Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

giao an mi thuat 8 ca nam hanh chot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.8 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân</b>


<b>Tiết:</b> <b>1</b>


<b>bài: </b>

<i>Trang trí quạt giấy</i>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu về ý nghĩa và các hình thức trang trí quạt giÊy


- Biết cách trang trí phù hợp với hình dạng của mỗi loại quạt giấy
- Trang trí đợc quạt giấy bằng các hoạ tiết đã học và vẽ màu tự do


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Đồ dùng dạy học :</b>


- Một vài quạt giấy và một số loại quạt khác có hình dáng và kiểu trang trí
khác nhau


- Hình vẽ gợi ý các bớc tiến hành trang trí quạt giấy
- Bài vẽ của HS năm trớc


2.Phơng pháp:


<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV gợi ý để HS nhận ra công dụng
của quạt giấy:



- GV nêu câu hỏi về cách tạo dáng
khac nhau của quạt giấy


- GV gi ý HS nhận thấy sự phong
phú của màu sắc và cách trang trí quạt
giấy


- Dùng trong đời sống hằng ngày
- Dùng trong biểu diễn nghệ thuật
- Dùng để trang trớ


+ HS quan sát quạt mẫu có hình dáng
và c¸ch trang trÝ kh¸c nhau


<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh trang trí quạt giấy</sub>


- GV giới thiệu cách trang trí quạt:
- GV minh hoạ trên bảng bằng cách
sắp xếp hoạ tiết hoặc giới thiệu hình
gợi ý cách trang trí để HS quan sát


- Trang trí đối xứng, hoặc khơng đối
xứng … bằng hoạ tiết hoa lá, hình
mảng


+ C¸ch phác mảng trang trí
+ Cách vẽ hoạ tiết


+ Cách vẽ màu



<b>Hot ng 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV cho HS xem bài vẽ quạt giấy
của HS năm trớc


- GV gợi ý :


- GV khuyÕn khÝch HS vÏ h×nh và
màu xong ngay ở trên lớp


- Tìm hình mảng trang trí
- Tìm hoạ tiết phù hợp
- Tìm màu theo ý thÝch


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV treo một số bài để cả lớp nhận
xét


- GV cho HS tự đánh giá xếp loại theo
ý thích


- HS nhËn xÐt vỊ :
+ Bè cơc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hoµn thµnh bµi vẽ
- Chuẩn bị bài học sau


...* * *...



<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>


<b>Tiết:</b> <b>2</b>


<b>bài: </b>

<i>Sơ lợc về mĩ thuật thời Lê</i>



<i> </i>

<i><b>(Từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVIII)</b></i>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu khái quát về mĩ thuật thời Lê thời kì hng thịnh của mĩ thuật Việt
Nam


- HS biết yêu quý giá trị nghệ thuật dân tộc và có ý thức bảo vệ các di tích lịch
sử văn hoá của quê hơng


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số ảnh về công trình kiến trúc, tợng, phù điêu trang trí thời Lê. (ĐDDH
MT8)


- ảnh chùa Bút Tháp, tháp chuông chùa Keo (Thái Bình), chùa Thiên Mụ
(Huế), chùa Phổ Minh (Nam Định), tợng Phật bà Quan Âm nghìn mắt nghìn
tay


- Su tm nh v chm khắc gỗ, hình vẽ trang trí, đồ gốm … liên quan n m
thut thi Lờ


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>



<i><b>* Giíi thiƯu bµi</b></i>


- GV giới thiệu qua về lịch sử : Lê Lợi đánh thắng quân Minh, lập nên triều
đại nhà Lê


<b>Hoạt động 1: </b><sub>vài nét về bối cảnh x hội thời Lê </sub><b>ã</b>


- GV trình bày ngắn gọn: - Sau mời năm kháng chiến chống quân Minh
thắng lợi, trong giai đoạn đầu, nhà Lê đã xây
dựng một nhà nớc phong kiến trung ơng tập
quyền hồn thiện với những chính sách kinh
tế, chính trị, qn sự, ngoại giao, văn hố tiến
bộ, tạo nên xã hội thái bình thịnh trị


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

văn hoá Trung Hoa , nhng mĩ thuật Việt Nam
vẫn đạt những đỉnh cao, đậm đà bản sắc văn
hoá dân tộc


<b>Hoạt động 2: </b><sub>tìm hiểu một vài nét về mĩ thuật thời Lê </sub>


- GV sử dụng ĐDDH, minh
hoạ, hỏi đáp để HS năm đợc
bài


Mĩ thuật thời Lê đã phát
triển nh thế nào?


- GV giíi thiƯu :



- GV kÕt ln:


- GV nhấn mạnh:


- Giáo viên giới thiệu về một
số tác phẩm điêu khắc


- Các tác phẩm điêu khắc và
chạm khắc trang trí thờng
gắn với loại hình nghệ thuật
nào ? bằng chÊt liƯu g× ?
- Giíi thiƯu về chạm khắc
trang trí :


- Giíi thiƯu nghƯ tht gèm:


<i><b>* VỊ kiÕn tróc :</b></i>


Thời Lê có nhiều kiến trúc đẹp, có quy mơ
lớn, gồn hai loại:


+ Kiến trúc cung đình:


Kiến trúc kinh thành Thăng Long:


+ Kin trỳc Lam Kinh: xây dựng tại quê hơng
Thọ Xuân – Thanh Hoá. Các cơng trình này
có quy mơ lớn, đợc coi là kinh đơ thứ hai của
đất nớc



-> Tuy dấu tích khơng cịn lại nhiều, song căn
cứ vào bệ cột, các bậc thềm và sử sách ghi
chép cũng thấy đợc quy mô to lớn và đẹp đẽ
của kiến trúc thời Lê


* KiÕn trúc tôn giáo :


-> Nh Lờ cao nho giỏo nên cho xây dựng
nhiều miếu thờ Không Tử, trờng dạy nho học ở
nhiều nơi, cho tu sửa các chùa cũ… ngồi ra
cịn cho xây dựng nhiều đền, miếu thờ những
ngời cú cụng c vi t nc


<i><b>* Điêu khắc, chạm khắc trang trÝ vµ nghƯ</b></i>
<i><b>tht gèm:</b></i>


* Điêu khắc: các pho tợng bằng đá tạc ngời,
lân, ngựa, tê giác … ở khu lăng miếu Lam
Kinh đều nhỏ và đợc tạc rất gần với nghệ thuật
dân gian


Tợng Rồng ở thành bậc điện Kính Thiên và
điện Lam Kinh


- Các pho tơng Phật bằng gỗ nh tợng: Phật bà
Quan Âm nghìn mắt nghìn tay, Phật niết bàn




* Chạm khắc trang trí : phục vụ cho các cơng


trình kiến trúc, làm cho các cơng trình đó đẹp
hơn, lộng lẫy hơn. Thời Lê chạm khắc trang trí
cũng đợc sử dụng trên các tấm bia đá


- Các bậc cửa của một số cơng trình kiến trúc
lớn ; bia các lăng tẩm, đền, miếu, chùa. Hình
chạm khắc chìm, nổi, nơng, sâu khác nhau
nh-ng đều uyển chuyển, sắc sảo với đờnh-ng nét dứt
khốt, rõ ràng


- Chùa Bút Tháp có 58 bức chạm khắc trên đá
ở lan can, thành cầu


- Các đình làng có nhiều bức chạm khắc gỗ
miêu tả cảnh vui chơi, sinh hoạt trong nhân
dân nh các bức: Đánh cờ, chợi gà, chèo
thuyền, uống rợu, nam nữ vui chơi …


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Kế thừa truyền thống Lý – Trần; thời Lê chế
tạo đợc nhiều loại gốm quý hiếm


- Đề tài trang trí gốm: các hoa văn hình mây,
sóng nớc, … hoa sen, cúc, mng thú, cỏ cây
- Gốm thời Lê mang đậm tính chất dân gian
hơn tính chất cung đình


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV đặt những câu hỏi đơn
giản để kỉêm tra nhận thức


của HS


- Sau đó GV nhận xét bổ
sung, nhấn mạnh một vài đặc
điểm của mĩ thuật thời Lê


- HS trả lời câu hỏi theo kiến thức nội dung bµi
häc


<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- HS häc bµi trong SGK


- Su tầm các bài viết, tranh ảnh trên sách báo liên quan đến mĩ thuật thờiLê
- Chuẩn bị bi hc sau


...* * *...


<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>


<b>Tiết:</b> <b>3</b>


<b>bài: </b>

<i>Đề tài phong cảnh mùa hè</i>



<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>


- HS hiểu đợc cách vẽ tranh phong cảnh mùa hè
- Vẽ đợc bức tranh phong cảnh mùa hè theo ý thích
- HS thêm yêu mến phong cảnh quê hơng đất nớc



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Su tÇm mét số tranh ảnh của các hoạ sĩ trong và ngoài nớc vẽ phong cảnh
mùa hè


- Tranh của HS các năm tríc
- Bé tranh §DDH


- Su tầm tranh phong cảnh các mùa kkhác để so sánh


<i>2. Häc sinh</i>


- B¶ng vẽ bằng gỗ
- Bút chì, màu, giấy vẽ


<b>III. Tiến trình d¹y - häc:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><sub>tìm và chọn nội dung đề tài </sub>


- GV gỵi ý cho HS tìm các nội dung
phong cảnh mùa hè ë c¸c vïng:


Cảnh vật mùa hè thờng có đặc điểm gì
?


- GV cho HS xem các bức tranh phong
cảnh của hoạ sĩ, tranh cảu HS năm trớc
để các em cảm thụ đợc vẻ đẹp và nhận
biết đợc cảnh sắc mựa hố


- ở thành phố, thôn quê, ở rừng núi, miền
biển



- Có sắc thái và màu sắc phong phú, gây
ấn tợng mạnh mẽ hơn so với cảnh vật các
mùa kh¸c


<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ</sub>


- GV hớng dẫn cho HS tìm và chọn
cảnh mà HS yêu thích để vẽ


- GV hớng dãn cho HS tìm khơng gian
và màu sắc để thể hiện phong cảnh
mùa hè


- HS tự tìm cho mình một nội dung phù
hợp để vẽ


- HS t×m ra các hình ảnh nh: nắng, hoa lá,
cỏ cây, thả diều, chăn trâu


<b>Hot ng 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV cho HS vẽ ngoài trời hoặc trong
lớp theo các bớc:


- GV gợi ý cho HS về: -> Phác bố cục, vẽ chi tiết, vẽ màu+ Cách chọn, cắt cảnh
+ Cách bố cục trên giấy


+ Cách vẽ hình
+ Cách vÏ mµu



<b> hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV cho HS nhËn xÐt về một số yêu


cầu của bài nh : -> Yêu cầu về bố cục


- Hình vẽ và sự hài hoà về màu sắc


- Đặc trng không gian mang sắc thái mùa


<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>


- Vẽ một bức tranh phong cảnh tuỳ thích
- Quan sát các chậu cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

...* * *...
<i><b>Duyệt ngày </b><b></b><b>.Tháng</b><b></b><b>. Năm 2008</b></i>


<i><b> Ngày soạn: 15/9/2008</b></i>


<b>Tiết:</b> <b>4</b>


<b>bài: </b>

<i>Tạo dáng và trang trí chậu cảnh</i>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh
- Biết cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh


- Tạo dáng và trang trí chậu cảnh theo ý thích


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- ảnh + hình vẽ chậu cảnh phóng to
- Hình gợi ý cách vẽ


- Một số bài trang trí chậu cảnh của HS các năm trớc


<i>2. Học sinh</i>


- Su tầm ảnh chụp các chậu cảnh
- Giấy vẽ, bút chì, màu


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV giíi thiƯu mét số hình ảnh về
chậu cảnh


Nêu tác dụng của chậu cảnh?
Hình dáng chậu cảnh?


Cách trang trí chậu cảnh?


-> Có tác dụng trang trí nội, ngại thất
-> Phong phú và đa dạng



-> Sp xp hoạ tiết xung quanh chậu
- Hoạ tiết và màu sắc nhẹ nhàng làm
tôn vẻ đẹp của chậu cảnh


<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn hc sinh cỏch v</sub>


a. Tạo dáng :


- GV gi ý cho HS tìm dáng để trang
trí


- GV cã thĨ minh hoạ trên bảng
b. Trang trí :


a. Tạo dáng :


- HS có thể chọn các dáng chậu cảnh
mà mình thích (cao, thấp, rộng, hẹp)
- Tìm tỉ lệ các phần (miệng, cổ, thân)
và hình dáng chậu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV gợi ý cho HS tìm và vẽ hoạ tiết
- Tìm hoạ tiết phù hợp với dáng chậu
và sắp xếp theo nhiỊu c¸ch:


- GV gợi ý để HS tìm và vẽ màu sao
cho phù hợp với loại men của chậu …
nên dùng màu hạn chế, tránh loè loẹt,
sặc sỡ



- C¸c c¸ch sắp xếp hoạ tiết
+ Xen kẽ


+ ng i


+ Đờng diềm quanh miệng, đáy và
hoạ tiết trang trí thõn


+Trang trí phong cảnh hoặc trang trí
bằng hình mảng


<b>Hot động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV gỵi ý cho HS : - T×m khung hình chậu trong khuôn
khổ trang giấy


- Tạo dáng chậu
- Vẽ hoạ tiết và màu


<b>hot động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV gợi ý cho HS tự đánh giá nhận
xét, xếp loại bài vẽ theo cảm nhận
riêng


- GV tổng kết, nhận xét chug, khen
ngợi những HS có bài vẽ đẹp


- HS nhËn xÐt bµi



<i><b>Bµi tËp về nhà:</b></i>


- Hoàn thành bài nếu ở trên lớp cha vẽ xong
- Chuẩn bị bài học sau


...* * *...
<i><b> </b></i>


<i><b> Duyệt ngày </b><b></b><b>.tháng</b><b></b><b>. năm 2008</b></i>


<i><b> Ngày soạn: 20/9/2008</b></i>


<b>Tiết:</b> <b>5</b>


<b>bài: </b>

<i>Một số công trình tiêu biểu </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu biết thêm một số công trình mĩ thuật thêi Lª


- HS yêu quý và bảo vệ những giá trị nghệ thuật mà cha ông ta để lại


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Nghiên cứu kĩ hình ảnh trong SGK và bộ ĐDDH MT8


- Su tầm tranh ảnh về chùa Keo, tợng Phật Bà Quan Âm nghìn mắt ngìn tay


<i>2. Häc sinh</i>



- Su tầm tranh ảnh, bài viết liên quan n bi hc


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu một số cơng trình kiến trúc tiêu biểu</sub>
thời Lờ


Em hÃy nêu một vài nét về
mĩ thuật thời Lê ?


<i><b>* Chùa Keo:</b></i>


- GV yêu cầu HS quan sát
hình minh hoạ ở SGK và
giới thiệu cho các em biết:
- Chuà Keo ở đâu ? em biết
gì về chïa Keo ?


- GV dựa vào tranh ảnh về
chùa Keo để diễn giải, phân
tích thêm


- GV nhÊn m¹nh néi dung :


- HS nêu kiến thức đã học ở bài 2
<i><b>* Chựa Keo:</b></i>


- Chùa Keo là một điển hình của nghệ thuật kiến
trúc Phật giáo Việt Nam



- HS quan sát hình minh hoạ, ở SGK và trả lời
câu hỏi




Chùa Keo (tên chữ là Thần Quang Tự) ở Vũ Th
Thái Bình. Là một công trình kiến trúc cã
quy m« lín


- Chùa đợc xây dựng vào thời Lý(1061) bên
cạnh biển. Năm 1611 bị lụt nên dời về vị trí
ngày nay. Năm 1630 đợc xây dựng và trùng tu
lớn vào các năm 1689,1707, 1957


- Tỉng diƯn tÝch = 28 mÉu, víi 11 công trình
gồm 154 gian. Hiện nay còn 17 công trình với
128 gian


- GV nhấn mạnh:


+ V ngh thuật : từ tam quan đến gác chuông
luôn thay đổi độ cao, tạo ra nhịp điệu của các độ
gấp mái liên tiếp trong khơng gian


- G¸c chuông điển hình cho kiến trúc gỗ cao
tÇng


Chùa Keo xứng đáng là cơng trình kiến trúc nổi
tiếng của nghệ thuật cổ Việt Nam



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* Tợng Phật Bà Quan Âm</b>
<b>nghìn mắt ngìn tay (chùa</b>
<b>Bút Tháp </b><b> Bắc Ninh)</b>


- GV kt hp din gii vi
minh hoạ trên ĐDDH và
tranh ảnh liên quan đến
t-ợng Phật :


- GV kÕt luËn :


+ Tợng thờng đợc thờ ở các chùa Việt Nam
+ Tờng Phật đợc tạc vào năm 1656. Là pho tợng
đẹp nhất trong các pho tợng cổ ở Việt Nam . Tên
ngời sáng tác là tiên sinh họ Trơng


- GV phân tích nét đẹp của pho tợng


+ T¹c bằng gỗ phủ sơn, tĩnh toạ trên toà sen.
T-ợng + BƯ cao tíi 3,70m víi 42 c¸nh tay lín, 925
c¸nh tay nhá


+ Nghệ thuật thể hiện đạt tới hồn hảo, tạo ra
những hình phức tạp với nhiều đầu, nhiều tay
mà vẫn giữ đợc vẻ tự nhiên, cân đối, thuận mắt







Pho tợng có tính tợng trng cao, đợc lồng ghép
hàng ngàn chi tiết mà vẫn mạch lạc, hài ho
trong khi v nột


+ Toàn bộ pho tợng lµ sù thèng nhÊt trän vĐn


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu hình tợng con Rồng trên bia đá</sub>


- GV nhắc lại một vài nội
dung :


? So sánh Rång thêi Lª +
Lý + TrÇn ?


- GV kÕt ln :


+ Thời Lê có nhiều chạm khắc hình Rồng trên
đá. Có nhiều bia đá và có kích thớc lớn ở nớc ta.
Trên các bia đều chạm nổi hình Rồng để trang
trí


+ Hình con Rồng thời Lê sơ (Thế kỉ XV) từ
phong cách Lý – Trần, sau đó ảnh hởng của
Rồng Trung Quốc


-> Rồng thời Lý có dáng hiền hồ, mềm mại,
ln có hình chữc S, khúc uốn lợn nhịp nhàng
theo kiểu “thắt túi” từ to -> nhỏ dần về phía sau.
Rồng thời Trần cấu tạo mập hơn, khúc uốn lợn


theo nhịp điệu “thắt túi” nhng doãng ra đơi chút
so với Rồng thời Lý




Hình Rồng thời Lê kế thừa tinh hoa của thời Lý
+ Trần, hay mang những nét gần giống với mẫu
Rồng nớc ngoài. Song đã đợc các nghệ nhân
Việt hoá cho phù hợp với văn hoá dân tộc


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV đặt ra các câu hỏi để
kiểm tra nhậ thức của
HSChàm


- GV rót ra mét vµi nhận
xét về các công trình kiến
trúc và điêu khắc giới thiệu
trong bài


- HS trả lời câu hỏi theo nội dung kiến thøc bµi
häc


<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- Häc bµi trong SGK vµ vë ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

...* * *...
<i><b> </b></i>



<i><b> Duyệt ngày </b><b></b><b>.tháng</b><b></b><b>. năm 2008</b></i>


<i><b> Ngày soạn: 25/9/2008</b></i>


<b>Tiết:</b> <b>6</b>


<b>bài: </b>

<i>Trình bày khẩu hiệu</i>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách bố cục một dòng ch÷


- Trình bày đợc khẩu hiệu có bố cục và màu sắc hợp lí
- Nhận ra vẻ đẹp của khẩu hiu c trang trớ


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Phóng to mét sè khÈu hiÖu ë SGK


- Một vài bài kẻ khẩu hiệu đạt điểm cao và 1 bài cịn nhiều thiếu sót của HS


<i>2. Häc sinh</i>


- GiÊy, ê ke, thớc, chì và màu vẽ


<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>



- GV giới thiệu một vài khẩu hiệu để
HS nhận ra :




GV treo một vài khẩu hiệu để HS
nhn xột:


- GV tóm tắt: dựa vào nội dung và ý
thích của từng ngời mà có cách trình


- Khu hiệu thờng đợc sử dụng trong
cuộc sống


- ChÊt liÖu: giÊy, vải, tờng


- Màu sắc tơng phản mạnh, nổi bật,
hiểu nhanh nội dung


- Vị trí: nơi công céng, dƠ nh×n, dễ
thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bày khẩu hiệu khác nhau


<b>Hot ng 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ</sub>


- GV hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung
để các em thấy:



- GV gỵi ý HS vỊ hình thức trình bầy:
- GV gợi ý HS cách sắp xếp dòng chữ


- GV gợi ý HS tìm và vẽ màu
- GV :


+ Vẽ phác lên bảng
+ Giới thiệu minh ho¹


- GV híng dÉn HS nhËn xÐt vỊ:


- ý nghĩa của khẩu hiệu và cách sử
dụng kiểu chữ


- Cách ngắt ý hợp lí


- Cách chọ cỡ chữ, nét chữ, màu chữ
- Trình bày trên băng dài


- Trình bày trên pa-nô


- Phác dòng chữ hợp với khuôn khổ
- Phác hình trang trí


- Phác chữ: khoảng cách các con chữ
- Kẻ chữ và vẽ hình minh ho¹


- Dựa vào nội dung để chọn màu (1
đến 2 mu)



- Vẽ màu xung quanh trớc, ở giữa sau


-> Bố cục


- Kiểu chữ, màu sắc


<b>Hot ng 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV híng dÉn cho HS :


- GV nhắc HS kẻ đúng kiểu chữ và vẽ
màu cho đẹp


- T×m nội dung khẩu hiệu, cách ngắt ý
- Tìm kiểu chữ


- Tìm bố cục


- Tìm màu nền, màu chữ cho nỉi bËt
néi dung


+ HS lµm bµi


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV trng bày một số bài cho HS
nhận xét, đánh giá, xếp loại


- GV tổng kết, động viên và xếp loại
một số bài



- HS nhËn xÐt vỊ:
+ Bè cơc


+ KiĨu chữ
+ Màu sắc
<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>


- Hoàn thành bài vẽ


- Su tầm các kiểu chữ dán vào giấy khổ A4
- Chuẩn bị bài học sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Ngày soạn: 30/9/2008</b></i>


<b>Tiết:</b> <b>7</b>


<b>bài: </b>

<i>Vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả)</i>



<b>(Tiết 1 </b><b> Vẽ hình)</b>


<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết cách trình bày mẫu nh thế nào là hợp lý
- HS biết cách vẽ và vẽ đợc hình gần giống mẫu


- Hiểu đợc vẻ đẹp cuả tranh tĩnh vật qua cách bố cục bài vẽ



<b>II. ChuÈn bÞ:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Hình gợi ý cách vẽ


- Một vài phơng án về bố cục bài vẽ lọ và quả


- Tranh tĩnh vật của hoạ sĩ và bài vẽ của HS các năm trớc
- Chuẩn bị mẫu


<i>2. Học sinh</i>


- Giấy vẽ, bút chì, tẩy


- Su tầm tranh tĩnh vật và chuẩn bị mẫu


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV giíi thiƯu mÉu vÏ theo yªu cầu
của bài


- Cỏc phng ỏn HS v


- GV híng dÉn cách trình bày mẫu
sao cho:


- GV gợi ý HS quan sát, nhận xét về:



- GV yêu cầu HS :


- Mẫu có một số lọ bằng sành, sứ và
một số quả có màu sắc, hình dáng
khác nhau


- Mu t trc lp, HS ngồi vẽ nh các
tiết trớc


-> Có độ đậm nhạt giữa lọ và quả
- Có khoảng cách hay phần che khuất
giữa lọ và quả hợp lí


- Vật trớc, sau để tạo khơng gian
-> Hình dáng của lọ


- VÞ trÝ cđa lọ và quả
- Tỉ lệ của lọ so với quả


- Độ đậm nhạt chính của mẫu


-> Ước lỵng tØ lƯ của khung hình
chung và riêng của tõng vËt mÉu


<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ</sub>


- GV gợi ý để HS tìm ra cách vẽ
khung hình:


- GV vẽ phác lên bảng vài khung hình


có sai, có đúng cho HS nhận xét
- GV gợi ý để HS ớc lợng khung hình
của lọ và quả, so sánh với khung hình
chung, đối chiếu theo chiều ngang,
dọc để có tỉ lệ đúng:


- GV yêu cầu HS quan sát mẫu để ớc
lợng tỉ lệ các bộ phận:


- Tỉ lệ khung hình : chiều cao so với
chiều ngang rộng nhất từ trái qua phải
- Vẽ phác khung hình vào giấy cho
cân đối


- So sánh tỉ lệ lọ và quả để tìm ra
khung hình của mỗi vật mẫu


- Vẽ phác hình lọ và quả
-> Lọ: phác đờng trục


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV yêu cầu khi vẽ phải nhìn mẫu,
vẽ sát với hình lọ, quả.


- GV gợi ý HS:


+ Tìm trục và nét chính của quả
+ Vẽ phác các nét th¼ng, mê


-> Tự xê dịch khoảng cách, vị trí để
tạo bố cục đẹp mắt mà vẫn giữ đợc


đặc điểm của mẫu


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV quan sát chung, nhắc nhë HS
lµm bµi


Hớng dẫn với một số HS về : -> Cách ớc lợng tỉ lệ và vẽ khung hình
- Cách xác định tỉ lệ các bộ phận
- Cỏch v nột, hỡnh


- HS quan sát mẫu và vẽ theo cảm
nhận của mình


<b>hot ng 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV chọn một số bài đạt và cha đạt
yêu cầu cho HS nhận xét :


- GV bỉ sung vµ cđng cố về cách vẽ
hình


- Tỉ lệ khung hình chung và riêng
- Bố cục bài vẽ


- Hình vẽ
- Nét vÏ
<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- Quan sát độ đậm nhạt ở các đồ vật có dạng hình trụ, hình cầu


- Chuẩn bị bài học sau


<i><b> Ngày soạn: 15/9/2008</b></i>


<b>Tiết:</b> <b>8</b>


<b>bài: </b>

<i>Vẽ tĩnh vật (lọ hoa và quả)</i>



<b>(Tiết 2 </b><b> Vẽ màu)</b>


<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS v đợc hình và màu gần giống mẫu


- Bớc đầu cảm nhận đợc vẻ đẹp của bài vẽ tĩnh vật màu


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Hình gợi ý cách vẽ màu


- Tranh tĩnh vật của hoạ sĩ, bài vẽ tĩnh vật màu cảu HS các năm trớc
- Mẫu vẽ


<i>2. Học sinh</i>


-Giấy vẽ, bút chì, màu
- Mẫu vẽ



<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV giới thiệu một vài tranh tĩnh vật
để HS cảm nhận:


- GV giíi thiƯu mÉu vẽ và nêu yêu
cầu bài học:


- GV hớng dẫn HS bày mẫu
- GV gợi ý HS nhận xét mẫu:


-> Bố cục, hình, màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV bổ sung, tóm tắt


- GV gợi ý HS quan sát và nhận xét
tranh tĩnh vật ở SGK


+ ánh sáng nơi bày mẫu
+ Màu sắc chính của mẫu
+ Màu lọ, quả


+ Đậm nhạt ở lọ, quả


+ ảnh hởng màu sắc qua lại của mẫu
+ Màu nền v búng



-> Màu sắc


- Bc tranh no p hn, vì sao ?


<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ</sub>


- GV cho HS điều chỉnh lại hình
- GV hớng dẫn HS cách vẽ màu:


- GV gii thiu mt vi tranh tnh vật
màu của hoạ sĩ, của HS để củng cố và
gây hứng thú cho HS


-> Nh×n mÉu và vẽ phác các mảng
màu theo dáng của lọ và qu¶


- Sù ¶nh hëng màu sắc qua lại cảu
mẫu


- Tỡm sc ca màu ở lọ và quả
- Màu ở nền


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn hc sinh lm bỡ</sub>


-GV bao quát lớp và giúp HS : - Cách phác hình


- Cách phác mảng màu
- Cách tìm và vẽ màu


- Tơng quan giữa mẫu và nền


- HS lµm vµ hoµn thµnh bµi


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


-GV híng dÉn HS nhËn xÐt mét sè bµi


vÏ vỊ: -> Bố cục


- Hình vẽ lọ và quả
- Màu sắc


- HS tự nhận xét và xếp loại
<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>


- Su tầm tranh tĩnh vật


- Vẽ tranh tĩnh vật theo ý thích
- Chuẩn bị bài học sau


...* * *...
<i><b>Duyệt ngày </b><b></b><b>.tháng</b><b></b><b>. năm 2008</b></i>


<i><b> Ngày soạn: 15/9/2008</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>bài: </b>

<i>Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam </i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- HS hiu c ni dung đề tài và cách vẽ tranh
- Vẽ đợc tranh về ngày 20-11 theo ý thích


- Thể hiện tình cảm của mình đối với thầy, cơ giáo


<b>II. Chn bÞ:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Mt s tranh ca HS v ti ngày nhà giáo Việt Nam
- Hình gợi ý cách vẽ tranh – bộ ĐDDH


- Su tầm tranh của các hoạ sĩ về các hoạt động của thầy, cô giỏo


<i>2. Học sinh</i>


- Bút, giấy, màu


- Tranh vẽ về thầy, cô giáo


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV gợi ý : vẽ nhiều nội dung để
chào mừng ngày 20-11


- GV giới thiệu một số tranh đẹp về
đề tài 20-11; kết hợp câu hỏi để HS
nhận xét :



- Chúng em tặng hoa cho thầy, cơ
giáo, hoạt động văn hố - thể thao về
ngày 20-11


- Chân dung thầy, cô giáo
-> Nội dung của các tranh
- Cách vẽ của mỗi tranh


<b>Hot ng 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ</sub>


- GV cùng HS phân tích tập trung vào
cách thể hiện hình tợng ở tranh đề tài


20-11 - Hình ảnh các nhân vật: Thầy giáo,cô giáo và HS với nhiều hình dáng
tiêu biểu thể hiện sự giao lu tình cảm
- Cách sắp xếp hình ảnh chính, phụ,
khung cảnh


- Cách vẽ màu


<b>Hot ng 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dn hc sinh lm bỡ</sub>


- Trong quá trình HS làm bài, GV gợi


ý cho mt s em tỡm v th hiện đề tài - HS thực hành theo quy trình chungsau khi đã tìm đợc nội dung đề tài
- Phần quan trọng nhất là sắp xếp bố
cục sao cho hợp lí, chặt chẽ, có thể
tiếp tục hoàn thiện bài ở nhà


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>



- GV chọn những bài vẽ đẹp, có nội
dung, bố cục tốt để cho cả lớp xem và
rút kinh nghiệm


- Nhận xét, đánh giá, xếp loại khích lệ
HS


- HS nhËn xÐt, rót kinh nghiƯm


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Hoµn thành bài vẽ
- Chuẩn bị bài học sau


...* * *...
<i><b>Duyệt ngày </b><b></b><b>.tháng</b><b></b><b>. năm 2008</b></i>


<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>


<b>Tiết:</b> <b>10</b>


<b>bài: </b>

<i>Sơ lợc về mĩ thuật Việt Nam </i>



<i>giai đoạn 1954 -1975</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu bit thờm v cng hiến của giới văn nghệ sĩ nói chung, giới mĩ thuật
nói riêng trogn cơng cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh


giải phóng miền Nam


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Tài liệu về một số tác giả, tác phẩm sáng tác trong thời gian từ năm 1954
-1975


- Su tầm các phiên bản tranh các chất liệu: sơn dầu, sơn mài, lụa, màu bột,
khắc gỗ, tợng tròn, phù điêu


<i>2. Học sinh</i>


- Su tm tranh nh, bi vit liờn quan n bi hc


<b>III. Tiến trình dạy - häc:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><sub>tìm hiểu vài nét về mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975</sub>


* GV giíi thiƯu bµi:


- Thời kì này nớc ta tạm chia làm hai
miền: miền Bắc xây dựng chủ nghĩa
xã hội, miền Nam dới chế độ Mĩ –
Ngụy


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cả nớc hớng về miền Nam theo sự
kêu gọi của Hồ chủ tịch: vừa xây
dựng miền Bắc vừa đấu tranh giả
phóng miền Nam, thống nhất đất nớc


- Các hoạ sĩ là những chiến sĩ trên
mặt trận văn hoá - văn nghệ


- Từ những ghi chép trong chiến tranh
chống Pháp, các hoạ sĩ đã sáng tác
nhiều tác phẩm có gía trị nh:


- Tháng 8-1964, đế quốc Mĩ mở rộng
chiến tranh không quân phá hoại miền
Bắc. Nhiều hoạ sĩ tới các vùng tuyến
lửa ác liệt ở Quảng Bình, Vĩnh Linh,
Quảng Ninh, Hải Phịng … hoặc vợt
Trờng Sơn vào Nam chiến đấu, sáng
tác nh các hoạ sĩ :


-> C¸c t¸c phÈm : “nhí mét chiều Tây
Bắc Phan Kế An


- Qua cÇu khØ” – hoạ sĩ Nguyễn
Hiêm


- Con c bm nghe” – hoạ sĩ Trần
Văn Cẩn




Huúnh Phơng Đông; Nguyễn Thế
Vinh; Thái Hà; Lê Lam, Hà Xuân
Phong



- Cỏc hoạ sĩ tiến bộ ở miền Nam nh:
Đinh Cờng; Nguyễn Chung; Tơn
Thất Văn; Huỳnh Bá Thành … cũng
có thái độ tích cực phản đối chế độ
Nguỵ quyền. Các tác phẩm của họ đã
thực sự gây đợc tiếng vang


<b>Hoạt động 2: </b><sub>một số thành tựu cơ bản của mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 1954 - 1975</sub>


- Đây là giai đoạn các hoạ sĩ có nhiều
tác phẩm lớn với nội dung đề tài
phong phú


- Mĩ thuật phát triển cả chiều rộng lẫn
chiều sâu và đào tạo đông đảo đội ngũ
các hoạ sĩ sáng tác


- GV giíi thiƯu mét sè t¸c phÈm của
các thể loại và chất liệu sau:


- GV giới thiệu một số tác phẩm sơn
mài tiêu biểu:


- GV gii thiu sơ qua về đặc điểm và
chất liệu của tranh lụa:




Các đề tài: Chiến tranh cách mạng;
sản xuất công, nơng; văn hố - giáo


dục


- Các tác phẩm cịn đợc thể hiện bằng
các chất liệu khác nhau nh: Sơn mài,
lụa, sơn dầu, khắc gỗ. Nhiều tác phẩm
nổi tiếng


<i><b>* Tranh s¬n mµi:</b></i>


- Là chất liệu truyền thống đợc các
hoạ sĩ sáng tạo để sử dụng trong sáng
tác


- Tranh sơn mài giữ một vị trí quan
trọng trong nền hội hoạ hiện i Vit
Nam


- Tác phẩm: Xô Viết Nghệ Tĩnh là
tác phÈm s¸ng t¸c tËp thĨ


- Tác phẩm: “Nông dân đấu tranh
chống thuế” – Nguyễn T Hiêm


- Qua bản cũ Lê Quốc Lộc


- Trái tim và nòng súng Huỳnh
Văn Gấm . . .


<i><b>* Tranh lơa:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- NÐt nỉi bËt cđa nghƯ tht tranh lơa
ViƯt Nam :


- GV giíi thiƯu những tác phẩm tiêu
biểu:


- GV gii thiu v c im và chất
liệu của tranh khắc gỗ


- GV giíi thiƯu mét số tác phẩm tiêu
biểu:


- GV gii thiu s qua v chất liệu,
đặc điểm của sơn dầu:


- GV giíi thiƯu mét số tác phẩm tiêu
biểu:




GV gii thiu s qua v đặc điểm và
chất liệu của màu bột


- GV giíi thiƯu một số tác phẩm tiêu
biểu:


- GV gii thiu s qua về đặc điểm và
chất liệu của điêu khắc


- C¸c tác phẩm tiêu biểu



thắm, không ồn ào, nhẹ nhàng mà sâu
lắng


-> Tỡm c bng mu riờng, li dựng
mu đơn giản mà vẫn tạo nên sự
phong phú của sắc


- Các tác phẩm: “Con đọc Bầm nghe”
– hoạ sĩ Trần Văn Cẩn; “Hành quân
ma” – Phan Thông; Ghộ thm nh
Nguyn Trng Kim


<i><b>* Tranh khắc gỗ:</b></i>


- Chịu ảnh hởng của dòng tranh Đông
Hồ và Hàng Trống tranh khắc gỗ
dễ hiểu, gần gũi với công chúng và có
thể in ra nhiều bản


-> Các tác phẩm:


- Ngµy chđ nhËt - Ngun TiÕn Chung
- Ba thÕ hƯ - Hoàng Trầm


- Mùa xuân - Đinh Trọng Khang
- Hai «ng ch¸u – Huy O¸nh


- Du kÝch miỊn nói – Nguyễn Trọng
Hợp



<i><b>* Tranh sơn dầu:</b></i>


- L cht liu ca phng Tây du nhập
vào nớc ta từ khi có trờng CĐMTĐD.
Đã đợc các hoạ sĩ Việt Nam sử dụng
rất thành thạo, có sắc thái riêng và
đậm đà tớnh dõn tc


-> Các tác phẩm:


- Ngày mùa Dơng Bích Liên
- Cảnh nông thôn Lu Văn Sìn
- Nữ dân quân miền biển Trần Văn
Cẩn


<i><b>* Tranh mµu bét:</b></i>


- Là chất liệu gọn nhẹ, đơn giản, dễ sử
dụng đợc các hoạ sĩ Việt Nam dùng
để vẽ


-> Các tác phẩm:
- Đền voi phục


- Một xóm ngoại thµnh
- Ao lµng


- Hà Nội đêm giải phóng
- Em nào cng c hc


<i><b>* iờu khc:</b></i>


-> Các tác phẩm: tợng tròn, phù điêu,
gò kim loại


- Cht liu: Thạch cao, đá, gỗ, xi
măng, đồng …


- “Nắm đất miền Nam
- Vừ Th Sỏu


- Vót chông


- Chiến thắng Điện Biên Phủ
- Nguyễn Văn Trỗi


- Cắm thẻ ruộng


<b>Hot ng 3</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- Su tầm các bài viết và tranh in trên báo của các hoạ sĩ
- Chuẩn bị bài học sau


<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>11</b>



<b>bài: </b>

<i>Trình bày bìa sách</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>Ngày dạy:<sub> 8A ……… 8B..…..……… 8C ………</sub></b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b>


- HS hiểu đợc ý nghĩa của việc trình bày bìa sách
- Biết cách trang trí bìa sách


- Trang trí đợc một bìa sách theo ý thích


<b>II. Chn bÞ:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Chuẩn bị một số loại bìa sách của các nhà xuất bản nh : NXB Kim Đồng,
NXB Giáo dục, NXB Văn học


- Hình gợi ý cách trang trí bìa sách
- Bài vẽ của HS các năm trớc


<i>2. Học sinh</i>


- Giấy vẽ, ê ke, chì, tẩy


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV giới thiệu một số bìa sách và gợi


ý để HS thy


- GV kết luận: Trình bày bìa sách rất
quan trọng vì:


- có nhiều loại bìa sách


- bỡa sỏch cn phải đẹp để thu hút
ng-ời đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV gỵi ý HS nhËn ra những hình
ảnh có trên bìa sách


- GV kết luận: tuỳ từng loại bìa sách
mà có cách trang trÝ kh¸c nhau


- bìa sách đẹp, lơi cuốn ngời đọc
-> chữ là yếu tố quan trọng
- Tên cần rõ ràng, dễ đọc


- H×nh minh hoạ phải phù hợp nội
dung


- Màu sắc phù hợp


<b>Hot ng 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ</sub>


- GV giíi thiƯu c¸ch trang trÝ bìa sách


- GV minh hoạ một vài bố cục lên


bảng


- Hiu ni dung tỡm cỏch trang trớ
cho phự hp


- Tìm bố cục:


+ Phác mảng chữ
+ Phác mảng hình
+ Phác mảng tên tác giả


+ Phác mảng tên và biểu trng của
NXB


- Hỡnh minh ho phù hợp với nội dung
- Màu sắc phù hợp với đối tợng phục
vụ


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV gợi ý HS chọn một tên sách để
trình bày bìa


- Gợi ý bố cục mảng, kẻ chữ, hình và
màu


- HS vÏ bµi theo néi dung mµ m×nh
chän


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>



- GV cho HS chọn những bài hoàn
thành để treo, nhận xét và xếp loại
- GV tổng kết và cho im


- HS tự nhận xét, xếp loại


<i><b>Bài tập về nhµ:</b></i>


- TiÕp tơc hoµn thµnh bµi vÏ, xem mét sè loại bìa sách
- Chuẩn bị bài học sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>12</b>


<b>bi: </b>

<i> ti gia ỡnh</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>Ngày dạy:<sub> 8A ……… 8B..…..……… 8C </sub></b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS biết tìm nội dung và cách vẽ tranh đề tài về gia đình
- HS vẽ đợc tranh theo ý thích


- u thơng ơng bà, cha mẹ, anh chị em và các thành viên khác trong gia đình,
họ hàng, gia tc


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên</i>


- Mt s tranh nh ca các hoạ sĩ, HS về đề tài gia đình
- Bộ ĐDDH mt8


<i>2. Häc sinh</i>


- GiÊy vÏ, mµu …


- Su tầm tranh ảnh về đề tài gia đình


<b>III. TiÕn trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- Là tranh phản ánh sinh hoạt đời
th-ờng của một gia đình


- GV yêu cầu một số HS tự giới thiệu
bức tranh mình su tầm qua cách thể
hiện nh: bố cục, hình vẽ, màu sắc …
- GV giới thiệu tranh của các hoạ sĩ
về gia đình và gợi ý cho HS nhn xột
v:


- Vẽ: Cảnh xum họp, ông bà, cha mĐ




- HS giíi thiƯu vỊ: bè cơc, hình vẽ,


màu sắc


-> C¸ch chän néi dung hình tợng,
cách bố cục và cách dïng mµu trong
tranh


<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ và làm bài</sub>


- GV yêy cầu HS tìm, chọn nội dung
đề tài gần gũi, có nhiều hình ảnh quen


thuộc - Vẽ các hình chính trớc- Chú ý đến dáng của nhận vật


- Màu cần trong sáng, đẹp mắt, phù
hợp với nội dung


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV giới thiệu những bài có nội dung
hay, bố cục tốt, hình vẽ, màu sắc đẹp


- GV tỉng kÕt vµ cho ®iĨm


- HS nhËn xÐt vỊ:
+ Bè cơc
+ H×nh vÏ
+ Đờng nét
+ Màu sắc
+ Nội dung



<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>13</b>


<b>bài: </b>

<i>Giới thiệu tỉ lệ khuôn mặt ngời</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>Ngày dạy: 8A 8B..…..……… 8C </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit đợc những nét cơ bản về tỉ lệ các bộ phận trên khuôn mặt ngời
- Hiểu đợc sự biểu hiện tình cảm trên khn mặt


- Tập vẽ đợc chân dung


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Hình minh hoạ tỉ lệ khuôn mặt ngời
- Tranh, ảnh chân dung các lứa tuổi


<i>2. Học sinh</i>


- ảnh chân dung
- Giấy, bút chì, màu



<b>III. Tiến trình d¹y - häc:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV giới thiệu một số tranh, ảnh
chân dung và gợi ý để HS thấy đợc
những đỉêm chung trên khuôn mặt
ngời: Mắt, tai, mũi, miệng ….


- GV híng dÉn HS quan s¸t:


- GV vẽ lên bảng một số khn mặt
để HS quan sát


- GV gợi ý để HS nhận ra sự tơng
quan tỉ lệ các bộ phận của mọi ngời
khác nhau


<b>- </b><i><b>GV tãm t¾t:</b></i> chÝnh v× cã sù khác
nhau bề ngoài và tỉ lệ các bộ phận mà
mặt của mọi ngời không giống nhau


- HS quan sát và nhận xét những điểm
chung trên khuôn mặt ngời


-> Hình dáng khuôn mặt:
+ Hình quả trứng
+ Hình trái xoan
+ Hình trái lê
+ Vuông chữ điền


+ Mặt dài hoặc ngắn


Tơng quan các bé phËn m¾t, mịi,
miƯng, tai … to, nhá kh«ng gièng
nhau …


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV giới thiệu hình 2; 3 trong SGK
để HS nhận ra tỉ lệ các bộ phận của
g-ơng mặt


- GV gợi ý để HS nhận ra t l cỏc b
phn theo chiu rng:


- Đây tỉ lệ chung, có tính khái quát


- Chiều dài của mặt:


+ Túc (t nh u n trỏn)


+ Trán ở vị trí khoảng 1/3 chiều dài
khuôn mặt


+ Mt v trớ khong 1/3 từ lơng mày
đến chân mũi


+ Miệng ở vị trí khoảng 1/3 từ chân
mũi đến cằm


+ Tai ở vị trí khoảng từ ngang chõn


my n chõn


-> Khoảng cách hai mắhình bằng
khoảng 1/5 chiều rộng khuôn mặt
+ Chiều dài mỗi con mắt bằng khoảng
1/5 chiều rộng khuôn mặt


+ Hai thái dơng bằng khoảng 1/5
chiều rộng khuôn mặt


+ Khoảng cách 2 cánh mũi rộng hơn
khoảng cách giữa hai con mắt


+ Miệng rộng h¬n mịi


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV yêu cầu bài tËp: nh×n nÐt mặt
bạn, vẽ phác hình dáng và tỉ lệ cấ bộ
phận


- HS làm bài


- Cho một số HS lên bảng vẽ tØ lÖ


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV gỵi ý cho HS nhận xét một số
hình vẽ trên bảng và ở bài vẽ:



GV bổ sung


-> HS nhận xét:
+ Hình dáng chung


+ Đặc điểm một số nét mặt
+ Tỉ lệ các bé phËn


<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- Quan sát gơng mặt của ngời thân và tìm đặc điểm…
- Đọc và làm bài tham kho SGK


- Chuẩn bị bài học sau


<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>14</b>


<b>bài: </b>

<i>Một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu của mĩ thuËt</i>



<i> ViÖt Nam giai đoạn 1954 - 1975</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>Ngày dạy: 8A 8B..…..……… 8C </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu biết thêm về các thành tựu mĩ thuật Việt Nam giai đoạn 54 75


thông qua một số tác giả, tác phẩm tiêu biểu


- Biết về một số chất liệu trong sáng tác mĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Su tầm tranh, ảnh của ba tác giả trong bài
- Bộ ĐDDH mĩ thuật 8


<i>2. Học sinh</i>


- Su tầm tranh của các HS giới thiệu trong bài


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<i><b>* Giới thiƯu bµi:</b></i>


- GV đặt câu hỏi kiểm tra kiến thức bài 10


- GV vµo bµi: mÜ tht ViƯt Nam giai đoạn 54 75 có bớc phát triển mạnh
mẽ về cả chất lợng và số lợng


- Qua cỏc tỏc phẩm cho thấy các hoạ sĩ đã bám sát thực t, ho ng cựng
qun chỳng


- tác phẩm phản ánh thực tiễn cách mạng


<b>Hot ng 1: </b> <b><sub>Giới thiệu hoạ sĩ</sub></b><sub> Trần Văn Cẩn </sub><b><sub>(1910 - 1994)</sub></b>


- HÃy kể tên một số tác phẩm của hoạ
sĩ Trần Văn Cẩn ?



Cỏc bc tranh v ti no? cht liu
gỡ?


- Em biết gì về hoạ sĩ Trần Văn Cẩn?


- Ông nổi tiếng với những bức tranh
nào?


- Trong cách mạng tháng8 ông đã
tham gia những hoạt động gỡ?


- Các tác phẩm thời kì này?


- Ho bình ở miền Bắc ông đã có
những hoạt động gì?


- GV kết luận: với cơng lao của mình,
nhà nức đã tặng ơng nhiều giả thởng
cao quý, trong đó có giải thởng Hồ
Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật
- GV treo tranh cho HS quan sát và
phân tích:


<i><b>1. Th©n thÕ, sù nghiƯp:</b></i>
-> Em Thuý, gội đầu


-> ti: Khỏng chin, cỏch mạng
Chất liệu: sơn mài, sơn dầu, lụa …
- Ông sinh ngày: 13/8/1910 tại Kiến
An, Hải Phòng ; Tốt nghiệp trờng Cao


đẳng Mĩ thuật Đơng Dơng khố 1931
– 1936


-> “Trong vờn” và nhiều bức tranh lụa
khác. Các tác phẩm sau này càng
khẳng định tài năng của hoạ sĩ: <i>Em</i>
<i>Thuý; hai thiếu nữ trớc bình phong;</i>
<i>gội đầu …</i>


-> Tham gia hội văn hoá cứu quốc;
chiến dịch, vẽ tranh cổ động phục vụ
kháng chiến


- <i>Một hai đi một hai ; lò đúc lỡi cày</i>
<i>trong chiến khu; ở hang …</i>ngồi ra
cịn nhiều bức kí hoạ…


- Ông vừa sáng tác, vừa là hiệu trởng
trờng Cao đẳng mĩ thuật Hà Nội, là
đại biểu quốc hội, tổng th kí mĩ thuật
Việt Nam


2. Giới thiệu bức tranh <i><b>Tát n</b><b>ớc đồng</b></i>
<i><b>chiêm </b></i>–Sơn mài


- Nội dung: Tranh vẽ đề tài sản xuất
nông nghiệp, ca ngợi cuộc sống lao
động ở nông thôn miền Bắc nhng
nm u gii phúng



- Chất liệu sơn mài: trên nền đậm làm
nổi hình, nét, màu sắc nhân vật và
cảnh, phí xa là một dải ruộng chiêm
ngập nớc màu sáng. Kết hợp luật xa
gần + ớc lệ trong bố cục nhân vật, tạo
chiều sâu của không gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV kết luận: Đây là một tác phẩm
sơn mài xuất sắc của Trần Văn Cẩn.
Cũng là một thành công của mĩ thuật
Việt Nam


dàn thành một m¶ng chÐo


- Hình tợng: Diễn tả động tác tát nớc,
tạo nhịp điệu nh múa


<b>Hoạt động 2: <sub>Giới thiệu hoạ sĩ</sub></b><sub> nguyễn sáng </sub><b><sub>(1923 - 1988)</sub></b>


- Em biết gì về hoạ sĩ Nguyễn Sáng?


- Sau cách mạng tháng Tám ơng có
những hoạt động gì?


- GV kết luận: với cơng lao của ơng,
nhà nớc đã tặng ông giải thởng Hồ
Chí Minh về Văn học – Nghệ thuật


- GV yªu cầu HS xem tranh in trong
SGK và phân tích



- GV kết luận: Đay là tác phẩm nghệ
thuật đẹp về ngời chiến sĩ cách mạng


<i><b>1. Vài nét về thân thế, sự nghiệp:</b></i>
– Sinh năm 1923 tại Mĩ Tho – Tiền
Giang. Tốt nghiệp TCMT Gia Định và
học tiếp Cao đẳng Mĩ thuật Đơng
D-ơng 41 – 45


- Tham gia cíp chÝnh quyền tại phủ
khâm sai Hà Néi trong c¸ch mạng
tháng Tám 1945


- Sau cỏch mng thỏng Tỏm ụng hăng
hái vẽ tranh tuyên truyền phục vtranh
chính quyền cách mạng. Là ngời vẽ
mẫu tiền đầu tiên của nớc Việt Nam
- Các tác phẩm: <i>Giặc đốt làng tôi; kết</i>
<i>nạp đảng ở Điện Biên Phủ; chùa</i>
<i>tháp; thiếu nữ và hoa sen </i>… ơng có
cách vẽ riêng, mạnh mẽ, giản dị


<i><b>2. Giíi thiƯu bøc tranh kÕt nạp Đảng</b></i>
<i><b>ở Điện Biên Phủ - sơn mài</b></i>


- Ni dung tranh: là tác phẩm về đề tài
chiến tranh cách mạng, là bản anh
hùng ca về ca ngợi sự hi sinh và niềm
tin tất thắng qua hình tợng ngời chiến


sĩ. Bức tranh diễn tả những chiến sĩ bị
thơng giữa hai trận đánh đợc kết nạp
Đảng


- Bố cục: Khúc chiết, diễn tả hình
khối chắc khoẻ, cụ ng


- Hình tợng; Tinh thần yêu nớc, căm
thù giặc


- Màu sắc: đơn giản, hiệu quả, gam
chủ đạo là nâu đen, nâu vàng


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><b><sub>Giới thiệu hoạ sĩ</sub></b><sub> Bùi Xuân Phái </sub><b><sub>(1920 - 1988</sub></b><sub>)</sub>


- GV giíi thiƯu qua vỊ tiĨu sư:


- Hồ bình lập lại ơng có những hoạt
động gì?


<i><b>1. Th©n thÕ, sù nghiƯp: </b></i>


- Sinh ngày 1/9/1920, Quốc Oai –
Hà Tây. Tốt nghiệp Cao đẳng Mĩ thuật
Đơng Dơng khố 41 – 45. Ông
chuyên vẽ phố cổ Hà Nội và cảnh đẹp
đất nớc, chân dung các nghệ sĩ chèo
- Cách mạng tháng Tám – tham gia
khởi nghĩa tại Hà Nội, sau đó lên
chiến khu tham gia kháng chiến



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-- GV kết luận: với cơng lao đóng góp
của ơng, nhà nớc đã tặng ông giải
th-ởng Hồ Chí Minh về Văn học –
Nghệ thuật


- GV yªu cầu cầu HS xem tranh trong
SGK và các bức tranh su tầm và phân
tích


- GV kt lun: õy l mảng tranh đề
tài quan trong trong sự nghiệp sáng
tác của ông và đợc đong đảo ngời yêu
mến nghệ thuật u thích


ơng có đợc nhiều giải thởng về nghệ
thuật: mĩ thuật tồn quốc; mĩ thuật thủ
đơ


- C¸c t¸c phÈm: <i>phè Nguyên Bình;</i>
<i>trong phân xởng nhuộm; thiếu nữ</i>
<i>chải tóc; phong cảnh sông Đà </i>


2. Giới thiệu mảng tranh <i><b>phè cỉ Hµ</b></i>
<i><b>Néi:</b></i>


- Những khu phố vắng với đờng nét
xô lệch, mái tờng rêu phong


- Màu đơn giản, đằm thắm và sâu lắng


- <i>Phố cổ Hà Nội</i> có vị trí đáng kể
trong nền mĩ thuật đơng đại Việt Nam


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV đặt câu hỏi về 3 hoạ sĩ để HS trả
lời


- Dựa vào câu trả lời của HS, GV tóm
tắt để củng cố bài


- TiĨu sư tãm t¾t cđa 3 ho¹ sÜ


- Các tác phẩm đợc giới thiệu trong
bài


<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- HS đọc lại bài và xem các tranh minh hoạ
- Chuẩn bị bài học sau


<b>Trêng: </b> <b>THCS Th¹ch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>15</b>


<b>bài: </b>

<i>Tạo dáng và trang trí mặt nạ</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh




<b>Ngày dạy: 8A ……… 8B..…..……… 8C ………</b>
<b>I. Mơc tiªu bµi häc:</b>


- HS hiểu cách tạo dáng và trang trí mặt nạ
- Trang trí đợc mặt nạ theo ý thớch


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Bài vẽ của HS năm trớc


<i>2. Học sinh</i>


- Giấy, bút, SGK
- Su tập tài liệu


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sỏt, nhn xột</sub>


- Giới thiệu một số hình mặt nạ và gợi
ý cho HS


- Mặt nạ dùng làm gì?
- Có bao nhiêu loại mặt nạ ?


- GV giới thiệu một vài mặt nạ và
h-ớng dẫn HS quan s¸t, nhËn xÐt :


- GV tóm tắt: tạo dáng và trang trí


mặt nạ tuỳ thuộc vào ý định của mỗi
ngời, sao cho có tính hấp dẫn, gây
cảm xúc cho ngời xem


- Dùng trong các ngày vui nh lễ hội,
hoá trang


-> Có nhiều loại: Mặt nạ ngời, mặt nạ
thú


-> Hình dáng cách điệu cao, thể hiện
tình cảm nhân vËt


- Trang trí: Hình mảng và đờng nét
sắp đặt cân xứng


Mảng màu phù hợp với tính chất
các loại mặt nạ


<b>Hot ng 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách tạo dáng và trang trí mặt nạ </sub>


- GV híng dÉn các bớc : Tạo dáng


Trang trí <b>- Tạo dáng</b>khn mặt, tạo dáng giống nhân vật: Tìm hình phù hợp với
định biểu hiện, cách điệu các chi tiết


<b>- Trang trí</b> : Tìm mảng hình, đờng
nét, màu sắc cho phù hợp với tính
cách nhân vt



Tìm màu phù hợp


V mu u, kớn cỏc mng


<b>Hot ng 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV gỵi ý cho HS vẽ bài theo ý tởng


của mình - HS chọn loại mặt nạ theo ý thích- Kẻ trục, phác mảng hình cân xứng
- Vẽ màu theo ý thích


<b>hot ng 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- Treo mặt nạ của một số HS đã trang
trí xong lên bảng và yêu cầu HS nhận
xét


- GV cùng HS trao đổi, nhận xột,
ỏnh giỏ


- HS nhận xét về tạo dáng, trang trí và
mảng màu của mặt nạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>16 + 17</b>


<b>bài: </b>

<i>Vẽ tranh - Đề tài tự do</i>




<b> </b>

<b>Kiểm tra học kì I</b>


<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>Ngày dạy: 8A 8B..…..……… 8C </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS phỏt huy đợc trí tởng tợng sáng tạo
- Ơn lại kiến thức và kĩ năng vẽ tranh


- Vẽ đợc bức tranh theo ý thích (tiết 1 vẽ hình ; tiết 2 v m nht)


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Yờu cu HS tự do tìm cho mình một thể loại nào đó thep ý thích của mình để
vẽ (phong cảnh, chân dung, tĩnh vật, sinh hoạt …)


<i>2. Häc sinh</i>


- HS tù vẽ, không gò ép, GV tôn trọng sáng tạo cá nhân của mỗi em


<i>3. Đánh giá kết quả học tập</i>


- Đánh giá: bám sát vào mục tiêu và cách thể hiện về bố cục, hình vẽ và màu
sắc


- GV hớng dẫn và gợi ý HS nhận xét và xếp loại, chủ yếu là vẽ màu


- GV nhn xột chung giờ học và kết quả bài vẽ, động viên HS học tập. Chọn


một số tranh đẹp làm t liệu


<i><b>* DỈn dò:</b></i>


- Vẽ tranh theo ý thích
- Chuẩn bị bài học sau


<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>18</b>


<b>bài: </b>

<i>Vẽ chân dung</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ngày dạy:<sub> 8A 8B..…..……… 8C </sub></b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiu thế nào là tranh chân dung
- Biết đợc cách vẽ tranh chân dung
- Vẽ đợc chân dung bạn hay mi ngi


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Tranh, ảnh chân dung (cỡ lớn) hoặc các hình minh hoạ trong SGK.
- Hình gợi ý cách vẽ.


- Tranh chân dung của HS các năm trớc.


<i>2. Học sinh</i>



- Tranh, ảnh chân dung, SGK, giấy, bút chì,


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>


- GV giới thiệu một số tranh, ảnh
chân dung và gợi ý cho HS nhận xét :
- GV yêu cầu HS quan sát trong SGK
và gợi ý để các em nhận ra :


- Sù khác nhau giữa ảnh và tranh chân
dung.


- Đặc điểm của các nét mặt.
- Trạng thái tình cảm.


+ Tranh chõn dung là tranh vẽ một
ng-ời cụ thể nào đó.


- Cã thÓ vÏ : chân dung bán th©n ;
ch©n dung toàn thân ; ch©n dung
nhiỊu ngêi


<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ chân dung </sub>


- GV híng dÉn HS :


- GV yêu cầu HS chú ý đến :


- lu ý:


- Tiến hành các bíc nh bµi vÏ theo
mÇu.


- Vẽ phác và phác đờng trục khuôn
mặt – vị trí đờng trục không nh
nhau, phụ thuộc vào t thế của khn
mặt.


- TØ lƯ cđa tõng bé phËn : Tóc, trán,
mắt, mũi, miệng, tai,


- Khi mt ngng lờn hay cúi xuống thì
tỉ lệ các bộ phận thay đổi.


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV gỵi ý HS nhËn xÐt h×nh 1; 2
trang 129; 130 SGK


- Yêu cầu HS :


- GV cho 3 4 bạn lên bảng vẽ chân
dung.


- HS nhận xét theo ý kiến của mình.
- Tập vẽ chân dung và chú ý thể hiện
các trạng thái tình cảm.



<b>hot ng 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV gỵi ý HS nhận xét các hình vẽ


chân dung trên bảng về : - Hình dáng- Tỉ lệ


- Các trạng thái tình cảm
<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>


- Quan sát, nhận xét gơng mặt của ngời thân và tập vẽ
- Su tầm tranh chân dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b> <b>19</b>


<b>bài: </b>

<i>Vẽ chân dung bạn</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>Ngày dạy: 8A 8B..…..……… 8C </b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS bit cỏch v chân dung.
- Vẽ đợc chân dung bạn.


- Thấy vẽ đẹp ca tranh chõn dung.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i>1. Giáo viên</i>


- Su tầm 3 hoặc 4 tranh chân dung thiếu nhi (trai, gái).
- Vẽ chân dung của HS cá năm trớc


- Hình gợi ý cách vẽ chân dung.


<i>2. Học sinh</i>


- Su tầm tranh, bài vẽ chân dung
- Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xột</sub>


- GV giới thiệu một số tranh và gợi ý
cho HS biết :


- Yêu cầu HS quan s¸t tranh chân
dung và gợi ý các em nhận xét :


- GV nhận xét chung và chốt lại :


- Các loại tranh chân dung :
+ Chân dung bán thân.
+ Chân dung toàn thân.


- Hình dáng bên ngoài của khuôn mặt:
- Tỉ lệ các phần : Tóc, trán, mũi,


- Hớng cđa mỈt


- NÐt mỈt vui hay bn


+ HS nhận xét theo cách nhìn, cách
nghĩ của mình


Cần quan sát các hình dáng, tỉ lệ
các bộ phận trên nét mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hot ng 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ chân dung </sub>


- GV gợi ý để HS nhớ cách vẽ chân
dung và vẽ phác lên bảng hoặc chỉ ra
ở hình hớng dẫn :


* Lu ý :


- GV giíi thiƯu mét sè ch©n dung
màu và gợi ý cho HS nhận xét :


+ Vẽ phác hình dáng bề ngoài của
khuôn mặt, cổ, vai cho cân đối với
trang giấy. Chú ý đến t thế của mt,
v v trc dc.


+ Vẽ nét chia khoảng cách tóc, trán,
mắt, mũi,


+ Vẽ phác các nét mắt, mũi, miệng,


tai,


Phân chia các khoảng cách dài,
ngắn, rộng, hẹp, dày mỏng của tai,
mắt, mũi, miệng cho hợp lí, vì tỉ lệ
của chúng là đặc điểm của nhân vật
+ Nhìn mẫu vẽ chi tiết cho đúng. Chú
ý đến độ đận nhạt của nét


+ Mµu của tóc.


+ Màu da : mặt, tai, cổ,
+ Màu của ¸o.


+ Mµu nỊn


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


- GV nêu yêu cầu của bài tập :


- GV quan sát và hớng dẫn HS làm
bài :


+ Vẽ chân dung của bạn bằng chì.
+ Quan sát và vẽ theo hớng dẫn


+ Vẽ hình khn mặt cân đối với
trang giy


+ Tỉ lệ các phần : mắt, mũi, miệng,


tai,


+ Vẽ nét chi tiết gần với mẫu


- HS quan sát và vẽ theo cảm nhận
riêng.


<b>hot ng 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV híng dÉn HS nhËn xÐt mét sè
bµi vẽ về :


+ Hình dáng chung.
+ Đặc điểm của nhân vật.
- HS tự nhận xét và xếp loại


    ≠


<i><b>Bài tập về nhà:</b></i>


- Su tầm tranh chân dung


- Vẽ chân dung ngời thân. Vẽ màu theo ý thích
- Chuẩn bị bài học sau


<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>TuÇn:</b>


<b>TiÕt:</b> <b>20</b>



<b>bài: Sơ lợc về Mĩ thuật hiện đại phơng tây </b>


<b> từ cuối thế kỉ XIX n u th k XX</b>


<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- HS hiu s lợc về giai đoạn phát triển của Mĩ thuật hiện đại phơng Tây.
- Bớc đầu làm quen với một số trờng phái hội hoạ hiện đại nh : trờng phái ấn
tợng, trờng phái Dã thú, trờng phái Lập thể,…


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bộ ĐDDH Mĩ thuật 8


- Su tm tranh, ảnh về giai đoạn từ cuối thế kỉ XIX đến u th k XX


<b>III. Tiến trình dạy - học:</b>


Giới thiệu bµi :


- Cho HS xem một số tranh về thời kì này, đặt câu hỏi đơn giản


+ Tranh vẽ nh thế nào? có hiểu đợc nội dung khơng ? biết nguồn gốc hoặc tên
các tranh cha?,…


- GV chú ý đến các đặc điểm sau :


+ VỊ lÞch sư : Đây là giai đoạn có những biến chuyển sâu sắc ở châu Âu với
các sự kiện lớn nh : Công xà Pa-ri (1871), chiến tranh thế giới lần thứ nhất
(1914 1918) Cách mạng XHCN tháng Mời Nga (1917)



+ Về nghệ thuật : những biến động chính trị, xã hội đã tác động đến tâm lí con
ngời. Cuộc đấu tranh giữa các khuynh hớng trong triết học, văn học, nghệ
thuật,… đã diễn ra quyết liệt. Riêng Mĩ thuật, đây cũng là thời kì chứng kiến
sự ra đời và kế tiếp lẫn nhau giữa các trào lu nghệ thuật mới.


<b>Hoạt động 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu một vài nét về hi ho n tng</sub>


- GV yêu cầu HS tìm hiểu trong SGK
và trả lời câu hỏi :


+ Tại sao trờng phái mới này lại có
tên là ấn tợng ?


+ Những nét mới của trờng phái này?


+ Ch ?


+ Các tác phẩm tiêu biểu ?


* Chú ý hội hoạ chia làm hai trêng
ph¸i :


- Ngêi ta lÊy tªn “Ên tỵng” tõ bøc
tranh <i>ấn tợng mặt trời mọc</i> của
Mô-nê.


Những hoạ sĩ theo trờng phái này
cho rằng : Thiên nhiên ln biến đổi
tuỳ thuộc vào ánh sáng, khí quyển, vì


thế các hoạ sĩ rất chú trọng ánh sáng,
đặc biệt là ánh sáng mặt trời chiếu vào
con ngời và cảnh vật.


 Đi vào cuộc sống đơng đại, con
ng-ời, thiờn nhiờn vi bng mu ti sỏng


<i>Bữa ăn trên cỏ</i> Ma-nê ; <i>Nhà thờ</i>
<i>lớn Ru- răng, Hoa súng, ấn tợng mặt </i>
<i>trời mọc</i> của hoạ sĩ Mô-nê,


<i><b>* Trng phái hội hoạ Tân ấn tợng:</b></i>
Các hoạ sĩ dùng những màu nguyên
chất và kiên trì ngồi chấm hằng trăm,
hàng ngàn chấm nhỏ cho đến khi đạt
đợc hiệu quả mong muốn


<i><b>* Trờng phái hoạ sĩ Hậu </b><b>ấ</b><b>n tợng:</b></i>
Một số hoạ sĩ xuất hiện sau, muốn
vợt qua những giới hạn của hoạ sĩ ấn
tợng để tìm ra con đờng khác. Đó là
các hoạ sĩ <i><b>Hậu </b><b>ấ</b><b>n tợng</b></i> – có ảnh
h-ởng lớn đến các thế hệ hoạ sĩ sau này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- GV cho HS tù t×m hiểu trong SGK
+ Vì sao lại gọi là DÃ thú ?


+ Nêu một số hoạ sĩ của trờng phái ?
+ Đặc điểm của trờng phái ?



+ Các tác phẩm tiêu biểu ?


- GV kết luận : trờng phái hội ho¹ D·
thó sư dơng phép giản ớc và cách
dùng màu nguyên sắc với hi vọng
sáng t¹o ra mét nỊn héi ho¹ mới.
Tranh của họ có ảnh hởng tới các hoạ
sĩ thế hƯ sau nµy.


- Triển lãm “màu thu” ở Pa-ri (1905)
có một phòng tranh giới thiệu những
tác phẩm mới đặc biệt dữ dội về màu
sắc – ngời ta gọi trờng phái hội hoạ
này là Dã thú


 Ma-tit-x¬ ; Vla-manh ; Van
Đôn-ghen,


- ú l nhng ho s cú s cỏch tân về
màu sắc triệt để, tranh của họ không
diễn tả khối, không vờn sáng tối, mà
chỉ cong những mảng màu nguyên
sắc, gay gắt, viền mạnh bạo, dứt
khoát.


 <i>Cá đỏ ; Thiếu nữ mặc áo trắng</i> của
Ma-tit-xơ ; <i>Bến tàu Phê-cum, Hội hoá</i>
<i>trang ở bãi biển</i> của Mac-kê,…



<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Trờng phái hội hoạ Lập thể</sub>


- Nh÷ng ngời có công sáng t¹o ra
khuynh híng héi ho¹ LËp thể là ai ?


+ T tởng của những hoạ sĩ trờng phái
này là gì?


- Các tác phẩm tiêu biểu:
- GV kết luận :


Là hoạ sĩ Brắc-cơ và Pi-cát-xô. Họ
chịu ảnh hởng mạnh mẽ của các hoạ
sĩ Hậu ấn tỵng.


- Hội hoạ Lập thể ra đời tại Pháp năm
1907 tiếp theo hội hoạ Dã thú.


 Đi tìm cách diễn tả mới không phụ
thuộc vào đối tợng miêu tả. Tập trung
phân tích, giản lợc hố hình thể bằng
hình kỉ hà … những hình khối cơ bản
- Đàn ghi ta ; đĩa đựng hoa quả,… của
hoạ sĩ Pi-cát-xô ; ngời đàn bà và cây
đàn ghi ta của hoạ sĩ Brắc-cơ.


 Những biến động của xã hội châu
Âu đã tác động mạnh đến các trờng
phái Mĩ thuật mới



- Các hoạ sĩ trẻ ln là ngời tìm tịi,
sáng tạo ra những trào lu nghệ thuật
mới khác với lối vẽ của các hoạ sĩ đi
trớc. Các trờng phái ấn Tợng, Dã Thú,
Lập Thể đã có những đóng góp tích
cực cho sự phát triển của Mĩ thuật
hiện đại.


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


- GV đặt câu hỏi để củng cố kiến thức


cho HS - HS trả lời theo kiến thức đã học


<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


- HS đọc bài trong SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Trờng: </b> <b>THCS Thạch tân </b>
<b>Tuần:</b>


<b>Tiết:</b>


<b>bi: </b>

<i> ti lao ng</i>



<b>Giáo viên: </b>

Hoàng Văn Hạnh



<b>Ngày dạy:<sub> 8A 8B..…..……… 8C </sub></b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- HS tỡm, chn c nội dung về lao động và biết cách vẽ tranh về lao động
- Vẽ đợc tranh theo ý thích


- Biết yêu lao động và quý trọng ngời lao ng trong mi lnh vc


<b>II. Chuẩn bị:</b>
<i>1. Giáo viên</i>


- Tranh, ảnh về đề tài lao động


<i>2. Häc sinh</i>




<b>-III. TiÕn trình dạy - học:</b>


<b>Hot ng 1: </b><sub>Hớng dẫn học sinh quan sát, nhận xét</sub>
<b>Hoạt động 2: </b><sub>Hớng dẫn học sinh cách vẽ</sub>


<b>Hoạt động 3</b><sub>: </sub><sub>Hớng dẫn học sinh làm bàì</sub>


<b>hoạt động 4</b><sub>: </sub><sub>Đánh giá kết quả học tập</sub>


     ≠ 


<i><b>Bµi tËp vỊ nhµ:</b></i>


</div>

<!--links-->

×