Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

DE THI TRAC NGHIEM HOC PHAN III HOA HUU CO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.14 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN III – HÓA HỮU CƠ</b>


<i><b> (Thời gian làm bài 60 phút)</b></i>


Họ tên thí sinh: ...Lớp: ...Khóa:...
Số báo danh: ...Chữ kí CBCT thứ nhất:...


Chữ kí CBCT thứ hai:...



Chữ kí CB chấm thi 1:...


Chữ kí CB chấm thi 2:...


<b>ĐỀ THI SỐ 3:</b>Anh (chị) hãy khoanh tròn vào I hoặc II, III, IV đứng trước lựa chọn đúng sau
đây:


<b>1. </b>Phản ứng của amit bậc II RCONHR’ với axit nitro (HNO2) cho chất nào dưới đây:


R-CO-NHR’ + HO-N=O   <sub> ?</sub>


a. R-CO-N(R’)-NH2. b. R-CO-N(R’)-N=O. c. R-COOH


I. a. II. b. III. c.


<b>2. </b>Phản ứng của amit bậc III RCONR’ với axit nitro (HNO2) có thể xẩy ra như thế


naøo:


R-CO-NR2’ + HO-N=O   ?



a. Không phản ứng.


b. Sản phẩm phản ứng: R-COO-N=O + R2’NH


c. Sản phẩm của phản ứng: R-COOH + R2’N-N=O.


I. a. II. b. III. c.


<b>3. </b>Sản phẩm phản ứng của amit với một trong các chất P2O5, SOCl2, POCl3 hay PCl5 là


chất nào dưới đây:


R-CO-NH2   ?


a. R-CO-NH-OH. b. R-CN. c. R-COOH.
I. a. II. b. III. c.


<b>4. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa amit va Br2 trong NaOH chuyển vị Hoffman là chất


naøo:


R-CO-NH2 2


/


<i>Br NaOH</i>
    <sub> ?</sub>


a. R-CH2NH2. b. R-NH2. c. R-NH-OH



I. a. II. b. III. c.


<b>5. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:


NO2


COCl


NH<sub>2</sub> Br<sub>2</sub>/NaOH


a.


O<sub>2</sub>N CH<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b.


NH<sub>2</sub>


O<sub>2</sub>N


c.


CONH<sub>2</sub>


O<sub>2</sub>N


I. a. II. b. III. c.


<b>6. </b>Sản phẩm của phản ứng ứng nhiệt phân sau là chất nào dưới đây:


CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3




 <sub> ?</sub>
a. CH3CH2CHO + HOCH2CH2CH2CH3.


b. CH3CH2COOH + CH2=CHCH2CH3
I. a. II. b. III. a, b.


<b>7. </b>Phản ứng chuyể vị Becmancủa oxim xẩy ra với sự có mặt của PCl5, H2SO4, ArSO3H


cho amit. Theo đó, hợp chất nào nhận được từ phản ứng dưới đây:
(CH3)2C=N-OH 5


<i>PCl</i>


   <sub> ? </sub>


a. C6H5-CO-NHCl. b. C6H5-CO-NHCH3. c. (CH3)2C=N-Cl.


I. a. II. b. III. c.


<b>8. </b>Hợp chất nào nhận được từ phản ứnng dưới đây:




CH<sub>3</sub>


N OH



H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


a. C6H5-CO-NH2. b. C6H5-CO-NHCH3. c. CH3-CO-NHC6H5


I. a. II. b. III. c.


<b>9. </b>Hợp chất nào nhận được từ phản ứnng dưới đây:


<b> </b> N


CH<sub>3</sub>


O
H


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


a. C6H5-CO-NH2. b. C6H5-CO-NHCH3. c. CH3-CO-NHC6H5


I. a. II. b. III. c.


<b>10</b>.Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2CO-SC2H5


3 2 5 2


3


1. /( )


2.


<i>CH MgIdu C H</i> <i>O</i>
<i>H O</i>


      


a. CH3CH2CO-CH3. b. CH3CH2C(CH3)2-OH. c. CH3CH2C(OH)-CH3




SCH2CH3


I. a. II. b. III. c.


<b>11</b>.Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3-COCl + H2N-CO-NH2 6 5


<i>C H ONa</i>
    <sub> ?</sub>
a. CH3C(Cl)=N-CO-NH2. b. CH3-CO-NH-CO-NH2.


c. CH3-CO-NH-CO-NH-CO-CH3.


I. a. II. b. III. c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

CH3-CO-NH-C2H5 2


,



<i>HCl H O</i>


    <sub> ? </sub><sub>(+) </sub>
a. CH3-COCl + H2NCH2CH3. b. CH3COOH + CH3CH2NH3Cl.


(-) (+)


c. CH3COONH3CH2CH3.


I. a. II. b. III. c.


<b>13. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2-CO-NH-C2H5 2


,


<i>NaOH H O</i>


    <sub> ? </sub><sub>(-)</sub><sub>(+)</sub>


a. CH3CH2COO- + H2NCH2CH3. b. CH3CH2COONH3CH2CH3.


I. a. II. b. III. a, b.


<b>14. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3COO-C2H5 + HO(CH2)4CH3


<i>H</i>
  <sub> ?</sub>
a. CH3COO(CH2)4CH3. b. CH3C(OH)-OC2H5.





O(CH2)4CH3


I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.


<b>15. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3(CH2)3-COOCH(CH3)2 + HO-CH3


<i>H</i>
  <sub> ?</sub>


a. CH3(CH2)3-COO-CH3 b. CH3(CH2)3-C(OH)-OCH(CH3)2




OCH3


I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.


<b>16.</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3-COO-C2H5 + NH3 2


<i>H O</i>
   <sub> ?</sub>


a. CH3C(OH)-OC2H5 b. CH3-CO-NH2





NH2


I. a. II. b. III. a, b. IV. Không phản ứng.


<b>17. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:




O


COOCH<sub>3</sub>


1. LiAlH4


2. H3O+ <sub>a.</sub>


O


CH(OH)OCH<sub>3</sub>


b.


OH
H


CH(OH)OCH<sub>3</sub>


c.
O



CH<sub>2</sub>OH
d.


OH
H


CH<sub>2</sub>OH



I. a. II. b. III. c. IV. d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



CO-NHCH<sub>3</sub> 1. LiAlH4


2. H3O+


a.


CH<sub>2</sub>NHCH<sub>3</sub>


b.


CH(OH)NHCH<sub>3</sub>




c.



CH(OH)NHCH<sub>3</sub>


d.


CH<sub>2</sub>NHCH<sub>3</sub>
I. a. II. b. III. c. IV. d.


<b>19.</b> Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2CO-NH2


3
3


1.
2.


<i>CH MgI</i>
<i>H O</i>
   


?


a. CH3CH2C(OH)-NH2 b. CH3CH2-CO-NHCH3




CH3


I. a. II. b. III. Không phản ứng.



<b>20. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:
CH3CH2CH2CH2CN


4
2


1. /
2.


<i>LiAlH ete</i>
<i>H O</i>
   <sub> ?</sub>


a. CH3(CH2-)3CH=NH. b. CH3(CH2-)3NHOH. c. CH3(CH2-)3CH2NH2.


I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.


<b>21. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CH3CH2CH2CN


4 9 3
2


1. ( )
2.


<i>Li O t C H</i> <i>AlH</i>
<i>H O</i>


 



       <sub> ?</sub>


a. CH3CH2CH2CH=NH. b. CH3CH2CH2CH2NH2. c. CH3CH2CH2CH=O.


I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.


<b>22. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.
CH3CH2CN


4 9 3


1. (<i>Li O t C H</i>  ) <i>AlH</i>
       <sub> ?</sub>


<b> </b> a. CH3CH2CH2CH=NH. b. CH3CH2CH2NH2. c. CH3CH2CH2CH=O.
<b> </b> I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.


<b>23. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là những chất nào dưới đây.




CN CH3CH2MgBr/ete


H<sub>3</sub>O+


a.


C(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)=NH



b.


CH(C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>)-NH<sub>2</sub>
c.


CO-C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


I. a. II. b. III. c. IV. Không phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a.


CHO


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


b.


CH<sub>2</sub>OH
OH
H


CHO <sub> c. </sub>


CHO


CH<sub>2</sub>OH



H
O
H


d.


CH<sub>2</sub>OH
H
O
H


CHO
I. 1-a,b. 2-c,d. II. 1-c,d. 2-a,b. III. 1-a,d. 2-b,c. IV. 1-a,c. 2-b,d.


<b>25. </b>Gọi tên các anđohexozơ dưới đây:


a.
CHO
OH
H
OH
H
OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H
b.


CHO
H
O
H
OH
H
OH
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H
c.
CHO
OH
H
H
O
H
OH
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H
d.
CHO
H
O
H
H
O


H
OH
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


1. D(+)-Glucozô. 2. D(+)-Manozô. 3. D(+)-Alozô. 4. D(+)-Antrozô.
I. a-1. b-2. c-3. d-4. II. a-4. b-3. c-2. d-1.


III. a-3. b-4. c-1. d-2. IV. a-3. b-4. c-2. d-1.


<b>26. </b>Gọi tên các anđohexozơ dưới đây:


a.
CHO
OH
H
OH
H
H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H
b.
CHO
H
O


H
OH
H
H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H
c.
CHO
OH
H
H
O
H
H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H
d.
CHO
H
O
H
H
O
H


H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


1. D(+)-Talozơ. 2. D(-)-Iđozơ. 3. D(-)-Gulozô. 4. D(+)-Galactozô.
I. a-1. b-2. c-3. d-4. II. a-4. b-3. c-2. d-1.


III. a-2. b-4. c-1. d-3. IV. a-3. b-2. c-4. d-1


<b>27. </b>Công thức chung của cacbonhidrat là gì ?
a. CnH2nOn. b. C6H12O6. c. Cn(H2O)m


I. a. II. b. III. c.


<b>28. </b>Gluxit đơn giản nhất là loại nào dưới đây:


a. Monosaccarit. b. Polisaccarit. c. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c.


<b>29. </b>Đường saccarozơ (đường mía), mantozơ (đường mạch nha) thuộc loại saccarit nào
dưới đây: a. Monosaccarit. b. Đisaccarit.


c. Polisaccarit. d. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c. IV. d.


<b>30. </b>Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại saccarit nào dưới đây:



a. Monosaccarit. b. Ñisaccarit. c. Polisaccarit. d. Heteropolisaccarit.
I. a. II. b. III. c. IV. d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

a.


CHO


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


b.


CH<sub>2</sub>OH
OH
H


CHO <sub> c. </sub>


CHO


CH<sub>2</sub>OH


H
O
H


d.



CH<sub>2</sub>OH
H
O
H


CHO
I. 1-a,b. 2-c,d. II. 1-c,d. 2-a,b. III. 1-a,d. 2-b,c. IV. 1-a,c. 2-b,d.


<b>32. </b>Công thức nào dưới đây là: 1.  <sub>-D-glucopiranozơ. </sub>


2. <sub>-D-glucopiranozô.</sub>


a.


O


CH<sub>2</sub>OH


H
H
OH


H
OH


OH
H


H
OH



b.


O


CH<sub>2</sub>OH


H
H
OH


H
OH


OH
H


OH
H


c.


O
H


CH<sub>2</sub>OH


O


H H <sub>OH</sub>



OH
H


H
OH H


d.


O
H


CH<sub>2</sub>OH


O


H H <sub>H</sub>


OH
H


OH
OH H


<b> </b>I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. d-1. c-2.


<b>33. </b>Công thức nào dưới đây là: 1. <sub>-D-glucofuranozơ.</sub>
2.  <sub>-D-glucofuranozơ.</sub>


a.



O


CH<sub>2</sub>OH


H
H
OH


H
OH


OH
H


H
OH


b.


O


CH<sub>2</sub>OH


H
H
OH


H
OH



OH
H


OH
H


c.


O
H


CH<sub>2</sub>OH


O


H H <sub>OH</sub>


OH
H


H
OH H


d.


O
H


CH<sub>2</sub>OH



O


H H <sub>H</sub>


OH
H


OH
OH H


<b> </b>I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. d-1. c-2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

a.


O


H
OH


H H


OH
CH<sub>2</sub>OH
O


H
H
H
O


H


b


O


OH
H


H H


OH


CH<sub>2</sub>OH


O
H


H
H
O
H


c.


O


OH
H



H H


OH


CH<sub>2</sub>OH


H
OH
H
O
H


d.


O


H
OH


H H


OH


CH<sub>2</sub>OH


H
OH
H
O
H



I. a-1. b-2. II. b-1. a-2. III. c-1. d-2. IV. c-2. d-1.


<b>35. (a-3, b-1, c-4, d-2)</b>. Gọi tên các đồng phân lập thể của anđotetrozơ.


a.


CHO
OH
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


b.


CHO
H
O
H


CHH<sub>2</sub>OH
O


H


c.


CHO
H


O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


d.


CHO
OH
H


CHH<sub>2</sub>OH
O


H


1. L-erithrozô. 2. L-threozô. 3. D-erithrozô. 4. D-threozô.


<b>36.</b> Chất nào dưới đây là sản phẩm của các phản ứng oxi hoá D-threozơ.
OH




HOCH2CH-CHCHO


[ ]<i>O</i>
  <sub> ?</sub>



OH


a. HOOC-CH-CH-COOH c. HOOC-CO-CO-COOH
 


OH OH OH d. HOOC-CHOH-CO-COOH


b. HOOC-CH-CH-COOH


OH
I. a. II. b. III. c. IV. d.


<b>37.</b> Chất nào dưới đây là sản phẩm của các phản ứng oxi hoá D-erithrozơ.


<b> </b>OH OH


<b> </b> 


<b> </b>HOCH2-CH-CH-CHO


[ ]<i>O</i>
  <sub> ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

c. HOOC-CO-CO-COOH. d. HOOC-CHOH-CO-COOH.
I. a. II. b. III. c. IV. d.


<b>38. </b>Có bao nhiêu nguyên tử C*<sub> (cacbon bất đối xứng) ở các phân tử:</sub>



a. Glucozô: CH2OH-(CHOH-)4CHO.


b. Fructozô: CH2OH-(CHOH-)3CO-CH2OH


I. a-3. b-4. II. a-4. b-3. III. a-5. b-4. IV. a-4. b-5.


<b>39. </b>Mỗi chất dưới đây có bao nhiêu đồng phân lập thể (đồng phân quang học).
a. Glucozơ. b. Fructozơ.


I. a-8. b-16. II. a-16. b-8. III. a-16. b-32. IV. a-32. b-16.


<b>40. </b>Sản phẩm của phản ứng khử hoá D-xetotetrozơ là chất nào dưới đây:




CH<sub>2</sub>O


CHOH<sub>2</sub>OH


H O


[H]


a.


CH<sub>2</sub>O


OH
H



CHOH<sub>2</sub>OH
H


b.


CH<sub>2</sub>O


H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


I. a. II. b. III. a, b.


<b>41. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa anđotetrozơ là chất nào dưới đây:
CH2OH-(CHOH-)2CHO 3


<i>HNO</i>
   <sub> ?</sub>


a. HOC-(CHOH-)2CHO. b. HOOC-(CHOH-)2COOH. c. CH2OH-(CHOH-)2COOH.


I. a. II. b. III. c.


<b>42. </b>Sản phẩm khử hoá anđotetrozơ CH2OH-(CHOH-)2CHO và xetotetrozơ


CH2OH-CHOH-CO-CH2OH với H2/Ni là chất nào dưới đây:



a. HOCH2-(CHOH-)2CH2OH. b. CH3-(CHOH-)2CH2OH. c. CH3-(CHOH-)2CH3


I. a. II. b. III. c.


<b>43.</b> Hai loại đường nào dưới đây khi xử lí với NaBH4 đều cho một sản phẩm:


a.


CHO
OH
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


b.


CHO
H
O
H


CHH<sub>2</sub>OH
O


H


c.


CHO


H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


d.


CHO
OH
H


CHH<sub>2</sub>OH
O


H


I. a, b. II. c, d. III. b, d. IV. a, d.


<b>44. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa anđohexozơ CH2OH-(CHOH-)4CHO với HIO4 là chất


nào dưới đây:


a. HCOOH. b. HCHO. I. a. II. b. III. a, b.


<b>45. </b>Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa D-threozơ và C6H5-NH-NH2 là chất nào


dưới đây.





CHO
H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


a.


H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H


CH=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


b.


CHO
CHOH<sub>2</sub>OH


H NNHC6H5


c.



CH=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


CH<sub>2</sub>OH
OH


H NNHC6H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>46. </b>Sản phẩm cuối cùng của phản ứng giữa D-threozơ và C6H5-NH-NH2 là chất nào


dưới đây.




CH<sub>2</sub>OH


H
O
H


OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H
O
a.
H
O


H


C=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


O
OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


H


b.


C=NNHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>


H
O


H NNHC6H5


H


OH
H


CH<sub>2</sub>OH



OH
H


c.


H
O


H NNHC6H5


C=O
H


OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


D(-)Frutozô. I. a. II. b. III. c


<b>47. </b>Sản phẩm của phản ứng sau là chất nào dưới đây:




C=N-NHC<sub>6</sub>H<sub>5</sub>



H
O


H N-NHC6H5


H


OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>-CHO Zn/CH<sub>3</sub>COOH


a.
C=O
H
O
H O
H
OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


b.
C=O
H
O
H OH
H
OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H
H
c.
CHOH
H
O
H O
H
OH
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


I. a. II. b. III. c.



<b>48. </b>Sản phẩm của phản ứng giữa D-threozơ và NaCN/HCN là chất nào dưới đây.




CHO
H
O
H


CHOH<sub>2</sub>OH
H
NaCN/HCN
a.
CN
H
O
H
H
O
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H
b.
CN
OH
H
H


O
H


CH<sub>2</sub>OH


OH
H


I. a. II. b. III. a, b.


<b>49. </b>Phương pháp nào dưới đây có thể điều chế este của axit cacboxylic RCOOR’:
a. RCOOH + R’OH   <i>OH</i>


b. RCOOH + R’OH  <i>H</i>
c. RCOOH + R’OH <sub>  </sub><i>Na CO</i>2 3
d. RCOOH + R’Br  
I. a, b. II. c, d. III. b. IV. a.


<b>50. </b>Sản phẩm nào nhận được trong phản ứng sau:
CH3CH2COOH 3


<i>PCl</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

a. CH3CH(Cl)COOCH3. b. ClCH2CH2COOCH3.


c. CH3CH2COOCH3. d. CH3CH2COCl.


I. a. II. b. III. c. IV. d.<b> </b>
<b> </b> Heát



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3:</b>


<b>1. (II. b)</b>. <b>2. (I. a)</b>. <b>3. (II. b)</b>. <b>4. (II. b)</b>. <b>5. (II. b)</b>. <b>6. (II. b)</b>. <b>7. (II. b)</b>. <b>8. (III. c)</b>.


<b>9. (II. b)</b>. <b>10</b>.<b> (II. b)</b>. <b>11</b>.<b> (II. b)</b>. <b>12. (II. b)</b>. <b>13. (I. a)</b>. <b>14. (I. a)</b>. <b>15. (I. a)</b>.


<b>16.(II. b)</b>. <b>17. (IV. d)</b>. <b>18.(IV. d)</b>. <b>19.(III. Không phản ứng). 20. (III. c)</b>.


<b>21. (III. c)</b>. <b>22. (IV. Không phản ứng)</b>. <b>23. (III.c)</b>. <b>24. (III. 1-a,d. 2-b,c)</b>.


<b>24. (III. 1-a,d. 2-b,c)</b>. <b>25. (III. a-3. b-4. c-1. d-2)</b>. <b>26. (IV. a-3. b-2. c-4. d-1)</b>.


<b>27. (III. c)</b>. <b>28. (I. a)</b>. <b>29. (II. b). 30. (III. c)</b>. <b>31. (III. 1-a,d. 2-b,c)</b>.


<b>32. (II. b-1. a-2)</b>. <b>33. (III. c-1. d-2.)</b>. <b>34.(I. a-1. b-2)</b>. <b>35. (a-3, b-1, c-4, d-2)</b>.


<b>36.(II. b.) 38. (II. a-4. b-3)</b>. <b>39. (II. a-16. b-8)</b>. <b>40. (III. a, b)</b>. <b>41. (II. b)</b>.


<b>42. (I. a)</b>. <b>43.(I. a, b)</b>. <b>44. (III. a, b)</b>. <b>45. (III. c)</b>. <b>46. (II. b)</b>. <b>47. (III. c)</b>.


<b>48. (III. a, b)</b>. <b>49. (III. b). 50. (III. c).</b>


</div>

<!--links-->

×