Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.45 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 14 Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Học vần: </b>
Bµi 55: eng - iªng
<b>I. Mơc tiªu:</b>
- Đọc đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Giáo viên</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>
HS viết, đọc: Cây sung, củ gừng, vui mừng.
HS đọc bài 54.
GV nhËn xét; ghi điểm.
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (</b><i><b>Trực tiếp)</b></i>
<b>2. Dạy vần:</b>
*Dạy vần eng.
<i><b>a.Giới thiƯu vÇn</b></i>
- GV ghi vần eng.
-GV đánh vần mẫu
- GV c trn vn
-Yêu cầu HS phân tích vần
<i>b.Giới thiƯu tiÕng míi</i>
-GV ghi bảng tiếng mới. xẻng.
-GV đánh vn ting
-GV c trn ting
-Yêu cầu HS phân tích tiếng
-GV ghÐp mÉu tiÕng
<i>c.Giíi thiƯu tõ kho¸ </i>
-GV ghi từ khố lên bảng.lỡi xẻng.
-GV đọc mẫu từ khố
-GV gi¶i nghÜa tõ
Dạy vần iêng: (Quy trình tơng tự)
*Yêu cầu HS so sánh hai vần ung- ng.
* HS hoạt động th giản
<i><b>d. §äc tõ øng dơng:</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV giải nghĩa từ đơn giản
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi
vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một
số tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi
bảng yêu cầu HS đọc.
<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>
<i><b>a- Luyện đọc ở bảng lp :</b></i>
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV ch khụng theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
<b>Häc sinh</b>
- Mỗi học sinh viÕt 1 tõ vào bảng
con( theo nhóm )
- 3 HS c
-Cả líp theo dâi
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-HS theo dâi
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-C¶ líp theo dâi , ghÐp l¹i
-HS sinh theo dâi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS lng nghe
-HS phát biểu ý kiến
- Cả lớp theo dâi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cỏ nhõn.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
<i>- GV c mu cõu.</i>
<i>b. Luyện đọc ở SGK :</i>
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
<b>2- Luyện viết:</b>
- GV HD HS viÕt eng, iªng, lìi xẻng, trống
chiêng vào vở.
- GV vit mu v nêu quy trình viết.
Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí
đặt dấu.
- GV theo dâi, n n¾n, chØnh sưa
<b>3. Lun nãi: </b>
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
HS đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ, giếng.
HS quan sát tranh trong SGK.
GV gỵi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Chỉ đâu là cái giếng?
+ Những tranh này nói về cái gì?
+ Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
HS thảo luận nhóm đơi. Họi đại diện nhóm
lên trình bày. HS nhận xét.
<b> 4. Củng cố, dặn dò (3'<sub> ): </sub><sub> </sub></b>
HS đọc lại tồn bài 1 lần.
Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học.
Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS khá,
giỏi về ôn lại bài và xem trớc bài sau.
HS đọc lại tồn bài 1 lần
<i>-HS tr¶ lêi</i>
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tìm và đọc.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tËp viÕt trong vë theo HD.
-HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS
nhận xét bổ sung.
<i>-1 vài em lần lợt đọc trong SGK</i>
-HS nghe và ghi nhớ
<b>To¸n: LUN TËP</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 7.
-Có thái độ thích học Tốn.
<b> II. §å dïng d¹y häc:</b>
-GV: Phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút).
B. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)
Lµm bµi tËp 2/69:(Tính) -1 HS nêu yêu cầu.
4 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (Đội a: làm cột 1, 2; Đội b: làm cét
3, 4).
GV NhËn xÐt, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
C. Bài mới:
<b>1.Giíi thiƯu bµi .(1phót).</b>
Híng dÉn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: <i><b>Củng cố về các phép tính trừ </b></i>
<i><b>trong phạm vi 7.</b></i>
+Cách tiến hành :
*Bài tập1/70: HS làm vở Toán..
Híng dÉn HS viÕt th¼ng cét däc.
7
3
2
5
4
3
-7
7
0
7
5
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/70 ( cét 1, 2 ): C¶ líp làm vở Toán.
HD HD thực hiện phép tính theo từng cét.
6 + 1 = 5 + 2 =
1 + 6 = 2 + 5 =
7 – 6 = 7 – 5 =
7 – 1 = 7 – 2 =
KL: Bµi nµy cđng cè vỊ tÝnh chÊt giao hoán
của phép cộng và mối quan hệ giữa phÐp
céng vµ phÐp trõ.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
* Bài 3/70 ( cột 1, 3 ): Cả lớp làm phiếu
học tập.
Hớng dẫn HS nêu cách làm ( chẳng hạn 2 +
= 7, vì 2 + 5 = 7 nên ta điền 5 vào chỗ
chÊm, ta cã:2 + 5 = 7
GV chÊm ®iĨm, nhËn xÐt bµi viÕt cđa HS.
Bµi 4/70 ( cét 1, 2 ): HS làm bảng con.
Cho HS nêu cách làm bài(thực hiện phép
tính ở vế trái trớc, rồi điền dấu thích hợp
vào chỗ chấm)
GV nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
-Vừa học bài gì?
-Xem li cỏc bi tp ó lm.
-Chun bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “
phép cng trong phm vi 8.
-Nhận xét tuyên dơng.
Đọc yêu cầu bµi1:” TÝnh”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc
kết quả của phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Tốn,
rồi đổi vở chữa bài.đọc kết quả vừa làm
1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Tính”.
2HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài.
Đọc kết quả phếp tính:
2 + 5 = 7 ; 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3
4 + 3 = 7 ; 7 – 0 = 7
<b>HS nghØ gi¶i lao 5</b>
1HS nêu yc :Điền dấu <, >,=
2 HS làm bài và chữa bài, cả lớp làm
bảng con.
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5
Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.
<b>ĐạO ĐứC</b>
-Nờu c thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
- Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
<b>B- Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bài hát "Tới lớp trờng"
- HS: Vở BT
<b>Nội dung </b> <b>Cách thức tiến hành</b>
<b>I- Khởi động: Bài hát tới lớp tới trờng" </b>
<b>(3P)</b> - GV: B¾t nhịp cho học sinh hát
<b>II- Bài mới:</b>
<b>1- Gii thiu bi (2P)</b> - GV: Giới thiệu trực tiếp
<b>2- Các hoạt động( 10P)</b>
<b>HĐ1: Sắm vai theo tình huống</b> - GV: Chia lớp thµnh 3 nhãm: Giao nhiƯm
vơ cho tõng nhãm.
MT: Biết đóng vai theo tình huống (Mỗi nhóm đóng 1 tình huống)
- GV: Đọc cho H nghe nội dung từng tranh
- HS: Thảo luận nhóm => đại diện nhóm lên
đóng vai.
- HS-GV: Nhận xét => đánh giá.
- G?: Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?
KL: Đi dọc đều và đúng giờ giúp em
đ-ợc nghe giảng đầy đủ. => Kt lun
<b>HĐ 2: Làm bài tập 5: </b> - HS: Quan sát tranh vở BT
MT: Biết nhận xét những việc làm của
các bạn trong tranh. - GV: Gợi ý
- H: Tr¶ lêi theo néi dung tranh
- H-GV: NhËn xét
KL: Tuy rằng trời ma các bạn vẫn mặc
ỏo ma, đội mũ, nón đến trờng. => KL
<b>Nghỉ giải lao</b>
HĐ 3: Liên hệ (7')
?- i hc cha u cú lợi hay có hại?
Nếu đi học đều giúp em những gì? - GV: Đặt câu hỏi.
?- Cần phải làm gì để đi học đều và
đúng giờ? - HS: Trả lời => H khác nhận xét
?- Chóng ta chØ nghỉ học khi nào? - GV: Nhận xét => Đánhgiá => tuyên dơng
những bạn thực hiện tốt.
?- Chỳng ta chỉ nghỉ học khi nào?
?- Bạn nào lớp ta đi hc u v ỳng
gi?
<b>III- Củng cố dặn dò: 3P</b> - GV: Chãt néi dung bài
- Dặn học sinh thực hiện tốt.
<b>Tập viết:</b>
<b>I. Mục tiªu</b>
- Viết đúng các chữ: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây. . . kiểu chữ
thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
RÌn tÝnh cẩn thận khi viết bài.
<b>II. Đồ dùng dạy - häc: </b>
GV: Viết toàn bài lên bảng.
HS: Bảng con, phấn, vở Tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức (1'): </b>
Líp h¸t
<b>2. KiĨm tra bµi cị (3'): </b>
Líp viÕt bảng con: Thợ hàn.
<i><b>a. Giíi thiệu bài</b></i><b>: GV giới thiệu bài trực tiếp, HS nhắc lại, GV ghi tên bài lên </b>
bảng.
<i><b>b. Híng dÉn HS viÕt: </b></i>
Gọi 1 HS đọc bài viết.
GV giảng từ: Nhà in, cá biển.
+ Bi viết hơm nay gồm mấy dịng?
HS đọc từ: <i><b>Nền nhà. </b></i>
+ Từ “nền nhà” gồm mấy chữ? Chữ nào đứng trớc, chữ nào đứng sau?
+ Con chữ h cao mấy li? Các con chữ còn lại cao mấy li?
+ Khoảng cách giữa các chữ cách nhau nh thế nào?
GV viết mẫu và hớng dẫn quy trình viết.
HS viết vào bảng con. GV nhận xét, chỉnh sửa.
<i><b>. Nhà in</b></i>
<b> + Từ nhà in'' bắt đầu viết bằng con chữ gì?</b>
<b> + Có con chữ nào cao năm li?</b>
<b> + Ch nh cú du gì và đợc đánh ở đâu?</b>
GV viết mẫu và hớng dn quy trỡnh vit.
HS viết vào bảng con. GV nhËn xÐt, chØnh sưa.
<b> . C¸ biĨn. . . . (Hớng dẫn tơng tự)</b>
Giải lao
<i><b> c. HS viết bµi vµo vë. </b></i>
HS mở vở tập viết. 1 HS đọc bài trong vở.
GV nhắc nhở HS ngồi đúng t thế. HS viết bài vào vở. GV quan sát giúp đỡ HS
yếu.
GV chÊm vµ nhËn xÐt 1 số bài của HS.
<b>4. Củng cố, dặn dò (2'): </b>
GV nhận xét giờ học, tuyên dơng HS có tiến bộ. Dặn HS yếu về viết lại 2 dòng
đầu. HS khá, giỏi về xem lại bài viết. Chuẩn bị trớc bài hôm sau.
<b>Tập viết:</b>
<b> CON ONG, CÂY THÔNG, vầng trăng, cây sung,</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Viết đúng các chữ: Con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, . . . kiểu
chữ viết thờng, cở vừa theo vở tập viết 1, tp 1.
Giáo dục HS biết rèn chữ giữ vở.
GV: Viết trớc lên bảng nội dung bài viết.
HS: Bảng con, phấn, vở Tập viÕt.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<b> 1. ổn định tổ chức (1'): </b>
Líp h¸t
2. KiĨm tra bài cũ (3'):
2 HS lên bảng viết từ: Nền nhà, nhà in.
Lớp viết bảng con: Cá biển.
HS nhận xét. GV ghi điểm.
3. Bài mới (30'):
a. Giíi thiƯu bµi: GV giíi thiƯu trùc tiếp, HS nhắc lại, GV ghi bảng.
b. Híng dÉn HS viÕt b¶ng con:
Gọi 1 HS c bi vit.
GV giảng từ: Cây thông, công viên.
+ Bài viết hôm nay gồm mấy dòng?
+ Từ con ong gồm mấy chữ ghép lại?
+ Khoảng cách giữa 2 chữ cách nhau nh thÕ nµo?
GV viÕt mÉu vµ híng dÉn quy trình viết từ con ong
HS viết vào bảng con. GV nhËn xÐt, chØnh sưa.
GV híng dÉn HS viÕt tõ cây thông, . . . (tơng tựt)
Giải lao
c. Hớng dÉn HS viÕt vë:
HS đọc bài trong vở. HS nhắc lại và thực hiện đúng cách cầm bút, t thế ngồi viết.
HS viết bài vào vở Tập viết. GV quan sát, uốn nắn thêm cho những HS cần giúp
đỡ
GV chÊm 1 sè bµi vµ nhËn xÐt.
<b>4. Cđng cố4, dặn dò (2'): </b>
GV nhn xột gi hc, khen những em viết chữ đẹp và những em có nhiều c
gng.
Dặn HS yếu về viết lại 2 dòng đầu. HS khá, giỏi về xem lại bài viết. Chuẩn bị
tr-ớc bài hôm sau.
Thứ ba, ngày 24 tháng 11 năm 2009
<b>Häc vÇn: </b>
Bài 56: uông - ơng
<b>I. Mục tiêu:</b>
- c c: uụng, ơng, quả chuông, con đờng ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Giáo viên</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>
HS viết, đọc: Cái kẻng, xà beng. Bay liệng.
HS đọc bài 55.
GV nhËn xÐt; ghi ®iĨm.
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (</b><i><b>Trực tiếp)</b></i>
<b>2. Dạy vần:</b>
*Dạy vần uông.
<i><b>a.Giới thiệu vần</b></i>
- GV ghi vần ng.
-GV đánh vần mẫu
- GV đọc trơn vần
-Yªu cầu HS phân tích vần
<i>b.Giới thiệu tiếng mới</i>
-GV ghi bảng tiếng mới. Chuông.
-GV đánh vần tiếng
-GV đọc trơn ting
-Yêu cầu HS phân tích tiếng
-GV ghép mẫu tiếng
<i>c.Giới thiƯu tõ kho¸ </i>
-GV ghi từ khố lên bảng.quả chng.
-GV c mu t khoỏ
-GV giải nghĩa từ
Dạy vần ơng: (Quy trình tơng tự)
*Yờu cu HS so sỏnh hai vn uụng- ng.
* HS hot ng th gin
<b>Học sinh</b>
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con(
theo nhóm )
- 3 HS đọc
-C¶ líp theo dâi
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-HS theo dâi
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thc hin
-Cả lớp theo dõi , ghép lại
-HS sinh theo dâi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS lắng nghe
<i><b>d. §äc tõ øng dông:</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giải nghĩa từ đơn giản
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi
vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số
tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng
yêu cầu HS đọc.
<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>
<i><b>a- Luyện đọc ở bảng lớp :</b></i>
+ §äc lại bài tiết 1
- GV ch khụng theo TT cho HS c.
- GVnhn xột, chnh sa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần uông, ơng có trong
câu trên ?
<i>- GV c mẫu câu.</i>
<i>b. Luyện đọc ở SGK :</i>
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
<b>2- Luyện viết:</b>
- GV HD HS viết uông, ơng, quả chuông, con
đờng vào vở.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lu ý HS nột nối giữa các con chữ và vị trí đặt
dấu.
- GV theo dâi, n n¾n, chØnh sưa
<b>3. Lun nãi: </b>
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
HS đọc tên bài luyện nói: Đồng ruộng.
HS mở SGK quan sát tranh.
GV gợi ý:
+Trong tranh vẽ gì?
+ Lỳa, ngụ, khoai, sắn đợc trồng ở đâu?
+ Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
+ Ngồi những việc những bức tranh đã vẽ, em
cịn biết bác nơng dân có những việc gì?
+ Nếu khơng có bác nơng dân làm ra lúa, ngơ,
khoai, sắn chúng ta có gì để ăn khơng?
HS thảo luận theo nhóm đơi. Gọi đại diện
nhóm lên trình bày. HS nhận xét, bổ xung.
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
HS đọc lại tồn bài 1 lần.
Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học.
- C¶ líp theo dâi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
- HS đọc lớp , nhóm , cá nhân.
<i>-HS tr¶ lêi</i>
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tìm và đọc.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tËp viÕt trong vë theo HD.
-HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS
nhận xét bổ sung.
<i>-1 vài em lần lợt đọc trong SGK</i>
-HS nghe và ghi nhớ
<b>To¸n: PHéP CộNG TRONG PHạM VI 8</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- Có thái độ thích học tốn.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: H×nh vÏ ë SGK, phiÕu häc tËp BT 2, b¶ng phơ ghi BT 1, 2, 3,
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). </b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị ( 4 phót ) Làm bài tập 4/70. Điền dấu <, >, = ). 1HS nêu </b>
yêu cầu. (3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
NhËn xÐt KTBC:
<b>C. Bài mới:</b>
<b> Giáo viªn</b> <b> Häc sinh</b>
<b>1. Giíi thiệu bài . (1phút).</b>
<b>2. Tìm hiểu bài. (10 phút)</b>
<i>Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi </i>
<i>8.</i>
+Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng cộng
trong pv 8.
<i>+Cách tiến hành :</i>
a,Giới thiệu lần lợt các phép cộng 7 + 1 = 8 ;1
+ 7 =8 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8; 3
+ 5 = 8 ; 4 + 4 = 8.
-Híng dẫn HS quan sát số hình vuông ở hàng
thứ nhất trên bảng:
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép
tính.
Gọi HS trả lời:
-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 7 thêm 1 là
mấy?.
-Ta vit: 7 thêm 1 là 8” nh sau: 7 + 1 = 8.
*Hớng đẫn HS học phép cộng 1 + 7= 8 theo 3
bớc tơng tự nh đối với 7 + 1 = 8.
*Với 8 hình vuông ở hàng thø hai, HD HS häc
phÐp céng 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 =8 theo3 bíc t¬ng
tù 7 + 1=8, 1 + 7 = 8.
*Víi 8 hình vuông ở hàng thứ ba, HD HS học
phÐp céng 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8 (Tơng tự nh
trên).
*Với 8 hình vuông ë hµng thø t, HD HS häc
b, Sau môc a trên bảng nên giữ lại các công
thức:
7 + 1 = 8 ; 6 + 2 = 8 ; 5 + 3 =8
1 + 7 = 8 ; 2 + 6 = 8 ; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc
xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chøc
cho HS häc thuéc.
3.Thùc hµnh céng trong P V 8. ( 8 )
+Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
+Cách tiến hành: *Bài 1/71: Cả lớp làm vở
Toán .
Hớng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
5
3
1
7
5
2
4
4
4
4
3
4
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/71 ( cét 1, 3, 4 ): Lµm phiÕu häc tËp.
HD HS cách làm:
-Quan sỏt hỡnh t nờu bi tốn:”
-HS tù nªu câu trả lời:Có 7 hình
vuông thêm 1hình vuông là 8 hình
vuông.
Trả lời: 7 thêm 1 là 8 .
Nhiều HS đọc:” 7 cộng 1 bằng 8” .
HS đọc thuộc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)
HS nghØ gi¶i lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài, đọc
kq.
<b>KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi </b>
<i>chỗ các số trong phép cộng thì kết quả vẫn </i>
<i>khơng thay đổi.</i>
GV chÊm một số vở và nhận xét.
*Bài3/72 ( dòng 1 ): Làm bảng con.
HD HS cách làm:(chẳng hạn 1 + 2 + 5 =… , ta
<b>4.Trò chơi.( 4 phút)</b>
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh
<i>bằng một phép cộng.</i>
<i>+Cách tiến hành: *Bài 4/72 ( phần a ) : HS </i>
ghép bìa cài.
GV yờu cu HS t nờu nhiu bài tốn khác
nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán.
GV nhận xét kết quả thi đua ca 2 i.
<b>5.Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
-Va hc bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
Làm vở BT Toán. Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán
để học “Phép trừ trong phạm vi 8”. -Nhận xét
tuyên dơng.
4HS lần lợt làm bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập, rồi đổi phiếu để
chữa bài:
1 +7=8 3+ 5=8 4+4=8
7 +1=8 5+ 3=8 8+0=8
7 - 3=4 6 - 3=3 0+2=2
1 + 2 + 5 = 8 ; 3 + 2 + 2 = 7
1HS nªu yªu cầu bài tập 4: Viết
phép tính thích hợp.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và
tự nêu bài tốn, tự ghép phép tính :
a, 6 + 2 = 8.
Tr¶ lêi (Phép cộng trong phạm vi 8)
Lắng nghe.
<b>Tự nhiên và xà hội:</b>
-K tờn 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gây bỏng, cháy.
- Biết gọi ngời lớn khi có tai nạn xẩy ra.
- Nêu đợc cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay, . . .
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. On định tổ chc:</b>
<b>B. Kiểm tra bài cũ: Hôm trớc các con học bài gì?</b>
- Mun cho nh ca gn gng em phải làm gì?(HS trả lời lần lợt)
- Em hãy kể tên 1 số công việc em thờng giỳp gia ỡnh
<b>C. Bài mới:</b>
<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>
<b>1.Giới thiệu bài mới </b>
<b>2. Tìm hiểu bài.</b>
<b>HĐ1: Quan s¸t tranh</b>
<b>Mục tiêu: Biết cách phịng chống đứt tay</b>
<b>Cách tiến hành:</b>
Bíc 1: Híng dÉn HS quan s¸t
- Chỉ cho các bạn thấy nội dung của mỗi hình
<b>GV kết luận: Khi phải dùng dao hay những đồ </b>
dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải rất cẩn thận đề
phòng đứt tay.
<b>HĐ2: Quan sát hình ở SGK và đóng vai </b>
<b>Mục tiêu: Nên tránh chơi gần lửa.</b>
<b>Cách tiến hành: Hớng dẫn HS thể hiện giọng nói </b>
- Quan s¸t
- HS từng cặp
- Quan sát hình 30 SGK
- Dự kiến xem điều gì có thể xÃy ra
- Trả lời
- Đóng vai
- Mỗi nhóm 4 em
em lờn úng vai, GV nhận xét tuyên dơng, lớp bổ
sung.
- Em có suy nghĩ gì về hành động của mình khi
úng vai?
- Các bạn nhỏ khác có nhận xét gì về vai diễn của
bạn?
- Nu l em, em có cách ứng xử nào khác khơng?
- Trờng hợp có lửa cháy, các đồ vật trong nhà em
phải làm gì?
- Em có nhớ sự điện thoại gọi cứu hoả không?
<b>Kết luận: Không đợc để đèn dầu hoặc các vật gây </b>
cháy khác trong màn hay gn nhng dựng d
- Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây
bỏng và cháy.
- Khi s dng cỏc dựng in phải rất cẩn thận,
khơng sờ vào phích cắm ổ điện.
- Hãy tìm mọi cách để chạy xa nơi cháy.
- Cần gọi điện thoại số 114 để đến cứu.
GV cho một số em nhắc lại.
<b>HĐ3: Hoạt động nối tip </b>
<b>3.Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?</b>
- GV cho 1 số em lên chỉ 1 số đồ dựng cm HS s
dng.
<b>4.Dặn dò: Về nhà thực hiện tèt néi dung bµi häc </b>
nµy.
- Gäi cÊp cøu 114
- ổ cắm điện
Thø t, ngµy 25 tháng 11 năm 2009
<b>Học vần: </b>
Bài 58: inh - ênh
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Đọc đợc: Inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: Inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy vi tính.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Giáo viên</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>
HS viết, đọc: Buôn làng, hải cảng, bánh chng.
HS đọc bài 57.
GV nhËn xÐt; ghi điểm.
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (</b><i><b>Trực tiếp)</b></i>
<b>2. Dạy vần:</b>
*Dạy vần inh.
<i><b>a.Giới thiệu vÇn</b></i>
- GV ghi vần inh.
-GV đánh vần mẫu
- GV c trn vn
-Yêu cầu HS phân tích vần
<b>Học sinh</b>
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con(
theo nhóm )
- 3 HS đọc
-C¶ líp theo dâi
<i>b.Giíi thiƯu tiÕng míi</i>
-GV ghi bảng tiếng mới.tính
-GV ỏnh vn ting
-GV c trn ting
-Yêu cầu HS phân tích tiÕng
-GV ghÐp mÉu tiÕng
<i>c.Giíi thiƯu tõ kho¸ </i>
-GV ghi từ khố lên bảng. máy vi tính.
-GV đọc mẫu từ khố
-GV gi¶i nghÜa tõ
Dạy vần ênh: (Quy trình tơng tự)
*Yêu cầu HS so sánh hai vần inh- ênh.
* HS hoạt động th giản
<i><b>d. §äc tõ øng dơng:</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV đọc mẫu
- GV giải nghĩa từ đơn giản
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi
vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số
tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng
yêu cầu HS đọc.
<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>
<i><b>a- Luyện c bng lp :</b></i>
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉ không theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chnh sa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
- Tìm cho cô tiếng có vần inh, ênh có trong
các câu trên ?
<i>- GV c mu cõu.</i>
<i>b. Luyn đọc ở SGK :</i>
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
<b>2- Luyn vit:</b>
- GV HD HS viết inh, ênh, máy vi tính, dòng
kênh vào vở.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lu ý HS nột ni gia cỏc con chữ và vị trí đặt
dấu.
- GV theo dâi, n n¾n, chØnh sưa
<b>3. Lun nãi: </b>
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
HS đọc tên bài luyện nói: máy nổ, máy cày,
máy khâu, máy tính.
GV gỵi ý:
+ Tranh vẽ những loại máy nào?
+ Mỏy cy dùng để làm gì? Thờng thấy ở đâu?
+ Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu, máy
tính dùng để làm gì?
+ Em cịn biết những loại máy nào nữa?
Chúng dùng để làm gì?
HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đơi.
-HS theo dâi
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-C¶ líp theo dâi , ghÐp l¹i
-HS sinh theo dâi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS lắng nghe
-HS phát biểu ý kiến
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
- HS đọc lớp , nhóm , cá nhân.
<i>-HS tr¶ lêi</i>
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tìm và đọc.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tËp viÕt trong vë theo HD.
-HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm đơi.
Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS nhận xét,
bổ xung.
<b>4. Củng cố, dặn dò. </b>
HS đọc lại tồn bài 1 lần.
Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học.
Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS khá,
giỏi về ôn lại bài và xem trớc bài sau.
<i>-1 vài em lần lợt đọc trong SGK</i>
-HS nghe và ghi nhớ
<b>To¸n: PHÐP TRõ TRONG PH¹M VI 8</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính thích hợp
với hình vẽ.
- Có thái độ thích học tốn.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: Hình vẽ ở SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3. Phiếu học tập bài 2.
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Khởi động: ổn định tổ chức (1phút). </b>
<b>B. KiĨm tra bµi cị:( 4 phót) Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 8) </b>
-1HS trả lời.
Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
GV nhận xét, ghi ®iĨm. NhËn xÐt KTBC:
<b>C. Bµi míi:</b>
<b>1.Giíi thiƯu bài. (1phút).</b>
<b>2. Tìm hiểu bài. (10 phút)</b>
<i>HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv </i>
<i>8.</i>
+Mục tiêu<i><b>: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ </b></i>
<i><b>trong pv 8 </b></i>
<i>+Cách tiến hành :</i>
a, Hớng đẫn HS học phép trõ : 8 - 1 = 7 vµ 8 –
7 = 1.
- Bíc 1: Híng dÉn HS :
- Bớc 2:Gọi HS trả lời:
GV chỉ vào hình vẽ và nêu:Tám trừ một bằng
mấy?
-Bớc 3:Ta viết 8 trừ 1 b»ng 7 nh sau: 8 - 1 = 7
* Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 8 –
7 = 1.
b, Hớng dẫn HS học phép trừ : 8 –2 = 6 ; 8 –
6 = 2 theo 3 bớc tơng tự nh đối với 8 - 1 =7 và 8
– 7 = 1.
c,Híng dÉn HS häc phÐp trõ 8 - 3 = 5 ; 8 - 5 =
3. (T¬ng tù nh phÐp trõ 8 - 1 = 7 vµ 8 - 7 = 1).
d, Sau mơc a, b, c trªn bảng nên giữ lại các
công thức
8 -1 = 7 ; 8 - 2 = 6 ; 8 - 3 = 5 ;
8 - 7 = 1 ; 8 - 6 = 2 ; 8 - 5 = 3 ; 8 – 4 = 4
GV dïng b×a che tỉ chức cho HS học thuộc
lòng các công thức trên b¶ng.
-GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời
miệngVD: Tám trừ một bằng mấy?Tám trừ mấy
bằng hai?
<b>3.Thực hành trõ trong pv 8 ( 8 )</b>’
+ Mơc tiªu: BiÕt làm tính trừ trong phạm vi 8.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/73: Cả lớp làm vở BT Toán 1(Bài 1 trang
56).
Hớng dẫn HS viết th¼ng cét däc:
8
1
8
2
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/73: Làm vở BT Toán 1 (Bài 2 trang
56,trừ cột 3 không làm)
<b>KL: Cho HS nhn xét kq của một cột tính để </b>
<i>thấy đợc mối liên hệ giữa phép cộng và phép </i>
<i>trừ.</i>
GV chÊm ®iĨm, nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
Bµi 3/74 ( cét 1 ):Làm vở Toán.
<b>KL: Mt s tr i chớnh nú thỡ bằng 0, một số </b>
<i>cộng hoặc trừ đi 0 thì bng chớnh s ú.</i>
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b>4.Trò chơi.( 4 phút)</b>
-Quan sỏt hỡnh v để tự nêu bài
tốn: “Có tất cả 8 ngơi sao bớt 1
ngơi sao.Hỏi cịn lại mấy ngơi
sao?”
-HS tự nêu câu trả lời: Có tất cả 8
ngôi sao bớt 1 ngôi sao, còn 7 ngôi
sao Tám bớt một còn bảy
-HS c Tỏm tr mt bng by .
HS đọc thuộc các phép tính trên
bảng.(cn- đt):
HS tr¶ lêi…
HS nghØ gi¶i lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vở BT Toán rồi đổi vở chữa bài :
Đọc kết quả vừa làm đợc.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lợt làm bảng lớp, cả lớp
làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa
bài, HS đọc kq phép tính:
1 + 7 = 8; 2 + 6 = 8 ; 4 + 4 = 8,
…
1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-1HS làm ở bảng lớp, CL làm vở
Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq
của phép tính:
+ Mơc tiªu: Tập biểu thị tình huống trong tranh
<i>bằng phép tính thích hợp.</i>
<i>+Cách tiến hành: *Bài 4/74 ( viết 1 phép tính ) </i>
HS ghép bìa cài.
GV yờu cu HS nhỡn v tự nêu bài tốn và tự
nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
<b>5.Củng cố, dặn dò: (2 phỳt)</b>
- Y/C hs nêu tên bài học.
4
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: Viết
phép tính thích hợp.
Ghép phép tính ở bìa cài.
a, 8 - 4 =4 ;
Tr¶ lêi (PhÐp trõ trong phạm v8)
<b>Học vần</b>
HS đọc và viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dịng kênh.
Đọc đợc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn. . . .
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Máy cày, máy nổ. . . .
<b>II. Các hoạt động dạy - học: </b>
1. ổ<b> n định tổ chức. </b>
Lớp hát.
<b>2. Bµi míi. </b>
a. Giíi thiƯu bµi: GV giới thiệu bài trực tiếp, HS nhắc lại, GV ghi đầu bài.
<b> b. Đọc vần: inh</b>
GV giới thiệu ghi bảng: inh. HS nhắc lại: inh.
GV giới thiƯu ch÷ in, ch÷ thêng.
+ Vần inh đợc tạo nên từ âm nào? (i v nh)
+ Vần inh và vần in giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
Khác nhau: Vần inh kết thúc bằng nh)
GV phát âm và hớng dẫn cách phát âm: inh. HS phát âm: inh.
<i><b>. ỏnh vn v c tiếng từ</b></i>:
HS phân tích vần inh (i đứng trớc âm nh đứng sau). HS đánh vần: i - nh - inh
(cá nhân, nhóm, cả lớp). HS đọc: inh (cá nhân; nhóm).
+ Cã vần inh muốn có tiếng tính ta làm thế nào? (thêm âm t dấu sắc)
HS ghộp ting: tính. HS nêu. GV ghi bảng: tính. HS phân tích tiếng: tính (âm t
đứng trớc vần inh đứng sau dấu sắc trên i)
HS đánh vần: tờ - inh - sắc - tính (cá nhân; nhóm; cả lớp). HS đọc: tính (cá
nhân; nhóm; cả lớp).
GV ghi tõ: m¸y vi tÝnh
HS đọc: máy vi tính (cá nhân; nhóm; cả lớp)
HS đọc: inh - tính - máy vi tính.
+ Vần mới vừa ôn là vần gì?
+ Tiếng mới vừa ôn là tiếng gì?
HS nờu. GVtụ mu. HS đọc xi, đọc ngợc.
ênh
Quy trình tơng tự vần: inh
Lu ý: ênh đợc tạo nên từ ê và nh
HS so sánh vần ênh với vần inh:
+ Vần ênh và vần inh giống nhau điểm gì? khác nhau điểm gì?
(Giống nhau: Kết thúc b»ng nh
Khác nhau: Vần ênh bắt đầu bằng ê)
. Đánh vần: ê - nh - ênh, ca - ênh - kênh.
Sau đó cho HS đọc lại cả hai vần.
c. §äc tõ øng dơng:
GV ghi từ ứng lên bảng: đình làng, thơng minh, bệnh viện, ễnh ơng.
HS đọc nhẩm và tìm tiếng có vần vừa học. HS nêu. GV gạch chân. Gọi HS đọc
tiếng mới. HS đọc từ ứng dụng. GV giải nghĩa từH: đình làng (ngơi đình ở một
làng nào đó thờng là nơi dân làng tập trung, tụ họp, bàn việc làng, tổ chc l
hi).
ễnh ơng: là loài vật giống con ếch.
GVđọc mẫu từ. Gọi HS đọc lại (cá nhân; nhóm; cả lớp).
d. Đọc câu ứng dụng:
GV giới thiệu và ghi câu ứng dụng lên bảng: Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra.
HS đọc nhẩm, nêu tiếng có vần vừa ơn. HS đọc tiếng mới. HS đọc câu ứng dụng.
GV đọc mẫu. Gọi HS đọc lại (cá nhân, cả lớp).
<i><b>®.. Lun nãi: </b></i>
HS đọc tên bài luyện nói: máy nổ, máy cày, máy khâu, máy tính.
GV gợi ý:
+ Tranh vẽ những loại máy nào?
+ Mỏy cy dựng để làm gì? Thờng thấy ở đâu?
+ Máy nổ dùng để làm gì? Máy khâu, máy tính dùng để làm gì?
+ Em cịn biết những loại máy nào nữa? Chúng dùng để làm gì?
HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm đơi. Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
HS nhận xét, bổ xung.
<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>
HS c li ton bi 1 ln.
Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học.
Nhc HS yu về đọc lại bài 2 lần. HS khá, giỏi về ôn lại bài và xem trớc bài sau.
*. HS khuyết tật về đọc, viết lại chữ ch.
Thứ năm, ngày 26tháng 11 năm 2009
<b>Học vần </b>
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng, nh. Các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52
đến bài 59.
- Nghe, hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Quạ và Công”.
*. Đối với HS khuyết tt: c, vit ch h.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: Bảng ôn vần.
HS: B dựng học TV 1.
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
1. ổ<b> n định tổ chức (1'<sub> ): </sub><sub> </sub></b>
Líp h¸t.
2. KiĨm tra bµi cị (3<b>'<sub> ): </sub><sub> </sub></b>
HS viết và đọc các từ ứng dụng bài 58.
2 HS c bi trong SGK.
*. Đọc, viết chữ: x.
3. Bµi míi ( 30'):
<b>TiÕt 1</b>
<b> a. Giíi thiƯu bµi: </b>
HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng nh, ng. GV ghi u bi lờn bng.
b. ễn tp:
<i><b>. Ôn các vần vừa học: </b></i>
GV treo bng ụn. HS lờn bảng chỉ đọc. GV chỉ. HS đọc (cá nhânc, cả lớp).
HS đọc các vần tạo thành từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng kẻ ngang. HS nêu. GV
ghi bảng. HS đọc (cá nhân, nhúm, c lp).
<i><b>. Đọc từ ngữ ứng dụng: </b></i>
GV ghi bảng từ. HS nhẩm đọc: Bình minh, nhà rơng, nắng chang chang.
2 HS khá, giỏi đọc các từ. HS tìm tiếng có vần vừa ơn. GV gạch chân. HS luyện
đọc từng từ, GV kết hợp giải nghĩa từ (nhà rông: Nhà tụ họp của ngời dân trong
làng, bản dân tộc ở Tây Nguyên giống nh đình làng ở nông thôn). GV đọc mẫu.
HS luyện đọc theo yêu cầu (cá nhân, lớp).
c. Híng dẫn viết:
HS luyện viết vào bảng con các từ: Bình minh, nhà rông.
GV nhn xột chnh sa ch viết cho HS. HS viết vở tập viết từ: Bình minh.
*. Đối với HS khuyết tật: Dạy cho HS đọc và nhận biết đợc chữ h.
<b>TiÕt 2</b>
3. LuyÖn tËp (30<b>'<sub> ): </sub><sub> </sub></b>
<i><b>a. Luyện đọc: </b></i>
HS đọc lại bài ở Tiết 1.
Trên trời mây trắng nh bông
ở dới cánh đồng bông trắng nh mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông nh thể đội mây về làng.
GV viết bảng. HS nhẩm đọc. 1- 2 HS khá giỏi đọc câu. HS tìm tiếng có vần vừa
ơn. GV gạch chân tiếng. HS luyện đọc. GV giải nghĩa từ: Hây hây. GV đọc mẫu
câu. HS đọc (cá nhânc, cả lớp). HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng.
Đọc bài trong SGK: 7 - 8 em. HS đọc đồng thanh tồn bài 1 lần.
Gi¶i lao
<i><b> b. Lun viÕt: </b></i>
HS viết bài vào vở Tập viết từ: Nhà rông. GV giúp đỡ HS yếu. GV chấm và nhận
xét bài của HS.
<i><b>c. KĨ chun: </b></i>
HS đọc tên câu chuyện: Quạ và Công.
GV kể lần 1 cho HS biết truyện, kể lần 2 có kèm theo tranh minh hoạ giúp HS
nhớ truyện. HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài (mỗi em kể một tranh).
Tranh 1: Quạ vẽ cho công trớc, quạ v rt khộo.
Tranh 2: Vẽ xong công còn xoè đuôi, phơi cho khô.
Tranh 4: Cả bộ lông quạ trở nên sám sịt.
<i><b>* ý nghĩa</b></i>: <i><b>Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa nên chẳng bao giờ </b></i>
<i><b>làm đợc việc gì</b></i>
*. Đối với HS khuyết tật: Dạy cho HS viết đợc chữ h.
<b>4. Củng cố, dặn dò (3'<sub> ): </sub><sub> </sub></b>
HS đọc lại toàn bài 1 ln.
Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa «n.
Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS khá, giỏi ôn lại bài và xem trớc bài sau.
*. Đối với HS khuyết tật: Đọc, viết 2 dịng chữ h.
<b>To¸n: LUN TËP</b>
<b>I.Mơc tiªu:</b>
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ trong phạm vi 8; viết đợc phép tính thích hợp với
hình v.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-GV: Phiu hc tập bài 2, 3 bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
B. KiĨm tra bµi cị: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi 8) -
Làm bài tập 2/69:(Tính) 3 HS làm bảng lớp - cả lớp làm bảng con : (đội a: cột
1, đội b: cột 2).
GV NhËn xÐt, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
<b>C. Bài mới:</b>
<b> Giáo viên</b> <b> Häc sinh</b>
<b>1.Giíi thiƯu bµi (1phót).</b>
<b>2. Lun tËp: (15 phút).</b>
Hớng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
+Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ
<i>trong phạm vi 8.Thực hành làm các phép tính </i>
<i>cộng, tr trong phm vi cỏc s ó hc.</i>
+Cách tiến hành :
*Bµi tËp1/75 ( cét 1, 2 ): HS lµm vë To¸n..
Híng dÉn HS HS tÝnh nhÈm råi ghi kÕt qu¶
phÐp tÝnh, cã thĨ cho HS nhËn xÐt tÝnh chÊt cña
phÐp céng
7 + 1 = 1 + 7, và mối quan hệ giữa phép cộng vµ
phÐp trõ 1+ 7 = 8 , 8 – 1 = 7 , 8 – 7 = 1…
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/75: Cả lớp làm phiếu học tập.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
* Bài 3/75 ( cột 1, 2 ): Cả lớp làm vở toán
Hớng dẫn HS nêu cách làm (chẳng h¹n:4 + 3 +
1 =…, ta lÊy 4 + 3 = 7, lÊy 7 + 1 = 8, viÕt 8 sau
dÊu =, ta cã:4 + 3 + 1 = 8)
GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
<b>3.Trò chơi.( 5 phút)</b>
<i>+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh </i>
bằng một phép tính thích hợp.
<i>+ Cách tiến hành:</i>
Làm bài tập 4/75: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:
i no nờu nhiu bi toỏn và giải đúng phép
tính ứng với bài tốn, đội đó thắng.
GV nhận xét thi đua của hai đội.
<b>4.Củng cố, dn dũ: (3 phỳt)</b>
Đọc yêu cầu bài1: Tính.
HS tớnh nhm, rồi ghi kết quả. Đổi
vở để chữa bài: HS đọc kết quả của
phép tính.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Điền số”.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm PHT,
rồi đổi phiếu chữa bài, đọc kết quả
vừa làm đợc.
HS đọc yêu cầu bài 3:” Tính”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài:
4 + 3 + 1 = 8
HS nghØ gi¶i lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 4/75:” Vit
phộp tớnh thớch hp.
Đọc các phép tính: 8 - 2 = 6
Thứ sáu, ngày 27 tháng 11 năm 2009
<b>Thể dơc : </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Bit cỏch thc hin t thế đứng đa một chân ra sau( mũi bàn chân chạm mặt
đất ), hai tay giơ cao thẳng hớng.
5
+3
8
+6
2 -2
+4
-4
- Làm quen với t thế đứng đa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi trò chơi và chơi đúng theo luật của trị chơi( có thể cịn chậm).
- Giáo dục thói quen tp th dc bui sỏng.
<b>II. Địa điểm; Ph ơng tiện</b>
- Trên sân trờng, dọn vệ sinh nơi tập
- GV chuẩn bị 1 còi
<b>III. Cỏc hot ng c bn:</b>
<i>Phần nội dung</i> <i>Định lợng</i> <i>Phơng pháp tổ chức</i>
<b>1- Nhận lớp:</b>
- Kiểm tra cơ sở vật chất
- Điểm danh
- Ph bin mc tiờu bi dy
<b>2- Khi ng:</b>
- Chạy nhẹ nhàng
- Vỗ tay và hát
- Trò chơi: Chim bay, cò bay
4-5phút
30-50m
1lần
x x x x (GV)
x x x x (ĐHNL)
- Thành 1 hàng dọc
- Lớp trởng đk'
<b>B- Phần cơ bản:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (trực tiếp)</b>
22-25phút
<b>2- Ôn phối hợp: Đứng đa 1 chân ra </b>
trớc, 2 tay chống hông
<b>3. Học động tác chân:</b>
- GV phân tích và làm mẫu động tác
CB 1 2 3 4
2-3 lần
2-8 nhịp
3-4 lần
2-8nhịp
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHTL
- Ôn theo lớp (GV ĐK')
- ¤n theo tỉ (tỉ trëng ®k')
- GV theo dâi, chØnh söa
- HS tập đồng loạt sau khi GV
đã làm mu.
- GV quan sát, sửa sai
- Ôn phối hợp:
- Đứng đa chân ra trớc và ra sau
<b>5- Trò chơi:</b>
- Ôn trò chơi "chuyền bóng"
+ Củng cố bài học
- Chúng ta vừa học bài gì ?
1-2 lần
2-3 lần
- ¤n theo HD cđa GV
- GV theo dâi, chØnh sưa
x x x x
x x x x (GV)
x x x x §HTC
- 2 HS nhắc lại
<i><b>C. Phần kết thúc:</b></i>
- Hồi tĩnh: vỗ tay và hát
- Nhận xét giờ học
(Khen, nhắc nhở, giao bµi)
- Xng líp.
4-5phót
x x x x
x x x x
(GV) ĐHXL
<b>Học vần: </b>
Bài 60: om - am
<b>I. Mục tiêu:</b>
- c đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm ; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Bộ ghép chữ TV + Bảng cài.
- HS: Bộ đồ dùng TV1.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>Giáo viên</b>
<b>I, Kiểm tra bài cũ:</b>
HS viết, đọc: Bình minh, nhà rông, nắng chang
chang.
HS đọc bài 59.
GV nhËn xét; ghi điểm.
<b>II. Dạy - học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (</b><i><b>Trực tiếp)</b></i>
<b>2. Dạy vần:</b>
*Dạy vần om.
<i><b>a.Giới thiƯu vÇn</b></i>
- GV ghi vần om.
-GV đánh vần mẫu
- GV c trn vn
-Yêu cầu HS phân tích vần
<i>b.Giới thiƯu tiÕng míi</i>
-GV ghi bảng tiếng mới. xóm
-GV đánh vn ting
-GV c trn ting
-Yêu cầu HS phân tích tiếng
-GV ghÐp mÉu tiÕng
<i>c.Giíi thiƯu tõ kho¸ </i>
-GV ghi từ khố lên bảng. làng xóm.
-GV đọc mẫu từ khố
<b>Häc sinh</b>
- Mỗi học sinh viết 1 từ vào bảng con(
theo nhãm )
- 3 HS đọc
-C¶ líp theo dâi
-HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-HS theo dâi
--HS đánh vần : Lớp , nhóm , cá nhân
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân
-HS thực hiện
-C¶ líp theo dâi , ghÐp lại
-HS sinh theo dõi
-GV giải nghĩa từ
Dạy vần am: (Quy trình tơng tự)
*Yờu cu HS so sỏnh hai vần om - am.
* HS hoạt động th giản
<i><b>d. §äc tõ øng dơng:</b></i>
- GV ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV giải nghĩa từ đơn giản
* Phát triển kỉ năng đọc : GV chuẩn bị mỗi
vần 10 tiếng , từ cho HS luyện đọc
* Phát triển vốn từ : Cho HS phát hiện một số
tiếng từ chứa vần mới ngoài bài ,GV ghi bảng
yêu cầu HS đọc.
<b>TiÕt 2</b>
<b>1. Luyện đọc :</b>
<i><b>a- Luyện đọc ở bảng lp :</b></i>
+ Đọc lại bài tiết 1
- GV ch khụng theo TT cho HS đọc.
- GVnhận xét, chỉnh sửa.
+ §äc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì ?
-GV ghi bảng.
- GV theo dõi, chỉnh sửa, phát âm cho HS.
<i>- GV đọc mẫu câu.</i>
<i>b. Luyện đọc ở SGK :</i>
-Yêu cầu HS luyện đọc ở SGK
<b>2- Luyện viết:</b>
- GV HD HS viÕt om, am, lµng xãm, rõng
trµm vµo vë.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
Lu ý HS nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt
dấu.
- GV theo dâi, n n¾n, chØnh sưa
<b>3. Lun nãi: </b>
GV ghi chủ đề luyện nói lên bảng.
GV ghi chủ đề luyện nói: Nói lời cảm ơn.
HS đọc chủ đề luyện nói: Nói lời cảm ơn.
GV gi ý:
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Những ngời trong tranh đang làm gì?
+ Tại sao bé lại cảm ơn chị?
+ Em ó bao gi núi: “Em xin cảm ơn” cha?
+ Khi nào ta phải cảm ơn?
HS thảo luận nhóm đơi. Gọi đại diện nhóm lên
trình bày. HS nhận xét.
<b>4. Củng cố, dặn dị (3'): </b>
HS đọc lại tồn bài 1 lần.
Trị chơi: Thi tìm tiếng có vần mới học.
Nhắc HS yếu về đọc lại bài 2 lần. HS giỏi về
ôn lại bài và xem trớc bài sau.
*. Đọc, viết: s
-HS phát biểu ý kiến
- Cả líp theo dâi
- HS đọc : Lớp , nhóm , cá nhân.
- HS đọc lớp , nhóm , cá nhân.
<i>-HS tr¶ lêi</i>
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tìm và đọc.
- 2 HS đọc lại.
- HS đọc lớp,nhóm,cá nhân
- HS tËp viÕt trong vë theo HD.
-HS đọc.
-HS thảo luận theo nhóm đơi.
-Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS
nhận xét bổ sung.