Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.41 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng :Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bớc đầu biết bộc lộ cảm xúc qua giọng đọc.
- HiĨu ý nghÜa c©u chun: Tình cảm thơng yêu sâu nặng của mẹ với con.
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- Tranh minh ho¹.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: hát </b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp bài: Cây xoài của ông em</b>
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
A. Luyện đọc:
1. Giáo viên đọc mẫu.
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Giáo viên hớng dn c: ham chi, la
c, tr ra
b) Đọc đoạn trớc lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:
- Hớng dẫn ng¾t giäng.
- Giáo viên giải nghĩa: mỏi mắt chờ
mong (chờ đợi, mong mỏi quá lâu)
trổ ra: nhơ ra
đỏ hoe: màu đỏ mắt đang khóc.
c) Đọc đoạn trong nhóm.
d) Thi đọc.
B. Tìm hiểu bài:
C1: V× sao câu bé bỏ nhà ra đi?
C2: Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm
đ-ờng về nhà?
? Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé làm
gì?
? Thứ lạ xuất hiện trên cây nh thế nào?
C5: Theo em nếu gặp lại mẹ, cậu bé sẽ
nói gì?
C. Luyn c li:
- Học sinh nghe.
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp.
- Một hôm,/ vừa … rét,/ lại … đánh/
cậu … đến mẹ/ lion … về nhà//
- Hoà tàn/ quả xuất hiện/ lớn nhanh/ da
mịn/ xanh
óng ánh/
- Môi chạm vào/ một trµo ra/
ngät.
- Học sinh luyện đọc.
- 1 học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Cậu bé ham chơi, bị mẹ mắng vïng
v»ng bá ®i.
- Học sinh đọc đoạn 2.
- Đi la cà khắp nơi, cậu vừa đói vừa rét,
bị trẻ lớn đánh
- Gäi mÑ khản tiếng rồi ôm lấy cây
xanh trong vờn khóc.
- Đọc ®o¹n 3.
- Từ các cành lá, những đài hoa bé tí
trổ ra, nở trắng nh mây.
- Lá đỏ hoe nh mắt mẹ khóc cây xồ
cành ơm cậu bé nh tay mẹ âu yếm vỗ
về.
- Con đã biết lỗi xin mẹ tha thứ cho
con.
- Các nhóm học sinh thi đọc, lớp bỡnh
chn bn c hay.
4. Củng cố- dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà tiếp tục luyn c truyn.
______________________________________
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trõ. Sè trõ ¸p dơng c¸ch </b>
tìm số bị trừ để giải quyết các bài tập có liên quan.
- Cđng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập.- Vở bài tập toán. </b>
- Một tờ bìa 10 ô vuông, kéo.
<b>III. Hot ng dy hc: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: hát </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ: - Chữa bài tập số 5 Nhận xét.</b>
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
a) HĐ 1: Giới thiệu cách tìm số bị trừ.
- gắn 10 ô vuông lên bảng.? Có mấy ô
vuông?? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy
ô?- G nêu tên gọi trong phép trừ:
10 - 4 = 6
SBT BT HiƯu
? Lµm thÕ nào ra 10 ô vuông?
b) HĐ 2: Giới thiệu kĩ thuật tính.
? Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta
làm tính gì? G ghi bảng: <i>x</i> = 6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là?
- c lại phần tìm <i>x</i> trên bảng.
? <i>x</i> gọi là gì trong phép tính <i>x</i> - 4
= 6
6 gọi là gì trong phÐp tÝnh <i>x</i> - 4 =
6
4 gọi là gì trong phép tính <i>x</i> - 4 =
6 Muèn tìm số bị trừ ta lµm nh thế
nào?
c) Hot ng 3: Thc hnh.
Bài 1: Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Giáo viên cho häc sinh tù t×m
hiƯu ở cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ë
c¸c cét tiÕp theo.
Bài 3: G cho hoạt động nhóm.
- Học sinh quan sát.
- 10 ô vuông.
6 « vu«ng : 10 – 4 = 6
Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.
. Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10
Thực hiện phép tính: 4 + 6
- L 10
- Là số bị trừ.
- Là hiệu
- Lµ sè trõ.
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
- Học sinh đọc đề bi.
- Họlàm bảng con, 2 em làm bảng lớp.
- Học sinh làm nháp.
- Vi hc sin lờn bng cha bi.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nhóm.
- Häc sinh lµm vµo vë bµi tËp
- Đọc lại qui tắc tìm số bị trõ.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp vµo vë bµi tËp.
______________________________
<b>ChiỊu Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: - Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. Số trừ áp dụng cách </b>
tìm số bị trừ để giải quyết các bài tập cú liờn quan.
- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập.- Vở bài tập toán. </b>
- Một tờ bìa 10 ô vuông, kéo.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: hát </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài tập sè 5 NhËn xÐt.</b>
3. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi.
- gắn 10 ô vuông lên bảng.? Có mấy ô
vuông?? Lấy ra 4 ô vuông còn lại mấy
10 - 4 = 6
SBT BT HiƯu
? Lµm thÕ nµo ra 10 ô vuông?
b) HĐ 2: Giới thiệu kĩ thuật tính.
? Để tìm số ô vuông ban đầu chúng ta
làm tính gì? G ghi bảng: <i>x</i> = 6 + 4
- Số ô vuông ban đầu là?
- c li phn tìm <i>x</i> trên bảng.
Muốn tìm số bị trừ ta làm nh thế nào?
c) Hoạt động 3: Thực hành.
Bµi 1: Giáo viên chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Giáo viên cho học sinh tự tìm
hiệu ở cột đầu tiên rồi tự tìm số bị trừ ở
các cột tiếp theo.
Bi 3: G cho hoạt động nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày. Nhận xét.
- Giáo viên thi chấm bài, nhận xột.
- Học sinh quan sát.
- 10 ô vuông.
6 ô vuông : 10 – 4 = 6
Học sinh đọc tên gọi trong phép trừ.
. Thực hiện phép tính: 4 + 6 = 10
Thực hiện phép tính: 4 + 6
- Là 1
- Lấy hiệu cộng với số trừ.
- Vài học sinh nhắc lại quy tắc.
- Học sinh đọc đề bài.
- Họlàm bảng con, 2 em làm bảng lớp.
- Học sinh làm nháp.
- Vi hc sin lờn bng cha bi.
- Hc sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm nh
4. Củng cố- dặn dò:
- Đọc lại qui tắc tìm số bị trừ.
- Về nhà làm bài tập vào vở bµi tËp.
<b>_________________________________</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi đúng ở các câu có nhiều dấu phảy.
- Bớc đầu biết bc l cm xỳc qua ging c.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
- Tranh minh ho¹.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>1. ổn định tổ chức: hát </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: 3 học sinh kể nối tiếp bài: Cây xoài của ông em</b>
3. Bµi míi : Giíi thiƯu bµi.
A. Luyện đọc:
1. Giáo viên đọc mẫu.
2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a) c ni tip
b) Đọc đoạn trớc lớp.
- Giáo viên chia 3 đoạn.
Đoạn 1:
- Hng dn ngt ging.
c) c on trong nhóm.
d) Thi đọc.
C. Luyện đọc lại:
- Häc sinh nghe.
- Học sinh đọc nối tiếp mỗi em 1 câu
- Học sinh luyện đọc từ khó.
- Học sinh đọc từng đoạn trớc lớp
- Học sinh luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm cử đại diện thi đọc.
4. Củng cố- dặn dị:
? Câu chuyện này nói lên điều gì? (Tình u thơng sâu nặng của mẹ đối với con)
___________________________________
<b>ChÝnh t¶</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:- Chép lại một cách chính xác một đoạn trong bài thơ .- </b>
BiÕt viết chữ hoa đầu bài, đầu dòng thơ, biết trình bày các dòng thơ lục bát.
<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết nội dung bài tập chép.</b>
- Bút dạ và giấy khổ to viết nội dung bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
2. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng:
3. Bài mới: a) Giíi thiƯu bµi :
b) Híng dÉn tËp chÐp :
* HD chuÈn bị.
- GV c on chộp
+ HD nhn xột.
+ Đếm và nhận xét số chữ của những
dòng thơ?
Hớng dẫn HS tập viết chữ khó ; lời ru,
bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài kia,
chẳng bằng. giấc tròn.
*HD chÐp bµi vµo vë .,
- ChÊm 5 bµi ,nhËn xÐt.
c. HD lµm bµi tËp :
Bµi 2: 2 häc sinh điền nối tiếp, còn các
học sinh khác làm vào vở
Bài 3:Tìm trong bài thơ những tiếng
bắt đầu bằng :
<i><b> 4. Củng cố dặn dò :</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài soát lỗi,sửa sai
<i>- Hc sinh nhỡn bng c li..</i>
Bi th viết theo thể lục bát 6/8
- Viết hoa chữ cái đầu.Chữ bắt đầu
dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt
dòng 8 tiếng
Häc sinh tập viết vào bảng con
- Học sinh chép bµi
-1 học sinh đọc yêu cầu đề
. khuya, yªn tÜnh yªn . chun
… … … …
..tiÕng vâng tiÕng mÑ .
… … …
- 1 học sinh đọc đề
r : råi ,ru; gi: gió, giấc
<b>________________________________________________________________-Ngày soạn 7/11/2009</b>
<b>Ngày giảng :Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm2009</b>
<b>Toán</b>
<b>13 trừ đi mét sè: 13 - 5</b>
<b>I. Mơc tiªu : - Gióp HS tự lập bảng trừ có nhớ, dạng 13 5 và bớc đầu học </b>
thuc bng tr ú. Bit vận dụng bảng trừ đã học để làm tính vầ giải tốn
<b>II/Đồ dùng dạy học Một bó chục que tính và 3 que tính rời</b>
<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. KiĨm tra bµi cị: Hai HS lên bảng tìm </b> <i>x</i> <i>x</i> – 7 = 21; <i>x</i> –
12 = 36
3.
Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
<i><b>* Hot động 1: Hớng dẫn HS thực </b></i>
hiện phép trừ 13- 5 và lập bảng trừ (13
trừ đi một số)
- GV nêu bài tốn, đa ra phép tính.
- Hớng dẫn HS thao tác trên que tính
để tìm kết quả phộp tr 13 5
GV thao tác trên bảng gài
Vậy 13- 5 = 8
- Hóng dẫn HS đặt tính rồi tính
- Gọi 1 HS nhắc lại cách trừ
- Híng dẫn HS lập bảng công thức 13
- GV ghi lại các công thức lên bảng
- Hớng dẫn HS học thuộc bảng công
<i><b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành</i>
Bµi1a<i> : </i> HS nhÈm vµo vë
NX 4 + 9 và 9 + 4 đều bằng 13. Biết
4 + 9 = 13 có thể ghi ngay 13 – 9 =
4 ;
13 – 4 = 9
13 – 5
- Mét bã chôc que tính và 3 que tính
rời.Tháo bó 1 chục que tÝnh, lÊy 5 que
tÝnh cßn 8 que rÝnh.
- HS nhắc lại cách làm.
- Mi t thao tỏc trên que tính để tìm
kết quả các phép trừ.
- HS nối tiếp đọc kết quả
13 – 4 = 9 13 – 7 = 6
13 – 5 = 8 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 9 = 4
- HS lËp b¶ng con :
<i>Bµi1b:13 – 3 – 5 = 13 8 (vì 3 + 5 </i>
= 8)
Bài 2:
Bài 3:- Muốn tính hiệu khi biết số bị
trừ và số trừ ta làm ntn?- GV và cả lớp
nhận xét
+ Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
+ Ba HS lên bảng, cả lớp làm nháp
13 13 13
-9 - 6 - 8
4 7 5
- HS đọc đề :
Cửa hàng còn lại số xe đạp là:
13 – 6 = 7 (xe đạp).
ĐS: 7 xe đạp
4. Củng cố – dặn dò:- Học thuộc bảng công thức, ghi nhớ cách thực hiện phép
trừ 13 trừ đi một sốNhận xé
_____________________________________
<b>ChÝnh t¶ (nghe viÕt)</b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích </b>
<b>trong truyện Sự tích cây vú sữa.</b>
- Lm ỳng cỏc bi tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at
<b>II. Đồ dùng dạy học :- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).</b>
- Bảng phụ viÕt néi dung bµi tËp 2,3.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. KiĨm tra bµi cị: gäi 2 HS , c¶ líp viÕt bảng con : con gà, thác ghềnh, ghi
nhớ, sạch sẽ, cây xanh..
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dÉn nghe – viÕt:
* HD häc sinh chuÈn bÞ.
- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
+Từ cành lá, những đài hoa xut hin
ntn?
+Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
+ Bài chính tả có mÊy c©u?
+ Những câu văn nào có dấu phảy? Em
hãy c nhng cõu ú.
- HD viết từ khó vào bảng con.
* ViÕt chÝnh t¶:
+ GV đọc thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
* HD làm bài tập chính tả
+ Bài 2:
HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận
xét
Nhắc lại quy tắc chính tả.
+ Bài 3:
- HS c lại, cả lớp theo dõi.
- Trổ ra bé tí, nở trắng nh mây.
- Lớn nhanh, da căng mịn,xanh óng
ánh rồi chín.
- Bèn c©u
- C©u 1, 2 , 4.
- HS đọc câu 1, 2 , 4.
Cành, đài hoa, trổ ra, nở trắng, xuất
hiện,căng mịn, dòng sữa, trào ra, ngt
thm.
- HS nghe viết chính xác vào vở.
- Soát lỗi.
- HS c yờu cu.
Ngời cha, con nghé, suy nghĩ , ngon
miƯng.
Ngh + i, e , ª ; ng + a,o. ô, ơ,u, .
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
<b>Thủ công</b>
<b>I. Mục tiêu : Học sinh ôn tập chơng I kĩ thuật gấp hình. Yêu cầu học sinh gÊp </b>
đợc các sản phẩm đúng kĩ thuật, đẹp. Giáo dục học sinh ý thức gấp hình.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Các mẫu gấp hình từ bài 1 đến 5.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
- Giáo viên gọi tên các bài ó hc.
- Giáo viên gọi học sinh nêu lại qui trình
các bài.
- Giáo viên nghe và bổ xung thêm.
- Cho học sinh lấy đồ dùng để thực hành.
- Trong khi học sinh thực hành giáo viên
quan sát và hng dn thờm.
- Giáo viên cùng học sinh tham quan sản
phẩm của các nhóm.
- Nhn xột, ỏnh giỏ.
- Hc sinh nêu tên các bài đã học.
- Học sinh nêu qui trỡnh gp.
- Vài học sinh nhắc lại qui trình gấp
- Học sinh thực hành theo nhóm.
- Các nhóm trng bày sản phẩm.
4. Củng cố dặn dò:
- V nh, hoàn thành nốt sản phẩm cha xong.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tuần sau.
<i><b> _____________________________________</b></i>
<b>ChiỊu Tù nhiªn x· héi</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông </b>
thờng trong nhà. Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi, chảo. Phiếu bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: hát</b>
2. KiĨm tra bµi cị:
Nêu gia đình em gần gũi những ai? Việc làm của từng ngời.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: làm việc với sgk
- G.cho học sinh quan sát hình 1, 2, 3 sgk.
? Kể tên những đồ dùng có trong từng
hình? Dựng lm gỡ?
- Làm việc cả lớp.
Giáo viên gọi học sinh trình bày- các em
khác bổ xung.
- Làm việc theo nhóm.
Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập.
Giáo viªn kÕt luËn:
b) Hoạt động 2: Thảo luận về bảo quản, giữ
gìn 1 số đồ dùng trong gia đình.
- Gi¸o viên cho học sinh làm việc theo cặp.
- Yêu cầu Hs quan sát hình 4, 5, 6 (27)
- Làm việc cả lớp.
- Học sinh làm việc theo cặp.
- Hc sinh nói tên đồ dùng và cơng
dụng của từng đồ dùng.
- Học sinh làm việc cả lớp.
- Đại diện học sinh trình bày.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh trình bày.
- Các hs khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên kÕt luËn:. - Vµi häc sinh nhắc lại.
4. Cng c- dn dũ: Mun dùng bền, đẹp ta phải làm nh thế nào?
- Nhận xét qua giờ.Về nhà thực hành.
_______________________________
<b>TËp viÕt</b>
<b>I. Mơc tiªu :- RÌn kỹ năng viết chữ- Biết viết các chữ I hoa theo cì võa vµ </b>
nhỏ-Viết đúng đẹp, sạch cụm ứng dng.
<b>II. Đồ dùng : Mẫu chữ cái viết hoa Bảng phơ viÕt c©u øng dơng.</b>
<b>III. các hoạt động dạy học:( 40' )</b>
<b>A. ổn định tổ chức: </b>( 2'
<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>( 4' )
- Viết bảng con chữ: H - Cả lớp viết bảng chữ: H
<b> c. Bài míi:</b>( 30' )
<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích</b>
<b>2. Hớng dẫn HS quan sát nhận xét.</b>
a. GV giới thiệu chữ mẫu - HS quan sát
- Chữ I đợc cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét
: KÕt hợp của nétbảncong trái
và lợn vào trong.
- Nêu cách viết chữ i Hs nêu cách viết.
b. G viết mÉu, võa viÕt võa HD c¸ch viÕt. - HS viÕt b¶ng con
<b>3. ViÕt cơm tõ øng dơng:</b>
a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng: HS đọc cụm từ ứng dụng:
Em hiểu nghĩa câu ứng dụng nh thế no
- GV mẫu câu ứng dụng - Bảng phụ.
- Hớng dẫn HS quan sát nhận xét: - HS quan sát nhận xét.
- Những chữ nào có độ cao 2,5 li ? - I, h, l
- Các chữ còn lại cao mấy li ? - Cao I li
- Khoảng cách giữa các chữ cáI ? - Bằng chữ 0
b. HS viết bảng con chữ x vào bảng con - HS viết bảng con
<b>4. HS viết vë tËp viÕt: HS viÕt, GV theo</b>
dõi giúp đỡ HS yu kộm
1 dòng chữ I cỡ vừa, 2 dòng
<b>5. Chấm, chữa bài:</b>
GV chấm một số bài NhËn xÐt bµi viÕt
<b>d. Cđng cè – dặn dò</b> 4 )
_______________________________
<b>Kể chuyện </b>
<b>I. Mục đích u cầu :- Rèn kĩ năng nói </b>
+ Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời cđa m×nh
+ Biết dựa theo từng ý tóm tắt,kể li c phn chớnh cõu chuyn
+ Biết kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng ) của riêng mình.
- Rèn kĩ năng nghe
+ Cú khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn .
<b>II. §å dïng d¹y - häc - Tranh minh ho¹ SGK phãng to</b>
<b>- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt BT2 để hớng dẫn học sinh tập kể .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>
<b>1.ổn định tổ chức: hát </b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: 3 học sinh kể nối tiếp câu chuyện : Bà cháu</b>
3. Dạy bài mới:
a) Gii thiu : b) HD kể chuyện
* HD kể đoạn 1 bằng lời của em
- Giúp học sinh nắm yêu cầu đề: kể
đúng ý trong chuyện ,có thể thêm
bớt,thay đổi TN ,tởng tợng ….
- Gäi 2-3 häc sinh kể đoạn 1 VD:
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
* HD kể đoạn 2 theo ý
- HS tËp kÓ theo nhãm
- Gäi c¸c nhãm thi kĨ
- Gọi đại diện các nhóm thi kể trớc lớp
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu bài tập 1.
Ngµy xa, ë mét nhµ kia cã hai mĐ con
sèng với nhau.
* HD kể đoạn 3 theo tởng tợng
Giúp học sinh thấy ý tởng của mình
- Giáo viên và cả lớp nhận xét
- Kể toàn bộ câu chuyện
- Cả lớp theo dõi nhận xÐt.
VD:
- HS đọc yêu cầu đoạn 3.
HS tập kể trong nhóm.
Các nhóm thi kể trớc lớp.
Cậu bé ngẩng mặt lên.
4. Củng cố – dặn dò:- Liên hệ thực tế.- Nhận xét giờ.
- VN kể lại toàn bộ câu chuyện cho ngi thõn nghe.
_______________________________________________________________
<i><b>Ngày soạn8/11/2009 </b></i>
<i><b>Ngày giảng :Thứ t ngày 11 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu : - Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhớ, dạng 33 5 .</b>
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phÐp trõ
<b>II. Đồ dùng dạy học- Ba bó 1 chục que tính và 3 que tính rời</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số</b>
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :b) Giảng:
<i><b>*Hoạt động1: Thực hiện phép trừ 33 – 5</b></i>
<b>- GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5</b>
- Híng dẫn HS thao tác trên que tính
+ Lấy ba bó 1 chơc que tÝnh vµ 3 que
tÝnh rêi.
+ Bít 3 que tÝnh rêi.
+ Th¸o bã chơc que rêi råi bớt đi 2 que
tính nữa.
+ Còn lại.
- Gi 1 HS đặt tính và nêu cách thực
hiện phép tính.
- GV viết bảng cách tính.
<i><b>*Hot ng 2: Thc hnh</b></i>
Bài 1: Gọi 3 HS lên bảng nêu cách
thực hiện phép tÝnh. C¶ líp theo dâi
nhËn xÐt.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
Bài 3:
+ GV phát phiếu, HS làm nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày
+ GV và cả lớp nhận xét.
Bài 4:
Trũ chơi 2 đội thi vẽ
<b>- HS nhắc lại đề bài, nêu phép tính.</b>
<b>- HS thao tác trên que tính.</b>
- HS nêu có 33 que tính.
- Còn 30 que tính.
- Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5.
- Hai bã 1 chơc que tÝnh vµ 8 que tÝnh
rêi lµ 28 que tÝnh.
33 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
- 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1,3 trừ 1 bằng
28 2, vit 2.
- HS nối tiếp nhắc lại.
63 23 53 73
- 9 - 6 - 8 - 4
54 17 45 69
HS lµm b¶ng con.
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
- HS nêu đề bài.
a, <i>x</i> + 6 = 33 b, <i>x</i> – 5 =
53
<i>x</i> = 33 – 6 <i>x</i> =
53 +5
<i>x</i> = 27 <i>x</i> = 58
4. Củng cố – dặn dị: Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xét giờ học. VN làm bài trong vở bài tập.
____________________________________
<b>Tập đọc</b>
<b>I. Mục đích u cầu + Đọc trơi chảy tồn bài. + Ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát </b>
+ Biết đọc kéo dài các từ gợi tả âm thanh :
<i>+ Hiểu đợc hình ảnh so sánh: Mẹ là ngọn gió của con suốt đời.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh hoạ bài đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc bài “sự tích cây vú sữa” và hỏi nội dung.</b>
3
Bài mới:
cảm; ngắt nhịp thơ đúng; nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i>- HD đọc từ ngữ khó : lời ru, lặng rồi, </i>
<i>chẳng bằng, giấc trịn, ngọn gió, suốt </i>
<i>đời. GV chia đoạn : 3 đoạn</i>
HD ng¾t nhịp
Giải nghĩa thêm : Con ve (là loài bọ có
cánh trong suốt sống trên cây)
c- H ớng dẫn tìm hiĨu bµi :
+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức?
+ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
+ Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào?
d-Häc thc lßng :
GV ghi bảng đầu dịng thơ
Hoạt động nhóm ( đọc thầm)
GV nhận xét, cho điểm.
4. Cng c dn dũ:
- Bài thơ gióp em hiĨu vỊ ngêi mĐ nh
thÕ nµo?
- HS theo dõi.
- Đọc từng dòng thơ.
+ HS ni tip nhau đọc từng dịng thơ.
- HS đọc từ ngữ khó.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
+ Hs đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong
đêm hè oi bc.
+ Mẹ vừa đa võng vừa hát ru,vừa quạt
cho con m¸t.
+ Ngơi sao trên bầu trời đêm; ngọn giỏ
mỏt lnh
+ HS tự nhẩm bài thơ.
+ Tng cp HS đọc ( 1 em nhìn bảng
gợi ý đọc, em kia theo dõi SGK để
nhắc bạn sau đó i vai).
+ Cỏc nhúm c i din thi c
Nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ
dành cho con.
- Liên hệ thực tế. VN học thuộc lòng bài th¬.
________________________________________
<b>Đạo đức</b>
<b>I. Mục tiêu : Giúp HS hiểu:+ Biểu hiện của việc quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn </b>
vui vẻ,thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
+ Sự cần thiết phải quan tâm, giúp đỡ bạn.
+ Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh.
+ Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học:- Giấy khổ to, bút viết.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: kiểm tra sĩ số.
<b>2. KiĨm tra bµi cị: Nêu lợi ích của việc chăm chỉ học tập</b>
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng:
<i><b>* Hot ng 1: X lý tỡnh hung</b></i>
- GV nêu tình huống.
<i>Hụm nay, Hà bị ốm, không đi học đợc.</i>
<i>Là bạn của Hà, em sẽ làm gì?</i>
- Kết luận : Nên đến thăm, giúp đõ bạn..
<i><b>* Hoạt động 2: Trò chơi Đúng , Sai</b></i>
- GV phát cho hai đội 2 lá cờ, đội nào giơ cờ trớc
thì giành quyền trả lời.
+ Cho bạn chép bài trong giờ kiểm tra.
+ Giảng bài cho bạn.
+ Góp tiền mua tặng bạn sách vở.
<b>- Tho lun nhóm đơi.</b>
<b>+ đến thăm, chép bài, giảng </b>
+ Rủ bạn đi chơi.
+ Cho bn mn truyn c trong lớp.
- Nhận xét:
<i><b>* Hoạt động 3:Liên hệ thực tế</b></i>
<b>- Yêu cầu HS tự kể về mình đã quan tâm giỳp </b>
bạn ntn?
- GV và cả lớp nhận xét.
Kt luận: Cần phải quan tâm giúp đỡ bạn đúng lúc,
đúng chỗ.
<i><b>* Hoạt động 4:Tiểu phẩm “ Giờ ra chơi”</b></i>
- GVnªu tiểu phẩm, yêu cầu vài HS diễn
- GV kết luận
+ HS lên kể trớc lớp.
+ Cả lớp quan sát, nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:- Nhận xét giờ học.
__________________________________
<b>Chiều Toán</b>
<b>I. Mục tiêu : - Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí, dạng 33 5 .</b>
- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phÐp trõ
<b>II. Đồ dùng dạy học- Ba bó 1 chục que tính và 3 que tính rời</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bảng trừ 13 trừ đi một số</b>
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :b) Giảng:
<i><b>*Hoạt động1: Thực hiện phép trừ 33 – 5</b></i>
<b>- GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5</b>
- Híng dÉn HS thao tác trên que tính
+ Còn lại.
- Gi 1 HS đặt tính và nêu cách thực
hiện phép tính.
- GV viết bảng cách tính.
<i>Hot ng 2: Thc hnh</i>
Bài 1: Gọi 3 HS lên bảng nêu cách
thực hiện phÐp tÝnh. C¶ líp theo dâi
nhËn xÐt.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Muốn tìm hiệu ta làm ntn?
Bi 3:
+ GV phát phiếu, HS làm nhóm.
+ Đại diện nhóm trình bày
+ GV và cả lớp nhận xét.
<b>- HS nhắc lại đề bài, nêu phép tính.</b>
<b>- HS thao tác trên que tính.</b>
- HS nªu cã 33 que tÝnh.
- - Bớt 2 que nữa vì 3 + 2 = 5..
33 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
- 5 bằng 8, viết 8 nhớ 1,3 trừ 1 bằng
28 2, viết 2.
- HS nèi tiếp nhắc lại.
HS làm bảng con.
-Ly s b tr tr đi số trừ.
- HS nêu đề bài.
HS đọc đề:
4. Củng cố – dặn dò: Gọi HS nêu cách đặt tính và tính.
- Nhận xét giờ học. VN làm bài trong vở bài tập.
_______________________________
<b>LuyÖn từ và câu</b>
<b>I. Mục đích u cầu:- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.</b>
- Biết đặt dấu phảy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
<b>II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh hoạ BT3.- Bút dạ, giấy khổ to cho BT 2,4</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó</b>
Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ơng , bà.
3. Bµi míi: a) Giíi thiệu bài :
b) Giảng :
Bài 1:
Ghộp ting theo mẫu SGK để tạo thành
tình cảm trong gia đình.
……
- GV ghi các từ ghép đợc.
Bài 2: Trò chơi “Tiếp sức”
Hai đội chơi , mỗi đội 3 ngời.
Bài 3:
HD quan sát tranh : Mẹ đang làm gì?
Em bé, bạn gái đang làm gì? Nói hoạt
động ca tng ngi .
Bài 4 : GV phát phiếu cho các nhóm.
Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
Yêu mến, mến yêu,thơng yêu, yêu
th-ơng.
- Hs c li cỏc t va ghộp.
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đơi.
- Mt s nhúm trỡnh by.
Hs thảo luận làm bài vào phiếu rồi lên
dán.
a, Chn mn, qun ỏo c xếp gọn
gàng.
b, Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngay
ngắn .
c, Giày dép, mũ nón đợc kê đúng chỗ
4. Củng cố – dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VN tỡm thờm cỏc t ch tỡnh cm gia ỡnh.
________________________________________________________________
<b>Ngày soạn 9/11/2009</b>
<b>Ngày giảng :Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>53 -15</b>
<b>I. Mơc tiªu : - Gióp HS biÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí, d¹ng 53 – 15 .</b>
- Biết vận dụng phép trừ đã học để tính.
- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hiệu cha biết trong phép trừ.
- Tập nối 4 điểm để có hình vng
<b>II. Đồ dùng dạy học- Năm bó 1 chục que tính và 3 que tính rời</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. KiĨm tra bµi cị: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính</b>
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :b) Giảng:
<i><b>*Hot ng1: Tìm kết quả của phép trừ 53 –15</b></i>
<b>- GV nêu bài tập, đa ra phép tính 33-5</b>
- Hóng dẫn HS thảo luận nhóm đơi.
- Gọi đại diện các nhóm nhắc lại.GV
thao tác trên bảng gài
+ KQ của phép trừ:- Gọi HS nêu cách
đặt tính và thực hiện phép tớnh.
<b>- HS nối tiếp nhắc lại cách thực hiện </b>
phép tính GV viết bảng.
<i><b>*Hot ng2: Thc hnh</b></i>
Bài 1: Trò chơi tiếp sức
Bài 2: Yêu cầu HS làm trên bảng con.
- GV chấm, nhận xét.
Bài 3:
Yêu cầu HS làm vào vở.
- GV chÊm mét sè bµi, nhËn xÐt.
Bµi 4:
- GV vẽ mẫu 1 hình vuông.
- GV và cả lớp nhận xét
- 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận tìm
KQ cña phÐp trõ.
53 – 15 = 38.
53 3 không trừ đợc 5, lấy 13 trừ 5
-15 bằng 8, viết 8, nhớ 1. 1 thêm 1
38 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
Giải toán
- HS đọc đề:
63 83 53
-24 - 39 - 17
39 44 36
- HS đọc yêu cầu của đề
- HS đọc đề:
2 HS lªn vÏ
4. Củng cố – dặn dị:HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. Nhận
xét chung tiết học. VN làm BT trong vở bài tập.
_____________________________
<b>I. Mục đích u cầu:- Chép lại một cách chính xác một đoạn trong bài thơ </b>
<b>Mẹ.- Biết viết chữ hoa đầu bài, đầu dịng thơ, biết trình bày các dịng thơ lục bát.</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt iê/ yê/ ya; gi/r
<b>II. Đồ dùng dạy học : Bảng lớp viết nội dung bài tập chép.</b>
- Bút dạ và giấy khổ to viÕt néi dung bµi tËp 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. KiĨm tra bµi cũ: HS viết bảng: 3. Bài mới: a) Giới thiệu bµi :
b) Híng dÉn tËp chÐp :
* HD chuẩn bị.
- GV đọc đoạn chép.
+ Ngời mẹ đợc so sánh vi nhng hỡnh
nh no?
+ HD nhận xét.
+ Đếm và nhận xét số chữ của những
dòng thơ?
Hớng dẫn HS tập viết chữ khó ; lời ru,
bàn tay, quạt, ngôi sao, ngoài kia,
chẳng bằng. giấc tròn.
*HD chép bài vào vở .
- Tên bài ghi ở giữa ,
- ChÊm 5 bµi ,nhËn xÐt.
c. HD lµm bµi tập :
Bài 2: 2 học sinh điền nối tiếp, còn các
học sinh khác làm vào vở
Bài 3:Tìm trong bài thơ những tiếng
bắt đầu bằng :
<i><b> 4. Củng cố dặn dò :</b></i>
- Nhận xét giờ học
- Về nhà xem lại bài soát lỗi,sửa sai
- Hc sinh nhỡn bng c li.
<i> Những ngôi sao trên bầu trời,ngọn gió</i>
<i>mát .</i>
Bài thơ viết theo thể lục bát 6/8
- Viết hoa chữ cái đầu.Chữ bắt đầu
dòng 6 tiếng lùi vào 1 ô so với chữ bắt
dòng 8 tiếng
Học sinh tập viết vào bảng con
- Häc sinh chÐp bµi
-1 học sinh đọc yêu cầu đề
. khuya, yªn tÜnh yªn . chun
… … … …
..tiÕng vâng tiÕng mĐ .
… … …
- 1 học sinh đọc đề
r : råi ,ru; gi: giã, giÊc
________________________________
<b> Tập làm văn</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cầu: - Đọc hiểu bài Gọi điện, nắm đợc 1 số thao tác khi gọi </b>
điện.- Trả lời đợc các câu hỏi về: Thứ tự các việc vần làm khi gọi điện tìm hiểu
điện thoại, cách giao tiếp qua điện thoại. Viết đợc 4, 5 câu trao đổi qua điện
thoại theo tình huống giao tiếp gần gũi với lứa tuổi học sinh.
Biết dùng từ, đặt câu đúng, trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Máy điện thoại.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: 2, 3 học sinh đọc bức th ngắn thăm hỏi ông bà.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
* Híng dÉn học sinh làm bài tập.
Bài 1: làm miệng. Giáo viên hớng dẫn
học sinh trả lời từng câu hỏi.
a) Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm
khi gọi điện.
Em hiểu các tín hiệu sau nói điều gì?
c) Nếu bố (mẹ) của bạn cầm máy em
xin phép nói chuyện nh thế nµo.
- Học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc bài Gọi điện.
Cả lớp đọc thầm để trả lời câu hỏi a, b, c.
Tìm số máy của bạn trong s.
- Nhấc ống nghe lên.- Nhấn số.
+ Học sinh trả lời.
Bài 2: Viết, lựa chọn.Gợi ý học sinh
Bạn gọi điện cho em nói về chuyện
gì?
? Bạn có thể nói với em nh thế nào?
- Bạn gọi điện cho em lúc em đang
làm gì? Bạn rủ đi đâu?
- Em hình dung bạn nói với em nh thế
nào?
- Em từ chối.
Gọi 4, 5 em khá, giỏi trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Cm n b (mẹ) bạn. H đọc đề bài.
a) Rủ em đến thăm mt bn trong lp b
m
- Bạn đang học bài.
- Đi ch¬i.
- A lơ! Thành đấy phải khơng? …
- Khơng đợc, Quân ơi! Tớ đang học bài
cậu thông cảm nhé.
- Học sinh chọn 1 trong 2 tình huống để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điẹn thoại.
4. Củng cố- dặn dò:
- 1, 2 học sinh nhắc lại 1 số việc khi gọi điện.- Cách giao tiếp qua điện thoại.
- Nhận xét giê häc.
________________________________________
<b>ChiỊu TËp lµm văn</b>
<b>I. Mc ớch- yờu cu: - Viết đợc 4, 5 câu trao đổi qua điện thoại theo tình </b>
hng giao tiÕp gÇn gịi víi løa ti häc sinh.
Biết dùng từ, đặt câu đúng, trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Máy điện thoại.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ: 2, 3 học sinh trao đổi điện thoại
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.
Bµi 1: lµm miệng
a) Sắp xếp lại thứ tự các việc phải làm
khi gọi điện.
Em hiểu các tín hiệu sau nói điều
- Bạn gọi điện cho em lúc em đang
làm gì? Bạn rủ đi đâu?
- Em hình dung bạn nói với em nh thế
nào?
- Em từ chối.
Gọi 4, 5 em khá, giỏi trình bày.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Hc sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc bài Gọi điện.
Tìm số máy của bạn trong sổ.
- Nhấc ống nghe lên.- Nhấn số.
+ Học sinh trả lời.
Häc sinh thảo luận nhóm rồi trả lời (chào
hỏi, xin phÐp bè (mÑ) cđa b¹n cho nãi
chun víi b¹n)
Cảm ơn bố (mẹ) bạn. H đọc đề bài.
a) Rủ em đến thăm một bạn trong lớp b
m
- Bạn đang học bài.
- Đi chơi.
- Hc sinh chn 1 trong 2 tình huống để
viết 4, 5 câu trao đổi qua điẹn thoại.
4. Củng cố- dặn dò:
- 1, 2 học sinh nhắc lại 1 số việc khi gọi điện.- Cách giao tiếp qua điện thoại.
- Nhận xét giờ h
<b>______________________________________-Hot động tự học</b>
<b>Luyện đọc</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học :- Tranh minh hoạ bài đọc.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc bài “sự tích cây vú sữa” và hỏi nội dung.</b>
3
- GV đọc mẫu : giọng chậm rãi, tình
cảm; ngắt nhịp thơ đúng; nhấn giọng ở
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i>- HD đọc từ ngữ khó : lời ru, lặng rồi, </i>
<i>chẳng bằng, giấc tròn, ngọn gió, suốt </i>
<i>đời. GV chia đoạn : 3 đoạn</i>
HD ngắt nhịp
Giải nghĩa thêm : Con ve (là loài bọ có
cánh trong suốt sống trên cây)
c- H ớng dẫn tìm hiểu bài :
+ Hỡnh nh no cho bit ờm hè rất oi
bức?
+ Mẹ làm gì để con ngủ ngon giấc?
+ Ngời mẹ đợc so sánh với những hình
ảnh nào?
d-Häc thc lßng :
GV ghi bảng đầu dịng thơ
Hoạt động nhóm ( đọc thầm)
GV nhận xét, cho điểm.
4. Củng cố – dặn dị:
- Bµi thơ giúp em hiểu về ngời mẹ nh
thế nào?
- HS theo dõi.
- Đọc từng dòng thơ.
+ HS ni tip nhau đọc từng dịng thơ.
- HS đọc từ ngữ khó.
- Đọc từng đoạn trớc lớp
+ HS nối tiếp đọc đoạn
+ Hs đọc chú giải.
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Thi đọc giữa các nhóm (tiếp sức)
+ Cả lớp đọc đồng thanh.
+ Tiếng ve lặng đi vì ve cũng mệt trong
đêm hố oi bc.
+ Mẹ vừa đa võng vừa hát ru,vừa quạt
cho con mát.
+ Ngụi sao trờn bu tri ờm; ngn giỏ
mỏt lnh
+ HS tự nhẩm bài thơ.
+ Tng cặp HS đọc ( 1 em nhìn bảng
gợi ý đọc, em kia theo dõi SGK để
nhắc bạn sau ú i vai).
+ Cỏc nhúm c i din thi c
Nỗi vất vả và tình thơng bao la của mẹ
<b>Ngày soạn 10/11/2009</b>
<b>Ngày giảng :Thứ sáu, ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ (13 trừ đi 1 số, trừ nhẩm)</b>
- Cng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột)
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Phiếu học tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi :
Híng dÉn luyÖn tËp.
Bài 1: Giáo viên gọi học sinh đọc yờu
cu bi.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Giáo viên nhËn xÐt sau mỗi lần học
sinh giơ bảng.
Bài 3:
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm tính
từ trái sang ph¶i.
33 – 9 – 4 =
33 – 13 =
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vë.
- 1 học sinh đọc đề bài: Tính nhẩm.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- Nờu cỏch lm.
Lấy 33 trừ đi 9 còn 24, sau đsó lấy 24
trừ tiếp 4 còn lại 20.
- Tơng tự: 33 – 13 = 20
63 – 7 – 6 = 56 – 6
= 50
63 – 13 = 50
- 3 học sinh lên bảng làm bài.
Học sinh tóm tắt và giải.
Bài giải
Cô giáo còn lại số vở lµ
63 – 48 = 15 (qun vë)
Giáo viên chấm bài, nhận xét.
Bài 5: Giáo viên phân nhóm (2 nhóm)
- Giao nhiệm vụ
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh làm nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò:
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán.
_________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Biết đặt dấu phảy ngăn cách các b phn ging nhau trong cõu.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh ho¹ BT3.
- Bót d¹, giÊy khỉ to cho BT 2,4
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các đồ vật trong gia đình và tác dụng của nó</b>
Tìm từ ngữ chỉ việc làm của em để giúp đỡ ông , bà.
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài :
b) Giảng :
Bµi 1:
Ghép tiếng theo mẫu SGK để tạo thành
tình cảm trong gia đình.
……
- GV ghi các từ ghép đợc.
HD quan sát tranh : Mẹ đang làm gì?
Em bé, bạn gái đang làm gì? Nói hot
ng ca tng ngi .
Bài 4 :
GV phát phiếu cho các nhóm.
Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
- HS đọc yêu cầu của đề + đọc mẫu.
- HS nối tiếp đọc các từ mình ghép.
Yêu mến, mến yêu,thơng yêu, yêu
th-ơng….
- Hs đọc lại các từ vừa ghép.
<i>Ch¸u kÝnh yêu ông bà.</i>
<i>Con yêu quý cha mẹ</i>
<i>Em yêu mến anh chÞ</i>
- 1 HS đọc đề bài.
- HS trao đổi nhóm đôi.
VD: Mẹ đang bế em bé. Em bé ngủ
trong lòng mẹ.Bạn gái đa cho mẹ xem
Hs th¶o luận làm bài vào phiếu rồi lên
dán.
a, Chn mn, quần áo đợc xếp gọn
gàng.
b, Giờng tủ, bàn ghế đợc kê ngay
ngắn .
c, Giày dép, mũ nón đợc kê đúng chỗ
4. Củng cố – dặn dò:
- NhËn xÐt giê häc.
- VN tìm thêm các từ chỉ tình cảm gia đình.
<b>__________________________________-TËp viÕt</b>
<b>I. Mục đích u cầu :- Rèn kỹ năng viết chữ.- Biết viết các chữ </b>
- Rèn ý thức viết chữ đẹp , giữ vệ sinh sỏch v.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li :
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức: hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
3. Bµi míi: a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dẫn viết:
<i>* HĐ 1 : HD quan sát, nhận xét chữ </i>
- Híng dÉn quy tr×nh viÕt
+ GV viÕt mÉu, vừa viết vừa nêu quá
trình viết chữ
- Hớng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV uốn nắn, nhận xÐt.
<i>- H§ 2 : HD viÕt cơm tõ øng dơng.</i>
- GV giíi thiƯu cơm tõ.
- Em hiĨu cơm tõ nh thế nào?
- Hớng dẫn HS tập viết chữ:
- HS quan sát.
Chữ
- HS quan sát
- HS tËp viÕt
- HS đọc:
- Chỉ sự đồn kết bên nhau để gánh vác
cơng việc.
- HS tập viết chữ:
<i>-Hot ng 3:Hng dn vit v.</i>
GV nêu yêu cầu viết.
HS quan sát vở tập viết.
GV quan sát uốn nắn.
Chấm một số bài, nhận xét.
- HS tập viết theo vở tập viết.
<i><b>4.Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>- NhËn xÐt chung tiÕt häc. VN hoµn thµnh nèt bµi viÕt
<b>Tù nhiªn x· héi</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học sinh biết kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng thông </b>
thờng trong nhà. Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng.
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng ngăn nắp.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Một số đồ chơi: bộ ấm chén, nồi, chảo. Phiếu bài tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: hát</b>
2. KiĨm tra bµi cị:
Nêu gia đình em gần gũi những ai? Việc làm của từng ngời.
3. Bài mới: Giới thiệu bài :
a) Hoạt động 1: làm việc với sgk
- G.cho học sinh quan sát hình 1, 2, 3 sgk.
? Kể tên những đồ dùng có trong từng
hình? Dùng để làm gì?
- Lµm việc cả lớp.
Giáo viên gọi học sinh trình bày- các em
khác bổ xung.
- Làm việc theo nhóm.
Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập.
Giáo viên kết luận:
b) Hot ng 2: Thảo luận về bảo quản, giữ
gìn 1 số đồ dựng trong gia ỡnh.
- Giáo viên cho học sinh làm việc theo cặp.
- Yêu cầu Hs quan sát hình 4, 5, 6 (27)
- Làm việc cả lớp.
- Học sinh làm viƯc theo cỈp.
- Học sinh nói tên đồ dùng và cụng
dng ca tng dựng.
- Học sinh làm việc cả lớp.
- Đại diện học sinh trình bày.
- Học sinh làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- Học sinh thảo luận theo cặp.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Học sinh trình bày.
- Các học sinh khác nhËn xÐt, bæ
sung.
Giáo viên kết luận: Muốn đồ dùng bền, đẹp ta phải biết cách bảo quản và lau
- Vµi học sinh nhắc lại.
4. Củng cố- dặn dò:
- Mun đồ dùng bền, đẹp ta phải làm nh thế nào?
- Nhận xét qua giờ.
- VỊ nhµ thùc hµnh
__________________________________
<b>ChiỊu Toán</b>
<b>I. Mục tiêu: - Củng cè b¶ng trõ </b>
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ (đặt tính theo cột)
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:Phiếu học tập.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi :
Híng dÉn lun tËp.
Bài 1: Giáo viờn gi hc sinh c yờu
cu bi.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
Giáo viên nhận xét sau mỗi lần học
sinh giơ bảng.
Bài 3:
Giáo viên hớng dẫn học sinh làm tính
từ trái sang phải.
33 9 4 =
- 1 học sinh đọc đề bài: Tính nhẩm.
- Nhận xét.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- Nêu cách làm.
LÊy 33 trõ ®i 9 còn 24, sau đsó lấy 24
trừ tiếp 4 còn lại 20.
33 – 13 =
- Giáo viên cùng lớp nhận xét.
Bài 4: Giáo viên cho học sinh làm bài
vào vở.
Giáo viên chấm bài, nhận xét.
Bài 5: Giáo viên phân nhóm (2 nhóm)
- Giao nhiệm vụ
- Giáo viên nhận xét
= 50
63 – 13 = 50
- 3 häc sinh lªn bảng làm bài.
Học sinh tóm tắt và giải.
Bài giải
Cô giáo còn lại sè vë lµ
63 – 47= 16 (qun vë)
Đáp số 16 quyển vở.
- Học sinh làm nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm nhận xét.
4. Củng cố- dặn dò: Tóm tắt nội dung bµi.- NhËn xÐt giê häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tập ở vở bài tập toán.
<b>Chính tả </b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:- HS nghe- viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trích</b>
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng ng/ngh , tr/ch, ac/ at
<b>II. Đồ dùng dạy học :- Bảng lớp viết quy tắc chính tả ng/ngh (ngh + i, e, ê).</b>
- Bảng phụ viÕt néi dung bµi tËp 2,3.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
1. ổn định tổ chức: hát
2. KiĨm tra bµi cị: gäi 2 HS , c¶ líp viÕt bảng con : con gà, thác ghềnh, ghi
nhớ, sạch sẽ, cây xanh..
3. Bài mới: a) Giới thiệu bài:
b) Hớng dÉn nghe – viÕt:
* HD häc sinh chuÈn bÞ.
- GV đọc đoạn chính tả trong SGK.
+Từ cành lá, những đài hoa xuất hiện
- GV hớng dẫn HS nhận xét.
+ Bài chính tả có mấy câu?
+ Nhng cõu vn no có dấu phảy? Em
hãy đọc những câu đó.
- HD viÕt từ khó vào bảng con.
* Viết chính tả:
+ GV c thong thả.
+ Chấm, chữa 5 bài.
* HD làm bài tập chớnh t
+ Bi 2:
HS điền lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận
xét
Nhắc lại quy tắc chính tả.
+ Bài 3:
- HS đọc lại, cả lớp theo dõi..
- Bốn câu
- Câu 1, 2 , 4.
- HS đọc câu 1, 2 ,
- HS nghe viết chính xác vào vở.
- Soát lỗi.
- HS c yờu cu.
Ngh + i, e , ê ; ng + a,o. ô, ơ,u, .
Con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát
4. Củng cố dặn dò- Nhận xét giờ học. Cần ghi nhớ quy tắc chính tả.
___________________________
<b>Sinh hoạt</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS ụn các bài múa các em đã đợc học
- HS múa tự nhiên vui vẻ.
<b>II. Lªn líp:</b>
1- ổn định tổ chức
2- HD HS tham gia văn nghệ.
- Ôn lại bài múa
- HD HS xếp hình vòng tròn
- Gi vài em múa đẹp diễn lại cho cả lớp quan sỏt
- C lp tp mỳa.
<b>4- Củng cố dặn dò.</b>