Tải bản đầy đủ (.pdf) (151 trang)

Nghiên cứu thực nghiệm so sánh máy nén lạnh sử dụng môi chất lạnh r12 và r134a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 151 trang )

CÔNG TRÌNH ĐƯC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Cán bộ hướng dẫn khoa học:

TS. TRẦN VĂN NGŨ

Cán bộ chấm nhận xét 1:

PGS.TS PHẠM VĂN BÔN

Cán bộ chấm nhận xét 2:

TS. TRỊNH VĂN DŨNG

Luận văn thạc só được bảo vệ tại
HỘI ĐỒNG CHẤM BẢO VỆ LUẬN VĂN THẠC SĨ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Ngày………tháng……….năm…….....


TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
PHỊNG ĐAO TẠO SĐH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2005

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ


Họ và tên học viên : TRẦN TẤN VIỆT
Phái : Nam
Ngày, tháng, năm sinh : 10/10/1979
Nơi sinh : Quảng Trị
Chuyên ngành : Máy & Thiết Bị
Khóa : K13
MSHV : CNHH13.040
ITÊN ĐỀ TÀI :
Nghiên cứu thực nghiệm so sánh máy nén lạnh sử dụng môi chất lạnh R12 và
R134a
IINHIỆM VỤ VÀ NỘI DUNG
• So sánh lý thuyết các tính chất hóa lý, nhiệt lý của môi chất lạnhø
R134a với R12
• Nghiên cứu thực nghiệm máy nén lạnh sử dụng hai môi chất R12 và
R134a nhằm xác định năng suất lạnh và công suất động cơ làm cơ sở
cho việc so sánh, đánh giá khả năng và điều kiện sử dụng R134a thay
thế cho R12.
• Thí nghiệm kiểm chứng trên mô hình hệ thống lạnh thực.
III- NGÀY GIAO NHIỆM VỤ :
IV- NGÀY HOÀN THÀNH NHIỆM VU :
VCÁN BỘ HƯỚNG DẪN : TS. TRẦN VĂN NGŨ
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

CHỦ NHIỆM BỘ MÔN
QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH

TS. TRẦN VĂN NGŨ
Nội dung và đề cương luận văn thạc só đã được hội đồng chuyên gnành thông qua
Ngày 29 tháng 11 năm 2005
TRƯỞNG PHÒNG ĐT-SĐH

TRƯỞNG KHOA QL NGÀNH


Trang i

LỜI CẢM ƠN
Trước hết, em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đối với TS. Trần
Văn Ngũ là người Thầy đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ trong việc hoàn
thành luận văn này. Sự tận tụy của Thầy là nguồn động viên trong suốt thời
gian thực hiện luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn thầy cô bộ môn Máy & Thiết bị , Khoa
Công Nghệ Hóa Học, các bạn đồng nghiệp đã tận tình giúp đỡ và tạo điều
kiện thuận lợi để em hoàn thành luận văn này.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trong hội đồng chấm luận
văn đã dành thời gian quý báu để đọc luận văn và cho các nhận xét bổ ích
Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình, là nguồn động viên và điểm tựa cững
chắc đã hỗ trợ và tạo cho tôi nghị lực trong suốt quá trình học cũng như
hoàn thành luận văn này.

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIEÄT


Trang ii

TÓM TẮT
Luận văn tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu thực nghiệm so sánh máy
nén lạnh sử dụng môi chất lạnh R12 và R134a “ được định hướng vào việc
nghiên cứu so sánh tính chất của môi chất lạnh R134a và R12 trên cơ sở lý

thuyết; nghiên cứu thực nghiệm xác định và so sánh năng suất lạnh, công suất
động cơ máy nén dùng R134a và R12. Đồng thời tiến hành phân tích, đánh giá
khả năng sử dụng R134a thay thế R12 cho các hệ thống lạnh trong điều kiện
Việt Nam.
Luận văn được thực hiện tại phòng thí nghiệm bộ môn Máy – Thiết bị,
Khoa Công nghệ Hóa Học, Trường Đại Học Bách Khoa Tp.HCM
Nội dung của luận văn được trình bày trong 4 phần:
-

Phần 1: Cơ sở lý thuyết

-

Phần 2: Thí nghiệm xác định năng suất lạnh và công suất

động cơ máy nén sử dụng tác nhân lạnh R12 và R134a
-

Phần 3: So sánh kết quả thí nghiệm máy nén sử dụng R12&

-

Phần 4: Kết luận và đề suất ý kiến.

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang iii


ABSTRACT
The content of the project “Practical research on comparing the effects of
compressor with different refrigerant R12 and R134a” in this thesis focused on:
theory study and comparing the refrigerant R12 and R134a properties; practical
study to find out and compare the refrigeration capacity (Qo) and compressor
power when it was performed with different refrigerants. Furthermore, the
replacing possibility of the R134a to the R12 in the refrigeration system in
Vietnam was analysed and criticised.
This project has been done in the Machine and Equipment Laboratory in
Department of Chemical Technology, Polytechnic University, Hochiminh City.
This thesis has four parts as following:
• Part one: Theory
• Part two: Experimental work to determine the refrigeration
capacity (Qo) and compressor power when it was performed with
refrigerant R12 and R134a
• Part three: Comparing the experimental results
• Part four: Conclusion and future work

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang iv

MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................. iv
DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH ....................................................................... viii
DANH SÁCH CÁC BẢNG ................................................................................ xix

LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... 1
Chương 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU SO SÁNH MÁY
NÉN DÙNG MÔI CHẤT LẠNH MỚI R134a THAY THẾ R12....................... 3
1.1 Mở đầu:............................................................................................................ 3
1.2 Phân loại máy nén piston ................................................................................ 3
1.3 Tình hình nghiên cứu so sánh máy nén sử dụng môi chất lạnh mới :............. 4
Chương 2 SO SÁNH TÍNH CHẤT NHIỆT LÝ VÀ NHIỆT ĐỘNG CỦA
R12 & R134a........................................................................................................... 5
2.1 Khái quát về tính chất Freon R12 ...................................................................5
2.2 Khái quát về tính chất R134a ......................................................................... 6
2.3 So sánh các tính chất cơ bản của R12 và R134a ............................................ 7
2.3.1 So sánh các tính chất nhiệt lý của môi chất ..................................................7
2.3.2 So sánh tính chất nhiệt động giữa R134a và R12..........................................8
2.3.2.1 So sánh năng suất lạnh riêng thể tích qv ........................................ 8
2.3.2.2 So sánh năng suất lạnh riêng khối lượng qo.................................. 9
2.3.2.3 So sánh hệ số lạnh ........................................................................ 9
2.3.2.4 So sánh công nén đoạn nhiệt ....................................................... 10
2.3.2.5 So sánh tỷ số nén ......................................................................... 11
2.3.2.6 So sánh hiệu áp suất .................................................................... 12
2.3.2.7 So sánh nhiệt độ cuối tầm nén ..................................................... 13
2.3.2.8 So sánh công suất động cơ máy nén. .......................................... 13
2.4 Khả năng tương thích với dầu bôi trơn của R12 và R134a........................... 14
2.4.1 Quan hệ giữa dầu bôi trơn và môi chất lạnh ...............................................14
2.4.2 Phân loại dầu bôi trơn..................................................................................14
*Dầu khoáng :.......................................................................................... 14
*Dầu tổng hợp :........................................................................................ 14
2.4.3 Lựa chọn dầu bôi trơn cho các loại môi chất ..............................................15
Chương 3 CÁC PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM MÁY NÉN LẠNH .............17
3.1 Khái quát về nghiên cứu thí nghiệm máy nén lạnh ...................................... 17
3.2 Các phương pháp thí nghiệm xác định năng suất lạnh của máy nén ............ 18

3.2.1 Phương pháp 1: Phương pháp dùng bình nhiệt lượng kế có môi chất lạnh bổ
sung sôi nhờ bộ điện trở và hơi ngưng tụ trên bề mặt thiết bị bốc hơi. ...............19
3.2.2 Phương pháp 2: Phương pháp dùng nhiệt lượng kế có bộ điện trở đặt trong
lỏng môi chất lạnh ................................................................................................19
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang v
3.2.3 Phương pháp 3: Phương pháp dùng thiết bị bốc hơi kiểu trao đổi nhiệt bề
mặt để làm nhiệt lượng kế. ..................................................................................20
3.2.4 Phương pháp 4: Phương pháp dùng thiết bị ngưng tụ để làm nhiệt lượng kế
. .............................................................................................................................20
3.2.5 Phương pháp 5: Phương pháp dùng bình định lượng để đo lưu lượng môi
chất lạnh . .............................................................................................................21
3.2.6 Phương pháp 6: Phương pháp dùng lưu lượng kế để đo lưu lượng tác nhân
lạnh .......................................................................................................................21
3.2.7 Phương pháp 7: Phương pháp dùng thiết bị làm lạnh hơi kiểu khô để làm
nhiệt lượng kế ......................................................................................................22
3.2.8 Phương pháp 8: Phương pháp sử dụng thiết bị làm lạnh hơi kiểu ướt (có
hòa trộn lỏng-hơi) làm nhiệt lượng kế . ...............................................................22
3.2.9 Phng pháp 9: Phương pháp dùng nhiệt lượng kế trên đường ống đẩy. ...23
3.2.10 Phương pháp 10: Phương pháp dùng thiết bị đo lưu lương để đo lưu lượng
hơi và lỏng tác nhân lạnh. ....................................................................................23
3.3 Đánh giá chung.............................................................................................. 24
Chương 4 THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
THỰC NGHIỆM ...................................................................................................25
4.1 Mục đích thí nghiệm ..................................................................................... 25
4.2 Nội dung thí nghiệm ...................................................................................... 25

4.3 Thiết bị thí nghiệm chuyên dùng................................................................... 25
4.3.1 Chọn phương án cho mô hình thí nghiệm ....................................................25
4.3.2 Mô tả thiết bị thí nghiệm .............................................................................27
4.4 Nguyên lý hoạt động của dàn thí nghiệm ..................................................... 31
4.5 Nội dung thí nghiệm ...................................................................................... 32
4.6 Phương pháp xác định năng suất lạnh ........................................................... 32
4.7 Yêu cầu đối vớ việc sử dụng mô hình thí nghiệm ........................................ 37
4.7.1 Yêu cầu về các trang thiết bị, dụng cụ thí nghiệm .....................................37
4.7.2 Bảo quản và kỹ thuật an toàn khi vận hành dàn thí nghiệm.......................37
4.7.3 Điều kiện làm việc bình thường của hệ thống,[3],[6].................................37
4.8 Vận hành mô hình thiết bị thí nghiệm ........................................................... 37
4.8.1 Nạp môi chất lạnh cho hệ thống.................................................................37
4.8.1.1 Thử kín toàn bộ hệ thống và hút chân không trước khi nạp môi
chất lạnh................................................................................................... 37
4.8.1.2 Nạp tác nhân lạnh ........................................................................ 38
4.8.2 Trình tự vận hành dàn thí nghiệm ...............................................................38
Chương 5 KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM KHẢO SÁT SƠ BỘ...............................40
5.1 Thí nhiệm khảo sát sơ bộ với R12................................................................. 40
5.1.1 Kết quả khảo sát sơ bộ lưu lượng môi chất lạnh ........................................44
5.1.2 Kết quả khảo sát sơ bộ năng suất lạnh và công suất động cơ máy nén dùng
R12........................................................................................................................44
5.2 Thí nghiệm khảo sát sơ bộ với R134a ........................................................... 47
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIEÄT


Trang vi
5.2.1 Kết quả khảo sát sơ bộ lưu lượng môi chất lạnh ........................................51
5.2.2 Kết quả khảo sát sơ bộ năng suất lạnh của máy nén .................................51

5.2.3 Kết quả khảo sát sơ bộ công suất động cơ và hệ số lạnh của máy nén .....52
Chương 6 PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH THƯC NGHIỆM .........................54
6.1 Cơ sở và phương án thực hiện[17],[18] ........................................................ 54
6.2 Xây dựng phương trình hồi quy đối với mô hình thí nghiệm sử dụng R12 ... 54
6.2.1 Quy hoạch thực nghiệm xác định lưu lượng R12 tuần hoàn trong hệ thống54
6.2.2 Quy hoạch thực nghiệm xác định năng suất lạnh: ......................................55
6.2.2.1 Thực nghiệm xác định năng suất lạnh của máy nén ở chế độ
không có quá nhiệt................................................................................... 55
6.2.2.2 Thực nghiệm xác định năng suất lạnh của máy nén ở chế độ có
quá nhiệt .................................................................................................. 56
6.2.3 Thực nghiệm xác định công suất động cơ máy nén ....................................57
6.3 Xây dựng phương trình hồi quy thực nghiệm đối với mô hình thí nghiệm sử
dụng R134a.......................................................................................................... 58
6.3.1 Quy hoạch thực nghiệm xác định lưu lượng R134a tuần hoàn trong hệ
thống .....................................................................................................................58
6.3.2 Quy hoạch thực nghiệm xác định năng suất lạnh của máy nén:.................59
6.3.2.1 Thực nghiệm xác định năng suất lạnh của máy nén ở chế độ
không có quá nhiệt................................................................................... 59
6.3.2.2 Thực nghiệm xác định năng suất lạnh của máy nén ở chế độ có
quá nhiệt .................................................................................................. 60
6.3.3 Thực nghiệm xác định công suất động cơ máy nén ....................................61
Chương 7 BIỂU DIỄN VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM ........63
7.1 Biểu diễn và phân tích kết quả thực nghiệm với R12................................... 63
7.1.1 Lưu lượng môi chất lạnh tuần hoàn trong hệ thống (Ga)............................63
7.1.2 Năng suất lạnh máy nén ở chế độ không có quá nhiệt .............................64
7.1.3 Năng suất lạnh máy nén ở chế độ có quá nhiệt :.......................................64
7.1.4 Công suất động cơ máy nén .......................................................................67
7.2 Kết quả nghiên cứu thực nghiệm với R134a................................................. 70
7.2.1 Lưu lượng môi chất lạnh tuần hoàn trong hệ thống . .................................70
7.2.2 Năng suất lạnh máy nén ở chế độ không có quá nhiệt ..............................71

7.2.3 Năng suất lạnh máy nén ở chế độ có quá nhiệt bằng phương trình hồi quy71
7.2.4 Công suất động cơ máy nén .......................................................................74
7.3. So sánh kết quả tính toán theo phương trình thực nghiệm và theo tính toán
lý thuyết với kết quả thí nghiệm ......................................................................... 76
7.3.1 So sánh lưu lượng môi chất lạnh trong hệ thống Ga ....................................77
7.3.2 So sánh kết quả tính toán xác định năng suất máy nén khi hệ thống lạnh
hoạt động ở chế độ không quá nhiệt và quá lạnh ................................................78
7.3.3 So sánh kết quả tính toán xác định năng suất lạnh khi hệ thống hoạt động ở
chế độ có quá nhiệt ..............................................................................................79
7.3.4 So sánh công suất động cơ máy nén............................................................81
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang vii
Chương 8 SO SÁNH KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM TRÊN MÔ HÌNH THÍ
NGHIỆM SỬ DỤNG R12 VÀ R134A ................................................................83
8.1 So sánh lưu lượng môi chất lạnh vận hành trong hệ thống. .......................... 83
8.2 So sánh năng suất lạnh. ................................................................................. 87
8.2.1 Hệ thống lạnh hoạt động ở chế độ không có quá nhiệt và quá lạnh ..........87
8.2.2 Hệ thống lạnh hoạt động ở chế độ có quá nhiệt. ........................................92
8.3 So sánh công suất động cơ máy nén lạnh. .................................................. 104
8.3.1 So sánh công suất động cơ máy nén khi độ quá nhiệt ∆tqn =0oC .. 105
8.3.2 So sánh công suất động cơ máy nén khi độ quá nhiệt ∆tqn ≠ 0oC . 109
Chương 9 THÍ NGHIỆM KIỂM CHỨNG VÀ SO SÁNH KẾT QUẢ THỰC
NGHIỆM VỚI KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TRÊN HỆ THỐNG LẠNH
THỰC ( HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ TRÊN ÔTÔ) .....................118
9.1 Mô hình thí nghiệm kiểm chứng ................................................................ 118
9.1.1 Mô tả thiết bị thí nghiệm kiểm chứng:......................................................118

9.1.2 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống lạnh trên mô hình kiểm chứng 120
9.1.3 Sử dụng mô hình thí nghiệm kiểm chứng..................................................121
9.2 Phương pháp xác định năng suất lạnh hữu ích: .......................................... 121
9.2.1 Xác định năng suất lạnh hữu ích dùng thiết bị bốc hơi làm nhiệt lượng kế121
9.2.2 Xác định năng suất lạnh qua các thông số nhiệt động của môi chất lạnh 122
9.2.3 Xác định lưu lượng môi chất lạnh bằng cách dùng thiết bị ngưng tụ làm
nhiệt lượng kế.....................................................................................................122
9.3 Kết quả thí nghiệm kiểm chứng trên mô hình sử dụng môi chất lạnh R12 123
9.3.1 Trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ lớn hơn 2m/s ...........................123
9.3.2 Trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ nhỏ hơn 2m/s ..........................123
9.4 Kết quả thí nghiệm trên mô hình sử dụng môi chất lạnh R134a ............... 124
9.4.1 Trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ nhỏ hơn 2m/s ..........................124
9.4.2 Trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ lớn hơn 2m/s ...........................124

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang viii

DANH SÁCH CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2.1a: Đồ thị so sánh năng suất lạnh riêng thể tích của R12 và R134a ở
chế độ không quá lạnh và quá nhiệt ..................................................................... 8
Hình 2.1b: Đồ thị so sánh năng suất lạnh riêng thể tích R12 và R134a chế độ
quá lạnh và quá nhiệt (∆Tql=5oC, ∆tqn=10oC) ....................................................... 8
Hình 2.2a: Đồ thị so sánh năng suất lạnh riêng khối lượng R12 và R134a chế
độ không có quá lạnh và quá nhiệt ....................................................................... 9
Hình 2.2b: Đồ thị so sánh năng suất lạnh riêng khối lượng R12 và R134a chế
độ quá lạnh và quá nhiệt (∆tql=5oC, ∆tqn=10oC).................................................... 9

Hình 2.3 a: Đồ thị so sánh hệ số lạnh ε của R12 và R134a chế độ không có
quá lạnh và quá nhiệt .......................................................................................... 10
Hình 2.3 b: : Đồ thị so sánh hệ số lạnh ε của R12 và R134a chế độ có quá lạnh
và quá nhiệt (∆tql=5oC, ∆tqn=10oC)...................................................................... 10
Hình 2.4 a: Đồ thị so sánh công nén riêng thể tích của R12 và R134a chế độ
không có quá lạnh và quá nhiệt .......................................................................... 11
Hình 2.4 b: Đồ thị so sánh công nén riêng thể tích của R12 và R134a chế độ có
quá lạnh và quá nhiệt (∆tql=5oC, ∆tqn=10oC)....................................................... 11
Hình 2.5: Đồ thị so sánh tỷ số nén pk/po của R12 và R134a ............................... 12
Hình 2.6: Đồ thị so sánh hiệu số áp suất Pk-Po của R12 và R134a ..................... 12
Hình 2.7 : Đồ thị so sánh nhiệt độ cuối tầm nén T2 của R12 và R134a chế độ
có quá lạnh và quá nhiệt (∆tql=5oC, ∆tqn=10oC).................................................. 13
Hình 2.8 a: Đồ thị so sánh công suất động cơ máy nén sử dụng R12 và R134a ở
chế độ không có quá lạnh và quá nhiệt .............................................................. 13
Hình 2.8 b: : Đồ thị so sánh công suất động cơ máy nén sử dụng R12 và
R134a chế độ có quá lạnh và quá nhiệt (∆Tql=5oC, ∆Tqn=10oC) ........................ 14
Hình 3.1: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................... 19
Hình 3.2: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................... 20
Hình 3.3: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................... 20
Hình 3.4: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................... 21
Hình 3.5: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................... 21
Hình 3.6 Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ................................ 22
Hình 3.7: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................... 22
Hình 3.8: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................... 23
Hình 3-9: Sơ đồ nguyên lý đơn giản của thiết bị thí nghiệm ............................. 23
Hình 3-10a: Dùng thiết bị đo lưu lượng trên đường ống hút. .............................. 23
Hình 3-10b: Dùng thiết bị đo lưu lượng trên đường ống đẩy. ............................. 24
Hình 4.1: Toàn cảnh dàn thí nghiệm chuyên dùng ............................................. 27
Hình 4.2: Sơ đồ cấu tạo mô hình dàn thí nghiệm chuyên dùng .......................... 27
Hình 4.3: Máy nén SD 507 .................................................................................. 28

Hình 4.4: Các chi tiết của máy nén SD-505........................................................ 28
Hình 4.5: Các thành phần của khớp nối điện từ.................................................. 29
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang ix
Hình 4.6: Khớp nối điện từ .................................................................................. 29
Hình 4.7: Bình nhiệt lượng kế ............................................................................. 32
Hình 4.8 Chu trình máy nén piston 1 cấp ............................................................ 33
Hình 4.9: Sơ đồ đặc trưng cho trạng thái dòng nhiệt vào và ra........................... 34
Hình 5.1 Quan hệ lưu lượng môi chất lạnh Ga(kg/s) theo áp suất ngưng tụ pk
(bar)và áp suất bốc hơi po(bar)............................................................................ 44
Hình 5.2 :Quan hệ lưu lượng môi chất lạnh Ga theo nhiệt độ ngưng tụ tk(oC)và
nhiệt độ bốc hơi to(oC) ......................................................................................... 44
Hình 5.3 :Quan hệ giữa lưu lượng khối lượng môi chất lạnh Ga theo tỉ số nén
pk/po và áp suất ngưng tụ pkứng với tk ................................................................. 44
Hình 5.4: Quan hệ năng suất lạnh máy nén Qo theo áp suất bốc hơi po và áp
suất ngưng tụ pk ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ..................................................... 45
Hình 5.5 : Quan hệ giữa năng suất lạnh máy nén vớiø nhiệt độ bốc hơi to và
nhiệt độ ngưng tụ tk.............................................................................................. 45
Hình 5.6: Quan hệ giữa năng suất lạnh máy nén Qo và tỉ số nén và nhiệt độ
ngưng tụ tk ............................................................................................................ 45
Hình 5.7: Quan hệ giữa công suất động cơ máy nén và áp suất bốc hơi po và
áp suất ngưng tụ pk ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ................................................ 46
Hình 5.8 Quan hệ giữa công suất động cơ máy nén và nhiệt độ bốc hơi to(oC)
và nhiệt độ ngưng tụ tk......................................................................................... 46
Hình 5.9: Quan hệ giữa công suất động cơ máy nén N và tỉ số nén pk/po và áp
suất ngưng tụ pk ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ..................................................... 46

Hình 5.10: Quan hệ giữa hê số lạnh và áp suất bốc hơi po(bar) và áp suất
ngưng tụ pk ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ............................................................. 46
Hình 5.11: Quan hệ giữa hệ số lạnh và nhiệt độ bốc hơi to(oC) và nhiệt độ
ngưng tụ tk ............................................................................................................ 46
Hình 5.12: Quan hệ giữa hệ số lạnh và tỉ số nén pk/po và áp suất ngưng tụ ứng
với nhiệt độ ngưng tụ tk ....................................................................................... 46
Hình 5.13: Quan hệ lưu lượng môi chất lạnh Ga(kg/s) theo áp suất ngưng tụ pk
ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk và áp suất bốc hơi po .............................................. 51
Hình 5.14: Quan hệ lưu lượng môi chất lạnh Ga theo nhiệt độ ngưng tụ tk(oC) và
nhiệt độ bốc hơi to(oC) ......................................................................................... 51
Hình 5.15 :Quan hệ giữa lưu lượng khối lượng môi chất lạnh Ga theo tỉ số nén
pk/po và áp suất ngưng tụ ứng pk với nhiệt độ ngưng tụ tk ................................... 51
Hình 5.16: Quan hệ năng suất lạnh máy nén Qo theo áp suất bốc hơi po và áp
suất ngưng tụ pk ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ..................................................... 52
Hình 5.17: Quan hệ giữa năng suất lạnh máy nén và nhiệt độ bốc hơi to và
nhiệt độ ngưng tụ tk.............................................................................................. 52
Hình 5.18: Quan hệ giữa năng suất lạnh máy nén Qo và tỉ số nén pk/po và áp
suất ngưng tụ pk ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ..................................................... 52
Hình 5.19: Quan hệ giữa công động cơ máy nén với áp suất bốc hơi po và áp
suất ngưng tụ pk ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ..................................................... 52
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang x
Hình 5.20 Quan hệ giữa công suất động cơ máy nén và nhiệt độ bốc hơi to(oC)
và nhiệt độ ngưng tụ tk (oC) ................................................................................. 52
Hình 5.23: Quan hệ giữa hệ số lạnh và nhiệt độ bốc hơi tovà nhiệt độ ngưng tụ
tk ........................................................................................................................... 53

Hình 5.24: Quan hệ giữa hệ số lạnh và tỉ số nén pk/po và áp suất ngưng tụ pk
ứng với nhiệt độ ngưng tụ tk ................................................................................ 53
Hình 7.1: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào po và pk. ....................... 63
Hình 7.2: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào to và tk ......................... 63
Hình 7.3: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào pk/po và tk ..................... 63
Hình 7.4: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và tk ......................... 64
Hình 7.5: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tk .......................... 64
Hình 7.6: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén pk/po và tk ...... 64
Hình 7.7: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 5oC. ......................................................................................................... 65
Hình 7.8: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tk ï khi độ quá nhiệt
là 5oC. .................................................................................................................. 65
Hình 7.9: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén pk/po và tkï khi
độ quá nhiệt là 5oC. ............................................................................................. 65
Hình 7.10: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 10oC. ....................................................................................................... 66
Hình 7.11: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tk khi độ quá
nhiệt là 10oC. ....................................................................................................... 66
Hình 7.12: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén pk/po và tk
khi độ quá nhiệt là 10oC. ..................................................................................... 66
Hình 7.13: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 15oC. ....................................................................................................... 66
Hình 7.14: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tk khi độ quá
nhiệt là 15oC. ....................................................................................................... 66
Hình 7.15: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén Pk/Po và tk
khi độ quá nhiệt là 15oC. ..................................................................................... 67
Hình 7.16: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po và pk khi không có
quá nhiệt .............................................................................................................. 68
Hình 7.17: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to và tk khi không có
quá nhiệt .............................................................................................................. 68

Hình 7.18: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và tk khi
không có quá nhiệt. ............................................................................................ 68
Hình 7.19: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 5oC. ......................................................................................................... 68
Hình 7.20: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to và tk khi độ quá nhiệt
là 5oC. .................................................................................................................. 68
Hình 7.21: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và tk khi
độ quá nhiệt là 5oC. ............................................................................................. 69
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang xi
Hình 7.22: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 15oC. ....................................................................................................... 69
Hình 7.23: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to và tk khi độ quá nhiệt
là 15oC. ................................................................................................................ 69
Hình 7.24: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và tk khi
độ quá nhiệt là 15oC. ........................................................................................... 69
Hình 7.25: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào po và pk....................... 70
Hình 7.26: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào to và tk. ....................... 70
Hình 7.27: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào pk/po và tk ................... 70
Hình 7.28: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và pk ...................... 71
Hình 7.29: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tk................ 71
Hình 7.30: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén pk/po và pk .. 71
Hình 7.31: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 5oC. ......................................................................................................... 72
Hình 7.32: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tk khi độ quá nhiệt
là 5oC. .................................................................................................................. 72

Hình 7.33: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén pk/po và tk khi
độ quá nhiệt là 5oC. ............................................................................................. 72
Hình 7.34: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 10oC. ....................................................................................................... 72
Hình 7.35: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tk khi độ quá
nhiệt là 10oC. ....................................................................................................... 72
Hình 7.36: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén pk/po và tkï khi
độ quá nhiệt là 10oC. ........................................................................................... 73
Hình 7.37: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 15oC. ....................................................................................................... 73
Hình 7.38: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào to và tkï khi độ quá
nhiệt là 15oC. ....................................................................................................... 73
Hình 7.39: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo vào tỉ số nén pk/po và tk khi
độ quá nhiệt là 15oC. ........................................................................................... 73
Hình 7.40: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po và pk khi không quá
nhiệt. .................................................................................................................... 74
Hình 7.41: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to và tk khi không quá
nhiệt. .................................................................................................................... 74
Hình 7.42: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén Pk/Po và tkï khi
không quá nhiệt. .................................................................................................. 75
Hình 7.43: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po và pk khi độ quá
nhiệt là 5oC. ......................................................................................................... 75
Hình 7.44: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to và tk khi độ quá nhiệt
là 5oC. .................................................................................................................. 75
Hình 7.45: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và tk khi
độ quá nhiệt là 5oC. ............................................................................................. 75
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT



Trang xii
Hình 7.46: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào Po và pk ï khi độ quá
nhiệt là 15oC. ....................................................................................................... 76
Hình 7.47: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to và tk ï khi độ quá
nhiệt là 15oC. ....................................................................................................... 76
Hình 7.48: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và tk ï khi
độ quá nhiệt là 15oC. ........................................................................................... 76
Hình 7.49: Phân tích tương quan so sánh kết quả thí nghiệm và kết quả tính
toán theo phương trình thực nghiệm xác định lưu lượng môi chất lạnh Ga(kg/s)77
Hình 7.50: Phân tích tương quan so sánh kết quả thí nghiệm và kết quả tính
toán lý thuyết xác định lưu lượng môi chất lạnh Ga ............................................ 77
Hình 7.51: Phân tích tương quan so sánh kết quả tính toán theo phương trình
thực nghiệm và kết quả tính toán lý thuyết xác định lưu lượng môi chất lạnh Ga78
Hình 7.52: Phân tích tương quan so sánh kết quả thực nghiệm và kết quả tính
toán bằng phương trình hồi quy xác định năng suất lạnh Qo (kW)..................... 78
Hình 7.53: Phân tích tương quan so sánh kết quả tính toán lý thuyết và kết quả
thí nghiệm ............................................................................................................ 79
Hình 7.54: Phân tích tương quan so sánh kết quả tính toán lý thuyết và kết quả
tính toán bằng phương trình hồi quy xác định năng suất lạnh Qo (kW) ............. 79
Hình 7.55: Phân tích tương quan so sánh kết quả thí nghiệm và kết quả tính
toán bằng phương trình hồi quy xác định năng suất lạnh Qo (kW)..................... 80
Hình 7.56: Phân tích tương quan so sánh kết quả tính toán lý thuyết và kết quả
thí nghiệm xác định năng suất lạnh Qo (kW)..................................................... 80
Hình 7.57: Phân tích tương quan so sánh kết quả tính toán lý thuyết và kết quả
tính toán bằng phương trình hồi quy xác định năng suất lạnh Qo (kW) ............. 80
Hình 7.58: Phân tích tương quan so sánh kết quả thực nghiệm và kết quả tính
toán bằng phương trình hồi quy xác định công suất động cơ máy nén N(kW) ... 81
Hình 8.1a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga - po ở pk=7 bar................... 83
Hình 8.1b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga - po ở pk=9 bar................... 83

Hình 8.1c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga - po ở pk=11 bar. ................ 84
Hình 8.1d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga - po ở pk=13 bar................. 84
Hình 8.1e Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga - po ở pk=15 bar.................. 84
Hình 8.1f: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào po và pk ...................... 84
Hình 8.2a: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga vào to(oC) ở chế độ tk=35oC...... 85
Hình 8.2b: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga vào to(oC) ở chế độ tk=40oC...... 85
Hình 8.2c: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga vào to(oC) ở chế độ tk=45oC. ..... 85
Hình 8.2d: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga vào to(oC) ở chế độ tk=50oC...... 85
Hình 8.2e: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào to(oC) ở chế độ
nhiệt độ ngưng tụ tk=55oC. .................................................................................. 85
Hình 8.2f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào to(oC) và pk . ...... 86
Hình 8.3a: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga - pk/po ở chế độ tk=35oc............ 86
Hình 8.3b: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga - pk/po ở chế độ tk=40oc............ 86
Hình 8.3c: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga - pk/po ở chế độ tk=45oc ............ 86
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang xiii
Hình 8.3d Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga - pk/po ở chế độ tk=50oc............. 86
Hình 8.3e: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Ga - pk/po ở chế độ ï tk=55oc........... 87
Hình 8.3f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Ga vào tỉ số nén pk/po và
pk . ....................................................................................................................... 87
Hình 8.4a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=35oC......... 88
Hình 8.4b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=40oC......... 88
Hình 8.4c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=45oC ......... 88
Hình 8.4d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=50oC......... 88
Hình 8.4e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=55oC......... 88
Hình 8.4f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào

nhiệt độ bốc hơi to và tk . ..................................................................................... 89
Hình 8.5a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=7 bar....... 89
Hình 8.5b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=9 bar....... 89
Hình 8.5c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=11 bar ..... 89
Hình 8.5d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=13 bar..... 89
Hình 8.5e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=15 bar..... 90
Hình 8.5f: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào áp suất
bốc hơi po và tk ..................................................................................................... 90
Hình 8.6a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=35oC .... 90
Hình 8.6b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=40oC .... 90
Hình 8.6c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=45oC .... 91
Hình 8.6d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=50oC .... 91
Hình 8.6e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=55oC .... 91
Hình 8.65f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào tỉ
số nén pk/po và tk.................................................................................................. 91
Hình 8.7a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ ngưng tụ pk=7
bar, ∆tqn =5oC ....................................................................................................... 92
Hình 8.7b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ ngưng tụ
pk=9bar, ∆tqn =5oC................................................................................................ 92
Hình 8.7c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ ngưng tụ
pk=11 bar, ∆tqn =5oC............................................................................................. 92
Hình 8.7d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ ngưng tụ
pk=13 bar, ∆tqn =5oC............................................................................................. 92
Hình 8.7e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ th uộc Qo - po ở chế độ ngưng tụ
pk=15 bar, ∆tqn =5oC............................................................................................. 93
Hình 8.7f: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào áp suất
bốc hơi po ở các chế độ áp suất ngưng tụ khác nhau, ∆tqn =5oC......................... 93
Hình 8.8a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=35oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................... 93
Hình 8.8b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=40oC,

∆tqn=5oC ............................................................................................................... 93

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang xiv
Hình 8.8c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=45oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................... 94
Hình 8.8d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=50oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................... 94
Hình 8.8e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=55oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................... 94
Hình 8.8f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo nhiệt
độ bốc hơi to ở các chế độ nhiệt độ ngưng tụ khác nhau, ∆tqn=5oC.................... 94
Hình 8.9a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=35oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................... 95
Hình 8.9b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=40oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................... 95
Hình 8.9c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=45oC,
∆tqn =5oC .............................................................................................................. 95
Hình 8.9d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=50oC,
∆tqn =5oC .............................................................................................................. 95
Hình 8.9e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=55oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................... 95
Hình 8.9f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào tì
số nén pk/po ở các chế độ nhiệt độ ngưng tụ khác nhau, ∆tqn =5oC .................... 96
Hình 8.10a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=7 bar,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 96

Hình 8.10b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=9bar,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 96
Hình 8.10c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=11 bar,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 97
Hình 8.10d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=13 bar,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 97
Hình 8.10e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - po ở chế độ pk=15 bar,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 97
Hình 8.10f: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào áp suất
bốc hơi po , áp suất ngưng tụ pk, ∆tqn=10oC ......................................................... 97
Hình 8.11a Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=35oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 98
Hình 8.11b Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=40oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 98
Hình 8.11c Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=45oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 98
Hình 8.11d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=50oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 98
Hình 8.11e Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=55oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 98
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang xv
Hình 8.11f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo nhiệt
độ bốc hơi to và nhiệt độ ngưng tụ tk khi ∆tqn=10oC ........................................... 99
Hình 8.12a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=35oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 99

Hình 8.12b: Đường đặc tuyến m ô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=40oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 99
Hình 8.12c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=45oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 99
Hình 8.12d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=50oC,
∆tqn=10oC ............................................................................................................. 99
Hình 8.12e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độï tk=55oC,
∆tqn=10oC ........................................................................................................... 100
Hình 8.12f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào tì
số nén pk/po và nhiệt độ ngưng tụ tk khi ∆tqn=10oC .......................................... 100
Hình 8.13a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo-po ở chế độ pk=7 bar,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 100
Hình 8.13b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo-po ở chế độ pk=9bar,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 100
Hình 8.13c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo- o ở chế độ pk=11 bar,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 101
Hình 8.13d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc Qo-po ở chế độ pk=13 bar,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 101
Hình 8.13e: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo-po ở chế độ pk=15 bar,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 101
Hình 8.13f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào
áp suất bốc hơi po và áp suất ngưng tụ pk khi ∆tqn=15oC.................................. 101
Hình 8.14a: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=35oC,∆tqn=15oC102
Hình 8.14b: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo-to ở chế độï tk=40oC, ∆tqn=15oC102
Hình 8.14c: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo-to ở chế độï tk=45oC, ∆tqn=15oC102
Hình 8.14d: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo-to ở chế độï tk=50oC, ∆tqn=15oC102
Hình 8.14e: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo - to ở chế độï tk=55oC,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 102
Hình 8.14f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo nhiệt
độ bốc hơi to và nhiệt độ ngưng tụ tk khi , ∆tqn=15oC ........................................ 103

Hình 8.15a: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo-pk/po ở chế độï tk=35oC,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 103
Hình 8.15b: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo-pk/po ở chế độï tk=40oC,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 103
Hình 8.15c: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=45oC,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 103
Hình 8.15d: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=50oC,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 103
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang xvi
Hình 8.15e: Đường cong mô tả sự phụ thuộc Qo - pk/po ở chế độ tk=55oC,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 104
Hình 8.15f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc năng suất lạnh Qo vào tì
số nén pk/po và nhiệt độ ngưng tụ tk khi ∆tqn =15oC.......................................... 104
Hình 8.16a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=7 bar,∆tqn =0oC 105
Hình 8.16b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=9 bar,∆tqn =0oC 105
Hình 8.16c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=11 bar,∆tqn =0oC105
Hình 8.16d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=13 bar,∆tqn =0oC105
Hình 8.16e Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=15 bar,∆tqn =0oC 105
Hình 8.16f: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po và pk khi không có
quá nhiệt ∆tqn =0oC ............................................................................................ 106
Hình 8.17a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=35oC, ∆tqn =0oC .............................................................................................. 106
Hình 8.17b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=40oC, ∆tqn =0oC. ............................................................................................. 106
Hình 8.17c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ

tk=45oC,∆tqn =0oC ............................................................................................... 106
Hình 8.17d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=50oC,∆tqn =0oC ............................................................................................... 106
Hình 8.17e: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
nhiệt độ ngưng tụ tk=55oC,∆tqn =0oC.................................................................. 107
Hình 8.17f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) và tk ,∆tqn
=0oC. .................................................................................................................. 107
Hình 8.18a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=35oC,
∆tqn =0oC ............................................................................................................ 107
Hình 8.18b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N- pk/po ở chế độ tk=40oC,
∆tqn =0oC ............................................................................................................ 107
Hình 8.18c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=45oC,
∆tqn =0oC ............................................................................................................ 108
Hình 8.18d Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=50oC,
∆tqn =0oC ............................................................................................................ 108
Hình 8.18e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=55oC,
∆tqn=0oC ............................................................................................................. 108
Hình 8.18f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và
tk , ∆tqn=0oC........................................................................................................ 108
Hình 8.19a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=7 bar,∆tqn =5oC 109
Hình 8.19b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=9 bar,∆tqn =5oC 109
Hình 8.19c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=11 bar,∆tqn =5oC109
Hình 8.19d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=13 bar,∆tqn =5oC109
Hình 8.19e Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=15 bar, ∆tqn =5oC109
Hình 8.19f: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po, pk khi ∆tqn =5oC.. 110

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT



Trang xvii
Hình 8.20a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=35oC, ∆tqn =5oC .............................................................................................. 110
Hình 8.20b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=40oC, ∆tqn =5oC. ............................................................................................. 110
Hình 8.20c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=45oC, ∆tqn =5oC .............................................................................................. 110
Hình 8.20d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=50oC, ∆tqn =5oC .............................................................................................. 110
Hình 8.20e: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
nhiệt độ ngưng tụ tk=55oC, ∆tqn =5oC................................................................. 111
Hình 8.20f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) và tk (oC)
khi ∆tqn=5oC. ..................................................................................................... 111
Hình 8.21a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=35oC,
∆tqn =5oC ............................................................................................................ 111
Hình 8.21b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N- pk/po ở chế độ tk=40oC,
∆tqn =5oC ............................................................................................................ 111
Hình 8.21c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=45oC,
∆tqn =5oC ............................................................................................................ 112
Hình 8.21d Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=50oC,
∆tqn =5oC ............................................................................................................ 112
Hình 8.21e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=55oC,
∆tqn=5oC ............................................................................................................. 112
Hình 8.21f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và
tk , ∆tqn=5oC........................................................................................................ 112
Hình 8.22a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=7 bar,∆tqn =15oC113
Hình 8.22b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=9 bar,∆tqn =15oC113
Hình 8.22c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=11 bar,∆tqn =15oC113
Hình 8.22d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=13 bar,∆tqn =15oC113

Hình 8.22e Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - po ở pk=15 bar,∆tqn =15oC113
Hình 8.22f: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào po, pk , ∆tqn =15oC..... 114
Hình 8.23a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=35oC, ∆tqn =15oC ............................................................................................ 114
Hình 8.23b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=40oC, ∆tqn =15oC. ........................................................................................... 114
Hình 8.23c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=45oC, ∆tqn =15oC ............................................................................................ 114
Hình 8.23d: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
tk=50oC, ∆tqn =15oC ............................................................................................ 114
Hình 8.23e: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to(oC) ở chế độ
nhiệt độ ngưng tụ tk=55oC, ∆tqn =15oC............................................................... 115
Hình 8.23f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào to và tk ,∆tqn
=15oC. ................................................................................................................ 115
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang xviii
Hình 8.24a: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=35oC,
∆tqn =15oC .......................................................................................................... 115
Hình 8.24b: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N- pk/po ở chế độ tk=40oC,
∆tqn =15oC .......................................................................................................... 115
Hình 8.24c: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=45oC,
∆tqn =15oC .......................................................................................................... 116
Hình 8.24d Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=50oC,
∆tqn =15oC .......................................................................................................... 116
Hình 8.24e: Đường đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N - pk/po ở chế độ tk=55oC,
∆tqn=15oC ........................................................................................................... 116

Hình 8.24f: Đường cong đặc tuyến mô tả sự phụ thuộc N vào tỉ số nén pk/po và
tk , ∆tqn=15oC...................................................................................................... 116
Hình 9.1 : Thiết bị ngưng tụ ............................................................................. 119
Hình 9.2 : Thiết bị bốc hơi................................................................................. 119
Hình 9.3: Mô hình thiết bị thí nghiệm kiểm chứng ........................................... 120
Hình 9.4: Sơ đồ nguyên lý thiết bị thí nghiệm kiểm chứng .............................. 120

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang xix

DANH SÁCH CÁC BẢNG
Bảng 2.1 : Tính chất nhiệt lý của R12 và R134a. ................................................. 7
Bảng 3.1 : 10 phương pháp truyền thống xác định năng suất lạnh của máy nén 18
Bảng 4.1: So sánh hai phương án xây dựng mô hình dàn thí nghiệm ................. 26
Bảng 4.1a: Các thông số cần đo ở cách 1 ........................................................... 36
Bảng 4.1b: Các thông số cần đo ở cách 2 ........................................................... 36
Bảng 5.1 Kết quả thí nghiệm ở chế độ nhiệt độ ngưng tụ tk=36oC..................... 41
Bảng 5.2: Kết quả thí nghiệm ở chế độ nhiệt độ ngưng tụ tk=44oC................... 42
Bảng 5.3: Kết quả thí nghiệm ở chế độ nhiệt độ ngưng tụ tk=54oC.................... 43
Bảng 5.4 Kết quả thí nghiệm R134a ở chế độ nhiệt độ ngưng tụ tk=36oC ......... 48
Bảng 5.5: Kết quả thí nghiệm R134a ở chế độ nhiệt độ ngưng tụ tk=44oC ....... 49
Bảng 5.6: Kết quả thí nghiệm R134a ở chế độ nhiệt độ ngưng tụ tk=54oC ........ 50
Bảng 6.1: Điều kiện thí nghiệm .......................................................................... 55
Bảng 6.2: Ma trận quy hoạch TYT 22 ................................................................. 55
Bảng 6.3 Ma trận quy hoạch TYT 22................................................................... 56
Bảng 6.4 Điều kiện thí nghiệm ........................................................................... 56

Bảng 6.5: Ma trận quy hoạch TYT 23 ................................................................. 57
Bảng 6.6: Ma trận quy hoạch TYT 22 ................................................................. 58
Bảng 6.7: Điều kiện thí nghiệm .......................................................................... 59
Bảng 6.8: Ma trận quy hoạch TYT 22 ................................................................. 59
Bảng 6.9: Ma trận quy hoạch TYT 22 ................................................................. 60
Bảng 6.10: Điều kiện thí nghiệm ........................................................................ 60
Bảng 6.11: Ma trận quy hoạch TYT 23 ............................................................... 61
Bảng 6.12: Ma trận quy hoạch TYT 22 ............................................................... 62
Bảng 9.1: Bảng giá trị tính toán ở trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ lớn
hơn 2m/s, sử dụng R12 ...................................................................................... 123
Bảng 9.2: Bảng giá trị tính toán ở trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ nhỏ
hơn 2m/s, dử dụng R12 ...................................................................................... 124
Bảng 9.3: Bảng giá trị tính toán ở trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ nhỏ
hơn 2m/s, sử dụng R134a................................................................................... 124
Bảng 9.4: Bảng giá trị tính toán ở trường hợp tốc độ gió ở thiết bị ngưng tụ lớn
hơn 2m/s, sử dụng R134a................................................................................... 125

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang 1

LỜI MỞ ĐẦU
Freon 12 là một trong những môi chất lạnh đã bị đình chỉ sản suất và cấm sử
dụng do phá hủy tầng ozon và gây hiệu ứng nhà kính. Trên thế giới cũng như ở
Việt nam các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu nhằm tìm ra môi chất lạnh
phù hợp để thay thế. Một trong những môi chất đó là R134a
Để đánh giá khả năng và điều kiện sử dụng môi chất lạnh mới thay thế cho

R12, một mặt phải nghiên cứu cơ sở lý thuyết dựa vào tính chất vật lý và tính
chất nhiệt động của chúng, mặt khác phải tiến hành nghiên cứu thực nghiệm để
kiểm chứng và đánh giá so sánh đầy đủ hơn có căn cứ thực tế mang tính thuyết
phục hơn. Để đạt được điều đó, song song với việc tiến hành thí nghiệm trên hệ
thống máy lạnh thực, cần thiết phải tiến hành nghiên cứu trên thiết bị thí nghiệm
chuyên dùng nhằm so sánh việc chuyển đổi môi chất lạnh trong những điều kiện
làm việc như nhau.
Luận văn tốt nghiệp với đề tài “Nghiên cứu thực nghiệm so sánh máy nén lạnh
sử dụng môi chất lạnh R12 và R134a “ được định hướng vào việc nghiên cứu so
sánh tính chất của môi chất lạnh R134a và R12 trên cơ sở lý thuyết; nghiên cứu
thực nghiệm xác định và so sánh năng suất lạnh, công suất động cơ máy nén
dùng R134a và R12. Đồng thời tiến hành phân tích, đánh giá khả năng sử dụng
R134a thay thế R12 cho các hệ thống lạnh trong điều kiện Việt Nam.

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang 2

Phần 1

CƠ SỞ LÝ THUYẾT

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT



Trang 3

Chương 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU SO SÁNH MÁY NÉN DÙNG MÔI CHẤT
LẠNH MỚI R134a THAY THẾ R12

1.1 Mở đầu:
Máy nén lạnh là bộ phận quan trọng nhất trong các hệ thống lạnh nén hơi.
Máy nén có nhiệm vụ:
- Liên tục hút hơi sinh ra ở thiết bị bay hơi
- Duy trì áp suất po và nhiệt độ to cần thiết
- Nén hơi lên áp suất cao tương ứng với áp suất ngưng tụ cần thiết
Trong ngành kỹ thuật lạnh, người ta sử dụng hầu như tất cả các kiểu máy nén
với các nguyên lý làm việc khác nhau, nhưng những loại máy nén hay được sử
dụng nhất là máy nén piston, trục vít, rôto làm việc theo nguyên lý nén thể tích
và máy nén tuabin, náy nén ejectơ làm việc theo nguyên lý động học [5].
-Máy nén piston trượt còn gọi tắt là máy nén piston được sử dụng cho hệ thống
có công suất nhỏ và trung bình. Với 1 cấp nén, tỉ số áp suất có thể đạt đến 9,10,
cao nhất là 12 tùy theo kiểu máy nén [20],[14]
- Máy nén trục vít được sử dụng cho công suất trung bình và lớn
- Khi cần công suất lạnh lớn và rất lớn, người ta sử dụng máy nén tuabin
-Ở nước ta, hiện nay hầu như chỉ sử dụng máy nén piston cho tất cả các hệ
thống lạnh từ công suất nhỏ đến lớn.
1.2 Phân loại máy nén piston
Máy nén piston được phân loại theo một số tiêu chí sau:
- Môi chất lạnh :có nhiều môi chất lạnh nhưng chủ yếu là ba loại môi chất là
R12, R22 và NH3. Người ta phân máy nén thành hai loại là loại sử dụng cho
Freon và sử dụng cho NH3.
- Theo cách bố trí, sắp xếp xilanh: máy nén đặt đứng, máy nén đặt ngang,
máy nén hình chữ V,W và VV.

- Theo số xilanh của máy nén.
- Theo cấp nén.
- Theo số mặt làm việc của piston: phân chia làm hai loại là tác dụng đơn và
tác dụng kép.
- Theo hướng chuyển động của hơi môi chất trong quá trình nén qua xilanh,
người ta chia làm hai loại là nén thuận dòng và nén ngược dòng.
-Phương pháp giữ kín khoang trong của máy nén: người ta chia làm hai loại
là máy nén nữa kín và máy nén kín.
-Năng suất lạnh Qo: người ta chia làm ba loại là máy nén nhỏ, máy nén
trung bình và máy nén lớn.
LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


Trang 4
1.3 Tình hình nghiên cứu so sánh máy nén sử dụng môi chất lạnh mới :
Việc nghiên cứu môi chất lạnh mới luôn gắn liền với lịch sử phát triển hơn 150
năm của kỹ thuật lạnh. Do khả năng phá hủy tầng ôzôn và gây hiệu ứng nhà kính
mà những môi chất lạnh thông dụng như R11, R12, R113, R22 đã bị cấm sản xuất
theo công ước quốc tế Montréal và được thay thế bằng các môi chất lạnh mới như
R-125, R134a, R152a.[20],[21],[22] Khả năng thay thế môi chất lạnh mới phụ
thuộc rất lớn vào cấu tạo của máy nén và khả năng tương thích của dầu bôi trơn.
Trên thế giới đã có rất nhiều nghiên cứu về môi chất lạnh mới và được áp dụng
vào thực tế như Công ty SOLWAY (Đức) đã sử dụng R134a thay cho R12 dùng
cho các loại tủ lạnh gia đình, tủ kem, quầy lạnh, máy điều hòa nhiệt độ, tập đoàn
ELF Atochem (Pháp) đã nghiên cứu và triển khai thực nghiệm dùng chất FX10
(hỗn hợp đồng sôi của HCFC 22,HFC 134a, HFC 125), phòng thí nghiệm
Underwiters (UL) đã tiến hành thí nghiệm khả năng thay thế R134a cho R11 ở các
trạm lạnh đông nhanh, lạnh thâm độ, tập đoàn Thermoking đã sản xuất xe lạnh

mới với R134a, Công ty Sanden đã sản xuất seri máy nén sử dụng R134a như
SD7B10, SD7H13, SD7B10 / SD5H09, SD5H11, SD5H14, SD7H15HD và
SD5H14HD…[5],[19],[26]
Việc thay thế toàn bộ hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh mới là rất tốn kém và
khó có thể áp dụng trong tình hình kinh tế nước ta còn chưa cao. Do đó, khi chuyển
sang sử dụng môi chất lạnh mới thì việc thay thế tác nhân lạnh mới trên cơ sở hệ
thống lạnh cũ kết hợp với một số sự thay đổi thiết bị cần thiết khác là phù hợp
nhất.[24] Tuy nhiên, việc khảo sát máy nén để đánh giá khả năng thay thế môi
chất lạnh còn ít được nghiên cứu và đặc biệt là nghiên cứu theo phương pháp quy
họach thực nghiệm thì chưa có một nghiên cứu nào được công bố. Do đó, việc
nghiên cứu thực nghiệm theo phương pháp quy hoạch thực nghiệm nhằm xác định
năng suất lạnh, công suất động cơ máy nén và các đại lượng quan trọng khác làm
cơ sở cho việc so sánh máy nén lạnh dùng R12 và R134a là một vấn đề mới, đảm
bảo độ tin cậy cao của kết quả nghiên cứu. Đây cũng là hướng nghiên cứu được lựa
chọn để thực hiện luận văn này.

LUẬN VĂN THẠC SĨ

HVTH: TRẦN TẤN VIỆT


×