Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

tuçn 13 thø hai ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2008 tuçn 13 thø hai ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2009 tëp ®äc b«ng hoa niòm vui i môc tiªu rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng §äc tr¬n toµn bµi biõt ng¾t nghø h¬i ®óng biõt ®ä

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.66 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>B«ng hoa niỊm vui</b>
<b>I Mơc tiªu</b>


+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng


- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo )
+ Rèn kĩ năng đọc - hiểu


- Hiểu nghĩa của các từ mới : lộng lẫy, chần chừ, hiếu thảo, đẹp mê hồn
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu
chuyện


<b>II §å dïng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc, bơng hoa cúc đại dố
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


- Đọc thuộc lịng bài thơ : Mẹ
- Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc ?
- Ngời mẹ đợc so sánh với hình ảnh
nào?


- GV nhËn xÐt


2 Bµi míi
a Giíi thiƯu bµi


- GV giới thiệu ghi đầu bài
b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài


- HD HS cách đọc, giọng đọc : Lời
ngời kể thong thả, lời Chi cầu khẩn,
lời cơ giáo dịu dàng, trìu mến


+ HD HS luyn c, kt hp gii
ngha t


* Đọc từng câu


- Từ dễ sai : sáng tinh mơ, lộng lẫy,
chần chừ, ốm nặng, hai bông nữa ...
* Đọc từng đoạn tr<i> íc líp</i>


+ HD HS đọc đúng một số câu VD :


- GV giải thích: cúc đại đố là 1 loài
hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm.
Sáng tinh mơ: sáng sớm


dịu cơn đau: giảm cơn đau.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm


- GV nhận xét


* Cả lớp đồng thanh ( đoạn 1, 2 )


- 2 HS đọc bài
- HS trả lời
- Nhận xét bạn


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


- HS luyện đọc từ khó


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài


- Những bông hoa màu xanh / lộng
<b>lẫy dới ánh mặt trời buổi sáng // </b>
- Em hãy ... nữa, / Chi ạ ! // Một bơng
cho em, / vì trái tim nhân hậu của
em. // Một ...mẹ, / vì cả bố và mẹ / đã
dạy dỗ em thành một cô bé hiếu
<b>thảo. //</b>


- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm


+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét
+ Cả lp c

<b>Tit 2</b>



<i>c HD tìm hiểu bài</i>


- Mi sỏng tinh mơ Chi đã vào vờn
hoa để làm gì ?


- Vì sao Chi không dám tự ý hái bông
hoa Niềm Vui ?


- Khi biết vì sao Chi cần bông hoa, cô
giáo nói thế nào ?


- Cõu núi cho thy thỏi độ của cơ giáo


+ HS đọc đoạn 1


- Tìm bơng hoa niềm vui để đem vào
bệnh viện cho bố, làm dịu cơn đau
của bố


+ HS đọc đoạn 2


- Theo nội quy của trờng, không ai
đ-ợc ngắt hoa trong vên



+ HS đọc đoạn 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nh thÕ nµo ?


- Theo em, bạn Chi có những đức tính
gì đáng quý ?


<i><b>d Luyện đọc lại</b></i>


- Cô cảm động trớc tấm lòng hiếu
thảo của Chi, rất khen ngợi em
+ HS đọc thầm tồn bài


- Thơng bố, tơn trọng nội quy, thật thà
+ các nhóm tự phân vai ( ngời dẫn
chuyện, Chi, cơ giáo ) thi đọc tồn
chuyện


<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhn xột v cỏc nhõn vt : Chi, cô giáo, bố của Chi ? ( Chi hiếu thảo,
tôn trọng quy định chung, thật thà. Cô giáo thơng cảm với HS, biết khuyến
khích HS làm việc tốt. Bố rất chu đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn
cô giáo và nhà trờng )


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại chuyện, nhớ nội dung để chuẩn bị học tốt
giờ kể chuyện


<b>To¸n</b>



<b>14 trừ đi một số : 14 - 8</b>
<b>A Mục tiêu</b>


- Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận
dụng làm tính và giải toán


- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
<b>B </b>


<b> dựng : 1 bó 1 chục và 4 que tính rời.</b>
<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>1/ Tỉ chøc:</b></i>
<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>


63 - 28 = 83 - 59 =
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


a- HĐ 1: Lập bảng trừ.


- Nêu bài toán: Có 14 que tính, bớt đi 8
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính?


14 - 8 = ?


- HD HS đặt tính theo ct dc v nờu
cỏch tớnh



* Lập bảng công thức:
- Gv ghi lại KQ lên bảng
- Xoá dần các phép tính.
b- HĐ 2: Thực hành


- Khi biết 5 + 9 = 14 có cần tính 9 + 5
không? Vì sao?


- Khi đặt tính cần chú ý gì? Thứ thự
thực hiện?


- Mn tÝnh hiƯu ta lµm ntn?
* Bµi 4:


- Đọc đề? Tóm tắt?
- Bán đi nghĩa là ntn?
- Chấm điểm - Nhận xét.


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Thi đọc bảng trừ
* Dặn dị: Ơn li bi.


- Hát


- Làm bảng con
- Chữa bài


- Nêu lại bài toán


- Thao tỏc trờn que tớnh tỡm KQ:


14 - 8 = 6


- HS nªu l¹i nhiỊu em


- Thao tác trên que tính tìm KQ
lp bng tr


- Đọc thuộc lòng bảng trừ
* Bài 1:


- HS nhẩm KQ- Nêu miệng
* Bài 2: Tính


- Làm phiếu HT
- Nêu lại cách tính
* Bài 3:


- c bi


- Ta lấy SBT trừ đi số trừ
- Làm vë BT


14 14 12
- 5 - 7 - 9
7 7 3
* Bµi 4: Làm vở


- Bán đi nghĩa là bớt đi
- HS tự giải vào vở



<b>Âm nhạc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(Nhạc : Định Nhu - Lời mới : Việt Anh)
<i><b>(GV bộ môn soạn giảng)</b></i>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Luyện viết</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Biết viết chữ cái hoa <sub>L</sub> cì võa vµ nhá


- Biết viết ứng dụng câu Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
<b>II Đồ dùng</b>


HS : vë TV


<b>III các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<i><b>Hoạt động của thầy Hot ng ca trũ</b></i>


1 Kiểm tra bài cũ
- Viết chữ K


- Nhắc lại cụm từ ứng dụng ở bài trớc
2 Bài mới


a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học


b HD viết chữ cái hoa


* HD HS quan sát và nhận xét chữ L
- Chữ L viết hoa cao mấy li ?


- Đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV nêu quy trình viết


- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy
trình viết


* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c HD viết câu ứng dụng
* Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc câu tục ng÷ øng dơng


- ý nghĩa câu tục ngữ : đùm bọc, cu mang,
giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn
* HD HS quan sát và nhận xét


- Nhận xét độ cao các con chữ ?


- NhËn xÐt vÒ khoảng cách giữa các tiếng ?
* HD HS viết chữ Lá vào bảng con


- GV nhận xét, uốn nắn
d Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài. Nhận xét bài của HS



- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- KỊ vai s¸t c¸nh


L L



+ HS quan sát mẫu chữ
- Cao 5 li


- Đợc viết bằng 3 nét
+ HS quan sát


+ HS viÕt b¶ng con


-

Lá lành đùm lá rách


+ chữ l, h cao 2, 5 li


- Chữ đ cao 2 li
- Chữ t cao 1, 5 li


- các chữ còn lại cao 1 li


+ Các tiếng cách nhau một thân chữ
- HS viết bảng con


<b>IV Củng cố, dặn dò - GV nhËn xÕt chung tiÕt häc, khen ngợi nh</b>
- Dặn HS vỊ nhµ lun viÕt tiÕp vµo vë TV


<b>Tiếng Việt</b>
<b>Luyện đọc</b>


<b>I Mục tiêu</b>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng


- Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo )
- Hiểu nghĩa của các từ mới : lộng lẫy, chần chừ, hiếu thảo, đẹp mê hồn
- Cảm nhận đợc tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu
chuyện


<b>II §å dïng</b>
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


2 Bµi míi
a Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu tồn bài


- HD HS cách đọc, giọng đọc : Lời
ngời kể thong thả, lời Chi cầu khẩn,
lời cô giáo dịu dàng, trìu mến


+ HD HS luyện đọc, kết hợp gii
ngha t


* Đọc từng câu



- Từ dễ sai : sáng tinh mơ, lộng lẫy,
chần chừ, ốm nặng, hai bông nữa ...
* Đọc từng đoạn tr<i> ớc lớp</i>


+ HD HS đọc đúng một số câu VD :


- GV giải thích: cúc đại đố là 1 lồi
hoa cúc to gần bằng cái bát ăn cơm.
Sáng tinh mơ: sáng sớm


dịu cơn đau: giảm cơn đau.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét


* Cả lớp đồng thanh ( đoạn 1, 2 )


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


- HS luyện đọc từ khó


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài


- Những bông hoa màu xanh / lộng
<b>lẫy dới ánh mặt trời buổi sáng // </b>


- Em hãy ... nữa, / Chi ạ ! // Một bông
cho em, / vì trái tim nhân hậu của
em. // Một ...mẹ, / vì cả bố và mẹ / đã
dạy dỗ em thành một cô bé hiếu
<b>thảo. //</b>


- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét
+ Cả lớp đọc
<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà đọc lại chuyện, nhớ nội dung để chuẩn bị học tốt
giờ kể chuyn


<b>Toán</b>


<b>ôn 14 trừ đi một số : 14 - 8</b>
<b>A Mục tiêu</b>


- Thành lập bảng trừ có nhớ dạng 14 trừ đi một số và thuộc bảng trừ. Vận
dụng làm tính và giải toán


- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm học toán
<b>B </b>



<b> §å dïng : Vë bµi tËp</b>


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


- Khi biÕt 5 + 9 = 14 cã cÇn tÝnh 9 + 5
không? Vì sao?


- Khi t tớnh cn chú ý gì? Thứ thự
thực hiện?


- Mn tÝnh hiƯu ta lµm ntn?
* Bµi 4:


- Đọc đề? Tóm tắt?
- Bán đi nghĩa là ntn?
- Chấm điểm - Nhận xét.


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Thi đọc bảng trừ
* Dn dũ: ễn li bi.


- Hát
* Bài 1:


- HS nhẩm KQ- Nêu miệng


* Bài 2: Tính


- Làm phiếu HT
- Nêu lại cách tính
* Bài 3:


- c bi


- Ta lấy SBT trừ đi số trừ
- Làm vở BT


14 14 12
- 5 - 7 - 9
7 7 3
* Bµi 4: Lµm vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Thø ba ngày 17 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>


<i><b>34 - 8</b></i>



<b>A Mục tiêu </b>


- HS biết thực hiện phép trừ dạng 34 - 8.Vận dụng làm tính và giải toán.
- Cúng cố cách tìm số hạng và tìm SBT


- Rèn KN tính toán cho HS
- GD HS chăm học toán


<b>B Đồ dùng :3 thẻ chục và 4 que tính rời</b>


<b>C Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>


<i><b>2/ KiÓm tra: - Đọc bảng 14 trừ đi một</b></i>
số?


<i><b>3/ Bài míi:</b></i>


a- H§ 1: Thùc hiĐn phÐp trõ 34 - 8
- Nêu bài toán: Có 34 qe tính, bớt đi
8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que
tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu
que tính ta làm gì?


34 - 8 = ?


- HD dạt tính và thực hiện phép tính
theo cột dọc


b - HĐ 2: Thực hành
* Bài 1


- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2:


- Muốn tìm hiệu ta làm NTN?
- Chữa bài


* Bài 3



- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm bài, nhận xét


* Bài 4:
- x là số gì?
- Cách tính x?
- Chữa bài


<i><b>* Củng cố: - Đọc bảng 14 trừ đi một </b></i>
số?


<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài.</b></i>


- Hỏt
- Thi c
- Nhận xét
- Nêu bài toán
34 - 8.


- Thao tác trên que tính để tìm KQ
34 - 8 = 26


- Nhiều HS nêu lại cách đặt tính và
tính theo cột dọc


* Bµi 1: Lµm miƯng
- HS nêu miệng KQ
* Bài 2: Làm phiếu HT
- Lấy SBT trõ ®i sè trõ



64 84 94
- 6 - 8 - 9
58 76 85
* Bµi 3: Lµm vë


- Đọc đề- Tóm tắt
- Làm bài vào v


Số con gà nhà bạn Ly nuôi lµ:
34 - 9 = 23( con gµ)
Đáp số: 23 con gà.
* Bài 4: Làm vở BT


x + 7 = 34 x - 14 = 36
x = 34 - 7 x= 36 + 14
x = 27 x= 50


<b>Chính tả ( tập chép )</b>
<b>Bông hoa Niềm Vui</b>
<b>I Mơc tiªu</b>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài : Bông hoa
Niềm Vui


- Làm đúng các bài tập phân biệt iê / yê, r / d, thanh ngã / thanh hỏi
<b>II Đồ dùng GV : Bảng phụ viết bài tập chép - </b> HS : VBT


<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>



<i>1 KiĨm tra bµi cị</i>


- Viết : lặng n, tiếng nói, đêm
khuya, ngọn gió, lời ru


<i>2 Bµi míi</i>
a Giới thiệu bài
b HD tập chép
* HD HS chuẩn bị


- GV treo bảng phụ, đọc đoạn viết
+ Cô giáo cho phộp Chi hỏi thờm hai


- 2 HS lên bảng


- Cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
+ HS theo dâi


- 2, 3 HS đọc đoạn viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bông hoa nữa cho những ai ? Vì sao ?
+ Những chữ nào trong bài chính tả
đ-ợc viết hoa ?


- Tiếng khó : hÃy hái, nữa, trái tim,
nhân hậu, dạy dỗ, hiếu thảo


* HS chép bài vào vở
* Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài


- Nhận xét bài viết của HS
c HD làm bài tập chính tả
* Bài tập 2 ( SGK trang 106 )
- Đọc yêu cầu bài tập


+ GV gii thiu cỏc bng vit đúng
- Trái nghĩa với khoẻ : yếu


- Chỉ con vật nhỏ, sống thành đàn, rất
chăm chỉ : kiến


- Cïng nghĩa với bảo ban : khuyên
* Bài tập 3 ( SGK trang 106 )
- Đọc yêu cầu bài tập


- GV nhận xét giúp HS sửa câu cho
đúng


a. Cuén chØ bÞ rèi
Bè rÊt ghÐt nãi dèi
Mẹ lấy rạ đun bếp


Bé Lan dạ một tiếng rõ to
b. Bát canh có nhiều mỡ
Bé mở cửa ún m v


Bé ăn thêm hai thìa bột nữa



<b> Bnh ca b em đã giảm một nửa</b>


cho mẹ. Vì trái tim nhân hậu của em
và cả bố và mẹ đã dạy dỗ em thành
một cô bé hiếu thảo


- ViÕt hoa tiÕng : Em, Mét
+ HS viÕt b¶ng con


+ HS chÐp bài vào vở chính tả
- Soát lỗi


+ Tìm những từ chứa tiếng có iê, hoặc


- HS c thm yờu cu
- Làm vào bảng con
- Nhận xét bài bạn


+ Đặt câu để phân biệt các từ trong
mỗi cặp


- HS lµm bài vào VBT


- Đổi vở nhận xét bài của bạn


<i><b>IV Củng cố, dặn dò - GV khen những HS chép bài làm bài tập đúng</b></i>
- Về nhà xem lại bài soát, sửa ht li


<b>Kể chuyện</b>



<b>Bông hoa niềm vui</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Bit k đoạn mở đầu câu chuyện Bông hoa Niềm Vui theo hai cách :
theo trình tự trong câu chuyện và thây đổi một phần trình tự


- Dùa vµo tranh vµ trí nhớ, biết kể lại nội dung chính của câu chuyện
( đoạn 1, 2 ) bằng lời của mình


- Biết tởng tợng thêm chi tiết trong đoạn cuối câu chuyÖn


- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn
<b>II Đồ dùng</b> GV : Tranh minh hoạ trong SGK,


3 bông hoa cúc giấy màu xanh để đóng hoạt cảnh
HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1 Kiểm tra bài cũ</b></i>


- KĨ l¹i chun : Sự tích cây vú sữa
- GV nhận xét


<i><b>2 Bài mới</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi
b. HD kĨ chun


<b>Bµi 1 ( SGK trang 105 )</b>



* Kể đoạn mở đầu theo 2 cách
+ HD HS tập kể theo cách 1 : đúng
trình tự nh câu chuyện


+ HD HS tập kể theo cách 2 : đảo vị
trí các ý của đoạn 1 VD :


Bố của Chi bị ốm, phải nằm viện. Chi


- 2 HS nèi tiÕp nhau kĨ l¹i chun
- NhËn xÐt bạn kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

rất thơng bố. Em muốn hái tặng bố
một bông hoa Niềm Vui trong vờn
tr-ờng, hi vọng bông hoa sẽ giúp bố mau
khỏi bệnh. Vì vậy mới sáng tinh
mơ ...


<b>Bài 2 ( SGK trang 105 )</b>
- Đọc yêu cầu của bài


- Nhc HS k bằng lời của mình
khơng kể theo cách đọc chuyện
- GV nhn xột


<b>Bài 3 ( SGK trang 105 )</b>
- Đọc yêu cầu của bài
- GV nhận xét



+ HS tập kể theo cách 2
- Nhận xét bạn kể


+ Dựa vào tranh kể lại đoạn 2, 3 bằng
lời của mình


- HS quan sát tranh vẽ
- HS tập kể theo nhóm
- Đại diƯn 2, 3 nhãm thi kĨ
- NhËn xÐt b¹n kĨ


+ Kể lại đoạn cuối, tởng tợng thêm lời
cảm ơn của bố Chi


- Nhiều HS nối tiếp nhau kể đoạn cuối
- Nhận xét bạn kể


- Bình chọn ngời kể theo tởng tợng
hay nhất


<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i> - GV nhận xÐt tiÕt häc


- VÒ nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe
<b>Thể dục</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ t ngày 18 tháng 11 nm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Quà của bố</b>
<b>I Mục tiêu</b>



+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu có dấu hai chấm và dấu
phẩy


- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :


- Nắm đợc nghĩa các từ : thúng câu, cà cuống, niềng niễng, cá sộp, xập xành,
muỗm, mốc thếch


- Hiểu nội dung bài : tình cảm yêu thơng của ngời bố qua những món quà đơn
sơ dành cho các con


<b>II §å dïng</b>


GV : Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, tranh ảnh chụp một số con
vật


HS : SGK


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kim tra bi c


- Đọc bài Bông hoa Niềm Vui


- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vờn
hoa để làm gì ?



2 Bài mới
a Giới thiệu bài
b Luyện đọc


+ GV đọc mẫu toàn bài


- HD đọc : giọng nhẹ nhàng, vui, hồn
nhiên nhấn giọng các từ gợi tả, gợi
cảm : cả một thế giới dới nớc, nhộn
<i>nhạo, thơm lừng, toé nớc, thao láo ...</i>
+ HD HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ


* §äc từng câu


- Chú ý các từ ngữ : lần nào, dới nớc,
niềng niễng, thơm lừng, thao láo ...
* Đọc từng đoạn trớc lớp


+ GV chia đoạn


- on 1 : Từ đầu đến thao láo
- Đoạn 2 : còn lại


+ HD HS đọc một số câu


* Đọc từng đoạn trong nhóm
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>* Đọc đồng thanh</i>



<i>c HD tìm hiểu bài</i>


- Qu ca b i cõu v cú những gì ?
- Vì sao có thể gọi đó là " một thế
giới dới nớc " ?


- Quµ cđa bố đi cắt tóc về có những gì
?


- Vỡ sao có thế gọi đó là " một thế
giới mặt t " ?


- Những từ nào câu nào cho thấy c¸c


- 2 HS đọc bài


- Chi tìm bơng hoa Niềm vui để đem
vào bệnh viện cho bố, làm dịu cơn
đau của bố


- NhËn xÐt


+ HS theo dâi SGK


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong
bài


+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài



- Mở thúng câu ra / là cả một thế giới
<b>dới nớc : // cà cuống, / niềng niễng </b>
đực, / niềng niễng cái, / bò nhộn
<b>nhạo //</b>


- Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế
<b>giới mặt đất : // con xập xành, / con </b>
muỗm to xù, / mốc thếch, / ngó
<b>ngốy. //</b>


- HS luyện đọc câu


- HS đọc từ chú giải cuối bài
+ HS đọc theo nhóm đơi


- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
+ Đại diện nhóm thi đọc


- Nhận xét
+ Cả lớp đọc
+ HS đọc đoạn 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

con rất thích món q của bố ?
- Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ
mà các con lại cảm thấy " giàu quỏ "
d Luyn c li


- Vì quà gồm rất nhiều con vật và cây
cối dới nớc



+ HS c on 2


- Con xập xành, con muỗm, những
con dế đực cánh xoăn


- Vì quà gồm rất nhiều con vật sống
trên mặt đất


+ HS đọc lại đoạn 2


- HÊp dÉn nhất là ... Quà của bố làm
anh em tôi giàu quá !


- Vì bố mang về những con vật mà trẻ
em rất thích


+ HS thi c ( ging nh nhng, hn
nhiờn, vui ti )


<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i> - Em hÃy nêu nội dung bài ?


- Dn HS về nhà tìm đọc chuyện Tuổi thơ im lặng của nh vn Duy
Khỏn


<b>Toán</b>


<b>54 - 18</b>



<b>A- Mục tiêu</b>



- HS biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 - 18. Vận dụng làm tính và
giải toán. Củng cố về hình tam giác


- Rèn KN nhận biết hình và tính toán.
- GD HS chăm học toán


<b>B- Đồ dùng: Que tÝnh</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra:</b></i>


- Đọc bảng trừ 14 trừ đi một số?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ : 54 - 18
- Nêu bài toán: Có 54 que tính, bớt đi
18 que tính. Hỏi còn lại bao nhieu que
tính?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính
ta làm ntn?


54 - 18 = ?


- HD HS đặt tính theo cột dọc và thứ
tự thực hiện phép tớnh


b- HĐ 2: Thực hành


- nhận xét, cho điểm


- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- 3 HS làm trên bảng


- Nhận xét, cho điểm


- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?


- Chấm bài, nhận xét


- Vẽ mẫu hình. Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ hình tam giác ta cần nèi
mÊy ®iĨm víi nhau?


4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Nhắc lại cách đặt tính và


- Hát
HS đọc
- Nhận xét
- Neu bài toán
54 - 18


- Thao tác trên que tính
để tìm KQ


54 - 18 = 36


- Nhiều HS nêu lại cách trừ


* Bài 1: HS nêu miệng
* Bài 2:


- đọc đề


- LÊy SBT trõ ®i sè trõ


74 - 47 = 27 64 - 28 = 36
* Bµi 3: Lµm vë


- Bµi toán về ít hơn và: ngắn hơn
cũng có nghĩa là ít hơn.


Bài giải


<i>Mảnh vải tím dài là:</i>
<i> 34 - 15 = 19( dm)</i>
<i> Đáp số: 19 dm</i>


* Bài 4:


- Hình tam giác


- Nối 3 điểm với nhau
- HS tự vẽ h×nh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thcj hiƯn phÐp tÝnh 54 - 18?
* Dặn dò: Ôn lại bài.


<b>Tự nhiên và xà hội</b>



<b>Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS kể đợc tên những công việc cần làm để giữ sạch sân, vờn, khu vệ sinh và
chuồng gia súc


- Nêu ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhµ ë
- HS cã ý thøc : thùc hiện giữ vệ sinh sân, vờn, khu vệ sinh ...


- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trờng
xung quanh nhà ở


<b>II Đồ dùng</b> GV : Hình vẽ SGK trang 28, 29, phiếu bài tập HS : SGK
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1 KiĨm tra bµi cị


- Kể tên các đồ dùng có trong gia
đình em?


2 Bµi míi


* Khởi động : trò chơi : Bắt muỗi
+ Bớc 1 : GV HD cách chơi
- GV hô: muỗi bay muỗi đốt ....
- GV nói : muỗi đậu vào má ....
- GV hơ : Đập cho nó một cái
+ Bớc 2 : HS chơi



- GV tiếp tục lập lại trò chơi từ đầu,
nhớ thay đổi động tác


+ Trò chơi muốn nói lên điều gì ?
- Làm thế nào để nơi ở của chúng ta
khơng có muỗi ?


<i><b>a HĐ 1 : Làm việc với SGK theo cặp</b></i>


- HS kĨ


+ Cả lớp đứng tại chỗ
- Cả lớp hơ : vo ve, vo ve ...


- HS chơm tay vµo má của mình thể
hiện


" muỗi đậu "


- cả lớp cùng lấy tay đập vào má mình
và hô " muỗi chết, muỗi chết "


- HS chơi trò chơi


- Nhà cửa luôn luôn phải sạch sẽ
* Cách tiến hành


+ Bớc 1 : Làm việc theo cặp


- Mọi ngời trong ...quanh nhà ở sạch


sẽ ?


- Những hình nào cho .... vệ sinh xung
quanh nhà ở ?


- Giữ vệ sinh môi trờng xung quanh
nhà ở có lợi gì ?


+ Bớc 2 : Làm việc cả lớp


- HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 SGK
trang 28, 29 vµ thảo luận theo nhóm
+ Một số nhóm trình bày, các nhãm
kh¸c bỉ xung


<b>GVKL : Để đảm bảo đợc sức khoẻ và phòng tránh đợc bệnh tật mỗi ngời </b>
trong gia đình cần góp sức mình để giữ sạch mơi trờng xung ... thối do
phân, rác gây ra


b H§ 2 : Đóng vai
<i>* Cách tiến hành</i>


+ Bớc 1 : Làm việc cả lớp


- nh, cỏc em ó lm gì để giữ mơi
trờng xung quanh nhà ở sạch sẽ ?
- ở xóm em có tổ chức làm vệ sinh
ngõ xóm hàng tuần khơng ?


- Nói về tình trạng vệ sinh ở đờng


làng, ngõ xóm nơi em ở ?


+ Bíc 2 : Lµm viƯc theo nhãm
+ Bíc 3 : Đóng va


- GV nhận xét


- HS trả lời


- Các nhóm bàn nhau, đa ra tình
huống nhận vai


+ HS lên đóng vai


- HS khác theo dõi và đặt mình vào
địa vị nhân vật trong tình huống nhóm
bạn đa ra, cùng thảo luận lựa chọn
cách ứng s cú hiu qu


<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i> - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>MÜ thuËt</b>


<b>Thùc hµnh Vẽ tranh: Đề tài vờn hoa hoặc công viên</b>
<b>I: Mục tiªu</b>


- HS thấy đợc vẻ đẹp và ích lợi của vờn hoa và công viên


- Vẽ đợc 1 bức tranh đề tài Vờn hoa hay cơng viên theo ý thích
- Có ý thức bảo vệ thiên nhiên, mơi trờng



<b>II: Chn bị: - Tranh, ảnh về vờn hoa, công viên - Hình gợi ý cách vẽ - Bài </b>
cđa hs


- HS: §å dùng học tập
III: Tiến trình bài dạy- học


<i><b>1. Ktra bài cũ GV ktra ĐDHT của hs</b></i>
<i><b>2. Bài mới. Giới thiệu bài - ghi bảng</b></i>
<i><b>* C¸ch vÏ tranh</b></i>


Nêu cách vẽ tranh đề tài?


<i><b>* Thùc hành</b></i>


Gv cho hs quan sát bài vẽ của hs khóa tríc
Gv xng líp híng dÉn hs vÏ bµi


Nhắc hs chọn nội dung đề tài phù hợp
Vẽ hình ảnh chính trớc ở giữa tranh. Hình
ảnh phụ sau làm rõ hơn cho hình ảnh chính
Vẽ màu tơi sáng, tránh vẽ ra ngoài


<i><b>* Nhận xét, đánh giá</b></i>
GV đánh giá và xếp loại bài
<i><b>3. Củng cố- dặn dò</b></i>


Gv nêu lại cách chọn đề tài
Các bớc vẽ bài tranh đề tài



HS để ĐDHT lên bàn
* HS trả lời


+Chọn nội dung đề tài phù hợp


+Tìm các hình ảnh chính, để vẽ trong
tranh


+Vẽ thêm hình ảnh phụ cho sinh động
+Vẽ màu theo ý thích


* HS thùc hµnh


HS nhận xét
Chọn đề tài
Vẽ hình
<b>Tiếng vit </b>


<b>ôn Từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy</b>
<b>I Mục tiªu</b>


- Tiếp tục ơn vốn từ về tình cảm gia đình


- Biết đặt dấu phẩy đúng vào các bộ phận giống nhau trong câu
<b>II Đồ đùng</b>


GV : B¶ng phơ ghi BT2, 3
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1 Kiểm tra bài cũ


- Nêu một số từ ngữ chỉ đồ dùng
trong gia đình và tác dụng của các đồ
vật đó ?


2 Bµi míi


a HĐ 1 : Từ chỉ tình cảm gia đình
- Nêu một số từ chỉ tình cảm gia đình
- GV nhận xét


b H§ 2 : DÊu phÈy


- GV cho HS hoµn thiƯn bµi tập 4


- HS nêu


+ yêu thơng, thơng yêu, quý mến,
kÝnh mÕn, yªu q ....


- Đặt câu trong đó có từ vừa tìm đợc
- Nhận xét


+ HS đọc yêu cầu
- HS làm mệng


<i><b>IV Củng cố, dặn dò- Thi đặt câu hỏi trong đó có từ nói về tình cảm gia đình</b></i>
- GV nhận xét giờ - Về nhà ụn li bi



<b>Toán</b>
<b>ôn</b>

<b> 54 - 18</b>


<b>A- Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Rèn KN nhận biết hình và tính toán.
- GD HS chăm học toán


<b>B- Đồ dùng: Que tính</b>


<b>C- Cỏc hot động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3/ Bµi mới:</b></i>


- nhận xét, cho điểm


- Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
- 3 HS làm trên bảng


- Nhận xét, cho điểm


- Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?


- Chấm bài, nhËn xÐt


- VÏ mÉu h×nh. MÉu vÏ h×nh g×?
- Muèn vẽ hình tam giác ta cần nối
mấy điểm với nhau?



4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố: Nhắc lại cách đặt tính và
thcj hiện phép tính 54 - 18?


* Dặn dò: Ôn lại bài.


- Hát


* Bài 1: HS nêu miệng
* Bài 2:


- c


- Lấy SBT trõ ®i sè trõ


74 - 47 = 27 64 - 28 = 36
* Bài 3: Làm vở


- Bài toán về ít hơn và: ngắn hơn
cũng có nghĩa là ít hơn.


Bài giải


<i>Mảnh vải tím dài lµ:</i>
<i> 34 - 15 = 19( dm)</i>
<i> Đáp số: 19 dm</i>


* Bài 4:


- Hình tam giác



- Nối 3 điểm với nhau
- HS tự vẽ hình


- i v - Kim tra


<b>Tự nhiên xà hội</b>


<b>Ôn : Giữ sạch môi trờng xung quanh nhà ở</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Cng c cho HS biết đợc những công việc cần làm để giữ vệ sinh môi trờng
xung quanh nhà ở


- HS kể tên những công việc cần làm để giữ sạch sân, vờn khu vệ sinh,
chuồng gia súc


- Nêu đợc ích lợi của việc giữ vệ sinh môi trờng xung quanh nhà ở
- GD HS có ý thức giữ gìn vệ sinh môi trờng


<b>II Đồ dùng GV : hình vẽ SGK - HS : SGK</b>
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>


- Em đã làm gì để mơi trờng xung
quanh nhà luụn sch s ?


<b>2 Bài mới</b>
a HĐ 1 : ¤n tËp



- GV treo tranh ( 1 đến 5 )


- Mọi ngời trong tranh đang làm gì ?
- Làm thế nhằm mục đích gì ?


- Mäi ngêi trong tranh sèng ở những
vùng hoặc nơi nào ?


* GV chốt lại ý chính : Mọi ngời dân
dù sống ở đâu củng phải biết giữ gìn
môi trờng xung quanh sạch sẽ


- HS trả lời


+ HS quan sát


- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày


* Bài 1 ( VBT )


- Đọc yêu cầu bài tập
- Đáp án là : b, d, a, c
* Bài 2 ( VBT )


- Đọc yêu cầu bài tập


+ Viết chữ a, b, c, d vµo díi mỗi
hình vẽ sao cho phù hợp với lời ghi


chú


- HS làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhận xét bài làm của HS
- Bạn nên làm gì để giữ sạch mơi
tr-ờng ?


b HĐ 2 : Trò chơi : thi ai ứng sử
nhanh


- GV đa ra các tình huống


VD : Bạn Hằng vừa quét lớp xong,
bạn Lan lại vứt rác ngay ra líp. NÕu
em lµ H»ng em sÏ lµm g× ?


+ Đánh dấu X vào trớc những câu
trả lời đúng


- HS lµm bài


- Đổi vở cho bạn, nhận xét
- HS nêu


+ HS thảo luận, đa ra cách giải quyết
- Lớp nhận xét, bổ xung


<b>IV Củng cố, dặn dò - GV nhËn xÐt chung giê häc</b>


- Về nhà học bài
<i><b>Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>
<b>luyện tập</b>
<b>A- Mục tiêu</b>


- Củng cố về phép trõ cã nhí d¹ng: 14 - 8; 34 - 8; 54 - 18. Tìm số hạng cha
biết, tìm SBT . Giải toán có lời văn.


- Rèn KN tính và giải toán
GD HS tự giác học


<b>B- dựng - Bảng phụ- Phiếu HT</b>
<b>C- Các hoạt động dy hc ch yu</b>
<i><b>1/ T chc:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra:</b></i>


- Đọc bảng 14 trừ đi một số?
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


- Nhận xét, cho ®iĨm


- Khi đặt tính ta chú ý điều gì? Thứ t
thc hin?


- Nhận xét
- x là số gì?



- Cách tìm số hạng trong một tổng?
- Cách tìm SBT?


- c ?


- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?


- Làm thế nào để tìm đợc số máy bay?


- MÉu vÏ h×nh g×?


- Hình vng có mấy đỉnh?
<i><b>4/ Các hoạt động nối tiếp:</b></i>
<i><b>* Củng cố:</b></i>


14 - 8 = ? 34 - 8 = ?
54 - 18 = ?


<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài.</b></i>


- Hỏt
- Thi c
- Nhn xột


* Bài 1: Làm miệng
- HS nêu miệng
* Bài 2:


- Các hàng thẳng cột với nhau, thực


hiện theo thứ tự từ phải sang trái
- Làm phiếu HT


- Chữa bài
* Bài 3:


- Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
- lấy hiệu cộng số trừ.


- Làm vở BT- Đổi vở, kiĨm tra
* Bµi 4:


- Đọc đề- Tóm tắt


- Cã 84 ô tô và máy bay
- Có bao nhiêu máy bay
- Lµm bµi vµo vë


<i> Số máy bay có là:</i>
<i> 84 - 45 = 39( chiÕc)</i>
<i> Đáp số: 39 chiếc</i>


Bài 4:


- Hình vng
- Có 4 đỉnh
- HS tự vẽ vào vở
- i v- Kim tra


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>T ng v tỡnh cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?</b>
<b>I Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II §å dïng</b>


GV : Bảng phụ viết bài tập 2, sơ đồ mẫu câu Ai làm gì ?
<b> III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


1 KiĨm tra bµi cị


- Lµm bµi tËp 1, 3 ( LT & C tuÇn 12 )
- GV nhËn xÐt


2 Bài mới
a giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc
b HD lµm bµi tËp


* Bµi tËp 1 ( M )
- GV nhận xét


VD : quét nhà, trông em, nhặt rau, rửa
rau, dọn dẹp nhà cửa, rửa cốc, tới cây,
cho gà ăn ...


* bài tập 2 ( M )
+ Yêu cầu :



- Gạch một gạch dới bộ phận câu trả
lời câu hỏi Ai ?


- gạch hai gạch dới bộ phận câu trả lời
câu hỏi Làm gì ?


+ GV HD HS nhận xét, chốt lại câu
đúng :


* Bµi tập 3 ( V )
- Nêu yêu cầu bài tập


- Mêi 1 HS ph©n tÝch M trong SGK
- GV nhËn xét bài làm của HS


- 2 HS lên bảng
- Nhận xét bạn


* Bài tập 1 ( M )
- Đọc yêu cầu của bài


+ Hóy k tờn nhng vic em đã làm ở
nhà giúp bố mẹ


- HS viÕt ra nháp
- Lên bảng viết


* bài tập 2 : - Đọc yêu cầu của bài
+ Tìm các bộ phận câu trả lời cho
từng câu hỏi Ai ? Làm gì ?



a) Chi tìm đến bơng cúc màu xanh
b) Cây xồ cành ôm cậu bé


c) Em học thuộc đoạn thơ
d) Em làm 3 bài tập toán.
- HS làm bài vào VBT
+ Em giặt quần áo.
+ Chị em xếp sách vở.
+ Linh rửa bát đũa.
+ Cậu bé giặt quần áo.


+ Em và Linh quét dọn nhà cửa.
- Cả lớp làm bài vào VBT


- Đổi vở cho bạn, nhận xét
<i><b>IV Củng cố, dặn dò</b></i>


- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung tiết häc


- Dặn HS tìm thêm các từ chỉ cơng việc gia ỡnh
<b>Tp vit</b>


<b>Chữ hoa </b><sub>L</sub>
<b>I Mục tiêu</b>


- Biết viết chữ cái hoa <sub>L</sub> cỡ vừa và nhỏ


- Bit vit ng dụng câu Lá lành đùm lá rách theo cỡ nhỏ
- Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định


<b>II Đồ dùng</b>


GV : MÉu ch÷ hoa L trong khung ch÷.


Bảng phụ viết Lá ( dòng 1 ), Lá lành đùm lá rách ( dòng 2 )
HS : vở TV


<b>III các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


- ViÕt chữ K


- Nhắc lại cụm từ ứng dụng ở bài trớc
2 Bài mới


a Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD viết chữ cái hoa


* HD HS quan sát và nhận xét chữ L
- Chữ L viết hoa cao mấy li ?


- Đợc viết bằng mấy nét ?
+ GV nêu quy trình viết


- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Kề vai sát cánh


L L




+ HS quan sát mẫu chữ
- Cao 5 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy
trình viết


* HD HS viết trên bảng con
- GV nhận xét, uốn nắn
c HD viết câu ứng dụng
* Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc câu tục ngữ ứng dụng


- ý ngha cõu tục ngữ : đùm bọc, cu mang,
giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn, hoạn nạn
* HD HS quan sát và nhận xét


- Nhận xét độ cao các con chữ ?


- Nhận xét về khoảng cách giữa các tiếng ?
* HD HS viết chữ Lá vào bảng con


- GV nhận xét, uốn nắn
d Chấm, chữa bài


- GV chấm 5, 7 bài. Nhận xét bài của HS


+ HS viết bảng con


-

Lá lành đùm lá rách



+ chữ l, h cao 2, 5 li


- Chữ đ cao 2 li
- Chữ t cao 1, 5 li


- các chữ còn lại cao 1 li


+ Các tiếng cách nhau một thân chữ
- HS viết bảng con


<b>IV Củng cố, dặn dò - GV nhËn xÕt chung tiÕt häc, khen ngỵi nh</b>
- Dặn HS về nhà luyện viÕt tiÕp vµo vë TV


<b>Đạo đức</b>


<b>Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu: </b>


- HS biết quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ với các bạn sẵn sàng giúp
đỡ bạn khi gặp khó khăn.


- HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b> - Phiếu bài tập.


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: Trò chơi đúng sai.


- GV nêu tên trò chơi, luật chơi.
- GV tổ chức cho HS chơi mẫu.


- GV nhận xét HS chơi, công bố đội
thắng cuộc.


b) Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.


- GV yêu cầu vài HS lên kể trớc lớp
câu chuyện về quan tâm giúp đỡ bạn
bè mà HS đã chuẩn bị ở nhà.


- GV khen những HS đã biết quan tâm
giúp đỡ bạn.


 KL: Cần phải quan tâm, giúp đỡ bạn
đúng lúc, đúng chỗ cơ nh thế mới giúp
bạn tiến bộ hơn.


c) Hoạt động 3: Tiểu phẩm.
- GV đa ra nội dung tiểu phẩm.


Giơ ra chơi cả lớp và ra sân chơi vui
vẻ. Nhóm Tuấn đang chơi bi thì bạn
Việt xin vào chơi cùng, Tuấn khơng
đồng ý cho Việt chơi.


Vì nhà Việt nghèo. Bố mẹ Việt chỉ đi
quét rác, Nam ở trong nhóm nghe thấy
Tuấn nói vậy liền phản đối kéo Việt


vào chơi cùng.


 KL: SGK


- HS chó ý nghe.
- HS chơi trò chơi.


- Vi cỏ nhõn HS lên bảng kể lại câu
chuyện đợc chứng kiến sa tầm.


- HS díi líp nghe, nhËn xÐt, bổ
xung.


- HS nhắc lại kết luận.


- HS quan sát, theo dâi.


- HS thảo luân nhóm. đa ra ý kiến.
- Các nhóm nhận xét câu trả lời.
- HS nghe, nhắc lại kết luận.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: - 1, 2 HS đọc phần ghi nhớ của bài học.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>ThĨ dơc</b>


<b>Điểm số 1,2; 1,2 theo đội hình vịng trịn. </b>
<b>Trị chơi “Bịt mắt bắt dê”</b>


<i><b>(GV bé môn soạn giảng)</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>Toán</b>


<b>15, 16, 17, 18 trừ đi một số</b>
<b>A- Mục tiêu</b>


- HS biết thực hiện các phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. áp dụng để
giải toán .


- Rèn KN tính và giải toán
- GD HS chăm häc


<b>B- §å dïng- Que tÝnh</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học ch yu</b>
<i><b>1/ T chc:</b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra:</b></i>
<i><b>3/ Bài mới:</b></i>


a- HĐ 1: Thực hiện phép trừ 15 - 6


- Nêu bài toán: Có 15 qt bớt đi 6 qt. Hỏi còn
lại bao nhiªu qt?


15 - 6 = ?


- Tơng tự: HS tìm KQ các phép tính:
15 - 8 = ?


15 - 9 = ?



b- H§ 2: Thùc hiƯn các phép trừ dạng 16 trừ
đi một số.


- Nêu bài toán: Có 16 qt, bớt đi 9 qt. Hỏi còn
lại mấy qt?


16 - 9 = ?


- Tơng tự tìm KQ c¸c phÐp tÝnh:
16 - 8 = ?


16 - 7 = ?


c- HĐ 3: Thực hiện các phép trừ dạng 17, 18
trõ ®i mét sè


- Y/ c HS thao tác trên que tính để tìm KQ:
17 - 8 =


17 - 9 =
18 - 9 =
d- HĐ 4: Thực hành
* Bài 1: Làm phiếu HT


- Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ t thc
hin?


* Bài 2:



- Chữa bài , nhận xét


4/ Cỏc hot ng ni tip:


<i><b>* Củng cố: Đọc bảng 15, 16 trừ đi một số?</b></i>
<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài.</b></i>


- Hát


- Đọc bảng 14 trừ đi một số
- NHận xét


- Nêu lại bài toán


- Thao tác trên que tính t×m KQ
15 - 6 = 9


15 - 7 = 6
15 - 8 = 7
15 - 9 = 6
- Nªu bài toán


- Thao tác tìm KQ: 16 - 9 = 7
16 - 8 = 8


16 - 7 = 9


17 - 8 = 9
17 - 9 = 8
18 - 9 = 9


- HS làm bài
- 3 HS chữa bài
- HS làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
<b>Chính tả ( nghe - viết )</b>


<b>Quà của bố</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Nghe - vit chớnh xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Quà của bố
- Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có iê / yê, phân biệt cách
viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn d / gi, thanh hỏi / thanh ngó


<i>II Đồ dùng </i>


GV : Bảng phụ viết néi dung BT 2, BT 3
HS : VBT


<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
1 Kiểm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

móa rèi, nãi rèi
2 Bµi míi
a Giíi thiƯu bµi


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
b HD nghe - viÕt


* HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả



- Quà của bố đi câu về có những gì ?
- Bài chính tả có mấy câu ?


- Những chữ đầu câu viết thế nào ?
- Câu nào có dấu hai chấm ?


+ Tiếng khó : lần nào, cà cuống, niềng
niễng, nhôn nhạo, toả, thơm lừng,
quẫy, toé nớc, thao láo ....


* GV đọc, HS viết vào vở
* Chấm, chữa bài


- GV chấm khoảng 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
c HD làm bài tập chính tả
* bài tập 2


- Đọc yêu cầu của bài tập
- GV chữa bài


* bài tập 3


- Nêu yêu cầu bài tập
- GV chữa bài


- GV nhận xét bài làm của HS


- Nhận xét bài của bạn



+ HS theo dừi
- 1, 2 HS c li


- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị
sen, cá sộp, cá chuối


- Có 4 câu
- Viết hoa
- Câu 2


- HS viết vào bảng con
- HS viết bài vào vở chính tả


+ Điền vào chỗ trống iê / yê
- 1 em lên bảng làm bảng phụ
- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét


+ Điền vào chỗ trống d / gi
- HS làm vào VBT


- Đổi vở cho bạn, nhận xét
IV Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học


- Khen ngợi những HS viết bài tốt
<b>- Về nhà xem lại bài, soát sửa lỗi </b>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Kể về gia đình</b>


<b>I Mục tiêu</b>


+ RÌn kĩ năng nghe và nói :


- Bit k v gia đình của mình theo gợi ý
- Biết nghe bạn kể để xem xét, góp ý
+ Rèn kĩ năng viết :


- Dựa vào những điều đã nói, viết đợc một đoạn ( 3 đến 5 câu ) kể về gia
đình


- Viết rõ ý, dùng từ, dặt câu đúng


<b>II §å dïng</b> GV : bảng lớp chép sẵn BT 1- HS : VBT


<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>


1 KiĨm tra bµi cũ


- Nhắc lại các việc cần làm khi gọi
điện ?


- " Tút " ngắn liên tục là gì ?
- " Tút " dài ngắt quÃng là gì ?
2 Bài míi


a Giíi thiƯu bµi
b HD lµm bµi tËp
* Bµi tËp 1 ( M )
- GV treo b¶ng phơ



- 1 HS đọc yêu cầu và gợi ý trong BT
- GV cùng HS nhn xột


* Bài tập 2 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập


- HS trả lời


+ HS c yờu cầu


- 1 HS khá giỏi kể mẫu về gia đình
dựa vào gợi ý


- 3, 4 HS thi kĨ tríc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Cả lớp và GV nhận xét


- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc bài trớc lớp
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhËn xÐt giê häc


- Yêu cầu về nhà sửa bài đã viết ở lớp, vit li vo v
<b>Th cụng</b>


<b>Gấp, cắt, dán hình tròn</b>
<b>I Mục tiªu</b>



- HS biết gấp, cắt, dán hình trịn
- Gấp, cắt, dán đợc hình trịn


- HS cã høng thó víi giê häc thđ c«ng


<b>II Đồ dùng GV : Mẫu hình trịn đợc dán trên nền hình vng</b>


Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn, giấy thủ công, kéo, hồ dán, bút
chì, thớc kỴ


HS : Giấy thủ cơng, kéo, hồ dán, bút chì, thớc kẻ
<b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>1 KiĨm tra bµi cị</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2 Bài mới</b>


a HĐ 1 : HD HS quan sát và nhận xét
- GV giới thiệu hình tròn mẫu dán
trên nền hình vuông


- GV nối điểm O với các điểm M, N,
P


- So sánh về độ dài các đoạn thẳng
OM, ON, OP ?


- So sánh về độ dài MN với cạnh của
HV



b H§ 2 : GV HD mÉu
* B<i> íc 1 : GÊp h×nh</i>


- Cắt một HV có cạnh là 6 ô ( H1 )
- Gấp t HV theo đờng chéo đợc H2a
và điểm O là điểm giữa của đờng
chéo. Gấp đôi để lấy đờng dấu giữa và
mở ra đợc H2b


- Gấp H2b theo đờng dấu gấp sao cho
hai cạnh bên sát vào đờng dấu gia
-c H3


* B<i> ớc 2 : Cắt hình trßn</i>


- Lật mặt sau H3 đợc H4. Cắt theo
đ-ờng dấu CD và mở ra đợc H5a


- Từ H5a cắt, sửa theo đờng cong và
mở ra đợc hình trịn


* B<i> ớc 3 dán hình tròn</i>


- Dán hình tròn vào vở hoặc tờ giấy
khác màu làm nền


- GV theo dõi giúp đỡ những em yếu


- GiÊy thđ c«ng, kéo, hồ dán, bút chì,


thớc kẻ


+ HS quan sát


- Các đoạn thẳng OM, ON, OP có độ
dài bằng nhau


- Cạnh của HV bằng độ dài MN của
H.tròn


+ HS theo dâi


- TËp gÊp b»ng giÊy nh¸p


<b>IV Cđng cè, dặn dò - Muốn cắt hình tròn em phải cắt hình gì ? ( Hình vuông </b>
- Nêu lại các bớc gấp hình tròn ? ( HS nêu lại 3 bớc )


- Về nhà tập gấp, cắt, dán bằng giấy nh¸p
<b>TiÕng ViƯt</b>


<b>Ơn : Kể về gia đình</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý
- Biết nghe bạn kể để xem xét, góp ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>II §å dïng</b> HS : VBT


<i><b>III Các hoạt động dạy học chủ yếu</b></i>



1 KiĨm tra bµi cị
2 Bµi míi


a Giíi thiƯu bµi
b HD lµm bµi tËp
* Bµi tËp 1 ( M )
- GV treo b¶ng phơ


- 1 HS đọc u cầu và gợi ý trong BT
- GV cùng HS nhận xột


* Bài tập 2 ( V )
- Đọc yêu cầu bài tập
- Cả lớp và GV nhận xét


+ HS c yêu cầu


- 1 HS khá giỏi kể mẫu về gia đình
dựa vào gợi ý


- 3, 4 HS thi kĨ tríc líp


+ Dựa vào những điều em đã kể ở bài
tập 1, hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ
3 đến 5 câu ) kể về gia đình em


- HS làm bài vào VBT
- Nhiều HS đọc bài trớc lớp
<b>IV Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhËn xÐt giê häc


- Yêu cầu về nhà sửa bài đã viết ở lớp, viết lại vào vở
<b>Tốn</b>


<b>«n 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè</b>
<b>A- Mơc tiªu</b>


- HS biết thực hiện các phép trừ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. áp dụng để
giải tốn .


<b>B- §å dïng- Vë bµi tËp</b>


<b>C- Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<i><b>1/ Tổ chức:</b></i>


<i><b>2/ KiĨm tra:</b></i>
<i><b>3/ Bµi míi:</b></i>


* Bµi 1: Lµm phiÕu HT


- Khi đặt tính ta cần chú ý gì? Thứ tự thc
hin?


* Bài 2:


- Chữa bài , nhận xét


4/ Cỏc hot ng ni tip:



<i><b>* Củng cố: Đọc bảng 15, 16 trừ đi một số?</b></i>
<i><b>* Dặn dò: Ôn lại bài.</b></i>


- Hát


- HS làm bài
- 3 HS chữa bài
- HS làm vở BT
- Đổi vở- Kiểm tra
<b>Sinh hoạt</b>


<b>s kt t thi đua chào mừng ngày 20/11</b>
<b>I Mục tiêu</b>


- HS thấy đợc u khuyết điểm của mình trong tuần qua
- Khắc phục nhng tn ti


- Đề ra phơng hớng tuần sau
<b>II Tiến hành</b>


<i>a GV nhận xét u điểm</i>


- Cỏc em i hc đầy đủ, đúng giờ


- Cã ý thøc häc tËp, chÞu khó phát biểu xây dựng bài .
<i>b Tồn tại</i>


- Còn hiện tợng nói chuyện trong giờ
- Quên bút : ...



- Thiếu thớc kẻ và vở viết : ...
<i>c Phơng híng tn sau</i>


- Thực hiện tốt nội quy ở lớp, thi đua học tập, chấm dứt hiện tợng nói
chuyện riêng, quên đồ dùng học tập


<i><b>III KÕt thóc</b></i>


</div>

<!--links-->

×