2<i>x</i>+2
2 0
X 0 2
y = -x + 2 2 0
b/ A(-4 ; 0), B(2 ; 0), C(0 ; 2)
tgA = OC<sub>OA</sub>=2
4=
1
2<i>⇒</i>^<i>A ≈</i>27
tgB = OC<sub>OB</sub>=2
2=1<i>⇒</i>^<i>B ≈</i>45
0
<i>⇒<sub>C</sub></i>^<sub>=180</sub>0
<i>−</i>( ^<i>A</i>+ ^<i>B</i>) 1800<i>−</i>(270+450)=1080
c/ AC =
BC =
=
AB = OA + OB = 4 + 2 = 6 (cm)
<i>⇒</i> Chi viABC = AB + BC + AC = 6 +
SABC = AB . OC<sub>2</sub> =6 . 2<sub>2</sub> =6 (cm2)
<b>4. Củng cố : từng phần</b>
<b>5. Dặn dò : Bài tập về nhà 31 trang 59</b>
<i>Ngày soạn : 22/11/2008</i> <i>Ngày giảng : 24/11/1008</i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chương, giúp cho HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu
hơn về các khái niệm về hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm về hàm số bậc
nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
HS nhớ lại các điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau,
vng góc với nhau.
HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định được các góc của đường thẳng
y = ax + b với tia Ox, xác định được hàm số y = ax thỏa mãn được một vài điều kiện nào đó.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
<b> GV: Giáo án, SGK, thước thẳng.</b>
HS: Kiến thức cũ.
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
A. Ôn tập lý thuyết :
1. HS trả lời các câu hỏi sau :
2. Nêu định nghĩa hàm số
3. Hàm số được cho bởi những cách nào ?
4. Đồ thị hàm số y = f(x) là gì ?
5. Dạng tổng quát và tính chất của hàm số bậc nhất
6. Góc hợp bởi đường thẳng y = ax + b và tia Ox được hiểu như thế nào ?
7. Khi nào 2 đường thẳng y = ax + b và y’ = a’x + b’ cắt nhau, song song nhau, trùng
nhau
B. Bài tập ôn tập :
Bài 30 : a/ m > 1
b/ k > 5
Baøi 31 : m = 1
Baøi 32 : a = 2
Baøi 33 : k = 2,5 vaø m = -3
Bài 34 : a/ k = <sub>3</sub>2 b/ k <sub>3</sub>2 c/ 2 đường thẳng không trùng nhau
Bài 35 : a/ HS lên bảng vẽ đồ thị
b/ C(1,2 ; 2,6)
c/ AC = 5,8
BC = 2,9
Bài 36 : a/ HS lên bảng vẽ đồ thị
b/ A(2 ; 4) và B(4 ; 2)
c/ OA = OB
<b>4. Củng cố : từng phần</b>
<b>5. Dặn dò : Xem l</b>ại các bài tập đã giải, chuẩn bị kiểm tra chương II.
<i>Ngày soạn : 15/12/2007</i> <i>Ngày giảng : 20/12/2007</i>
HS nắm được :
Định nghĩa phương trình bậc nhất hai ẩn, định nghĩa nghiệm của phương trình
Học sinh biết viết nghiệm của phương trình dưới dạng tổng quát và biểu diễn hình
học tập nghiệm của phương trình
Rèn kĩ năng vẽ đồ thị để biểu diễn tập nghiệm của phương trình
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 1</b>
<b>3. Bài mới</b>
GV giới thiệu pt bậc nhất hai ẩn
GV gọi HS đọc định nghĩa trong SGK
và cho VD
Cặp giá trị (x ; y) được gọi là gì của pt ?
Gọi HS đọc định nghĩa 2 trong SGK
GV lưu ý HS cách viết được nghiệm
của pt như phần chú ý SGK
Cho HS thực hiện ?1
GV chia HS laøm hai nhóm :
Nhóm 2 : làm ?1b
Cho HS thực hiện ?2
Cho HS thực hiện ?3
GV cho HS nhận xét :
- Cho x một giá trị bất kì ta tìm được
mấy giá trị của y ?
- Cặp giá trị (x ; y) tìm được gọi là gì
của pt ?
Kết luận gì về nghiệm của pt 2x - y = 1
Trong công thức (3) em có nhận ra
dạng tổng quát của 2x - y = 1 ? Đồ thị
của nó được dựng như thế nào ?
1 - Khái niệm về phương trình bậc nhất hai ẩn
Định nghóa : SGK/5
Chú ý : SGK
<i><b>?1</b></i>
a/ Các cặp số (1 ; 1) và (0,5 ; 0) là nghiệm của
pt
b/ (2 ; 3) hay (-2 ; -5)
<i><b>?2 Pt 2x - y = 1 có nhiều hơn hai nghiệm</b></i>
2 - Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai aån
VD : Xeùt pt 2x - y = 1 (2)
<i>⇔</i> y = 2x - 1
<i><b>?3</b></i>
x -1 0 0,5 1 2 2,5
y = 2x - 1 -3 -1 0 1 3 4
Vaäy pt (2) có vô số nghiệm số
Tổng qt : Dạng tổng qt của các nghiệm (x ;
2x - 1) với x R
Hay
¿
<i>x∈R</i>
<i>y</i>=2<i>x −</i>1
¿{
¿
(3)
Tập nghiệm của pt (2) là đường thẳng (d) 2x - y
= 1 đi qua điểm ( 1<sub>2</sub> ; 0) và (0 ; -1)
Veõ (d) : y = 2x - 1
GV cho HS đọc trong SGK phần kết
luận về tập nghiệm của pt (2) được
biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ
Cho HS đọc phần tóm tắt SGK
<i>⇔</i> y0 = 2x0 - 1
<i>⇔</i> 2x0 - y0 = 1
<i>⇒</i> (x0 ; y0) là nghiệm của pt 2x - y = 1
Xét pt 0x + 2y = 4 (4) <i>⇔</i> y = 2
Dạng nghiệm tổng quát : (x ; 2) với x R
Hay
¿
<i>x∈R</i>
<i>y</i>=2
¿{
¿
Tập nghiệm của pt (4) là đường thẳng y = 2 đi
qua điểm A(0 ; 2) và song song với trục hoành
Xét pt 4x + 0y = 6 (5) <i>⇔</i> x = 1,5
Dạng nghiệm tổng quát : (1,5 ; y) với y R
Hay
¿
<i>x</i>=1,5
<i>y∈R</i>
¿{
¿
Tập nghiệm của pt (5) là đường thẳng x = 1,5 đi
qua điểm B(1,5 ; 0) và song song với trục tung
Tóm tắt : SGK/7
Bài tập :
Bài 1/7 : a/ (0 ; 2) và (4 ; -3)
b/ (-1 ; 0) vaø (4 ; -3)
Baøi 2/7
b/ x + 5y = 3 (2)
<i>⇔</i> y = <i>−</i>1
5<i>x</i>+
3
5
Tập nghiệm của pt (2) là đường thẳng y =
<i>−</i>1
5<i>x</i>+
3
5 đi qua điểm (0 ;
3
5 ) vaø (3 ; 0)
Baøi 3/7
x + 2y = 4 (1) <i>⇔</i> y = <i>−</i>1
2<i>x</i>+2
x - y = 1 (2) <i>⇔</i> y = x - 1
Giao điểm của hai đường thẳng có tọa độ (2 ; 1).
Đó là nghiệm của cả hai pt đã cho
<b>4/ Củng cố từng phần</b>
<i>Ngày soạn : 20/12/2007</i> <i>Ngày giảng : 25/12/2007</i>
HS nắm được :
Khái niệm nghiệm của hệ phương trình hai ẩn
Phương pháp biểu diễn hình học nghiệm của hệ phương trình hai ẩn
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
- Cho HS thực hiện ?1
- Hai em lên bảng cùng làm
- Nêu dạng tổng quát của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn
- Thế nào là nghiệm của hệ pt ?
- Thế nào là giải hệ pt ?
- GV giới thiệu tập nghiệm của hệ
pt khi biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ như SGK
- HS tham khảo bài giải trong SGK
<i><b>?2 Yêu cầu HS biến đổi (1) và (2) </b></i>
về dạng hàm số bậc nhất y = ax + b
Nhận xét về vị trí của (1) và (2)
trước khi vẽ
GV cho HS kiểm lại để thấy (2 ; 1)
là nghiệm của hệ
1 - Khái niệm về hệ hai pt bậc nhất hai ẩn
<i><b>?1 Cặp số (2 ; -1) là nghiệm của hệ pt</b></i>
¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x − y</i>=4
¿{
¿
- Hệ hai pt bậc nhất hai ẩn có dạng :
¿
ax+by=<i>c</i>
<i>a ' x</i>+<i>b ' y</i>=<i>c '</i>
¿{
¿
- Nghiệm của hệ pt (SGK/9)
- Giải hệ pt (SGK/9)
2 - Minh họa hình học tập nghiệm của hệ pt bậc nhất
hai ẩn
VD1 : Hệ pt
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x −</i>2<i>y</i>=0
¿{
¿
<i><b>?2 Vẽ (d</b></i>1) : x + y = 3 và (d2) : x - 2y = 0 nên cùng một
trục tọa độ
(d1) x + y = 3 <i>⇔</i> (d1) y = -x + 3
(d2) x - 2y = 0 <i>⇔</i> (d2) y = 1<sub>2</sub> x
x 0 3 x 0 2
y = -x + 3 3 0 y =1
2 x
0 1
Nhìn trên đồ thị ta thấy (d1) và (d2) cắt nhau tại điểm
M(2 ; 1)
HS đọc phần tóm tắt SGK/10
Giới thiệu phần chú ý như SGK
a/ Vì a = -2 và a’ = 3 nên (d1) và
(d2) cắt nhau
Vậy hệ pt có 1 nghiệm
b/ Vì a = a’ = <i>−</i>1
2 nên (d1) và
(d2) song song
Vậy hệ pt vô nghiệm
c/ 1 nghiệm
HS về nhà tự làm câu b
ĐS : Hệ có nghiệm (x ; y) = (1 ; 2)
VD2 : Heä pt
¿
3<i>x −</i>2<i>y</i>=<i>−</i>6
3<i>x −</i>2<i>y</i>=3
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>y</i>=3
2<i>x</i>+3(<i>d</i>1)
<i>y</i>=3
2<i>x −</i>
3
2(<i>d</i>2)
¿{
x 0 2 x 0 1
y = 3<sub>2</sub> x +
3 3 6
y = 3<sub>2</sub> x
-3
2
-3
2
0
Nhìn trên đồ thị ta thấy (d1) và (d2) song song với nhau
nên chúng không có điểm chung
Vậy hệ pt đã cho vơ nghiệm
VD3 : Xét hệ pt
¿
2<i>x − y</i>=3
<i>−</i>2<i>x</i>+<i>y</i>=<i>−</i>3
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>y</i>=2<i>x −</i>3(<i>d</i><sub>1</sub>)
<i>y</i>=2<i>x −</i>3(<i>d</i><sub>2</sub>)
¿{
(d1) và (d2) trùng nhau.
Vậy hệ pt đã cho có vơ số nghiệm số
Tóm tắt : SGK/10
Chú ý : SGK/11
3 - Hệ phương trình tương đương
Định nghóa : SGK/11
Bài tập :
Bài 4/11
a/
¿
3<i>x − y</i>=3
<i>x −</i>1
3 <i>y</i>=1
¿{
¿
(d1) 3x - y = 3 <i>⇔</i> (d1) y = 3x - 3
(d2) x - 1<sub>3</sub> y = 1 <i>⇔</i> (d2) y = 3x - 3
(d1) (d2) nên hệ pt có vô số nghiệm số
Bài 5/11 : HS về nhà tự vẽ hình để kiểm tra
¿
¿
¿{
¿
a/ 2x - y = 1 (d1)
x - 2y = -1 (d2)
(d1) <i>⇔</i> y = 2x - 1
(d2) <i>⇔</i> y = 1<sub>2</sub> <i>x</i>+1<sub>2</sub>
x 0 1<sub>2</sub> x 0 -1
y = 2x - 1 -1 0 y =
1
2 x
-1
2
1
2 0
(d1) và (d2) cắt nhau tại điểm (1 ; 1). Vậy hệ pt có 1
nghiệm số (x ; y) = (1 ; 1)
<b>4/ Củng co á </b> : Từng phần
<b>5/ Dặn dò : Bài 7; 8a; 9a; 10a; 11/12</b>
<i>Ngày soạn : 20/12/2007</i> <i>Ngày giảng : 25/12/2007</i>
HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế
HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vơ nghiệm hoặc hệ có vô
số nghiệm)
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
HS đọc SGK và trình bày lại
HS thực hiện VD1
HS thực hiện VD2
HS lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài
12/15
13/15
14/15
1 - Quy tắc thế : SGK/13
VD1 : Xét hệ pt
¿
<i>x −</i>3<i>y</i>=2
<i>−</i>2<i>x</i>+5<i>y</i>=2
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>x</i>=3<i>y</i>+2
<i>−</i>2(3<i>y</i>+2)+5<i>y</i>=1
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>=3<i>y</i>+2
<i>y</i>=<i>−</i>5
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>=<i>−</i>13
<i>y</i>=<i>−</i>5
¿{
Vậy hệ pt có một nghiệm là (-13 ; -5)
2 - Áp dụng
VD2 : Giải hệ pt
¿
2<i>x − y</i>=3
<i>x</i>+2<i>y</i>=4
¿{
¿
Giải : SGK/14
VD3 : SGK/14
Bài tập
a/ (10 ; 7) b/
19
a/ (x ; y) (-1,38 ; 0,62)
b/ (x ; y) (-1,00 ; 3,46)
<b>4/ Củng cố : từng phần</b>
HS biết viết dạng tổng quát nghiệm của hệ phương trình hai ẩn
HS biết đốn nhận số nghiệm của hệ pt và giải pt bằng phương pháp hình học
<b>II/ Chuẩn bị : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
2 HS lên bảng cùng làm
GV hướng dẫn HS biểu diễn ẩn x
theo ẩn y như sau :
2x + y = 4 <i>⇔</i> x = - 1<sub>2</sub> y + 2
Dạng tổng quát của nghiệm đã
cho :
¿
<i>x</i>=<i>−</i>1
2 <i>y</i>+2
<i>y∈R</i>
¿{
¿
HS lên bảng vẽ hình
HS lên bảng làm bài
x 0 3
2
y = 2x - 3 -3 0
Baøi 7/12
a/ 2x + y = 4 <i>⇔</i> y = -2x + 4 (d1)
Dạng tổng quát nghiệm cuûa pt :
¿
<i>x∈R</i>
<i>y</i>=<i>−</i>2<i>x</i>+4
¿{
¿
3x + 2y = 5 <i>⇔</i> y = - 3<sub>2</sub><i>x</i> <sub> - </sub> 5
2 (d2)
Dạng tổng quát nghiệm của pt :
¿
<i>x∈R</i>
<i>y</i>=<i>−</i>3
2<i>x −</i>
5
2
¿{
¿
b/ (d1) và (d2) cắt nhau tại (3 ; 2)
Nghiệm chung laø (3 ; 2)
Baøi 8/12
a/ x = 2 (d1)
2x - y = 3 (d2) <i>⇔</i> y = 2x - 3
Ta coù (d1) // trục Oy
(d2) cắt trục Oy tại điểm có tung độ là -3
HS tự làm ở nhà câu 8b
ĐS : (-4 ; 2)
HS làm theo nhóm, đại diện
nhóm lên bảng làm
Từ đồ thị ta thấy hệ có nghiệm (x ; y) = (2 ; 1)
b/ HS tự làm ở nhà
Baøi 9/11
¿
¿
¿
a/ x + y = 2 (d1)
3x + 3y = 2 (d2)
(d1) <i>⇔</i> y = -x + 2
(d2) <i>⇔</i> y = -x + <sub>3</sub>2
Vì a = a’ = -1 vaø b = 2 ; b’= <sub>3</sub>2 nên (d1) // (d2)
Vậy hệ pt đã cho vơ nghiệm
b/ HS tự làm câu b (ĐS : hệ pt vô nghiệm)
Bài 10/12
¿
¿
¿{
¿
a/ 4x - 4y = 2 (d1)
-2x + 2y = -1 (d2)
(d1) <i>⇔</i> y = x - 1<sub>2</sub>
(d2) <i>⇔</i> y = x - 1<sub>2</sub>
(d1) (d2) nên hệ pt đã cho có vơ số nghiệm số
Bài 11/12
Hệ pt có vơ số nghiệm số vì hệ có hai nghiệm phân
biệt nghĩa là hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm
của chúng có 2 điểm chung phân biệt suy ra chúng
trùng nhau
<b>4/ Củng cố : từng phần</b>
<b>5/ Dặn dị</b>
1/ Tìm câu đúng trong các câu sau :
a/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c/
d/ Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6
e/
2/ Có bao nhiêu số trong các số sau ñaây : 9;
a/ 3 b/ 4 c/ 5 d/ 6
3/ Căn bậc hai số học của <i>±</i>7¿2
¿ laø :
a/ <i>±</i> 7 b/ 4 c/ 7 d/ -7
4/
a/ 8 b/ <i>±</i> 8 c/ 4 d/ <i>±</i> 4
5/ Khi tính
a/ <i>±</i> 7 b/ 7 c/
|25|<i>−</i>|24|=1
7/
a/ x < 0 b/ x 0
c/ x 0 d/ Luoân vô nghóa <i>∀x</i>
8/
a/ x -2 b/ x 2
c/ x -2 d/ x 2
9/
<i>x −</i>2
a/ x 2 b/ x 2
c/ x > 2 d/ x < 2
10/
a/ x <i>φ</i> b/ x = -3
c/ x R d/ x
<b>B. Chương II : Hàm số y = ax + b (a</b> <b>0)</b>
1/ Trong các hàm số sau, hàm số nào là
hàm số bậc nhất : (khoanh tròn câu đúng)
a/ y = 3 - 0,5x d/ y = (
c/ y = 5 - 2x2 <sub>f/ y + </sub>
2/ Khi x =
hàm số y = (
a/ 3 + 2
b/ 1 d/ -1
3/ Hàm số nào đồng biến :
a/ y = (1 -
- 1)x - 2
b/ y = (
4/ Cho hàm số y = f(x) = 2x. Điểm nào
thuộc đồ thị của hàm số :
a/ A(-2 ; 4) c/ C(2 ; -4)
b/ B(-3 ; -9) d/ D(2 ; 4)
5/ Cho hàm số y = f(x) = 3x + 4. Điểm nào
thuộc đồ thị của hàm số :
a/ A(-2 ; 2) c/ C(2 ; -2)
b/ B(-2 ; -2) d/ D(2 ; 2)
6/ Đồ thị của hàm số y = ax + 5 đi qua điểm
(-1 ; 3). Giá trị của a là :
a/ -3 b/ 2 c/ 0 d/ 1
7/ Hai đường thẳng y = (a - 1)x + 2 và
y = (3 - a)x + 1 song song nhau khi giá trị a
là :
a/ 2 b/ 1 c/ -1 d/ Cả 3 đều sai
8/ Hai đường thẳng y = kx + (m - 2) và
y = (5 - k)x + (4 - m) trùng nhau khi giá trị
a/ k = 2,5 và m = 3 c/ k = 2,5 và m = -3
b/ k = -2,5 và m = 3 d/ k = -2,5 và m = -3
9/ Cho hai điểm A(-3 ; 4) trong mặt phẳng
tọa độ Oxy. Khoảng cách OA là :
d/ k <i>−</i>2
3
<b>BÀI TẬP ÔN TẬP</b>
Bài 1 : Tính (rút gọn)
1/ 2
5
6
2/ (
2
3/ 26
2
4/
2+
√¿
5/ 9 4 5 146 5
Bài 2 : Tìm x biết :
1/
2/
3/
5/
Bài 3 : Cho biểu thức
A =
1/ Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
2/ Rút gọn A
3/ Tìm x để A > 0
Bài 4 : Cho biểu thức
B =
1<i>−</i>
<i>x −</i>1
4
1/ Tìm x để B có nghĩa
2/ Rút gọn B
3/ Tìm x để B = -2
Bài 5 :
1/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau :
y = - 3<sub>2</sub> x + 1 (1)
y = 1<sub>2</sub> <i>x</i> <sub> - 3 (2)</sub>
2/ Gọi A là giao điểm của hai đường thẳng (1) và (2). Tìm tọa độ của A bằng phép
tốn
Bài 6 :
1/ Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị các hàm số sau :
y = -2x và y = x + 3
Bài 7 : Viết phương trình của đường thẳng
1/ Có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A
2/ Có tung độ góc bằng -3 và đi qua điểm B
3/ Song song với đường thẳng y = - <i>x</i><sub>2</sub>+1 và đi qua điểm C
2
3
4/ Cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 3<sub>2</sub> và cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng -2
Bài 8 : Cho hàm số bậc nhất
y =
2
y = (3 - m)x - 1 (4)
Với giá trị nào của m thì :
a/ Đồ thị hàm số (3) và (4) song song nhau
b/ Đồ thị hàm số (3) và (4) cắt nhau tại điểm có hồnh độ bằng 2
c/ Đồ thị hàm số (3) và (4) cắt nhau tại một điểm trên trục hồnh
Bài 9 : Viết cơng thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau
1/ 2x - y = 2
2/ 3x + 2y = 0
3/ 0x + 3y = -6
4/ 3x - 0y = -9
5/ 3x - 2y = 6
(Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh trịn chữ cái A , B , C , D đứng trước đáp số đúng)
Bài 1 (1 điểm)
a. Hàm số y = (m -
A. m < -
<
b. Đồ thị của hàm số y =
2
3<i>− m</i>
song với nhau khi :
A. m = 1<sub>5</sub> B. m = - <sub>12</sub>1 C. m = - 1<sub>5</sub> D. m = <sub>12</sub>5
c. Hàm số y =
A.
d. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 3 có tọa độ là :
A. (-1 ; -5) B. (1 ; 5) C.
Baøi 2 (1 điểm)
a. Trong hình 1, sin <i>α</i> bằng :
A. 5<sub>3</sub> B. 5<sub>4</sub>
C. 3<sub>5</sub> D. 3<sub>4</sub>
b. Trong hình 2, sin <i>β</i> bằng :
A. CA<sub>AD</sub> B. CA<sub>BA</sub>
C. CD<sub>DA</sub> D. DA<sub>AB</sub>
A. <i>a</i>
2<i>a</i> B.
<i>a</i>
2<i>a</i>
C. <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
d. Trong hình 4, tg <i><sub>B</sub></i>^ <sub>bằng :</sub>
A. <i>c<sub>b</sub></i> B. <i>b<sub>a</sub></i>
C. <i>b<sub>c</sub></i> D. <i>c<sub>a</sub></i>
Tính :
a.
b.
c.
Bài 2 (2,5 điểm)
Cho biểu thức :
P =
a. Rút gọn biểu thức P
b. Tìm giá trị của a để P dương
Bài 3 (4 điểm)
Cho nửa đường trịn (O) có đường kính AB = 2R. Gọi Ax, By theo thứ tự là các tia vng
góc với AB tại A, B và chúng nằm cùng phía với nửa đường trịn đã cho đối với đường
thẳng AB
Qua điểm M thuộc nửa (O) (M khác A và B) kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn đó, nó cắt
Ax, By theo thứ tự tại C và D
Chứng minh rằng :
a. COD = 900
b. CD = AC + BD
c. AC.BD = R2
HS giải thành thạo hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế
HS biết tính nghiệm gần đúng các hệ phương trình
HS biết đặt ẩn phụ để giải hệ pt, biết tính giá trị của m và n để đa thức P(x) chia hết
cho đa thức (x - a)
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
3 HS cùng lên bảng làm bài
HS lên bảng làm bài
Bài 15/15
a/ Khi a = -1, ta có hệ pt :
¿
<i>x</i>+3<i>y</i>=1
2<i>x</i>+6<i>y</i>=<i>−</i>2
¿{
¿
Hệ pt vô nghiệm
b/ Khi a = 0, ta có hệ pt :
¿
<i>x</i>+3<i>y</i>=1
<i>x</i>+6<i>y</i>=0
¿{
¿
Có nghiệm (x ; y) = (2 ; <i>−</i>1
3 )
c/ Khi a = 1, ta có hệ pt :
¿
<i>x</i>+3<i>y</i>=1
2<i>x −</i>6<i>y</i>=2
¿{
¿
Hệ có vơ số nghiệm tính theo cơng thức :
¿
<i>x</i>=1<i>−</i>3<i>y</i>
<i>y∈R</i>
¿{
¿
Bài 16/16
a/ (3 ; 4) b/ (-3 ; 2) c/ (4 ; 6)
Baøi 17/16
a/ (x ; y) (1,00 ; -0,24)
b/ (x ; y) =
5 <i>;</i>
1<i>−</i>2
Baøi 18/16
a/ Hệ pt có nghiệm là (1 ; -2) nên ta coù :
¿
2<i>−</i>2<i>b</i>=<i>−</i>4
<i>b</i>+2<i>a</i>=<i>−</i>5
¿{
¿
<i>⇒</i> a = -4 ; b = 3
b/ a = <i>−</i>2+5
2
b = -(2 +
Bài 19/16
P(x) chia hết cho x + 1
<i>⇔</i> P(-1) = -m + (m - 2) + (3n - 5) - 4m = 0
<i>⇔</i> -7 - n = 0 (1)
P(x) chia heát cho x - 3
<i>⇔</i> P(3) = 27m + 9(m - 2) - 3(3n - 5) - 4n =
0
<i>⇔</i> 36m - 13n = 3 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ pt :
¿
<i>−</i>7<i>− n</i>=0
36<i>m−</i>13<i>n</i>=3
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>n</i>=<i>−</i>7
<i>m</i>=<i>−</i>22
9
¿{
<b>4/ Củng co á </b> : từng phần
HS nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số
HS có kĩ năng giải hệ pt bậc nhất hai ẩn
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :</b>
1/
¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x − y</i>=6
¿{
¿
2/
¿
2<i>x</i>+2<i>y</i>=9
2<i>x −</i>3<i>y</i>=4
¿{
¿
<b>3. Bài mới</b>
GV giới thiệu phương pháp cộng đại số như
SGK
HS trả lời ?1
GV cho HS đọc SGK sau đó lên bảng trình
bày lại
Củng cố : Bài 20a/19
HS trả lời ?2
HS lên bảng làm bài
Củng cố : Bài 20b/19
HS trả lời ?3
Củng cố : Bài 20a/19
HS lên bảng thực hiện và trả lời ?4
HS leân bảng làm bài
1 - Quy tắc cộng đại số (SGK/16)
VD1 : Xét hệ pt
(I)
¿
2<i>x − y</i>=1
<i>x</i>+<i>y</i>=2
¿{
¿
2 - Áp dụng : (SGK/17)
a/ Trường hợp thứ nhất
VD2 : Xét hệ pt
(II)
¿
2<i>x</i>+<i>y</i>=3
<i>x − y</i>=6
¿{
¿
Giải : SGK/17
VD3 : Xét hệ pt
(III)
¿
2<i>x</i>+2<i>y</i>=9
2<i>x −</i>3<i>y</i>=4
¿{
¿
Giaûi : SGK/18
b. Trường hợp thứ hai
VD4 : Xét hệ pt
(IV)
¿
3<i>x</i>+2<i>y</i>=7
2<i>x</i>+3<i>y</i>=3
¿{
Giải : SGK/18
3 - Tóm tắt cách giải : SGK/18
Bài tập :
Bài 20/19
a/ (2 ; -3)
b/ ( 3<sub>2</sub> ; 1)
<b>5/ Dặn dò : Làm bài 22</b> <i>→</i> 27/19, 20
HS giải thành thạo hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số
HS biết tính nghiệm gần đúng các hệ phương trình
HS biết cách xác định hệ số a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua 2 điểm phân
biệt
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
HS lên bảng làm 22/19
GV hướng dẫn HS trừ từng vế hai pt để
tính y
Thu gọn vế trái của hai pt trong hệ ta được
hệ pt tương đương :
¿
5<i>x − y</i>=4
3<i>x − y</i>=5
¿{
¿
HS lên bảng làm bài
Bài 22/19
a/
3
b/ Vô nghiệm
c/ (x R ; y = 3<sub>2</sub><i>x −</i>5 <sub>)</sub>
Baøi 23/19
a/ (1,950 ; -0,707)
Baøi 24/19
a/ (I)
¿
2(<i>x</i>+<i>y</i>)+3(<i>x − y</i>)=4
(<i>x</i>+<i>y</i>)+2(<i>x − y</i>)=5
¿{
¿
Đặt x + y = u ; x - y = v
Ta có hệ pt (ẩn u, v)
¿
2<i>u</i>+3<i>v</i>=4
<i>u</i>+2<i>v</i>=5
¿{
¿
Hệ pt có nghiệm (u ; v) = (-7 ; 6) suy ra :
(I)
<i>⇔</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=<i>−</i>7
<i>x − y</i>=6
¿{
<i>⇔</i>
<i>x</i>=<i>−</i>1
2
<i>y</i>=<i>−</i>13
2
¿{
¿
3<i>m−</i>5<i>n</i>+1=0
4<i>m− n−</i>10=0
¿{
¿
ÑS : m = 3 ; n = 2
Baøi 26/19
a/ A(2 ; 2) y = ax + b <i>⇔</i> -2 = a.2 + b
<i>⇔</i> 2a + b = -2
B(-1 ; 3) y = ax + b <i>⇔</i> 3 = a.(-1) + b
<i>⇔</i> -a + b = 3
Ta có hệ pt :
¿
2<i>a</i>+<i>b</i>=<i>−</i>2
<i>−a</i>+<i>b</i>=3
<i>⇔</i>
¿<i>a</i>=<i>−</i>5
3
<i>b</i>=4
3
¿{
¿
b/ a = 1<sub>2</sub> ; b = 0
c/ a = - 1<sub>2</sub> ; b = 1<sub>2</sub>
d/ a = 0 ; b = 2
<b>4/ Củng cố : từng phần</b>
<b>5/ Dặn dò</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS cần nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập hệ pt bậc nhất với hai ẩn số
HS có kỹ năng giải các bài toán được đề cập trong SGK
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Giải các hệ phương trình sau :</b>
1/
¿
<i>− x</i>+2<i>y</i>=1
9<i>x −</i>9<i>y</i>=27
¿{
¿
2/
¿
<i>− y</i>+<i>x</i>=13
14
5 <i>x</i>+
9
5<i>y</i>=189
¿{
¿
<b>3. Bài mới</b>
Cho HS trả lời ?1
GV nêu sự khác biệt về giải toán bằng cách
lập hệ pt so với giải toán bằng cách lập pt
HS đọc đề bài toán
GV hướng dẫn HS phân tích bài tốn
HS trả lời ?2
HS tham khảo bài giải trong SGK rồi lên
bảng trình bày lại
Thực hiện tiếp ?3, GV vẽ hình minh họa đề
bài. Gọi HS lên bảng trình bày lại
HS thực hiện và trả lời ?4 và ?5
Ví dụ 1 : SGK/20, 21
Giải : SGK/20, 21
Ví dụ 2 : SGK/21
Giải : SGK/21
Bài tập :
Bài 28/22
Gọi số lớn là x, số nhò là y ; y > 124
Ta có hệ pt :
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=1006
<i>x</i>=2<i>y</i>+124
¿{
¿
ĐS : x = 712 ; y = 294
Bài 29/22
Gọi số cam là x, số quýt là y
Ta có hệ pt :
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=17
3<i>x</i>+10<i>y</i>=100
¿{
¿
<i>⇒</i> x = 10 ; y = 7
Baøi 30/22
Gọi độ dài quảng đường AB là x; x > 0
Thời gian dự định đi đến B lúc 12 giờ trưa là
y ; y > 0
Ta có hệ pt :
¿
x = 35(y + 2)
<i>x</i>=50(y-1)
¿{
¿
HS cần nắm được phương pháp giải toán bằng cách lập hệ pt bậc nhất với hai ẩn số
HS có kỹ năng giải các bài toán được đề cập trong SGK
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
HS đọc đề bài toán, GV hướng dẫn HS
phân tích bài tốn
HS trả lời ?6
GV hướng dẫn HS giải như SGK
HS thảo luận nhóm
HS thực hiện ?7
GV lưu ý nhấn mạnh cho HS : Do hai
vịi cùng chảy thì bể đầy trong 24<sub>5</sub>
giờ nên trong 1 giờ, hai vòi chảy được
5
24 bể nước
Ví dụ 3 : SGK/22
Gọi thời gian để vòi thứ hai chảy đầy bể (x > 0)
Hai vòi cùng chảy đầy bể sau 4 4
5 giờ nên ta
có pt :
1
<i>x</i>+
1
12=
5
24
<i>⇒x</i>=8
Bài tập 33/24
Giả sử nếu làm riêng thì người thứ nhất hồn
thành cơng việc trong x (giờ), người thứ hai
trong y (giờ), (x, y > 0)
25% = 1<sub>4</sub>
Ta có hệ pt :
¿
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
16
3
<i>x</i>+
6
<i>y</i>=
1
4
¿{
¿
<i>⇒</i> (x ; y) = (24 ; 48)
Vậy nếu làm riêng người thứ nhất hồn thành
cơng việc trong 24 giờ, người thứ hai 48 giờ
<b>5/ Dặn dò</b>
HS có kỹ năng giải các bài tốn được đề cập trong SGK
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
HS lên bảng làm bài :
Bài 34/24
Bài 35/24
Bài 36/24
Bài 37/24
Bài 38/24
Bài 39/27
ĐS : 750 cây (50 luống, mỗi luống 15 cây)
Táo rừng : 10 rupi/quả
Gọi số thứ nhất là x ; x > 0
Số thứ hai là y ; y > 0
Ta có hệ pt :
¿
25+42+<i>x</i>+15+<i>y</i>=100
10<i>,</i>25+9<i>,</i>42+8<i>x</i>+7<i>,</i>15+6<i>y</i>=100 . 8<i>,</i>69
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>x</i>+<i>y</i>=18
8<i>x</i>+6<i>y</i>=136
¿{
ÑS : (x ; y) = (14 ; 4)
ÑS : 3 <i>π</i> (cm/s) vaø 2 <i>π</i> (cm/s)
Giả sử khi chảy một mình thì vịi thứ nhất đầy bể
trong x phút, vòi thứ hai trong y phút (x, y > 0)
1 giờ 20 phút = 80 phút
Ta coù heä pt :
¿
80
1
<i>y</i>
<i>x</i> +
12
<i>y</i> =
2
15
¿{
¿
<i>⇔</i> (x ; y) = (120 ; 240)
ĐS : Vòi thứ nhất 120 phút hay 2 giờ
Vòi thứ hai 240 phút hay 4 giờ
Giả sử không kể thuế VAT, người đó phải trả x
triệu đồng cho loại hàng thứ nhất, y triệu đồng cho
loại hàng thứ hai
loại hàng thứ hai là 108<sub>100</sub> <i>y</i> <sub> triệu đồng</sub>
Ta có phương trình : 112<sub>100</sub> <i>x</i> <sub>+ </sub> 108
100 <i>y</i> = 2,18
Hay 1,12x + 1,08y = 2,18
Khi thuế VAT là 10% cho cả hai loại hàng thì số
tiền phải trả là 110<sub>100</sub>(<i>x</i>+<i>y</i>)=2,2
Hay 1,1x + 1,1y = 2,2
<i>⇔</i> x + y = 2
Ta có hệ pt :
¿
1,12x + 1,08y = 2,18
<i>x</i>+<i>y</i>=2
¿{
¿
<i>⇔</i> (x ; y) = (0,5 ; 1,5)
<b>4/ Củng cố : từng phần</b>
<b>5/ Dặn dò</b>
HS cần nắm vững :
Khái niệm nghiệm của hệ phương trình hai ẩn
Cách giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp cộng đại số hay bằng
phương pháp thế và biết minh họa hình học kết quả vừa tìm được
Phương pháp giải tốn bằng cách lập hệ pt bậc nhất hai ẩn số
HS cần có kỹ năng giải hệ pt và bài tốn được đề cập trong SGK
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
HS trả lời các câu hỏi sau : 1/ Cường nói sai vì mỗi nghiệm của hai phương
Phải nói hệ pt có một nghiệm là (x ; y) = (2 ; 1)
¿
¿
¿{
¿
2/ Hai heä pt :
ax + by = c (d)
a’x + b’y = c’ (d’)
(d) <i>⇔</i> y = - <i>a<sub>b</sub>x</i> <sub>+</sub> <i>c</i>
<i>b</i>
(d’) <i>⇔</i> y = - <i>a'<sub>b'</sub></i> <i>x</i> <sub>+</sub> <i>c '</i>
<i>b'</i>
Trường hợp : <i><sub>a'</sub>a</i>= <i>b</i>
<i>b '</i>=
<i>c</i>
<i>c '</i>
Ta coù : <i><sub>a'</sub>a</i>= <i>b</i>
<i>b '⇒</i>
<i>a</i>
<i>a '</i>
<i>b '</i> (1)
<i><sub>b</sub>b</i><sub>''</sub>= <i>c</i>
<i>c '⇒</i>
<i>c</i>
<i>b</i>=
<i>c '</i>
<i>b '</i> (2)
(1) vaø (2) <i>⇒</i> (d) và (d’) trùng nhau. Vậy hệ pt
có vô số nghiệm số
Trường hợp : <i><sub>a'</sub>a</i>= <i>b</i>
<i>b '≠</i>
<i>c</i>
<i>c '</i>
Ta coù : <i><sub>a'</sub>a</i>= <i>b</i>
<i>b '⇒</i>
<i>a</i>
<i>b</i>=
<i>a '</i>
<i><sub>b</sub>b</i><sub>''</sub><i>≠</i> <i>c</i>
<i>c '⇒</i>
<i>c</i>
<i>b≠</i>
<i>c '</i>
<i>b '</i> (2)
(1) và (2) <i>⇒</i> (d) //ø (d’)
Vậy hệ pt vô nghiệm
Trường hợp <i><sub>a'</sub>a</i> <i>≠</i> <i>b</i>
HS lên bảng làm
HS dưới lớp nhận xét
Baøi 40a/27
(d) // (d’). Vậy hệ pt vô nghiệm
Bài 40b/27
(d) và (d’) cắt nhau tại (2 ; -1)
Vậy hệ pt có nghiệm : x = 2 vaø y = -1
Baøi 40c/27
(d) vaø (d’) trùng nhau. Vậy hệ phương
Bài 41a/27
HS làm việc theo nhóm, đại diện
Tac có : <i><sub>a'</sub>a</i> <i>≠</i> <i>b</i>
<i>b '⇒</i>
<i>a</i>
<i>b≠</i>
<i>a '</i>
<i>b '</i> <i>⇒</i> (d) và (d’) cắt nhau
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất
Bài tập :
Giải hệ pt :
¿
2<i>x</i>+5<i>y</i>=2(1)
2
5<i>x</i>+<i>y</i>=1(2)
¿{
¿
(1) <i>⇔</i> y = - <sub>5</sub>2 x + <sub>5</sub>2 (d)
(d) đi qua điểm (1 ; 0) và (6 ; -2)
(2) <i>⇔</i> y = - <sub>5</sub>2 x + 1 (d’)
(d’) đi qua điểm (0 ; 1) và (5 ; -1)
¿
0,2<i>x</i>+0,1<i>y</i>=0,3(1)
3<i>x</i>+<i>y</i>=5(2)
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>x</i>=2
<i>y</i>=<i>−</i>1
¿{
Minh họa hình học :
(1) <i>⇔</i> y = -2x + 3 (d)
(d) ñi qua điểm (0 ; 3) và ( 3<sub>2</sub> ; 0)
(2) <i>⇔</i> y = -3x + 5 (d’)
(d’) đi qua điểm (0 ; 5) và (1 ; 2)
Giải hệ pt :
¿
3
2<i>x − y</i>=
1
2(1)
6<i>x −</i>4<i>y</i>=2(2)
¿{
¿
Hệ pt có vô số nghiệm số :
¿
<i>x∈R</i>
<i>y</i>=3
2<i>x −</i>
1
2
¿{
¿
Minh họa hình học :
nhóm lên bảng trình bày, lớp nhận xét
Bài 41b/27
Bài 42/27
(d) đi qua điểm (0 ; - 1<sub>2</sub> ) vaø (1 ; 1)
(2) <i>⇔</i> 2y = 3x - 1 (d’)
(d’) đi qua điểm (0 ; - 1<sub>2</sub> ) vaø (1 ; 1)
¿
<i>x</i>
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>x</i>=1+
3
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≈</i>1<i>,</i>66
<i>y ≈</i>0<i>,</i>99
¿{
¿
2<i>x</i>
<i>x</i>+1+
<i>y</i>
<i>y</i>+1=
<i>x</i>+1+
3<i>y</i>
<i>y</i>+1=<i>−</i>1
¿{
¿
Đặt <i><sub>x</sub></i><sub>+1</sub><i>x</i> = u và <i><sub>y</sub></i><sub>+1</sub><i>y</i> = v
Ta có hệ pt :
¿
2<i>u</i>+<i>v</i>=
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>v</i>=<i>−</i>2<i>−</i>
5
¿{
Do đó hệ pt đã cho tương đương với :
¿
<i>x</i>
<i>x</i>+1=
3
<i>y</i>+1=
<i>−</i>2<i>−</i>
¿{
Bài 43/27
Bài 44/27
Bài 45/27
Bài 46/27
<i>⇔</i>
<i>x</i>=3
¿{
<i>⇔</i>
<i>x ≈ −</i>21<i>,</i>61
<i>y ≈−</i>0<i>,</i>41
¿{
Hệ pt :
¿
2<i>x − y</i>=<i>m</i>
4<i>x −m</i>2<i><sub>y</sub></i><sub>=2</sub>
¿{
¿
<i>⇔</i>
<i>−</i>4<i>x</i>+2<i>y</i>=<i>−</i>2<i>m</i>
4<i>x − m</i>2<i><sub>y</sub></i><sub>=2</sub>
¿{
Cộng từng vế trên ta được :
a/ Hệ pt vô nghiệm <i>⇔</i> (1) vô nghiệm
ĐK là : (2 - m)2<sub> = 0 và 2(</sub>
<i>⇔</i> m = -
b/ Hệ có vô số nghiệm <i>⇔</i> (1) có vô số nghiệm
ĐK là : (2 - m2<sub>) = 0 vaø 2(</sub>
<i>⇔</i> m =
c/ Hệ có nghiệm duy nhất <i>⇔</i> (1) có nghiệm
duy nhất.
ĐK là : (2 - m)2 <sub>0</sub>
<i>⇔m ≠±</i>
Gọi vận tốc của người đi từ A là v1 (v1 > 0)
Gọi vận tốc của người đi từ A là v2 (v2 > 0)
Ta có các pt :
2000
<i>v</i>1
=1600
<i>v</i>2 (1)
1800
<i>v</i><sub>1</sub> +6=
1800
<i>v</i><sub>2</sub> (2)
Đặt 100<i><sub>v</sub></i>
1
=<i>x</i> <sub> và </sub> 100
<i>v</i><sub>2</sub> =<i>y</i> , từ (1) và (2) ta có
hệ pt
¿
20<i>x</i>=16<i>y</i>
18<i>x</i>+6=18<i>y</i>
¿{
¿
Hệ pt này có nghiệm là : (x ; y) =
Vậy vận tốc của người đi từ A là 75 m/phút và
vận tốc của người đi từ B là 60 m/phút
Gọi x, y lần lượt là số gam đồng và kẽm có trong
vật đó (x, y > 0)
Ta có hệ pt :
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=124
10
89 <i>x</i>+
1
7 <i>y</i>=15
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=89
<i>y</i>=35
¿{
¿
Vậy có 89 gam đồng và 35 gam kẽm
Với năng suất ban đầu, giả sử đội I làm xong
công việc trong x ngày, đội II trong y ngày (x, y
ngun dương)
Ta có hệ pt :
¿
1
<i>x</i>+
1
<i>y</i>=
1
12
<i>y</i>=21
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=28
<i>y</i>=21
¿{
¿
Vậy đội I làm xong trong 28 ngày và đội II làm
xong trong 21 ngày
Gọi x, y lần lượt là số tấn thóc mà hai đơn vị thu
hoạch được trong năm ngối (x, y > 0)
Ta có hệ pt :
¿
<i>x</i>+<i>y</i>=720
115
100 <i>x</i>+
112
100 <i>y</i>=819
<i>⇔</i>
¿<i>x</i>=420
<i>y</i>=300
¿{
¿
Vậy năm ngoái đội I thu hoạch được 420 tấn thóc,
đội II thu hoạch được 300 tấn thóc
Năm nay đội I thu hoạch được 483 tấn thóc, đội II
thu hoạch được 336 tấn thóc
<b>4/ Củng cố : từng phần</b>
Câu 1 : Giải các hệ phương trình
(I)
¿
2<i>x −</i>3<i>y</i>=1
<i>− x</i>+4 <i>y</i>=7
¿{
¿
và (II)
¿
¿{
¿
Câu 2 : Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn
vị là 2, và nếu viết thêm chữ số bằng chữ số hàng chục vào bên phải thì được một số lớn
hơn số ban đầu là 682
a/
¿
7<i>x −</i>3<i>y</i>=5
<i>x</i>
2+
<i>y</i>
3=2
¿{
¿
b/
¿
(
¿{
¿
Câu 2 : Hai người cùng làm chung một cơng việc thì trong 20 ngày sẽ hoàn thành. Nhưng
sau khi làm chung được 12 ngày thì người thứ nhất đi làm việc khác, cịn người thứ hai vẫn
tiếp tục làm cơng việc đó. Sau khi được 12 ngày do người thứ hai nghỉ, người thứ nhất quay
trở về một mình làm tiếp phần việc cịn lại, trong 6 ngày thì xong. Hỏi nếu làm riêng thì
mỗi người phải làm trong bao nhiêu ngày để hồn thành cơng việc ?
HS thấy được trong thực tế có những hàm số dạng y = ax2 (a 0)
HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến số
HS nắm vững các tính chất của hàm số y = ax2 (a 0)
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
Sau khi giới thiệu VD này, GV có thể
nói thêm rằng cịn có nhiều VD thực
tế như thế. Ta sẽ thấy qua các bài tập
- Cho HS thực hiện ?1 (có thể bằng
máy tính bỏ túi)
- Thực hiện ?2 theo trình tự, đầu tiên
với y = 2x2<sub> rồi đến y = -2x</sub>2
- HS nhận xét sự tăng giảm
- Cho HS phát biểu tổng quát bằng
cách đọc SGK trang 29
- Thực hiện ?3 và cho HS phát biểu
nhận xét
- Thực hiện ?4 củng cố tính chất và
nhận xét
1 - Ví dụ mở đầu : SGK trang 28
Ta có : S = 5t2
t : tính bằng giây
S : tính bằng mét
Cơng thức này biểu thị một hàm số bậc hai
2- Tính chất của hàm số y = ax<sub> (a</sub>2 <sub>0)</sub>
Tính chất :
- Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2<sub> nghịch biến khi x <</sub>
0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2<sub> đồng biến khi x < 0</sub>
vaø nghịch biến khi x > 0
Nhận xét : SGK trang 30
<b>4/ Củng cố</b>
Bài tập
Bài 1/30
a/
R (cm) 0,57 1,37 2,15 4,09
<i>π</i> R2
(cm2<sub>)</sub>
1,02 5,90 14,52 52,56
b/ Giả sử : R’ = 3R <i>⇒</i> S’= <i>π</i> R’2<sub> = </sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>(3R)</sub>2<sub> = 9</sub> <i><sub>π</sub></i> <sub>R</sub>2<sub> = 9S</sub>
Diện tích tăng 9 laàn
c/ 79,5 = S = <i>π</i> R2 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> R</sub>2<sub> = </sub> 79,5
Bài 2/31
a/ ĐS : 96m ; 84m
b/ 4t2<sub> = 100 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> t</sub>2<sub> = 25 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> t = </sub> <i><sub>±</sub></i>
Bài 3/31
a/ a.22<sub> = 120 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> a = </sub> 120
22 =
120
4 =30
b/ F = 30V2 <i><sub>⇒</sub></i> <sub> Khi V = 10m/s </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> F = 30.10</sub>2<sub> = 3000 N</sub>
<i>⇒</i> Khi V = 20m/s <i>⇒</i> F = 30.202<sub> = 12000 N</sub>
c/ Gió bão với vận tốc 90 km/h = 90000<sub>3600</sub><i><sub>s</sub>m</i>=25<i>m</i>/<i>s</i> . Cánh buồm chỉ chịu sức gió
20m/s. Vậy thuyền khơng thể đi được trong bão với vận tốc 90 km/h
<b>5/ Dặn dò : Xem trước bài đồ thị hàm số y = ax</b>2<sub> (a</sub> <sub>0)</sub>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS biết được dạng đồ thị và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0, a < 0
HS nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất
của hàm số
HS vẽ được đồ thị
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu các tính chất của hàm số y = ax</b>2<sub> (a</sub> <sub>0) vaø y = 2x</sub>2<sub> , y = -x</sub>2
<b>3. Bài mới</b>
GV hướng dẫn HS lập bảng giá trị rồi vẽ
các điểm đó trên mặt phẳng tọa độ
Cho HS nhận xét tỉ mỉ hơn về đồ thị trên
mặt phẳng tọa độ
Đỉnh ? Trục đối xứng ? Điểm thấp nhất ?
Nằm phía nào so với trục hoành ?
HS thực hiện và trả lời ?1
Làm tương tự như đồ thị y = 2x2
HS thực hiện và trả lời ?2
HS thực hiện ?3
(Xem chú ý SGK trang 35 khi vẽ đồ thị)
1 - Các ví dụ
a/ Ví dụ 1 : Vẽ đồ thị hàm số y = 2x2
+ Lập bảng giá trị :
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y = 2x2 <sub>18 8</sub> <sub>2 0 2 8 18</sub>
+ Vẽ đồ thị : (xem hình 6/SGK trang 34)
Nhận xét : đồ thị y = 2x2<sub> là một parabol, có </sub>
điểm O là đỉnh, đi qua gốc tọa độ O, nhận trục
Oy làm trục đối xứng, nằm phía trên trục
hoành và O là điểm thấp nhất của đồ thị
b/ Ví dụ 2 : Vẽ đồ thị hàm số y = - 1<sub>2</sub> x2
+ Lập bảng giá trị :
x -4 -2 -1 0 1 2 4
y =
-1
2 x2
-8 -2 -1
2
0 1
-2
-2 -8
+ Vẽ đồ thị : (Xem hình 7/SGK trang 34)
Nhận xét : đồ thị y = - 1<sub>2</sub> x2<sub> là một parabol, </sub>
có điểm O là đỉnh, đi qua gốc tọa độ O, nhận
trục Oy làm trục đối xứng, nằm phía dưới trục
hồnh và O là điểm cao nhất của đồ thị
2 - Nhaän xeùt :
- Đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (a</sub> <sub>0) là một</sub>
parabol đi qua gốc tọa độ O, nhận trục Oy làm
trục đối xứng, O là đỉnh của parabol
- Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hồnh,
O là điểm thấp nhất của đồ thị
- Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục
hồnh, O là điểm cao nhất của đồ thị
HS vẽ được đồ thị y = ax2 (a 0)
HS phân biệt được hàm số khi a > 0, a < 0
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
Bài 6/38
a/ Vẽ đồ thị
x -2 -1 0 1 2
y = x2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub>
b/ f(-8) = 64 f(-0,75) = 0,5625
f(-1,3) = 1,69 f(1,5) = 2,25
Baøi 7/38
a/ Gọi M là điểm thuộc đồ thị có hồnh độ x = 2, y = a.22<sub> = 1</sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> a = </sub> 1
4
b/ Có thể lấy A(4 ; 4) và nhờ tính đối xứng của đồ thị lấy thêm M’(-2 ; 1) và A’(-4 ; 4)
c/ Có
a/ 0 y 9<sub>2</sub>
b/ 0 y 9<sub>2</sub>
c/ 1<sub>2</sub> y 9<sub>2</sub>
d/ Phương đúng vì -3 < 0 < 1 và khi x = 0 thì giá trị y của hàm số nhỏ nhất và y = 0 nên
0 y 9<sub>2</sub>
Bài 10/39
Vì -2 < 0 < 4 và x = 0 thì y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số
Khi x = -2 thì y = -0,75(-2)2<sub> = -3</sub>
Khi x = 4 thì y = -0,75 . 42<sub> = -12 < -3</sub>
Do đó khi -2 x 4 thì giá trị nhỏ nhất là -12 và lớn nhất là 0
<b>4/ Củng cố : từng phần</b>
HS nắm được định nghĩa của phương trình bậc hai
HS biết phương pháp giải riêng các phương trình thuộc hai dạng đặc biệt
HS biết biến đổi phương trình dạng tồng quát ax2 + bx + c = 0 về dạng
2
=<i>b</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>4 ac</sub>
4<i>a</i>2 trong các trường hợp a, b, c là những số cụ thể để giải phương
trình
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu các tính chất của hàm số y = ax</b>2<sub> (a</sub> <sub>0) vaø y = 2x</sub>2<sub> , y = -x</sub>2
<b>3. Bài mới</b>
GV giới thiệu bài toán một cách ngắn gọn
GV giới thiệu định nghĩa
Thực hiện hoạt động ?1
Tìm các hệ số a, b, c trong các ví dụ trên
Thực hiện hoạt động ?2
Thực hiện hoạt động ?3
Thực hiện hoạt động ?4
GV giới thiệu ví dụ
GV cần nhấn mạnh từng bước và hướng dẫn
HS thực hiện
1 - Bài toán mở đầu : trang 40
2 - Định nghĩa : trang 40
Ví dụ :
a/ x2<sub> + 50x - 15000 = 0</sub>
(a = 1 , b = 50 , c = -15000)
b/ -2x2<sub> + 5x = 0</sub>
(a = -2 , b = 5, c = 0)
c/ 2x2<sub> - 8 = 0</sub>
(a = 2 , b = 0 , c = -8)
3 - Giải phương trình bậc hai một ẩn
a/ Trường hợp c = 0
Giải phương trình : 2x2<sub> + 5x = 0</sub>
<i>⇔</i> x(2x + 5) = 0
<i>⇔</i> x =0 hoặc x = - 5<sub>2</sub>
Vậy phương trình có 2 nghiệm là :
x1 = 0 vaø x2 = - 5<sub>2</sub>
b/ Trường hợp b = 0
Giải phương trình : x2<sub> - 3 = 0</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> = 3</sub>
<i>⇔</i> x = <i>±</i>
Vậy phương trình có 2 nghiệm là :
x1 =
c/ Trường hợp b, c khác 0
Giải phương trình : 2x2<sub> - 8x + 1 = 0</sub>
<i>⇔</i> 2x2<sub> - 8x = -1</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> - 4x = -</sub> 1
2
<i>⇔</i> x2<sub> - 2x.2 = -</sub> 1
Thực hiện hoạt động ?5
Thực hiện hoạt động ?6
Thực hiện hoạt động ?7
<i>⇔</i> x2<sub> - 2x.2 + 4 = 4 -</sub> 1
2
<i>⇔</i> (x - 2)2<sub> = </sub> 7
2
<i>⇔</i> x = 4+
2 hoặc x =
4<i>−</i>
2
<b>4/ Củng co á </b> :
Bài 11/42
a/ 5x2<sub> + 3x - 4 = 0</sub> <sub>c/ 2x</sub>2<sub> + (1 - </sub>
b/ 3<sub>5</sub> x2<sub> - x - </sub> 5
12 = 0 d/ 2x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0
Baøi 12/42
a/ x = <i>±</i>2
2
b/ x = <i>±</i> 2 e/ x1 = 0 , x2 = 3
c/ Vô nghiệm
<b>5/ Dặn dò :</b>
Về nhà làm bài 13, 14
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS nhớ <i>Δ</i> = b2 - 4ac và nhớ kĩ điều kiện nào của <i>Δ</i> thì phương trình vơ nghiệm,
có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt
HS nhớ và vận dụng thành thạo được cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai để
giải phương trình bậc hai
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
Baøi 13/43
a/ 4x2<sub> + 8x + 16 = -2 + 16</sub>
b/ x2<sub> + 2x + 1 = </sub> 1
3 + 1
Baøi 14/43
2x2<sub> + 5x + 2 = 0</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> + 2x</sub> 5
4+
25
16=<i>−</i>1+
25
16
<i>⇔</i> (x + 5<sub>4</sub> )2<sub> = </sub> 9
16
<i>⇔</i>
<i>x</i>+5
4=
3
4
¿
<i>x</i>+5
4=<i>−</i>
3
4
¿
<i>⇔</i>
¿
<i>x</i>=<i>−</i>1
2
¿
<i>x</i>=<i>−</i>2
¿
¿
¿
¿
¿
<b>3. Bài mới</b>
GV trình bày như SGK
GV giới thiệu <i>Δ</i>
Thực hiện hoạt động ?1
Thực hiện hoạt động ?2
1 - Công thức nghiệm của phương trình bậc
hai ax2<sub> + bx + c = 0</sub><sub> (a</sub> <sub>0)</sub>
<i>Δ</i> = b2<sub> - 4ac</sub>
<i>Δ</i> < 0 : phương trình vô nghiệm
<i>Δ</i> = 0 : phương trình có nghiệm kép
x1 = x2 = - <sub>2</sub><i>b<sub>a</sub></i>
<i>Δ</i> > 0 : phương trình có 2 nghiệm phân
biệt
x1 = <i>− b</i>+
Thực hiện hoạt động ?3
Cho HS lên bảng giải
x2 = <i>− b −</i>
2<i>a</i>
2 - Áp dụng
Giải phương trình sau :
3x2<sub> + 5x - 1 = 0 (a = 3 , b = 5 , c = -1)</sub>
<i>Δ</i> = b2<sub> - 4ac</sub>
= 52<sub> - 4.3.(-1) = 25 + 12 = 37 > 0</sub>
<i>⇒</i>
Phương trình có hai nghiệm phân biệt :
x1 = <i>− b</i>+
2<i>a</i> =
<i>−</i>5+
<i>−</i>5+
x2 = <i>− b −</i>
2<i>a</i> =
<i>−</i>5<i>−</i>
<i>−</i>5<i>−</i>
Chú ý : SGK/45
<b>4/ Củng cố</b>
Bài 15/45
a/ <i>Δ</i> = 80 c/ <i>Δ</i> = 143<sub>3</sub>
b/ <i>Δ</i> = 0 d/ <i>Δ</i> = 15,72
Baøi 16/45
a/ <i>Δ</i> = 25 <i>⇒</i>
x1 = 1<sub>2</sub> ; x2 = 3
b/ <i>Δ</i> = -119. Phương trình vô nghiệm
c/ <i>Δ</i> = 121 <i>⇒</i>
x1 = -1 ; x2 = 5<sub>6</sub>
d/ <i>Δ</i> = 1 <i>⇒</i>
x1 = -1 ; x2 = - <sub>3</sub>2
e/ <i>Δ</i> = 0
f/ <i>Δ</i> = 0
x1 = x2 = - 3<sub>4</sub>
<b>5/ Dặn dò</b>
<i><b>Tiết 54:</b></i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS xác định được b’ khi cần thiết và nhớ kĩ công thức <i>Δ</i> ’
HS nhớ công thức nghiệm thu gọn và vận dụng tốt, biết sử dụng triệt để cơng thức
này trong mọi trường hợp có thể để làm cho việc tính tốn đơn giản
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Giải phương trình 3x</b>2<sub> - 2x - 7 = 0</sub>
<i>Δ</i> = 22<sub> - 4.3.(-7) = 88 </sub> <i><sub>⇒</sub></i>
x1 = 2+2
2. 3 =
1+
x2 = 2<i>−</i>2
2 . 3 =
1<i>−</i>
Vì sao có thể ước lược cho 2 ? Nếu b là số chẵn thì công thức nghiệm đơn giản
<b>3. Bài mới</b>
Thực hiện hoạt động ?1
HS tự làm độc lập
GV viết kết quả vắn tắt lên bảng như SGK
trang 47, 48
Cho HS phát biểu lại kết luận
Thực hiện hoạt động ?2
Cho HS lên bảng giải phương trình ở hoạt
động ?3
1 - Cơng thức nghiệm thu gọn
Đối với phương trình ax2<sub> + bx + c = 0, a</sub> <sub>0 </sub>
vaø b = 2b’, <i>Δ</i> ’= b’2 <sub>- ac :</sub>
- Neáu <i>Δ</i> ’< 0 thì phương trình vô nghiệm
- Nếu <i>Δ</i> ’= 0 thì phương trình có nghiệm
kép
x1 = x2 = - <i>b'<sub>a</sub></i>
- Nếu <i>Δ</i> ’> 0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt
x1 = <i>− b '</i>+
<i>a</i> ; x2 =
<i>− b ' −</i>
2 - Áp dụng
Giải các phương trình sau dùng cơng thức
nghiệm thu gọn :
a/ 3x2<sub> + 8x + 4 = 0</sub>
(a = 3 , b = 8 , b’ = 4 , c = 4)
<i>⇒</i>
x1 = <i>−</i>4<sub>3</sub>+2=<i>−</i>2<sub>3</sub>
x2 = <i>−</i>4<sub>3</sub><i>−</i>2=<i>−</i>2
b/ 7x2<sub> - 6</sub>
(a = 7 , b = - 6
x1 = 3
7
x2 = 3
7
<b>4/ Củng cố</b>
Bài 17/49
a/ b’= 2 , <i>Δ</i> ’= 0 : Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 = - 1<sub>2</sub>
b/ b’= -7 , <i>Δ</i> ’< 0 : Phương trình vô nghiệm
c/ b’= -3 , <i>Δ</i> ’= 4 ; x1 = 1 , x2 = 1<sub>5</sub>
d/ b’= 2
3 , x2 =
2
Baøi 18/49
a/ 2x2<sub> - 2x - 3 = 0, </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>’= 7, x</sub>
1 = 1+
2 <i>≈</i>1<i>,</i>82 ; x2 =
1<i>−</i>
2 <i>≈ −</i>0<i>,</i>82
b/ 3x2<sub> - 4</sub>
2 <i>≈</i>0<i>,</i>47
c/ 3x2<sub> - 2x + 1 = 0, </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>’< 0 : Phương trình vô nghiệm</sub>
d/ x2<sub> - 5x + 2 = 0, </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>’= 4,25 ; x</sub>
1 = 2,5 +
Bài 19/49
a > 0 và phương trình vô nghiệm thì b2<sub> - 4ac < 0</sub>
Do đó : - <i>b</i>2<i>−</i>4 ac
4<i>a</i> >0
Suy ra : ax2<sub> + bx + c = a(x + </sub> <i>b</i>
2<i>a</i> )2 - <i>b</i>
2
<i>−</i>4 ac
4<i>a</i> >0
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS nhớ <i>Δ</i> ’= b’2 - ac và điều kiện nào của <i>Δ</i> ’ thì phương trình vơ nghiệm, có
nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt
HS nhớ và vận dụng thành thạo được công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
Baøi 20/49
a/ 25x2<sub> - 16 = 0</sub>
<i>⇔x</i>2=16
25 <i>⇔x</i>=<i>±</i>
4
5
b/ Phương trình vô nghiệm
c/ x1 = 0 , x2 = -1,3
d/ 4x2<sub> - 2</sub>
x1 =
2 , x2 =
1
Baøi 21/49
a/ x2<sub> - 12x - 288 = 0</sub>
x1 = 24 , x2 = -12
b/ x2<sub> + 7x - 288 = 0</sub>
x1 = 12 , x2 = -19
Baøi 22/49
Phương trình ax2<sub> + bx + c = 0</sub>
a và c trái dấu thì a.c < 0
<i>⇒</i> -ac > 0 , b2 <sub> 0</sub>
Do đó : b2<sub> - 4ac > 0</sub>
<i>⇒</i> Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài 23/50
a/ Khi t = 5 <i>⇒</i> v = 60 km/h
b/ Khi v = 120 km/h để tìm t ta giải phương trình :
t2<sub> - 10t + 5 = 0</sub>
t1 = 5 + 2
t2 = 5 - 2
Baøi 24/50 : x2<sub> - 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
b/ Phương trình có 2 nghiệm phân biệt khi m < 1<sub>2</sub>
c/ Phương trình vô nghiệm khi m > 1<sub>2</sub>
<b>I/ Mục tieâu</b>
HS nắm vững hệ thức Vi-ét
HS vận dụng được những ứng dụng của hệ thức Vi-ét như :
+ Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai trong các trường hợp a + b + c = 0 hoặc
a - b + c = 0
+ Tìm được hai số biết tổng và tích
Biết cách biểu diễn tổng các bình phương, lập phương của hai nghiệm qua các hệ số
của phương trình
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : sửa các bài tập ở nhà</b>
<b>3. Bài mới</b>
Thực hiện hoạt động ?1
x1 = <i>− b</i>+
2<i>a</i> ; x2 =
<i>− b −</i>
x1 + x2 = <i>−</i><sub>2</sub>2<i><sub>a</sub>b</i>=<i>−b<sub>a</sub></i>
x1x2 = <i>b</i>
2
<i>− Δ</i>
4<i>a</i>2 =
<i>b</i>2<i>−b</i>2+4 ac
4<i>a</i>2 =
<i>c</i>
<i>a</i>
Thực hiện hoạt động ?2
a + b + c = 2 - 5 + 3 = 0
Thực hiện hoạt động ?3
a - b + c = 3 - 7 + 4 = 0
x1 = -1 , x2 = - <i>c<sub>a</sub></i>=<i>−</i>4<sub>3</sub>
Thực hiện hoạt động ?4
Muốn tìm hai số biết tổng và tích ta phải
làm sao ?
Thực hiện hoạt động ?5
1 - Hệ thức Vi-ét : SGK trang 50
Định lý Vi-ét :
Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
ax2<sub> + bx + c = 0, a</sub> <sub>0 thì :</sub>
¿
<i>x</i><sub>1</sub>+<i>x</i><sub>2</sub>=<i>−b</i>
<i>a</i>
<i>x</i>1.<i>x</i>2=
<i>c</i>
<i>a</i>
¿{
¿
Áp dụng :
Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 có a + b + c </sub>
= 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = 1,
còn nghiệm kia là x2 = <i>c<sub>a</sub></i>
Nếu phương trình ax2<sub> + bx + c = 0 coù a - b + c </sub>
= 0 thì phương trình có một nghiệm là x1 = -1,
còn nghiệm kia là x2 = - <i>c<sub>a</sub></i>
2 - Tìm hai số biết tổng và tích của chúng
Tìm hai số u và v biết :
¿
<i>u</i>+<i>v</i>=<i>S</i>
<i>u</i>.<i>v</i>=<i>P</i>
¿{
¿
Hai số u và v là nghiệm của phương trình bậc
x2<sub> - Sx + P = 0</sub>
thì bài tốn khơng có lời giải
<b>4/ Củng co á : Bài tập 25/52</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
Bài 29/54 : Không giải phương trình, tính tổng và tích các nghiệm của phương trình :
a/ 4x2<sub> + 2x - 5 = 0 : có nghiệm x</sub>
1 + x2 = - 1<sub>2</sub> , x1.x2 = - 5<sub>4</sub>
b/ 9x2<sub> - 12x + 4 = 0 : có nghiệm kép x</sub>
1 + x2 = 4<sub>3</sub> , x1.x2 = 4<sub>9</sub>
c/ 5x2<sub> + x + 2 = 0 : vô nghiệm</sub>
d/ 159x2<sub> - 2x - 1 = 0 : có nghiệm x</sub>
1 + x2 = <sub>159</sub>2 , x1.x2 = - <sub>159</sub>1
Bài 30/54 : Tìm giá trị của m để pt có nghiệm, rồi tính tổng và tích các nghiệm theo m
a/ x2<sub> - 2x + m = 0 </sub>
<i>Δ</i> ’ = 1 - m 0 <i>⇔</i> m 1
x1 + x2 = 2 , x1.x2 = m
b/ x2<sub> + 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
<i>Δ</i> ’ = 1 - 2m 0 <i>⇔</i> m 1<sub>2</sub>
x1 + x2 = -2(m - 1) , x1.x2 = m2
Bài 31/54 : Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để tính nhẩm nghiệm của pt
a/ 1,5x2<sub> - 1,6x + 0,1 = 0</sub>
a + b + c = 0
x1 = 1 , x2 = <sub>15</sub>1
b/
x1 = -1 , x2 =
1
c/ (2 -
x1 = 1 , x2 = <i>−</i>(2+
2<i>−</i>
d/ (m - 1)x2<sub> - (2m + 3)x + m + 4 = 0</sub>
a + b + c = 0
x1 = 1 , x2 = <i>m</i>
+4
<i>m−</i>1
b/ u + v = -42 , u.v = -400 ; u = 8 , v = -50 hoặc u = -50 , v = 8
c/ u - v = 5 , u.v = 24 ; u = 8 , v = 3 hoặc u = -3 , v = -8
Baøi 33/54
Biến đổi vế phải :
A(x - x1)(x - x2) = ax2 - a(x1 + x2)x + ax1x2
= ax2<sub> - a(-</sub> <i>b</i>
<i>a</i> )x + a
<i>c</i>
<i>a</i>
= ax2<sub>+ bx + c</sub>
a/ 2x2<sub> - 5x + 3 = 2(x - 1)(x - </sub> 3
2 ) = (x - 1)(2x - 3)
b/ 3x2<sub> + 8x + 2 = 3</sub>
4<i>−</i>
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, phải tìm điều kiện của ẩn và kiểm tra lại để
chọn giá trị thỏa mãn điều kiện
HS giải được phương trình tích
HS biết cách giải phương trình trùng phương
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
GV giới thiệu định nghĩa
Nên thay t = x2<sub> ta được pt nào ?</sub>
Đặt điều kiện cho t
Thực hiện hoạt động ?1
Cho HS nhắc lại các bước giải phương trình
chứa ẩn ở mẫu
Thực hiện hoạt động ?2
Tìm điều kiện xác định
Tìm mẫu thức chung
Thực hiện hoạt động ?3
Cách giải phương trình tích :
A(x).B(x) = 0
<i>⇔</i> A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
1 - Phương trình trùng phương
Phương trình trùng phương là pt có dạng :
ax4<sub> + bx</sub>2<sub> + c = 0 , a</sub> <sub>0</sub> <sub>(1)</sub>
Cách giải : Đặt t = x2<sub> , t </sub> <sub> 0</sub>
Ta coù : at2<sub> + bt + c = 0</sub> <sub>(2)</sub>
Giải phương trình (2) theo aån t
Lấy giá trị t 0 để thay vào t = x2<sub> rồi tìm x</sub>
VD : Giải phương trình x4<sub> - 13x</sub>2<sub> + 36 = 0 (1)</sub>
Đặt t = x2<sub> ; t </sub> <sub> 0</sub>
Ta coù : t2<sub> - 13t + 36 = 0</sub> <sub>(2)</sub>
<i>Δ</i> = 25 <i>⇒</i>
t1 = 4 (thoûa)
t2 = 9 (thoûa)
với t1 = 4 ta có x2 = 4 <i>⇒</i> x1 = -2 , x2 = 2
với t2 = 9 ta có x2 = 9 <i>⇒</i> x3 = -3 , x4 = 3
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm :
x1 = -2 , x2 = 2 , x3 = -3 , x4 = 3
2 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Giải pt : <i><sub>x</sub></i><sub>+3</sub><i>x</i> + 6
(<i>x</i>+3)(<i>x −</i>3)=
1
<i>x −</i>3
Điều kiện : x = <i>±</i> 3
x(x - 3) + 6 = x + 3
<i>⇔</i> x2<sub> - 3x + 6 - x - 3 = 0</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> - 4x + 3 = 0</sub>
<i>⇔</i> x1 = 1 (thỏa) , x2 = 3 (loại)
Vậy pt có 1 nghiệm là x = 1
3 - Phương trình tích
Giải pt : x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + 2x = 0</sub>
<i>⇔</i> x(x2<sub> + 3x + 2) = 0</sub>
<i>⇔</i> x = 0 hoặc x2<sub> + 3x + 2 = 0</sub>
Giaûi pt : x2<sub> + 3x + 2 = 0</sub>
x1 = -1 , x2 = - <i>c<sub>a</sub></i>=<i>−</i>2<sub>3</sub>
<b>4/ Củng cố</b>
Bài 34/56 : Giải các phương trình trùng phương
a/ x4<sub> - 5x</sub>2<sub> + 4 = 0 : pt có nghiệm x</sub>
1 = -1 , x2 = 1 , x3 = -2 , x4 = 2
b/ 2x4<sub> - 3x</sub>2<sub> - 2 = 0 : pt có nghiệm x</sub>
1 =
c/ 3x4<sub> + 10x</sub>2<sub> + 3 = 0 : pt vô nghiệm</sub>
Bài 35/56
a/ Pt có nghiệm x1 = 3+
8 , x2 =
3<i>−</i>
b/ Điều kiện x 2 , x 5 : pt có nghiệm x1 = - 1<sub>4</sub> , x2 = 4
c/ Điều kiện x -1 , x -2 : pt có một nghiệm x = -3
Bài 36/56
a/ Pt có nghiệm x = 5<i>±</i>
6 , x = <i>±</i>2
b/ Pt có nghiệm x1 = 1 , x2 = -2,5 , x3 = -1 , x4 = 1,5
<b>I/ Mục tiêu</b>
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
Bài 37/56 : Giải phương trình trùng phương
a/ 9x4<sub> - 10x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
pt có nghiệm x1 = -1 , x2 = 1 , x3 = - 1<sub>3</sub> , x4 = 1<sub>3</sub>
b/ 5x4<sub> + 2x</sub>2<sub> - 16 = 10 - x</sub>2
pt có nghiệm x1 =
c/ 0,3x4<sub> + 1,8x</sub>2<sub> + 1,5 = 0 : pt vô nghiệm</sub>
d/ 2x2<sub> + 1 = </sub> 1
<i>x</i>2<i>−</i>4
pt có nghiệm x1 =
2 , x2 = -
<i>−</i>5+
Baøi 38/56 : Giải các phương trình :
a/ (x - 3)2<sub> + (x + 4)</sub>2<sub> = 23 - 3x : pt coù nghieäm x</sub>
1 = -2 , x2 = - 1<sub>2</sub>
b/ x3<sub> + 2x</sub>2<sub> - (x - 3)</sub>2<sub> = (x - 1)(x</sub>2<sub>- 2) : x</sub>
1 = <i>−</i>4+
2 , x2 =
<i>−</i>4<i>−</i>
c/ (x - 1)3<sub> + 0,5x</sub>2<sub> = x(x</sub>2<sub> + 1,5) : pt vô nghiệm</sub>
d/
<i>x −</i>7
¿
<i>x</i>¿
¿
: pt có nghiệm x1 = 15+
4 , x2 =
15<i>−</i>
e/ 14
<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>+
4<i>− x</i>
3+<i>x</i>=
7
<i>x</i>+3<i>−</i>
1
3<i>− x</i> : x <i>±</i> 3, pt có nghiệm x1 = 4 , x2 = -5
f/ <i><sub>x</sub></i>2<sub>+1</sub><i>x</i> <i>−</i> <i>x −</i>2
<i>x −</i>4=
10
(<i>x</i>+1)(<i>x −</i>4) : x -1, x 4, pt có một nghiệm x = 8
Bài 39/57 : Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích
a/ (3x2<sub> - 7x -10)[2x</sub>2<sub> + (1 - </sub>
pt có nghiệm x1 = -1 , x2 = 10<sub>3</sub> , x3 = 1 , x4 =
2
b/ x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x - 6 = 0</sub>
pt có nghiệm x1 = -3 , x2 = -
c/ (x2<sub> - 1)(0,6x</sub>2<sub> + x) = 0,6x</sub>3<sub> + x</sub>2
pt có nghiệm x1 = 0 , x2 = - 5<sub>3</sub> , x3 = 1+
2 , x4 =
1<i>−</i>
pt có nghiệm x1 = 0 , x2 = <i>−</i>1+
2 , x3 =
<i>−</i>1<i>−</i>
2 , x4 = 2 , x5 =
2
Baøi 40/57 : Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
a/ 3(x2<sub> + x</sub>2<sub>) - 2(x</sub>2<sub> + x) - 1 = 0 ; Đặt t = x</sub>2<sub> + x</sub>
pt có nghiệm x1 = <i>−</i>1+
2 , x2 =
<i>−</i>1<i>−</i>
b/ (x2<sub> - 4x + 2)</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> - 4x - 4 = 0 ; Đặt t = x</sub>2<sub> - 4x + 2</sub>
pt có nghiệm x1 = 0 , x2 = 4
c/ x -
d/ <i><sub>x</sub></i><sub>+1</sub><i>x</i> <i>−</i>10<i>⋅</i> <i>x</i>
<i>x</i>+1=3 ; Đặt t =
<i>x</i>
<i>x</i>+1
pt có nghiệm x1 = - 5<sub>4</sub> , x2 = <sub>3</sub>2
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS biết chọn ẩn, đặt điều kiện cho aån
HS biết cách tìm mối liên hệ giữa các dữ kiện trong bài tốn để lập phương trình
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : sửa các bài tập ở nhà</b>
<b>3. Bài mới</b>
Cho HS nhắc lại các bước giải bài tốn
bằng cách lập phương trình
Cho HS giải bài tốn trong ví dụ
GV hướng dẫn từng bước để HS làm
theo
Thực hiện hoạt động ?1
Chiều rộng là x
Chieàu dài ?
Diện tích ?
Ta có phương trình nào ?
x2<sub> + 4x - 320 = 0</sub>
Trả lời : chiều rộng, chiều dài, chu vi
Ví dụ 1 : SGK trang 57
Gọi số áo phải may trong một ngày theo kế hoạch là x
(x <i>N</i> , x > 0)
Thời gian quy định may xong 3000 áo là : 3000<i><sub>x</sub></i>
(ngày)
Số áo thực tế may được trong một ngày là : x + 6 (áo)
Thời gian may xong 2650 áo là : 2650<i><sub>x</sub></i><sub>+6</sub> (ngày)
Và xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày
nên ta có pt :
3000
<i>x</i> - 5 =
2650
<i>x</i>+6
Giải phương trình :
3000(x + 6) - 5x(x + 6) = 2650x
<i>⇔</i> 5x2<sub> - 320x - 18000 = 0</sub>
<i>Δ</i> ’= 115600 <i>⇒</i>
x1 = -36 (loại)
x2 = 100 (nhaän)
Trả lời : theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong
100 áo
Ví dụ 2 :
Gọi x (m) là chiều rộng, điều kiện x > 0
Chiều dài là : x + 4 (m)
Diện tích là : x(x + 4) (m2<sub>)</sub>
Ta có phương trình :
x(x + 4) = 320
Giải phương trình :
x2<sub> + 4x - 320 = 0</sub>
<i>Δ</i> = 42<sub> - 4.1.(-320) = 16 + 1280 = 1296</sub>
x1 = 16 , x2 = -20 (loại)
Chiều rộng laø : 16 m
<b>5/ Hướng dẫn về nhà</b>
Gọi số bạn đã chọn là x và số bạn kia là x + 5
Ta có phương trình : x(x + 5) = 150
<i><sub>⇔</sub>⇔<sub>x</sub>x</i>2+5<i>x −</i>150=0
1=10<i>, x</i>2=<i>−</i>15
Trả lời : nếu bạn này chọn số 10 thì bạn kia chọn số 15 hoặc ngược lại nếu
bạn này chọn số -15 thì bạn kia chọn số -10 hoặc ngược lại
Bài 42/58
Gọi lãi suất cho vay là x%, (x > 0)
Tiền lãi sau một năm : 2000000 <sub>100</sub><i>x</i> =20000<i>x</i>
Sau một năm cả vốn lẫn lãi : 2000000 + 20000x
Tiền lãi riêng năm thứ hai là : (2000000 + 20000x) <sub>100</sub><i>x</i> =20000<i>x</i> - 200x2
Ta có phương trình :
2000000 + 40000x + 200x2<sub> = 2420000</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> + 200x - 2100 = 0</sub>
<i>⇔</i> x1 = 10 , x2 = -210
Trả lời : lãi suất là 10%
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS giải được các bài toán được đề cập trong SGK
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
Baøi 45/59
Gọi số tự nhiên thứ nhất là x (x N , x > 0)
Số tự nhiên thứ hai là x + 1
Ta có phương trình : x(x + 1) = x + (x + 1) + 109
<i>⇔</i> x2<sub> + x = 2x + 110</sub>
<i>⇔</i> x2<sub> - x - 110 = 0</sub>
<i>Δ</i> = 1 - 4.1.(-110) = 441
x1 = 11 (nhaän)
x2 = -10 (loại)
Trả lời : Hai số tự nhiên liên tiếp đó là 11 và 12
Bài 46/59
Gọi x (m) là chiều rộng, điều kiện x > 0
Chiều dài là : 240<i><sub>x</sub></i> (m)
Chiều rộng sau khi tăng là : x + 3 (m)
Chiều dài sau khi giaøm laø : 240<i><sub>x</sub></i> - 4 (m)
Diện tích mảnh đất sau khi tăng giảm là khơng đổi
Ta có phương trình :
( 240<i><sub>x</sub></i> - 4)(x + 3) = 240
<i>⇔</i> (240 - 4x)(x + 3) = 240x
Giải phương trình :
x2<sub> + 3x - 180 = 0</sub>
<i>Δ</i> = 32<sub> - 4.1.(-180) = 9 + 720 = 729</sub>
x1 = 12 (nhaän)
x2 = -15 (loại)
Trả lời : Chiều rộng là 12 m và chiều dài là 20 m
Bài 47/59
Vận tốc của bác Hiệp là : x + 3 (km/h)
Thời gian cơ Liên đi hết quãng đường là : 30<i><sub>x</sub></i> (giờ)
Thời gian bác Hiệp đi hết quãng đường là : 30<i><sub>x</sub></i>
+3 (giờ)
Bác Hiệp đã đến tỉnh trước cô Liên nửa giờ
Ta có phương trình :
30
<i>x</i> -
30
<i>x</i>+3 =
1
2
<i>⇔</i> 60(x + 3) - 60x = x(x + 3)
Giải phương trình :
x2<sub> + 3x - 180 = 0</sub>
<i>Δ</i> = 32<sub> - 4.1.(-180) = 9 + 720 = 729</sub>
x1 = 12 (nhaän)
x2 = -15 (loại)
Trả lời : vận tốc của cô Liên là 12 km/h và vận tốc của bác Hiệp là 15 km/h
Bài 48/59
Gọi x (dm) là chiều rộng miếng tôn, điều kiện x > 0
Chiều dài miếng tôn là : 2x (dm)
Chiều rộng thùng là : x - 10 (dm)
Chiều dài thùng là : 2x - 10 (dm)
Chiều cao của thùng là 5 dm
Dung tích của thùng là 1500 dm3
Ta có phương trình :
5(x - 10)(2x - 10) = 1500
<i>⇔</i> (x - 10)(x - 5) = 150
Giải phương trình :
x2<sub> - 15x -100 = 0</sub>
<i>Δ</i> = 152<sub> - 4.1.(-100) = 225 + 400 = 625</sub>
x1 = 20 (nhaän)
x2 = -5 (loại)
<b>I/ Mục tiêu</b>
HS nắm vững các tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0)
HS giải thông thạo phương trình bậc hai các dạng ax2 + bx = 0, ax2 + c = 0,
ax2<sub> + bx + c = 0 và vận dụng tốt công thức nghiệm trong cả hai trường hợp dùng </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub> và</sub>
<i>Δ</i> ’
HS nhớ kĩ hệ thức Vi-ét và vận dụng tốt để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai và
tìm một số biết tổng và tích của chúng
HS cần có kỹ năng thành thục trong việc giải bài tốn bằng cách lập phương trình đối
với những bài tốn đơn giản
<b>II/ Phương tiện dạy học : SGK</b>
<b>III/ Hoạt động trên lớp</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới</b>
HS trả lời các câu hỏi sau : 1/ Vẽ đồ thị y = 2x2<sub> , y = -2x</sub>2
a/ Đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. Khi x =
0 thì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất
Đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. Khi x =
b/ Đồ thị y = ax2<sub> (a</sub> <sub>0) là một parabol đi qua gốc tọa</sub>
độ O, nhận trục tung Oy làm trục đối xứng, O là đỉnh
của parabol
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hồnh, O là
điểm thấp nhất của đồ thị
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hồnh, O là
điểm cao nhất của đồ thị
c/ y = 4,5 ; x = <i>±</i> 1,22
2/ <i>Δ</i> = b2<sub> - 4ac ; </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub>’ = b’</sub>2<sub> - ac</sub>
Khi <i>Δ</i> < 0 thì pt vô nghiệm
Khi <i>Δ</i> > 0 thì pt có hai nghiệm phân biệt
Khi <i>Δ</i> = 0 thì pt có nghiệm kép
Vì <i>Δ</i> = b2<sub> - 4ac > 0 khi ac < 0</sub>
3/ x1 + x2 = - <i>b<sub>a</sub></i> ; x1.x2 = <i>c<sub>a</sub></i>
ÑK : a + b + c = 0 ; x2 = <i>c<sub>a</sub></i>
HS lên bảng làm
HS dưới lớp nhận xét
Baøi 54/63
Bài 56/63
HS làm việc theo nhóm, đại diện
nhóm lên bảng trình bày, lớp
nhận xét
Bài 57/63
HS làm việc theo nhóm, đại diện
nhóm lên bảng trình bày, lớp
nhận xét
Bài tập :
a/ xM = -4 ; xM’ = 4
b/ NN’ // Ox vì N và N’ đối xứng nhau qua trục tung.
yN =
-¿
1
4<i>⋅</i>
¿
(-4) = 1 ; yN’ =
-¿
1
4<i>⋅</i>
¿
(4) = -1
a/ 3x4<sub> - 12x</sub>2<sub> + 9 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x</sub>4<sub> - 4x</sub>2<sub> + 3 = 0</sub>
Đặt t = x2 <sub> 0, ta coù : t</sub>2<sub> - 4t + 3 = 0</sub>
Pt thỏa mãn điều kiện a + b + c = 0 nên có nghiệm
t1 = 1 , t2 = 3 <i>⇒</i> x1 = 1 , x2 = -1 , x3 =
b/ 2x4<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2 = 0</sub>
Đặt t = x2 <sub> 0, ta coù : 2t</sub>2<sub> + 3t - 2 = 0</sub>
t1 = 1<sub>2</sub> , t2 = -2 (loại) <i>⇒</i> x1 =
2 , x2 =
2
c/ x4<sub> + 5x</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
Đặt t = x2 <sub> 0, ta có : t</sub>2<sub> + 5t + 1 = 0</sub>
t1 = <i>−</i>5+
2 <0 (loại) , t2 =
<i>−</i>5<i>−</i>
2 <0 (loại)
pt voâ nghieäm
a/ 5x2<sub> - 3x + 1 = 2x + 11 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x</sub>2<sub> - x - 2 = 0</sub>
pt thỏa mãn điều kiện a - b + c = 1 + 1 - 2 = 0
nên có hai nghiệm x1 = -1 , x2 = 2
b/ <i>x</i>2
5 <i>−</i>
2<i>x</i>
3 =
<i>x</i>+5
6 <i>⇔</i>6<i>x</i>
2<i><sub>−</sub></i><sub>25</sub><i><sub>x −</sub></i><sub>25=0</sub>
x1 = 5 , x2 = - 5<sub>6</sub>
c/ <i><sub>x −</sub>x</i><sub>2</sub>+1
8<i>− x</i>
<i>x</i>2<i>−</i>2<i>x</i> . Điều kiện : x 0 ; x 2
x2<sub> + x - 2 = 8 - x </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub>x</sub>2<sub>+ 2x - 10 = 0</sub>
x1 = -1 +
Cả hai giá trị này đều thỏa mãn điều kiện của ẩn
d/ <i>x</i>+0,5
3<i>x</i>+1=
<i>x</i>+2
3<i>x −</i>1<i>−</i>
3<i>x</i>2
9<i>x</i>2<i>−</i>1 . Điều kiện : x <i>±</i>
1
3
<i>⇔</i> 6x2<sub> - 13x - 5 = 0</sub>
x1 = 5<sub>2</sub> , x2 = - 1<sub>3</sub> (không thỏa điều kiện)
pt có một nghiệm x1 = 5<sub>2</sub>
e/ 2
<i>⇔</i>2
x1 =
3 , x2 =
1<i>−</i>
f/ x2<sub> + 2</sub>
Baøi 58/63
Baøi 61/64
Baøi 63/64
Baøi 65/64
x1 = 2 -
a/ 1,2x3<sub> - x</sub>2 <sub>- 0,2x = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> x(1,2x</sub>2<sub> - x - 0,2) = 0</sub>
pt có 3 nghiệm : x1 = 0 , x2 = 1 , x3 = - <sub>6</sub>1
b/ 5x3<sub> - x</sub>2<sub> - 5x + 1 = 0 </sub> <i><sub>⇔</sub></i> <sub> (5x - 1)(x</sub>2<sub> - 1) = 0</sub>
pt coù 3 nghieäm : x1 = 1<sub>5</sub> , x2 = 1 , x3 = -1
a/ u + v = 12 , uv = 28 vaø u > v
u vaø v là 2 nghiệm của pt : x2<sub> - 12x + 28 = 0</sub>
u = x1 = 6 + 2
b/ u + v = 3 , uv = 6
u vaø v là 2 nghiệm của pt : x2<sub> - 3x + 6 = 0</sub>
<i>Δ</i> ’ = -15 < 0. Pt vơ nghiệm, khơng có u và v thỏa
Gọi tỉ số tăng dân trung bình mỗi năm là x%, x > 0
Sau một năm dân số là : 2000000 + 20000x người
Sau hai năm là : 2000000 + 40000x + 200x2<sub> người</sub>
Ta coù pt : 200x2<sub> + 40000x + 2000000 = 2020050</sub>
Hay : 4x2<sub> + 800x - 401 = 0 </sub> <i><sub>⇒</sub></i> <sub> x</sub>
1 = 0,5 , x2 = -200,5
Vì x > 0 nên tỉ số tăng dân số trung bình một năm là
0,5%
Gọi vận tốc của xe lửa thứ nhất là : x (km/h), x > 0
Vận tốc xe thứ hai là : x + 5 (km/h)
Thời gian xe lửa I đi từ HN đến chỗ gặp : 450<i><sub>x</sub></i> (giờ)
+5 (giờ)
Ta coù pt : 450<i><sub>x</sub></i> - 450<i><sub>x</sub></i><sub>+5</sub> = 1 <i>⇔</i> x2<sub> + 5x - 2250 = 0</sub>
x1 = 45 , x2 = -50 (loại)
Vận tốc xe lửa I là 45 km/h, xe lửa II là 50 km/h
<b>4/ Củng cố : từng phần</b>
a/ 2x2<sub> - x - 6 = 0</sub>
b/ 3x2<sub> + 4x - 4 = 0</sub>
c/ 2x4<sub> - 20x</sub>2<sub> + 18 = 0</sub>
Bài 2 : Cho phương trình x2<sub> + 2(m - 2)x + m</sub>2<sub> + 1 = 0</sub> <sub>(1)</sub>
a/ Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b/ Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình theo m
c/ Chứng tỏ phương trình (1) ln ln có hai nghiệm cùng dấu
Bài 3 : Trong cùng hệ trục tọa độ, gọi (P) là đồ thị của hàm số y = 1<sub>4</sub> x2<sub>, (D) là đồ thị của</sub>
hàm số y = 1<sub>2</sub> x + 2
a/ Vẽ (D) và (P)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị và bằng phép toán (phương pháp
đại số)
a/ 3x2<sub> - x - 4 = 0</sub>
b/ 4x2<sub> + 4x - 3 = 0</sub>
c/ 3x4<sub> - 15x</sub>2<sub> + 12 = 0</sub>
Bài 2 : Cho phương trình x2<sub> + 2(m - 3)x + m</sub>2<sub> + 1 = 0</sub> <sub>(1)</sub>
a/ Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b/ Tính tổng và tích các nghiệm của phương trình theo m
c/ Chứng tỏ phương trình (1) ln ln có hai nghiệm cùng dấu
Bài 3 : Trong cùng hệ trục tọa độ, gọi (P) là đồ thị của hàm số y = 1<sub>4</sub> x2<sub>, (D) là đồ thị của</sub>
hàm số y = 1<sub>2</sub> x + 2
a/ Vẽ (D) và (P)
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng đồ thị và bằng phép toán (phương pháp
đại số)