Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.14 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ tên thí sinh: ...Lớp: ...Khóa:...
Số báo danh: ...Chữ kí CBCT thứ nhất:...
Chữ kí CBCT thứ hai:...
Chữ kí CB chấm thi 1:...
Chữ kí CB chấm thi 2:...
<b>ĐỀ THI SỐ 3:</b>Anh (chị) hãy khoanh tròn vào I hoặc II, III, IV đứng trước lựa chọn đúng sau
đây:
<b>1. </b>Phản ứng của amit bậc II RCONHR’ với axit nitro (HNO2) cho chất nào dưới đây:
R-CO-NHR’ + HO-N=O <sub> ?</sub>
a. R-CO-N(R’)-NH2. b. R-CO-N(R’)-N=O. c. R-COOH
I. a. II. b. III. c.
<b>2. </b>Phản ứng của amit bậc III RCONR’ với axit nitro (HNO2) có thể xẩy ra như thế
naøo:
R-CO-NR2’ + HO-N=O ?
a. Không phản ứng.
b. Sản phẩm phản ứng: R-COO-N=O + R2’NH
c. Sản phẩm của phản ứng: R-COOH + R2’N-N=O.
I. a. II. b. III. c.
<b>3. </b>Sản phẩm phản ứng của amit với một trong các chất P2O5, SOCl2, POCl3 hay PCl5 là
chất nào dưới đây:
R-CO-NH2 ?
a. R-CO-NH-OH. b. R-CN. c. R-COOH.
I. a. II. b. III. c.
<b>4. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa amit va Br2 trong NaOH chuyển vị Hoffman là chất
naøo:
R-CO-NH2 2
/
<i>Br NaOH</i>
<sub> ?</sub>
a. R-CH2NH2. b. R-NH2. c. R-NH-OH
I. a. II. b. III. c.
<b>5. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
NO2
COCl
NH<sub>2</sub> Br<sub>2</sub>/NaOH
a.
O<sub>2</sub>N CH<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>
b.
NH<sub>2</sub>
O<sub>2</sub>N
c.
CONH<sub>2</sub>
O<sub>2</sub>N
I. a. II. b. III. c.
<b>6. </b>Sản phẩm của phản ứng ứng nhiệt phân sau là chất nào dưới đây:
<sub> ?</sub>
a. CH3CH2CHO + HOCH2CH2CH2CH3.
b. CH3CH2COOH + CH2=CHCH2CH3
I. a. II. b. III. a, b.
<b>7. </b>Phản ứng chuyể vị Becmancủa oxim xẩy ra với sự có mặt của PCl5, H2SO4, ArSO3H
cho amit. Theo đó, hợp chất nào nhận được từ phản ứng dưới đây:
(CH3)2C=N-OH 5
<i>PCl</i>
<sub> ? </sub>
a. C6H5-CO-NHCl. b. C6H5-CO-NHCH3. c. (CH3)2C=N-Cl.
I. a. II. b. III. c.
<b>8. </b>Hợp chất nào nhận được từ phản ứnng dưới đây:
CH<sub>3</sub>
N OH
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
a. C6H5-CO-NH2. b. C6H5-CO-NHCH3. c. CH3-CO-NHC6H5
I. a. II. b. III. c.
<b>9. </b>Hợp chất nào nhận được từ phản ứnng dưới đây:
<b> </b> N
CH<sub>3</sub>
O
H
H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
a. C6H5-CO-NH2. b. C6H5-CO-NHCH3. c. CH3-CO-NHC6H5
I. a. II. b. III. c.
<b>10</b>.Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2CO-SC2H5
3 2 5 2
3
1. /( )
<i>CH MgIdu C H</i> <i>O</i>
<i>H O</i>
a. CH3CH2CO-CH3. b. CH3CH2C(CH3)2-OH. c. CH3CH2C(OH)-CH3
SCH2CH3
I. a. II. b. III. c.
<b>11</b>.Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3-COCl + H2N-CO-NH2 6 5
<i>C H ONa</i>
<sub> ?</sub>
a. CH3C(Cl)=N-CO-NH2. b. CH3-CO-NH-CO-NH2.
c. CH3-CO-NH-CO-NH-CO-CH3.
I. a. II. b. III. c.
CH3-CO-NH-C2H5 2
,
<i>HCl H O</i>
<sub> ? </sub><sub>(+) </sub>
a. CH3-COCl + H2NCH2CH3. b. CH3COOH + CH3CH2NH3Cl.
(-) (+)
c. CH3COONH3CH2CH3.
I. a. II. b. III. c.
<b>13. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2-CO-NH-C2H5 2
,
<i>NaOH H O</i>
<sub> ? </sub><sub>(-)</sub><sub>(+)</sub>
a. CH3CH2COO- + H2NCH2CH3. b. CH3CH2COONH3CH2CH3.
I. a. II. b. III. a, b.
<b>14. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3COO-C2H5 + HO(CH2)4CH3
<i>H</i>
<sub> ?</sub>
a. CH3COO(CH2)4CH3. b. CH3C(OH)-OC2H5.
O(CH2)4CH3
I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.
<b>15. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3(CH2)3-COOCH(CH3)2 + HO-CH3
<i>H</i>
<sub> ?</sub>
a. CH3(CH2)3-COO-CH3 b. CH3(CH2)3-C(OH)-OCH(CH3)2
OCH3
I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.
<b>16.</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3-COO-C2H5 + NH3 2
<i>H O</i>
<sub> ?</sub>
a. CH3C(OH)-OC2H5 b. CH3-CO-NH2
NH2
I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.
<b>17. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
O
COOCH<sub>3</sub>
1. LiAlH4
2. H3O+ <sub>a.</sub>
O
CH(OH)OCH<sub>3</sub>
b.
OH
H
CH(OH)OCH<sub>3</sub>
c.
O
CH<sub>2</sub>OH
d.
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
I. a. II. b. III. c. IV. d.
CO-NHCH<sub>3</sub> 1. LiAlH4
2. H3O+
a.
CH<sub>2</sub>NHCH<sub>3</sub>
b.
CH(OH)NHCH<sub>3</sub>
c.
CH(OH)NHCH<sub>3</sub>
d.
CH<sub>2</sub>NHCH<sub>3</sub>
I. a. II. b. III. c. IV. d.
<b>19.</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2CO-NH2
3
3
1.
2.
<i>CH MgI</i>
<i>H O</i>
?
a. CH3CH2C(OH)-NH2 b. CH3CH2-CO-NHCH3
CH3
I. a. II. b. III. Không phản ứng.
<b>20. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2CH2CH2CN
4
2
1. /
2.
<i>LiAlH ete</i>
<i>H O</i>
<sub> ?</sub>
a. CH3(CH2-)3CH=NH. b. CH3(CH2-)3NHOH. c. CH3(CH2-)3CH2NH2.
I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
<b>21. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CH3CH2CH2CN
4 9 3
2
1. ( )
2.
<i>Li O t C H</i> <i>AlH</i>
<i>H O</i>
<sub> ?</sub>
a. CH3CH2CH2CH=NH. b. CH3CH2CH2CH2NH2. c. CH3CH2CH2CH=O.
I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
<b>22. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CH3CH2CN
4 9 3
1. (<i>Li O t C H</i> ) <i>AlH</i>
<sub> ?</sub>
<b> </b> a. CH3CH2CH2CH=NH. b. CH3CH2CH2NH2. c. CH3CH2CH2CH=O.
<b> </b> I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
<b>23. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CN CH3CH2MgBr/ete
H<sub>3</sub>O+
a.
C(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)=NH
b.
CH(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)-NH<sub>2</sub>
c.
CO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>
I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.
a.
CHO
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
b.
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
CHO <sub> c. </sub>
CHO
CH<sub>2</sub>OH
H
O
H
d.
CH<sub>2</sub>OH
H
O
H
CHO
I. 1-a,b. 2-c,d. II. 1-c,d. 2-a,b. III. 1-a,d. 2-b,c. IV. 1-a,c. 2-b,d.
<b>25. </b>Gọi tên các anđohexozơ dưới đây:
a.
CHO
OH
H
OH
H
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
b.
CHOH<sub>2</sub>OH
H
c.
CHO
OH
H
H
O
H
OH
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
d.
CHO
H
O
H
H
O
CHOH<sub>2</sub>OH
H
1. D(+)-Glucozô. 2. D(+)-Manozô. 3. D(+)-Alozô. 4. D(+)-Antrozô.
I. a-1. b-2. c-3. d-4. II. a-4. b-3. c-2. d-1.
III. a-3. b-4. c-1. d-2. IV. a-3. b-4. c-2. d-1.
<b>26. </b>Gọi tên các anđohexozơ dưới đây:
a.
CHO
OH
H
OH
H
H
O
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
b.
CHO
H
O
CHOH<sub>2</sub>OH
H
c.
CHO
OH
H
H
O
H
H
O
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
d.
CHO
H
O
H
H
O
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
1. D(+)-Talozơ. 2. D(-)-Iđozơ. 3. D(-)-Gulozô. 4. D(+)-Galactozô.
I. a-1. b-2. c-3. d-4. II. a-4. b-3. c-2. d-1.
III. a-2. b-4. c-1. d-3. IV. a-3. b-2. c-4. d-1
<b>27. </b>Công thức chung của cacbonhidrat là gì ?
a. CnH2nOn. b. C6H12O6. c. Cn(H2O)m
I. a. II. b. III. c.
<b>28. </b>Gluxit đơn giản nhất là loại nào dưới đây:
a. Monosaccarit. b. Polisaccarit. c. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c.
<b>29. </b>Đường saccarozơ (đường mía), mantozơ (đường mạch nha) thuộc loại saccarit nào
dưới đây: a. Monosaccarit. b. Đisaccarit.
c. Polisaccarit. d. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c. IV. d.
<b>30. </b>Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại saccarit nào dưới đây:
a. Monosaccarit. b. Ñisaccarit. c. Polisaccarit. d. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c. IV. d.
a.
CHO
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
b.
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
CHO <sub> c. </sub>
CHO
CH<sub>2</sub>OH
H
O
H
d.
CH<sub>2</sub>OH
H
O
H
CHO
I. 1-a,b. 2-c,d. II. 1-c,d. 2-a,b. III. 1-a,d. 2-b,c. IV. 1-a,c. 2-b,d.
<b>32. </b>Công thức nào dưới đây là: 1. <sub>-D-glucopiranozơ. </sub>
2. <sub>-D-glucopiranozô.</sub>
a.
O
CH<sub>2</sub>OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
H
OH
b.
O
CH<sub>2</sub>OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
OH
H
c.
O
H
CH<sub>2</sub>OH
O
H H <sub>OH</sub>
OH
H
H
OH H
d.
O
H
CH<sub>2</sub>OH
O
H H <sub>H</sub>
OH
H
OH
OH H
<b> </b>I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. d-1. c-2.
<b>33. </b>Công thức nào dưới đây là: 1. <sub>-D-glucofuranozơ.</sub>
2. <sub>-D-glucofuranozơ.</sub>
a.
O
CH<sub>2</sub>OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
H
OH
b.
O
CH<sub>2</sub>OH
H
H
OH
H
OH
OH
H
OH
H
c.
O
H
CH<sub>2</sub>OH
O
H H <sub>OH</sub>
OH
H
H
OH H
d.
O
H
CH<sub>2</sub>OH
O
H H <sub>H</sub>
OH
H
OH
OH H
<b> </b>I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. d-1. c-2.
a.
O
H
OH
H H
OH
CH<sub>2</sub>OH
O
H
H
H
O
b
O
OH
H
H H
OH
CH<sub>2</sub>OH
O
H
H
H
O
H
c.
O
OH
H
H H
OH
CH<sub>2</sub>OH
H
OH
H
O
H
d.
O
H
OH
H H
OH
CH<sub>2</sub>OH
H
OH
H
O
H
I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. c-2. d-1.
<b>35. (a-3, b-1, c-4, d-2)</b>. Gọi tên các đồng phân lập thể của anđotetrozơ.
a.
CHO
OH
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
b.
CHO
H
O
H
CHH<sub>2</sub>OH
O
H
c.
CHO
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
d.
CHO
OH
H
CHH<sub>2</sub>OH
O
H
1. L-erithrozô. 2. L-threozô. 3. D-erithrozô. 4. D-threozô.
<b>36.</b> Chất nào dưới đây là sản phẩm của các phản ứng oxi hoá D-threozơ.
OH
HOCH2CH-CHCHO
[ ]<i>O</i>
<sub> ?</sub>
OH
a. HOOC-CH-CH-COOH c. HOOC-CO-CO-COOH
OH OH OH d. HOOC-CHOH-CO-COOH
b. HOOC-CH-CH-COOH
OH
I. a. II. b. III. c. IV. d.
<b>37.</b> Chất nào dưới đây là sản phẩm của các phản ứng oxi hoá D-erithrozơ.
<b> </b>OH OH
<b> </b>
<b> </b>HOCH2-CH-CH-CHO
[ ]<i>O</i>
<sub> ?</sub>
c. HOOC-CO-CO-COOH. d. HOOC-CHOH-CO-COOH.
I. a. II. b. III. c. IV. d.
<b>38. </b>Có bao nhiêu nguyên tử C*<sub> (cacbon bất đối xứng) ở các phân tử:</sub>
a. Glucozô: CH2OH-(CHOH-)4CHO.
b. Fructozô: CH2OH-(CHOH-)3CO-CH2OH
I. a-3. b-4. II. a-4. b-3. III. a-5. b-4. IV. a-4. b-5.
<b>39. </b>Mỗi chất dưới đây có bao nhiêu đồng phân lập thể (đồng phân quang học).
a. Glucozơ. b. Fructozơ.
I. a-8. b-16. II. a-16. b-8. III. a-16. b-32. IV. a-32. b-16.
<b>40. </b>Sản phẩm của phản ứng khử hoá D-xetotetrozơ là chất nào dưới đây:
CH<sub>2</sub>O
CHOH<sub>2</sub>OH
H O
[H]
a.
CH<sub>2</sub>O
OH
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
b.
CH<sub>2</sub>O
H
O
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
I. a. II. b. III. a, b.
<b>41. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa anđotetrozơ là chất nào dưới đây:
CH2OH-(CHOH-)2CHO 3
<i>HNO</i>
<sub> ?</sub>
a. HOC-(CHOH-)2CHO. b. HOOC-(CHOH-)2COOH. c. CH2OH-(CHOH-)2COOH.
I. a. II. b. III. c.
<b>42. </b>Sản phẩm khử hoá anđotetrozơ CH2OH-(CHOH-)2CHO và xetotetrozơ
CH2OH-CHOH-CO-CH2OH với H2/Ni là chất nào dưới đây:
a. HOCH2-(CHOH-)2CH2OH. b. CH3-(CHOH-)2CH2OH. c. CH3-(CHOH-)2CH3
I. a. II. b. III. c.
<b>43.</b> Hai loại đường nào dưới đây khi xử lí với NaBH4 đều cho một sản phẩm:
a.
CHO
OH
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
b.
CHO
H
O
H
CHH<sub>2</sub>OH
O
H
c.
CHO
CHOH<sub>2</sub>OH
H
d.
CHO
OH
H
CHH<sub>2</sub>OH
O
H
I. a, b. II. c, d. III. b, d. IV. a, d.
<b>44. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa anđohexozơ CH2OH-(CHOH-)4CHO với HIO4 là chất
nào dưới đây:
a. HCOOH. b. HCHO. I. a. II. b. III. a, b.
<b>45. </b>Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa D-threozơ và C6H5-NH-NH2 là chất nào
dưới đây.
CHO
H
O
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
a.
H
O
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
CH=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
b.
CHO
CHOH<sub>2</sub>OH
H NNHC6H5
c.
CH=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
CH<sub>2</sub>OH
OH
H NNHC6H5
<b>46. </b>Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa D-threozơ và C6H5-NH-NH2 là chất nào
dưới đây.
CH<sub>2</sub>OH
H
O
H
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
O
a.
H
O
C=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
O
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
H
b.
C=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
H
O
H NNHC6H5
H
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
c.
H
O
H NNHC6H5
C=O
H
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
D(-)Frutozô. I. a. II. b. III. c
<b>47. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
C=N-NHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>
H
O
H N-NHC6H5
H
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CHO Zn/CH<sub>3</sub>COOH
a.
C=O
H
O
H O
H
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
H
c.
CHOH
H
O
H O
H
OH
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
I. a. II. b. III. c.
<b>48. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa D-threozơ và NaCN/HCN là chất nào dưới đây.
CHO
H
O
H
CHOH<sub>2</sub>OH
H
NaCN/HCN
a.
CN
H
O
H
H
O
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
b.
CN
OH
H
H
CH<sub>2</sub>OH
OH
H
I. a. II. b. III. a, b.
<b>49. </b>Phương pháp nào dưới đây có thể điều chế este của axit cacboxylic RCOOR’:
a. RCOOH + R’OH <i>OH</i>
b. RCOOH + R’OH <i>H</i>
c. RCOOH + R’OH <sub> </sub><i>Na CO</i>2 3
d. RCOOH + R’Br
I. a, b. II. c, d. III. b. IV. a.
<b>50. </b>Sản phẩm nào nhận được trong phản ứng sau:
CH3CH2COOH 3
<i>PCl</i>
a. CH3CH(Cl)COOCH3. b. ClCH2CH2COOCH3.
c. CH3CH2COOCH3. d. CH3CH2COCl.
I. a. II. b. III. c. IV. d.<b> </b>
<b> </b> Heát
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3:</b>
<b>1. (II. b)</b>. <b>2. (I. a)</b>. <b>3. (II. b)</b>. <b>4. (II. b)</b>. <b>5. (II. b)</b>. <b>6. (II. b)</b>. <b>7. (II. b)</b>. <b>8. (III. c)</b>.
<b>9. (II. b)</b>. <b>10</b>.<b> (II. b)</b>. <b>11</b>.<b> (II. b)</b>. <b>12. (II. b)</b>. <b>13. (I. a)</b>. <b>14. (I. a)</b>. <b>15. (I. a)</b>.
<b>16.(II. b)</b>. <b>17. (IV. d)</b>. <b>18.(IV. d)</b>. <b>19.(III. Không phản ứng). 20. (III. c)</b>.
<b>21. (III. c)</b>. <b>22. (IV. Không phản ứng)</b>. <b>23. (III.c)</b>. <b>24. (III. 1-a,d. 2-b,c)</b>.
<b>24. (III. 1-a,d. 2-b,c)</b>. <b>25. (III. a-3. b-4. c-1. d-2)</b>. <b>26. (IV. a-3. b-2. c-4. d-1)</b>.
<b>27. (III. c)</b>. <b>28. (I. a)</b>. <b>29. (II. b). 30. (III. c)</b>. <b>31. (III. 1-a,d. 2-b,c)</b>.
<b>32. (II. b-1. a-2)</b>. <b>33. (III. c-1. d-2.)</b>. <b>34.(I. a-1. b-2)</b>. <b>35. (a-3, b-1, c-4, d-2)</b>.
<b>36.(II. b.) 38. (II. a-4. b-3)</b>. <b>39. (II. a-16. b-8)</b>. <b>40. (III. a, b)</b>. <b>41. (II. b)</b>.
<b>42. (I. a)</b>. <b>43.(I. a, b)</b>. <b>44. (III. a, b)</b>. <b>45. (III. c)</b>. <b>46. (II. b)</b>. <b>47. (III. c)</b>.
<b>48. (III. a, b)</b>. <b>49. (III. b). 50. (III. c).</b>