Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

tuçn 12 thø hai ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2006 gi¸o ¸n tæng hîp nguyôn thþ h­íng tr­êng tióu häc nam th¸i tuçn 12 chiòuthø hai ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2009 tiõt 1 khoa häc4a 23 s¬ ®å vßng tuçn hoµn cña n­

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.95 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 12 </b>


<b> (ChiỊu)Thø hai ngµy 9 tháng 11 năm 2009</b>
Tiết 1: Khoa học(4A):


<b>$23: S vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên</b>


I. u cầu cần đạt: Sau bài học HS biết:


- Hoàn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.


M©y M©y


Ma H¬i níc
Níc


- Mơ tả vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên; chỉ vào sơ đồ và nói về sự
bay hơi, ngng tụ của nớc trong tự nhiên.


- GD HS ý thức bảo vệ môi trờng nớc và tiết kiệm nớc.
II. Đồ dùng dạy học :


- S đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
III. Các HĐ dạy - học :


1 KT bµi cị:


? Mây đợc hình thành ntn?
? Ma đợc hình thành ntn?


2. Bài mới : - Gt bài.


<b>HĐ1: Hệ thống hoá kiến thức về vịng </b>
tuần hồn của nớc trong tự nhiên
* Biết chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay
hơi, ngng tụ của nớc trong tự nhiên
?Liệt kê các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ?
Mây Mây


Ma H¬i níc
Níc Níc


? Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ng-ng tụ của nớc trong-ng tự nhiên?


<b>HĐ2 : Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc </b>
trong tự nhiên.


- Làm việc cả lớp
- Làm việc cá nhân
- Nhận xét đánh giỏ


- HS nêu


- Làm việc cả lớp


- Quan sát vòng tuần hoàn của nớc trong
tự nhiên (SGK-48)


+ Cỏc ỏm mõy: trắng và đen



+ Giọt ma từ đám mây đen rơi xuống
+ Dãy núi...


+ Dịng suối chảy ra sơng...
+ Bên bờ sông là đồng ruộng...
+ Các mũi tên


- Nớc bay hơi -> Hơi nớc bốc cao gặp
lạnh ngng tụ tạo thành các hạt nớc nhỏ
-> đám mây, các giọt nớc trong đám
mây rơi xuống đất tạo thành ma...
- Bit v v trỡnh by s


- Đọc yêu cầu cđa mơc vÏ (SGK - 49)
- Hoµn thµnh bµi tËp theo yêu cầu
- Trình bày về kết quả làm việc
3.Củng cố, dặn dò:


? Nêu vòng tuần hoàn của nớc trong tù nhiªn?
- NhËn xÐt chung tiÕt häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt 2: LÞch sư(4A) :


<b>$12: Chïa thêi Lý</b>


I. Yêu cầu cần đạt : Học xong bài này hs :


- Biết đợc những biểu hiện về sự phát triển của đạo Phật thời Lý
+ Nhiều vua nhà Lý theo đạo Phật.



+ Thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.


+ Nhiều nhà s đợc giữ cơng vị quan trọng trong triều đình.
*HSKG: Mơ tả ngơi chùa mà em biết.


II. §å dùng dạy học :
- su tầm tranh ảnh
III. Các HĐ dạy học:
1. KT bài cũ :


? Vỡ sao Lớ Thỏi Tổ chọn thăng Long
làm kinh đô?


? Thăng Long dới thời Lí đợc xây dựng
ntn?


2. Bµi míi : - GT bài
<b>HĐ1: Làm việc cả lớp</b>


* Bit n thi Lí, đạo phật rất phát
triển.


? Vì sao nói: Đến thi Lý, o Pht tr
nờn rt phỏt trin?


<b>HĐ2: Làm việc cá nhân</b>


* Vai trò và tác dụng của chùa thời Lý.



<b>HĐ3: Làm việc cả lớp</b>


* HS bit chựa l mt cụng trỡnh kin
trỳc p


- Tả về 1 ngôi chùa
+ Tên ngôi chùa?
+ Chùa nằm ở đâu?


+ Tụn to vẻ đẹp của chùa?


- Tả ngôi chùa em đã đến thm quan?
- NX, bỡnh chn


- HS nêu


- Đọc nội dung SGK(T32)


- Nhiều vua đã từng theo đạo Phật. ND
theo đạo phật rất đơng... có rất nhiều
chùa.


- Đọc nội dung SGK(T33)
- Là nơi tu hành của các nhà s
- Là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật
- Là trung tâm văn hố của làng xã
- Tạo nhóm 6


- Quan sát tranh, mô tả chùa
+ Chùa một cột ( Hµ Néi)


+ Chïa Keo


+ Tợng Phật A - di -
- 2, 3 hs t nờu


3. Củng cố, dặn dò :
- NX chung tiết học


- Ôn lại bài, chuẩn bị bµi sau.
TiÕt3 ThĨ dơc(4A):


<b>$ 23: Học động tác thăng </b>


<b> Trò chơi " mèo đuổi chuột"</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Thực hiện đợc các đơng tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng, tồn thân và bớc đầu
biết cách thực hiện động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi "mèo đuổi chuột"
II. Địa điểm, ph<b> ơng tiện :</b>


- S©n trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, kẻ vạch sân


III. Nội dung và ph<b> ơng pháp lên lớp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- NhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cầu giờ
học



- Xoay các khớp
- Chạy nhẹ nhàng
2. Phần cơ bản:


a) Bi th dc phỏt trin chung:
- ễn 5 động tác đã học


+ Lần 1: GV điều khiển
+ Lần 2: Cán sự điều khiển
- Học động tác thăng bằng


- Tập 6 động tác đã học
b) Trò chơi vận động:
- Trò chơi: Mèo đuổi chuột
3. Phần kt thỳc:


- Đứng vỗ tay và hát


- Thc hin ng tác thả lỏng
- Hệ thống lại bài


- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học


- BTVN: Ôn các động tác ó hc, chi trũ chi
m mỡnh thớch


1-2p
2-3p
1-2p
18-22p


12-14p
2 lần
2x8 nhịp
4-5 lần


1-2 lÇn
5-6p
1p
1p
1-2p
1p


x x x x x
x x x x x GV
x x x x x


-Đội hình tập luyện
x x x x x Tæ 1
x x x x x Tæ 2
x x x x x Tỉ 3
- Ph©n tích dộng tác
- GV làm mẫu vừa làm
mẫu vừa HD.


- Tập theo cô
- GV điều khiển
- Cán sự điều khiển
- GV quan sát sửa sai
-Đội hình trò chơi
(Đội hình v/ tròn)


-Đội hình tập hợp


<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tiết1: Thể dục(5B).</b>


<b>$23: Động tác vơn thở, tay ,chân, </b>
<b>vặn mình và toàn thân</b>


<b>Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>


-Ôn 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,tồn thân. u cầu thực hiện cơ
bản đúngvà liên hoàn các động tác.


-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tin.</b>


-Trên sân trờng vƯ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.


-GIm chõn ti ch v tay
-Khi ng xoay các khớp.
-Trị chơi “Nhóm 3 nhóm 7”.


<b>2.Phần cơ bản.</b>


*Ơn 5động tác: vơn thở, tay, chân
vặn mình ,tồn thân.


-Lần 1: Tập từng động tác.


<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1phót
2 phót
2-3 phót
<b>18-22 phót</b>
10-12 phót


<i> </i>
-§HNL.


* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Lần 2-3: Tập liên hồn 5động tác.
-Chia nhóm để học sinh tự tập luyện


-Ơn 5 ng tỏc ó hc


*Trò chơi AI nhanh và khéo hơn
+nêu tên trò chơi



+Nhắc lại cách chơi


-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hng dn hc sinh thả lỏng
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.


8 phót
2 phót
5-7 phót
<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>


* * * * * * *
* * * * * * *


* * * * * * *
-§HTL:


* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV



* * * * *
* * * * *
-§HKT:


* * * * * * *
* * * * * * *



GV
<b>TiÕt 2: Khoa học(5B)</b>


<b>$23: Sắt, gang, thép</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Nờu ngun gc ca st, gang, thộp và một số tính chất của chúng.
-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép.
-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang, thép cú trong gia ỡnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Thông tin và hình trang 49, 48 SGK.


-Mt s tranh nh hoc đồ dùng đợc làm từ gang, thép trong gia đình.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:



GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Nội dung:


2.1-Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin


*Mục tiêu: HS nêu đợc nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tớnh cht ca
chỳng.


*Cách tiến hành:


-HS c cỏc thụng tin trong SGK và trả
lời các câu hỏi:


+Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
+Gang, thép đều có thành phần nào
chung?


+Gang và thép khác nhau ở điểm nào?
-GV Gọi một số HS trả lời.


-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luËn: SGV-Tr, 93.


-HS đọc và trả lời câu hỏi theo yờu cu
ca GV.


-HS trình bày.


2.2-Hot ng 2: Quan sỏt và thảo luận
*Mục tiêu: Giúp HS:



-Kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng gang, thép.
-Nêu đợc cách bảo quản một số đồ dùngbằng gang, thộp.


*Cách tiến hành:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

dụng dới dạng hợp kim.


-Cho HS quan sát hình trang 48, 49
SGK theo nhóm đơi và nói xem gang và
thép đợc dùng để làm gỡ?


-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc cđa nhãm m×nh.


-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV cho HS cùng thảo luận câu hỏi:
+Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ
dùng đợc làm từ gang và thép mà em
biết?


+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
gang, thép có trong nhà bạn?


-GV kÕt luËn: (SGV – tr. 94)


-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn toả
sáng.


-Thép đợc sử dụng: Đờng ray tàu hoả,


lan can nhà ở, cầu, dao, kéo, dây thép,
các dụng cụ đợc dùng để mở ốc vít.
-Gang đợc sử dụng: Ni.


-HS kể thêm.
-HS nêu.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhận xÐt giê häc.


-Nh¾c HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
<i> </i>


<i> Thứ t ngày11 tháng 11 năm 2009</i>
Tiết1 Thể dục(4B):


<b>$ 23: Học động tác thăng </b>


<b> Trò chơi " Mèo đuổi chuột"</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Thực hiện đợc các đông tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng, toàn thân và bớc đầu
biết cách thực hiện động tác thăng bằng của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi "Mèo đuổi chuột"
II. Địa điểm, ph<b> ng tin :</b>


- Sân trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, kẻ vạch sân


III. Nội dung và ph<b> ơng pháp lên lớp :</b>


1. Phần mở đầu:


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học


- Xoay các khớp
- Chạy nhẹ nhàng
2. Phần cơ bản:


a) Bi th dc phát triển chung:
- Ôn 5 động tác đã học


+ Lần 1: GV điều khiển
+ Lần 2: Cán sự điều khiển
- Học động tác thăng bằng


- Tập 6 ng tỏc ó hc
b) Trũ chi vn ng:


- Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời


6-10p
1-2p
2-3p
1-2p
18-22p
12-14p
2 lần
2x8 nhịp
4-5 lần



1-2 lần
5-6p
1p
1p


Đội hình tập hợp
x x x x x
x x x x x GV
x x x x x


-Đội hình tập luyện
x x x x x Tæ 1
x x x x x Tæ 2
x x x x x Tổ 3
- Phân tích dộng tác
- GV làm mẫu vừa làm
mẫu vừa HD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3. Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát


- Thc hin ng tỏc th lỏng
- Hệ thống lại bài


- Nhận xét đánh giá kết quả giờ học


- BTVN: Ôn các động tác đã học, chi trũ chi
m mỡnh thớch



1-2p


1p (Đội hình hình v/ tròn)
-Đội hình tập hợp


Tiết 2: Khoa học(4B):


<b>$23: S vũng tun hoàn của nớc trong tự nhiên</b>


I. I. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học HS biết:


- Hoàn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.


M©y M©y


Ma H¬i níc
Níc


- Mơ tả vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên; chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ngng tụ của nớc trong tự nhiên.


- GD HS ý thức bảo vệ môi trờng nớc và tiết kiệm nớc.
II. Đồ dùng dạy học :


- S vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
III. Các HĐ dạy - học :


1 KT bµi cị:



? Mây đợc hình thành ntn?
? Ma đợc hình thành ntn?
2. Bài mới : - Gt bài.


<b>HĐ1: Hệ thống hoá kiến thức về vịng </b>
tuần hồn của nớc trong tự nhiên
* Biết chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay
hơi, ngng tụ của nớc trong tự nhiên
?Liệt kê các cảnh đợc vẽ trong sơ đồ?
Mây Mây


Ma H¬i níc
Níc Níc


? Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi,
ng-ng tụ của nớc trong-ng tự nhiên?


<b>HĐ2 : Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc </b>
trong tự nhiên.


- Làm việc cả lớp
- Làm việc cá nhân
- Nhận xét đánh giá


- HS nêu


- Làm việc cả lớp


- Quan sát vòng tuần hoàn của nớc trong


tự nhiên (SGK-48)


+ Cỏc ỏm mõy: trng và đen


+ Giọt ma từ đám mây đen rơi xuống
+ Dãy núi...


+ Dịng suối chảy ra sơng...
+ Bên bờ sơng là đồng ruộng...
+ Các mũi tên


- Nớc bay hơi -> Hơi nớc bốc cao gặp
lạnh ngng tụ tạo thành các hạt nớc nhỏ
-> đám mây, các giọt nớc trong đám
mây rơi xuống đất tạo thành ma...
- Biết vẽ và trình bày sơ đồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

3.Cđng cè, dặn dò:


? Nêu vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên?
- Nhận xét chung tiết học


- Ôn và chuẩn bị bài sau


( Chiều) Thứ t ngày11 tháng 11 năm 2009
<b>Tiết 1: Lịch sử(5A)</b>


<b>$12: Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>



Học xong bài này, HS biết:


-Tình thế nghìn cân treo sợi tóc ở nớc ta sau Cách mạng tháng Tám năm
1945.


-Nhân dân ta dới sự lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế “
nghìn cân treo si túc nh th no.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Cỏc t liệu liên quan đến bài học.
-Phiếu học tập.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1-Kiểm tra bài cũ:


-Cho HS nêu những sự kiện chính của nớc ta từ năm 1858 đến năm 1945.
2-Bài mới:


2.1-Hoạt động 1( làm việc cả lớp )
-GV giới thiệu bài, nêu tình huống
nguy hiểm ở nớc ta ngay sau CM tháng
Tám.


-Nªu nhiƯm vơ häc tËp.


2.2-Hoạt động 2 (làm việc theo nhóm)
-GV hớng dẫn HS tìm hiểu những khó
khăn của nớc ta ngay sau Cách mng


thỏng Tỏm:


+Vì sao nói: ngay sau CM tháng Tám,
nớc ta ở trong tình thế nghìn cân treo
sỵi tãc”?


-GV chia lớp thành 3 nhóm, phát phiếu
thảo luận (ND câu hỏi nh SGV-Tr.36)
-Cho HS thảo luận trong thời gian từ 5
đến 7 phút.


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, chốt ý đúng rồi ghi
bảng.


2.3-Hoạt động 3 (làm việc cá nhân)
GV hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
ảnh t liệu:


-Cho HS quan sát ảnh ( cảnh chết đói
năm 1945)


+Nêu nhận xét về tội ác của chế độ


a) nguyên nhân của tình thế hiểm nghèo:
-Các lực lợng thù địch bao vây, chống
phá CM.


-Lũ lụt, hạn hán, nạn đói, hơn 90% đồng


bào mù chữ.


b) DiƠn biến của việc vợt qua tình thế
hiểm nghèo:


-Bỏc H kêu gọi lập “hũ gạo cứu đói”,
“ngày đồng tâm”…


-Dân nghèo đợc chia ruộng.


-Phong trào xoá nạn mù chữ đợc phỏt
ng khp ni.


-Đẩy lùi quân Tởng, nhân nhợng với
Pháp.


c) Kết quả, ý nghĩa:


Tng bc y lựi gic úi, giặc dốt,
giặc ngoại xâm”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thực dân? Từ đó liên hệ với Chính phủ
ta đã chăm lo cho đời sống nhân dân.
-HS quan sát hình 3-SGK:


+Em cã nhận xét gì về tinh thần diệt
giặc dốt của nhân dân ta?


3-Củng cố, dặn dò:



-GV cho HS c phn ghi nhớ, nhắc lại nội dung chính của bài.
-GV nhận xột gi hc.


<b>Tiết 2: Địa lí (5A)</b>


<b>$12: công nghiệp </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học xong bài này, HS:


-Nờu c vai trũ của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


-Biết nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
-Kể đợc tên sản phẩm của một số ngành công nghiệp.


-Xác định trên bản đồ một số địa phơng có các mặt hàng thủ cơng nổi tiếng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh ¶nh vỊ một số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp và sản phÈm cđa
chóng.


-Bản đồ hành chính Việt Nam.
<b>III/ Các hoạt ng dy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: -Cho HS nêu phần ghi nhí bµi 11.
2-Bµi míi:


2.1-Giíi thiƯu bµi:



a) Các ngành công nghiệp:
2.2-Hoạt động 1: (Thảo luận
nhóm 4)


-Cho HS đọc mục 1-SGK.


-Cho HS th¶o ln nhãm 4 theo các câu
hỏi:


+Kể tên các ngành công nghiệp của
n-ớc ta?


+Kể tên sản phẩm của một số ngành
công nghiệp?


+Quan sỏt hỡnh 1 v cho bit cỏc hình
ảnh đó thể hiện ngành cơng nghiệp
nào?


+H·y kĨ một số sản phẩm công nghiệp
xuất khẩu mà em biÕt?


-GV kÕt ln: SGV-Tr.105


+Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối với đời sống và sản xuất?
b) Nghề thủ công:


2.3-Hoạt động 2: (làm việc cả
lớp)



-Cho HS quan sát hình 2 và đọc mục
2-SGK.


-Cho HS trao đổi cả lớp theo nội dung
các câu hỏi:


+Em hÃy kể tên một số nghề thủ công
nổi tiếng của nớc ta mà em biết?


-Khai thác khoáng sản, điện , luyện
kim


-Than, dầu mỏ, quặng sắt, điện, gang,
thép, các loại máy móc,


-HS quan sát và trả lời.


-Du m, than, quần áo, giày dép…
-Cung cấp máy móc cho sản xuất, các
đồ dùng cho đời sống và xuất khẩu.


-Gèm, cói, thêu, chạm khắc đa, chạm
khắc gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln: ( SGV-Tr. 105 )


2.4-Hoạt động 3: (Làm việc theo
cặp)



-GV cho HS dựa vào ND SGK


-GV cho HS thảo luận nhóm 2 theo các
câu hỏi sau:


+Ngh th cụng nc ta cú vai trị và đặc
điểm gì?


-Mời đại diện các nhóm trình by.
-Cỏc nhúm khỏc nhn xột, b sung.
-GV kt lun: SGV-Tr.106.


GV.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Nhóm khác nhận xét, bổ sung.


3-Củng cố, dặn dò:


GV nhn xột gi hc. Cho HS ni tip nhau đọc phần ghi nhớ.
<i>Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Tiết 1: Thể dục (5B) $24: Ơn tập 5 động tác</b>


<b>cđa bµi thĨ dơc phát triển chung</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Ơn 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,tồn thân. Yêu cầu tập đúng nhịp


hô vàthuộc bài


-Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>


-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.


-Chuẩn bị một còi, bàn ghế để kiểm tra.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>


Nội dung <b>Định lợng</b> <b> Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>


-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.


-Chy chm theo a hỡnh t nhiờn
-Khi ng xoay cỏc khp c tay c
chõn,gi ,vai.


<b>2.Phần cơ b¶n.</b>


*Ơn 5động tác: vơn thở, tay, chân
vặn mình ,tồn thân.


-Lần 1: Tập từng động tác.


-Lần 2-3: Tập liên hoàn 5động tác.
*Kiểm tra 5 động tác đã học



-NDKT:Mỗi HS thực hin 5 ng tỏc
ca bi th dc


-Phơng pháp kiểm tra:Gọi mọt
lần4-5emlên tập.


-Đánh giá


+Hon thnh tt: Thc hin ỳng
5động tác


+ Hoàn thành: Đúng 3 động tác trở
lên


+Cha hồn thành : Đúng dới 3 động


<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1phót
2 phót
<b>18-22 phót</b>
5 phót
10-12 phót


5-7 phót


-§HNL.


* * * * * * * *


GV * * * * * * * *
* * * * * * * *


-§HTL: GV @
* * * * * * *


* * * * * * *
* * * * * * *
-§HKT: GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tác.


*Trò chơi Kết bạn
+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi


-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
<b>3 Phần kết thúc.</b>


-GV hng dn hc sinh thả lỏng
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.


<b>4-5 phót</b>


<b>4 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>


<b>1 phót</b>


§HTC: GV


-§HKT:


* * * * * * *
* * * * * * *



GV
<b>TiÕt 2: Khoa häc(5B)</b>


<b>$24: đồng và hợp kim ca ng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
-Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.


-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng và hợp kim
của đồng.


-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của ng cú trong gia
ỡnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



-Thông tin và hình trang 50, 51 SGK.


-Mt s tranh nh hoặc đồ dùng đợc làm từ đồng và hợp kim của đồng
-Một số đoạn dây đồng.


<b>III/ Các hoạt động dạy hc:</b>


1-Kiểm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.49)
2.Bµi míi:


2.1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm việc với vật thật


*Mục tiêu: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận.
-Cho HS quan sát các đoạn dây đồng,
mơ tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính
dẻo…


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGV-Tr, 96.


-HS th¶o luËn nhãm theo yêu cầu của
GV.


-HS trỡnh by.
2.2-Hot ng 2: Lm việc với SGK



*Mục tiêu: HS nêu đợc tính chất của đồng và hợp kim của đồng
*Cách tiến hành:


-GV ph¸t phiếu học tập.


-Cho HS làm việc cá nhân, ghi KQ vào
phiếu.


-Mời một số HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-C¸c HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
-GV kÕt ln: SGK-Tr.96.


2.4-Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.


*Mục tiêu: -HS kể đợc tên một số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.
-HS nêu đợc cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng hoc hp kim
ca ng.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS thảo luận nhóm 4.
-GV yêu cầu HS:


+Ch v núi tờn cỏc đồ dùng bằng đồng
trong các hình trang 50, 51 SGK.


+Kể tên một số đồ dùng khác đợc làm
bằng đồng và hợp kim của đồng mà em


biết?


+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
đồng và hợp kim của đồng có trong nhà
bạn?


-Mời đại diện các nhóm trình bày
-GV kết luận: (SGV – tr. 97)


-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn toả
sáng.


-HS th¶o ln nhãm 4 theo hớng dẫn
của GV.


-HS kể thêm.
-HS nêu.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Tiết 4: Khoa học(5A)</b>


<b>$23: Sắt, gang, thép</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Nờu ngun gc ca st, gang, thép và một số tính chất của chúng.


-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm từ gang hoặc thép.
-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng gang, thộp cú trong gia ỡnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Thông tin và hình trang 49, 48 SGK.


-Mt s tranh nh hoặc đồ dùng đợc làm từ gang, thép trong gia đình.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-Giíi thiƯu bµi:


GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2-Nội dung:


2.1-Hoạt động 1: Thực hành xử lí thơng tin


*Mục tiêu: HS nêu đợc nguồn gốc của sắt, gang, thép và một s tớnh cht ca
chỳng.


*Cách tiến hành:


-HS c cỏc thụng tin trong SGK và trả
lời các câu hỏi:


+Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?
+Gang, thép đều có thành phần no
chung?


+Gang và thép khác nhau ở điểm nào?


-GV Gọi một số HS trả lời.


-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kÕt luËn: SGV-Tr, 93.


-HS đọc và trả lời câu hỏi theo yờu cu
ca GV.


-HS trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*Mục tiªu: Gióp HS:


-Kể đợc tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng gang, thép.
-Nêu đợc cách bo qun mt s dựngbng gang, thộp.


*Cách tiến hành:


-GV giảng: Sắt là một kim loại đợc sử
dụng dới dạng hợp kim.


-Cho HS quan sát hình trang 48, 49
SGK theo nhóm đơi và nói xem gang và
thép đợc dựng lm gỡ?


-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
làm việc của nhóm mình.


-Cỏc nhúm khỏc nhn xột, bổ sung.
-GV cho HS cùng thảo luận câu hỏi:
+Kể tên một số dụng cụ, máy móc đồ


dùng đợc làm từ gang và thép mà em
biết?


+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
gang, thép có trong nhà bạn?


-GV kÕt luËn: (SGV – tr. 94)


-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn toả
sáng.


-Thép đợc sử dụng: Đờng ray tàu hoả,
lan can nhà ở, cầu, dao, kéo, dây thép,
các dụng cụ đợc dùng để mở ốc vít.
-Gang c s dng: Ni.


-HS kể thêm.
-HS nêu.


3-Củng cố, dặn dò: -GV nhËn xÐt giê häc.


-Nhắc HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
<i>(Chiều)Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>
Tiết 1: §Þa lý(4A):


<b>$ 12: §ång b»ng B¾c Bé</b>


<b>I.Yêu cầu cần đạt: Học xong bài này, hs:</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ:


+ Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa của sơng Hồng và sơng Thái Bình bồi đắp nên; đây
là đồng bằng lớn thứ hai nớc ta.


+ Đồng bằng Bắc Bộ có hình dạng hình tam giác, với đỉnh là Việt Trì, cạnh đáy là
đờng bờ biển.


+ Đồng bằng Bắc Bộ có bề mặt khá phẳng, nhiều sơng ngịi, có hệ thống đê ngăn
lũ.


- Nhận biết đợc vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ(lợc đồ) tự nhiên Việt
Nam.


- Chỉ một số sơng chính trên bản đồ (lợc đồ):sơng Hồng, sơng Thái Bình


*HSKG: Dựa vào ảnh trong SGK, mơ tả đơng bằng Bắc Bộ:đồng bằng bằng phẳng
với nhiều mảnh ruộng, sông uốn khúc, có đê và mơng dẫn nớc


+ Nêu tác dụng của hệ thống đê ở đồng bằng Bắc Bộ.


- GDHS có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành quả lao động của con ngời
II. Đồ dùng dạy học :


- Tranh, ảnh về đồng bằng Bắc Bộ, sông Hồng, đê ven sông
- Bản đồ địa lý VN, tranh nh v ng bng Bc B


III. Các HĐ dạy häc :


1. KT bài cũ: ? Nêu đặc điểm địa hình vùng trung du Bắc bộ?
? Ngời dân ở trung du Bắc Bộ làm gì để phủ xanh đất trống đồi trọc?
2. Bài mới : - Giới thiệu bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Mục tiêu: Biết vị trí của ĐBBB trên</b>
bản đồ tự nhiên VN.


<b>HĐ1: Làm việc cả lớp</b>
- Treo lợc đồ ĐBBB


-Hình dạng hình tam giác, đỉnh ở Việt
trì, đáy là đờng bờ biển.


<b>H§ 2: Làm việc cá nhân</b>


? BBB do phự sa nhng sụng no bi
p nờn


? ĐBBB có diện tích bao nhiêu km2<sub> ? </sub>


Là đồng bằng có DT lớn thứ mấy
trong các đồng bằng của nớc ta?
? Địa hình của ĐBBB có đặc điểm gì?
- Chỉ vị trí và nêu đặc điểm của ĐBBB
2. Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ:
* Mục tiêu: Biết tên một số con sụng
BBB


<b>HĐ 3: Làm việc cả lớp</b>


- Ch trờn bản đồ địa lý TNVN một số
con sông ở đồng bằng Bắc Bộ.



?Nhận xét về mạng lới sông ở ĐBBB?
? Vì sao sơng có tên gọi là sơng Hồng?
- Gv chỉ sơng Hồng và sơng Thái Bình
trên bản đồ và giới thiệu về hai con
sông này.


? Khi ma nhiều, nớc sông, ngòi, ao, hồ
thờng ntn?


? Vào mùa ma nớc mực nớc trên các
con sôngở đây ntn?


? Hiện tợng lũ ở ĐBBB khi cha có đê?
<b>HĐ 4: Thảo luận nhóm</b>


? Ngời dân ở ĐBBB đắp đê ven sơng để
làm gì?


? Hệ thống đê ở ĐBBBcó đặc điểm gì?
? Ngồi việc đắp đê ngời dân cịn làm
gì để sử dụng nớc các sơng cho sản
xuất?


- Gv nêu tác dụng của đê ngăn lũ lụt.
cung cấp nớc tới cho đồng ruộng.
ảnh hởng của việc đắp đê ...


- Chỉ vị trí của ĐBBB trên bản đồ
- Chỉ trên lợc đồ hình dạng và vị trí ca
BBB



- Trả lời các câu hỏi


- Sụng Hng v sụng Thái Bình
-> Chỉ trên lợc đồ


- ...khoảng 15.000km2<sub> là đồng bằng lớn</sub>


thứ hai sau đồng bằng Nam Bộ.
thứ 2 sau đồng bằng Nam bộ
- ... thấp, bằng phẳng


- 4 HS


- Quan sát hình 1 của mục 2
- 4 HS lên chỉ, lớp q/ sát
- Nhiều sông


- Vỡ cú nhiu phù sa trong nớc, nớc
sơng quanh năm có mầu đỏ, do đó sơng
có tên gọi là sơng Hồng.


- Quan sát, nghe.


- ...dâng cao


-... dõng lờn rt nhanh gõy ngp lụt.
- Nớc sông lên nhanh, tràn về làm ngập
cả đồng rung...



- Quan sát hình 3, 4 (T99)
- Để ngăn lũ


- ...đắp cao, vững chắc dài hơn nghìn
km (1.700km)


- ND đào kênh mơng tới tiêu nớc.
Bơm nớc tới cho đồng ruộng.


3. Củng cố - dặn dò: - HS chỉ bản đồ và mô tả về ĐBBB. VD: Mùa hạ ma nhiều
-> nớc sông dâng lên rất nhanh -> gây lũ lụt -> đắp đê ngăn lũ.


- §äc bài học SGK


- Nhận xét chung tiết học


- Ôn lại bài, chuẩn bị bài: Ngời dân ở ĐBBB.
Tiết 2: Khoa häc(4A):


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

I. Yêu cầu cần đạt: Sau bài học, HS :


- Nêu đợc vai trò của nớc trong đời sống sản xuất và sinh hoạt:


+ Nớc giúp cơ thể hấp thu đợc những chất dinh dỡng hoà tan lấy từ thức ăn
và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa,
chất độc hại.


+ Nớc đợc sử dụng trong đời sống hằn ngày, trong sản xuất nơng nghiệp,
cơng nghiệp.



- GD HS lu«n cã ý thøc bảo vệ môi trờng nớc và tiết kiệm nớc.
II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình có trong SGK
III. Các HĐ dạy học :


1. KT bài cũ: - Vẽ sơ dồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên?
- 1 HS lên bảng, lớp vẽ nháp.


2. Bài mới : - Gt bài


<b>H1: Tìm hiểu vai trị của nớc đối với sự sống của con ngời , đv, thực vật</b>
*Mục tiêu: Nêu đợc VD chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, đv, tv.


<b>B</b>


<b> ớc 1 : Tổ chức và hớng dẫn</b>
- Nộp tranh ảnh đã chuẩn bị
- Chia lớp thành 3 nhóm


<b>B</b>


<b> íc 2 : Th¶o ln nhãm</b>
<b>B</b>


<b> íc 3 : - Trình bày trớc lớp</b>


-> GV KL: Mục bạn cần biết (50)
<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nớc trong </b>
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp vui


chơi giải trí.


* Mc tiờu: Nêu đợc dẫn chứng về vai
trò của nớc trong SX nơng nghiệp,
cơng nghiệp và vui chơi giải trí.
Bớc1: ng nóo


? Con ngời sử dụng nớc vào việc gì?


<b>B</b>


<b> ớc 2 : TL phân loại vào các nhóm ý </b>
kiến:


? Nêu ví dụ nớc dùng trong vui chơi,
giải trí?


? Nêu ví dụ nớc dùng trongs/x nông
nghiệp?


? Nêu ví dụ nớc dùng trong s/x c«ng
nghiƯp?


-> GVKL: Mục bạn cần biết (51)
? Nhu cu dựng nc a phng?


- Tạo nhóm làm việc sau


1. Tìm hiểu vai trị của nớc đối với cơ
thể ngời



2. Tìm hiểu vai trị của nớc đối với
động vật


3. Tìm hiểu vai trị của nớc đối với thực
vật


- Th¶o ln nhãm


- Đại diện nhóm trình bày, n/x b sung
- Hs c


- Trả lời câu hỏi


- ...VS thân thể, VS môi trờng, VS nhà
cửa...nấu ăn, uống...


-Sử dụng nớc trong vui chơi, giải trí,
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
-...vui chơi, giải trí


- sx nụng nghip
- ...sx cụng nghiệp
- Công viên nớc...
- Tới cây, đồng ruộng...
- Xí nghiệp, cơng xởng...
- Hs đọc


- Tù liªn hƯ



- nêu ý kiến của mình( về địa phơng)
3) Củng cố, dặn dũ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ôn lại nội dung của bài. Chuẩn bị bài sau
Tiết3: Thể dục(4A):


<b>$ 24: Học động tác nhảy.</b>
<b> Trò chơi " Mèo đuổi chuột"</b>
<b>I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Thực hiện đợc các đơng tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng, tồn thân, thăng bằng và
bớc đầu biết cách thực hiện động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi "Mèo đuổi chuột"
II. Địa điểm, ph<b> ơng tiện :</b>


- S©n trờng, vệ sinh an toàn nơi tập
- Còi, kẻ vạch sân


III. Nội dung và PP lên lớp :
1. Phần mở đầu:


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát


- Khi ng cỏc khp


-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
2. Phần cơ b¶n:



a. Trị chơi vận động :
- Trị chơi Mèo đuổi chuột
b. Bài thể dục phát triển chung:
- Ôn 6 động tác đã học


- Học động tác nhảy


- Tập hoàn chỉnh 7 động tác
3. Phần kết thúc :


- Chạy quanh sân tập ( nhẹ nhàng)
- Tâp các động tác thả lỏng


- Hệ thống lại bài


- NX, ỏnh giỏ kt qu gi học
- BTVN: Ôn 7 động tác đã học


6 -10p
1 - 2p
1 - 2p
1p
1p
18-22p
5-6p
12-14p
2 lần
1-2 lần
4-6p
1 vòng


1p
1-2p
1p


- Đội hình tập hợp
x x x x x x
x x x x x x GV
x x x x x x


- Đội hình tập luyện
x


x x
x Gv x
x x
x x
- §é hình tập hợp
x x x x x


x x x x x GV
x x x x x


<i>Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>
Tiết1: ThĨ dơc(4B):


<b>$ 24: Học động tác nhảy.</b>
<b> Trò chơi " Mèo đuổi chuột"</b>
<b> I. Yêu cầu cần đạt: </b>


- Thực hiện đợc các đông tác vơn thở, tay, chân, lng- bụng, toàn thân, thăng bằng và


bớc đầu biết cách thực hiện động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi "Mèo đuổi chuột"
II. Địa điểm, ph<b> ơng tiện :</b>


- S©n trêng, vƯ sinh an toàn nơi tập
- Còi, kẻ vạch sân


III. Nội dung và PP lên lớp :
1. Phần mở đầu:


- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay và hát


- Khi ng cỏc khp


-Trò chơi: Làm theo hiệu lệnh
2. Phần cơ bản:


6 -10p
1 - 2p
1 - 2p
1p
1p
18-22p


- Đội hình tập hợp
x x x x x x
x x x x x x GV
x x x x x x



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

a. Trò chơi vận động :
- Trò chơi Mèo đuổi chuột
b. Bài thể dục phát triển chung:
- Ôn 6 động tác đã học


- Học động tác nhảy


- Tập hoàn chỉnh 7 động tác
3. Phần kết thúc :


- Chạy quanh sân tập ( nhẹ nhàng)
- Tâp các động tác thả lng


- Hệ thống lại bài


- NX, ỏnh giỏ kt qu giờ học
- BTVN: Ơn 7 động tác đã học


5-6p
12-14p
2 lÇn
1-2 lần
4-6p
1 vòng
1p
1-2p
1p


x


x x
x Gv x
x x
x x
- Độ hình tập hợp
x x x x x


x x x x x GV
x x x x x


TiÕt 2: Khoa häc(4B):


<b> $ 24: Níc cÇn cho sù sèng</b>


I. I. u cầu cần đạt: Sau bài học, HS :


- Nêu đợc vai trò của nớc trong đời sống sản xuất và sinh hoạt:


+ Nớc giúp cơ thể hấp thu đợc những chất dinh dỡng hoà tan lấy từ thức ăn và tạo
thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nớc giúp thải các chất thừa, chất độc
hại.


+ Nớc đợc sử dụng trong đời sống hằn ngày, trong sản xuất nơng nghiệp, cơng
nghiệp.


- GD HS lu«n có ý thức bảo vệ môi trờng nớc và tiết kiệm nớc
II. Đồ dùng dạy học:


- Các hình có trong SGK
III. Các HĐ dạy học :



1. KT bài cũ: - Vẽ sơ dồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiªn?
- 1 HS lên bảng, lớp vẽ nháp.


2. Bài mới : - Gt bµi


<b>HĐ1: Tìm hiểu vai trị của nớc đối với sự sống của con ngời , đv, thực vật</b>
*Mục tiêu: Nêu đợc VD chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, đv, tv.


<b>B</b>


<b> ớc 1 : Tổ chức và hớng dẫn</b>
- Nộp tranh ảnh đã chuẩn bị
- Chia lớp thành 3 nhóm


<b>B</b>


<b> íc 2 : Th¶o luËn nhãm</b>
<b>B</b>


<b> íc 3 : - Trình bày trớc lớp</b>


-> GV KL: Mục bạn cần biết (50)
<b>HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nớc trong </b>
sản xuất nông nghiệp, công nghiệp vui
chơi giải trÝ.


* Mục tiêu: Nêu đợc dẫn chứng về vai
trò của nớc trong SX nông nghiệp,
công nghiệp và vui chơi giải trí.


Bớc1: Động não


? Con ngêi sư dơng níc vào việc gì?


- Tạo nhóm làm việc sau


1. Tỡm hiu vai trị của nớc đối với cơ
thể ngời


2. Tìm hiểu vai trị của nớc đối với
động vật


3. Tìm hiểu vai trị của nớc đối với thực
vật


- Th¶o ln nhãm


- Đại diện nhóm trình bày, n/x bổ sung
- Hs c


- Trả lời câu hỏi


- ...VS thân thể, VS môi trờng, VS nhà
cửa...nấu ăn, uống...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>B</b>


<b> ớc 2 : TL phân loại vào các nhóm ý </b>
kiến:



? Nêu ví dụ nớc dùng trong vui chơi,
giải trí?


? Nêu ví dụ nớc dùng trongs/x nông
nghiệp?


? Nêu ví dụ nớc dùng trong s/x c«ng
nghiƯp?


-> GVKL: Mục bạn cần biết (51)
? Nhu cầu dựng nc a phng?


sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
-...vui chơi, giải trí


- sx nụng nghip
- ...sx cụng nghip
- Cơng viên nớc...
- Tới cây, đồng ruộng...
- Xí nghiệp, cơng xởng...
- Hs đọc


- Tù liªn hƯ


- nêu ý kiến của mình( về địa phơng)
3) Củng cố, dặn dị :


- NX chung tiết học


- Ôn lại nội dung của bài. Chuẩn bị bài sau



<i>(Chiều)Thứ sáu ngày 12 tháng 11 năm 2009</i>
<b>TiÕt 1: Khoa häc(5A)</b>


<b>$24: đồng và hợp kim của đồng</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


-Quan sỏt v phát hiện một vài tính chất của đồng.
-Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.


-Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng và hợp kim
của đồng.


-Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng đồng và hợp kim của đồng có trong gia
ỡnh.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Thông tin và h×nh trang 50, 51 SGK.


-Một số tranh ảnh hoặc đồ dùng đợc làm từ đồng và hợp kim của đồng
-Một số đoạn dây đồng.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1-KiÓm tra bài cũ: HS nêu phần Bạn cần biết (SGK-Tr.49)
2.Bài mới:



2.1-Gii thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
2.2-Hoạt động 1: Làm việc với vật thật


*Mục tiêu: HS quan sát và phát hiện một vài tính chất của đồng.
*Cách tiến hành:


-GV chia lớp làm 4 nhóm để thảo luận.
-Cho HS quan sát các đoạn dây đồng,
mô tả màu sắc, độ sáng, tính cứng, tính
dẻo…


-Mời đại diện các nhóm trình bày.
-HS nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV kt lun: SGV-Tr, 96.


-HS thảo luận nhóm theo yêu cÇu cđa
GV.


-HS trình bày.
2.2-Hoạt động 2: Làm việc với SGK


*Mục tiêu: HS nêu đợc tính chất của đồng và hợp kim của đồng
*Cách tiến hành:


-GV ph¸t phiÕu häc tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

phiếu.


-Mời một số HS trình bày.


-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV kết luận: SGK-Tr.96.


-HS trình bµy.


2.4-Hoạt động 3: Quan sát và thảo luận.


*Mục tiêu: -HS kể đợc tên một số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.
-HS nêu đợc cách bảo quản một số đồ dùng bằng ng hoc hp kim
ca ng.


*Cách tiến hành:


-GV cho HS thảo luận nhóm 4.
-GV yêu cầu HS:


+Ch v núi tờn các đồ dùng bằng đồng
trong các hình trang 50, 51 SGK.


+Kể tên một số đồ dùng khác đợc làm
bằng đồng và hợp kim của đồng mà em
biết?


+Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng
đồng và hợp kim của đồng có trong nhà
bạn?


-Mời đại diện các nhóm trình bày
-GV kết luận: (SGV – tr. 97)



-Cho HS nối tiếp đọc phần bóng đèn toả
sáng.


-HS th¶o ln nhãm 4 theo hớng dẫn
của GV.


-HS kể thêm.
-HS nêu.


3-Củng cố, dặn dß: -GV nhËn xÐt giê häc.


</div>

<!--links-->

×