Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tëp viõt tëp viõt ch÷ hoa a i môc ®ých yªu cçu hs n¾m ®­îc c¸ch viõt ch÷ a vµ c©u øng dông viõt ®óng ch÷ méu ®óng cì ch÷ võa vµ nhá gd häc sinh yªu quý anh chþ em trong gia ®×nh ii §å dïng d¹y häc gv

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.07 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> tập viết</b>

Chữ hoa: A


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc cách viết chữ A và câu ứng dụng .
- Viết đúng chữ mẫu, đúng cỡ chữ vừa và nhỏ.
- GD học sinh yêu quý anh ch em trong gia ỡnh.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : mẫu chữ A trong khung chữ, bảng phụ chÐp tõ øng dông.
- HS : Vë tËp viÕt, bảng con.


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


Xen kẽ trong giờ học


<b>2.Bài mới:</b>


1.Mở đầu: GV nêu Y/cầu cđa tiÕt tËp
viÕt líp 2.


2. Bµi míi:


a) Híng dÉn HS viết chữ hoa:
- GV đa trực quan chữ A.


? Chữ A cao mấy li, gồm mấy dòng kẻ
ngang?



? Chữ A gồm mấy nét, là những nét nào?
- GV chỉ vào chữ mẫu miêu tả từng nét.
- HD häc sinh viÕt thø tù c¸c nÐt.


b) Híng dÉn HS viết câu ứng dụng:
- GV treo bảng phụ chép câu øng dơng.
? Em hiĨu nghÜa cđa c©u øng dơng nh
thế nào?


? Câu trên gồm mấy tiếng, tiếng nào có
chữ cần viết hoa?


? Cỏc ch cỏi cú cao nh thế nào?
Khoảng cách giữa các chữ ra sao?
- HD học sinh viết bảng con chữ : Anh
c) Hớng dn HS vit v:


- GV nêu yêu cầu viết.
d) Chấm bài, nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Chữ A có mấy nét, thứ tự là những nét
nào?


- Chuẩn bị cho tiết sau ôn tập viết chữ
Ă, Â.


- HS quan sát và nhận xét.



- HS chỉ và nêu số nét.


- Thực hành bảng con( viết chữ A cỡ vừa 2
đến 3 lợt)


- Vài em đọc câu ứng dụng.


- HS thực hành viết 2 đến 3 lợt.
- Thực hành viết vở.


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.



<b> To¸n</b>


<b> Tiết 1: Ơn tập các số đến 100</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố các số từ 0 đến 100 , thứ tự các số.


- Viết đúng các số có 1 chữ số, 2 chữ số; số liền trớc , liền sau của một số.
- HS tự giác ơn tập.


<b>II. Chn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



? Đếm từ 0 đến 100; đếm cách 10 từ 10
đến 100?


- GV đánh giá cho điểm


<b>2 . Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bài:


b) Hớng dẫn học sinh ôn tập:


* Bài 1( 3 ): Củng cố các số có 1 chữ số.
- GV chép bài tập lên bảng lớp.


? Có bao nhiêu số có 1 chữ số, là những số
nào?


* Bài 2( 3 ): lun miƯng


- GV treo b¶ng phơ , hớng dẫn phần a.
- GV nhận xét chữa bài.


- Phần b, c học sinh thực hành luyện bảng
con.


- Nhận xÐt bỉ sung.


* Bµi 3( 3 ): Cđng cè sè liỊn tríc, liỊn sau.
? T×m sè liỊn tríc, liỊn sau cđa mét sè ta
lµm thÕ nµo?



- GV nhËn xÐt, chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Có mấy số có 1 chữ số , là những số nào?
? Nêu cách t×m sè liỊn tríc, liỊn sau cđa
mét sè?


- GV nhận xét giờ học .


- Căn dặn HS về nhà làm bài tập (vở bài tập
Toán).


- Chun b cho tit học sau: Ôn tập các số
đến 100 (tiếp).


- 2 HS lên bảng .


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- 2 HS lên bảng, lớp luyện bảng con.
- Nhận xét bổ sung.


- HS nêu yêu cầu của phần a.


- Nối tiếp nêu các số cần điền vào từng
dòng.


- HS nêu yêu cầu của bài tập



- 2 em lên b¶ng, líp lun b¶ng con.


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.


<b>tuÇn 1</b>


<b> Thø hai ngày 10 tháng 9 năm 2007 </b>
<b> </b>


<b> Tập đọc</b>


Cã công mài sắt, có ngày nên kim

(Tiết 1)


<b> </b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS hiểu đợc một số từ mới: bỏ dở, mài, .... Hiểu đợc nghĩa của câu tục ngữ : “ Có
cơng mài sắt, có ngày nên kim”.


- Đọc trơn đoạn 1 và 2. Đọc đúng một số từ khó, nghỉ hơi đúng chỗ.
- GD học sinh làm việc gì cũng phải kiên trỡ, nhn ni mi thnh cụng.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc (SGK).


- Bảng phụ chép các câu văn dài để hớng dẫn HS đọc nghỉ hơi.


III.Các hot ng dy hc:



<b>1. Mở đầu:</b>


Giới thiệu 8 chủ điểm của sách T/Việt 2
tập 1.


<b>2.Bài mới:</b>


a) Gii thiu bi: dùng tranh vẽ SGK.
b) Luyện đọc đoạn 1 và 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV đọc mẫu, nêu cách đọc.
- Luyện đọc:


? Tìm các từ khó đọc ở đoạn 1 và2?
- HD học sinh đọc câu 1của đoạn 2 (trên
bảng phụ).


? Nêu nghĩa của các từ chú giải?
- GV đánh giỏ nhn xột.


c) Tìm hiểu bài:


? Lỳc u, cu bộ học hành nh thế nào?
? Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
? Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì? Cậu bé
có tin điều bà cụ làm khụng?


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>



? Hóy c ni dung on 1 và 2?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn học sinh về nhà luyện đọc kĩ
đoạn 1,2 chuẩn bị trớc đoạn 3,4 cho tiết
học sau.


- HS đọc nối tiếp câu - đoạn.
- HS tìm và luyện đọc các từ khó.
- HS đọc các từ chú giải(SGK).
- Đọc đoạn 1 và2.


- HS đọc thầm từng đoạn để trả lời câu
hỏi.


- 2 HS đọc bài.


<b> </b>


<b> Thø ba ngày 11 tháng 9 năm 2007</b>




<b>tập c</b>


<b> Có công mài sắt, có ngày nên kim</b>(Tiết 2)


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>



- HS hiểu thêm đợc nghĩa một số từ mới(phần chú giải). Hiểu đợc nghĩa đen, nghĩa
bóng của câu tục ngữ. Khắc sâu nội dung bài tập đọc.


- Đọc trơn đoạn 3,4 và toàn bài; diễn đạt đúng lời các nhân vật.
- GD học sinh lòng kiờn trỡ, nhn ni khi hc, lm vic.


<b>II.Đồ dùng dạy học: </b>


Bảng phụ chép câu 2,3 của đoạn 3.


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Lúc đầu cậu bé học và làm việc nh thế
nµo?


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Luyện đọc đoạn 3,4:
- GV đọc mẫu tồn bài.


? Tìm các từ khó đọc ở đoạn 3, 4?
- GV treo bảng phụ hớng dẫn HS đọc
nghỉ hơi câu 2 và 3 của đoạn 3.


? Nêu nghĩa 2 từ cuối phần chú giải?
c) Tìm hiểu bài:



? Bà cụ giảng giải nh thế nào?


? Lỳc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng?
Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?


? Em hiĨu nghÜa cđa c©u tục ngữ này nh
thế nào?


- GV nhn xột ỏnh giá.


- 2 đến 3 HS đọc bài : “ Có công mài
sắt,...” và trả lời câu hỏi.


- HS đọc nối tiếp câu , đoạn(đoạn 3,4).


- HS đọc ĐT đoạn 3, 4.


- HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

d) Luyện đọc lại:
- Nhận xét đánh giỏ.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Bài học hôm nay là gì?


? Câu chuyện khuyên các em điều gì?
- GV nhận xét giê häc.



- Căn dặn HS về nhà luyện đọc bài nhiều
lần. Chuẩn bị bài sau “ Tự thuật ”.


- Đọc toàn bài (3 em).
- Luyện đọc phân vai.


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.



<b> to¸n</b>


<b> Tiết 2: </b>

Ôn tập các số đến 100

(Tiếp)


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố cho HS kiến thức về đọc, viết, so sánh, phân tích số có 2 chữ số.
- HS làm đúng các bài tập ca tit hc.


- HS tự giác ôn tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- GV : Kẻ sẵn bài tập 1 vào bảng phụ.
- HS : SGK và bảng con.


<b>III.Cỏc hot ng dy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


? Có mấy số có 1 chữ số, đó là những số
nào?



? H·y nªu sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt cã 2
ch÷ sè?


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi :


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1 vµ 2(4) : lun b¶ng con.


( Củng cố về đọc, viết, phân tích số)
- GV đa bảng phụ chép bi tp.


* Bài 3(4) : luyện bảng.
( So sánh số)


- GV nhận xét bổ sung.
* Bài 4 và 5(4) : luyện vở.


- GV chấm điểm, nhận xét, bổ sung.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Tit hc hụm nay các em đợc ơn tập về
những kiến thức gì?


- GV nhận xét giờ học.



- Căn dặn HS về nhà làm bài tập trong
vở bài tập Toán.


- Chuẩn bị cho tiÕt sau:
“ Sè hạng, tổng.


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- 2 em nêu yêu cầu của bài tập.
- Lớp thực hành lun vë bµi tËp


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> luyện từ và câU</b>

Từ và câu



<b>I.Mc đích yêu cầu:</b>



- Bớc đầu HS đợc làm quen với khái niệm từ và câu


- Tìm đợc các từ ngữ nói về hoạt động học tập, vận dụng đặt câu đơn giản.
- GD học sinh ý thức nói, viết thành cõu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho cỏc s vt, hoạt động (SGK); bảng phụ chép bài tập 2.
III.Các hoạt ng dy hc:


<b>1.Mở đầu:</b>


Nờu mc ớch , yờu cu của tiết LTVC.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Híng dÉn HS làm bài tập:
* Bài 1: Luyện miệng.


? Đọc tên từng ngời, vật, việc trong mỗi
tranh?


- Nhn xột ỏnh giỏ.


* Bài 2: Thảo luận theo cặp.
- HD học sinh thảo ln.
- NhËn xÐt BS.



* Bµi 3: Lun vë.


- GV nhận xét bổ sung cho mỗi câu HS
vừa đặt.


- Chấm điểm 5 đến 7 bài.


<b>* KÕt luËn: </b>


+ Tên gọi của các vật đợc gọi là từ.
+ Ta dùng từ để đặt thành câu khi trỡnh
by mt s vt.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Em hiểu Từ là gì?
? Thế nào là câu?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà làm BT trong vở BT
Tiếng Việt. Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp.


- 2 HS nêu yc của bài tập.


- Nối tiếp nhau chỉ vào từng tranh nêu
thứ tự , tªn tranh.


- HS đọc yc của bài tập.


- Thảo luận theo cặp, báo cáo kết quả.


Nhóm nào tìm đợc nhiều từ nhóm đó
thắng cuộc.


- HS nªu yêu cầu của bài tập.


- Ni tip nhau t cõu thể hiện nội dung
của từng tranh.


- HS viÕt vµo vë 2 c©u thĨ hiƯn néi dung
cđa 2 tranh.


- 3 HS trả lời câu hỏi.


- Vài em nhắc lại kết luận.
- 2 em trả lời câu hỏi.


<b> Thứ t ngày 12 tháng 9 năm 2007</b>


<b>tập đọc</b>
<b> </b>

Tự thuật


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nghĩa của một số từ mới; những thơng tin chính về bạn HS trong bài.Có
khái niệm ban đầu về bản tự thuật.


- Đọc đúng một số từ khó phát âm; nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
Đọc rõ ràng rành mạch.


- Giáo dục HS biết quan tâm đến bản thân và mọi ngời xung quanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tranh vÏ trong SGK; SGK.


III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Đọc bài Có công mài sắt, ..... </b>
? Nội dung câu tục ngữ nói lên điều gì?


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:(dïng tranh vÏ trong
SGK).


b) Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.


? Tìm các từ khó đọc trong bài?
- HD học sinh đọc nghỉ hơi.
? Nêu nghĩa các từ chú giải?
- GV nhận xét đánh giá.
c) Tìm hiểu bài:


? Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
? Nhờ đâu em hiểu rõ đợc về bạn Thanh
Hà nh vậy?


? H·y tự thuật về bản thân em?



? Hóy nờu tờn a phơng nơi em đang ở?
- GV nhận xét đánh giá.


d) Luyn c li:
- Nhn xột ỏnh giỏ


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? B¶n tù tht viÕt vỊ ai?


? Em h·y tù tht về bản thân?
- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà thực hành viết bản
tự thuật phải chÝnh x¸c.


- 3 em đọc và trả lời câu hỏi.


- 1 em đọc 4 dòng đầu, 1 em đọc phần
cũn li.


- Đọc tiếp nối câu, đoạn.


- HS c thm và trả lời câu hỏi .


- HS thi đọc toàn bài.


- 2 đến 3 HS trả lời cau hỏi.


<b> </b>



<b> chÝnh t¶ (TËp chÐp)</b>


Có công mài sắt, có ngày nên kim



<b>I.Mc ớch yờu cu:</b>


- HS chộp 40 chữ gồm đề bài và đoạn viết: “ Mỗi ngày .... thành tài”.
- Viết dúng bài viết, trình bày bài sạch đẹp, rõ ràng. HTL 9 chữ cái đầu tiên.
- Rèn ý thức luyện chữ cho HS .


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


bảng phụ chép đoạn viết; chép bài tập 2 và 3.


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>1. Phần mở đầu:</b>


<b> GV nêu một số điều cần chú ý và yêu </b>


<b>cầu của giờ chính tả. </b>


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Híng dÉn HS tập chép:


- GV treo bảng phụ chép đoạn viết.


- Đọc mẫu đoạn viết.


? Đoạn chép này là lời của ai?
? Bà cụ nói gì?


? Đoạn chép có mấy câu, cuối mỗi câu
có dấu gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

? Ch đầu câu đợc viết nh thế nào, trong
bài còn những chữ nào đợc viết hoa?
- GV gạch chân những chữ dễ viết sai,
nhắc nhở HS viết bài cẩn thận.


c) Hớng dẫn HS làm bài tập:
- GV chữa bài nhận xét.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết bài và
làm tiếp các BT trong vở BT Tiếng Việt.


- HS thùc hµnh chÐp bµi vµo vë.


- Líp lun vë bài tập, 2 HS lên bảng
làm bài tập trên b¶ng phơ.


- NhËn xÐt BS.





<b>to¸n</b>


<b> Tiết 3: </b>

Số hạng – Tổng


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- Bớc đầu HS nắm đợc tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính cộng. Củng cố
phép cộng (khơng nhớ) với số có 2 chữ số; giải tốn có lời văn.


- Đọc tên đúng thành phần và kết quả ca phộp tớnh cng; lm toỏn chớnh xỏc.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 1 trang 5.
- SGK, bảng con.


III.Cỏc hot ng dy hc:


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV kết hợp kiểm tra vở bài tập của HS
ë díi líp.


- Nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu số hạng và tổng:
* GV viết: 35 + 24 = 59



- GV chỉ vào từng số trong phép cộng,
nêu tên và ghi nh SGK.


- Vit phộp cng trờn theo cột dọc, yêu
cầu HS nêu tên gọi của thành phần và
kết quả của phép tính đó.


* ViÕt: 63 + 15 = 78 ; yêu cầu HS nêu
tên gọi của thành phần và kết quả của
phép tính .


b) Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1(5):


- GV treo bảng phụ chép bài tập.


- Tiếp nối lên bảng viết kết quả và nêu
cách tìm kết quả.


- Nhận xét bổ sung.
* Bài 2(5): luyện bảng


- 2 HS lên bảng làm bài tập số 1 và 2(5).


- HS c phộp tớnh.


- HS c tờn


- HS nêu yêu cầu của bài tập.



- HS nêu yêu cầu của bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nhận xét chữa bài.
* Bài 3(5): luyện vở


- GV chấm điểm, chữa bài.


<b>3.Củng cố dặn dò: </b>


* Trò chơi: thi viết phép cộng rồi tính
tổng nhanh.


? Viết phép cộng có các số hạng đều là
24 rồi tính kết quả?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- C/ dặn HS về nhà làm bài tập (vở BT).


- HS nêu yêu cầu của bài tập


- 1 em lên bảng, lớp luyện vở nháp.


- HS chơi thi đua theo tæ.




<b> đạo đức</b>




Học tập, sinh hoạt đúng giờ

(Tiết 1)


<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc một số hành vi đúng trong việc xử lí các tình huống về hoạt động học
tập, sinh hoạt.


- Bày tỏ đợc ý kiến, lựa chọn đợc cách ứng xử các tình huống phù hợp nhất.
- Đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng gi.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


Phiu giao việc ở hoạt động 1 và 2.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. Hoạt động 1: Bày tỏ ý kiến.</b>


* Mục tiêu: HS có ý kiến riêng và biết bày
tỏ ý kiến trớc các hoạt động.


* TiÕn hµnh:


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Giao việc cho các nhóm thảo luËn 2 t×nh
huèng.


* Kết luận: Làm 2 việc cùng 1 lúc không
phải là học tập, sinh hoạt đúng giờ.



<b>2. Hoạt động 2:Xử lí tình huống.</b>


* Mục tiêu: HS lựa chọn đợc cách ứng xử
phù hợp trong từng tỡnh hung.


*Tiến hành: GV đa tình huống theo BT2.
*Kết luận: Mỗi tình huống có nhiều cách
ứng xử . Ta nên chọn cách ứng xử hợp lí
nhất.


<b>3. Hot ng 3:giờ nào việc nấy.</b>


* Mục tiêu: HS biết công việc cụ thể cần
làm và thời gian để học tập sinh hot ỳng
gi.


* Tiến hành:


* Kết luận : Cần sắp xếp thời gian hợp lí.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Về nhà cùng cha mẹ xây dựng thời gian
biểu.


- Thực hiện tốt theo thời gian biểu đó.


- C¸c nhãm thảo luận , báo cáo kết quả.



- HS thảo luận theo cỈp.


- HS thảo luận nhómm đơi BT3(vở BT).
- Báo cáo kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



<b> to¸n </b>


TiÕt 4:

Lun tËp



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Cđng cè kiÕn thức về cộng không nhớ, tính nhẩm và tính viết, tên gọi các thành phần
và kết quả của phép cộng.


- làm tính( đặt tính) đúng; giải tốn chính xác.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>


SGK, bảng con.


III. Cỏc hot ng dy hc:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đặt tính råi tÝnh tỉng cđa:
52 vµ 16 31 vµ 18
- NhËn xÐt bỉ sung.



<b>2. Hớng dẫn HS luyện tập:</b>


* Bài 1(6):luyện bảng con.


? Nêu tên gọi của các thành phần và kết
quả cđa phÐp tÝnh?


- NhËn xÐt bỉ sung.


* Bµi 2 (6): Luyện bảng con.


- Hớng dẫn HS thực hiện tơng tự bµi 1.
- Lu ý: 50 + 10 + 30 cịng gièng nh 50
+ 30.


* Bài 3 (6): luyện bảng con.
- GV nhận xét.


* Bài 4 (6):luyện vở.


- Chấm điểm, nhận xét bổ sung.
* Bài 5 ( 6 ):Luyện bảng con
- GV chữa bài: 3 2


+
4

7 7


? ở cột đơn vị, 2 cộng với mấy đợc 7 ?


Vậy phải điền 5 vào .


* Chó ý: Cha dùng quy tắc tìm số hạng cha
biết.


<b>3. Củng cố dặn dß:</b>


? Hãy lấy ví dụ về phép cộng, đọc tên các
thành phần và kết quả của phép cộng đó?
- GV nhn xột gi hc .


- Căn dặn HS về nhà làm các BT (vở BT).


- 2 HS lên bảng, lớp luyện bảng con.


- 3 em lên bảng, lớp luyện b¶ng con.


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS đọc đề bài.


- Lớp tóm tắt đề, luyện giải vào vở.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 4 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- 2 n 3 HS nêu ý kiến.




<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007</b>


tập làm văn



<b> Tự giới thiệu. Câu và bài </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Rèn kĩ năng nói, viết phù hợp với hồn cảnh giao tiếp. Có kĩ năng đặt câu đúng, liên
kết câu thành đoạn, bài.


- GD học sinh tình cảm bạn bè, ý thức bảo về của công.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ viết các câu hỏi của bài tập 1;tranh minh hoạ BT3 (SGK).


<b>III.Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>


? H·y tù thuËt về bản thân em?


<b>2.Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:


b) Hớng dẫn HS làm bài tập:
- GV đa bảng phụ chép BT1.


? Ngoài Y/cầu của bài tập, em còn có
những sở thích nào nữa?


<b>* Kt lun: Cn nm c thụng tin v </b>



mình và ngời khác.
* Bài 2:


- Nhận xét bổ sung.
* Bài 3:


- Hớng dẫn HS quan sát tranh và kể.
- Nhận xét bổ sung.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Để nắm đợc những thông tin về mọi
ngời em cần làm gì?


- GV nhËn xÐt giê häc


- C/dặn HS về nhà xem lại các bài tập.
Cần quan tâm đến mọi ngời để nắm đợc
những thông tin về họ.


- 2 đến 3 en trả li.


- HS nêu yêu cầu của BT.


- HS thực hành tự giới thiệu (3 5 em).


- HS nêu yêu cầu của BT.


- Các nhóm thảo luận và báo cáo kết qu¶


( 5 – 7 em ).


- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Kể mỗi tranh từ 1 đến 2 câu.


- Cần quan tâm đến mọi ngời.


<b> </b>


<b> to¸n</b>
<b> Tiết 5: Đề xi mét</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS nắm đợc tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đề xi mét, quan hệ giữa dm và cm.
- Làm đợc các phép tính cộng , trừ có đơn vị dm. Tập đo và ớc lợng cỏc di theo
n v dm.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:. </b>


1 băng giấy có chiều dài 10 cm; thớc thẳng có chia dm, cm.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- GV nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giới thiệu đề xi mét:
- GV a trc quan bng giy.



? Băng giÊy dµi mÊy cm?


- 10 cm gọi là 1 đề xi mét. Đề xi mét
viết tắt là dm .


Ghi b¶ng: 10 cm = 1 dm; 1dm = 10 cm.


- 2 HS lên bảng làm bài tập 5 trang 6.


- HS đo chiều dài băng giấy.


- 2 n 3 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b) Thùc hµnh:


* Bµi 1( 7 ):luyÖn miÖng


* Bài 2( 7 ):luyện bảng con
- GV nhận xÐt bỉ sung
* Bµi 3( 7 ): Lun miƯng


- NhËn xét chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? xi một đợc viết tắt là gì? Hãy so
sánh dm với cm?


- GV nhận xét giờ học.



- Căn dặn học sinh về nhà làm bài tập
trong vở bài tập Toán.Chuẩn bÞ cho tiÕt
häc sau : Lun tËp.


1 dm, 2 dm, 3, dm, ...


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Quan sát các hình vẽ 9 SGK) và trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét bổ sung.


- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- 3 em lên bảng, lớp luyện bảng con.
- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- Tiếp nối nêu ý kiến ớc lợng.


- Dựng thc o để kiểm tra độ chính
xác.


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.




<b> chÝnh t¶ ( Nghe viÕt)</b>



Ngày hôm qua đâu rồi ?



<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nghĩa các từ, các câu thơ. Hiểu đợc nghĩa của bài viết.


- Viết đúng các âm, vần dễ lẫn.Trình bày bài sạch đẹp. HTL 10 chữ cái tiếp theo của 9
chữ cái đầu .


- GD học sinh ý thức luyện chữ.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ chép sẵn nội dung của bài tập 2,3 ; bảng chữ cái.


<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- GV đọc cho HS viết : nên kim, nên ngời,
lên núi, đứng lên.


? Hãy đọc 9 chữ cái đầu tiên của bảng chữ
cái ?


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu
cầu của tiết học.


b) HD nghe viÕt:



- GV đọc mẫu khổ thơ cuối.
? Khổ thơ là lời của ai nói với ai ?
? Bố nói với con điều gì ?


? Khổ thơ có mấy dịng, chữ đầu ở mỗi khổ
thơ đợc viết nh thế nào?


? Nên viết mỗi dịng thơ từ ơ nào ?
- GV đọc cho HS viết các từ khó.
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Chấm điểm, nhận xét.


c) Híng dÉn HS lµm bài tập:
* Bài 2a:


- GV đa bảng phụ chép bài tËp 2a.


- 2 đến 3 HS lên bảng.


- 2 HS c li


- HS thực hành luyện bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- NhËn xÐt bỉ sung
* Bµi 3:


- HD häc sinh tơng tự nh bài 2a.
* Học thuộc lòng bảng chữ cái:
- GV bảng chữ cái .



- Xoỏ dn t ct 2 đến cột 3 rồi cả bảng.


<b>2. Cđng cè dỈn dò:</b>


? Nội dung bài viết muốn nhắc nhở các em
điều gì?


- GV nhận xét giờ học.


- C/dặn HS về nhà HTL 19 chữ cái đầu tiên


- 3 HS lên bảng điền từ.


- H/sinh HTL 10 ch cỏi tip theo ( từ chữ
cái thứ 10 đến chữ cái thứ 19).


- 2 HS nªu ý kiÕn.


<b> kĨ chun </b>


Có công mài sắt, có ngày nên kim



<b>I.Mc ớch yờu cầu:</b>


- HS nắm đợc nội dung câu chuyện “ Có cơng mài sắt, ....”


- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, HS kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. Giọng kể
tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt. Nghe bạn kể nhận xét đợc lời kể của
bạn.



- GD häc sinh kiªn nhÉn trong häc tập và rèn luyện.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Các tranh minh hoạ trong SGK.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc: </b>
<b>1. M u:</b>


- GV giới thiệu nội dung và hình thøc cđa
tiÕt kĨ chun líp 2.


<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:
GV giíi thiƯu trực tiếp Có công mài sắt,
có ngày nên kim.


b) Hớng dẫn HS kể chuyện.


* Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- GV nêu Y/cầu của bài.


- Hng dẫn HS nhận xét bạn kể về nội
dung , cách diễn đạt, thể hiện.


* Kể lại toàn bộ câu chuyn:
- GV nhn xột ỏnh giỏ.



<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- GV nhận xét giờ học.


- Căn dặn HS về nhà luyện kể lại nội dung
câu chuyện nhiều lần.


- Chuẩn bị bài sau: Phần thởng.


- Tng nhúm quan sỏt tranh (SGK) đọc lời
gợi ý.


- TiÕp nèi kĨ chun trong nhóm.
- Kể từng đoạn trớc lớp.


- HS thực hành kể từng đoạn trớc lớp.
- Kể toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>




<b> tiếng việt* ( Tập đọc)</b>


Ngày hôm qua đâu rồi ?



<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nghĩa của một số từ mới : Tờ lịch, toả hơng, ớc mong.
- Đọc đúng các từ có âm, vần dễ lẫn. HTL bài thơ.



- GD học sinh tận dụng thời gian để học tập và làm việc.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Bảng phụ chép bài tập đọc.


III.Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Hãy tự thuật về bản thân?
- Nhận xét đánh giá.


<b>2.Bµi míi:</b>


a) Giới thiệu bài:
b) Luyện đọc:
- GV đọc mẫu.


? Tìm các từ có âm, vần đọc dễ lẫn ở trong
bài?


- HD học sinh đọc nghỉ hơi.( nghỉ hơi sau
mỗi dũng th).


? Nêu nghĩa của các từ chú giải trong bài?
c) Tìm hiểu bài:


? Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?



? Bố trả lời bạn nhỏ nh thế nào?


? Em cn làm gì để khơng phí thời gian?
? Hãy học thuộc lịng khổ thơ mà em
thích?


d) HD học sinh học thuộc lòng bài thơ:
- HD học sinh đọc theo cách xoỏ dn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy c thuc bi th?


? Bài thơ muốn nhắc nhở các em điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Cn dặn HS về nhà luyện đọc bài cho
thuộc và diễn đạt hay hơn.




- 2 đến 3 em tự thuật.


- 4 HS mỗi em đọc 1 khổ th.


- Đọc tiếp nối dòng thơ, khổ thơ.
- HS tiếp nối nêu từ chú giải.



- HS c thm cỏc kh thơ và trả lời câu
hỏi.


- Thi đọc các khổ thơ.
- Đọc thuộc toàn bài.


- 2 đến 3 HS trả lời câu hỏi.


<b> tuÇn 1 </b>


<b> Thø ba ngµy 11 tháng 9 năm 2007 </b>
<b> </b>


<b> to¸n*</b>


Viết số thành tổng các đơn vị;


Sắp xếp thứ tự các số; giải toán.


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tù giác ôn tập.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


B¶ng con, vë ghi.


III.Các hoạt động dạy học:


<b> 1. KiĨm tra bµi cị:</b>



Xen kÏ trong tiÕt häc.


<b>2 . Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b) Híng dÉn HS làm bài tập:
* Bài 1: luyện bảng con.


ViÕt c¸c sè 25, 47, 19, 26, 62 theo mÉu:
25 = 20 + 5


- GV nhËn xÐt bổ sung.
*Bài 2: luyện bảng.


Cho các số: 67, 76, 82, 28.


a. Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
b. Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
- GV nhận xét bổ sung.


* Bµi 3: lun b¶ng con.


- GV đọc đề và nêu tóm tắt đề tốn.
Tóm tắt: Gà và vịt : 37 con


Vịt : 22 con
gà : ? con
- Giúp HS hiểu đề toán.
* Bài 4: luyện vở



- GV nêu đề toán:


Cả Mai và Hà 80 chiếc que tính, riêng
Mai có 40 chiếc que tính. Hỏi Hà có bao
nhiêu chiếc que tính?


- GV chấm điểm chữa bài.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.
- C/dỈn HS vỊ xem lại các BT của tiết học.




- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- 2 em lên bảng, lớp luyện bảng con.


- HS c toỏn.


- Thực hành giải vào bảng con.


- HS đọc đề , nêu tóm tắt đề.
- Luyện giải vào vở.






<b>Thø t ngày 12 tháng 9 năm 2007</b>
<b>tiếng việt*( luyện viết)</b>


<i> </i>

Có công mài sắt, có ngày nên kim



<b>I.Mc đích yêu cầu:</b>


- HS nắm đợc nội dung của đoạn viết.


- Viết đủ 40 chữ gồm đề bài và đoạn viết : “Mỗi ngày .... thành tài.” Trình bày bài
sạch đẹp, rõ ràng.


- GD häc sinh ý thøc luyÖn viết.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


Vë TiÕng ViƯt(«n).


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Đọc bài Có công mài sắt, ... nên kim ?


<b>2.Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:


<b>b) HD häc sinh luyÖn viÕt:</b>



- GV đọc đoạn viết “ Mỗi ngy ... thnh
ti.


? Đoạn viết là câu nói của ai?


- 2 HS đọc bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Bà cụ nói gì?


? Đoạn viết gồm có mấy câu, cuối mỗi câu
có dấu gì?


? Đoạn viết có những chữ nào đợc viết
hoa? Vì sao lại viết hoa những chữ đó?
- Hớng dẫn HS luyện viết các chữ dễ viết
sai: Mỗi, mài thỏi sắt, thành kim, sẽ.
- GV đọc cho HS viết bài vo v.
- HD hc sinh soỏt li.


- Chấm điểm chữa bài.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Hóy c li on vit?


? Bà cụ căn dặn cậu bé điều gì?
- GV nhận xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện viết bi cho p
hn.



- HS thực hành viết bảng con.
- Thực hành viết bài vào vở.


- 2 HS trả lời câu hái.




<b> Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2007</b>


<b>tiếng việt *( LTVC)</b>


Từ và câu



<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm về từ và câu.


- Tìm đợc các từ đơn giản nói về ngời HS, đặt câu với mỗi từ đã tìm.
- Rèn kĩ năng din t cho HS.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Vở TiÕng ViƯt «n.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


KiĨm tra xen kÏ trong giê häc.



<b>2. bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi:


b)Híng dÉn HS lµm bµi tËp:
* Bµi 1: lun miƯng.


? Tìm các từ nói về đồ dùng học tập ?
? Tìm các từ chỉ hoạt động của học sinh?
? Tìm các từ chỉ nết tốt của ngời học sinh?
* Bài 2: luyện miệng.


? Đặt câu với mỗi từ : thớc kẻ, bút mực,
bảng con, đọc bài, nhảy dây, múa, sạch sẽ.
- GV nhận xét đánh giá.


* Bài 3: luyện viết.
- GV nêu đề bài:


? Hãy tìm từ chỉ 3 mơn trong các mơn học
ở lớp 2 mà em đợc học, đặt câu với mỗi t
ó tỡm?


- HS tiếp nối trả lời câu hỏi.
- NhËn xÐt bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chấm điểm nhận xột.
- Vi em c bi vit.



<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


? Hãy tìm 1 từ nói về ngời HS và đặt câu
với từ đó?


- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện tìm từ và đặt
câu với các từ đã tìm. Thực hành nói viết
phải thành câu.


- 2 đến 3 HS đọc đề.
- Thực hành luyện vở.


- 2 đến 3 HS nêu ý kiến.




<b> thđ c«ng</b>


GÊp tªn lưa

(tiÕt 1)


<b>I Mục đích u cầu:</b>


- HS biết cách gấp tên lửa.


- Gp c tờn la theo đúng quy trình.
- HS hứng thú gấp hình.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>



- Mẫu tên lửa gấp bằng giấy thủ cơng hoặc giấy màu tơng đơng với khổ giấy A4.
- Quy trình gấp tên lửa có hình vẽ minh hoạ cho từng bớc gấp.


- Giấy thủ công hoặc giấy màu tơng đơng với khổ giấy A4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.


<b>2. Híng dÉn HS quan sát và nhận xét:</b>


- GV cho HS quan sát mẫu tên lửa và đặt
câu hỏi:


? Tªn lưa có hình dáng nh thế nào?
? Tên lửa có những phần nào?


- GV m dn mu gp tờn la, sau đó gấp
lần lợt lại từ bớc 1 cho đến khi đợc mẫu
gấp nh ban đầu .


<b>3. Gi¸o viên hớng dẫn mẫu:</b>


- GV đa quy trình gấp tên lưa vµ híng dÉn
HS gÊp tõng bíc.


* Bíc 1: GÊp tạo mũi và thân tên lửa.


* Bớc 2 : Tạo tên lửa và sử dụng.


- GV gọi một vài HS lên bảng thao tác
các bớc gấp tên lửa cho cả lớp quan sát.
Sau khi nhận xét, uốn nắn c¸c thao t¸c
gÊp, GV tỉ chøc cho HS tËp gấp tên lửa
bằng giấy nháp.


- Nhắc nhở HS thu dọn giấy vụn cho gọn
gàng.


<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


? HÃy nhắc lại các bớc gấp tên lửa ?
- GV nhËn xÐt giê häc.


- Căn dặn HS về nhà luyện gấp tên lửa
theo đúng quy trình.


- HS quan s¸t và trả lời câu hỏi.
- Mũi, thân.


- HS thực hành b»ng giÊy nh¸p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×