Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ñeà soá 3 ñeà soá 3 i phần chung cho tất cả thí sinh câu i 1 kshs có đồ thị c 2 chứng minh rằng đường thẳng d y x là trục đối xứng của c câu ii 1 giải hpt 2 giải bpt 3 giải pt câu iii 1 tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề số 3
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>
<b>Câu I </b> 1. KSHS


1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



 <sub> có đồ thị (C).</sub>


2. Chứng minh rằng đường thẳng (d) : y = x là trục đối xứng của (C).


<b>Câu II 1. Giải HPT: </b>
2
2
1
3
1
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


  



   



2. Giải BPT :(<i>x</i>2 6<i>x</i>5) <i>x</i>2 5<i>x</i>6 0 3. Giải PT :


3 3


3(sin 2cos )


2cos 2 0


2sin<i>x</i> cos <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

 
 <sub>.</sub>


<b>Câu III 1. Tính a . I = </b>


/ 2
/ 4



sin cos
1 sin 2


<i>x</i> <i>x<sub>dx</sub></i>
<i>x</i>





b.
/3
2
0
sin .tan


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



2. Tính thể tích của hình trịn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
sau đây khi nó quay xung quanh trục Ox: <i>y</i>sin ,2<i>x y</i>0,<i>x</i>0,<i>x </i>


<b>Câu IV 2. Trong mp (P) cho nửa đường trịn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường </b>
tròn đó sao cho AC = R. Trên đường thẳng <i>d </i> (P) tại A lấy điểm S :



<i><sub>SAB SBC </sub></i><sub>,</sub> <sub>60</sub><i>o</i>



.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh AHK vng và tính VSABC?


<b>Câu V 1. Tìm m để BPT </b>7<i>x</i> 7<i>x</i>2 25<i>x</i> 25 <i>x</i>2 <i>m</i> đúng với mọi x thuộc [5 ; 5]
2. Cho 3 số thực dương a, b, c thoả : a + b + c = 1 .CMR

<i>a b</i>

 

<i>b c</i>

 

<i>c a</i>

 

6

.
<b>II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>


<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>


<b>Câu VI.a 1. Trong hệ tọa độ Oxy cho hình vng ABCD. Biết rằng p/trình đ/thẳng CD là </b>
4x  3y + 4 = 0, M(2 ; 3) thuộc đường thẳng BC và N (1 ; 1) thuộc đường thẳng AB.
Hãy viết phương trình các đường thẳng AB, BC và AD.


2. Cho mp (P) : x + y + z + 3 = 0 và các điểm A(3;1;1), B(7;3;9), C(2;2;2).
a. Tính d(O;(ABC)) b. Tìm M thuộc (P) sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i>3<i>MC</i>


  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  
  



nhỏ nhất .
<b>Câu VII.a 1. Cho hai đường thẳng d</b>1 // d2 . Trên d1 lấy 10 điểm phân biệt và trên d2 lấy n (<i>n </i>3


) điểm phân biệt. Tìm n để cĩ 1200 tam giác được tạo thành từ các điểm trên.
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i> <i>x</i> 4 <i>x</i>2


3. Giải bất phương trình:



2 1


1/ 2 1/ 2


log 4<i>x</i> 4 log 2<i>x</i> 3.2<i>x</i>


  


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>


<b>Câu IV.b 1. Cho 2 cạnh của hbh ABCD có PT là x – 3y = 0 và 2x+5y+ 6=0 và điểm C(4;-1).</b>
Viết PT chính tắc 2 cạnh cịn lại của hbh ABCD ?


2. Cho đường thẳng d:


3 2 1


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



 


 <sub> và mp (P): </sub><i>x y z</i>   2 0
a. Tìm giao điểm M của d và (P).


b. Viết Pt đ/thẳng  nằm trong (P) sao cho   d và khoảng cách từ M đến = 42 .
<b>Câu VII.b 1. CMR : </b> 0 1 1 12 ... 1 ... 1 10 2 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>k</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n k</i> <i>n</i>


<i>C C</i>  <i>C C</i>  <i>C C</i>  <i>C C</i> <i>n</i> 


 


      <sub> với n </sub><sub></sub><i><sub>N</sub></i><sub>*</sub>


2. Tìm m sao cho hàm số y =


2 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>mx</i>
<i>x m</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đề số 4
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>



<b>Câu I </b> Cho hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33(2<i>m</i>1)<i>x</i>26 (<i>m m</i>1)<i>x</i>1 có đồ thị (Cm).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.


2. Tìm m để (Cm) có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng nhau qua đ/thẳng (d) : y = x + 2.


<b>Câu II 1.. Giải PT : </b> a. 2<i>x</i>2 4 5 <i>x</i>31 b. 4<i>x</i> <i>x</i>21 <i>x</i> <i>x</i>212


2. Giải HPT : 2 2


( 2)( 2) 24


2( ) 11


<i>xy x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


  



   



3. Giải phương trình :



2 2 2 1



cos cos sin 1


3 3 2


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


   


    


   


   


<b>Câu III 1. Tính tích phaân : </b>


2
1
ln
ln
1 ln
<i>e</i> <i>x</i>


<i>I</i> <i>x dx</i>


<i>x</i> <i>x</i>
 
 <sub></sub>  <sub></sub>

 




2. Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số


2
7
( 2)
( )
(2 1)
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>



 <sub> thoã F(1) = 0 </sub>


3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường : y = x2<sub> + 2x +1 ; y = –2/x và x =</sub>


–1/2


<b>Câu IV Cho hình chóp S.ABCD có SA vng góc với mặt phẳng (ABCD), SA = 3a. Đáy </b>
ABCD là hình bình hành, AB = a, BC = 2a và <i>ABC </i>600. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
BC và SD. Chứng minh rằng MN // (SAB)? Tính thể tích khối tứ diện MANC theo a ?


<b>Câu V 1. Cho x > y > 0. Chứng minh rằng </b>5ln<i>x</i> 4ln<i>y</i>ln(5<i>x</i> 4 )<i>y</i> .


2. Cho <i>y</i> | 4<i>x</i>22<i>x m</i> |. Hãy tìm m để max của y trên [-1;2] đạt min .
3. Tìm tất cả các giá trị m để pt: x2<sub>  (m + 5)x + 4 + 5m = 0 cĩ nghiệm x[1; 4]</sub>



<b>II. PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)</b>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>


<b>Câu VI.a 1. Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1 ; 0), B(3 ; 1) và đường thẳng </b>
(d) : x  2y 1 = 0. Tìm điểm C thuộc (d) sao cho diện tích tam giác ABC bằng 6.


2. Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(3 ; 1 ; 1), B(1 ; 2 ; 1) và đ/thẳng


1
( ) :


2 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>   


.
Tìm hình chiếu vng góc A', B' của A, của B lên (d) và viết PT đường thẳng đi qua A', B'.
<b>Câu VII.a 1. Có 7 cái hộp và 10 viên bi (mỗi hộp này đều có khả năng chứa nhiều hơn 10 viên</b>
bi). Hỏi có tất cả bao nhiêu cách đưa 10 viên bi này vào 7 hộp đó ?


2. Giải PT : 3 / 23


1
1 3


( ) (


log 2<i>x</i> 1 .log 2<i>x </i> 2) 2log 2 0




  


<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>
<b>Câu IV.b </b>


1. Cho <i>ABC</i><sub> có (BC) : x- y + 2 =0, p/trình 2 đường cao là (BH):2x – 7y–6 =0</sub>
và (CK) : 7x – 2y – 1 =0. Viết phương trình 2 cạnh còn lại và đường cao thứ 3 .


2. Cho mp (P) : x +2y  z =0 và 2 đường


2 2


( ) :


3 4 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>    


  <sub>, </sub>


1 1


( ) :


2 2 1



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>a</i>    


 <sub>. </sub>
Viết PT đường thẳng (), biết rằng () vng góc với (P) và () cắt cả 2 đường thẳng (d) với (a).


<b>Câu VII.b</b> 1. Giải hệ phương trình


2 2 2


2 3


2log ( ) log log (5 )
log log 0.


<i>y x</i> <i>x</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
   



 



2. Cho hàm số y =


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×