Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

slide 1 nªu c¸c b­íc kh¶o s¸t hµm ®a thøc 1 txd 2 y’ y’ 0 3 b¶ng biõn thiªn 4 kho¶ng ®ång biõnnghþch biõncùc trþ 5 týnh låilâm vµ ®ióm uên cña ®å thþ 6 vï ®å thþ mét sè bµi to¸n liªn qua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.23 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Nêu các b ớc khảo sát hàm ®a thøc
1) TXD


2) y’ ,(y’ = 0)


3) Bảng biến thiên


4) Khong ng bin,nghch bin,cc tr
5) Tớnh lồi,lõm và điểm uấn của đồ thị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một số bài toán liên quan
đến khảo sát hàm số


VÝ dô1:


a)Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số


y = x3 <sub>- 3x</sub>2<sub> + 2 (C)</sub>


b)Dựa vào đồ thị (C) xỏc nh m


ph ơng trình sau có ba nghiƯm ph©n biƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ TXD:


+ y’ = 3x2<sub> - 6x</sub>


y’ = 0





R
x 




3x2 – 6x = 0


 x = 0


x = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

x
y’
y



0


2



0
0

-+ +
2
-2






Hàm số đồng biến: ( ,0) (2, )






Hàm số nghịch biến: (0, 2)


y<sub>CĐ</sub>=2


Hm s có cực đại: tại x=0


y<sub>CT</sub>=-2


Hµm sè cã cùc tiÓu: t¹i x=2











 (x 3x 2)


lim 3 2



x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+Tính lồi lõm và điểm uốn của đồ thị
y” = 6x-6


y” = 0 6x-6 = 0 x = 1 


y” - 0 +


låi U(1,0) lâm


x
đồ
thị


1




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x
y


1


0 2 3


-1
1
2



-2
-1


-2 U


A(3,2)
B(-1,-2)


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b) x3<sub> – 3x</sub>2<sub> +2 = m (1)</sub>


Sè nghiÖm cđa ph(1) b»ng sè giao ®iĨm


Của đồ thị hàm số y = x3<sub> - 3x</sub>2 <sub>+ 2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

y=m


Vậy với -2 < m <2 thì ph ơng trình (1)
cã ba nghiƯm ph©n biƯt


y=m
y=m
y


1


0 2 3


-1


1
2


-2
-1


-2 U


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

PP1: Muốn tìm số nghiệm của ph ơng trình
f(x) = g(x)


Ta tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f(x) và y = g(x)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

VÝ dô2:


Biện luận theo m số giao điểm của đồ thị
các hàm số


y = (c) vµ y = x – m (d)x <sub>x</sub> 6x<sub>2</sub> 3


2








PP2: cho hµm sè y = f(x) (c<sub>1</sub>)vµ y = g(x) (c<sub>2</sub>)


Số giao điểm của đồ thị (c<sub>1</sub>) và (c<sub>2</sub>) là số


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2
x
3
x
6
x2




Xét ph ơng trình = x m (1)


x2 – 6x +3 = (x –m)(x+2) , (x -2)



 x2 - 6x + 3 = x2 + 2x –mx -2m


8x – mx = 3 + 2m


(8 – m)x = 3+2m , (x -2) (2)
+) m 8,th× (2) x =


m
8
m


2
3




<sub></sub>




+) m = 8, th× (2) 0x – 19 = 0 , VN


(ta thÊy -2 víi mäi m 8)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

VËy với m 8 thì (c) cắt (d) tại một điểm
x = , y = x – m =


m
8
m
2
3


m
8
3
m
6
m2





Víi m = 8 thì (c) và (d) không có giao điểm




1.T ơng giao của hai đồ thị


2.Viết ph ơng trình của tiếp tuyến
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (c)


a)Viết pt tiếp tuyến tại điểm M<sub>o</sub>(x<sub>o</sub>,y<sub>o</sub>) của(c)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

VÝ dơ3: cho hµm sè y = -x3<sub> +3x + 1 (c)</sub>


a) Viết pt tiếp tuyến của (c) tại điểm
có hồnh độ x = 0


b) Tìm m để đ ờng thẳng y = -9x + m
Tiếp xúc với (c)


Gi¶i


a) x = 0 suy ra y = 1


Pt tiếp tuyến tại điểm (0,1) có d¹ng
y – 1 = y’(0)(x – 0)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Đồ thị hàm số y=f(x) tiếp xúc với đồ thị



h/sèy=g(x) khi vµ chØ khi hƯ pt sau cã ngiÖm
f(x) = g(x)


f’(x) = g’(x)




b) –x3<sub> + 3x + 1 = -9x + m (1)</sub>


-3x

2<sub> +3 = -9 (2)</sub>


Gi¶i (2) ta đ ợc x = 2 hoặc x = -2
Thay vào pt (1) ta đ ợc


</div>

<!--links-->

×