Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

kiểm tra hình học 8 chương i kiểm tra vào tuần 12 kiểm tra hình học 8 chương i kiểm tra vào tuần 12 thời gian 45 kể cả thời gian giao đề bài 1 2 điểm độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.91 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 - CHƯƠNG I </b>
<b> Kiểm tra vào tuần 12</b>


<i><b>Thời gian: 45' ( kể cả thời gian giao đề).</b></i>
<b>Bài 1:</b> ( 2 điểm ).


Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24 cm và 32 cm.
Tính độ dài cạnh của hình thoi.


<b>Bài 2:</b> ( 3 điểm ).


Cho <i>Δ</i>ABC , AC = 16 cm; AB = BC = 10 cm. Lấy D đối xứng của C qua B.
Tính độ dài AD.


<b>Bài 3:</b> ( 5 điểm ).


Cho <i>Δ</i>ABC cân tại A, kẻ các đường phân giác BD và CE của góc <i>B</i>❑ và
<i>C</i>❑


a) Chứng minh: <i>Δ</i>ADB=<i>Δ</i>AEC .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN HÌNH HỌC 8</b>


<b>Bài 1: </b>


- Vẽ hình viết gt, kết luận đúng (0,5điểm)


- Chỉ ra I là giao điểm của hai đường chéo vng góc cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường. (0,5điểm) B


A C


D


Tính được: IA = IC = 16 D
IB = ID = 12 (0,5điểm)


- Dựa vào <i>Δ</i> vng để tính được AB = 20cm (0,5điểm)


<b>Bài 2: </b>


- Vẽ hình ghi gt kết luận đúng. (0,5điểm)





- Chỉ ra BD = BC = 10cm. (0,5điểm)
- Tính được DC = 20cm (0,5điểm).


- Giải thích được <i>Δ</i> ADC vng tại A (0,5điểm).
- Tính được AD2<sub> = 144cm. (0,5điểm). </sub>


- Suy ra được AD = 12cm (0,5điểm).


<b>Bài 3: </b>


- Vẽ hình ghi gt, kết luận đúng: (0,5điểm).







a) Chứng minh: <i>Δ</i> ADB = <i>Δ</i> AEC


Ta có: <i><sub>B</sub></i>^


1 = <i>B</i>^2 =
^


<i>B</i>


2 ( BD là phân giác của <i>B</i>^ ); <i>C</i>^1 = <i>C</i>^2 =
^


<i>C</i>


2 ( CE là


phân giác <i><sub>C</sub></i>^ <sub>) (0,5điểm). </sub>


Mà <i><sub>B</sub></i>^<sub>=^</sub><i><sub>C</sub></i> <sub> ( </sub> <i><sub>Δ</sub></i> <sub> ABC cân tại A). Suy ra : </sub> <i><sub>B</sub></i>^


1 = <i>B</i>^2 = <i>C</i>^1 = <i>C</i>^2 (0,5điểm).


Xét 2 <i>Δ</i> ADB và AEC có AB = AC ( <i>Δ</i> ABC cân tại A).


^


<i>A</i> chung Vậy <i>Δ</i> ADB = <i>Δ</i>
AEC



^


<i>B</i><sub>2</sub> = <i><sub>C</sub></i>^


2 (CM trên) (g.c.g) (0,5điểm).


b) CM được tứ giác BEDC là hình thang cân vì có ED//BC và <i><sub>B</sub></i>^


2 = <i>C</i>^2 (1điểm).


Mặt khác: <i>E</i>^<i><sub>D B</sub></i> <sub> = </sub> <i><sub>B</sub></i>^


1 (so le trong). Mà <i>B</i>^1 = <i>B</i>^2 <i>⇒</i> <i>E</i>^<i>D B</i> = <i>B</i>^2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7</b>
<b>Kiểm tra vào tuần 11</b>


<b>Thời gian: 45' ( kể cả thời gian giao đề).</b>


<b>Câu 1:</b> (2đ)


- Viết công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số:
Áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa.
a) (<i>−</i>5)3 . (<i>−</i>5)7 b)

(

3


2

)


7


:

(

3<sub>2</sub>

)

5



<b>Câu 2:</b> ( 3,5đ)


- Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể).
a) 15<sub>34</sub>+ 7


21+
19
34 <i>−</i>1


15
17+


2
3


b) 3<sub>4</sub> . 261
5 -


3


4 . 44
1
5


c) (<i>−</i>2)3.

(

3


4<i>−</i>0<i>,</i>25

)

:

(

2
1
4<i>−</i>1



1
6

)


<b>Câu 3:</b> ( 1,5đ) Tìm x biết: 3<sub>4</sub>+2


5<i>x</i>=
29
60


<b>Câu 4:</b> (2đ) Tính độ dài các cạnh của một tam giác biết chu vi tam giác là 24cm và
các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5


Câu 5: ( 1đ) Trong hai số 2300 <sub>và 3</sub>300 <sub>số nào lớn hơn giải thích. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐẠI SỐ 7</b>
<b>Câu 1:</b> Với m,n N ta có <i>xm</i><sub>.</sub><i><sub>x</sub>n</i>


=<i>xm</i>+<i>n; xm</i>:<i>xn</i>=<i>xm − n</i>
(<i>x ≠</i>0<i>;m≥ n</i>) (1điểm)


Áp dụng: (<i>−</i>5)3 . (<i>−</i>5)7 = (<i>−</i>5)3+7 = (<i>−</i>5)10 (0,5điểm)


(

32

)


7


:

(

3<sub>2</sub>

)

5 =

(

3<sub>2</sub>

)

7<i>−</i>5 =

(

3<sub>2</sub>

)

2 = 9<sub>4</sub> (0,5điểm)


<b>Câu 2:</b> Tính được: (3,5điểm)
a) Kết quả: <sub>17</sub>2 (1điểm)
b) Kết quả: - 13,5 (1điểm)
c) Kết quả: <i>−</i>3 9



13 (1,5điểm)
<b>Câu 3:</b> Tính được: <i>x</i>=<i>−</i>2


3 (1,5điểm)
<b>Câu 4: </b>Tính được nửa chu vi (0,5điểm)


- Thiết lập tỉ lệ thức -> tỷ số bằng tỉ số số trong tỉ lệ thức. (0,5điểm)
- Tính được các cạnh của <i>Δ</i> lần lượt là 6cm; 8cm; 10cm (1điểm)


<b>Câu 5:</b> Ta có: (1điểm)


2300 <sub>= </sub><sub>(2</sub>3<sub>)</sub>100<sub> = 8</sub>100 <sub>Vì 8</sub>100 <sub>< 9</sub>100


3300 <sub>= (3</sub>2<sub>)</sub>100<sub> = 9</sub>100 <sub>Suy ra: 2</sub>300<sub> < 3</sub>200<sub> </sub>


<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II - HÌNH HỌC 7</b>
<b>Kiểm tra vào tuần 11</b>


<b>Thời gian: 15'</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chọn đáp án đúng của các câu sau ( từ câu 1 đến câu 10) . Bằng cách tô đậm vào
phiếu soi trong tờ bài làm.


<b>Câu 1</b>: Cho <i>Δ</i> ABC có ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 90</sub>0<sub> ; </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 55</sub>0<sub> Tính </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub>. </sub>


A. <i><sub>C</sub></i>^ <sub> = 35</sub>0<sub> </sub> <sub>B. </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 45</sub>0<sub> </sub> <sub>C. </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 135</sub>0<sub> </sub> <sub>D. </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 55</sub>0
<b>Câu 2:</b> Cho <i>Δ</i> DEK có ^<i><sub>E</sub></i> <sub>= 60</sub>0


; ^<i>K</i> = 400 góc ngồi tại đỉnh D bằng.



A. 900 <sub>B. 100</sub>0 <sub>C.</sub><sub> 80</sub>0 <sub>D. Một đáp số</sub>


khác.


<b>Câu 3: </b> Cho <i>Δ</i> MNP có ^<i><sub>N</sub></i> <sub> = 50</sub>0<sub> ; </sub> <sub>^</sub><i><sub>M</sub></i> <sub>= x ; </sub> <sub>^</sub><i><sub>P</sub></i> <sub> = x . Khi đó x bằng. </sub>


A. 650 <sub>B. 45</sub>0 <sub>C. 80</sub>0 <sub>D. 60</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 4:</b> Cho <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> DEF. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào đúng.


A. <i>Δ</i> ABC = <i>Δ</i> DFE C. <i>Δ</i> CAB = <i>Δ</i> FDE


B. <i>Δ</i> BAC = <i>Δ</i> EFD D. <i>Δ</i> CBA = <i>Δ</i> FDE


<b>Câu 5:</b> Cho <i>Δ</i> ABC có AB = AC. Trên tia đối của các tia BC và CB lần lượt lấy
các điểm D và E sao cho BD = CE. Câu nào sai.


A. <i>Δ</i> ABD = <i>Δ</i> ACE C. <i>Δ</i> DAC = <i>Δ</i> ABE


B. <i>Δ</i> BDA = <i>Δ</i> CEA D. <i>Δ</i> CDA = <i>Δ</i> BEA


<b>Câu 6:</b> Cho 2 <i>Δ</i> ABC và A'B'C' có AB = A'B'; BC - B'C'. Gọi M ; M' lần lượt là
trung điểm BC và B'C' biết AM = A'M'. Câu nào đúng.


A. <i>Δ</i> AMB = <i>Δ</i> A'M'C' C. <i>Δ</i> MAB = <i>Δ</i> M'A'B'
B. <i>Δ</i> AMC = <i>Δ</i> A'M'B' D. <i>Δ</i> BCA = <i>Δ</i> B'A'C'


<b>Câu 7:</b> Cho hai tam giác bằng nhau ABC và MNP. Biết AB = 10cm; MP = 8cm; NP
= 7cm chu vi của <i>Δ</i> ABC là:



A. 30cm B. 25cm C.15cm D. Khơng tính được.


<b>Câu 8:</b> <i>Δ</i> ABC - <i>Δ</i> DBC biết ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 140</sub>0 <sub>và AB = AC. Kết quả nào sau đây là</sub>


đúng.


A. <i>D<sub>B C</sub></i>^ <sub> = 70</sub>0 <sub>B. </sub> <i><sub>D</sub><sub>C B</sub></i><sub>^</sub> <sub>= 30</sub>0 <sub>C.</sub> <i><sub>D</sub><sub>C B</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 20</sub>0 <sub>D. </sub> <i><sub>D</sub><sub>B C</sub></i><sub>^</sub> <sub>= 30</sub>0
<b>Câu 9:</b> Cho <i>Δ</i> ABC biết ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 30</sub>0<sub> ; </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 2</sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub>. Khi đó số đo của </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub> bằng. </sub>


A. 900 <sub>B.</sub><sub> 100</sub>0 <sub>C. 150</sub>0 <sub>D. 75</sub>0


<b>Câu 10</b>: <i>Δ</i> ABC có ^<i><sub>A</sub></i> <sub> = 70</sub>0<sub> ; </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub> - </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub> <sub> = 20</sub>0<sub> Tính </sub> <i><sub>B</sub></i><sub>^</sub> <sub> và </sub> <i><sub>C</sub></i><sub>^</sub>


A. 700 <sub>và 50</sub>0 <sub>C. 60</sub>0 <sub>và 40</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>KIỂM TRA ĐẠI 7 - CHƯƠNG II</b>
<b>Kiểm tra vào tuần 14</b>


<b> THỜI GIAN 15'</b>


Chọn đáp án đúng của các câu sau ( từ câu 1 đến câu 10) . Bằng cách tô đậm
vào phiếu soi trong tờ bài làm:


<b>Câu 1:</b> Cho biết 2 đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4. Khi đó
hệ số tỷ lệ K của y đối với x bằng:


A. 3<sub>2</sub> B. <sub>3</sub>2 C. 3 D. 2


<b>Câu 2:</b> Cho 2 đại lượng tỷ lệ nghịch x và y biết rằng khi x = 3 thì y = 1<sub>2</sub> . Hệ số tỉ lệ


a của y đối với x là:


A. <sub>3</sub>2 B. <i>−</i>3


2 C.


<i>−</i>3


2 D.


3
2


<b>Câu 3:</b> Biết 3 người làm hồn thành một cơng việc hết 6giờ. Để hồn thành cơng
việc đó khi 12 người cùng làm thì hết ...( với cùng năng suất như nhau).


A. 3giờ B. 6giờ C. 1,5giờ D. 6giờ ****


<b>Câu 4:</b> Để HTCV trong 10 giờ cần 20 người. Hồn thành ơng việc đó trong 8 giờ
thì cần:


A. 15 người B. 25 người C. 20người D. Một đáp số
khác.


<b>Câu 5:</b> Xay 100kg thóc thu được 64kg gạo, xay 8 thúng thóc thì được số gạo là (biết
mỗi thúng thóc nặng 20kg).


A. 76,8kg B. 78,6 kg C. 128kg D. 182 kg.


<b>Câu 6:</b> Cho hàm số y = f(x) = x2<sub>. Trong các giá trị sau, giá trị nào sai. </sub>



A. f(-2) = - 4 B. f(0) = 0 C. f(2) = 4 D. f(3) = 0


<b>Câu 7:</b> Một tam giác có độ dài của 3 cạnh tỷ lệ với 4,6,8. Biết chu vi của tam giác là
36cm. Độ dài 3 cạnh của tam giác là:


A. 4cm; 6cm; 8cm. C. 12cm; 18cm; 24cm.


B. 8cm; 12cm; 16cm. D. Một kết quả khác.


<b>Câu 8:</b> Cho <i>Δ</i> ABC có 3 góc tỷ lệ với 2,3,4. số đo 3 góc của <i>Δ</i> sẽ là.


A. 400 <sub>; 60</sub>0<sub>; 80</sub>0 <sub>C. 30</sub>0<sub>; 60</sub>0<sub>; 90</sub>0


B. 200<sub>; 60</sub>0<sub>; 100</sub>0 <sub>D. Một kết quả khác. </sub>


<b>Câu 9:</b> Cho hàm số y = f(x) = - 2x2<sub> + 2x - 3. Kết quả nào sau đây là đúng. </sub>


A. f(1) = - 5 B. f(-1) = - 7 C. f(2) = - 7 D. f (-2) = 7


<b>Câu 10:</b> Biết y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ là 4; x TLT với Z theo hệ số tỷ lệ là


1


2 . Suy ra y TLT với Z theo hệ số tỷ lệ là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 - CHƯƠNG II</b>
<b>Kiểm tra vào tuần 14 - Thời gian: 15'</b>


Chọn đáp án đúng của các câu sau( từ câu 1 đến câu 10) bằng cách tô đậm vào phiếu


soi trong tờ bài làm.


<b>Câu 1:</b> Cho phân thức A = 2<i>x</i>


2


<i>−</i>7<i>x</i>+3


<i>x</i>2<i>−</i>5 giá trị của phân thức A với x = -2 là:


A. - 20 B. - 25 C. - 30 D. Một đáp số khác.


<b>Câu 2:</b> Cho phân thức B = 3|<i><sub>x −</sub>x</i>|<i>−</i><sub>2</sub>1 giá trị của phân thức B với x = <i>−</i><sub>2</sub>1 là:


A. 1 B. 2 C. 3 D. 5


<b>Câu 3:</b> Giá trị của phân thức <i>x</i>2<i>−</i>1


<i>x</i>2+2<i>x</i>+1 bằng 0 khi x bằng .


A. - 1 B. 1 C. -1; 1 D. 3


<b>Câu 4: </b> Mẫu thức chung của các phân thức <sub>axb</sub><i>x</i>+<i>a</i>3 <i>;</i>


<i>x</i>+<i>b</i>


<i>a</i>2xb2<i>;</i>


<i>a</i>+<i>b</i>



<i>x</i>2<i>b</i>3 là.


A. ab3<sub>x</sub> <sub>C.</sub><sub> a</sub>2<sub>b</sub>3<sub>x</sub>2


B. a3<sub>b</sub>3<sub>x</sub> <sub>D. ab</sub>3<sub>x</sub>3
<b>Câu 5:</b> Rút gọn phân thức: <i>x</i>


2


<i>−</i>xy


<i>y</i>2<i>− x</i>2 được kết quả.


A. <i><sub>x</sub>− x</i><sub>+</sub><i><sub>y</sub></i> B. <i><sub>x − y</sub>− x</i> C. <i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><i>x<sub>y</sub></i> D. Một đáp số khác.


<b>Câu 6:</b> Kết quả của phép tính: 15<i>x</i>


7<i>y</i>3.


2<i>y</i>2


<i>x</i>2 bằng.
A. 30<i>x</i>3


7<i>x</i>5 B.


30 xy2


7<i>x</i>2<i><sub>y</sub></i>3 C.



15 xy2


7 D.


30 xy2
7<i>y</i>3
<b>Câu 7:</b> Thực hiện phép tính: x2<sub> - 25 : </sub> 2<i>x</i>+10


3<i>x −</i>7 được kết quả.


A. (<i>x −</i>5)(<sub>2</sub>3<i>x −</i>7) B. (<i>x −</i>5)(<sub>2</sub>3<i>x</i>+7) C. (<i>x −</i>5)(<sub>2</sub>3<i>x</i>+7) D. (x - 5)
( 3x - 7)


<b>Câu 8:</b> Phân thức <i>x</i>2<i>−</i>4


<i>x</i>+2 không xác định khi:


A. x = 2 hay x = -2 B. x = - 2 C. X = 2 D. x = 4.


<b>Câu 9:</b> Điều kiện của x để giá trị của phân thức sau được xác định.
Cho phân thức: 2<i>x</i>+


1


<i>x</i>
<i>x −</i>1


được xác định khi:


A. x 1 B. x - 1 C. x 1 hoặc - 1 D. x = 1.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. <sub>2</sub>7<i><sub>x</sub>−</i>3<i>x</i>


+10 B.


3<i>x −</i>7


2<i>x</i>+10 C.


3<i>x −</i>7


2<i>x −</i>10 D.


2<i>x −</i>10
3<i>x −</i>7


<b>KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9- CHƯƠNG II</b>
<b>Kiểm tra vào tuần 14 </b>


<b>Thời gian: 15phút.</b>


Chọn đáp án đúng của các câu sau( từ câu 1 đến câu 10) bằng cách tô đậm vào phiếu
soi trong tờ bài làm:


<b>Câu 1:</b> Có bao nhiêu cách cho hàm số:


A. Hai cách B. Một cách C. Ba cách D. Bốn cách.


<b>Câu 2:</b> Giá trị của hàm số y = f (x) = 1<sub>2</sub> <i>x</i>+5 tại x = 6 là:



A. 7 B. 8 C. 9 D. 11.


<b>Câu 3:</b> Hàm số bậc nhất có dạng:


A. y = ax + b B. y = a2<sub>x + b </sub> <sub>C. y = a</sub>3<sub>x + b </sub> <sub>D. Một dạng khác. </sub>
<b>Câu 4</b>: Cho hàm số bậc nhất y = (m -2 ) x + 3 giá trị của m để hàm số đồng biến là:


A. m = 2 B. m = -2 C. m > 2 D. m < 2


<b>Câu 5:</b> Cho hàm số y = (1 - k ) x + 1. Với giá trị của k để hàm số nghịch biến là:


A. k > 1 B. k < 1 C. k = 1 D k = -1


<b>Câu 6:</b> Cho hai hàm số bậc nhất y = 2mx + 3 và y = (m +1) x + 2. Đồ thị của hai hàm
số đã cho cắt nhau khi.


A. m 0 và m -1 C. m = 0 và m = - 1
B. m 0 hay m -1 D. m = 0 hay m = - 1


<b>Câu 7:</b> Cho hàm số y = 3x + 2, góc tạo bởi đường thẳng y = 3x +2 và trục ox là ( làm
tròn đến phút).


<b>A.</b> 710<sub>34' </sub> <sub>B. 34</sub>0<sub>71'</sub> <sub>C. 71</sub>0 <sub>D. Một đáp số khác. </sub>
<b>Câu 8:</b> Các đường thẳng có cùng hệ số a ( a là hệ số của x) thì tạo bởi trục ox.


A. Các góc khác nhau C. Một ý kiến khác
<b>B.</b> Các góc bằng nhau D. Các góc trùng nhau


<b>Câu 9:</b> Cho hàm số y = mx + 3 và y = ( 2m +1)x - 5. Hai đường thẳng đã cho song
song với nhau khi m bằng.



A. 1 <b>B.</b> - 1 C. 3 D. - 2


<b>Câu 10:</b> Cho y = 2x + 3k và y = (2m + 1) x + 2k - 3. Tìm m và k để hai đường thẳng
trùng nhau:


<b>A.</b> m = 1<sub>2</sub><i>;k</i>=<i>−</i>3 B. m = 1


2<i>;k</i>=0 C. m = 0; <i>k</i>=<i>−</i>3 D. m =


<i>−</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 7</b>
<b>Kiểm tra vào tuần 16</b>


<b>Thời gian: 45' ( kể cả thời gian giao đề)</b>
<b>Câu 1:</b> (2điểm) Đồ thị hàm số y = ax (a 0) là đường như thế nào.
Áp dụng vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.


<b>Câu 2:</b> (2điểm) cho biết 15 công nhân xây một ngôi nhà hết 90 ngày. Hỏi 18 công
nhân xây ngơi nhà đó hết bao nhiêu ngày ? ( giả sử năng suất làm việc mỗi công nhân
là như nhau).


<b>Câu 3:</b> (3điểm) Tam giác ABC có số đo các góc A, B, C tỉ lệ với 2; 3; 4. hãy tính số
đo các góc của tam giác ABC.


<b>Câu 4:</b> (1,5điểm) Những điểm nào trong các điểm sau thuộc đồ thị hàm số y = 12<i><sub>x</sub></i>
.


A. ( - 4 ; - 3 ); B. ( 2; 4) C. (6 ; 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7</b>
<b>Câu 1:</b> (2điểm)


- ( SGK) viết đúng cho 1điểm.


- Xác định đúng tọa độ đồ thị đi qua : (0; 0) ; ( 1; 2) 0,5 điểm.
- Vẽ đúng đường thẳng đi qua hai điểm đã xác định 0,5 điểm.


<b>Câu 2:</b> (2điểm)


- Lập luận để thiết lập được tỷ lệ thức 1điểm.
- Tính được thời gian để HTCV là 75 ngày 1điểm.


<b>Câu 3:</b> (3điểm)


- Lập luận để có được dãy tỷ số bằng nhau 1điểm.


- Tính được hệ số tỷ lệ là 20 1điểm.


- Tính được số đo độ lần lượt 400<sub>; 60</sub>0<sub>; 80</sub>0 <sub>1điểm.</sub>
<b>Câu 4:</b> (1,5điểm)


- Lập luận đúng cho điểm là 0,5 điểm.


- Trả lời đúng A,C thuộc đồ thị hệ số y = 12<i><sub>x</sub></i> 0,5 điểm.
- Trả lời đúng điểm B không thuộc đồ thị hệ số y = 12<i><sub>x</sub></i> 0,5 điểm.


<b>Câu 5:</b> (1,5điểm)



- Lập luận đúng 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8</b>
<b>Kiểm tra vào tuần 16</b>


<b>Thời gian: 45' ( kể cả thời gian giao đề)</b>
<b>Bài 1:</b> (2điểm):


Nêu quy tắc rút gọn một phân thức đại số.
Áp dụng: Rút gọn phân thức 10<i>x −</i>15


4<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>9</sub>
<b>Bài 2:</b> (2điểm)


Thực hiện các phép tính: a) <i><sub>x −</sub>x</i><sub>3</sub>+ 9<i>−</i>6<i>x</i>


<i>x</i>2<i>−</i>3<i>x</i> b)


6<i>x −</i>3


<i>x</i> :


4<i>x</i>2<i>−</i>1
3<i>x</i>2


<b>Bài 3:</b> (2điểm)


Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 1
<i>x</i>2<i><sub>− x</sub></i>+



1


<i>x</i>2


+<i>x</i>+1+
2<i>x</i>


1<i>− x</i>3 với x = 10.
<b>Bài 4:</b> (3điểm)


Cho biểu thức A = <sub>2</sub><i><sub>x −</sub>x</i> <sub>2</sub>+ <i>x</i>
2


+1
2<i>−</i>2<i>x</i>2


a) Giá trị nào của ích thì giá trị của biểu thức A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.


c) Tìm giá trị của x để A = <i>−</i>1


2
<b>Bài 5:</b> (1điểm)


Chứng minh rằng 1<i><sub>x</sub>−</i> 1
<i>x</i>+1=


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ĐÁP ÁN -</b> <b>ĐẠI SỐ 8</b>


<b>Bài 1:</b> (2điểm)


- ( SGK) Chép đúng 1điểm.


- Áp dụng: Rút gọn được kết quả <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>5


+3 1điểm.


<b>Bài 2:</b> (2điểm)


- Thực hiện các phép tính để có kết quả:


a) <i>x −<sub>x</sub></i>3 1điểm.


b) <sub>2</sub>9<i><sub>x</sub>x</i>


+1 1điểm.


Bài 3: (2điểm)


- Thực hiện rút gọn được 1


<i>x</i>(<i>x</i>3<i>−</i>1) 1,5điểm.


- Tính được kết quả <sub>9990</sub>1 0,5điểm.


<b>Bài 4:</b> (3điểm)


a) Với x <i>±</i>1 thì giá trị của biểu thức A được xác định. 1điểm.
b) Rút gọn được kết quả: <sub>2</sub> 1



(<i>x</i>+1) 1điểm


c) Thay A = <i>−</i>1


2 . Tính được x = - 2 1điểm.
<b>Bài 5:</b> (1điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>KIỂM TRA CHƯƠNG 2 – ĐẠI SỐ 9 </b>
<b>KIỂM TRA VÀO TUẦN 16.</b>


<b>Thời gian: 45 phút ( Kể cả thời gian giao đề ).</b>
<b>Câu 1:</b> ( 2 điểm ).


Cho hai đường thẳng y = ax + b (d) và y = a’x + b’ (d’) trong đó a và a’ khác 0. Nêu
đều kiện để hai đường thẳng đã cho song song, cắt nhau, trùng nhau, vng góc với
nhau.


<b>Câu 2:</b> (2 điểm).


Viết phương trình đường thẳng thoả mản một trong các điều kiện sau:
a) Có hệ số góc là 3 và đi qua điểm (1; 0).


b) Song song với đường thẳng y = 1<sub>2</sub> <i>x −</i>2 <sub>và cắt trục tung tại điểm có tung độ</sub>


bằng 2.


<b>Câu 3</b>: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = ( 2 – m)x + m -1 (d).
a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất ?



b) Với giá trị nào của m thì hàm số thì hàm số đồng biến, nghịch biến.


c) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = - x + 4 tại một
điểm trên trục tung.


<b>Câu 4</b>: ( 3 điểm ).


a) Vẽ trên cùng một nặt phẳng toạ độ oxy đồ thị hai hàm số sau:
y = x + 2 (1) và y = <i>−</i>1


2<i>x</i>+2 (2)


Gọi giao điểm của đường thẳng (1) và (2) với trục hoành ox lần lượt là M, N
giao điểm của đường thẳng (1) và (2) là P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ĐÁP ÁNĐẠI SỐ 9 </b>
<b>Câu 1</b>: ( 2 điểm ).


- Nêu đúng mỗi ý 1 điểm.


( Dựa vào điều kiện hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau; vng
góc với nhau.


<b>Câu 2</b>: ( 2 điểm ).


- Lập luận, tính, viết được phương trình: y = 3x – 3 ( 1 điểm ).
- Lập luận, tính, viết được phương trình: y = 1<sub>2</sub> <i>x</i>+2 ( 1 điểm ).
<b>Câu 3:</b> ( 3 điểm ).


a) Hàm số bậc nhất <i>⇔</i> 2 - m > 0 <i>⇔</i> m = 2 ( 1 điểm ).


b) Hàm số đồng biến <i>⇔</i> 2 – m > 0 <i>⇔</i> m < 2


hàm số nghịch biến <i>⇔</i> 2 – m < 0 <i>⇔</i> m > 2 ( 1 điểm ) .
c) Cắt tại một điểm trên trục tung <i>⇔</i>


¿


2<i>− m≠ −</i>1


<i>m−</i>1=4
¿{


¿


<i>⇔</i>


¿
<i>m≠</i>3


<i>m</i>=5
¿{


¿


<i>⇔</i> m = 5 ( 1 điểm ) .


<b>Câu 4</b><i>: ( 3 điểm ).</i>


a) Vẽ đồ thị đúng ( có xác định toạ độ điểm). (1,0 điểm)
Xác định toạ độ M(-2; 0); N (4;0); P (0;2) (0,5 điểm).


b) Tính độ dài các cạnh của tam giác MNP.


MN = MO + ON = 2 + 4 = 6 cm. (0,5 điểm).
Tính PM = 2❑


√2 (dựa vào định lý Pitago đối với tam giác vuông OMP). (0,5


điểm).


PN = 2❑


</div>

<!--links-->

×