Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1  ng­êi thùc hiön traan thij huwowng gi¸o viªn tr­êng thcs hoµng diöu thµnh phè th¸i b×nh kióm tra bµi cò bµi 1 t×m bc 4 6 bµi 2 t×m b 12 b 1 bc 12 1 § 18 béi chung nhá nhêt 1 béi ch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (844.96 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>



Ngườiưthựcưhiện:ưTraanưthijưHuwowng


giáo viên tr ờng thcs hoàng diệu



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> </b>

Kiểmưtraưbàiưcũ



<i>Bài 1: Tìm BC (4, 6)</i>



<i>Bài 2: Tìm </i>

<i>B (12) </i>


<i>B (1)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Đ 18. </i>

Bội chung nhỏ nhất



1.ưBộiưchungưnhỏưnhất



<i><b>a) Vd: Tìm tập hợp các bội chung của 4 và 6</b></i>


<i><b>B (4) = {</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>; 4; 8; </b></i>

<i><b>12</b></i>

<i><b>; 16; 20; </b></i>

<i><b>24</b></i>

<i><b>; 28; 32; </b></i>

<i><b>36</b></i>

<i><b>;</b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b>}</b></i>


<i><b>B (6) = {</b></i>

<i><b>0</b></i>

<i><b>; 6; </b></i>

<i><b>12</b></i>

<i><b>; 18; </b></i>

<i><b>24</b></i>

<i><b>; 30; </b></i>

<i><b>36</b></i>

<i><b>;</b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b>}</b></i>



<i><b>VËy BC (4, 6) = {0; 12; 24; 36;</b></i>

<i><b>…</b></i>

<i><b>}</b></i>


<i><b>VËy BC (4, 6) = {0; </b></i>

<i><b>12</b></i>

<i><b>; 24; 36;</b></i>

<i><b></b></i>

<i><b>}</b></i>



<i><b>b) Định nghĩa (SGK tr.57)</b></i>



<i><b>Bội chung nhá nhÊt cđa hai hay nhiỊu </b></i>

<i><b>sè lµ sè nhá nhÊt kh¸c 0</b></i>



<i><b>trong tập hợp các bội chung của cỏc s ú.</b></i>



<i><b>Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của 4 và 6 là </b></i>

<i><b>12</b></i>

<i><b>. </b></i>


<i><b>Ta nãi </b></i>

<i><b>12</b></i>

<i><b> lµ béi chung nhá nhÊt (BCNN) cđa 4 vµ 6.</b></i>




<i><b>KÝ hiƯu:</b></i>

<i><b>BCNN (4, 6) = 12</b></i>



<i><b>c) NhËn xÐt: BC (4, 6) = B </b></i>

<i><b>(BCNN (4, 6))</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Đ 18. </i>

Bội chung nhỏ nhất



2.ưTìmưbộiưchungưnhỏưnhấtưbằngưcáchưphânưtíchưcácưsốưraưthừaư


sốưnguyênưtố.



<i><b>a) VD 2: Tìm BCNN (8, 18, 30)</b></i>



<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>


<i><b>Tìm BCNN</b></i>



<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>



<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b></i>

<i><b>chung</b></i>

<i><b> và </b></i>

<i><b>riªng</b></i>

<i><b>.</b></i>



<i><b>3. Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với </b></i>

<i><b>số mũ lớn nhất</b></i>

<i><b>.</b></i>


<i><b>Ta phân tích các số 8, 18, 30 ra thừa số nguyên tố</b></i>



<i><b>8 = 2</b></i>

<i><b>3</b></i>


<i><b>18 = 2 . 3</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b>30 = 2 . 3. 5</b></i>



<i><b>Chän TSNT chung và riêng: 2, 3, 5</b></i>


<i><b>2</b></i>

<i><b>3</b></i>

<i><b><sub> 3</sub></b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub> 5</sub></b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>§ 18. </i>

Bội chung nhỏ nhất



2

.ưTìmưbộiưchungưnhỏưnhấtưbằngưcáchưphânưtíchưcácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtố.



<i><b>a) VD 2: Tìm BCNN (8, 18, 30)</b></i>


<i><b>? T×m BCNN (4, 6)</b></i> <i><b>BCNN (5, 7, 8)</b></i>
<i><b> BCNN (12, 16, 48)</b></i> <i><b> BCNN (8, 12)</b></i>


<i><b>T×m BCNN</b></i>


<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>


<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>


<i><b>3. Lp tớch cỏc tha s ó chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>


<i><b>c) Chó ý: NÕu ¦CLN (a, b) = 1; ¦CLN (a, c) = 1; ¦CLN (b, c) = 1 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>th× BCNN (a, b, c ) = a.b.c </b></i>


<i><b>Vd: BCNN (7, 8, 9) = 7.8.9 = 280</b></i>
<i><b>NÕu BCNN (a, b, c) = a</b></i>


<i><b>VD: BCNN (12, 16, 48) = 48</b></i>





<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Đ 18. </i>

Bội chung nhỏ nhất



2

.ưTìmưbộiưchungưnhỏưnhấtưbằngưcáchưphânưtíchưcácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtố.



<i><b>Tìm BCNN </b></i>


<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>


<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riªng</b><b>.</b></i>


<i><b>3. Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>


<i><b>Bài tập: Đúng (Đ) hay Sai (S). Tìm BCNN (60, 280)</b></i>
<i><b>60 = </b><b>2</b><b>2</b><b><sub> . </sub></b><b><sub>3</sub></b><b><sub> . </sub></b><b><sub>5</sub></b></i> <i><b><sub>280 = </sub></b><b><sub>2</sub></b><b>3</b><b><sub> . </sub></b><b><sub>5</sub></b><b><sub> . </sub></b><b><sub>7</sub></b></i>


<i><b>BCNN (60, 280) = 2</b><b>2</b><b><sub> . 5</sub></b></i>


<i><b>BCNN (60, 280) = 2</b><b>2</b><b><sub> . 3 . 5 . 7</sub></b></i>


<i><b>BCNN (60, 280) = 3 . 7</b></i>


<i><b>BCNN (60, 280) = 2</b><b>3</b><b><sub> . 3 . 5 . 7</sub></b></i> <i><b><sub>§</sub></b></i>


<i><b>S</b></i>
<i><b>S</b></i>


<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>Đ 18. </i>

Bội chung nhỏ nhất



2

.ưTìmưbộiưchungưnhỏưnhấtưbằngưcáchưphânưtíchưcácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtố.



<i><b>Tìm BCNN</b></i>


<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>


<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>


<i><b>3. Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>


<i><b>c) Chó ý: NÕu ¦CLN (a, b) = 1; ¦CLN (a, c) = 1; ¦CLN (b, c) = 1 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>th× BCNN (a, b, c ) = a.b.c </b></i>


<i><b>NÕu BCNN (a, b, c) = a</b></i>




<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> ;



<i><b>Bài tập áp dụng 1: Điền số thích hợp vào ô trống</b></i>
<i><b>a) BCNN (5, 7, 2) =</b></i>


<i><b>b) BCNN (30, 150) = </b></i>


<i><b>c) Sè häc sinh (hs) líp 6A chia hÕt cho 5, cho 8 vµ lµ sè nhá nhÊt. Sè hs líp 6A lµ</b></i>


<i><b>e) BCNN (100, 120, 200) = </b></i>


70


150


300


40


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Đ 18. </i>

Bội chung nhỏ nhất



2

.ưTìmưbộiưchungưnhỏưnhấtưbằngưcáchưphânưtíchưcácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtố.



<i><b>Tìm BCNN</b></i>


<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>


<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>


<i><b>3. Lp tớch cỏc tha s ó chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>



<i><b>c) Chó ý: NÕu ¦CLN (a, b) = 1; ¦CLN (a, c) = 1; ¦CLN (b, c) = 1 </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b>th× BCNN (a, b, c ) = a.b.c </b></i>


<i><b>NÕu BCNN (a, b, c) = a</b></i>




<i>c</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i> ;


<i><b>Bài tập 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống.</b></i>


Muốn tìm BCNN của hai hay nhiỊu


sè………… .ta lµm nh sau Mn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số .ta làm nh sau
- Phân tích mỗi số


- Chọn ra các TS


- Lậpmỗi thừa số lấy
với số mũ..


- Phân tích mỗi sè………
- Chän ra c¸c thõa sè… ………..



- LËp……… … ….. .. mỗi thừa số lấy
với số mũ..


lớn hơn 1 lín h¬n 1


ra thừa số ngun tố
ngun tố chung và riêng
tích các TSNT đã chọn


lớn nhất. Tích đó là BCNN phải tìm


ra thừa số ngun tố
ngun tố chung
tích các TSNT đã chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>§ 18. </i>

Béi chung nhá nhất



2

.ưTìmưbộiưchungưnhỏưnhấtưbằngưcáchưphânưtíchưcácưsốưraưthừaưsốưnguyênưtố.



<i><b>Tìm BCNN</b></i>


<i><b>1. Phân tích các số ra TSNT</b></i>


<i><b>2. Chọn ra các TSNT </b><b>chung</b><b> và </b><b>riêng</b><b>.</b></i>


<i><b>3. Lp tớch cỏc tha s đã chọn mỗi thừa số lấy với </b><b>số mũ lớn nhất</b><b>.</b></i>
<i><b>b) Quy tắc (SGK tr.58)</b></i>


Mn t×m BCNN cđa hai hay nhiều số lớn hơn



1 ta làm nh sau Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 ta làm nh sau


B ớc 1: Phân tích các số ra thõa sè nguyªn tè. (TSNT)


B íc 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố (TSNT)


Chung và riêng Chung


B c 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hướngưdẫnưvềưnhà



­Häc­bµi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>1. Hai tia đối nhau thoả mãn 2 đk</b></i>


<i> </i>

<i><b>3. * Nếu </b><b>mọi điểm thuộc tia này đều thuộc tia kia</b><b> thì hai tia trùng nhau. </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> * Nếu tìm đ ợc </b><b>ít nhất 1 điểm thuộc tia này mà không thuộc tia kia</b><b> thì hai tia </b></i>
<i><b>kh«ng trïng nhau. </b></i>


<i><b> 4. Nhận xét: Mỗi điểm trên đ ờng thẳng là </b><b>gốc chung của hai tia đối nhau.</b></i>





<i><b>chung gèc (1)</b></i>


<i><b>tạo thành một đ ờng thẳng (2)</b></i>



<i> </i>

<i><b>2.</b><b> Tia </b><b>(có nhiều cách phát biểu định nghĩa)</b></i>


<b> Chó ý </b>



Bàiưtậpư3:

<i>Cho 2 điểm A, B. HÃy vẽ:</i>


<i>a) Đ êng th¼ng AB</i>



<i>b) Tia AB</i>


<i>c) Tia BA</i>



A B


B
A


A
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bµi­tËp­4:

<i> </i>

<i>LÊy ba điểm không thẳng hàng A, B, C. Vẽ hai tia AB, AC</i>
<i>a) Vẽ tia Ax cắt đ ờng thẳng BC tại điểm M nằm giữa B và C</i>


<i>b) Vẽ tia Ay cắt đ ờng thẳng BC tại điểm N không nằm giữa B và C</i>


<i><b>1. Hai tia i nhau thoả mãn 2 đk</b></i>


<i> </i>

<i><b>3. * Nếu </b><b>mọi điểm thuộc tia này đều thuộc tia kia</b><b> thì hai tia trùng nhau. </b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> * Nếu tìm đ ợc </b><b>ít nhất 1 điểm thuộc tia này mà không thuộc tia kia</b><b> thì hai tia </b></i>


<i><b>không trùng nhau. </b></i>


<i><b> 4. Nhận xét: Mỗi điểm trên đ ờng thẳng là </b><b>gốc chung của hai tia đối nhau.</b></i>





<i><b>chung gốc (1)</b></i>


<i><b>tạo thành một đ ờng thẳng (2)</b></i>


<i> </i>

<i><b>2. Tia </b><b>(có nhiều cách phát biểu định nghĩa)</b></i>


<b> Chó ý </b>



Lun tËp



A


B



C



M


x


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bàiưtậpư5:

<i> a) </i>

<i>Vẽ 2 tia đối nhau Ox, Oy</i>


<i>b) Lấy A thuộc Ox, B thuộc Oy. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 </i>
<i>điểm còn lại. Kể tên cỏc cp tia i nhau trờn hỡnh.</i>


<i>c) Kể tên các tia trùng nhau gốc O. Kể tên các tia trùng nhau gèc A.</i>


<i>d) LÊy M kh«ng thuéc xy. VÏ tia MA, MB và đ ờng thẳng OM</i>


Luyện tập



M


O


x y


A B


<i><b>Đáp án:</b></i>

<i>a)</i>


<i>b) Điểm O nằm giữa A và B</i>


<i>c) Các cặp trùng nhau gốc O là:</i>
<i> * Ox vµ OA</i>


<i> * OB và Oy</i>


<i> Các tia trùng nhau gèc A lµ: AO, AB, Ay</i>
<i>d) </i>



<i>Các cặp tia đối nhau là:</i>
<i> * Ox và Oy</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngườiưthựcưhiện:

ư

TrầnưLêưMinhưĐức


giáo viên tr ờng thcs hoàng diệu



</div>

<!--links-->

×