Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.96 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>a) VD 2: Tìm BCNN (8, 18, 30)</b></i>
<i><b>? T×m BCNN (4, 6)</b></i> <i><b>BCNN (5, 7, 8)</b></i>
<i><b> BCNN (12, 16, 48)</b></i> <i><b> BCNN (8, 12)</b></i>
<i><b>T×m BCNN</b></i>
<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>
<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>
<i><b>3. Lp tớch cỏc tha s ó chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>
<i><b>c) Chó ý: NÕu ¦CLN (a, b) = 1; ¦CLN (a, c) = 1; ¦CLN (b, c) = 1 </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>th× BCNN (a, b, c ) = a.b.c </b></i>
<i><b>Vd: BCNN (7, 8, 9) = 7.8.9 = 280</b></i>
<i><b>NÕu BCNN (a, b, c) = a</b></i>
<i><b>VD: BCNN (12, 16, 48) = 48</b></i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i><b>Tìm BCNN </b></i>
<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>
<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riªng</b><b>.</b></i>
<i><b>3. Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>
<i><b>Bài tập: Đúng (Đ) hay Sai (S). Tìm BCNN (60, 280)</b></i>
<i><b>60 = </b><b>2</b><b>2</b><b><sub> . </sub></b><b><sub>3</sub></b><b><sub> . </sub></b><b><sub>5</sub></b></i> <i><b><sub>280 = </sub></b><b><sub>2</sub></b><b>3</b><b><sub> . </sub></b><b><sub>5</sub></b><b><sub> . </sub></b><b><sub>7</sub></b></i>
<i><b>BCNN (60, 280) = 2</b><b>2</b><b><sub> . 5</sub></b></i>
<i><b>BCNN (60, 280) = 2</b><b>2</b><b><sub> . 3 . 5 . 7</sub></b></i>
<i><b>BCNN (60, 280) = 3 . 7</b></i>
<i><b>BCNN (60, 280) = 2</b><b>3</b><b><sub> . 3 . 5 . 7</sub></b></i> <i><b><sub>§</sub></b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>Tìm BCNN</b></i>
<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>
<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>
<i><b>3. Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>
<i><b>c) Chó ý: NÕu ¦CLN (a, b) = 1; ¦CLN (a, c) = 1; ¦CLN (b, c) = 1 </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>th× BCNN (a, b, c ) = a.b.c </b></i>
<i><b>NÕu BCNN (a, b, c) = a</b></i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> ;
<i><b>Bài tập áp dụng 1: Điền số thích hợp vào ô trống</b></i>
<i><b>a) BCNN (5, 7, 2) =</b></i>
<i><b>b) BCNN (30, 150) = </b></i>
<i><b>c) Sè häc sinh (hs) líp 6A chia hÕt cho 5, cho 8 vµ lµ sè nhá nhÊt. Sè hs líp 6A lµ</b></i>
<i><b>e) BCNN (100, 120, 200) = </b></i>
70
150
300
40
<i><b>Tìm BCNN</b></i>
<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>
<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>
<i><b>3. Lp tớch cỏc tha s ó chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>
<i><b>c) Chó ý: NÕu ¦CLN (a, b) = 1; ¦CLN (a, c) = 1; ¦CLN (b, c) = 1 </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>th× BCNN (a, b, c ) = a.b.c </b></i>
<i><b>NÕu BCNN (a, b, c) = a</b></i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i> ;
<i><b>Bài tập 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.</b></i>
Muốn tìm BCNN của hai hay nhiỊu
sè………… .ta lµm nh sau Mn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số .ta làm nh sau
- Phân tích mỗi số
- Chọn ra các TS
- Lậpmỗi thừa số lấy
với số mũ..
- Phân tích mỗi sè………
- Chän ra c¸c thõa sè… ………..
- LËp……… … ….. .. mỗi thừa số lấy
với số mũ..
lớn hơn 1 lín h¬n 1
ra thừa số ngun tố
ngun tố chung và riêng
tích các TSNT đã chọn
lớn nhất. Tích đó là BCNN phải tìm
ra thừa số ngun tố
ngun tố chung
tích các TSNT đã chọn
<i><b>Tìm BCNN</b></i>
<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>
<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>
<i><b>3. Lp tớch cỏc tha s đã chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>
Mn t×m BCNN cđa hai hay nhiều số lớn hơn
1 ta làm nh sau Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm nh sau
B ớc 1: Phân tích các số ra thõa sè nguyªn tè. (TSNT)
B íc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố (TSNT)
Chung và riêng Chung
B c 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ
<i><b>1. Hai tia đối nhau thoả mãn 2 đk</b></i>
<i><b> * Nếu tìm đ ợc </b><b>ít nhất 1 điểm thuộc tia này mà không thuộc tia kia</b><b> thì hai tia </b></i>
<i><b>kh«ng trïng nhau. </b></i>
<i><b> 4. Nhận xét: Mỗi điểm trên đ ờng thẳng là </b><b>gốc chung của hai tia đối nhau.</b></i>
<i><b>tạo thành một đ ờng thẳng (2)</b></i>
A B
B
A
A
B
<i>b) Vẽ tia Ay cắt đ ờng thẳng BC tại điểm N không nằm giữa B và C</i>
<i><b>1. Hai tia i nhau thoả mãn 2 đk</b></i>
<i><b> * Nếu tìm đ ợc </b><b>ít nhất 1 điểm thuộc tia này mà không thuộc tia kia</b><b> thì hai tia </b></i>
<i><b> 4. Nhận xét: Mỗi điểm trên đ ờng thẳng là </b><b>gốc chung của hai tia đối nhau.</b></i>
<i><b>tạo thành một đ ờng thẳng (2)</b></i>
A
M
x
N
<i>b) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 </i>
<i>điểm còn lại. Kể tên cỏc cp tia i nhau trờn hỡnh.</i>
<i>c) Kể tên các tia trùng nhau gốc O. Kể tên các tia trùng nhau gèc A.</i>
<i>d) LÊy M kh«ng thuéc xy. VÏ tia MA, MB và đ ờng thẳng OM</i>
M
O
x y
A B
<i>b) Điểm O nằm giữa A và B</i>
<i>c) Các cặp trùng nhau gốc O là:</i>
<i> * Ox vµ OA</i>
<i> * OB và Oy</i>
<i> Các tia trùng nhau gèc A lµ: AO, AB, Ay</i>
<i>d) </i>
<i>Các cặp tia đối nhau là:</i>
<i> * Ox và Oy</i>