Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

phòng giáo dục thiệu hóa đề thi học sinh giỏi lớp 5 phòng giáo dục thiệu hóa đề thi học sinh giỏi lớp 5 trường tiểu học thiệu quang §ò sè 1 môn toán thời gian làm bài 90 phút bài 1 45 điểm tìm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.66 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b> <b> </b>
<b>§Ị sè : 1</b>
<b>MƠN TỐN</b>


<i>(Thời gian làm bài: 90 phút)</i>


<b>Bài 1 (4,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a) 10<i><sub>x</sub></i> =15


6


b) 81,9 : (x +1,1) = 9


c) (x +1) + (x + 4) + (x + 7) + ... + (x + 28) = 155
<b>Bài 2 (4,0 điểm) </b>


Hãy viết thêm vào bên phải và bên trái số 8755 mỗi bên một chữ số để được
số chia hết cho cả 2, 5 và 9.


<b>Bài 3 (4,5 điểm)</b>


Dũng mua sách hết 1<sub>3</sub> số tiền Dũng có; sau đó mua vở hết 3<sub>4</sub> số tiền cịn
lại. Cuối cùng, Dũng cịn lại 3000 đồng. Hỏi Dũng có tất cả bao nhiêu tiền?
<b>Bài 4 (4,5 điểm) </b>


Ba lần chu vi một hình chữ nhật bằng tám lần chiều dài của nó. Nếu tăng
chiều rộng thêm 8 mét, giảm chiều dài đi 8 mét thì hình chữ nhật trở thành hình
vng. Tìm độ dài mỗi cạnh của hình chữ nhật đó.



<b>Bài 5 (2,5 điểm’;)</b>


Tính tích của 98 hỗn số đầu tiên của dãy hỗn số sau:
11


3 ; 1
1
8 ; 1


1


15 ; 1
1


24 ; 1
1
35 ; ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 2</b>



<b>§Ị thi häc sinh giỏi toán 5</b>



<i><b>(Thời gian: 90 phút)</b></i>


<b>C</b>


<b> âu 1(5 ®iÓm):</b>



a. Biết rằng khi viết dãy số: 1, 2, 3, 4,... ta phải dùng 201 lần các chữ số.
Hỏi dãy số đó có bao nhiêu số? Tính tổng của dãy số vừa tìm đợc?


b. TÝnh nhanh:


8,1:0,6<i>×</i>1875+1,5<i>×</i>625<i>×</i>9
105+205+795+895


<b>Câu 2.(4 điểm): Tìm tất cả các chữ số x và y để có: 59x5y vừa chia hết cho 5</b>
vừa chia hết cho 3.


<b>Câu 3 (4 điểm): Trong 2 ngày với 8 ngời thì sửa đợc 64 mét đờng. Vậy trong 5</b>
ngày với 9 ngời thì sửa đợc bao nhiêu mét đờng? (biết năng suất mi ngi nh
nhau)


<b>Câu 4 (5 điểm): Cho tam giác vuông ABC vu«ng ë A, AC = 20 cm, AB=30 cm.</b>
M là một điểm trên cạnh AC và có tỉ số AM


MC =
1


3 . Từ M kẻ đờng thẳng song
song với AB cắt CB tại E


a. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c BEA
b. TÝnh ME


<b>Câu 5 (2 điểm) : Khơng làm tính hãy xét xem dãy số sau tính đúng hay sai? Vì</b>
sao?



1783 + 9789 + 375 + 8001 + 2797 = 22744


<b>---PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 3</b>



<b>đề thi mơn tốn</b>
<i>(Thời gian: 90 phút )</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TÝnh tỉng sau b»ng c¸ch hay nhÊt:
1


2+
1
4+


1
8+


1
16+


1
32+


1
64 +



1
128+


1
256
<b>Bài 2: (4 điểm)</b>


Cho A = 39<i>,</i>48<i>ì</i>17+83<i>ì</i>39<i>,</i>48
1990<i></i>72:(<i>a </i>6)


a. Tính giá trị biểu thức A khi a = 51


b. Tìm giá trị số tự nhiên của a để A đạt giá trị lớn nhất, giá trị lớn nht
ú l bao nhiờu?


<b>Bài 3: (4 điểm): Hai ban Liên và Tâm đi mua sách sau khi Tâm mua hết </b> 5
6
số tiền mang theo, còn Liên mua hÕt 4


5 số tiền mang theo thì số tiền còn lại
của hai bạn bằng nhau. Lúc đầu Tâm mang nhiều hơn Liên 20.000 đồng. Hỏi
mỗi bạn đã mang i bao nhiờu tin?


<b>Bài 4: (5 điểm):</b> Cho tam gi¸c ABC. Trên cạnh AB lấy ®iĨm M sao cho
MB=MA, trên cạnh AC lấy điểm N sao cho NC = 1


2 NA. Đờng thẳng MN cắt
cạnh BC kéo dài tại D.



a. So sánh diện tích hai hình tam giác AMN và BMN.
b. Chứng tỏ rằng BC = CD.


<b>Bài 5: (2 điểm):</b> Có một sợi day dµi 4


3 m làm thế nào để cắt từ sợi dây đó ra
một đoạn dây dài 50 cm mà khơng có thớc đo trong tay?




<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề s 4</b>



<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 5</b>
<b>Môn: toán</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1( 5 điểm):</b>


a/. Khụng quy ng mẫu số, hãy so sánh phân số sau bằng 2 cách:
2


5 vµ
4
7



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2


1


;
3
5 <sub>; </sub>


8
13 <sub>; </sub>


21
34 <sub>; ...</sub>
<b>C©u 2: ( 4 ®iĨm):</b>


Cho biĨu thøc A = (<i>x </i>1<i>,</i>75): 0<i>,</i>01
(1<i></i>0<i>,</i>75)<i>ì</i>40


a/. Tìm giá trị của biểu thức A khi

x

= 3 3<sub>4</sub>


b/. Tìm giá trị của

x

để biểu thức A có giá trị bằng 2,5
<b>Câu 3: ( 4 điểm)</b>


Mỗi chiếc xe ô tô tải có 6 bánh, mỗi chiếc xe ô tô con có 4 bánh. Biết rằng
tổng số bánh xe là 132 bánh và số ô tô con nhiều hơn số ô tô tải là 3 cái. HÃy
tính số xe ô tô mỗi loại?


<b>Câu 4 ( 5 ®iĨm)</b>


Cho hình chữ nhật có chiều dài a (cm), chiều rộng b (cm), nếu ghép hình chữ


nhật với hình vng cạnh a (cm) ta đợc hình chữ nhật có chu vi bằng 34 cm, nếu
ghép hình chữ nhật với hình vng cạnh b (cm) ta đợc hình chữ nhật có chu vi là
26 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu?


C©u 5: ( 2 ®iĨm)


Rót gän ph©n sè sau: 1326395265
1734516885




<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 5</b>



<b>Đề thi học sinh giỏi lớp 5</b>
<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>


<b></b>
<b> Câu 1: ( 5 điểm ) </b>


a) So s¸nh các cặp phân số sau bằng cách nhanh nhất
2995


2996 vµ
2996


2997 ;



131313
151515 vµ


153045
173451 .
b)TÝnh nhanh:


1
2+¿


1
4+¿


1


8+. .. . . +
1
256+¿


1
512 .
C©u 2: (4 ®iĨm)


T×m x:


a) 8,55 <i>x</i>+<i>x ×</i>1<i>,</i>45=24<i>,</i>2


b) <i>x</i> : 3<i>×</i>9+1<i>,</i>75<i>× x</i>+<i>x</i>:4=1<i>,</i>25



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Số xi măng của một cửa hàng bán trong tháng 12 nh sau .Tuần thứ nhất bán
đợc bằng một nửa số xi măng bán trong 3 tuần còn lại ,Tuần thứ hai bán đợc
bằng 1


3 số xi măng bán trong 3 tuần còn lại , Tuần thứ ba bán đợc bằng
2
5
số xi măng bán trong 3 tuần còn lại và tuần thứ t đợc ít hơn tuần thứ ba 39
tấn.Tính số xi măng bán đợc trong mỗi tuần.


<b> Câu 4:(5 điểm) </b>


Cho tam gi¸c ABC cã diƯn tÝch b»ng 860 cm2<sub>. M,N lần lợt là điểm chính</sub>


giữa của AC và BC. AN và BM gặp nhau ở G.
a) TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c CMN.


b) Chứng tỏ AG gấp đôi GN
<b> Câu 5: (2điểm)</b>


Chøng tá r»ng tÝch cña 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 2 vµ 3.


<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 6</b>


<b>Mơn: tốn</b>



<b>(Thêi gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>


<i>---Câu 1</i>: (5 điểm)


a.Viết năm phân số khác nhau mà mỗi phân số có giá trị lớn hơn 1


3 nhng
nhỏ h¬n 2


3 .


<b> b.</b> Cho x = a459b. Hãy thay a,b bởi những chữ số thích hợp để x chia cho 2,
cho 5, cho 9 đều cú s d l 1.


<i>Câu 2</i>: (4 điểm)
a. Tìm x biÕt:


x : 5 < 15 : 5 (x là số tự nhiên chia hết cho 5)
b. Tìm y biÕt 125 : (y x 5) =


2006 2007 1003
2006 2006 1003


<i>x</i>
<i>x</i>




<i>Câu 3</i>: (4 điểm)



Tỉng sè cđa 3 sè lµ 2006. Sè thø nhÊt hơn tổng hai số kia là 206. Số thứ hai
bằng 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Cho một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 chiều rộng. Nếu chiều dài thêm 2m
và chiều rộng thêm 10m thì đợc một hình vng. Hãy tính chu vi hình vng
đó?


<i>C©u 5</i>: (2 điểm):


Vào lúc 9 giờ sáng, bóng nắng của bố dài gấp rỡi bóng nắng cđa con. BiÕt
r»ng bè cao h¬n con 6dm, hái chiỊu cao của mỗi ngời?




<b>---PHềNG GIO DC THIU HểA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 7</b>


<b>Môn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>


<b>---Câu I: (5 điểm) </b>


1 - So sánh các phân sè sau b»ng c¸ch nhanh nhÊt:


a) 2005



2006 vµ
1997


1998 ; b.
146
157 vµ


145
158
2 - TÝnh tổng sau bằng cách hợp lý :


0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ... +0,18 + 0,19


<b>Câu II: (4 điểm). Cho biểu thøc: </b>


A = 5,25 x (x + 30,53) - 124
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 69,47
b) Tìm giá trị của x để A = 54,5


<b>Câu III: (4 điểm)</b>


Mét trêng tiÓu häc cã 2


3 sè häc sinh cđa líp 5A b»ng
3


4 sè häc sinh cđa líp
5B vµ b»ng 4



5 sè häc sinh cđa líp 5C.


TÝnh số học sinh của mỗi lớp, biết rằng lớp 5A hơn lớp 5C là 6 học sinh.
<b>Câu IV: (5 điểm)</b>


Trên một hồ nớc hình chữ nhật Công ty du lịch xây một nhà nổi hình vuông ở giữa
hồ nớc. Hai cạnh của nhà nổi cách hai chiều rộng của hồ là 11m, hai cạnh kia cách hai
chiều dài của hồ là 36m. Diện tích còn lại của hồ là 2195m2<sub> . Tính cạnh của nhµ nỉi.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hãy tìm cách chia đều 7 quả cam cho 12 ngời mà không đợc cắt quả cam nào quá
4 phần bằng nhau, sau đó tính xem mỗi ngời đợc mấy phần quả cam ?




<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 8</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
---Câu 1(5 điểm) :


a) So sánh AvàB:
A= 54321


54325 B =



97653
97657
b) Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số sau:


2005


2007 và
2005
2006
Câu 2(4 ®iĨm) T×m X:


a)(X+2)+(X+4)+(X+6)+………..+(X+2004)= 2 004 000
b) 7 :( 3,8<i>× X −</i>57


19 +3¿=1<i>,</i>75


Câu3 (4điểm) :Cuối học kỳ 1 của một trờng tiểu học .Lớp 5A có số học sinh đạt
học sinh giỏi kém 1


3 tổng số của lớp là 2 em.Số còn lại đạt học sinh khá nhiều
hơn 1


2 số học sinh của cả lớp là 7 em. TÝnh:
a)Sè häc sinh cđa líp 5A.


b)Sè học sinh giỏi của lớp 5A.


Câu 4 (5điểm): Cho tam giác ABC có cạnh BC dài 42 cm, chiều cao ®i qua A
b»ng 30 cm. Trªn AB lÊy AP b»ng 2



3 cạnh AB và trên AC lấy AQ b»ng
2
3
c¹nh AC .


a)TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c APQ.
b) T×m tØ sè : dtAPQ


dtABC


Câu 5 (2 điểm) HÃy chia hình chữ nhật ABCD nh hình vẽ dới đây thành 4
hình tam giác có diện tích bằng nhau.( B»ng 4 c¸ch)


A B


D C




<b>---PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> s 9</b>


<b>Mụn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1: ( 3,5 ®iĨm )</b>


Cho các chữ số: 0, 1, 3, 5. Từ các chữ số trên hÃy lập thành các số có 4
chữ sè kh¸c nhau sao cho:



a) Các số lập đợc vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
b) Các số lập đợc chia hết cho 5


<b>C©u 2: ( 5 ®iÓm )</b>


1) Sắp xếp các phân số sau từ nhỏ đến lớn
9 <sub>;</sub> 5 <sub>;</sub> 3 <sub>;</sub> 7 <sub>;</sub> 5


4 13 2 13 12


2) H·y so s¸nh c¸c phân số sau bằng phơng pháp nhanh nhất:
a)


2005


vµ 2006
b)


327


vµ 326
c)


16


vµ 15


2006 2007 326 325 27 29



<b>Câu 3: ( 2,5 điểm )</b>


1) Thực hiện bằng cách nhanh nhÊt.
234,154 x 9999 + 234,154


2) Không thực hiện phép tính hÃy so sánh giá trị của hai biểu thức A và B
A = 2001 x 2009 B = 2004 x 2006


<b>C©u 4: ( 4 điểm )</b>


Một hình chữ nhật ABCD cã chiỊu dµi AB = 16 m, chiỊu réng AD = 9 cm
1) Tính cạnh hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật.


2) Hóy ct hỡnh chữ nhật ABCD thành 2 mảnh để ghép lại thành mt hỡnh
vuụng.


<b>Câu 5: ( 5 điểm )</b>


Mt ca hng bui sáng bán 10 cây bút máy và 8 lọ mực đợc 64.000đ.
buổi chiều bán đợc 7 cây bút và 4 lọ mực nh thế thu đợc 40.000đ. Tính giá tiền
của một cây bút và lọ mực.




PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 10</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bµi 90 phót)</b>
<b></b>


Bài 1 (6 điểm ) : Tính nhanh
1. 1<sub>2</sub>+1


4+
1
8+


1
16+


1
32+


1
64+


1
128+


1
256 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

2002 x 2003 - 2001 x 2002
3. 5454 - 171717


5757 191919


Bài 2 ( 5 điểm ) : Tìm x


1 . 7011 : ( x- 42,6 ) = 117,14 - 47,03
25


2 . ( x + 0,2 ) + ( x + 0,7 ) +( x + 1,2 ) + … + ( x + 4,2 ) + ( x+ 4,7 ) =65,5
<b> </b>


<b> Bài 3 ( 5 điểm ) :</b>


Cho hình tam giác ABC và AH là chiều cao . Trên BC lấy điểm M sao
cho BM = 1<sub>3</sub> BC


1 . AH là chiều cao của tam giác nào ?


2 . Tính diện tích tam giác ABM , biết cạnh đáy BC = 18 dm , chiều cao AH =
6,5 dm


A




B M H C


Bài 4 ( 4 điểm ) :


Tìm một số tự nhiên có ba chữ số , biết rằng số đó gấp 5 lần tích các chữ
số của nó.





PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 11</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bµi 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1: (5 điểm) Tìm </b> <i>x</i>




<i>a , x</i>+2<i>× x</i>+3<i>× x</i>+.. .+10<i>× x</i>=165
¿


<i>b ,</i>(<i>x </i>27)<i>ì</i>91<i></i>72=(215<i></i>27)<i>ì</i>91<i></i>72


<i>x </i>0
<i>c ,</i>6


8=
15


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 2: (3 điểm)</b>


a, So sánh A và B biết



<i>A</i>=2<i>,</i>005<i>×</i>200<i>,</i>5 <i>B</i>=2<i>,</i>004<i>×</i>20<i>,</i>06
b, TÝnh nhanh


1
72+


1
90+


1


100 +.. .+
1
9702+


1
9900


<b> Câu 3 (5 điểm) Tổng sè ti cđa ba ngêi lµ 115 ti. Ti cđa ngêi thø nhÊt</b>
b»ng 2 lÇn ti cđa ngêi thø hai céng víi 10. Ti cđa ngêi thø hai b»ng 3 lần
tuổi của ngời thứ ba trừ đi 5. Hỏi tuổi của mỗi ngời là bao nhiêu?


<b>Câu 4: (5 điểm) Cho tam giác ABC có diện tích là 90cm</b>2<sub>. D là ®iĨm chÝnh gi÷a</sub>


của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đơi EC. Tính diện tích hình tam
giác AED.


<b>Câu 5: (2 điểm)</b>
Cho <i>S</i>=1



2+
1
3+


1
4+


1
5+


1
6+


1
7+


1


8 . S có phải là số tự nhiên không? Vì sao?


<i><b>Hết</b></i>




PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 12</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu I: Cho dÃy số : 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13....; 89</b>


a- Hãy viết tiếp dãy số đã cho


b- Em hãy xoá đi một nửa số chữ số của dãy em vừa viết mà vẫn giữ nguyên
vị trí các chữ số để đợc s ln nht, s nh nht.


<b>Câu 2: </b>


a- Tìm giá trị số tự nhiên lớn nhất của y, biết
(8,36  3,5 – y) : (8,36  3,5 – y) = 1
b- TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:




4 4 4 4 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C©u 3: </b>


Tổng chiều dài của ba tấm vải xanh, trắng, đỏ là 108m. Nếu cắt 3/7 tấm
vải xanh , 1/5 tấm vải trắng và 1/3 ấm vải đỏ thì phần cịn lại của ba tấm vải di
bng nhau.


Tính chiều dài mỗi tấm vải ?
<b>Câu 4: </b>


Cho tam giác ABC, M là điểm chính giữa của BC, D là điểm nằm trên


cạnh AC sao cho:




1
3
<i>AD</i> <i>AC</i>


a- So s¸nh diƯn tÝch tam giác BAD, tam giác DBM và tam giác DMC
b- Nối AM cắt BD tại O, so sánh AO và OM


<b>Câu 5: </b>


Cho cỏc s : 10; 2; 5; 3 các dấu + ; - ;  và dấu ngoặc đơn ( ) hãy thành lập:
- Biểu thức có giá trị lớn nhất


- Biểu thức có giá trị nhỏ nhất


<i>(mỗi số và dấu dïng 1 lÇn)</i>


<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 13</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>


---Câu1:( 5 điểm) Viết tiếp 2 phân số vào các dÃy sau
a, 1


3<i>;</i>
1
7<i>;</i>


1
9. .. .. .
b, 1


3<i>;</i>
3
5<i>;</i>


8
13 <i>;</i>


21
34


c) So sánh 2 phân số sau bằng ít nhất 2 cách khác nhau :
15


16 <i>;</i>
16


17 Câu 2:( 4 điểm )Tìm x
6



13 :(
1
2+<i>x</i>)=


15


39 a) X x 100 - 0,7357 : 0,01 = 0,55 + 15,88
b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bằng 2/3 số cây trồng đợc của Hằng. Em hãy tính xem mỗi bạn trồng đợc bao
nhiêu cây?


C©u4. ( 5 điểm): Cho hình thang vuông ABCD có diÖn tÝch b»ng 16 cm2


AB = 1/3 CD ; kÐo dài DA và CB cắt nhau tại M.
Tính S MAB.


Câu 5. ( 2 điểm). Cho K= 1 2 3... 9 10 11 .... 2004 2005


K đợc viết bởi các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2005 . Hỏi K có tất cả bao
nhiêuchữ số ?




<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 14</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bµi 90 phút)</b>
<b></b>


<b>---Câu 1: (5 điểm)</b>


a. Cho ab là số tự nhiên cã hai ch÷ sè biÕt r»ng sè ab chia hÕt cho 9, chia cho 5 d 3.
Tìm các chữ số a, b.


b. Tìm các chữ số a,b,c sao cho:
abc - cb = ac


<b>C©u 2: (2điểm)</b>


Tính bằng cách hợp lý giá trị biểu thức sau:


<i>A</i>=0<i>,</i>18<i>ì</i>1230+0,9<i>ì</i>4567<i>ì</i>2+3<i>ì</i>5310<i>ì</i>0,6
1+4+7+10+. .. .+52+55<i></i>514


<b>Câu 3: (5 điểm)</b>


Kt qu bi kim tra u năm mơn tốn lớp 5 của trờng Tiểu học đợc xếp thành 3
loại: Giỏi, khá, trung bình . 1


2 số bài loại khá bằng
1


4 số bài loại trung bình và bằng
số bài loại giỏi . Tính số bài thi mỗi loại, biết rằng số bài thi là số lớn hơn 21 và nhỏ hơn
30.



<b>Câu 4: (5 ®iĨm)</b>


Cho tam giác vng ABC có cạnh AB = 40 cm. M là một điểm trên cạnh AC và
đoạn AM bằng 1<sub>4</sub> cạnh AC. Từ M kẻ đờng vng góc với cạnh AB cắt cạnh BC tại
điểm N. Tính độ dài đoạn MN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mét líp cã 29 học sinh. Trong một lần kiểm tra chính tả bạn Xuân mắc 9 lỗi, còn
các bạn khác mắc ít lỗi hơn. Chứng minh rằng: Trong lớp có ít nhất 4 bạn có số lỗi bằng
nhau (kể cả trờng hợp số lỗi bằng 0).




<b>---PHềNG GIO DC THIU HểA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 15</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
---Câu1: (5điểm)


a/ Xp cỏc hn s sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
15


8<i>;</i> 1
7
10<i>;</i> 4



2


3 ; 6
1


17 ; 4
2


7<i>;</i> 7
1
100 <i>;</i>


b/ Khi nhân một số với 436 bạn Hoa đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau
nh trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 305,24.


Hãy tìm tích đúng.
Câu2: (4điểm) Tính


a

/

50<i>−</i>0,5<i>×</i><sub>1</sub>20<i>×</i>8<i>×</i>0,1<i>×</i>10<i>×</i>0<i>,</i>25<i>−</i>30


+3+5+7+. ..+59


b/ (99-97)+ (95-93) +...+(7-5) + (3-1)
Câu3: (4điểm)


Một số sách gồm 2 ngăn ; số sách ở ngăn thứ nhất b»ng 6


5 số sách ở ngăn
thứ 2. Nếu xếp thêm 15 quyển sách mới mua vào ngăn thứ 2 thì lúc đó số


sách ở ngăn thứ nhất bằng 12


11 số sách ở ngăn thứ 2. Hỏi lúc đầu ở mỗi ngăn
có bao nhiêu quyển sách?


Câu4: (5 điểm)


Tam gi¸c ABCcã AB dµi 9cm, AC dµi 12cm, AD dµi 3cm, AE dài 4cm (nh
hình vẽ)


a/ Cú bao nhiêu tam giác trong hình vẽ này, đó là A
những tam giác nào ? D E


b/ So s¸nh diƯn tÝch tam giác DIB và tam giác EIC


Câu5: (2®iĨm) I


TÝnh tæng sau: B


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b></b>


<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 16</b>


<b>Mơn: tốn</b>



<b>(Thêi gian lµm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1: (5đ) Tính nhanh</b>


a. (1 1


2 ) (1 –
1


3 ) (1 –
1


4 ) … (1 –
1
1996 )
(1 – 1


1997 )
b. ( 1


11<i>×</i>16 ) + (
1


16<i>×</i>21 ) + (
1


21<i>×</i>26 ) + … + (
1


56<i>×</i>61 ) + (


1


61<i>ì</i>66 )


<b>Câu 2: (4đ) Tìm X</b>
a. 16 : (


3


5<i>ì X</i>+6
21


+ 9) = 8
10
b. X 12 + X 11 + X = 120
<b>Câu 3: (4đ)</b>


2


5 sè häc sinh Nam vµ
4


7 số học sinh Nữ là 140 bạn .
5


6 sè häc sinh Nam nhiều hơn
9


14 số học sinh Nữ là 35 bạn.
Hỏi khối 5 Trờng em có bao nhiêu bạn Nam, bao nhiêu bạn Nữ?


<b>Câu 4: (4đ)</b>


Cho tam giác vuông ABC có cạnh góc vuông AB bằng 40 cm. M là một
điểm trên cạnh AC và đoạn AM bằng 1


4 cnh AC. Từ M kẻ đờng vng góc
với cạnh AC cắt cạnh BC ti N. Tớnh di on MN?


<b>Câu 5: (3đ)</b>


Tỡm tất cả các chữ số a và b để phân số 1<i>a</i>83<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIU QUANG</b>


<b> s 17</b>


<b>Mụn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1: (5®)</b>


15
17


45


47 a/Khơng quy đồng mẫu số, hãy so sánh cặp phân số sau:



b/ TÝnh nhanh:
5454


5757 <i>−</i>


171717


191919
c/ Tìm tất cả các chữ số a, b để:


7<i>a</i>39<i>b</i> chia hÕt cho 15
<b>Câu 2: (2đ)</b>


Tìm x : (x+1) +(x+4)+(x+7)+.+(x+28) =156
<b>Câu 3: (3đ)</b>


Tỡm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 1 vào xen
giữa hai số của số đó thì ta đợc số mới lớn hơn 7 lần số cần tìm là 4 dơn vị.
<b>Câu 4: (4đ)</b>


Hai ngời thợ cùng làm chung một cơng việc thì sau 5 giờ mới xong. Sau
khi làm đợc 3 giờ thì ngời thợ cả bận việc riêng phải nghỉ. Một mình ngời thứ
hai phải làm nốt cơng việc đó trong 6 giờ. Hỏi nếu mỗi ngời thợ làm một mình
thì mất mấy giờ mới xong cơng việc đó.


C©u 5 (6 đ):


Trong hình vẽ bên cho biết ABCD là hình ch÷
nhËt cã DC = 6 cm; BC = 4 cm. Điểm M nằm


trong đoạn thẳng AB; MC cắt BD ở O.


a/So sánh diện tích hai tam giác MOD và BOC.
MO


CO b/Víi AM = 2 cm. H·y tÝnh tØ sè


A <sub>M</sub> <sub>B</sub>


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 18</b>


<b>Mụn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1: </b><i>( 5 ®iÓm)</i>


677<i>x</i>874+251


678<i>x</i>874<i>−</i>623 a)TÝnh nhanh.


b) So sánh hai phân số sau mà không quy đồng mẫu số
3737 và 37


4848 48


<b>Câu 2: </b><i>(4 điểm)</i>


T×m y biÕt:
71+52<i>,</i>5<i>x</i>4=<i>y</i>+140


<i>y</i> +210 a)
b)


( 2
11<i>x</i>13+


2


13<i>x</i>15+.. . .+
2


19<i>x</i>21)<i>x</i>693<i>−</i>24<i>,</i>04 :(<i>y</i>+0,5)+12<i>,</i>04=30 <b>Câu 3: </b><i>(4điểm)</i>
Hai thùng dầu chứa tổng cộng 52,5 lít. Tỉ số phần trăm giữa thùng thứ nhất và
thùng thứ hai là 25%. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.


<b>Câu 4: </b><i>(5điểm)</i>


Cho tam giác ABC, có BC= 60 cm, đờng cao AH=30cm. Trên AB lấy điểm E
và D sao cho AE=ED=DB. Trên AC lấy điểm G và K sao cho AG=GK=KC.
Tính diện tích hình DEGK ?.


<b>Câu 5: </b><i>( 2 điểm)</i>


Tính nhanh kết qu¶.
7,2 :2<i>x</i>57<i>,</i>2+2<i>,</i>86<i>x</i>2<i>x</i>64



4+4+8+12+20+. . .+220


<b> PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề s 19</b>


<b>Mụn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1</b><i>: (4,0đ)</i>


Cho d·y c¸c sè tù nhiên : 1 ;4 ;7 ; 10
a) Tìm sè thø 2006 cđa d·y .


b) Số 2007 ;2009 có thuộc dãy số đó khơng ? Vì sao ?
<b>Câu 2 : </b><i>(3.0đ)</i>


TÝnh nhanh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1998 +1999 x 2000 5
<b>C©u 3 : </b><i>(5.0®)</i>


Kết quả xếp loại học lực của học sinh khối lớp 5 trờng tiểu học Thành Công
đợc xếp thành 3 loại : giỏi , khá và trung bình . Số học sinh có học lực xếp loại
khá bằng 3/8 số học sinh cả khối , số học sinh có học lực giỏi bằng 2/3 số học
sinh có học lực khá , cịn lại 45 học sinh có học lực trung bình . Hỏi khối lớp 5
của trờng tiểu học Thành Cơng có bao nhiêu học sinh.



<b>Câu 4 : </b><i>( 6,0đ)</i>


Cho hình chữ nhật ABCD . Trên cạnh AB lấy 2 điểm E vµ G sao cho AE = EG
= GB vµ H là điểm chia cạnh CD thành hai phần bằng nhau . Nối GD cắt EH tại
O . Nối GH nh hình vẽ


Biết diện tích tam giác DOH lớn hơn diện tích tam giác EOG là 7cm2<sub> . HÃy tính</sub>


diện tích hình chữ nhật ABCD


A E G B




D H C


<b>Câu 5 </b><i>( 2,0đ)</i> :Chứng tỏ rằng tổng của tất cả các số có hai chữ số là một số đồng
thời chia hết cho 9 và chia hết cho 5 .


<b>PHÒNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b> s 20</b>


<b>Mụn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1 (5 ®iĨm):</b>



Cho d·y sè: 1;4;7;10;13;16;……


a) H·y viết thêm 4 số hạng vào dÃy số.


b) Tính tổng 10 số hạng của dÃy số vừa tìm ở câu a.
<b>Câu 2 (4 điểm):</b>


Tìm X:


a) x : 24 = 264 ( d 13)
b) 6203 : x = 326 ( d 9)
<b>Câu 3 (4 điểm):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 4 (5 điểm): </b>


Cho tam gi¸c ABC cã diện tích là 120cm2<sub>. M,N,E lần lợt là điểm chính giữa</sub>


của các cạnh AB, BC, CA. Tính diện tích tứ giác AMNE.
<b>Câu 5 (2 điểm):</b>


Cho biểu thức : N = 10 x 10 x10 x10 x 10 + 71


Kh«ng thùc hiƯn phép chia cho 9. HÃy giải thích xem tổng trên cã chia hÕt
cho 9 kh«ng?


<b></b>


<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 21</b>


<b>Môn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1: (5đ)</b>


1.1(3) Khụng quy đồng tử số , mẫu số hãy so sánh các phân số sau :
a) 13


27 vµ
27
41
b) 2006


2005 và
2007
2006
c) 21


53 và
31
52


1.2(2đ)Viết ba phân số nằm giữa phân số 4
7 và


5


7
<b>Câu 2: (4đ)Tìm </b><i>X </i> biết :


a) (2®) <i>X</i> x 1,28+ 1,3 =7,7


b) (2®) <i>X </i>: 2 + 1,3 x<i> x</i> +<i> x</i> : 5 =15,6
<b>Câu3:(4đ)</b>


Khi cng 1 s tự nhiên với một số thập phân có ba chữ số ở phần thập phân
do sơ xuất một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của số thập phân đồng thời chép
nhầm dấu cộng thành dấu trừ và đặt phép tính nh trừ hai số tự nhiên nên kết quả
giảm đi 4325,321 đơn vị . Tìm số thập phân đó ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Cho tam gi¸c ABC cã diƯn tÝch 24 cm 2<sub> . M , N lần lợt là điểm chính giữa</sub>


cạnh AB và BC . E là điểm trên cạnh AC sao cho AE =1/3 AC . Đ oạn thẳng AN
cắt đoạn thẳng ME tại I .


a) HÃy tÝnh diƯn tÝch tam gi¸c AME ?
b) So s¸nh AI với IN ?


<b>Câu 5: (2đ)Tính nhanh :</b>
3
2 +


7
6 +


13
12 +



21
20 +


31
31 +


43
42 +


57
56 +


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 22</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu1 (3đ):</b>


a/ So sánh 2 phân số: 5/6 và 6/7


b/ Tổng của ba số chẵn liên tiếp bằng 18.Số lớn nhất trong ba số đó là bao
nhiờu?


<b>Câu 2 (4đ):</b>



Tìm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 45.
<b>Câu 3 (4đ):</b>


a/ Có hay không các số tự nhiên x sao cho :
13,4x1,5 < x <69,7: 3,4


b/ T×m x: 7011/25 :( x-42,6) =117,4- 47,03


¬


<b>Câu 4 (4đ): Nhà bác Hạnh ni một đàn gà và vịt, trong đó số vịt gấp 5 lần số</b>
gà.Sau đó bác mua thêm 3 con gà nữa nên số gà bằng 1/4 số vịt. Hỏi lúc đầu nhà
bác Hạnh nuôi mấy con gà? Mấy con vt?


<b>Câu 5 ( 5đ):</b>


Cho tam giác ABC.Trên BC lấy điểm D sao cho BD = 1/3BC. Nối AD, trên


AD lấy điểm M; N sao cho: AM = MN = ND. BiÕt diện tích tam giác BDN là
4,5 mét vuông.


a/ Tính diện tích tam giác ABC.


b/ Chỉ ra các cặp tam giác cã diƯn tÝch b»ng nhau.
<b></b>


<b> PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>



<b>đề s 23</b>


<b>Mụn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1 : ( 2 ®iĨm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

0,75 : 0,15 – 0,45 : 0,15.
<b>C©u 2 : ( 2 ®iĨm) </b>


T×m x biÕt :


X + X : 0.5 + X : 0,25 + X : 0,125 = 15
<b>Câu 3 : ( 4 điểm)</b>


a) Tính nhanh :
2


3+
2
15+


2
35+


2


63+. .. . ..+
2
195



b) Không đợc quy đồng hãy so sánh các phân số sau.
193


191 vµ
19


17 ;
16


27 và
15
29
<b>Câu 4 : ( 4 điểm)</b>


a) Tỡm tất cả các chữ số a và b để phân s 1<i>a</i>83<i>b</i>


15 là số tự nhiên.


b) Anh hơn em 5 tuổi. Biết rằng 5 năm nữa thì tổng sè ti cđa hai anh em
lµ 25. TÝnh sè tuổi của mỗi ngời hiện nay.


<b>Câu 5 : ( 4 ®iĨm)</b>


Một cửa hàng rau quả có hai rổ đựng cam và chanh. Sau khi bán 4
7 số
cam và 5


9 số chanh thì ngời bán hàng thấy còn lại 160 quả hai loại .
Trong đó số cam bằng 3



5 sè chanh. Hái lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu
quả mỗi loại ?


<b>Câu 6 : ( 4 điểm)</b>


Sân trờng hình chữ nhật có chu vi bằng 300m. Chiều rộng bằng 2


3 chiều
dài.


a) Tính diện tích sân trêng .


b) Ngời ta dự định xây một bồ hoa hình chữ nhật hoặc hình vng có nữa
chu vi bằng 24m ở phía trớc sân trờng. Hỏi các cạnh của hình đó bằng
bao nhiêu mét để diện tích của hình đó lớn nhất.


<b></b>


<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 24</b>


<b>Môn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Bài 1:(7 điểm)</b>



Cho A = 39<i>,</i>48<i>×</i>17+83<i>×</i>39<i>,</i>48
1990<i>−</i>72:(<i>a −</i>6)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1
2+


1
4+


1
8+


1
16+


1
32+


1
64+


1
128+


1
256
<b>Bài 2: (6 điểm): </b>


Trng Tiểu học Thiệu Quang phát động phong trào “ Kế hoạch nhỏ” Thu nhặt
giấy loại . Khối 4 và khối năm thu nhặt đợc 66 kg giấy loại. Biết rằng 1



3 sè kg
giÊy lo¹i cđa khèi 4 b»ng 2


5 số kg giấy loại của khối 5 . Hỏi mỗi khối thu
nhặt đợc bao nhiờu kg giy loi ?


<b>Bài 3: (7 điểm):</b> Năm ln chu vi mt hình ch nht bng 12 lần chiều d i à
của nã. Nếu tăng chiều rộng thªm 10 mÐt, giảm chiều d i à đi 10 mÐt th× h×nh
chữ nhật trở th nh h×nh vuông. Tìm d i m i cnh ca h×nh chữ nhật đã


<b></b>


<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 25</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu I: (5 điểm) </b>


1 - So sánh các phân số sau bằng cách nhanh nhất:
a) 2005


2006 và
1997



1998 ; b.
146
157 vµ


145
158
2 - Tính tổng sau bằng cách hợp lý


0,1 + 0,2 + 0,3 + 0,4 + ... +0,18 + 0,19
<b>C©u II: (4 ®iĨm). Cho biĨu thøc: </b>


A = 5,25 x (x + 30,53) - 124


a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 69,47
b) Tìm giá trị của x để A = 54,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Mét trêng tiÓu häc cã 2


3 sè häc sinh cđa líp 5A b»ng
3


4 sè häc sinh cđa
líp 5B vµ b»ng 4


5 sè häc sinh cđa líp 5C.


Tính số học sinh của mỗi lớp, biết rằng lớp 5A hơn lớp 5C là 6 học sinh.
<b>Câu IV: (5 ®iĨm) </b>


Cho tam gi¸c ABC. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho MB=MA, trên cạnh


AC lấy điểm N sao cho NC = 1


2 NA. Đờng thẳng MN cắt cạnh BC kéo dài tại
D.


a. So sánh diện tích hai hình tam giác AMN và BMN.
b. Chứng tỏ rằng BC = CD.


<b>Câu V : ( 2 điểm )</b>


Hãy tìm cách chia đều 7 quả cam cho 12 ngời mà không đợc cắt quả cam nào
quá 4 phần bằng nhau, sau đó tính xem mỗi ngời đợc mấy phần quả cam


<b></b>


<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 26</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bµi 90 phót)</b>
<b></b>


<b>---Bài 1 (5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:</b>
a) 10<i><sub>x</sub></i> =15


6



b)) (x +1) + (x + 4) + (x + 7) + ... + (x + 28) = 155


<b>Bài 2 : (3 điểm)Tính tổng sau bằng c¸ch hay nhÊt</b>:


1<sub>2</sub>+1
4+


1
8+


1
16+


1
32+


1
64+


1
128+


1
256
<b>Bài 3: (5 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>


<b></b>



<b> PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 27</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bµi 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Câu 1: (5 điểm)</b>


c. Bit rng khi vit dãy số: 1, 2, 3, 4,... ta phải dùng 201 lần các chữ số.
Hỏi dãy số đó có bao nhiêu số? Tính tổng của dãy số vừa tìm đợc?
d. Tính nhanh:


8,1:0,6<i>×</i>1875+1,5<i>×</i>625<i>×</i>9
105+205+795+895


<b> Câu 2: (4 điểm): Tìm tất cả các chữ số x và y để có: 59x5y vừa chia hết cho </b>
5 vừa chia hết cho 3.


Câu 3 :(4 điểm): Trong đợt khảo sát chất lợng học kỳ I, điểm số của 150 học
sinh khối lớp 5 ở một trờng tiểu học đợc xếp thành 4 loại: Giỏi, Khá, Trung
bình, Yếu. Số học sinh đạt điểm Khá bằng 7/15 số học sinh của khối. Số học
sinh đạt điểm Giỏi bằng 60% số học sinh đạt điểm Khá.


a/ Tính số học sinh đạt điểm Giỏi và số học sinh đạt điểm Khá?


b/ Tính số học sinh đạt điểm Trung bình và số học sinh đạt điểm yếu ; biết rằng
3



5 số học sinh đạt điểm Trung bình bằng
2


3 số học sinh đạt điểm Yếu?
<b> Câu 4 : (5 điểm): Cho tam giác vuông ABC vuông ở A, AC = 20 cm, AB = 30</b>
cm. M là một điểm trên cạnh AC và có tỉ số AM


MC=
1


3 . Từ M kẻ đờng thẳng
song song với AB cắt CB tại E


c. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c BEA
d. TÝnh ME


<b> Câu 5 : (2 điểm) : Tính nhanh biĨu thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>---PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 28</b>


<b>Môn: toỏn</b>


<b>(Thời gian làm bài 90 phút)</b>
<b></b>
---Câu 1(5 điểm) :


a) So sánh AvàB:


A= 54321


54325 B =


97653
97657
b) Tìm 5 phân số ở giữa hai phân sè sau:


2005


2007 và
2005
2006
Câu 2(4 điểm) Tìm X:


a) (X+2) + (X+4)+ (X+6)+………..+ (X+2004) = 2 004 000
b) 7 :( 3,8<i>× X −</i>57


19 +3¿=1<i>,</i>75


Câu3 (4điểm) :Cuối học kỳ 1 của một trờng tiểu học .Lớp 5A có số học sinh đạt
học sinh giỏi kém 1


3 tổng số của lớp là 2 em.Số còn lại đạt học sinh khá nhiều
hơn 1


2 sè học sinh của cả lớp là 7 em. Tính:
a)Sè häc sinh cđa líp 5A.


b)Sè häc sinh giái của lớp 5A.



Câu 4 (5điểm): Cho tam giác ABC có cạnh BC dài 42 cm, chiều cao đi qua A
bằng 30 cm. Trªn AB lÊy AP b»ng 2


3 cạnh AB và trên AC lấy AQ bằng
2
3
cạnh AC .


a)TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c APQ.
b) Tìm tỉ số : dtAPQ


dtABC


Câu 5 (2 điểm) HÃy chia hình chữ nhật ABCD nh hình vẽ dới đây thành 4
hình tam giác có diện tích bằng nhau.( Bằng 4 c¸ch)


A B


D C
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 29</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bµi 90 phút)</b>
<b></b>
<b>---Bài 1: (5điểm) Tính nhanh các biểu thức sau:</b>



<b> a/ (2.5®iĨm): 17,75 + 16,25 + 14,75 + 13,25 + ... + 4,25 + 2,75 + 1,25</b>
<b> b/ (2.5điểm): </b> 1995<i>x</i>1994<i></i>1


1993<i>x</i>1995+1994


<b>Bài 2: (4điểm)</b>


<b>a/ (2điểm): Cho dÃy sè: 1, 7, 13, 19, 25, ....</b>


Hãy cho biết các số sau đây có thuộc dãy số đã cho hay khơng, tại sao?
351, 400, 570, 686, 1075.


<b>b/ (2điểm): Tìm số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng chục chia cho chữ số</b>
hàng đơn vị đợc 2 d 2, chữ số hàng trăm chia cho chữ số hàng đơn vị đợc 2 d 1.
<b>Bài 3: (4điểm): Trong đợt khảo sát chất lợng học kỳ I, điểm số của 150 học</b>
sinh khối lớp 5 ở một trờng tiểu học đợc xếp thành 4 loại: Giỏi, Khá, Trung
bình, Yếu. Số học sinh đạt điểm Khá bằng 7/15 số học sinh của khối. Số học
sinh đạt điểm Giỏi băng 60% số học sinh đạt điểm Khá.


a/ Tính số học sinh đạt điểm Giỏi và số học sinh đạt điểm Khá?


b/ Tính số học sinh đạt điểm Trung bình và số học sinh đạt điểm Yếu; biết rằng
3


5 số học sinh đạt điểm Trung bình bằng
2


3 số học sinh đạt điểm Yếu?
<b>Bài 4: (6điểm): Một hình chữ nhật, nếu tăng chiều rộng để bằng chiều dài của</b>


nó thì diện tích tăng thêm 20m2<sub>; cịn khi giảm chiều dài cho bằng chiều rộng thì</sub>


diện tích giảm đi 16m2<sub>. Tớnh din tớch hỡnh ch nht ú?</sub>


<b>Bài 5: (1điểm): Hai bạn Mai và Hoa có 83 bông hoa. Mai cho bạn 8 bông hoa,</b>
chị Hoa cho Hoa 8 bông hoa. Hỏi lúc này tổng số bông hoa của hai bạn Mai và
Hoa là bao nhiêu?


<b></b>


<b> PHềNG GIO DC THIỆU HÓA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 30</b>


<b>Mơn: tốn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Cho A = 39<i>,</i>48<i>ì</i>100+26<i>ì</i>2
1990+80 :(<i>m</i>8)


a. Tính giá trị biểu thức A khi <i>m </i> = 16
b .TÝnh tỉng sau b»ng c¸ch hay nhÊt:
1


2+
1
4+


1
8+



1
16+


1
32+


1
64
<b>Bµi 2: (6 ®iĨm):</b>


Lúc 5 giờ một ô tô chở hàng đi từ A với vận tốc 45 km/giờ. Đến 7 giờ 30
phút một ô tô du lịch cũng đi từ A với vận tốc 60 km/giờ và đi cùng chiều với ô
tô chở hàng. Hỏi đến mấy giờ thì ơ tơ du lịch đuổi kịp ơ tơ chở hàng ?


<b>Bµi 3: (7 ®iĨm): </b>


Trờng Tiểu học Thiệu Quang phát động phong trào “ Kế hoạch nhỏ” Thu
nhặt giấy loại . Lớp 5A và lớp 5B thu nhặt đợc 55 kg giấy loại. Biết rằng 1


4
sè kg giÊy lo¹i cđa Líp 5A b»ng 2


3 số kg giấy loại của Lớp 5B . Hỏi mỗi
khối thu nhặt đợc bao nhiêu kg giấy loại ?




<b> PHỊNG GIÁO DỤC THIỆU HĨA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5</b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC THIỆU QUANG</b>


<b>đề số 31</b>


<b>Mơn: tốn</b>


<b>(Thêi gian lµm bµi 90 phút)</b>
<b></b>
---Câu 1 : (5 điểm) So sánh A và B


a/ A ¿171717


161616 , B ¿
7777
8888


b/ A ¿122436


173451 , B ¿


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a/ BiÕt X = 5 T×m A
b/ BiÕt A = 3 T×m X


c/ Tìm số tự nhiên X để A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.


Câu 3 (4 điểm) : Ba lớp 5 của trờng Tiểu học Thị Trấn Vạn Hà trồng cây và
trồng đợc tất cả 760 cây. Biết 1


2 sè c©y cđa líp 5A b»ng
2



3 sè cây của lớp
5B và bằng 4


5 số cây của lớp 5C . Tìm số cây của mỗi lớp.


Câu 4 (5 điểm) : Cho tam giác ABC nh h×nh vÏ. BiÕt AM = MN = NP ; P là
điểm chính giữa BC. Và diện tích tam gi¸c NPC = 60 cm2<sub>.</sub>


a) Hãy chỉ ra tất cả các tam giác có chung đỉnh A và tính diện tích các tam
giác đó. A


b) Nèi B víi N so s¸nh diƯn tÝch tam gi¸c


BNC và diện tích tam giác ANB. M
c) Kéo dài BN cắt AC ở Q.


HÃy chứng tỏ Q là điểm chính giữa của AC.
C©u 5 (2 ®iÓm) : TÝnh M = 11+13+15+. . .. .+29


</div>

<!--links-->

×