<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
địA Lí LớP 8
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
KiĨm tra bµi cị:
? Em hãy trình bày đặc điểm
dân c khu vực Nam á? Dựa vào l
ợc đồ giải thích vì sao dân c khu
vực Nam á phân bố không đều?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực đơng á</b>
<b>1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực đông á</b>
L ợc đồ tự nhiên khu vực Đông
á
<b>? </b>
Quan sát l ợc đồ hãy xác định toạ
độ các điểm cực của đông á?
? Quan sát l ợc đồ cho biết đông á tiếp
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực đơng á</b>
<b>1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực đơng á</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TriỊu Tiªn</b>
<b>DT: </b>
<b>120.538 km</b>
<b>2</b>
<b>DS:</b>
<b>22.697.553 </b>
<b>(ng êi, 2004)</b>
<b>Trung Quèc</b>
<b>DT:</b>
<b>9.571.300km</b>
<b>2</b>
<b>DS: 1.294.629.600</b>
<b>(ng êi, 2004)AA</b>
<b>Hµn Quèc</b>
<b>DT: 99.268 km</b>
<b>2</b>
<b>DS: 48.598.175 </b>
<b>(ng êi, 2004)</b>
<b>NhËt B¶n</b>
<b>DT: </b>
<b>377.837 km</b>
<b>2</b>
<b>DS: 127.333.000 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Tiết 14: Đặc điểm tự nhiên khu vực đơng á</b>
<b>1. Vị trí địa lí và phạm vi khu vực đông á</b>
-Khu vực gồm 2 bộ phận: đất liền và hải
đảo
- Gåm 4 quèc gia: Trung Quèc, Nhật
Bản, CHĐCN Triều Tiên, Hàn Quốc và
một vùng lÃnh thổ Đài Loan
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
c im t nhiờn khu vc ụng ỏ
Điều kiện
Tự nhiên
Địa hình
§Êt liỊn
Phía tây Phía đơng
Hải đảo
khÝ hËu
S«ng ngßi
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>? </b>
Dựa vào l ợc đồ em hãy cho biết phần phía Tây kinh tuyến 110
0
<sub>Đ có những dạng </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
đặc điểm t nhiờn khu vc ụng ỏ
Điều kiện
Tự nhiên
Địa hình
§Êt liỊn
Phía tây Phía đơng
Hi o
khí hậu
Sông ngòi
Cảnh quan
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
c im t nhiờn khu vc ụng ỏ
Điều kiện
Tự nhiên
Địa h×nh
§Êt liỊn
Phía tây Phía đơng
Hải đảo
khí hậu
Sơng ngịi
Cảnh quan
Cao,hiểm trở
Núi, cao
ngun, sơn
nguyên, bồn
địa.
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
đặc điểm tự nhiên khu vc ụng ỏ
Điều kiện
Tự nhiên
Địa hình
§Êt liỊn
Phía tây Phía đơng
Hải đảo
khí hậu
Sơng ngòi
Cảnh quan
Cao,hiểm trở
Núi, cao
nguyên, sơn
nguyên, bồn
địa.
Chủ yếu là đồi núi
thấp, xen các đồng
bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
L ợc đồ phân bố khí áp và h ớng gió về
mùa đơng của khu vực gió mùa Châu
á
L ợc đồ phân bố khí áp và h ớng gió về
mùa hạ của khu vực gió mùa
C
hâu
á
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>? Dựa vào l ợc đồ em hãy cho biết Đơng á nằm trong đới khí hậu nào?</b>
<b>Có những kiểu khí hậu nào?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
đặc điểm tự nhiờn khu vc ụng ỏ
Điều kiện
Tự nhiên
Địa hình
§Êt liỊn
Phía tây Phía đơng
Hải đảo
khí hậu
Sơng ngịi
Cảnh quan
Cao,hiểm trở
Núi, cao
ngun, sơn
ngun, bồn
địa.
Chủ yếu là đồi núi
thấp, xen các đồng
bằng
đồi núi chiếm phần lớn diện
tích. Động đất, núi lửa th ờng
xun xảy ra
Mùa đơng: khơ,
lạnh
Mïa hÌ: kh«,
nãng
Mùa đơng: khơ,
lạnh
Mïa hÌ: m¸t, Èm cã
m a nhiều
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Hình 12.2: Nơi bắt nguồn của Tr ờng Giang (ảnh chụp vào mùa Hạ)
trên núi có băng hà bao phủ quanh năm
Một khúc sông Hoàng Hà
<i></i>
Một khúc sông Hoàng Hà
<i></i>
Trung Quốc
Trung Quốc
Một khúc sông Hoàng Hà
Một khúc sông Hoàng Hà
<sub>Trung Quốc</sub>
<sub>Trung Quốc</sub>
Một khúc sông D ơng Tử (Tr ờng Giang) Trung Quèc
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
đặc điểm tự nhiên khu vực đông ỏ
Điều kiện
Tự nhiên
Địa hình
§Êt liỊn
Phía tây Phía đơng
Hải đảo
khí hậu
Sơng ngịi
Cảnh quan
Cao,hiểm trở
Núi, cao
nguyên, sơn
nguyên, bồn
địa.
Chủ yếu là đồi núi
thấp, xen các đồng
bằng
đồi núi chiếm phần lớn diện
tích. Động đất, núi lửa th ờng
xuyên xảy ra
Mùa đơng: khơ,
lạnh
Mïa hÌ: kh«,
nãng
Mùa đơng: khơ,
lạnh
Mïa hÌ: m¸t, Èm cã
m a nhiỊu
Mùa đơng: lạnh, có m a
Mùa hè: mát mẻ, có m a
Mạng l ới sơng ngịi khá phát triển, chế độ n
ớc phân hố theo mùa, có nhiều sơng lớn:
Amua, Hồng Hà, Tr ờng Giang.
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
B
A
C
<sub>D</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
đặc điểm tự nhiên khu vực đơng á
§iỊu kiện
Tự nhiên
Địa hình
§Êt liỊn
Phía tây Phía đơng
Hải đảo
khí hậu
Sơng ngịi
Cảnh quan
Cao,hiểm trở
Núi, cao
nguyên, sơn
nguyên, bồn
địa.
Chủ yếu là đồi núi
thấp, xen các đồng
bằng
đồi núi chiếm phần lớn diện
tích. Động đất, núi lửa th ờng
xuyên xảy ra
Mùa đơng: khơ,
lạnh
Mïa hÌ: kh«,
nãng
Mùa đơng: khơ,
lạnh
Mïa hÌ: m¸t, Èm cã
m a nhiỊu
Mùa đơng: lạnh, có m a
Mùa hè: mát mẻ, có m a
Mạng l ới sơng ngịi khá phát triển, chế độ n
ớc phân hố theo mùa, có nhiều sơng lớn:
Amua, Hồng Hà, Tr ờng Giang.
Sơng ngắn, dốc,chế độ n ớc khá
điều hồ
Th¶o nguyên khô,
hoang mạc, bán hoang
mạc và núi cao.
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
<b>11</b>
<b>Bđ Duy Ngô Nhĩ</b>
<b>Bđ Ta-rim</b>
<b>BđTứ </b>
<b>xuyên</b>
<b>D. Thiên Sơn</b>
<b>D. Côn Luân</b>
<b>D.Phú </b>
<b>Sĩ </b>
<b>SN Tây Tạng</b>
<b>CN Hoàng Thổ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b> Điền các từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ ……… </b>
thể hiện đặc điểm của
<b>Hoàng Hà</b>
và
<b>Trường Giang</b>
<b> Hồng Hà </b>
và
<b> Trường Giang </b>
là hai con sơng
<b> ………. </b>
châu Á. Chúng đều bắt nguồn từ……….và đổ
nước ra các biển của………...Nguồn cung cấp
nước từ ………và………..Mùa lũ vào
……….. ………… , mùa cạn vào ………...
<b>Hồng Hà</b>
có chế độ nước
……… cịn
<b>Trường Giang</b>
có chế độ nước
……….
lớn nhất
SN Tây Tạng
Thái Bình Dương
mưa gió mùa
băng tuyết tan
cuối hạ đầu thu
cuối đông đầu xuân
thất thường
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
1. Địa hình nửa phía tây
phần đất liền
2. Địa hình nửa phía đơng
phần đất liền
3. Hải đảo
A.đồng bằng màu mỡ
B. Núi lửa, động đất
C. núi , sơn nguyên cao,
bồn địa hiểm trở
<b>Bµi tËp 3</b>
. Nèi ý ë cét A víi cét B sao cho hỵp lÝ
</div>
<!--links-->