Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng Đề THi HOC KI I Toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.65 KB, 2 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐAKRÔNG
TRƯỜNG THCS TÀ LONG
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Năm học: 2009 – 2010
Môn: Toán học
Lớp: 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
Áp dụng tính:
a. 26 + (-6) =
b. -260 + 80 =
Câu 2: (3 điểm)
a. Sắp xếp các số sau -98; -2; 1; -8; 6; -87 theo thứ tự tăng dần
b. Tính
*) (15 – 21) + (25 – 15 – 35 + 21)
*) 3
15
: 3
5
=
Câu 3: (1 điểm) Điền chữ số vào dấu (.....) để:
a. 7...8 chia hết cho 9
b. ...63... chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Câu 4: (2 điểm)
Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ hàng.
Tính số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45 học sinh
Câu 5: (2 điểm)
Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn MP, I là trung điểm của MP. Biết
MP = 8cm, NP = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MI, MN
…………………..HÕt ……………………


ĐÁP ÁN:
Câu 1:
Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 (0.5đ)
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt
đối của chúng (số lớn trừ số bé) rồi đặt trước kết quả tìm đực dấu của số có giá trị tuyệt
đối lớn hơn (0.5đ)
a. 26 + (-6) = 20 (0.5đ)
b. -260 + 80 = 180 (0.5đ)
Câu 2:
a. -98; -87; -8; -2; 1; 6; (1đ)
b. *) (15 – 21) + (25 – 15 – 35 + 21)
= -6 + -4
= -10 (1đ)
*) 3
15
: 3
5
= 3
15-5
= 3
10
(1đ)
Câu 3:
a. 3 (0.5đ)
b. 9 (0.5đ)
Câu 4:
Gọi số học sinh của lớp là x (35<x<45) (0.5đ)
x

BC (2; 3; 4; 6; 9) (0.5đ)

BCNN (2; 3; 4; 6; 9) = 36
BC (2; 3; 4; 6; 9) = B (36) (0.5đ)
Đối chiếu điều kiện ta thấy x = 36 (0.5đ)
Vậy số học sinh lớp đó là 36
Câu 5:
Vẽ đoạn MP = 8cm (0.25đ)
Trên MP lấy N sao cho NP = 5cm (0.25đ)
Lấy I trên MP sao cho I là trung điểm của MP (IM = 4cm)(0.25đ)
MI = IP = 4cm (0.25đ)
Ta có : MN + NP = MP

NPMPMN
−=⇒

58
−=⇒
MN
(1đ)


×