Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Day hoat dong cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bµi tËp 3 SGK trang 51



3) Ph¶n øng cđa KL víi dd mi:


2) Ph¶n øng cđa KL víi dd axit:



Mg + CuSO

<sub>4</sub>

MgSO

<sub>4</sub>

+Cu


2


Mg + H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

MgSO

<sub>4</sub>

+H

<sub>2</sub>


b) ...+ AgNO

<sub>3</sub>

Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

+Ag


c) ...+ ... ZnO



d) ...+ Cl

<sub>2</sub>

CuCl

<sub>2</sub>

e) ...+ S K

<sub>2</sub>

S


ViÕt c¸c PTHH cđa c¸c PƯ xảy ra giữa các cặp chất sau đây



a) Kẽm + Axit sunfuric lo ng

<b>·</b>


b) b) KÏm + Dung dÞch b¹c nitrat


c) Natri + L u huúnh



d) Can xi + Clo



a) Zn + H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4 </sub>

<i>(l) </i>

ZnSO

<sub>4</sub>

+ H

<sub>2</sub>

b) Zn + 2AgNO

<sub>3</sub>

<i> (dd)</i>

Zn(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

+ 2Ag



c) 2Na + S

Na

<sub>2</sub>

S



d) Ca + Cl

<sub>2</sub>

CaCl

<sub>2</sub>


b) Cu + 2AgNO

<sub>3</sub>

Cu(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>2</sub>

+2Ag



c) 2Zn + O

<sub>2</sub>

2ZnO



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Bµi 17</b></i>


I.


<b>ThÝ nghiƯm 1:</b>



<b>a) ThÝ nghiệm: </b>


ống (1): Cho đinh sắt vào dd CuSO<sub>4</sub>


ng (2): Cho mẩu dây đồng vào dd FeSO<sub>4</sub>
<b>b) Hiện t ợng: </b>


ống (1) có chất rắn màu đỏ bám ngồi đinh sắt
ống (2) khơng có hiện t ợng gì xảy ra.


Sắt hoạt động hoá học mạnh hơn đồng.
Ta xếp: Fe, Cu


<b>c) NhËn xÐt: </b>


+ Sắt đẩy đồng ra khỏi dd muối


<i> Fe(r)+CuSO</i><sub>4</sub><i>(dd) FeSO</i><sub>4</sub><i>(dd)+Cu(r)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ThÝ nghiÖm 1:</b>

Ta xÕp: Fe, Cu


<b>ThÝ nghiÖm 2:</b>




<b>a) ThÝ nghiÖm: </b>


Cho mẩu dây đồng vào ống nghiệm (1) đựng dd
AgNO<sub>3</sub>


Cho mẩu dây bạc vào ống nghiệm (2) đựng dd
CuSO<sub>4</sub>


<b>b) HiƯn t ỵng: </b>


ống (1): Có chất rắn màu xám bám vào dây đồng
ống (2): khơng có hiện t ợng gì.


<b>c) NhËn xÐt: </b>


+ đồng đẩy đ ợc bạc ra khỏi dd muối


<i> Cu(r)+2AgNO</i><sub>3 </sub><i>(dd) Cu(NO</i><sub>3</sub>)<sub>2</sub><i>+2Ag(r)</i>
+ Bạc không đẩy đ ợc đồng ra khỏi dd muối
<sub> Đồng hoạt động HH mạnh hơn bạc.</sub>


Ta xÕp: Cu, Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bµi 17</b></i>


I.


<b>ThÝ nghiÖm 1:</b>

Ta xÕp: Fe, Cu



<b>ThÝ nghiÖm 2:</b>

Ta xÕp: Cu, Ag


<b>ThÝ nghiƯm 3:</b>



<b>a) Thí nghiệm: Cho đinh sắt vào ống nghiệm (1) </b>
đựng dd axit clohiđric


Cho dây đồng vào ống nghiệm (2) đựng dd axit
clohiđric


<b>b) HiÖn t ỵng: </b>


èng (1) cã nhiỊu bät khÝ tho¸t ra.
èng (2) không có hiện t ợng gì.
<b>c) Nhận xét: </b>


+ sắt đẩy đ ợc hiđrô ra khỏi dd axit


<i> Fe(r)+2HCl(dd)</i> FeCl<sub>2</sub><i>(dd)+H</i><sub>2</sub><i>(khÝ)</i>
<i> (màu lục nhạt)</i>


+ Đồng không đẩy đ ợc hiđrô ra khỏi dd axit.


<i>Fe(r) +2HCl(dd)</i> FeCl<sub>2</sub><i>(dd)+H</i><sub>2</sub><i>(khÝ)</i>
<i> (mµu lơc nh¹t)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ThÝ nghiƯm 1:</b>

Ta xÕp: Fe, Cu


<b>ThÝ nghiÖm 2:</b>

Ta xÕp: Cu, Ag



<b>ThÝ nghiÖm 3:</b>

Ta xÕp: Fe, H, Cu


<b>ThÝ nghiÖm 4:</b>



<b>a) ThÝ nghiÖm: </b>


Cho mẩu natri và đinh sắt vào 2 cốc riêng biệt
đựng n ớc cất


<b>b) HiƯn t ỵng: </b>


cốc (1): natri nóng chảy, chạy trên mặt n ớc, tan
dần. dd thu đ ợc làm phenol đổi sang màu đỏ.


Cèc (2): kh«ng có hiện t ợng gì.
<b>c) Nhận xét: </b>


Natri phn ng với n ớc sinh ra bazơ
<i> 2Na(r)+2H</i><sub>2</sub><i>O(l) 2NaOH(dd)+H</i><sub>2</sub><i>(k) </i>
natri hoạt động hoá học mạnh hơn sắt.
Ta xếp: Na, Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Bµi 17</b></i>


I.


<b>ThÝ nghiÖm 1:</b>

Ta xÕp: Fe, Cu


<b>ThÝ nghiÖm 2:</b>

Ta xÕp: Cu, Ag



<b>ThÝ nghiÖm 3:</b>

Ta xÕp: Fe, H, Cu


<b>ThÝ nghiÖm 4:</b>

Ta xÕp: Na, Fe


<b>KÕt luËn:</b>



Qua 4 thí nghiệm ta xếp các kim loại thành


d y theo chiều hoạt động HH giảm dần nh

<b>ã</b>


<b>sau: Na, Fe, H, Cu, Ag.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Kim loại đứng tr ớc (trừ K, Na..) đẩy kim loại đứng
sau ra khỏi dd muối.


+ Mức độ hoạt động hoá học của các kim loại


giảm dần từ trái sang phải.



+ Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở


điều kiện th ờng tạo thành kiềm và giải phóng


H

<sub>2</sub>

.



+ Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số


dd axit (HCl, H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

,...lo ng) giải phóng H

<b>ã</b>

<sub>2</sub>

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bµi 17</b></i>


I.
II.


Bµi 1 sgk trang 54



D y các kim loại nào sau đây đ ợc sắp xếp <b>ã</b>
đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần.


A) K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
B) Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn
C) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K
D) Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe.
E) Mg, K, Cu, Al, Fe


<b>Luyện tập: </b>



<b>Đáp án</b>


<b>C) Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K</b>



<b>Sinh ho¹t nhãm: </b>



Sắp xếp các kim loại sau


theo chiều hoạt động hoá


học tăng dần:



Cu, Mg, Na, Al, Fe, Pb, Ag, H



<b>Đáp án</b>


<b>Ag, Cu, H, Pb, Fe, Al, Mg, Na</b>


Về nhà làm bài tập 2,3,4 trang 54 SGK



Chuẩn bị bài Nhôm




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×