Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748.88 KB, 115 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:15/8/2009
<b> Baứi : ON TẬP</b>
<b> (Tiết :1+2)</b>
<b>I.MỤC TIÊU CỦA BAØI </b>
<b>1.Về kiến thức :</b>
Học sinh nắm vững : Cấu tạo nguyên tử , kí hiệu nguyên tử , mối liên hệ giữa
các đại lượng trong nguyên tử ; Nguyên tố hoá học , đồng vị ; cấu trúc bảng hệ
thống, quy luật biến đổi tính chất của các nguyên tố ; liên kết hố học ; cân
bằng hố học . . .
<b>2.Về kó năng :</b>
-Làm được các bài tập về ngun tử : Xác định các đại lượng trong nguyên tử ,
đồng vị.
-Viết được cấu hình electron ngun tử từ đó biết được vị trí của chúng trong
bảng hệ thống tuần hồn, biết được số electron hố trị . ..
-Xác định được liên kết của các phân tử thông thường, phán đoán được chiều
hướng phản ứng của 1 phản ứng thuận nghịch . . .
<b>II.CHUẨN BỊ</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
GV: Em hãy cho biết nguyên
tử được cấu tạo như thế
nào ? Đặc điểm của các
hạt tạo nên nguyên tử ?
HS: Nguyên tử được cấu tạo
gồm hai phần : Vỏ(e) và
hạt nhân (p,n) . . .
GV: Đàm thoại cho hs đưa ra
khối lượng và điện tích của
các loại hạt.
<b>Hoạt động 2 :</b>
GV: Nguyên tử X có số khối
A và số hiệu nguyên tử Z
được kí hiệu như thế nào ?
HS : <i>Z</i>
<i>A</i>
<i>X</i>
GV: em hãy cho biết số hiệu
<b>I.NGUN TỬ</b>
<b>1.Cấu tạo :</b>
Gồm hai phần
vỏ : e
me = 9,1.10-31kg = 0,55.10-3ñvc
q<sub>e</sub> = -1,6.1019C, quy ước q<sub>e</sub> =
1-hạt nhân p : qp = +1,6.10
19<sub>C, quy ước q</sub>
p =1+
n : qn = 0
mp mn 1,67.10-27kg
1ñvc.
Trong nguyên tử trung hoà điện : Số e = số p.
<b>2.Hạt nhân nguyên tử – nguyên tố hoá học – </b>
<b>đồng vị :</b>
a.Kí hiệu nguyên tử : <i>Z</i>
<i>A</i>
<i>X</i> :
+ A = Z + N : soá khoái.
+ số hiệu nguyên tử Z = Số P = Số e = số
thứ tự nguyên tố.
nguyên tử là gì ?
GV: Đàm thoại cho hs nêu ra
mối liên hệ giữa các hạt.
GV: Lấy ví dụ : 1735Cl , 1737Cl
. yêu cầu hs cho biết số p,
n, A ? từ đó yêu cầu hs
nhắc lại khái niệm đồng
vị.
<b>Hoạt động 3 :</b>
GV: Nhắc lại sự chuyển động
của electron trong nguyên
tử . Đàm thoại cho HS
nhắc lại lớp electron, phân
lớp electron. . .
GV: yêu cầu HS nhắc lại
nguyên lí vững bền ? thứ
tự mức năng lượng. áp
dụng viết cấu hình
electron của N, Fe ?
HS : . . .
<b>Hoạt động 4 :</b>
GV: yêu cầu Hs nhắc lại các
nguyên tắc sắp xếp ? Các
khái niệm : Chu kì, nhóm ?
Mối liên hệ giữa cấu trúc
electron trong nguyên tử
với ơ ngun tố , nhóm ,
chu kì ?
GV: Nhắc lại số electron hố
trị của các ntố nhóm A và
B. Cho hs viết cấu hình e
của : Cl, Mn và xác định vị
trí của chúng trong BTH ?
<b>Hoạt động 5 :</b>
GV: Đàm thoại cho Hs nhắc
lại quy luật biến đổi tính
c.Đồng vị : các ngun tử của cùng một ngun
tố hố học có cùng số p nhưng khác nhau về
số n.
Vd : 1735Cl , 1737Cl .
<b>3.Vỏ nguyên tử :</b>
Lớp e : K L M N . .
.
n= : 1 2 3 4 . . .
Phân lớp e : 1s 2s2p 3s3p3d
4s4p4d4f
-Nguyên lí vững bền : Trong nguyên tử các
electron chiếm lần lượt các mức năng lượng từ
thấp đến cao.
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f . . .
vd : 7N :1s22s22p3
26Fe : 1s22s22p63s23p64s23d6 ( mức năng lượng)
cấu hình e : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2
<b>II.HỆ THỐNG TUẦN HOÀN : Khoảng 110 </b>
nguyên tố được chia thành 8 nhóm (IVIII) và
7 chu kì :
<b>1.Ô nguyên tố : STT nguyên tố = ?</b>
<b>2.Chu kì : ?</b>
Số thứ tự chu kì = số lớp electron.
Số thứ tự của nhóm chính(A) = số electron ở
lớp ngồi cùng.
Vd : 17Cl :
<b>4.quy luật biến đổi tính chất của các ngun </b>
<b>tố :</b>
Nhóm
(trên xuống dưới):
chu kì
(trái sang phải)
:
rntử độ âm điện tính kl tính pk
chất của các nguyên tố ?
Cho biết những tính chất
nào đi đôi với nhau ?
<b>Hoạt động 6 :</b>
GV: Em hãy cho biết các loại
liên kết đã học ? Vì sao
HS : Trả lời.
GV: Trong các phân tử sau :
NaCl, Al2O3,
H2O, NH3, Cl2, N2 . . . phân
tử nào có liên kết ion ?
Liên kết CHT có cực,
khơng có cực ?
GV: Đàm thoại cho hs nhắc
lại các khái niệm.. .
<b>Hoạt động 7 :</b>
GV: Cân bằng hố học là gì ?
Các yếu tố nào ảnh hưởng
đến cân bằng hoá học ?
GV: Lấy ví dụ , yêu cầu hs
cho biết tốc độ phản ứng
thuận ? tốc độ phản ứng
nghịch. . . từ đó yêu cầu hs
nhắc lại khái niệm cân
bằng hoá học ?
HS:cân bằng hoá học là trạng
thái của hỗn hợp các chất
phản ứng khi tốc độ phản
ứng thuận bằng tốc độ phản
ứng nghịch.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại
nguyên lí chuyển dịch cân
<b>1.Liên kết ion : Là liên kết được hình thành do </b>
lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích
trái dấu.
- Liên kết ion được hình thành giữa kim loại
điển hình và phi kim điển hình . vd : NaCl,
Al2O3, . .
<b>2.Liên kết cộng hoá trị : Là liên kết được hình </b>
thành giữa các nguyên tử bằng những cặp
electron chung.
+ Liên kết cộng hố trị có cực : Hình thành
giữa các phi kim khác nhau . Vd : H2O, NH3,
HCl. . .
+ Liên kết CHT khơng có cực . Vd :H2, Cl2, N2
. . .
+ Liên kết cho nhận (Liên kết phối trí) : Cặp
electron dùng chung do 1 nguyên tử bỏ ra.Vd :
SO2 , NH4+.
<b>III.CÂN BẰNG HOÁ HỌC </b>
<b>1.Định nghĩa :</b>
Vd : 2 SO2 + O2 2 SO3
Vt = Kt.[SO2]2. [O2], Vn = Kn .[SO3]2
Khi cân bằng : Vt = Vn
Kt.[SO2]2. [O2]=Kn .[SO3]2
Kcb =
<i>K<sub>n</sub></i>
<i>Kt</i>
=
2
<b>Vậy : cân bằng hoá học là trạng thái của hỗn </b>
hợp các chất phản ứng khi tốc độ phản ứng
thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
<b>2.Các yếu tố ảnh hưởng :</b>
<i><b> a. Nguyên lí chuyển dịch cân bằng của Lơ </b></i>
<i><b>satơliê :</b></i>
Một phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái
cân bằng khi chịu một tác động bên ngoài như
thay đổi nồng độ, nhiệt độ, áp suất thì cân
bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự
thay đổi đó.
bằng của lơ satơliê ?
HS: Một phản ứng thuận
nghịch đang ở trạng thái cân
bằng khi chịu một tác động
bên ngồi như thay đổi nồng
độ, nhiệt độ, áp suất thì cân
bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều chống lại sự thay đổi
đó.
GV: Phân tích ngun lí, đàm
thoại cho HS đưa ra chiều
hướng chuyển dịch.
GV: Củng cố bài.
các yếu tố ảnh hưởng chiều chuyển dịch
nồng độ tăng<sub>giảm</sub> khác phía với bên tăng<sub>về phía giảm</sub>
nhiệt độ theo chiều thu nhiệt
theo chiều tỗ nhiệt
tăng
giảm
áp suất
-Q
+Q
tăng
giảm
giảm số mol khí
tăng số mol khí
Rót kinh nghiƯm:
Ngày soạn:20/8/2009
<i><b> TiÕt 3 ppct Bài 1:</b></i> <b> sự điện li</b>
<i><b>I. Mục tiêu bµi häc:</b></i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
- Biết đợc các khái niệm về sự điện li, chất điện li.
- Hiểu nguyên nhân về tính dẫn điện của dung dịch chất điện li.
- Hiểu đợc cơ chế của quá trình điện li.
- Rèn luyện kỹ năng thực hành, quan sát, so sánh.
- Rèn luyện khả năng lập luận logic.
<i><b>II. Chuẩn bÞ:</b></i>
GV: Dụng cụ và hố chất thí nghiệm đo độ dẫn điện.
Tranh vẽ: ( Hình 1.1 SGK và 1.2, 1.3, 1.4 SGK)
HS: Xem lại hiện tợng dẫn điện đã đợc học trong chơng trình vật lí lớp 7.
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1.ổn định lớp:</b>
<b>2. Tiến trình</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV l¾p hƯ thèng thÝ nghiƯm nh SGK
vµ lµm thÝ nghiƯm biĨu diƠn.
- HS quan sát, nhận xét và rót ra kÕt
luËn.
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV đặt vấn đề: Tại sao các dung dịch
muối, axit, bazơ dẫn điện.
- HS: Vận dụng kiến thức dòng điện đã
học ở mơn vật lí lớp 9 để trả lời: Do
trong các dung dịch trên có các tiểu
phân mang điện tích đợc gọi là ion. Các
ion này do các phân tử muối, axit, bazơ
khi tan trong nớc phân li ra.
- GV: BiĨu diƠn sù ph©n li của muối,
axit, bazơ theo phơng trình điện li,.
H-ớng dẫn cách gọi tên các ion.
- GV: Đa ra một số muối, axit, bazơ
quen thuộc để HS biểu diễn sự phân li
và gọi tên các cation tạo thành.
<b>. Hoạt động 3:</b>
- GV giíi thiƯu dơng cơ, hoá chất và
làm thí nghiệm.
- HS quan sát, nhận xét và rút ra kết
luận: Với dung dịch HCl bóng đèn sáng
rõ hơn so với dung dịch CH3COOH.
Điều đó chứng tỏ nồng độ ion trong
dung dịch HCl lớn hơn trong dung dịch
CH3COOH. Do đó HCl phân li mạnh
h¬n CH3COOH.
- GV kết luận: Các chất khác nhau có
khả năng phân li kh¸c nhau.
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
cho biết: Thế nào là chất điện li mạnh?
Chất điện li mạnh có độ điện li bằng
mấy?
- HS phát biểu định nghĩa SGK. Dựa
vào biểu thức tính độ điện li và định
nghĩa về chất điện li mạnh tính đợc =
1.
- GV: C¸c chất điện li mạnh là:
+ Các axit m¹nh: HCl, HNO3, H2SO4,
<b>I. Hiện tợng điện li:</b>
<b>1. Thí nghiệm: SGK</b>
Kết quả:
- Dung dịch muối, axit, bazơ dẫn điện.
<b>2. Nguyên nhân tính dẫn điện của các</b>
<b>dung dịch axit, bazơ, muối trong nớc.</b>
- Các muối, axit, bazơ khi tan trong nớc
phân li ra các ion làm cho dung dịch của
chúng dẫn điện.
- Quá trình phân li các chất trong nớc ra
ion là sự điện li.
- Nhng cht tan trong nớc phân li thành
các ion đợc gọi là chất điện li.
- Sự điện li đợc biểu diễn bằng phơng
trình điện li.
Vd:
<i>NaCl</i> <i>Na</i> <i>Cl</i>
<i>HCl</i> <i>H</i> <i>Cl</i>
<i>NaOH</i> <i>Na</i> <i>OH</i>
<b>II. Phân loại chất điện li:</b>
<b>1. Thí nghiệm: SGK</b>
- KÕt luËn: C¸c chÊt kh¸c nhau có khả
năng phân li khác nhau.
<b>2. ChÊt ®iƯn li mạnh và chất điện li</b>
<b>yếu:</b>
<b>1. Chất điện li mạnh:</b>
- Khái niệm: SGK
- của chất điện li mạnh bằng 1.
- Dùng để chỉ chất điện li mạnh trong
phân tử điện li.
HClO4,
+ Các bazơ mạnh: NaOH, KOH,
Ba(OH)2,
+ Hầu hết các muối.
( GV HS điền các axit mạnh, bazơ
mạnh và muối vào sau dấu 2 chấm).
- GV: Sự điện li của chất điện li mạnh
đợc biểu diễn bằng phơng trình điện li
và dùng để chỉ chiều điện li và đó là
sự điện li hon ton.
- GV yêu cầu HS viết phân tử ®iƯn li
c¸c chÊt HS võa ®iỊn.
- GV: Dựa vào phân tử điện li có thể
tính đợc nồng độ các ion trong dd nếu
biết nồng độ chất điện li.
- GV yêu cầu HS tính nồng độ ion một
số dd.
<b>Hoạt động 4:</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
cho biết: Thế nào là chất điện li yếu?
Chất điện li yếu có độ điện li bằng
mấy?
- HS phát biểu định nghĩa SGK. Dựa
vào biểu thức tính độ điện li và định
nghĩa về chất điện li mạnh tính đợc 0 <
- GV: Các chất điện li yếu là:
+ C¸c axit yÕu: H2S, CH3COOH,
H2CO3, HF,
+ Các bazơ yếu: Fe(OH)3, Mg(OH)2,
( GV để HS điền các axit yếu vào sau
dấu hai chấm).
- GV: Sự điện li của chất điện li mạnh
đợc biểu diễn bằng phơng trình điện li
và dùng mũi tên hai chiều trong phơng
trình điện li. Vậy đó l quỏ trỡnh thun
nghch.
- GV yêu cầu HS viết phân tư ®iƯn li
mét sè chÊt ®iƯn li u.
- GV đặt vấn đề: Sự điện li của chất
điện li yếu có đầy đủ những đặc trng
của quá trình thuận nghịch. Vậy đặc
tr-ng của quá trình thuận tr-nghịch là gì?
- HS:
+ Phản ứng thuận nghịch sẽ đạt đến
trạng thái cân bằng. Đó là cân bằng
+ Trạng thái cân bằng đợc đặc trng bởi
hằng số cân bằng.
+ Chun dÞch c©n b»ng tu©n theo
nguyên lí Lơsatơlie.
- GV: Tng t nh vy quá trình điện li
sẽ đạt đến trạng thái cân bằng gọi là cân
bằng điện li. Cân bằng điện li đợc đặc
trng bởi hằng số điện li.
- GV yêu cầu HS viÕt biÓu thøc tÝnh
h»ng số điện li cho quá trình điện li:
3 3
<i>CH COOH</i> <sub> </sub><sub></sub><i>CH COO</i> <i>H</i>
dÞch.
Vd: TÝnh [<i>CO</i>32 <sub>] vµ [Na</sub>+<sub>] trong dung</sub>
dÞch Na2CO3 0,1M.
Na2CO3 2Na+ +
2
3
<i>CO</i>
Theo phân tử đl:
2 3
2 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
3
2 2.0,1 0,2( )
0,1( )
<i>Na CO</i>
<i>Na</i>
<i>Na CO</i>
<i>CO</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>mol</i>
<b>2. Chất điện li yếu:</b>
- Khái niệm: SGK.
- của chất điện li yếu: 0 < < 1.
- Dùng để chỉ chất điện li yếu
trong phơng trình điện li.
Vd: <i>CH COOH</i>3 <i>CH COO</i>3 <i>H</i>
<sub></sub>
A. Cân bằng điện li:
<b> </b>
-S điện li của chất điện li yếu là quá
trình thuận nghịch. Quá trình điện li sẽ đạt
đến trạng thái cân bằng gọi là cân bằng
điệnu li đợc đặc trng bởi hằng số điện li
( K chØ phô thuéc vµo t0
<b>.(</b>
<b> </b>
-Cân bằng điện li là cân bằng ng
<b>.</b>
Sự chuyển dịch cân bằng cũng tuân theo
nguyên lí L¬sat¬lie
- HS: K =
3
3
[ ][ ]
[ ]
<i>CH COO</i> <i>H</i>
<i>CH COOH</i>
K chỉ phụ
thuộc vào nhiệt .
- GV: Sự chuyển dịch cân bằng điện li
cũng tuân theo nguyên lí Lơsatơlie.
<b> </b>
-GV nờu cõu hi: Khi pha loãng dung
dịch độ điện li của các chất điện li tng.
Vì sao
<b>?</b>
<b>Dặn dò: Về nhà làm các bài tËp 4,5 SGK.</b>
Rót kinh nghiƯm:
Ngày soạn:24/8/2009
<i><b> Tiết 4 ppct Bài 2: axit, bazơ và muối</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:
<b> </b>
-Biết khái niệm axit, bazơ, theo thuyết A-rê-ni-ut và Bron-stet
<b>.</b>
- Biết ý nghĩa của hằng số phân li axit, hằng số phân li bazơ.
- Biết muối là gì và sự điện li của muối.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Vận dụng lí thuyết axit – bazơ của A-rê-ni-ut và Bron-stet để phân biệt axit, bazơ,
lỡng tính và trung tính.
- Biết viết phơng trình điện li của muối.
- Da vo hằng số phân li axit, bazơ để tính nồng độ ion H+<sub> và OH</sub>-<sub> trong dung dịch.</sub>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
GV: Dông cơ: èng nghiƯm
Hố chất: Dung dịch NaOH, muối Zn, dung dịch HCl, NH3, quỳ tím.
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số, tác phong.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong các chất sau chất nào là chất điện li yếu, điện li mạnh:</b>
HNO3, HCl, H2SO4, H2S, H2CO3, KOH, Ba(OH)2, NaOH, Fe)OH)2. Viết phơng trình
điện li cđa chóng?
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV cho HS nhắc lại các khái niệm về
axit đã học ở các lớp dới và cho ví dụ.
- GV: Các axit là những chất điện li. Hãy
viết phơng trình điện li của các axit đó.
- GV kÕt luËn: Axit là chất khi tan trong
n-ớc phân li ra ion H+<sub>.</sub>
- GV cho HS nhắc lại các khái niệm về
bazơ đã học ở các lớp dới và cho ví d.
<b>Hot ng 2:</b>
- GV: Dựa vào phơng trình điện li HS viết
trên bảng, cho HS nhận xét về số ion H+<sub> </sub>
đ-ợc phân li ra từ mỗi phân tử axit.
<b> </b>
-GV nhấn mạnh: Axit là một phân tử chỉ
<b>I. Axit và bazơ theo A-re-ni-ut.</b>
<b>1. Định nghĩa: ( Theo A-re-ni-ut)</b>
- Axit là chất khi tan trong nớc phân li
ra ion H+<sub>.</sub>
3 3
<i>HCl</i> <i>H</i> <i>Cl</i>
<i>CH COOH</i> <i>CH COO</i> <i>H</i>
<sub></sub>
- Bazơ là chất khi tan trong níc ph©n li
ra ion OH-<sub>.</sub>
Vd: <i>NaOH</i> <i>OH</i> <i>Na</i>
<b>2. Axit nhiỊu nÊc, baz¬ nhiỊu nÊc:</b>
A. Axit nhiỊu nấc:
<b> </b>
-Axit là một phân tử chỉ phân li một
nÊc ra ion H+<sub> lµ axit mét nÊc</sub>
<b>.</b>
Vd: HCl, HNO3, CH3COOH
ph©n li mét nÊc ra ion H+<sub> là axit một nấc. </sub>
Axit mà một phân tử phân li nhiỊu nÊc ra
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS lấy ví dụ về một axit mt
nc, axit nhiu nc. Sau ú vit phng
trình phân li theo tõng nÊc cđa chóng
<b>.</b>
<b> </b>
-GV dẫn dắt HS tơng tự nh trên để hình
thành khái niệm bazơ mt nc v nhiu
nấc
<b>.</b>
<b> </b>
-GV: Đối với axit mạnh nhiều nấc và
bazơ mạnh nhiều nấc thì chỉ có nấc thứ
nhất điện li hoàn toàn
<b>.</b>
<b>Hot ng 3</b>
:
<b> </b>
-GV: Bazơ là những chất điện li. HÃy viêt
ú
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu 2 HS lên bảng viết 3 phơng
trình điện li của 3 bazơ. Nhận xét về các
ion do axit và bazơ phân li ra
<b>.</b>
<b> </b>
-GV kết luận: Bazơ là chất khi tan trong
nớc phân li ra ion H
<b>+</b>
<b>.</b>
<b> </b>
-GV dẫn dắt HS tơng tự nh trên để hình
thành khái niệm bazơ một nấc và nhiều
nÊc
<b>.</b>
<b>Hoạt ng 4</b>
<b> </b>
xét
<b>.</b>
<b> +</b>
Cho dung dịch HCl vào ống nghiệm
ng Zn(OH)2
<b>.</b>
<b> +</b>
Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm
ng Zn(OH)2
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Cả 2 ống Zn(OH)2 đều tan. Vậy
Zn(OH)2 võa ph¶n ứng với axit vừa phản
ứng với baz
<b>.ơ</b>
<b> </b>
-GV kết luận: Zn(OH)2 là hiđrôxit lỡng
tính
<b>.</b>
<b> </b>
-GV t vn : Ti sao Zn(OH)2 l
hiđrôxit lỡng tính
<b>?</b>
<b> </b>
-GV giải thích: Theo A-re-ni-ut thì
Zn(OH)2 vừa phân li theo kiểu axit vừa
phân li theo kiểu baz
<b>.ơ</b>
<b> +</b>
Phân li theo kiểu baz
<b>:ơ</b>
nấc ra ion H+<sub> là axit nhiều nấc</sub>
<b>.</b>
Vd: H2SO4, H3PO4, H2S
2 4 4
2
4 4
3 4 2 4
2
2 4 4
2 3
4 4
<i>H SO</i> <i>H</i> <i>HSO</i>
<i>HSO</i> <i>H</i> <i>SO</i>
<i>H PO</i> <i>H</i> <i>H PO</i>
<i>H PO</i> <i>H</i> <i>HPO</i>
<i>HPO</i> <i>H</i> <i>PO</i>
<sub></sub>
<b> </b>
-Bazơ là một phân tử chỉ phân li một
nấc ra ion OH-<sub> là bazơ một nấc</sub>
<b>.</b>
Vd: KOH, NaOH
<b> ,</b>
<b></b>
<i>NaOH</i> <i>Na</i> <i>OH</i>
<b> </b>
-Bazơ mà một phân tử phân li nhiều
nấc ra ion OH-<sub> là bazơ nhiều nấc</sub>
<b>.</b>
Vd: Ba(OH)2, Ca(OH)2
<b> ,</b>
<b>…</b>
2
2
( ) ( )
( )
<i>Ca OH</i> <i>Ca OH</i> <i>OH</i>
<i>Ca OH</i> <i>Ca</i> <i>OH</i>
Các axit bazơ nhiều nấc phân li lần lợt
theo từng nấc
<b>.</b>
3
.
<b> </b>
-Khái niệm: SGK
Vd: Zn(OH)3 là Hiđrôxit lỡng tính
2
2
2
2 2
( ) 2
( ) 2
<i>Zn OH</i> <i>Zn</i> <i>OH</i>
<i>Zn OH</i> <i>H</i> <i>ZnO</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b> </b>
Sn(OH)2
<b>.</b>
2
2
( ) 2
<i>Zn OH</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>Zn</i> <sub></sub> <i>OH</i>
<b> +</b>
Ph©n li theo kiÓu axit
<b>:</b>
2
2 2
( ) 2
<i>Zn OH</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>H</i><sub></sub><i>ZnO</i>
<b>(</b>
2
2 2 2 2
<i>H ZnO</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>H</i><sub></sub><i>ZnO</i>
<b> ) </b>
Hay
<b>:</b>
<b> </b>
-GV: Một số hiđrôxit lỡng tính thờng gặp
lµ: Al)OH)3, Cr(OH)3, Pb(OH)2, Sn(OH)2,
Tính axit và bazơ của chúng đều yếu
<b>.</b>
<b>Hoạt động 5</b>
:
<b> </b>
-GV yêu cầu HS cho ví dụ về muối, viết
phơng trình điện li của chỳng? T ú cho
biết muối là g
<b>?ì</b>
<b> </b>
-GV yờu cu HS cho bit mui c chia
thành mấy loại
<b>?</b>
Cho vÝ dơ
<b>?</b>
<b> </b>
-GV lu í HS: Những muối đợc coi là khồn
tan thì thực tế vẫn tan một lợng rất nhỏ,
phần nhỏ đó điện li
<b>.</b>
<b>Cđng cè: Lµm bµi tập 8 SGK</b>
<b>.</b>
<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 4, 5, 7 SGK</b>
<b>II. Muối</b>
:
1
Đ .
<b>ịnh nghĩa: SGK</b>
Phân loại
<b> </b>
-Muối trung hoà: Trong phân tử không
còn có khả năng ph©n li ra ion H
<b>+</b>
<b>.</b>
Vd: NaCl, Na2SO4, Na2CO3
<b> ,</b>
<b> </b>
-Muèi axit: Trong phân tử có khả năng
phân li ra H
<b>+</b>
<b>.</b>
Vd: NaHCO3, NaH2PO4
<b> ,</b>
<b> </b>
-Muèi kÐp, phøc chÊt
<b>.</b>
Vd: NaCl.KCl, [Ag(NH3)2]Cl,
[Cu(NH3)4]SO4
<b> ,</b>
2
.
<b>Sù ®iƯn li cđa mi trong níc</b>
:
<b> </b>
-Hầu hết muối tan đều phân li mạnh
<b>.</b>
<b> </b>
-NÕu g«c saxit còn chứa H có tính axit
thì gốc này phân li yÕu ra H
<b>+</b>
<b>.</b>
VÝ dô
<b>:</b>
2
3 3
<i>HSO</i> <sub> </sub><sub></sub> <i>H</i> <i>SO</i>
<b> </b>
-NÕu lµ ion phøc
<b>:</b>
VÝ dơ
<b>:</b>
3 2 3 2
3 2 3
( ) ( )
( ) 2
<i>Ag NH</i> <i>Cl</i> <i>Ag NH</i> <i>Cl</i>
<i>Ag NH</i> <i>Ag</i> <i>NH</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Rót kinh nghiƯm:
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 2/9/2009</b></i>
<i><b> Tiết 5</b><b>ppct Bài 3: sự điện li của nớc, ph,</b></i>
<b>Chất chỉ thị axit bazơ</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Về kiÕn thøc:</b>
- Biết đợc sự điện li của nớc.
- Biết đợc tích số ion của nớc và ý nghĩa của đại lợng này.
- Biết đợc khái niệm về pH và chất chỉ thị axit-bazơ.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Vận dụng tích số ion của nớc để xác định nồng độ ion H+<sub> và OH</sub>-<sub> trong dung dịch.</sub>
- Biết đánh giá độ axit, bazơ của dung dịch dựa vào nồng độ ion H+<sub>, OH</sub>-<sub> và pH.</sub>
- Biết sử dụng 1 số chất chỉ thị axit, bazơ để xác định tính axit, kiềm của dung dịch.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
GV: Dung dÞch axit lo·ng HCl, dung dịch bazơ loÃng NaOH, phenolphtalein, giấy chỉ
thị axit-bazơ vạn năng.
<i><b>III. T chc hot ng:</b></i>
<b>1. n định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV nêu vấn đề: Thực nghiệm đã xác
nhận đợc rằng nớc là chất điện li rất yếu.
Hãy biểu diễn quá trình điện li của nớc
theo thuyết A-rê-ni-ut và thuyết
bron-stêt.
- HS: Theo thuyÕt A-re-ni-ut
2 (1)
<i>H O</i><sub> </sub><sub></sub> <i>H</i> <sub></sub><i>OH</i>
Theo thuyÕt Bron-stet
2 2 3 (2)
<i>H O H O</i><sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <i>H O</i><sub></sub><i>OH</i>
- GV bổ sung: Hai cách viết này cho hệ
quả giống nhau. Để đơn giản ngời ta
chọn cách viết thứ nhất.
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV yêu cầu HS viÕt biÓu thøc tÝnh
h»ng sè c©n b»ng cđa c©n b»ng (1)
2
[ ][ ]
: (3)
[ ]
<i>H</i> <i>OH</i>
<i>HS K</i>
<i>H O</i>
- GV: Trình bày để HS hiểu đợc do độ
điện li rất yếu nên [H2O] trong (3) là
không đổi. Gộp giá trị này với hằng số
cân bằng cũng sẽ là một đại lợng khơng
đổi, kí hiệu là <i>KH O</i>2 <sub> ta có:</sub>
2 [ 2 ] [ ].[ ]
<i>H O</i>
<i>K</i> <i>K H O</i> <i>H</i> <i>OH</i>
2
<i>H O</i>
<i>K</i>
là một hằng số ở nhiệt độ xác
định, gọi là tích số ion của nớc, ở 250<sub>C</sub>
2
<i>H O</i>
<i>K</i>
= 10-14<sub>.</sub>
- GV gợi ý: Dựa vào hằng số cân bằng
(1) và tích số ion của nớc, hãy tìm nồng
độ ion H+<sub> và OH</sub>-<sub>.</sub>
- HS ®a ra biĨu thøc:
[H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = </sub> 1014 <i>10 M</i>7
- GV kÕt luËn: Nớc là môi trờng trung
tính nên môi trờng trung tính là môi
tr-ờng có [H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-7<sub>M.</sub>
<b>Hot ng 3:</b>
- GV thông báo <i>KH O</i>2 <sub> lµ mét h»ng sè</sub>
đối với tất cả dung dịch các chất. Vì vậy:
nếu biết [H+<sub>] trong dung dch s bit c</sub>
[OH-<sub>] trong dung dịch và ngợc lại.</sub>
Ví dụ: Tính [H+<sub>] và [OH</sub>-<sub>] của dung dịch</sub>
HCl 0,01M.
- HS: Tính toán cho kết quả:
<b>I. Nớc là chất điện li rất yếu:</b>
Nớc là chất điện li rÊt yÕu:
2
<i>H O</i><sub> </sub><sub></sub> <i>H</i> <sub></sub><i>OH</i>
( ThuyÕt A-rª-ni-ut)
2 2 3
<i>H O H O</i><sub> </sub><sub></sub> <i>H O</i> <i>OH</i>
<sub> </sub>
( Thut Bron-stet)
<b>2. TÝch sè ion cđa níc:</b>
ë 250<sub>C h»ng sè </sub><i>KH O</i>2 <sub> gäi lµ tÝch sè ion</sub>
cđa níc:
2
14
[ ].[ ] 10
<i>H O</i>
<i>K</i> <sub></sub><i>H</i> <i>OH</i> <sub></sub>
=> [H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] </sub><i>10 M</i>7 <sub>. VËy m«i </sub>
tr-ờng trung tính là mơi trtr-ờng trong đó:
[H+<sub>] = [OH</sub>-<sub>] </sub><i>10 M</i>7 <sub>.</sub>
<b>3. ý nghÜa tÝch sè ion cđa níc:</b>
<b>A. M«i trêng axit:</b>
BiÕt [H+<sub>] </sub> <sub> [OH</sub>-<sub>]</sub>
VÝ dô: TÝnh [H+<sub>] và [OH</sub>-<sub>] của dung dịch</sub>
HCl 0,001M.
<i>HCl</i> <i>H</i> <i>Cl</i>
[H+<sub>] = [HCl] = 10</sub>
-14
3 11
3
[ ] 10
10
<i>M</i> <i>OH</i> <i>M</i>
[H+<sub>] = 10</sub>-2<sub>M; [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-12<sub>M.</sub>
So sánh thấy trong môi trờng axit:
<b>]</b>
H+<sub>] > [OH</sub>-<sub>] hay [H</sub>+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b> </b>
-GV: H·y tÝnh [H+<sub>] vµ [OH</sub>-<sub>] cđa dung </sub>
dịch NaOH 0,01M
<b>.</b>
- HS: Tính toán cho kết quả:
[H+<sub>] =10</sub>-12<sub>M; [OH</sub>-<sub>] = 10</sub>-2<sub>M.</sub>
So sánh thấy trong môi trờng bazơ:
[H+<sub>] < [OH</sub>-<sub>] hay [H</sub>+<sub>] < 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b> </b>
-GV: Độ axit, độ kiềm của dung dịch
đ-ợc đánh giá bằng [H
<b>+</b>
<b>.[</b>
<b> </b>
-M«i trờng axit: [H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b> </b>
-Môi trờng bazơ: [H+<sub>] < 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b> </b>
-M«i trêng trung tÝnh: [H+<sub>] = 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b>Hoạt động 4</b>
:
<b> </b>
-GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK và
cho biết pH là gì? Cho biết dung dịch
axit, kiềm, trung tÝnh cã pH b»ng mÊy
<b>?</b>
<b> </b>
-HS: M«i trêng axit coa pH < 7, m«i
tr-êng kiỊm cã pH > 7, m«i trtr-êng trung
tÝnh cã pH = 7
<b> </b>
-GV bổ sung: Để xác định môi trờng
của dung dịch ngời ta dùng chất chỉ thị
nh quú tÝm, phenolphtalein
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS dùng chất chỉ thị đã
học để nhận biết các chất trong 3 ống
nghiệm đựng nớc, axit, baz
<b>.ơ</b>
<b> </b>
-GV bổ sung: Chất chỉ thị chỉ cho phép
xác định giá trị pH một cách gần đúng.
Mun xỏc nh chớnh xỏc pH phi dựng
máy đo pH
<b>.</b>
<b>Cđng cè bµi</b>
:
GV dùng bài tập 3, 5a SGK để cng c
bi hc
<b>.</b>
<b>B. Môi trờng bazơ:</b>
Biết[OH-<sub>]</sub> <sub> [H</sub>+<sub>] </sub>
Ví dụ: Tính [H+<sub>] và [OH</sub>-<sub>] của dung dịch</sub>
NaOH 10-5<sub>M.</sub>
<i>NaOH</i> <i>Na</i> <i>OH</i>
[OH-<sub>] = [NaOH] = 10</sub>-5<sub>M</sub>
14
9
5
10
[ ] 10 .
10
<i>H</i> <i>M</i>
Vậy: [H+<sub>] là đại lợng đánh giá độ axit,</sub>
độ kiềm của dung dịch:
<b> </b>
-M«i trờng axit: [H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b> </b>
-Môi trờng bazơ: [H+<sub>] < 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b> </b>
-Môi trờng trung tính: [H+<sub>] = 10</sub>-7<sub>M</sub>
<b>II. Khái niệm về pH, chất chỉ thị </b>
<b>axit-bazơ:</b>
<b>1. Khái niệm pH:</b>
[H+<sub>] = 10</sub>pH-<sub>M hay pH = -lg[H</sub>+<sub>] </sub>
VÝ dô: [H+<sub>] = 10</sub>-3<sub>M pH = 3: M«i </sub>
tr-êng axit.
[H+<sub>] = 10</sub>-11<sub>M pH = 11: M«i trờng</sub>
bazơ.
[H+<sub>] = 10</sub>-7<sub>M pH = 7: Môi trờng trung</sub>
tính.
Thang pH
<b>2. Chất chỉ thị axit-bazơ:</b>
L cht cú mu sc bin đổi phụ thuộc
vào giá trị pH của dung dịch.
VÝ dô: Quỳ tím, phenolphtalein. Chỉ thị
vạn năng.
- Dựng mỏy xỏc định pH
<b>KiĨm tra 15': TÝnh pH cđa c¸c dd sau và cho biết chúng có môi trờng axít,bazơ hay</b>
trung tính?
a) dd H2SO4 0.005M b) dd HNO3 0,01M
c) dd KOH 0.001M d) dd Ca(OH)2
<b>Đáp án: Tính đúng pH mỗi câu 1,5đ </b>
<i><b> Ngày soạn:05/9/2009</b></i>
<i><b>Tiết 6.7</b></i><b> Bài 4: </b> <b>phản ứng trao đổi trong dung </b>
<b> dịch các chất điện li</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Hiu c bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li.
- Hiểu đợc phản ứng thu phõn ca mui.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Viết phơng trình ion rót gän cđa ph¶n øng.
- Dựa vào điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li để biết đợc
phản ứng xảy ra hay không xy ra.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
GV: Dụng cụ và hoá chất thí nghiƯm: NaCl, AgNO3, NH3, Fe2(SO4)3, KI, hå tinh bét.
<i><b>III. Ph¬ng ph¸p:</b></i>
<b>IV. Tổ chức hoạt động dạy học:</b>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hot ng ca thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV: Khi trén dung dÞch Na2SO4 víi
dung dÞch BaCl2 sẽ có hiện tợng gì xảy
ra? Viết phơng trình?
- GV hớng dẫn HS viết phản ứng ở dạng
ion.
- GV kết luận: Phơng trình ion rút gọn
cho thấy thực chất của phản ứng trên là
phản ứng giữa 2 ion Ba2+<sub> và SO</sub>
42- tạo kết
tủa.
- Tơng tự GV yêu cầu HS viết phơng
trình phân tử, ion thu gọn của phản ứng
giữa CuSO4 và NaOH và HS rút ra bản
cht ca phn ng ú.
<b>Hot ng 2:</b>
- GV: Yêu cầu HS viết phơng trình phân
tử, phơng trình ion rút gọn của phản ứng
giữa hai dung dịch NaOH và HCl và rút
ra bản chất của phản ứng nµy.
- GV làm thí nghiệm: Đổ dung dịch HCl
vào cốc đựng dung dịch CH3COONa,
thÊy cã mïi giÊm chua. H·y gi¶i thích
hiện tợng và viết phơng trình phản ứng
dới dạng phân tử và ion rút gọn.
<b>Hot ng3:</b>
<b>I. Điều kiƯn x¶y ra phản ứng trong</b>
<b>dung dịch các chất ®iÖn li:</b>
<b>1. Phản ứng tạo thành chất kết tủa:</b>
Vd 1: Dung dịch Na2SO4 phản ứng đợc
víi dung dÞch BaCl2
PTPT:
Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Do: Ba2+<sub> + SO</sub>
42- BaSO4 ( Ph©n tư ion
thu gän)
Vd 2: Dung dịch CuSO4 phản ứng đợc
víi dung dÞch NaOH.
CuSO4 + NaOH Na2SO4 + Cu(OH)2
Do: Cu2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> Cu(OH)</sub>
2
<b>2. Phản ứng tạo thành chất điện li</b>
<b>yếu:</b>
A. Tạo thành nớc:
Vớ d: dung dch NaOH phản ứng đợc
với dung dịch HCl.
PTPT:
NaOH + HCl NaCl + H2O
Do: H+<sub> + OH</sub>-<sub> H</sub>
2O ( ®iƯn li yếu)
B. Tạo thành axit yếu:
- Tơng tự nh vậy GV yêu cầu HS viết
ph-ơng trình phân tử, phph-ơng trình ion rút
gọn của phản ứng giữa Na2CO3 và HCl
và rút ra bản chất của phản ứng này.
- GV: Cho quỳ tím vào 4 lọ đựng nớc
cất, rồi cho lần lợt các muối
CH3COONa; Fe(NO3)3; NaCl vào. Yêu
cầu HS nhận xét và xác định môi trờng,
pH của các chất.
- HS: ống 1 màu chỉ th khụng i, mụi
trng trung tớnh.
ống 2 màu chỉ thị hoá xanh, môi trờng
kiềm.
ng 3 mu ch th hoỏ , môi trờng axit.
ống 4 màu chỉ thị không đổi, môi trờng
trung tính.
- GV: Nh vậy khi hồ tan một số muối
vào nớc đã xảy ra phản ứng trao đổi ion
giữa muối hoà tan và nớc làm cho pH
biến đổi. Phản ứng nh vậy gọi là phản
ứng thuỷ phân.
<b>Hoạt động 5:</b>
- GV: T¹i sao dung dịch CH3COONa có
môi trờng bazơ?
- HS: Do:
CH3COONa Na+ + CH3COO
-3 3
<i>CH COO</i> <i>HOH</i> <i>CH COOH OH</i>
Còn ion Na+<sub> trung tính.</sub>
[OH-<sub>] tăng [OH</sub>-<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi</sub>
trờng bazơ.
- GV: Sau phản ứng axit CH3COOH và
bazơ OH-<sub> nên có phản ứng ngợc lại do</sub>
ú quỏ trỡnh trờn thun nghch.
- GV yêu cầu HS cho biết CH3COONa
là sản phẩm của axit nào và bazơ nào,
cho biết thêm một số muối là sản phẩm
của axit yếu và bazơ mạnh nh muối trên?
- HS: Đó là sản phÈm cña axit yÕu
khác là Na2CO3, Na2S, K2SO3.
- GV: Dung dịch các muối này đều có
pH > 7. Hay muối trung hoà tạo bởi axit
yếu và bazơ mạnh khi thuỷ phân cho môi
trờng kiềm. Do anion phản ứng vi nc
to OH-<sub>.</sub>
- GV: Tại sao đ Fe(NO3)3 có m«i trêng
axit?
- HS: Do: Fe(NO3)3 Fe3+ + 3NO3
3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>Fe</i> <i>HOH</i> <i>Fe OH</i> <i>H</i>
Na2CO3+2HCl 2NaCl + H2O + CO2
<b> CO</b>32- + 2H+ H2O + CO2
<b>KÕt lu©n:</b>
Để phản ứng trao đổi ion xẩy ra thì:
sản phẩm phản ứng phải có chất kết tủa
<b>III. Ph¶n øng thuỷ phân của muối:</b>
<b>1. Khái niệm phản ứng thuỷ phân cđa</b>
<b>mi:</b>
Phản ứng trao đổi ion giữa muối hồ tan
và nớc làm cho pH thay đổi là phản ứng
thuỷ phân muối.
<b>2. Phản ứng thuỷ phân của muối:</b>
Vd 1: Dung dịch CH3COONa thuỷ phân
tạo môi trờng bazơ. Do:
CH3COONa Na+ + CH3COO
-3 3
<i>CH COO</i> <i>HOH</i> <i>CH COOH OH</i>
Cßn ion Na+<sub> trung tính nên [OH</sub>-<sub>] tăng </sub>
[OH-<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi trờng baz</sub>
<b>.ơ</b>
Vd 2: Dung dịch Fe(NO3)3 thuỷ phân tạo
môi trờng axit. Do
<b>:</b>
Fe(NO3)3 Fe3+ + 3NO3
<b></b>
-3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>Fe</i> <i>HOH</i> <i>Fe OH</i> <i>H</i>
Còn ion NO3- trung tính nên [H+] tăng
[H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi trờng axit</sub>
<b>.</b>
Vd 3: Dung dÞch Fe(CH3COO)3
Do: Fe(NO3)3 Fe3+ + 3NO3
<b></b>
-3 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>Fe</i> <i>HOH</i> <i>Fe OH</i> <i>H</i>
3 3
<i>CH COO</i> <i>HOH</i> <i>CH COOH OH</i>
Vµ
<b>:</b>
Nên mơi trờng tuỳ thuộc vào độ thuỷ
phân của hai ion trên
<b>.</b>
Vd 4: dung dịch muối axit NaHCO3,
Na2HPO4 có môi trờng kiềm. Dung dịch
NaH2PO4 có môi trờng axit. Tuỳ thuộc
vào bản chÊt cđa tõng ion
<b>.</b>
Vd: NaHCO3 Na+ + HCO3
<b></b>
-HCO3- lµ ion lìng tÝnh nªn
<b>:</b>
3 2 3
2
3 3 3
<i>HCO</i> <i>HOH</i> <i>H CO</i> <i>OH</i>
<i>HCO</i> <i>HOH</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
Vì lực bazơ của HCO3- mạnh hơn lực
axit nên dung dịch có môi trờng baz
<b>.ơ</b>
Còn ion NO3- trung tính [H+] tăng
[H+<sub>] > 10</sub>-7<sub>M có môi trờng axit.</sub>
<b> </b>
-GV: Sau phản ứng bazơ Fe(OH)2+<sub> và </sub>
axit H+<sub> nờn cú phn ng ngc li do ú </sub>
quá trình trên là thuận nghịch
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS cho biết Fe(NO3)3 là
sản phẩm của axit nào và bazơ nào, cho
biết thêm 1 số muối là sản phẩm của axit
mạnh và bazơ yếu nh muối trên
<b>?</b>
<b> </b>
-HS: Đó là sản phẩm của axit HNO3
mạnh và bazơ yếu Fe(OH)3. Một số
muối khác là FeSO4, Al(NO3)3, ZnCl2
<b>.</b>
<b> </b>
-GV: Dung dch cỏc mui này đều có
pH < 7. Hay muối trung hồ tạo bởi axit
mạnh và bazơ yếu khi thuỷ phân cho mơi
t¹o H
<b>+</b>
<b>.</b>
<b> </b>
-GV đặt vấn đề: Đối với các muối là sản
phẩm của axit yếu và bazơ yếu khi hoà
tan vào nớc pH thay đổi nh thế nào? Ví
dơ nh dung dịch Fe(CH3COO)3
<b>?</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS viết quá trình tơng tác
của các ion với nớc
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Môi trờng là axit hay bazơ phụ
thuc vo thu phân của 2 ion
<b>.</b>
<b> </b>
-GV đặt vấn đề: Đối với các muối axit
của axit yếnh NaHCO3, Na2HPO4,
NaH2PO4 khi hoµ tan vµo níc pH thay
đổi nh thế nào
<b>?</b>
<b> </b>
-GV: Dung dịch muối axit NaHCO3,
Na2HPO4 có môi trờng kiềm. Dung dịch
NaH2PO4 có môi trờng axit
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS viết quá trình tơng tác
của ion HCO
-3 với nớc
<b> .</b>
<b> </b>
-GV: Vì lực bazơ của HCO
-3 mạnh hơn
lực axit nên dung dịch có môi trờng
<b>.ơ</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại dung dịch
những loại muối nào có mơi trờng axit,
bazơ, muối. Những ion nào trong các
muối đó ó lm cho pH ca chỳng thay
i?
<b>Dặn dò:Về nhà làm bµi tËp 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 SGK</b>
Tiết sau luyện tập, về nhà ôn lại kiến thức theo nội dung mục kiến thức cần nhớ SGK
và chuẩn bị những bài tập trong mục bài tập SGK.
<i><b> Ngày soạn:10/9/2009 </b></i>
)
<i><b>TÝnh axit-baz</b></i>
ơ
<i><b>Phản ứng trong dung dịch các chất điện lI</b></i>
(
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:
Củng cố các kiến thức về Axit-Bazơ và điều kiện xảy ra phản ứng trong dung dịch các
chất điện li
<b> .</b>
2
.
<b>Về kỹ năng</b>
:
<b> </b>
-Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lợng nhỏ hóa chất
<b> .</b>
<i><b>II. Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hoá chất cho một nhóm thực hành:</b></i>
1
.
<b>Dụng cơ thÝ nghiƯm</b>
:
<b>Đ </b>
<b> </b>
-Thìa xúc hoá chất b»ng thủ tinh
<b>.</b>
2
.
<b>Ho¸ chÊt: Chøa trong lä thủ tinh, nót thủ tinh kÌm èng hót nhá giät</b>
<b>.</b>
<b> </b>
-Dung dịch Na2CO3 đặc
<b> </b>
-Dung dÞch HCl 0,1M
<b> </b>
-Dung dịch CaCl2 đặc
<b> </b>
-Giy o pH
<b> </b>
-Dung dịch phênolphtalein
<b> </b>
-Dung dịch NH4Cl 0,1M
<b> </b>
<b> </b>
-Dung dÞch CH3COONa 0,1M
<b> </b>
-Dung dch NH3 c
<b> </b>
-Dung dịch NaOH 0,1M
<i><b>III. Phơng pháp </b></i>
<i><b>IV. Tổ chức hoạt động dạy học: GV chia HS trong lớp ra thành 8 nhóm thực hành để</b></i>
tiến hành thí nghiệm
<b>.</b>
ThÝ nghiƯm 1: TÝnh axit-baz
<b>¬</b>
<b>A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm: Thực hiện nh SGK đã viết</b>
<b>.</b>
<b>B. Quan sát hiện tợng xẩy ra và giải thích</b>
:
<b> </b>
-Nhỏ dung dịch HCl 0,1M lên mẫu giấy pH, giấy chuyển sang màu ứng với pH =1.
Môi trờng axits mạnh
<b>.</b>
<b> </b>
-Thay dung dÞch HCl b»ng dung dÞch NH4Cl 0,1M giÊy chun sang màu ứng với
pH=5. Môi trờng axits yếu
<b>.</b>
Giải thích: Muối NH4Cl tạo bởi gốc bazơ yếu và gốc axit mạnh, khi tan trong nớc, gốc
bazơ yếu bị thuỷ phân làm cho dung dịch có tính axit
<b>.</b>
<b> </b>
-Thay dung dịch NH4Cl bằng dung dịch CH3COONa 0,1M, giấy chuyển sang màu
Giải thích: Muối CH3COONa tạo bởi gốc bazơ mạnh và gốc axit yếu, khi tan trong
n-ớc gốc axit yếu bị thuỷ phân làm cho dung dịch có tính baz
<b>.ơ</b>
<b> </b>
-Thay dung dịch HCl bằng dung dịch NaOH 0,1M giấy chuyển sang màu ứng với
pH=13. Môi trêng kiỊm m¹nh
<b>.</b>
Thí nghiệm 2: Phán ứng trao đổi trong dung dch cỏc cht in li
<b>.</b>
<b>A. Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm: Thực hiện nh SGK</b>
<b>.</b>
<b>B. Quan sát hiện tợng thí nghiệm và giải thích</b>
:
<b> </b>
-Nh dung dch Na2CO3 c vào dung dịch CaCl2 đặc xuất hiện kết tủa trắng CaCO3
<b>.</b>
<b> </b>
-Hoà tan kết tủa CaCO3 vừa mới tạo thành bằng dung dịch HCl loÃng, xuất hiện các
bọt khí CO2
<b> .</b>
<b> </b>
-Nhỏ vài giọt dung dịch phênolphtalein vào dung dÞch NaOH lo·ng chøa trong èng
nghiƯm, dung dÞch cã màu hồng tím. Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch HCl vào, vừa nhỏ
vừa lắc, dung dịch sẻ mất màu. Phản ứng trung hoà xảy ra tạo thành dung dịch muối
trung hoà NaCl và H2O. Môi trờng trung tính
<b>.</b>
<b> </b>
-Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, xuất hiƯn kÕt tđa xanh nh¹t Cu(OH)2.
Nhỏ tiếp dung dịch NH3 đặc và lắc nhẹ Cu(OH)2 tan tạo thành dung dịch phức màu
xanh thÈm trong suèt
<b>.</b>
<i><b>IV. Néi dung têng trình: </b></i>
<b>1</b>
<b> .</b>
Tên HS. Lớp
<b>.</b>
<b>2</b>
<b> .</b>
Tên bài thực hành
<b>3</b>
<b> .</b>
Nội dung têng tr×nh
<b>:</b>
Trình bày cách tiến hành thí nghiệm, mơ ta hiện tợng quan sát đợc, giải thích, viết
ph-ơng trình, các thí nghiệm nếu có
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> TiÕt 9 ppct Bài 5: </b></i> <b> </b>
<i><b>axit, bazơ và muối.phản ứng trong dung</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bµi häc:</b></i>
<b>1. Về kiến thức: Củng cố kiến thức về phản ứng trao đổi xảy ra trong dung dịch các</b>
chất in li.
<b>2. Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết phơng trình phản ứng dới dạng ion và ion thu</b>
gọn.
<i><b>II. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KiÓm tra sự chuẩn bị của HS:</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>III. Kiến thức cÇn nhí:</b></i>
<b>Hoạt động 1: GV tổ chức cho HS điền vào phiếu học tập để khắc sâu các kiến thức</b>
cần nhớ dới đây:
1. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi trong dung dịch chất điện li là gì? Cho vớ d t
-ng ng.
- Tạo thành chất kết tủa.
- Tạo thành chất điện li yếu.
- Tạo thành chất khử.
2. Phản ứng thuỷ phân của muối là gì? Những trờng hợp nào xảy ra phản ứng thuỷ
3. Phơng trình ion rút gọn có í nghĩa gì? Nêu cách viết phơng trình ion rút gọn?
<b>IV. Bài tập:</b>
<b>Hot ng 2: GV cho HS làm các bài tập sau để rèn luyện các kỹ năng vận dụng lí</b>
thuyết đã học.
<b>Bµi 1 (SGK)</b>
a) Pb(OH)2 + 2OH- PbO2- + 2H2O
b) Pb2+<sub> + H</sub>
2S PbS + 2H+
c) SO32- + H2O HSO3- + OH
-d) Cu2+<sub> + H</sub>
2O Cu(OH)+ + H+
e) AgBr + 2S2O32- [Ag(S2O3)2]3- + Br
-f) SO32- + 2H+ SO2 + H2O
<b>Bi 2 (SGK): ớ ỳng B v C.</b>
GV yêu cầu HS giải thích vì sao chọn B và C.
<b>Bài 3 (SGK) Các phản ứng xảy ra</b>
SO32- + H2O2 SO42- + H2O
SO42- + Ba2+ BaSO4
<b>Bµi 5 (SGK) </b>
- GV yêu cầu HS viết phản ứng xảy ra và xác định số mol HCl đã phản ứng với
MCO3.
- HS: MCO3 + 2HCl MCl2 + H2O + CO2
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ta cã: nHCl = 0,02 . 0,08 = 1,6 . 10-3 mol
NNaOH = 5,64 . 10-3 . 0,1 = 5,64 . 10-4 mol
=> nHCl d = 1,6 . 10-3 – 5,64.10-4 = 1,036.10-3 mol
- GV yêu cầu HS xác định số mol MCO3 và khối lợng mol của M.
3
3
3
4
4
1 1,036.10
5,18.10
2 2
0,1022
197
5,18.10
197 60 137
<i>MCO</i> <i>HCl</i>
<i>MCO</i>
<i>n</i> <i>n</i> <i>pu</i>
<i>m</i>
<i>M</i>
<i>n</i>
<i>M</i>
Tiết sau thực hành bài thực hành số 1, về nhà đọc trớc phần cách tiến hành thí nghiệm
Rút kinh nghiệm:
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn:18/9/2009</b></i>
<b> </b><i><b>Tiết 10 ppct</b></i><b> </b>
kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều chỉnh phương
pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc học của học sinh từng lớp
<b>II. ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN </b>
<b>C©u 1: TÝnh pH cđa c¸c dd sau:</b>
a) dd HCl 0.001M
b) dd H2SO4 0.005M
c)dd HNO3 2% (d=1,054g/ml)
d)dd CH3COOH 0.1M(độ điện li =0.01)
Câu 2: Cho 300ml dd gồm HCl 0,1M và H2SO4 aM vào 200ml dd gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2
0.2M thu c ddA
a) Khi a=0.1M thì ddA có tính Bazơ hay Axit tÝnh pH cña ddA
b) Để phản ứng trung hồ xẩy ra thì a có giá trị là bao nhiờu? hóy tớnh khi lng mui thu c?
<b>Đáp án:</b>
Câu 1: a) HCl H+ <sub> + Cl</sub>-
0.001 0.001 vËy pH = 3
b) pH = 2
c) CM = 10*C%*D/M= 10*2*1.054/63 = 0.335
pH = - lg0.335= 1,5
d) CH3COOH CH3COO- + H+
C©u 2: a) nHCl = 0.3*0.1 = 0.03mol nH+ = 0.03mol
nH2SO4 =0.3*0.1= 0.03mol nH+ = 0.06mol
Tỉng sè mol H+<sub> lµ: 0.03+0.06=0.09mol</sub>
nNaOH = 0.2*0.1= 0.02mol nHO-= 0.02mol
nCa(OH)2=0.2*0.2=0.04mol nHO-= 0.04mol
Tỉng sos mol OH-<sub> lµ: 0.02+0.04=0.06mol</sub>
VËy sè mol H+<sub> d lµ: 0.09-0.06=0.03mol</sub>
pH= - lg0.03/0.5 =
b) để phản ứng trung hồ xẩy ra thì số mol H+<sub> = số mol OH</sub>
0.03+0.3a = 0.06 vËy a = 0.1M
mmi = maxit + mbaz¬-mníc
Ngày soạn:26/9/2009
<i>Tiết 11ppct.</i>
<b>Bài 7: Nitơ</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
1
.
<b>Về kiÕn thøc</b>
:
<b> </b>
-Hiểu đợc cấu tạo phân tử, tính chất vật lí, hố học của nit
<b>.ơ</b>
<b> </b>
-Biết đợc phơng pháp điều chế nitơ trong cơng nghiệp và trong phịng thí nghim
<b>.</b>
<b> </b>
-Hiu c ng dng ca nit
<b>.</b>
2
.
<b>Về kỹ năng</b>
:
<b> </b>
-Vận dụng đặc điểm cấu tạo phân tử của nitơ để giải thích tính chất vật lí, hố học
của nit
<b>.ơ</b>
<b> </b>
-Rèn luyện kỹ năng suy luận logic
<b>.</b>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b> </b>
-GV: Điều chế sẵn khí nitơ cho vào các ống nghiệm đậy bằng nút cao su
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Xem lại cấu tạo phân tử nitơ ( Phần LKHH SGK hoá häc líp 10
<b>(</b>
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
1
.
<b>ổn định lớp</b>
:
2
.
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
:
Trình bày sự biến đổi tính chất của đơn chất và hợp chất của các ngun tố phân
nhóm chính nhóm V
<b>.</b>
3
.
<b>TiÕn tr×nh</b>
:
<b>Hoạt động ca trũ</b>
<b>Hot ng ca thy</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử nit</b>
:ơ
<b> </b>
-Phân tử nitơ gồm có 2 nguyên tử
<b>.</b>
<b> </b>
-Hai nguyên tử trong phân tử nitơ liên
kết với nhau bằng 3 liên kết cộng hoá trị
không có cực
<b>.</b>
<b> </b>
N N
<b>Hoạt động 1</b>
:
<b> </b>
-GV nêu câu hỏi: Mô tả liên kết trong
phân tử nitơ? Hai nguyên tử trong phân
tử nitơ liên kết víi nhau nh thÕ nµo
<b>?</b>
<b> </b>
-GV gợi í: Dựa vào đặc điển cấu tạo của
nguyên tử N, để đạt cấu hình bền giống
khí hiếm thì các ngun tử N phải làm
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ: SGK</b>
<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
:
<b> </b>
-ở nhiệt độ thờng nitơ khá trơ về mặt
hố học. Cịn ở nhiệt độ cao đặc biệt khi
có xúc tác nitơ trở nên hoạt động
<b>.</b>
<b> </b>
-Tuỳ thuộc vào sự thay đổi số oxi hố,
nitơ có thể thể hiện tính khử hay tính oxi
ho
<b>.¸</b>
1
.
<b>TÝnh oxi ho</b>
:¸
<b> </b>
t¸c
<b>.</b>
3 0 <sub>, ,</sub> 3
3
<i>o</i>
<i>t xt p</i>
H = -92kJ
<b>.</b>
<b> </b>
-T¸c dơng víi kim lo¹i m¹nh ( Li, Ca,
Mg, Al
<b>(</b>
3 3
3 3
3 3
2
3 3
63 3 2
3 <i>to</i>
<i>Li</i> <i>Li N</i> <i>Li N</i>
<i>Mg Li N</i> <i>Mg N</i>
2
.
<b>Tính khử</b>
:
Tác dụng với oxi: ở 30000<sub>C hoặc hồ </sub>
quang ®iÖn
<b>.</b>
3 2
3000
3 2 2
<i>o<sub>C</sub></i>
<i>Li N O</i> <sub></sub> <sub> </sub> <i>NO</i>
H = +180kJ
NO dƠ dµng kÕt hỵp víi O2
<b>:</b>
2 2
2<i>NO O</i> <sub></sub> <sub> </sub> 2<i>NO</i>
Mét sè oxit kh¸c cđa N: N2O, N2O3,
N2O5 chóng không điều chế trực tiếp từ
phản ứng của N vµ O
<b>.</b>
Kết luận: Nitơ thể hiện tính khử khi tác
dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn
hơn và thể hiện tính khử khi tác dụng với
nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
<b>.</b>
<b> </b>
-GV kÕt ln
<b>:</b>
<b> +</b>
<b> +</b>
Hai nguyªn tư trong phân tử N liên kết
với nhau bằng 3 liên kết cộng hoá trị
không có cực
<b>.</b>
<b>Hot ng 2</b>
:
<b> </b>
-GV cho HS quan sát ống nghiệm đựng
khÝ N
<b>.</b>
<b> </b>
-HS nhận xét về: Màu sắc, mùi vị, có
duy trì sự sống khơng và có độc khơng
<b>?</b>
<b> </b>
-GV bỉ sung thêm tính tan, nhiệt hoá
rắn, lỏng, khả năng duy trì sự cháy
<b>.</b>
<b>Hot ng 3</b>
:
<b> </b>
-GV nu vn
<b>:</b>
<b> +</b>
Nitơ là phi kim khá hoạt động ( độ âm
điện là 3) nhng ở nhiệt độ thừơng khá trơ
vÒ mặt hoá học, hÃy giải thích
<b>?</b>
<b> +</b>
S oxi húa ca N ở dạng đơn chất là
bao nhiêu? Dựa vào cỏc s oxi hoỏ ca
Nitơ dự đoán TCHH của nit
<b>.¬</b>
<b> </b>
-HS giải quyết 2 vấn đề trên
<b>:</b>
<b> +</b>
Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử
<b>.</b>
<b> +</b>
Dựa vào khả năng thay đổi số oxi hố
cđa nit
<b>.¬</b>
<b> </b>
-GV kết luận: + ở nhiệt độ thờng N khá
trơ về mặt hố học. Cịn ở nhiệt độ cao
đặc biệt khi có xúc tác N trở nên hoạt
động
<b>.</b>
<b> +</b>
Tuỳ thuộc vào sự thay đổi số oxi hố,
nitơ có thể thể hiện tính khử hay tính oxi
ho
<b>.¸</b>
<b>Hoạt động 4</b>
:
<b> </b>
-GV đặt vấn đề: Hãy xét xem nitơ thể
hiện tớnh kh hay tớnh oxi hoỏ trong
tr-ờng hợp nào
<b>?</b>
<b> </b>
-GV thông báo phản ứng của N với H và
kim loại hoạt động
<b>.</b>
<b> </b>
-HS xác định số oxi hoá của N trớc và
sau phản ứng, từ đó cho biết vai trũ ca
nitơ trong phản ứng
<b>.</b>
<b> </b>
-GV lu í HS: Nitơ phản ứng với Liti ở
nhit thng
<b>.</b>
<b> </b>
-GV thông báo phản ứng của N2 với O2
<b>.</b>
<b> </b>
-HS xác định số oxi hoá của nitơ trớc và
sau phản ứng, từ đó cho biết vai trị của
nit¬ trong ph¶n øng
<b> </b>
-GV nhấn mạnh: Phản ứng này xảy ra
rất khó khăn cần ở nhiệt độ cao và là
phản ứng thuận nghịch
<b>.</b>
NO rt d dng kt hp vi oxi tạo thành
NO2 màu nâu đỏ
<b>.</b>
Cã mét sè oxi kh¸c của nitơ N2O, N2O3,
N2O5 chúng không điều chế trực tiếp từ
phản ứng của N và O
<b>.</b>
<b> </b>
-GV kết ln: N2 thĨ hiƯn tÝnh khư khi
tác dụng với ntố có độ âm điện lớn hơn
và thể hiện tính oxi hố khi tác dụng với
ntố có độ õm in nh hn
<b>.</b>
<b>IV. Trạng thái thiên nhiên và điều </b>
<b>chế</b>
:
<b>1</b>
<b> .</b>
Trạng thái thiên nhiên: SGK
<b>2</b>
<b>Đ .</b>
iều chế
<b>:</b>
A. Trong CN: Chng cất phân đoạn không
khí lỏng
<b>.</b>
B. Trong phßng thÝ nghiƯm
<b>:</b>
4 2 2 2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>NH NO</i> <i>N</i> <i>H O</i>
<b>V. øng dông: SGK</b>
<b> </b>
-GV + Trong tự nhiên N2 có ở đâu và
dạng tồn tại của nó là g
<b>?ì</b>
<b> +</b>
Ngời ta điều chế N2 bằng cách nào
<b>?</b>
<b> </b>
-HS dựa vào kiến thức thực tế và t liệu
SGK trả lời
<b>.</b>
<b> </b>
-GV trình bày kỹ về phơng pháp,
nguyên tắc điều chế N2 bằng cách chng
cất phân đoạn không khí lỏng
<b>.</b>
<b>Hot ng 6</b>
:
<b> </b>
-GV nêu câu hỏi: Nitơ có ứng dụng g
<b>?ì</b>
<b> </b>
-HS dùa vµo kiÕn thøc thùc tÕ vµ t liƯu
SGK để trả lời
<b>.</b>
<b>Củng cố bài: GV dùng bài tập s 4 </b>
SGK cng c bi hc
<b>.</b>
<b>Dặn dò:Về nhà lµm bµi tËp sè 3, 5, 6 SGK</b>
Rút kinh nghi m
<i><b> Ngày soạn:28/9/2009</b></i>
<i><b>Tiết 12,13</b></i><b> Bµi 8: amoniac và muối amoni</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
1
.
<b>Về kiến thøc</b>
:
<b> *</b>
HS hiểu đợc:- Tính chất hố học của amoniac và muối amoni
<b> </b>
-Vai trò quan trọng của amoniac và muối amoni trong đời sống và trong kỹ thuật
<b>.</b>
<b> *</b>
HS biết: Phơng pháp điều chế amoniac trong công nghiệp và trong phòng thí
nghiệm
<b>.</b>
2
.
<b>Về kỹ năng</b>
:
<b> </b>
-Da vo cu tạo phân tử để giải thích tính chất vật lí, tính chất hố học của amoniac
<b> </b>
-Vận dụng nguyên lí chuyển dịch cân bằng để giải thích các điều kiện kỹ thuật trong
s¶n xt amoniac
<b>.</b>
<b> </b>
-Rèn luyện khả năng lập luận logic và khả năng viết các phơng trình trao đổi ion
<b>.</b>
<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>
<b> </b>
-GV: Dụng cụ và hoá chất phát hiện tính tan của NH3; dung dÞch NH4Cl; dung dÞch
NaOH; dung dÞch AgNO3; dung dÞch CuSO4
<b>.</b>
<b> </b>
-Tranh ( Hình 3.6): NH3 khử CuO; tranh ( hình 3.7): So đồ thiết bị tổng hợp NH3
trong c«ng nghiƯp
<b>.</b>
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số, tác phong.</b></i>
2
.
<b>KiÓm tra bài cũ</b>
:
Trình bày tính chất hoá học của nit
<b>.ơ</b>
3
.
<b>Tiến tr×nh</b>
:
<b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động của thầy</b>
<b>A. amoniac (NH3</b>
(
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
:
<b> </b>
<i>N</i>
<b> </b>
<b> </b>
H H
<b> </b>
<b> </b>
H
<b> </b>
-Trong ptö NH3 ntư N l k víi 3 nguyªn
tư H b»ng 3 l/k cộng hoá trị có cực, ở
ntử N còn có một cặp e cha tham gia
l/k
<b>.</b>
<b> </b>
-NH3 là ph©n tư ph©n cùc
<b>.</b>
<b> </b>
-Ntư N trong ptư NH3 cã số oxi hoá -3
là thấp nhất trong các số oxi ho¸ cã thĨ
cã cđa N
<b>.</b>
<b>II. TÝnh chÊt vËt lí</b>
:
<b> </b>
-Là chất khí không màu, mùi khai xốc,
nhẹ hơn không khí
<b>.</b>
<b> </b>
-Tan nhiều trong nớc, tạo thành dung
dịch có tính kiềm
<b>III. Tính chất hoá học</b>
:
1
.
<b>Tính bazơ yếu</b>
:
A. Tác dụng với nớc: Khi hoà tan khí
NH3 vào nớc một phần các phân tử NH3
phản ứng
<b>.</b>
3 2 4
<i>NH</i> <i>H O</i> <i>NH</i> <i>OH</i>
Kb = 1,8.10-5 là một bazơ yếu
<b>.</b>
B. Tác dụng với axit
<b>:</b>
Ví dụ
2NH3 + 2H2SO4 (NH4)2SO4
NH3(k) + HCl(k) NH4Cl
<b> )</b>
không màu) ( không màu) ( khói
trắng
<b>(</b>
Nhận biết khí NH3
<b>.</b>
C. Dung dịch NH3 có khả năng làm kết
tủa nhiều hiđroxit kim lo¹i
<b>:</b>
VÝ dơ 1
<b>:</b>
FeCl3 + 3NH3 + 3H2O
<b> </b>
3NH4Cl +Fe(OH)3
Fe3+<sub> + 3NH</sub>
3 + 3H2O
<b> </b>
3NH4+ +Fe(OH)3
<b>Hoạt động 1</b>
:
<b> </b>
-GV nêu câu hỏi: Dựa vào cấu tạo của
ntử nitơ và H hÃy mô tả sự hìnht hành ptử
NH3? Viết CT electron và CT cấu tạo
phân tử amoniac?0
<b> </b>
-HS dựa vào kiến thức đã biết ở lớp 10 và
SGK để trả lời
<b>.</b>
<b> </b>
-GV bỉ sung: Ptư NH3 có cấu tạo hình
thỏp, nt N nh thỏp còn 3 ntử H nằm ở
3 đỉnh của tam giác đều là đáy của hình
tháp có cấu tạo khơng đối xứng nên ptử
NH3 ph©n cùc
<b>.</b>
<b>Hoạt động 2</b>
:
<b> </b>
-GV chuẩn bị một ống nghiệm chứa sẵn
khí NH3. Cho HS quan sát trạng thái, màu
sc, cú th hộ m nút cho HS phẩy nhẹ để
ngửi
<b>.</b>
<b> </b>
-GV lµm TN thư tÝnh tan cđa khÝ NH3
<b>.</b>
<b> </b>
-HS quan s¸t hiƯn tợng, giải thích
<b>.</b>
- GV bổ sung: Khí NH3 tan rất nhiỊu
trong nớc, ở 200<sub>C 1 lít nớc hồ tan đợc </sub>
800 lÝt NH3.
<b>Hoạt động 3</b>
:
<b> </b>
-GV yêu cầu: Dựa vào thuyết axit-bazơ
của Bron-stet để giải thích tính bazơ của
NH3
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Khi tan trong níc, mét phÇn nhá các
ptử NH3 kết hợp với H+ của nớc NH4+ +
OH
<b></b>
<b> </b>
-GV bỉ sung: Kb cđa NH3 ë 250C lµ
1,8.10-5<sub> nên là một bazơ yếu</sub>
<b>.</b>
<b></b>
-GV: NH3 khí cũng nh dung dịch dễ dàng
nhận H+<sub> của dung dịch axit tạo muối </sub>
amoni
<b>.</b>
<b> </b>
-Gv mô tả TN giữa khí NH3 và khí HCl
<b>.</b>
<b> </b>
-HS giải thích hiện tợng TN và viết ptpứ
<b>.</b>
<b> </b>
-GV: Khi cho dung dịch FeCl3 vào dung
dịch NH3 sẽ xảy ra phản ứng nào giữa các
ion trong 2 dung dịch này
<b>?</b>
Ví dụ 2
<b>:</b>
AlCl3 + 3NH3 + 3H2O
<b> </b>
3NH4Cl +Al(OH)3
Al3+<sub> + 3NH</sub>
3 + 3H2O
<b> </b>
3NH4+ +Al(OH)3
2
.
<b>Khả năng tạo phức</b>
:
Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4](OH)2
Cu(OH)2 + 4NH3
<b> </b>
<b>]</b>
Cu(NH3)4]2+ + 2OH
<b></b>
<b> )</b>
ion phøc mµu xanh thÉm
<b>(</b>
AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2]Cl
AgCl + 2NH3 [Ag(NH3)2] + Cl
<b></b>
-3
.
<b>TÝnh khư</b>
:
A. T¸c dơng víi O2
<b>:</b>
3 2 2 2
,
3 2 2
4 3 2 6
4 5 4 6
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>xt t</i>
<i>NH</i> <i>O</i> <i>N</i> <i>H O</i>
<i>NH</i> <i>O</i> <i>NO</i> <i>H O</i>
B. T¸c dơng víi Cl2
<b>:</b>
3 2 2
2<i><sub>NH</sub></i> 3<i><sub>Cl</sub></i> <i>to</i> 2<i><sub>N</sub></i> 6<i><sub>HCl</sub></i>
C. T¸c dơng víi mét sè oxit kim lo¹i
<b>:</b>
3 2 2
2<i><sub>NH</sub></i> 3<i><sub>CuO</sub></i> <i>to</i> 3<i><sub>Cu N</sub></i> 3<i><sub>H O</sub></i>
<b>V. øng dơng</b>
:
SGK
<b>V. §iỊu chÕ</b>
:
kiềm
<b>.</b>
Ví dụ
<b>:</b>
2NH4Cl+Ca(OH)22NH3 + CaCl2 +H2O
NH4+ + OH- NH3 + H2O
<b>Đ </b>
-un nóng d-ung dch NH3 m c
<b>.</b>
<b>2</b>
<b> .</b>
Trong công nghiệp
<b>:</b>
Tổng hợp từ các nguyªn tè
<b>.</b>
<i>N</i>2+2 NH2⃗<i>t</i>0<i>, xt 3 NH</i>2
H = -92kJ
Các biện pháp khoa hc ó ỏp dng
<b>:</b>
<b> +</b>
Tăng áp suất: 200-300 atm
<b> +</b>
Giảm nhiệt độ: 450-5000<sub>C</sub>
Fe(OH)3
<b> </b>
-GV híng dÉn HS thiÕt lËp nên phơng
trình hoá học
<b>.</b>
<b> </b>
-Tơng tự HS hình thành phơng trình hoá
học ở ví dụ 2
<b>.</b>
<b>Hot ng 4</b>
:
<b> </b>
-GV đặt vấn đề: Ngồi những tính chất
trên, NH3 cịn có tính chất đặc biệt khác.
GV làm thí nghiệm: Nhỏ từ từ dung dịch
NH3 đến d vào 2ml dung dịch CuSO4
<b>.</b>
<b> </b>
-HS quan sát, nhận xét hiện tợng: Lúc
đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan, thu đợc
dung dÞch xanh thÈm trong suèt
<b>.</b>
<b> </b>
-GV giải thích hiện tợng bằng các phơng
trình hỗn hợp
<b>.</b>
<b> </b>
-GV bổ sung: dung dịch NH3 còn hoà tan
một số kết tủa nh: AgCl, Zn(OH)2, tạo ra
các ion phøc [Ag(NH3)3]+, [Zn(NH3)42+.
Ion phức đợc tạo thành là nhờ liên kết cho
NH3 víi c¸c obitan trèng cđa ion kim loại
<b>.</b>
<b>Hot ng 5</b>
:
<b> </b>
-Gv yêu cầu HS cho biết: Số oxi hoá của
N trong NH3 và nhắc lại sè oxi ho¸ cđa N.
Từ đó d đốn TCHH tiếp theo của NH3
dựa vào sự thay đổi số oxi hoá ca N
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Trong phân tử NH3 nitơ có số oxi
hố -3 và các số oxi hố có thể có của N
là -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. Nh vậy trong
các phản ứng hỗn hợp khi có sự thay đổi
số oxi hố, số oxi hố ca N trong NH3
chỉ có thể tăng lên, chỉ thể hiƯn tÝnh khư
<b>.</b>
<b> </b>
hơn H2S
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS n/c SGK vµ cho biÕt tÝnh
khư cđa NH3 thĨ hiƯn nh thÕ nµo
<b>?</b>
<b> </b>
-GV kÕt ln vµ TCHH cđa NH3
<b>.</b>
<b>Hoạt động 6</b>
:
GV híng dÉn HS nghiªn cøu SGK
<b>Hoạt động 7</b>
:
<b> </b>
-HS n/c SGK cho biết NH3 đợc điều chế
trong phòng TN nh thế nào? Viết pthh
<b>?</b>
<b> </b>
-GV yờu cu HS sử dụng nguyên lí Lơ
Sa-tơ-li-e để làm cho cõn bng dch
chuyển về phía tạo NH3. GV gợi Ý: Cã thÓ
áp dụng yếu tố p, to<sub>, xt, nng c </sub>
không? Vì sao
<b>?</b>
<b> </b>
-HS: Tng ỏp sut của hệ, giảm nhiệt độ,
dïng chÊt xóc t¸c
<b>.</b>
<b> </b>
-GV bổ sung
<b>:</b>
<b> +</b>
Tăng áp suất: 300-1000 atm
<b> +</b>
Gim nhit : 450-5000<sub>C</sub>
<b> +</b>
ChÊt xóc t¸c: FE
<b> +</b>
Vận dụng chu trình khép kín để nâng
cao hiƯu st ph¶n øng
<b>.</b>
<b>Hoạt động 8</b>
:
<b> +</b>
ChÊt xóc t¸c: FE
<b> +</b>
Vận dụng chu trình khép kín để nâng
cao hiƯu st ph¶n øng
<b>.</b>
<b>B. Muèi amoni: (NH4)nX</b>
ion NH4
<b>+</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
:
<b> </b>
-Muèi amoni là hợp chất tinh thể ion,
phân tử gồm cation NH4+ vµ anion gèc
axit
<b>.</b>
<b> </b>
-Tất cả muối amoni đều tan, là chất
điện li mạnh
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
:
1
.
<b>Phn ng trao i ion</b>
:
Với axit, dung dịch bazơ, dung dÞch
mi
<b>.</b>
<b> *</b>
VÝ dơ 1
<b>:</b>
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
NH4+ + OH- NH3 + H2O
®iỊu chế NH3 trong phòng thí nghiệm
và nhận biết muối amoni
<b>.</b>
<b> *</b>
VÝ dô 2
<b>:</b>
NH4Cl + AgNO3 AgCl + NH4NO3
Cl-<sub> + Ag</sub>+<sub> AgCl</sub>
2
.
<b>Phản ứng nhiệt phân</b>
:
A. Muối amoni tạo bëi axit cã tÝnh oxi
ho¸ ( HNO3, HNO2
<b>(</b>
4 2 2 2
4 2 2 2
2
2
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>NH NO</i> <i>N O</i> <i>H O</i>
<i>NH NO</i> <i>N</i> <i>H O</i>
amoni clorua sau đó hồ tan vào nớc,
dùng giấy quỳ thử mơi trờng dd. HS nhận
xét trạng thái, màu sắc, khả nng tan v
pH của ddịch
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Tinh thể không mµu tan dƠ trong
n-íc, dd cã pH < 7
<b>.</b>
<b> </b>
-Gv khái quát
<b> </b>
-Muối amoni là hợp chất tinh thể ion,
phân tử gồm cation NH4+ và gốc axit
<b>.</b>
<b> </b>
-Tt cả muối amoni đều tan, là chất điện
li m¹nh
<b>.</b>
<b>Hoạt động 9</b>
:
<b> </b>
-GV lµm TN: Chia dd NH4Cl vµo 2 ống
nghiệm
<b>:</b>
ống 1: Nhỏ thêm vài giọt dd NaOH
<b>.</b>
ống 2: Nhỏ thêm vài giọt dd AgNO3
HS quan sát nhậ xét, viết ptp dạng phân tử
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: ë èng 1 cã khÝ mïi khai to¸t ra do
<b>:</b>
NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
NH4+ + OH- NH3 + H2O
ë èng 2 thÊy xuÊt hiÖn kÕt tđa tr¾ng
<b>:</b>
NH4Cl + AgNO3 AgCl + NH4NO3
Cl-<sub> + Ag</sub>+<sub> AgCl</sub>
<b> </b>
-GV kết luận: Các phản ứng trên là phản
ứng trao đổi ion, ở phản ứng 1 ion NH4+
nhờng H+<sub> nên là axit. Phản ứng 1 dùng để </sub>
điều chế NH3 và nhận biết muối amoni
<b>.</b>
<b> </b>
nghiệm khô, đun nóng ống nghiệm qsát
<b>.</b>
<b> </b>
-HS nhận xét và giải thÝch: Muèi ë èng
nghiÖm hÕt, xuÊt hiÖn muèi ë gần miệng
ống nghiệm. Do NH4Cl bị phân huỷ tạo
NH3 khí và HCl khí, khi bay đến gần
miƯng ống nghiệm có to<sub> thấp nên kết hợp </sub>
với nhau thành NH4Cl
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS lấy thêm ví dụ khác
<b>.</b>
<b> </b>
-GV yêu cầu HS nhắc lại phản ứng điều
chÕ N2 trong PTN
<b>.</b>
4 2 2 2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>NH NO</i> <i>N</i> <i>H O</i>
<b> </b>
-GV cung cấp thêm phản øng
<b>:</b>
4 3 2 2 2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>NH NO</i> <i>N O</i> <i>H O</i>
Từ đó phân tích để HS thấy bản chất của
phản ứng phân huỷ muối amoni là: Khi
đun nóng muối amoni đều bị phân huỷ ra
axit và NH3, tu thuc vo axit cú tớnh oxi
hoá hay không mà NH3 bị oxi hoá thành
các sản phẩm khác
<b>.</b>
<b>Củng cè bµi</b>
GV dùng bài tập 2 SGK để củng cố bi
hc
<b>.</b>
<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 2, 4, 6. </b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> </b></i>
<b> TiÕt 14,15 Bµi 12: </b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:
<b> </b>
-Hiểu đợc tính chất vật lí, hố học của axit nitric và muối nitrat
<b>.</b>
<b> </b>
-Biết đợc phơng pháp điều chế axit nitric trong PTN và trong cơng nghiệp
<b>.</b>
2
<b> </b>
-Rốn luyn k nng vit ptrỡnh phn ng oxi hố khử và phản ứng trao đổi ion
<b>.</b>
<b> </b>
-RÌn luyện kỹ năng lập luận logic
<b>.</b>
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b> </b>
-GV: Axit HNO3 đặc và loãng; dung dịch axit H2SO4 loãng; dung dịch BaCl2; dung
dịch NaNO2; NaNO3 tinh thể; Cu(NO3)2 tinh thể; Cu; S; ống nghiệm; đèn cồn; giá ống
nghiÖm
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Ôn lại phơng pháp cân bằng phản ứng oxi hoá khö
<b>.</b>
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
1
.
2
.
<b>Kiểm tra bài cũ</b>
:
3
.
<b>Tiến trình</b>
:
<i><b>Tiết 14ppct</b></i>
<b>Ni dung ghi bng</b>
<b>Hot ng thy v trũ</b>
<b>A. Axit nitric</b>
<b>I. Cấu tạo phân tử</b>
:
<b> </b>
O
H O N
<b> </b>
O
Trong ph©n tư N cã sè oxi ho¸ +5
<b>.</b>
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
:
<b> </b>
-Axit HNO3 là chất lỏng không màu,
bốc khói trong không khí ẩm
<b>.</b>
<b> </b>
-Axit HNO3 dễ bị nhiệt hoặc ánh sáng
phân huỷ
<b>.</b>
<b> </b>
-Axit HNO3 tan vô hạn trong nớc
<b>.</b>
<b>III. Tính chất ho¸ häc</b>
:
1
.
<b>TÝnh axit</b>
:
Là axit mạnh, dung dịch HNO3 lm i
màu quỳ tím, tác dụng bazơ, oxit bazơ,
muèi
<b>.</b>
VÝ dô
<b>:</b>
<b>2</b>
HNO3 + CuO Cu(NO3)2 + H2O
<b>2</b>
HNO3 + Ca(OH)2 Ca(NO3)2 + H2O
<b>2</b>
HNO3+CaCO3
<b> </b>
Ca(NO3)2 + H2O+CO2
2
.
<b>Tính oxi ho</b>
:á
Là axit có tính oxi hoá mạnh nhất
<b>.</b>
<b>+</b>
<b>5</b>
<b>- </b>
HNO3 có thể bị khử thành NH4NO3, N2,
<b>Hoạt động 1</b>
:
<b> </b>
-HS viết CTCT, xác định số oxi hoỏ ca
nit
<b>.ơ</b>
<b>Hot ng 2</b>
:
<b> </b>
-GV chuẩn bị một èng nghiƯm chøa s½n
axit nitric. GV më nót lä axit, đun nóng
nhẹ một chút. Cho HS quan sát và phát
hiện 1 số TCVL của axit nitric
<b>.</b>
<b> </b>
-Gv xác nhận nhận xét của HS và bổ
sung
<b>:</b>
<b> +</b>
Axit HNO3 không bền ngay ở nhiệt độ
thờng, dới tác dụng của ánh sáng nó cũng
bị phân huỷ dần. Khí cú mu nõu l
khí NO2. Phản ứng phân hủ
<b>:</b>
4HNO3 4NO2 + O2 + 2H2O
V× vËy axit HNO3 lâu ngày có màu vàng
do NO2 phân huỷ ra tan vµo axit
<b>.</b>
<b> +</b>
Axit HNO3 tan trong níc theo bÊt kỳ tỷ
lệ nào
<b>.</b>
<b>Hot ng 3</b>
:
<b> </b>
-GV yêu cầu HS lấy ví dụ về tính axit
nitric, viết phơng trình phản øng
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Làm quỳ tím hố đỏ, tác dụng với
bazơ, oxit bazơ và một muối
<b>.</b>
<b> </b>
-GV nờu vn : Tại sao axit nitric có
tính oxi hố? Tính oxi hoá của axit nitric
đợc biểu hiện nh thế nào
<b>?</b>
<b> </b>
-GV gợi í: Dựa vào cấu tạo HNO3 để
gi¶i thích
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Trong phân tử HNO3 nitơ có số oxi
N2O
NO, NO2 tu theo nng ca HNO3 v
khả năng khử của chất tham gia
<b>.</b>
A. Với kim loại
<b>:</b>
Oxi hoá hầu hết các kim loại trừ Au và
phân tử
<b>:</b>
HNO3 đ + M M(NO3)n+NO2+H2O
HNO3 l +M khö yÕu
M(NO3)n+NO+H2O
<b> </b>
M khư m¹nh M(NO3)n + NO, N2O,
NH4NO3 + H2O
<b> )</b>
n là hoá trị cao nhất và bền của kim
loại
<b>(</b>
Cu + 4 HNO3(đ) Cu(NO3)2 + 2NO2
<b> </b>
<b> +</b>
2H2O
3Cu +8HNO3(l) 3Cu(NO3)2 + 2NO
<b> </b>
<b> +</b>
4H2O
5Mg + 12 HNO3(l) 5Mg(NO3)2 + N2
<b> </b>
<b> +</b>
6H2O
8Al + 30 HNO3 (l) 8Al(NO3)2 + 3N2O
+ 15H2O
4Zn + 10HNO3(l) 4Zn(NO3)2
<b> </b>
<b> +</b>
NH4NO3+ 3H2O
Chú í:- Fe, Al thụ động với HNO3 đặc
nguéi
<b> .</b>
sè oxi hoá, số oxi hoá của nitơ chỉ có thể
giảm xuống các giá trị thấp hơn: -3, 0,
+1, +2, +3, +4
<b>.</b>
<b> </b>
-GV xác nhận: Nh vậy sản phẩm oxi hoá
của axit nitric rất phong phú, có thể là:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2
<b>.</b>
<b> </b>
-GV làm một số TN để HS thấy khả
năng oxi hoá của HNO3 phụ thuộc vào
nồng độ axit và bản chất của chất khử
<b>.</b>
<b> </b>
-TN1: GV lấy 2 ống nghiệm, 1 ống đựng
dung dịch axit HNO3 đặc và loãng rồi bỏ
vào mỗi ống nghiệm một mảnh kim loại
đồng
<b>.</b>
<b> </b>
-HS nhËn xÐt mµu sắc khí thoát ra và
viết phân tử phản ứng
<b>.</b>
<b> </b>
-GV: Với các kim loại có tính khử
mạnh: Zn, Mg, Al . sản phẩm oxi hoá
của HNO3 có thể là N2O, N2, NH4NO3
<b>.</b>
<b> </b>
-HS lập các phân tử phản ứng tơng ứng
vi cỏc hin tng ó mụ t
<b>.ả</b>
<b> </b>
-GV bỉ sung thªm
<b>:</b>
<b> +</b>
Fe và Al thụ động trong dung dịch
HNO3 đặc nguội. GV giải thích cho HS
biết đợc thụ động là g
<b>?ì</b>
<b> +</b>
Hổn hợp gồm một thể tích HNO3 đặc
và 3 thể tích HCl đặc gọi là cờng thuỷ.
C-ờng thuỷ hoà tan đợc cả Au và phân tử.
Trong khi đó HNO3 đặc nóng khơng
phản ứng đợc. GV giải thích ngun
nhân
<b>.</b>
<b> </b>
-TN 2: Cho mẫu S bằng hạt đậu xanh
vào ống nghiệm đựng HNO3 đặc. Sau đó
®un nãng nhĐ, khi phản ứng kết thúc nhỏ
vào dung dịch trong èng nghiƯm vµi giät
BaCl2
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: xác định sản phẩm sinh ra và viết
phản ứng. Nhận xét: Trong phản ứng trên
số oxi hoá của nitơ giảm từ +5 xuống +4
số oxi hoá của S tăng từ 0 lên +6 cực đại
<b>.</b>
<b> </b>
-T¬ng tù nh vËy HS viÕt phân tử phản
ng vi C ca HNO3 c
<b>.</b>
<b> </b>
-GV: HS quan sát hình vẽ 3.9 SGK và
nhận xét: Dầu thông bốc cháy khi tác
dụng với dung dịch HNO3 đặc. Vậy
HNO3 đặc phản ứng đợc vi mt s hp
chất
<b>.</b>
<b> </b>
-GV mô tả hiện tợng thí nghiệm: Nếu
nhỏ dung dịch HNO3 vào dung dịch H2S
thấy xuất hiện kết tủa trắng đục và có khớ
khụng mu hoỏ nõu ngoi khụng khớ.
Yêu cầu HS viết phơng trình phản ứng
<b>.</b>
Tơng tự, viết phơng trình phản øng khi
cho FeO t¸c dơng víi HNO3
<b>.</b>
<b> </b>
-Gv kÕt ln
<b> :</b>
<b> +</b>
Axit HNO3 có đầy đủ tính chất của axit
mạnh
<b>.</b>
<b> +</b>
Axit HNO3 là chất oxi hoá mạnh, tác
dụng với hầu hết các kim loại, một số phi
<b>IV. øng dơng</b>
:
SGK
<b>V. §iỊu chÕ</b>
:
<b>1</b>
<b> .</b>
Trong PTN: H2SO4 đặc + KNO3,
NaNO3 r¾n ®un nãng
<b> .</b>
2 4( ) 3( ) 3 4
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>d</i> <i>r</i>
<i>H SO</i> <i>NaNO</i> <i>HNO</i> <i>NaHSO</i>
<b>2</b>
<b> .</b>
giai đoạn
<b>:</b>
2 2
2 2
, ,
3
,
2 3
<i>o</i>
<i>O t xt</i> <i>O</i>
<i>H O O</i>
<i>NH</i> <i>NO</i>
<i>NO</i> <i>HNO</i>
<i>↓</i>
<b>B. Muèi nitrat</b>
:
<b>I. TÝnh chÊt cña muèi nitrat</b>
:
1
.
<b>TÝnh chÊt vËt lÝ</b>
:
<b> </b>
-Tất cả các muối nitrat đều tan và là
chÊt ®iƯn li mạnh
<b>.</b>
<b> </b>
-Ion NO3- không màu
<b>.</b>
2
.
<b>Tính chất hoá học</b>
:
Cỏc mui M(NO3)n đều kém bền bởi
nhiƯt ( M lµ kim loại). Sản phẩm phân
huỷ phụ thuộc vào bản chất cđa cation
M
<b>.</b>
<b> </b>
<b> </b>
-M sau Cu: -M + O2 + NO2
<b> </b>
-M còn lại: Oxit kim lo¹i + O2 + NO2
VÝ dơ: 2KNO3 2KNO2 + O2
2AgNO2 2Ag + 2NO2 + O2
2Cu(NO3)2 2CuO + O2 + 4NO2
Khi đun nóng M(NO3)n là chất oxi
hoá mạnh
<b>.</b>
3
.
<b>Nhận biết muối nitrat</b>
:
Trong môi trờng axit ion NO3- thể hiện
<b> +</b>
Khă năng oxi hoá của HNO3 phô thuéc
nồng độ của axit và độ hoạt động của
<i><b>TiÕt 15ppct</b></i>
<b>Hoạt ng 4</b>
:
HS: Dựa vào SGK và tìm trong thực tế
các ứng dụng của HNO3
<b>:</b>
<b> +</b>
Là hoá chất quan trọng trong PTN
<b>.</b>
<b> +</b>
øng dơng nhiỊu trong CN: PhÈm
nhuộm, phân đạm
<b>…</b>
<b>Hoạt động 5</b>
:
<b> </b>
-HS tìm hiểu SGK và cho biết trong PTN
HNO3 đợc điều chế nh thế nào? Giải
thÝch
<b>?</b>
<b> </b>
-HS tìm hiểu SGK và cho biết trong PTN
NHO3 từ NH3 có mấy giai đoạn? Viết
phản ứng của mỗi giai đoạn
<b>?</b>
<b> </b>
-GV nhận xét í kiến của HS và yêu cầu
HS tóm tắt các giai đoạn sản xuất HNO3
bằng sơ đồ. Đợc điều chế nh thế nào?
Giải thích
<b> ?</b>
<b>Hoạt động 6</b>
:
<b> </b>
-HS nghiên cứu SGK và cho biết đặc
điểm về tính tan của muối nitrat. Viết
ph-ơng trình điện li của một số muối
<b>.</b>
<b> </b>
mạnh
<b>.</b>
PT điện li
<b>:</b>
Ca(NO3) Ca2+ + 2NO3
<b></b>
-KNO3 K+ + NO3
<b></b>
<b> </b>
-GV bæ sung: Ion NO3- không màu và
một số muối nitrat dễ bị chảy rữa trong
không khí
<b>.</b>
<b>Hot ng 7</b>
:
<b> </b>
-GV làm TN: Nhiệt phân NaNO3 ( ống
1) và Cu(NO3)2 ( ống 2
<b>.(</b>
<b> </b>
-HS quan sát hiện tợng và giải thích
<b>.</b>
<b> +</b>
ở ống 1 thấy có khí thoát ra vµ lµm cho
que đóm bùng cháy lên ( khí O2
<b>.(</b>
<b> +</b>
ở ống 2 thấy có khí thốt có màu nâu
đỏ bay ra ( Khí NO2) và làm cho que
đóm bùng cháy lên ( khí O2
<b>.(</b>
<b> </b>
-GV: Khi ống 2 đã nguội, rót nớc vào lắc
nhẹ thấy có kết tủa đen. Rót vào một
chút H2SO4 lỗng thấy dung dch cú mu
xanh. HS giải thích hiện tợng, viết ptpứ
<b>.</b>
<b> </b>
-HS: Kết tủa đen là CuO, dung dịch có
màu xanh là CuSO4. Ptrình phản ứng
<b>:</b>
2Cu(NO3)2 2CuO + O2 + 4NO2
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
2KNO3 2KNO2 + O2
<b> </b>
-GV bổ sung: Nhiệt phân muối nitrat
của kim loại đứng trớc magiê trong dãy
hoạt động hố học sẽ thu đợc muối nitric
và O2, cịn nhiệt phân muối nitrat của
tÝnh oxi hoá giống HNO3
<b>.</b>
Ví dụ: dung dịch NaNO3 + H2SO4 loÃng
+ Cu dung dịch màu xanh + khí
không màu hoá nâu ngoài không khí
<b>.</b>
3Cu+8H+<sub>+ 2NO</sub>
3- 3Cu2+ + 2NO+4H2O
2NO + O2 2NO2
Dùng phản ứng này nhận biết dung
dÞch mi nitrat
<b>.</b>
<b>II. øng dơng mi nitrat</b>
:
<b>Đ </b>
-iều chế phân m
<b>.</b>
<b>Đ </b>
-iều chế thuốc nổ đen
<b>.</b>
<b>C. Chu trình của nit</b>
ơ
<b>trong tự nhiên</b>
:
<b> </b>
-SGK
<b>.</b>
Ví dụ: 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
<b>Hot ng 8</b>
:
<b> </b>
-GV làm thí nghiệm: Cho thêm mảnh Cu
vào dung dịch NaNO3
<b>.</b>
Thêm dung dịch H2SO4 vào
<b>.</b>
<b> </b>
-HS qs hiện tợng giải thích: dd đang từ
khơng màu chuyển sang màu xanh, có
khí khơng màu sau đó hố nõu trong
không khí thoát ra
<b>.</b>
Phơng trình phản ứng
<b>:</b>
3Cu+8H+<sub>+ 2NO</sub>
3- 3Cu2+ + 2NO+4H2O
2NO + O2 2NO2
<b> </b>
-GV kÕt luËn: Trong môi trờng axit ion
NO3- thể hiện tính oxi hoá gièng HNO3.
Dïng pø nµy nhËn biÕt dd muèi nitrat
<b>.</b>
<b>Hoạt ng 9</b>
:
<b> </b>
-HS nghiên cứu SGK tìm hiểu thực tế
cho biết muối nitrat có những ứng dụng
g
<b>?ì</b>
<b> </b>
-HS: Điều chế phân đạm. Điều chế thuốc
nỉ ®en
<b>.</b>
<b>Hoạt động 10</b>
:
<b> </b>
-Tìm hiểu trong tự nhiên nitơ có mặt ở
đâu? Tồn tại ở dạng nào? Nitơ luân
chuyển trong tự nhiên nh thế nào
<b>?</b>
<b></b>
-HS s dng SGK v hỡnh 3.1 tr li
câu hỏi trên
<b>?</b>
<b></b>
<b>-Củng cố bài</b>
:
GV s dng bài tập 2, 3 SGK để củng cố
bài học
<b>.</b>
<b> KiÓm tra 15’:</b>
Đề bài: Có các dd mất nhãn sau, bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết các dd đó?
dd NaCl; dd (NH4)NO3; dd CH3COONa; dd HCl; dd HNO3; dd Ca(OH)2; dd NaNO3
Đáp án: Nhận biết đợc dd HCl; dd HNO3; dd Ca(OH)2; dd (NH4)NO3
mỗi chất 1đ
Nhận biết đợc: dd NaCl; dd CH3COONa; dd NaNO3
mỗi câu 2đ
Rút kinh nghiệm:
<i><b> Tiết 16ppct Bµi 14: </b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Về kiến thøc:</b>
- Biết cấu tạo phân tử và các dạng thù hình của photpho.
- Biết tính chất vật lí, tính chất hoá học của photpho.
- Biết đợc phơng pháp điều chế và ứng dụng của photpho.
<b>2. Về kỹ năng: HS vận dụng những hiểu biết về tính chất vật lí, tính chất hố học của</b>
photpho để giải quyết các bài tập.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
- GV: Dụng cụ gồm ống nghiệm, kẹp gỗ, giá sách, đèn cồn.
Hoá chất gồm photpho đỏ, photpho trắng.
<i><b>III. Tổ chức hoạt động:</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- HS quan sát P đỏ và P trắng.
Nghiên cứu SGK để trả lời các câu hỏi.
+ P có mấy dạng thù hình?
+ Sù kh¸c nhau vỊ tính chất vật lí của
các dạng thù hình là g×?
- GV giải thích sự khác nhau về 1 số
tính chất vật lí của 2 dạng thù hình.
- GV làm TN chứng minh sự chuyển
hoá P đỏ và P trắng.
- GV bổ sung: Nếu để lâu ngày P trắng
dần chuyển thành P đỏ. Do đó cần bảo
quản P trắng trong nớc, P trắng rất độc
cịn P đỏ khơng độc.
- GV kết luận: P có 2 dạng thù hình
chính là đỏ và trắng. Hai dạng này có
thể chuyển hố cho nhau.
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV nêu vấn đề:+ Dựa vào số oxi hố
có thể có của P dự đốn khả năng phản
ứng của P? Viết ptpứ minh hoạ?
- Giải thích tại sao ở điều kiện thờng P
hoạt động mạnh hơn nitơ?
- GV nhận xét ý kiến của HS và chú ý
nhấn mạnh đặc điểm khác với nitơ.
<b>I. TÝnh chất vật lí: Có 2 dạngt hù hình </b>
chính.
<b>1. Photpho trắng:</b>
- Tinh thể màu trắng gồm các phân tử liên
kÕt víi nhau b»ng lùc hót Van- ®e u
Tinh thĨ P t¾ng mỊm, to
nc thÊp.
- Rất độc, khơng tan trong nớc, dễ tan
trong dung môi hữu cơ.
- Phát quang trong bóng tối.
<b>2. Photpho đỏ:</b>
- Chất bột màu đỏ, có ấu trúc polime (P)n
bền khó nóng chảy, khó bay hơi.
Ptr¾ng
0 ,
t
<sub> </sub>
ng ng tụ hơi <sub>P</sub><sub>đỏ</sub>
<b>II. TÝnh chÊt hãa häc:</b>
<b>1. Khi t¸c dơng víi kim lo¹i m¹nh .</b>
3
3 2
2<i>Po</i>3<i>Ca</i> <i>Ca P</i>
<b>2. TÝnh khư:</b>
Khi tác dụng với phi kim hoạt động và
những chất oxi hoá mạnh.
A. Víi oxi:
5 2
5
2
5 1
2 3
3 4 2
5 2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i>
<i>thieu</i>
<i>O</i> <i>P</i> <i>P O</i>
<i>O</i> <i>P</i> <i>P Cl</i>
2du
B. Víi Clo:
5 1
5
5 1
2 3
5 2 2
3 2 2
<i>o</i> <i>o</i>
<i>o</i> <i>o</i>
<i>thieu</i>
<i>Cl</i> <i>P</i> <i>P Cl</i>
<i>Cl</i> <i>P</i> <i>P Cl</i>
2du
C. Với hợp chất oxi hoá mạnh HNO3,
KNO3.
6P + 5KclO3 3P2O5 + 5KCl
<b>Hot ng 3:</b>
- HS dựa vào SGK và tìm trong thực tế
những ứng dụng của photpho.
- GV tóm tắt các ý kiến của HS và nói
rõ hơn các pứhh xảy ra khi lấy lửa bằng
diêm.
<b>Hot ng 4:</b>
- GV:+ Trong tự nhiên P tồn tại ở những
dạng nào?
+ Ti sao trong tự nhiên nitơ tồn ở dạng
tự do còn P lại tồn tại ở dạng đơn chất?
+ Trong công nghiệp P đợc sản xuất
bằng cách nào? Viết ptpứ?
- GV cần dẫn dắt HS thấy rõ tầm quan
trọng của P đối với sinh vật và con ngời.
<b>Củng cố bài:</b>
GV dùng bài tập 1, 2 SGK để củng cố
- Ptrắng hoạt động mạnh hơn Pđỏ.
- P võa cã tÝnh oxi hoá vừa có tính
khử.
<b>III. ứng dụng: SGK</b>
<b>IV. Trạng thái tự nhiên và điều chế:</b>
<b>1. Trạng thái tự nhiên: SGK</b>
<b>2. §iÒu chÕ:</b>
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C
<i>o</i>
<i>t</i>
3CaSiO3 + 2PhơI + 5CO.
.
<b>Dặn dò: VỊ nhµ lµm bµi tËp 2, 3, 4, 5, 6, SGK</b>
Rót kinh nghiƯm:
<i><b> Ngµy soạn:14/10/2009</b></i>
<i><b>Tiết 17ppct</b></i><b> Bài 15: axit photphoric và muối photphat</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Biết cấu tạo phân tử của axit photphoric.
- BiÕt tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc của axit photphoric.
- Biết tính chất và phơng pháp nhận biết muối photphat.
- Biết ứng dụng và điều chế axit photphoric.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Vn dng kin thc v axit photphoric và muối photphat để làm các bài tập.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
- GV: Hố chất gồm: axit photphoric đặc, dung dịch AgNO3; dung dịch Na3PO4;
dung dịch HNO3.
- Dụng cụ: ống nghiệm.
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
<b>Hot ng 1:</b>
- HS trả lời các câu hái sau:
+ H·y viÕt CTCT ph©n tư axit
photphoric?
+ Bản chất giữa các liên kết nguyên tử
trong phân tử là gì?
+ Trong hợp chÊt nµy sè oxi hoá của
photpho là bao nhiêu?
- GV nhận xét ý kiến của HS.
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV cho HS quan sát lọ đựng axit
H3PO4.
- HS nhËn xÐt vµ cho biÕt tÝnh chÊt vËt lÝ
cđa H3PO4.
- GV bỉ sung: axit H3PO4 tan trong níc
theo bÊt kú tû lƯ nµo lµ do sù tạo thành
l/k hiđro giữa c¸c ptư axit H3PO4 víi
các phân tử nớc.
<b>Hoạt động 3:</b>
- HS dùa vµo số oxi hoá của P trong ptử
H3PO4 và sè oxi ho¸ cã thể của P dự
đoán tÝnh chÊt ho¸ häc cđa H3PO4.
- GV nhËn xÐt ý kiÕn cđa Hs vµ giải
thích rõ: Mặc dù cũng có số oxi hoá +5
trong khi HNO3 cã tính oxi hoá rất
mạnh nhng H3PO4 kh«ng cã tÝnh oxi
hoá. Nguyên nhân là do trạng thái oxi
hố +5 của P khá bền, khơng dễ bị thay
đổi trong các phản ứng hoá học.
- GV giíi thiƯu: H3PO4 dƠ mÊt níc. Dùa
vµo SGK cho biÕt khi ®un nóng từ từ
quá trình mÊt níc cđa H3PO4 diÔn ra
nh thế nào? Cho biết số oxi hoá của P
trong các hợp chất đó?
- HS: Tr¶ lêi theo SGK.
- GV: Tóm tắt lại dới dạng sơ đồ:
200 250 400 500
3 4 4 2 7 3
2 2
<i>o<sub>C</sub></i> <i>o<sub>C</sub></i>
<i>H PO</i> <i>H P O</i> <i>HPO</i>
<i>H O</i> <i>H O</i>
H4P2O7 hc HPO3 + H2O H3PO4
- GV yêu cầu HS:
+ Vit phng trỡnh in li của H3PO4 để
chứng minh đó là axit ba nấc và là axit
có độ mạnh trung bình.
+ Cho biÕt trong dung dịch H3PO4 tồn
tại những loại ion nào?
+ Gọi tên các sản phẩm điện li.
+ Viết phơng trình phản ứng cña H3PO4
với oxit bazơ, bazơ, kim loại, muối.
- GV giúp HS dựa vào tỷ lệ mol axit với
bazơ hoặc oxit bazơ để xác định muối
sinh ra.
<b>Hoạt động 4:</b>
- HS nghiªn cøu SGK cho biÕt c¸c
ph-H O
H O P+5<sub> O </sub>
H O
<b>2. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
(SGK)
<b>3. TÝnh chÊt hoá học:</b>
1. Tính oxi hoá - khử: Không có tính oxi
hoá khó bị khử.
2. Tác dụng bởi nhiệt:
5
200 250 400 500
3 4 4 <sub>2</sub> 7 3
2 2
<i>o<sub>C</sub></i> <i>o<sub>C</sub></i>
<i>H PO</i> <i>H P O</i> <i>HPO</i>
<i>H O</i> <i>H O</i>
(axit ®iphotphoric)( axit metaphotphoric)
H4P2O7 hc HPO3 + H2O H3PO4
3. TÝnh axit: Trong dung dịch phân li theo
3 nấc:
3 4 2 4
3
1 7,6.10
<i>H PO</i> <i>H</i> <i>H PO</i>
<i>K</i>
2 4 4
8
1 6, 2.10
<i>H PO</i> <i>H</i> <i>HPO</i>
<i>K</i>
2 3
4 4
13
1 4, 4.10
<i>HPO</i> <i>H</i> <i>PO</i>
<i>K</i>
dd H3PO4 cã nh÷ng tÝnh chÊt chung cđa
axit và có độ mạnh trung bình.
- Làm màu quỳ hoỏ .
- Tác dụng với bazơ hoặc oxit bazơ. Tuỳ
thuộc vµo tØ lƯ sè mol mµ mi sinh ra lµ
mi axit hoặc trung hoà.
Ví dụ: Tác dụng với NaOH
Đặt a = 3 4
<i>NaOH</i>
<i>H PO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
NÕu a = 1:
H3PO4+NaOHNaH2PO4+H2O (1)
NÕu a = 2:
H3PO4+2NaOHNa2HPO4+2H2O (2)
NÕu a = 3:
H3PO4+3NaOHNa3PO4+3H2O (3)
NÕu 1 < a < 2 xảy ra (1) và (2)
Nếu 2 < a < 3 xảy ra (2) và (3)
- Tác dụng víi kim lo¹i (tríc H)
2H3PO4+ 3Mg Mg3(PO4)2 + 3H2
- Tác dụng với dung dịch muối của axit
yếu hơn:
2H3PO4+Na2CO3Na3PO4+H2O+CO2
ơng pháp điều chế axit H3PO4 .
- GV bỉ sung thªm phơng pháp thuỷ
phân PX5.
<b>Hot động 5:</b>
- HS cho biết các loại muối photphat.
- HS dựa vào bảng tính tan và SGK cho
biêt đặc điểm v:
+ Tính tan.
+ Phản ứng thuỷ phân.
- GV giải thích thêm về môi trờng của
các dung dịch muối photphat.
- GV làm thí nghiệm: Nhỏ dung dịch
AgNO3 vào dung dịch Na3PO4. Sau đó
nhá vài giọt dung dịch HNO3 vào kết
tủa.
- HS nhận xét hiện tợng, giải thích và
viết phơng trình phản ứng.
- HS: Có kết tủa vµng, kÕt tđa tan trong
HNO3.
<b>Cđng cè bµi:</b>
GV dùng bài tập 2 SGK để củng cố bài
học.
A. Trong PTN:
5HNO3lo·ng+3P+2H2O3H3PO4 + 5NO
B. Trong công nghiệp:
- Phơng pháp ngâm chiết:
Ca3(PO4)2+3H2SO4c3CaSO4+ 2H3PO4
- Phơng pháp nhiÖt:
2 2
2 5 3 4
<i>O</i> <i>H O</i>
<i>P</i> <i>P O</i> <i>H PO</i>
- øng dơng: §iỊu chÕ mi photphat và
phân lân.
<b>II. Muối photphat</b>
2 lo¹i
<b>1. TÝnh chÊt của muối photphat:</b>
A. Tính tan: SGK
B. Phản ứng thuỷ phân:
Cỏc muối photphat tan đều thuỷ phân.
Ví dụ: Dung dịch muối Na3PO4 có mơi
tr-êng baz¬ do:
3 2
4 4
<i>PO</i> <i>HOH</i> <i>HPO</i> <i>OH</i>
Dung dịch NaHPO4 có môi trờng baz¬ do:
2 2
4 2 4
<i>HPO</i> <i>HOH</i> <i>H PO</i> <i>OH</i>
Dung dịch Na2HPO4 có môi trờng axit:
2
2 4 4 3
<i>H PO</i> <i>HOH</i> <i>HPO</i> <i>H O</i>
HPO42-, H2PO4- là ion lỡng tính. Lựa bazơ
của HPO42- mạnh hơn lực axi, lực axit
H2PO4- mạnh hơn lực baz¬.
<b>2. NhËn biÕt ion photphat: Là dung</b>
dịch AgNO3.
ThÝ nghiƯm: SGK
3Ag+<sub> + PO</sub>
43- Ag3PO4 ( mµu vàng
<b>(</b>
<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 3, 4, 5, 6, 7, 8 SGK</b>
Rót kinh nghiƯm:
<i><b> TiÕt 18 ppct Bµi 16: Phân bón hoá học</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bµi häc:</b></i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
- Biết vai trị của các nguyên tố N, P, K, các nguyên tố vi lợng đối với cây trồng.
- Biết tính chất vật lí, tính chất hố học, cách điều chế chúng trong cơng nghiệp.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Vận dụng kiến thức để đánh giá các loại phân bón và làm các bài tập.
<i><b>II. ChuÈn bị:</b></i>
GV: Hoá chất gồm các loại phân bón.
Dụng cụ: ống nghiệm
HS: Tìm hiểu các ứng dụng.
<i><b>III. T chc hot ng:</b></i>
<b>1. ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số, tác phong.</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của H</b>3PO4.
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trũ</b>
<b>Hot ng 1:</b>
- HS trả lời các câu hỏi sau:
+ Hãy cho biết vai trò của phân đạm?
+ Cách đánh giá chất lợng đạm dựa vào
đâu?
<b>Hoạt động 2:</b>
+ GV cho HS quan sát lọ đựng phân đạm
amoni và trình bày t/c vật lí của chúng.
+ GV yêu cầu HS trình bày cách điều
chế đạm amoni.
+ GV trình bày thêm tác hại của loại
đạm này.
<b>Hoạt động 3:</b>
+ GV cho HS quan sát lọ đựng phân
đạm nitrat và trình bày tính chất vật lí
của chúng.
+ GV yêu cầu HS trình bày cách điều
chế đạm nitrat.
+ GV trình bày thêm tác hại của loại
đạm này.
<b>Hoạt động 4:</b>
+ GV cho HS quan sát lọ đựng phân đạm
urê và trình bày tính chất vật lí của
chúng.
+ GV yêu cầu HS trình bày cách điều
chế, quá trình biến đổi trong chất của
đạm urê.
+ GV trình bày tác dụng chính của đạm
urê.
<b>Hoạt động 5:</b>
+ Trong tù nhiªn photpho tồn tại ở
những dạng nào?
+ Tại sao trong tự nhiên nitơ tồn tại ở
<b>I. Phõn đạm:</b>
Phân đạm cung cấp nitơ hoá hợp cho cây
dới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni
NH4+. Phân đạm làm tăng tỷ lệ của protit
thực vật, có tác dụng làm cho cây trồng
phát triển mạnh, nhanh cành lá xanh tơi,
cho nhiều hạt, nhiều củ hoặc nhiều quả.
Phân đạm đợc đánh giá theo tỷ lệ % về
khối lợng của nguyờn t N.
<b>1. Phõn m amoni:</b>
Đó là các loại muối amoni: NH4Cl,
(NH4)2SO4, NH4NO3…
Các muối này đợc điều chế từ amoniac
và axit tơng ứng:
2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
<b>2. Phân đạm nitrat:</b>
Đó là các muối nitrat: NaNO3, Ca(NO3)2
Các muối này đ
ợc ®iỊu chÕ tõ axit
nitric và cacbonat kim loại tơng ứng.
Ví dụ:
CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2
+ CO2 + H2O
<b>3. Phân đạm urê:</b>
Ure, (NH2)2CO là loại phân đạm tốt nhất
hiƯn nay, cã tØ lƯ % rÊt cao (46%)
§iỊu chÕ:
CO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2O
Trong đất có biến i:
(NH2)2CO + 2H2O (NH4)2CO3.
Nhợc điểm của ure là dễ chảy nớc, tuy ít
hơn so với muối nitrat, vì vậy phải bảo
quản ở khô ráo.
<b>II. Phân lân:</b>
Phân lân cung cấp photpho cho cây dới
dạng ion photphat PO43-.
dng tự do còn photpho tồn tại ở dạng
đơn chất?
+ Trong công nghiệp photpho đợc sản
xuất bằng cách nào? Viết phơng trình
phản ứng?
- GV cần dẫn dắt, gợi ý giúp HS trả lời
các câu hỏi và cho HS thấy rõ tầm quan
trọng của photpho đối với sinh vật và
con ngời.
- GV yêu cầu HS cho biết vai trò của
phân lân, dạng tồn tại của phân lân là gì?
- Chất lợng phân lân đợc đánh giá dựa
vào đại lợng nào?
<b>Hoạt động 6:</b>
- GV cần dẫn dắt, gợi í giúp HS trả lời
các câu hỏi và cho HS thấy rõ tầm quan
trọng của photpho đối với sinh vật và
con ngời.
- GV yêu cầu HS cho biết vai trò của
phân lân, dạng tồn tại của phân lân là gì?
- Chất lợng phân lân đợc đánh giá dựa
vào đại lợng nào?
+ Yêu cầu HS phân loại đợc 2 loại supe
lân, và trình bày cơ sở sản xuất phân loại
đó?
+ Yêu cầu HS đánh giá đợc chất lợng
của mỗi loại và cách điều chế chúng.
<b>Hoạt động 7:</b>
Yêu cầu tơng tự nh trên đối với phân kali
và phân hỗn hợp, phân phức hợp và phân
vi lợng.
<b>Cñng cè bµi:</b>
<b> GV dùng bài tập 2 SGK để củng c bi.</b>
thành phần của nó.
<b>1. Phân lân nung chảy:</b>
Cỏch iu chế: Trộn bột quặng photphat
và loại đá có magie ( thí dụ đá bạch vân
cịn gọi là đolomit CaCO3 MgCO3) đã
đập nhỏ, rồi nung ở nhiệt độ cao, trên
thµnh bét.
2. Supephotphat:
Có hai loại là supe lân đơn và supe lân
kép.
A. Supephotphat đơn:
- Các điều chế: trộn bột quặng photphat
với dung dich axit sunfuric đặc phản ứng
sau đây xảy ra:
Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 Ca(H2PO4)2 +
2CaSO4
Phản ứng toả nhiệt làm cho nớc bay hơi.
Ngời ta thêm nớc vừa đủ để muối CaSO4
kÕt tinh thµnh mi ngËm níc:
CaSO4. 2H2O (th¹ch cao)
Supephotphat đơn là hổn hợp của Canxi
đihidrơphotphat và thch cao.
B. Supephotphat kép:
- Cách điều chế: Điều chế H3PO4
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 3CaSO4 +
- Trén bột quặng phốtphát với axit
photphoric phản ứng sau đây xảy ra:
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2
Trong thành phần của supephotphat kép
không có lẫn thạch cao, do đó tỉ lệ %
P2O5 cao hơn, chuyên chở đở tn kộm
hơn.
<b>III. Phân kali:</b>
- Phân kali cung cÊp cho cây trồng
nguyên tè kali díi d¹ng nguyªn tè ion
K+<sub>.</sub>
- Phân kali giúp cho cây hấp thụ đợc
nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất
đờng, bột, chất xơ, chất dầu và tăng cờng
sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn.
<b>IV. Phân hỗn hợp và phân phc hp:</b>
- Phân hỗn hợp: Chứa N, P, K.
- Phân phức hợp: Đợc sản xuất bằng
phơng pháp hoá học.
- Điều chế: NH3 tác dụng H3PO4
<b>V. Phân vi lợng:</b>
Cung cấp các nguyªn tè nh: Mg, Zn…
<i> Ngày soạn:25/10/2009</i>
<i><b> Tiết 19 ppct </b></i><b>Bµi thùc hµnh sè 2</b>
<b> </b><i><b>tính chất của các hợp chất nitơ photpho</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
Củng cố các kiến thức về điều chế amoniac, một số tính chất của amoniac, axit nitric,
phân bón hoá học.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm trong ống nghiệm với lợng nhỏ hoá chất.
<i><b>II. Chuẩn bị dụng cụ thí nghiệm và hoá chất cho một nhóm thùc hµnh:</b></i>
<b>1. Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, nút cao su đậy ống nghiệm kèm 1 ống dẫn thuỷ</b>
tinh, cốc 250ml hoặc chậu thuỷ tinh, bộ giá thí nghiệm đơn giản, đèn cồn, giá để ống
nghiệm.
<b>2. Hoá chất: Chứa trong lọ thuỷ tinh, nút thuỷ tinh kèm ống hút nhỏ giọt.</b>
- Dung dịch HNO3 đặc - Phân kali nitrat, amoni sunfat, supephotphat kép
- Dung dịch H2SO4 - Dung dịch BaCl2 đặc
- Dung dÞch NH4Cl - Dung dÞch phenolphtalein
- Dung dÞch AgNO3 - Dung dÞch AlCl3
- Dung dÞch NaOH 0,1M - Cu kim loại và giấy chỉ thị màu.
<i><b>III. T chc hoạt động: GV chia HS trong lớp ra thành 4 nhóm thực hành để tiến</b></i>
<i><b>hành thí nghiệm.</b></i>
<b>ThÝ nghiƯm 1: §iỊu chế khí amoniac và thử tính chất của dung dịch amoniac.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:
Thc hin nh SGK ó vit.
B. Quan sát hiện tợng xảy ra và gi¶i thÝch:
- Cho một ít nớc vào ống nghiệm b đã chứa amoniac vừa mới thu đợc, nút chặt miệng
ống nghiệm bằng nút cao su và lắc mạnh ta có dung dịch amoniac khơng màu. Rót
dung dịch amoniac vào 2 ống nghiệm nhỏ.
- Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm thứ nhất, dung dịch có màu
đỏ tím: dung dch cú mụi trng baz.
- Nhỏ vài giọt dung dịch muối AlCl3 vào ống nghiệm thứ hai, dung dịch xuất hiện
Phơng trình hoá học:
<b>ThÝ nghiƯm 2: TÝnh oxi ho¸ cđa axit nitric</b>
A. Chuẩn bị tiến hành thí nghiệm:
Thực hiện nh SGK.
Lu í HS lấy lợng nhỏ hoá chất vì trong sản phẩm phản ứng có những khí NO và NO2
rt c.
B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích:
- Cho mnh Cu vào ống nghiệm chứa HNO3 đặc có khí NO2 màu nâu bay ra vì HNO3
đặc khử đến NO2 dung dịch chuyển sang màu xanh do tạo ra Cu(NO3)2.
- Cho mảnh Cu vào ống nghiệm chứa HNO3 loÃng và đun nóng có khí không màu bay
ra vỡ HNO3 loãng bị khử đến NO. Dung dịch cũng chuyển sang màu xanh lam của
Cu(NO3)2.
<b>ThÝ nghiƯm 3: Ph©n biƯt mét số loại phân bón hoá học.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:
Thc hin nh SGK ó vit.
B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích:
- KCl có dạng tinh thể lớn, không màu, tan nhanh trong nớc.
- (NH4)2SO4 có dạng tinh thể nhỏ, khơng màu đợc nhuộm màu xanh, tan nhanh trong
níc.
-Supephotphat kép có dạng bột màu xám, tan chậm hơn trong nớc.
* Xác định phân amoni sunfat:
- Nhá dung dÞch BaCl2 vµo èng nghiƯm chøa dung dÞch (NH4)2SO4 và dung dịch
NaOH có mùi khai NH3 bay ra theo phơng trình hoá học:
(NH4)2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
Phơng trình ion thu gọn: NH4+ + HO- NH3 + H2O
* Xác định phân supephotphat kộp:
Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch Ca(H2PO4)2 trong ống nghiƯm xt hiƯn kÕt tđa
Ag3PO4 mµu vµng.
Ca(H2PO4)2 + 6AgNO3 2Ag3PO4 + Ca(NO3)2 + 4 HNO3
<i><b>IV. Néi dung têng tr×nh:</b></i>
1. Tên HS Lớp.
2. Tên bài thực hành.
A. Trình bày cách tiến hành thí nghiệm, mơ tả hiện tợng quan sát đợc, giải thích,
viết phơng trỡnh cỏc thớ nghim 1 v 2.
B. HÃy điền các kết quả của thí nghiệm 3 vào bảng sau đây:
Thú
t Tên hốhọc Dạng bềngồi Màusắc trong nớcTính tan phản ứng hnCỏc xỏc nh
hp
Các phân
tử hỗn
hợp
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>TiÕt 20 ppct</b></i><b> Bµi 13: luyÖn tËp</b>
<b> </b><i><b>tính chất của nitơ và hợp chất nitơ</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
1
.
<b>Về kiến thức</b>
:
Củng cố kiến thức tính chất vật lí, tính chất hoá học, điều chế và øng dơng cđa nit¬,
amoniac, mi amoni, axit nitric, mi nitrat
<b>.</b>
2
.
<b>Về kỹ năng</b>
:
<b> </b>
-Rốn luyn k nng vn dụng kiến thức để giải bài tập
<b>.</b>
<i><b>II. ChuÈn bÞ:- GV: Chuẩn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiÕt.</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
-HS: Ôn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập ở nhà
<b>.</b>
<b>III. Tổ chức hoạt động dạy học</b>
:
1
.
<b>ổn định lớp</b>
:
2
.
<b>KiÓm tra bµi cị</b>
:
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Cho HS thùc hiƯn ôn tập, tổng kết các kiến thức cơ bản vào bảng:
<b>Đơn chất</b> <b>Amoniac</b>
<b> ( NH3)</b>
<b>Muối amoni</b> <b>Axit</b>
<b>nitric</b> <b>nitratMuối</b>
CT <i>N</i> <i>N</i>
H
H N H
H
H N H
H
TCVL
Khí, không
màu, không
mùi, ít tan
trong níc.
KhÝ, mïi khai, tan
nhiỊu trong níc. DƠ tan, dƠ điện li mạnh. Chất lỏng,
không
màu,
tan vô
hạn.
Dễ tan,
dễ điện li
mạnh.
TCHH
- Bn nhit
thng.
NO
N2 NH3
Ca3N2
- TÝnh baz¬ yÕu
NH3 NH4Cl
+H2O +Al
Al(OH)3
- Tạo phức:
- Tính khử:
- Thuỷ phân tạo
môi trờng axit. - Là axit
mạnh.
- Phân
huỷ
nhiệt.
Đ. chÕ
øng
dông
<b>Hoạt động 2: GV yêu cầu HS giải các bài tập.</b>
<b>Bài 1:</b>
Chỉ ra đợc A là N2, B: NH3, C: NO, D: NO2, E: HNO3, G: NaNO3 H: NaNO2
Vµ viÕt phơng trình phản ứng?
<b>Bài 3:</b>
Ch ra c A: NH3, B: Cl2, C: NH4Cl, D: N2, E: HCl
Và viết phơng trình phản ứng xảy ra?
<b>Bài 4: </b>
<b>- ỏp ỏn ỳng cõu a là: A.</b>
- Đáp án đúng cấu b là : D
Dặn dò: HS về nhà xem trớc bài photpho.
<b>Rút kinh nghiÖm:</b>
t
o
to, xt,
p
+Ca
to, xt,
+H
+O
2
+H2O
NH4-
+OH-+HCl
Mu
èi
<i><b>TiÕt 21 ppct </b></i>
<b> </b><i><b>Tính chất của photpho và hợp chất của photpho</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu bài học:</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
Củng cè kiÕn thøc tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ học, điều chế và ứng dụng của
photpho, H3PO4, muối photphat..
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vn dng kin thức để giải bài tập.
<i><b>II. ChuÈn bÞ: GV: ChuÈn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiết.</b></i>
HS: Ơn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập về nhà.
<i><b>III. Tổ chức hoạt động:</b></i>
<b>1. ổn định lớp: </b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: Trình bày tính chất hoá học của H</b>3PO4.
<b>3. Tin trỡnh:</b>
Cho HS thùc hiƯn «n tËp, tỉng kÕt các kiến thức cơ bản vào bảng:
<b>Đơn chất P</b> <b>Axit photphoric</b> <b>Muối photphat</b>
CT
TCVL
TCHH
iu ch
ng dng
<b>Hot ng 2:</b>
Giải các bài tập ë SGK
<b>Bµi 2:</b>
A. 2K3PO4 + 3Ba(NO3)2 Ba3(PO4)2 + 6KNO3
B. 2Na3PO4 + Al2(SO4)3 2Al(PO4) + 3Na2SO4
D. Na3HPO4 + NaOH Na3PO4 + H2O
E. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 2Ca(HPO4) + 2H2O ( theo tû lÖ 1:1)
F. Ca(H2PO4)2 + 2Ca(OH)2 2Ca3PO4 + 4H2O ( theo tû lÖ 1:2)
<b>Bài 3: Chọn đáp án C đúng.</b>
Rút kinh nghiệm:
<i><b>TiÕt 22ppct </b><b>Ngày Soạn: 02/11/2009</b></i>
<b> KIEÅM TRA 1 TIẾT </b>
<b> CHƯƠNG II: NITƠ – PHÔTPHO</b>
<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI </b>
kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều chỉnh phương
pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc học của học sinh từng lớp
<b>II. ĐỀ RA</b>
A.Trac nghiem
<b>1). Nung hịan tồn 180 g sắt(II) nitrat thì thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn? </b>
A). 67,2 B). 44,8 C). 56 <i><b>D). 50,4 </b></i>
<b>2). Cho 1,28 g Cu tan trong 60 ml dd HNO3 0,5M giải phóng V1 lit khí NO duy nhất. Cho 1,28 g Cu tan trong </b>
60 ml dd HNO3 0,5M và H2SO4 0,25M giải phóng V2 lit khí NO duy nhất.( Thể tích khí đo ở cùng điều
kiện). Nhận định nào sau đây là đúng?
A). V1< V2 B). V1= V2 <i><b>C). V1> V2 </b></i> D). Không thể xác
định
<b> 3). Cho các chất khí và hơi sau: CO2, NO2, NO, H2O, CO, NH3, HCl, CH4, H2S. Khí nào có thể bị hấp thụ </b>
bởi dung dịch NaOH đặc?
<i><b>A). CO2, SO2, NO2, H2O, HCl, H2S </b></i> B). CO2, SO2, CO, H2S, H2O, NO
C). CO2, SO2, CH4, HCl, NH3, NO D). CO2, SO2, NH3, CH4, H2S , NO2
<i><b>A). Một muối, một ôxit và 2 chất khí </b></i> B). Hai ôxit và hai chất khí
C). Một muối, một kim loại và 2 chất khí D). Một ơxit, một kim loại và một chất khí
<b> 5). Cho 19,2 g kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thì thu được 4,48 lit NO( đktc). Vậy M là: </b>
A). Mg <i><b>B). Cu </b></i> C). Zn D). Fe
<b> 6). Cân bằng N2 + 3H2 </b> <i>⇔</i> 2NH3 sẽ dịch chuyển theo chiều thuận nếu chịu các tác động nào sau?
A). Giảm áp suất, giảm nhiệt độ <i><b>B). Tăng áp suất, giảm nhiệt độ </b></i>
C). Tăng áp suất, tăng nhiệt độ D). Giảm áp suất, tăng nhiệt độ
<b> 7). Bình kín chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2. Khi phản ứng đạt cân bằng trong bình có 0,02 mol NH3 được </b>
tạo thành. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A). 4% B). 2% <i><b>C). 6% </b></i> D). 5%
<b> 8). Hãy so sánh thể tích khí đo ở cùng điều kiện sinh ra khi cho 1 mol các chất sau tác dụng với HNO3 đặc </b>
nóng, dư
<i><b>a. FeS2 b. FeCO3 c.Fe3O4 d. Fe(OH)2 </b></i>
A). a > c > b > d B). a > b = c = d C). b = a > c > d D). a > b > c = d
B. Tu luan
<b> 2. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hoàn toàn hỗn hợp gồm Al(NO3)3 và AgNO3 là gì? </b>
<b> 3. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thấy tạo ra 44,8 lit hỗn hợp 3 khí NO, N2O, N2 có tỉ lệ mol </b>
lần lượt là 1:2:2. Giá trị m là?
<i><b>TiÕt 23 ppct</b></i><b> cacbon</b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc: - BiÕt cÊu tróc các dạng thù hình của cacbon.</b>
- Hiểu đợc tính chất vật lí, tính chất hoá học của cacbon.
- Vai trò quan trọng của cacbon đối với đời sống và kỹ thuật.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Vận dụng đựơc những tính chất vật lí, tính chất hố học của C để giải thích các
bài tập có liên quan.
- Biết sử dụng các dạng thù hình của cacbon trong các mục đích khác nhau.
<i><b>II. Chn bÞ: GV: Mô hình than chì. Kim cơng, mẫu than gỗ, må hãng.</b></i>
HS: Xem l¹i phần kiến thức về cấu trúc tinh thể kim cơng ( líp 10),
tÝnh chÊt ho¸ häc cđa cacbon ( líp 9).
<i><b>III. Tổ chức dạy học: 1. ổn định lớp:</b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày sự biến đổi tính chất của</b>
đơn chất và hợp chất của các nguyên tố trong nhóm IV A.
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
? H·y cho biÕt vÞ trÝ cđa C trong BTH ?
? ViÕt cÊu h×nh e ntư cđa C
? Số oxy hố của C có thể có?
<b>Hoạt động 2</b>
+ Quan sát mơ hình và mẫu vật để tìm
hiểu cấu trúc các dạng thù hình của C.
+ Dựa vào SGK và kiến thức thực tế
trình bày tính chất vật lí các dạngt hù
hình của C.
- GV: Thiết kế bảng để HS điền vào cho
dễ quan sát đối chiếu.
<b>Kim </b>
<b>c-ơng</b> <b>Thanchì</b> <b>C vơđịnh</b>
<b>hình</b>
Cấu
tróc
TÝnh
chÊt
- Gv hớng dẫn HS dựa vào đặc điểm cấu
trúc tinh thể của các dạngt hù hình
gthích tại sao các dạng thù hình của C có
những tớnh cht vt lớ trỏi ngc nhau.
<b>I.Vị trí và cấu tạo electron ntử</b>
C: Ô 16,nhóm IVA,chu kỳ 2
1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>2 <sub> - 4, 0, +2 vµ +4</sub>
I. TÝnh chÊt vËt lí:
<b>Kim </b>
<b>c-ơng</b> <b>Thanchì</b> <b>Fuleren</b>
C
ấu
t
rú
c T din<sub>u</sub>
n.
Cấu
trúc lớp,
các lớp
l/k yếu
với
nhau.
Gồm
tinh thể
rất nhỏ.
Có cấu
trúc vô
trật tự.
T
ín
h
c
h
ất
0 màu,
0 dẫn
điện, 0
dẫn
nhiệt,
rất
cứng.
Xám
đen, có
ánh
kim,dẫn
điện tốt.
Các lớp
dễ tách
ra khỏi
nhau.
Màuđen
xốp, có
khảnăng
hấp thụ
các chất
khí, chất
tan.
<b>Hot ng3:</b>
- GV yêu cầu HS: Dự đoán tính chất hoá
học của C dựa vào cấu trúc ntử và các
trạng thái số oxi hoá của C?
- HS: Tính oxi hoá và tính khử.
- GV yêu cầu HS cho biÕt: C thĨ hiƯn
tÝnh oxi ho¸, tÝnh khư khi nào? Viết
ph-ơng trình phản ứng minh hoạ?
- GV bổ sung thêm một sô phản ứng thể
hiện tính khử của C và lu í HS:
+ Những oxit kim loại từ Al trở về trớc
không bị C khử.
+ Vỡ ở nhiệt độ cao C khử đợc CO2 do đó
khi đốt cháy C trong oxi ngồi CO2 sinh
ra cịn có CO. Nếu ở nhiệt độ cao sản
phẩm chủ yếu là CO.
<b>Hoạt động 4:</b>
- GV yêu cầu HS cho biết kim cơng,
than chì, than vơ định hình có nhng ng
dng gỡ?
- HS: Đồ trang sức, dao cắt thuỷ tinh,
mòi khoan…
- GV yêu cầu HS dựa vào các đặc điểm
tính chất vật lí, tính chất hố học để giải
thích các ứng dụng đó.
<b>Hoạt động 5:</b>
- GV yêu cầu HS dựa vào SGK và hiểu
biết cuộc sống cho biết trạng thái thiên
nhiên của cacbon.
- GV bổ sung thêm các kiến thức thực tế.
- GV cung cấp cho HS phơng pháp điều
chế các dạng thù hình của cacbon.
<b>Củng cố bài:</b>
C phn ng c vi cỏc chất nào trong
các chất sau: Fe2O3, CO2, H2, HNO3,
H2SO4 đặc, K2O, Al2O3, CO. Viết ptpứ?
ë t0 <sub>thêng C khá trơ về mặt hoá học nhng</sub>
tr nờn hot ng khi đun nóng. Trong
các p/ứ C thể hiện tính khử, tính oxi hố.
<b>1. Tính khử: ( đặc trng)</b>
A. T¸c dơng víi oxi:
0 4
2 2
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>C</i> <i>O</i> <i>C O</i>
B. Tác dụng với hợp chất:
- C kh c nhiu oxit kim loại ( trừ oxit
kim loại từ Al trở về sau trong dãy điện
hoá), Với oxit phi kim ở nhiệt độ cao,
với HNO3, H2SO4 đặc, KClO3.
0
0
0
0
2
3 2 2 2
3 2 3
2
2
4 2 2 4
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>dac</i>
<i>C</i> <i>Fe O</i> <i>Fe</i> <i>C O</i>
<i>CO</i> <i>C</i> <i>C O</i>
<i>H O C</i> <i>C O H</i>
<i>HNO</i> <i>C</i> <i>C O</i> <i>H O</i> <i>NO</i>
<b>2. Tính oxi hoá:</b>
A. Tác dụng với hiđro:
0 4
4
2
2
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>C</i> <i>H</i> <i>C H</i>
B. Tác dụng với kim loại ở nhiệt độ cao
tạo :
4Al + 3C <sub></sub><sub>Al</sub>
4C3 ( Nh«m cacbua )
<b>III. ứng dụng: SGK</b>
<b>IV. Trạng thái thiên nhiên và điều </b>
<b>chế:</b>
1. Trạng thái thiên nhiên: SGK
2. Điều chÕ:
Than ch× 100000 ,3000
<i>o</i>
<i>atm</i> <i>C</i>
<sub>Kim cơng nhân </sub>
tạo.
Than ỏ 1000 ,
<i>o<sub>C thieukh</sub></i>
<sub>than cèc</sub>
2500<i>o<sub>C khongcokk</sub></i>,
<sub> than chì.</sub>
Gỗ + O2 không khí thiếu Than gỗ.
CH4
0
<i>t</i>
<sub> than muội + H</sub><sub>2</sub>
<b>Dặn dò: Về nhà làm bài tập 23.2, 23.5 SBT 11.</b>
Xem lại cấu tạo phân tử CO2. Tính chất hoá học của oxit axit.
<i><b> Rót kinh nghiƯm: </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 11/11/09</b></i>
<i><b>Tiết 24 ppct</b></i><b> hỵp chÊt cđa cacbon</b>
<i><b>I. Mơc tiêu:</b></i>
<b>1. Về kiến thức:- Cấu tạo phân tử CO và CO</b>2.
- TÝnh chÊt vật lí, tính chất hoá học của CO và CO2.
- Các phơng pháp ®iỊu chÕ vµ øng dơng cđa CO vµ CO2.
- TÝnh chÊt vËt lÝ, hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.
<b>2. Về kỹ năng: - Củng cố kiến thức về liên kết hoá häc.</b>
- Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập lí thuyết về tính toán có liên quan.
<i><b>II. Chuẩn bị: HS: ôn lại cách viết cấu hình e ,xem lại cấu tạo phân tử CO</b><b>2</b><b>.</b></i>
<i><b>III. T chc dy hc:</b></i>
<i><b>1. n nh lớp:.</b></i>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Cacbon có những tính chất hố học đặc trng nào? Cho ví dụ ?</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV :hÃyn/c SGK cho biết điểm giống
nhau và kh¸c nhau vỊ tc vlÝ cđa CO ,N2?
- GV giải thích vì sao CO rất độc.
<b>Hoạt động 3:</b>
- GV yêu cầu HS từ đặc điểm cấu tạo dự
đoán tính chất hố học của CO.
- HS: Do phân tử bền nên kém hoạt động
ở t0<sub> thờng, chỉ hoạt động ở t</sub>0<sub> cao.</sub>
- GV bæ sung: ë t0<sub> thêng không t/d với </sub>
nớc, oxi bazơ, dd bazơ nên còn gọi là
h-ớng chuyển lên C4+<sub>(CO) bền nên có tính </sub>
khử mạnh ở t0<sub> cao.</sub>
<b>Hoạt động 4:</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho
biết khí CO đợc điều chế nh thế nào?
Viết p/t phản ứng? Sản phẩm phụ của
các phơng pháp này là gì và loại chúng
ra khỏi CO nh th no?
<b>Hot ng 5:</b>
- HS nghiên cứu SGK và hiĨu biÕt thùc
tÕ rót ra tÝnh chÊt vËt lÝ của CO2.
- GV bổ sung thêm ảnh hởng của CO2
n mơi trờng.
<b>Hoạt động 7:</b>
- GV: Số oxi hố +4 của C khá bền nên
trong các phản ứng khó bị thay đổi. Tuy
nhiên khi gặp chất khử mạnh nó thể hiện
tính oxi hố . GV cho ví dụ minh hoạ.
- GV yêu cầu HS chứng minh CO2 là
oxit axit, viết p/t phản ứng và cho biết
đặc điểm ca axit cacbonic.
- HS nghiên cứu SGK cho biết cách ®iỊu
chÕ CO2 trong CN vµ trong PTN.
<b>Hoạt động 8:</b>
<b>A. Cacbon monoxit: CO</b>
<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ: SGK</b>
Khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị,
nhẹ hơn KK, ít tan trong nớc, khác nitơ
là CO rất độc
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ học:</b>
1. CO là oxit không tạo muối.
CO o tác dụng với H2O, axit và dd kiềm
ở đk thờng.
2. Chất khử mạnh:
* CO cháy trong không khí:
2CO + O2
0
<i>t</i>
<sub>2CO</sub><sub>2</sub><sub> H < 0</sub>
* CO kết hợp đợc với Clo:
CO + Cl2 COCl2 ( photgen)
* T¸c dơng nhiỊu oxit kim lo¹i:
CO + CuO
0
<i>t</i>
<sub> Cu + CO</sub><sub>2</sub>
<b>3. §iÒu chÕ:</b>
A. Trong CN: C + H2O <i>⇔</i> CO +
H2
CO2 + C
0
<i>t</i>
<sub> 2CO</sub>
B. Trong PTN:
HCOOH <i>H SO</i>2 <i>4 d</i> CO + H2O
<b>II. Cacbon ®ioxit: CO2</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ: SGK</b>
<b>. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
A. ThĨ hiƯn tÝnh oxi ho¸ khi t¸c dơng víi
kim lo¹i cã tÝnh khư m¹nh:
CO2 + 2Mg
0
<i>t</i>
<sub> C + 2MgO</sub>
B. Lµ oxit axit:
- T/d víi níc:CO2 + H2O <i>⇔</i> H2CO3
H2CO3 lµ axit hai nấc rất yếu, kém bền
phân huỷ thành CO2 và H2O.
- Tác dụng oxit bazơ.
- T/d với dd kiềm tạo mi trung hoµ vµ
VÝ dơ: Thỉi khÝ CO2 vào ddịch Ca(OH)2.
CO 2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Hay: 2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
<b>4. §iỊu chÕ: -Trong CN: </b>
CaCO3(r)
0
<i>t</i>
<sub> CaO(r) + CO</sub><sub>2</sub><sub>(k)</sub>
Trong PTN: Muèi cacbonat + axit m¹nh.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
- GV yêu cầu HS cho biết đặc điểm của
axit cacbonic. Rồi từ đó nhận xét về
phân loại muối cacbonat.
? Cho biết tính tan của muối cacbonat?
- GV yêu cầu HS cho biết vì sao muối
cacbonat hay hiđrocacbonat đều tham
gia đợc phản ứng với axit mạnh, tại sao
muối hiđrocacbonat phản ứng c vi
mui axit, cho vớ d?
- GV thông báo khả năng bị nhiệt phân
của các loại muối cacbonat vµ
hiđrocacbonat.
<b>Hoạt động 9:</b>
GV cho HS nghiªn cøu SGK vỊ øng
dơng c¸c mi quan träng cđa cacbonat.
<b>Cđng cè bµi: Lµm bµi tËp sè 3.</b>
H2CO3 <i>⇔</i> H+ + HCO3- K1 = 4,5.10-7
HCO3- <i>⇔</i> H+ + CO32- K2 = 4,8.10-11
<b>II. Muèi cacbonat:</b>
A. TÝnh tan: SGK
B. T¸c dơng víi axit:
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HCl NaCl + CO2 + H2O
CO32- + 2H+ CO2 + H2O
C. T¸c dơng víi dd kiềm: Muối
hiđrocacbonat tác dụng với dd kiềm
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- CO32- + H2O
<b>2</b>
NaHCO3 + KOH Na2CO3
<b> </b>
<b> +</b>
K2CO3 + H2O
D. Phản ứng nhiệt phân
<b>:</b>
<b> </b>
-Muối cacbonat tan o bị nhiệt phân
<b>.</b>
<b> </b>
-Muối cacbonat tan oxit kim loại +
CO2
<b>.</b>
<b> </b>
-Muối hiđrocacbonat muèi cacbonat
Na2CO3 + CO2 + H2O
0
<i>t</i>
<sub> NaHCO</sub><sub>3</sub>
BaCO3
0
<i>t</i>
<sub>BaO + CO</sub><sub>2</sub>
<b>2. ¦ng dơng mét sè mi cacbonat </b>
<b>quan träng:SGK</b>
Rót kinh nghiƯm:
<i> Ngày soạn:17/11/2008</i>
<i><b>Tiết 25 ppct</b></i><b>. silic và hợp chất của silic</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
- TÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc cđa silic.
- TÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ học của các hợp chất silic.
- Phng phỏp n cht và ứng dụng các đơn chất và các hợp chất của silic.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Vận dụng kiến thức để giải các bài tập có liên quan.
- Vận dụng kiến thức để giải thích 1 số vấn đề có liên quan trong thực tế đời sống.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
GV: dd Na2SiO3, HCl, phenolphtalein, cốc, ống nghiệm, đũa thuỷ tinh.
<i><b>III. Tổ chức dạy học:</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV:hãy n/c SGK và cho biết tính chất
vật lí của silic, so sánh với cacbon?
+ Có 2 dạng thù hình: Tinh thể và vơ
định hình ( giống C).
+ t0
s vµ t0nc ( gièng C).
+ Si có tính bỏn dn ( khỏc C).
<b>Hot ng 2:</b>
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK rồi so
sánh với C, Si có tính chất hoá học giống
và khác nhau nh thế nào?
<b>I. Silic</b>
<b>1. Tính chất vật lí:</b>
SGK
<b>2. Tính chất hoá học:</b>
A. TÝnh khư:
* T/d víi phi kim: Halogen, O2, C, …
- GV yêu cầu HS lấy phản ứng minh
hoạ?
<b>Hot ng 3:</b>
- GV y/c HS ncứu SGk và cho biết:
+ Trong tự nhiên Si tồn tại ở đâu và ở
dạng nào?
+ ng dng v iu ch silic?
- GV cho HS quan sát mẫu cát sạch tinh
thể thạch anh và cho nhận xét về tính
chÊt vËt lÝ cđa SiO2.
- HS nghiªn cøu SGK cho biết tính chất
hoá học của SiO2? Viết phơng trình phản
ứng minh hoạ?
- Gv nhận xét ý kiến của HS và bổ sung
những điều cần thiết.
<b>Hot ng 5:</b>
- GV làm thÝ nghiÖm: Cho khÝ CO2 léi
qua dd Na2SiO3. Khuấy bằng đũa thuỷ
tinh cho đến khi xuất hiện màu trắng đục
thì ngừng.
- HS quan sát, nhận xét vàgiải thích.
+ Chất trong cốc nhanh đông cứng lại
thành khối do có phản ứng.
Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3+
Na2CO3
+ H2SiO3 là chất kết tủa keo, không tan
trong nớc.
+ H2SiO3 là axit yếu hơn cả H2CO3.
<b>Củng cố bài:</b>
Gv cho HS làm bài tập số 3 trang 108
SGK để củng cố bài học.
Si + O2
0
<i>t</i>
<sub> SiO</sub><sub>2</sub>
* T/d víi hỵp chÊt:
3Si + Fe2O3
0
<i>t</i>
<sub> 2Fe + 3 SiO</sub><sub>2</sub>
Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
B. TÝnh oxi ho¸: T/d víi KL ë t0<sub> cao:</sub>
Si + 2Mg
0
<i>t</i>
<sub> Mg</sub><sub>2</sub><sub>Si.</sub>
<b>3. Trạng thái tự nhiên: SGK</b>
<b>4. ứng dụng và điều chế:</b>
* Điều chế: Cho SiO2 + chÊt khư m¹nh ë
nhiệt độ cao.
C + SiO2
0
<i>t</i>
<sub> Si + 2CO</sub>
Mg + SiO2
0
<i>t</i>
<sub> Si + 2MgO</sub>
<b>II. Hợp chất của silic:</b>
<b>1. Silic đioxit ( SiO2):</b>
A.T/c vËt lÝ vµ trạng thái tự nhiên:
SGK.
B. TÝnh chÊt ho¸ häc:
- Là oxit axit nên t/d với kiềm đặc nóng
hoặc nóng chảy, muối cacbonat kim loại
kiềm nóng chảy.
SiO2 + 2NaOH
0
<i>t</i>
<sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>SiO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
SiO2 + Na2CO3
0
<i>t</i>
<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>SiO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub>
- SiO2 tan đợc trong HF.
4HF + SiO2 SiF4 + 2H2O.
<b>2. Axit silic vµ muèi silicat:</b>
A. Axit silic: H2SiO3
- KÕt tđa keo, kh«ng tan trong níc.
- DƠ mÊt níc khi ®un nãng:
H2SiO3
0
<i>t</i>
<sub> SiO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
- Là axit yếu, yếu hơn cả H2CO3 do đó:
Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3+
Na2CO3
B. Muèi silicat:
ChØ cã silicat kim loại kiềm tan trong
n-ớc, dd của nó có môi trêng kiỊm.
Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3
<b>Dặn dị: Về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 108.</b>
Tìm hiểu phơng pháp sản xuất gạch và gốm sứ ở địa phơng.
<i><b> Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 25/11/2009</b></i>
<i><b>Tiết 26 ppct</b></i><b>. C«ng nghiƯp silicat</b>
<i><b>I. Mơc tiêu:</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
- Thành phần hoá học và tính chất hoá học của thuỷ tinh, xi măng, gốm.
- Phơng pháp sản xuất các vật liệu thuỷ tinh, gốm, xi măng từ nguồn nguyên liệu
tự nhiên.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Phân biệt các vật liệu thuỷ tinh, gốm, xi măng dựa vào thành phần t/c của chúng.
- Biết cách sử dụng và bảo quản các sản phẩm làm bằng các vật liệu thuỷ tinh ,
gốm, xi măng.
<i><b>II. Chun b: GV: Sơ đồ lò quay sản xuất Clanke, mẫu xi măng.</b></i>
HS: Su tÇm, tìm kiếm các mẫu vật bằng thuỷ tinh, gốm, sứ.
<i><b>III. Tổ chức dạy học:</b></i>
<b>1. n nh lp:.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của silic?</b>
<b>3. Bài míi:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- HS nghiên cứu SGK và thực tế hÃy
cho biết:
+ Thuû tinh cã thành phần hoá học
chủ yếu là gì?
+ Thu tinh c chia thnh my loi?
+ Hãy nêu một số tính chất của thuỷ
tinh?
- GV nhËn xét các ý kiến của HS và
bổ sung thêm thành phần, tÝnh chÊt
cđa mét sè lo¹i thủ tinh.
<b>Hoạt động 2:</b>
- HS t×m hiĨu SGK cho biÕt:
+ Thành phần hố học chủ yếu của đồ
gốm là gì?
+ Có mấy loại đồ gốm? Cách sản xuất
các loại đồ gốm đó nh thế nào?
- GV cho HS quan sát mẫu thuỷ tinh
và đồ gốm để HS phân biệt.
<b>Hoạt động 3:</b>
- HS nghiên cứu SGK và từ kiến thức
thực tế cho biết:
+ Xi măng có thành phần hoá học chủ
yếu là gì?
+ Xi măng Pooclăng đợc sản xuất nh
<b>I. Thủ tinh:</b>
<b>1. Thµnh phần hoá học và tính chất của</b>
<b>thuỷ tinh:</b>
- Thành phần: Na2O.CaO.6siO2.
- Tính chất: Giòn, hệ số giản nở nhiệt lớn.
<b>2. Mét sè lo¹i thủ tinh:</b>
- Thủ tinh thêng: Chñ yÕu là
- Thuỷ tinh pha lê: Thay Na2O, CaO bằng
K2O, PbO. Làm thấu kính, lăng kính,
- Thu tinh i mu: Cú cha AgBr, AgCl.
- Thuỷ tinh thạch anh: Chủ yếu SiO2
- Thuû tinh có màu: Thêm một số loại oxit
có màu: Cr2O3, Fe2O3, MnO.
<b>II. Đồ gốm: Là vật liệu đợc điều chế chủ</b>
yéu từ đất sét và cao lanh.
<b>1. G¹ch ,ngãi: SGk</b>
<b>2. Sành ,sứ:</b>
<b>A. Sành: Đất sÐt </b> 1200
<i>o<sub>C</sub></i>
<sub> sµnh. Ngêi ta</sub>
tráng lớp men muối nóng trớc khi lại để bảo
vệ khỏi thấm nớc.
<b>B. Sø: Cao lanh, fenspat, th¹ch anh, 1 sè</b>
oxit kim loại khác nung ở 10000<sub>C. Để nguội</sub>
trỏng men ri nung li 14000<sub>C c s.</sub>
<b>III. Xi măng:</b>
<b>1. Thành phần: 3CaO.SiO</b>2; 2CaO.SiO2;
3CaO.Al2O3.
<b>2. Sản xuất xi măng:</b>
ỏ vụi, t sột nung 13000<sub>C trong lũ quay</sub>
thÕ nµo?
+ Q trình đơng cứng xi măng xảy ra
nh thế nào?
- GV dùng sơ đồ lò quay sản xuất
Clanke để mụ t s vn hnh ca lũ.
xi măng.
<b>3. Quỏ trỡnh đông cứng xi măng:</b>
3CaO.SiO2+5H2OCa2SiO4.4H2O+Ca(OH)
2
2CaO.SiO2 + 4H2O Ca2SiO4.4H2O
3CaO.Al2O3 + 6H2O Ca3(AlO3)2. 6H2O
C¸c tinh thĨ hiđrat này xen kẽ nhau tạo
thành từng khối cứngvà bền.
<b>Dặn dò: Về nhà xem bài luyện tập phần kiến thức cần nhớ và làm các bài tập trong</b>
bài lun tËp.
Rót kinh nghiƯm:
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn:25/11/2009</b></i>
<i><b>Tiết 27 ppct</b></i><b> </b>
<i><b> Tính chất của cacbon, silic và các hợp chất của chúng.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
<b> Củng cè kiÕn thøc tÝnh chÊt vËt lÝ, tÝnh chÊt ho¸ häc, ®iỊu chÕ, øng dơng cđa cacbon, </b>
silic, , CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat và hiđrocacbonat, axit silixic, muối silicat.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
- Rốn luyn k nng vn dng kin thức để giải bài tập.
<i><b>II. ChuÈn bÞ: GV: ChuÈn bị bảng tóm tắt nội dung lí thuyết cần thiết.</b></i>
HS: Ơn tập lí thuyết và làm đầy đủ bài tập ở nhà.
<i><b>III. Tæ chøc d¹y häc:</b></i>
<b>2. KiĨm tra sù chn bị cuả HS: Kết hợp trong giờ dạy.</b>
<b>3. Nội dung luyên tập:</b>
<i><b>A. Kiến thức cần nhớ: </b></i>
<b>C</b>
<b>a</b>
<b>cb</b>
<b>o</b>
<b>n</b>
<b>S</b>
<b>il</b>
<b>ic</b>
<b>C</b>
<b>O</b>
<b>, </b>
<b>C</b>
<b>O2</b>
<b>S</b>
<b>iO</b>
<b>2</b>
<b>H2</b>
<b>C</b>
<b>O3</b>
<b>H2</b>
<b>S</b>
<b>iO</b>
<b>3</b>
<b>M</b>
<b>u</b>
<b>ố</b>
<b>i </b>
<b>+</b>
<b>ca</b>
<b>cb</b>
<b>o</b>
<b>n</b>
<b>a</b>
<b>t </b>
<b>+</b>
<b>si</b>
<b>li</b>
<b>ca</b>
<b>t</b>
CT
TCVL
TCHH
Đ. Chế
ứ. Dụng
GV tổ chức cho HS thảo luận để khắc sâu các kiến thức cần nhớ dới õy:
- Tính chất vật lí và tính chất hoá học.
- §iỊu chÕ.
- øng dơng.
<b>Hoạt động 2:</b>
HS cđng cè l¹i kiÕn thức của mình bằng cách điền vào bảng trên.
<b>B. Bài tập:</b>
<b>Hot ng 3:</b>
Cho 3 HS lên làm bài tập 2, 4, 6 SGK.
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngày soạn: 5/12/2009</b></i>
<i><b>TiÕt 28</b><b> ppct </b></i><b>mở đầu về hoá học hữu cơ </b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
- Khái niệm hchất hữu cơ, hoá học hữu cơ, và đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ.
- Một vài phơng pháp tách biệt tinh ch hp cht hu c.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
HS nm c một số thao tác tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
<i><b> GV: Dụng cụ chng cất và phễu chiết, bình tam giác, giÊy läc, phƠu.</b></i>
Tranh vÏ bé dơng cơ chng cÊt.
Ho¸ chÊt: nớc, dầu ăn.
<i><b>III. Tổ chức dạy học:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hot ng ca trũ</b>
<b>Hot ng 1:</b>
- GV yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm
về hợp chất hữu cơ, hoá học hữu cơ. so
sánh tỷ lệ về số lợng hợp chất hữu cơ so
<b>I. Khái niệm hợp chất hữu cơ và hoá </b>
<b>học hữu cơ</b>
víi hỵp chÊt cđa cacbon.
- GV kÕt ln.
<b>Hoạt động 2:Cho các h/c sau</b>
CH4, C2H4, C6H6
HCHO,CH3COOH,C2H5OH
Có n/x gì về 2 dãy h/c trên?
<b>Hoạt động 3:</b>
GV yêu cầu HS:
+ Nhc li mt s hp cht hữu cơ đã
học ở lớp 9.
+ Nhận xét thành phần phân tử, loại liên
kết trong phân tử hợp chất hữu cơ đó.
- GV thoong báo thêm về tính chất vật lí
và tính chất hố học của hợp chất hữu cơ
rồi lấy ví dụ chứng minh.
<b>Hoạt động 4:</b>
- GV nêu mục đích và phơng pháp phân
tích định tính.
- GV làm thí nghiệm phân tích glucozơ.
- HS nhận xét hiện tợng và rút ra kết
luận:
Glucozơ <i><sub>CuO , t</sub>o</i> <sub>CO</sub>
2 + H2O
NhËn ra CO2:
CO2 + Ca(OH)2dd CaCO3 +H2
Vẫn đục
Nhận ra H2O:
CuSO4+5H2O CuSO4+5H2O
Tr¾ng xanh
<b>KÕt luËn: Trong thành phần glucozơ có</b>
C và H.
- GV tng quỏt lên với HCHC bất kỳ.
<b>Hoạt động 5:</b>
- HS nghiên cứu SGK rút ra kết luận
ph-ơng pháp xác định sự có mặt của nitơ
trong HCHC.
- GV tóm tắt phơng pháp xác định N ở
dạng sơ đồ.
<b>Hoạt động 6:</b>
- GV nêu mục đích và phơng pháp phân
tích định lợng.
- HS qs sơ đồ phân tích định lợng C, H
( hình 5.1) tìm hiểu vai trị các chất trong
các thiết bị, thứ tự lắp đặt các thiết bị.
- GV yêu cầu HS cho biết:
+ Cách xác định khối lợng CO2, H2O
sinh ra.
+ Nếu đổi vị trí bình 1 và 2 đợc khụng?
Vỡ sao?
- Hoá học hợp chất là ngành hoá học
chuyên nghiên cứu các HCHC.
<b>II. Phân loại hợp chất hữu cơ</b>
- Hiđrocacbon: chỉ chứa C và H.
Ví dụ: CH4, C6H6
- Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngoài H, C
còn có O, Cl, S,
Ví dụ: C2H5OH, CH3Cl.
<b>III. Đặc điểm chung của các hợp chất </b>
<b>hữu cơ:</b>
<i>1. Đặc điểm cấu tạo: </i>
- Phải có C, ngoài ra còn có H, O, Cl, S,
- LKHH ở các hợp chất hữu cơ thờng là
liên kết cộng hóa trị.
<i>2.Tính chất vật lí:</i>
- Thêng t0
s , t0nc thÊp ( dƠ bay h¬i).
- Thêng kh«ng tan hay Ýt tan trong níc,
nhng tan trong dung môi hữu cơ.
<i>3. Tính chất hoá học:</i>
- a s hợp chất hữu cơ thờng xảy ra
chậm, khơng hồn tồn , khơng theo một
hớng nhất định và phải đun nóng, hay
cần xúc tác.
<b>IV.Sơ lợc về phân tích ngun tố</b>
<b>1. Phân tích định tính:</b>
- Mục đích: xác định các nguyên tố có
trong hợp chất hữu cơ.
- Phơng pháp: Phân huỷ HCHC thành
hợp chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết
bằng phản ứng đặc trng.
a) xác định cacbon v hià đro:
HCHC ⃗<i><sub>CuO , t</sub></i>0 spvc
Vậy HCHC A có mặt C và H.
b) Xác định nitơ:
HCHC ⃗<i><sub>H</sub></i>
2SO4<i>d ,t</i>
<i>o</i>
spvc⃗<i>NaOHd , to</i> khÝ
mïi khai bay lªn -> Cã NH3
Vậy HCHC A có mặt N.
<b>2. Phân tích định lợng:</b>
- Mục đích: Xác định tỷ lệ khối lợng các
nguyên tố trong HCHC.
- Phơng pháp: Phân huỷ HCHC thành
hợp chất vô cơ rồi định lợng chúng bằng
phơng pháp khối lợng hoặc thể tích.
Ví dụ: Phân tử mAg HCHC A.
<b>a) Định lợng cacbon và hiđro: Cho sản</b>
phẩm phân tích lần lợt đi qua các bình.
- Bình 1: Hấp thụ H2O bởi H2SO4 c,
P2O5, dd muối bÃo hoà.
<i>m<sub>H2</sub><sub>O</sub></i> = mbình 1
CuSO4khan
<b>Hoạt động 8:</b>
GV cho HS nghiên cứu thí dụ ở SGK để
tính % khối lợng các nguyên tố C, H, N,
và O.
<b>Cđng cè bµi:</b>
GV dùng bài tập 1, 2 SGK để củng cố
bài học.
- B×nh 2: HÊp thơ CO2 bëi CaO, dd kiỊm
<i>m</i><sub>CO</sub><sub>2</sub> = mb×nh 2
<i>m<sub>C</sub></i>=<i>12 .m</i>CO2
44 <i>→ %C=</i>
<i>m</i>CO2. 12 .100 %
<i>44 .mA</i>
<i>m<sub>C</sub></i>=<i>2. mH2O</i>
18 <i>→ %H =</i>
<i>m<sub>H2O</sub></i>. 2. 100 %
<i>18. mA</i>
<b>b) Định lợng nitơ: Sau khi hấp thụ CO</b>2
và H2O đo thể tích khí còn lại råi quy vỊ
®ktc:
mN = 28.V/22,4 %N =
<i>mN</i>.100 %
<i>mA</i>
<b>c) Định lợng Oxi:</b>
- Oxi: mO = mA ( mC + mH + mN )
Hay:
%O = 100 – ( %C + %H + %N )
<b>d) VÝ dô: SGK</b>
<i><b> </b></i>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngµy soạn:10/12/2009</b></i>
<i><b>Tiết 29 ppct</b></i><b> công thức phân tử hợp chất hữu cơ</b>
<i><b>I. Mục tiêu:</b></i>
HS biết các khái niệm và ý nghĩa: Công thức đơn giản nhất, CT phân tử hợp chất hữu
cơ.
<b>2. VÒ kỹ năng: HS biết:</b>
- Cỏch thit lp cụng thc đơn giản nhất từ kết quả phân tích nguyên tố.
- Cách tính phân tử khối và cách thiết lập cơng thc phõn t.
<i><b>II. Chuẩn bị: HS chuẩn bị máy tÝnh bá tói.</b></i>
<i><b>III. Tỉ chøc:</b></i>
<b>1. ổn định lớp: Kiểm tra sỹ số, tác phong.</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: HS lên bảng làm bài tập số 5 trang 127 SGK.</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV :h· gi¶n íc c¸c sè ntè trong h/c
C2H4?
+ Nêu ý nghĩa công thức đơn giản nhất.
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV cho HS xÐt vÝ dơ SGK díi sù dÉn
d¾t cđa GV theo c¸c bíc:
+ HS đặt cơng thức phân tử của A.
+ HS lập tỷ lệ số mol các nguyên tố có
trong A.
+ HS cho biết mối liên hệ giữa tỷ lệ số
mol và tỷ lệ số nguyên tử.
+ T mi liờn hệ trên suy ra công thức
đơn giản nhất của A.
- GV: Nếu đặt công thức phân tử của A
là (C5H6O)n hãy nêu í nghĩa của n?
- GV yêu cầu HS tóm tắt các bớc lập
<b>Hoạt động 3:</b>
- GV cho ví dụ để HS áp dụng.
<b>Hoạt động 4:</b>
Gv:nªu ý nghÜa cña CTPT?
<b>Hoạt động 5:Quan sát bảng phụ và</b>
<b>cho n/x ?</b>
CTPT TØ lƯ
sè ntư CT§GN
Etilen C2H4 1:2 CH2
Axetilen C2H2 1:1 CH
Axit
axetic C2H4O2 1:2:1 CH2O
Rỵu
etylic C2H6O 2:6:1 C2H6O
GV híng dÉn hs lµm
-
<b>I. Cơng thức đơn giản nhất:</b>
<b>1.Định nghĩa: SGK </b>
<b>2. Thiết lập công thức đơn giản nhất:</b>
A. Ví dụ:
HCHC A(C, H, O): 73,14%C; 7,24%H
Lập cơng thức đơn giản nhất của A?
CTPT A: CxHyOz
Tû lÖ sè mol ( Tỉ lệ số nguyên tử) của
các nguyên tố trong A:
nC:nH:nO = x : y : z = <i>73 ,14</i>
12 :
<i>7 ,24</i>
1 :
<i>19 , 62</i>
16
= 6,095 : 7,204 : 1,226 = 5 : 6 : 1
Vậy cơng thức đơn giản nhất của A là:
C5H6O
CTPT cđa A có dạng (C5H6O)n với n là
bội của 5 : 6 : 1.
B. Tỉng qu¸t:
<b> ></b>
<b>II. Công thức phân tử:</b>
<b>1.Định nghĩa :CTPT biểu thị số lợng ntử</b>
của mỗi ntố trong ptử
<b>2.Quan h gia cơng thức phân tử và</b>
<b>cơng thức đơn giản nhất.</b>
<b>-Sè ntư mỗi ntố trong CTPT là số nguyên</b>
<b>lần số ntử của nó trong CTĐGN </b>
-CTPT có thể trùng CTĐGN
<b>3.Cách thiết lập CTPT hợp chất HC</b>
<b>a.Thông qua CTĐGN</b>
VD:Chất hữu cơ X Có CTĐGN CH2O và
cú MX =60,0g/mol.Xỏc nh CTPT X?
<b>b.Dựa vào thành phần % khối lợng</b>
<b>các ntố </b>
S : CxHyOz xC + yH + zO
Dựa vào sơ đồ đẻ giải vd này
GV hớng dẫn hs làm
<b>Cđng cè bµi:</b>
GV dùng bài tập 2a và 4a SGK để củng
cố bài học.
<i>M</i>
100=
<i>12 x</i>
<i>%C</i>=
<i>y</i>
<i>%H</i>=
<i>16 z</i>
<i>%O</i>
x= <i>M . %C</i>
12. 100 % ;y=
<i>M . %H</i>
1 . 100 % ; z=
16 .100 %
VD: PP cã % kl lần lợt lµ 75,47%;
4,35%, 20,18%. MPP=318,0g/mol.LËp
CTPT cđa PP.
<b>c. Tính trực tiếp từ kl sản phẩm đốt</b>
<b>cháy</b>
<b>VD hc Y (C<H>O).Đốt cháy ht 0,88g</b>
Y thu đợc 1.76g CO2 và 0,72g H2O.
d <i>Y KK</i> =3,04.Xác định CTPT Y.
<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại các bớc và nội dung từng bớc để xác định công thức phân tử</b>
hợp chất hữu cơ.
Lµm bµi tËp sè 2, 3, 4 trang 130 vµ 131 SGK.
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> Ngày soạn:15/12/2009</b></i>
<b>Tiết 30,31 Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ.</b>
<i><b>I. Mục tiêu :</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
HS bit: Khỏi nim về đồng phân lập thể, đồng phân cấu tạo.
HS hiểu: Những luận điểm cơ bản của thuyết cấu tạo hoá hc.
<b>2. V k nng:</b>
HS biết viết CTCT của các hợp chất hữu cơ.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
GV: Mụ hỡnh rng v mụ hỡnh c ca phõn t etan.
Mô hình phân tử cis – but – 2 – en vµ trans – but 2- en, cis trans đicloeten.
<i><b>III. Tổ chức dạy häc:</b></i>
<i><b>TiÕt 30 ppct</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: HS lên bảng làm bài tập số 3 và số 6 trang 124 SGK.</b>
<b>3. Tiến trình: GV đặt vấn đề:</b>
a. Vấn đề 1: Tại sao với rất ít nguyên tố nhng lại tạo đợc rất nhiều hợp chất hữu
cơ?
c. Vấn đề 3: Vì sao có nhiều hợp chất hữu cơ có cùng CTPT nhng lại có tính chất
hố học khác nhau?
d. Vấn đề 4: Các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ phải chăng sắp xếp hỗn độn
hay có trật tự?
e. Vấn đề 5: Các nguyên tử phân bố trong không gian nh thế nào? Làm nh thế nào
để biểu diễn chúng?
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
?CTCT lầ gì?
- GV: Franklin đã đa ra k/n hoá trị,
Kekule đã thiết lập rằng C ln có hoá
trị 4, năm 1858 nhà bác học Cu-pe đã
nêu ra rằng: Các ntử C khác các ntử ntố
khác là chúng có thể l/k với nhau tạo ra
mạch thẳng, nhánh hay vòng. Năm
1861 But-le-rop đã đa ra những luận
điểm làm cơ sở cho thuyết cấu tạo hoá
học.
- GV: But-le-rop khẳng định: các ntử l/k
theo đúng hoá trị, sắp xếp theo trật tự
nhất định, thay đổi trật tự sắp xếp sẽ tạo
ra chất mới.
- GV: từ CTPT C2H6O viết đợc những
CTCT nµo? – HS: CH3-CH2-OH
CH3 -O-CH3
- GV: ChÊt láng chÊt khÝ
Tác dụng với Na o tác dụng với Na.
- HS từ sự so sánh trên nêu luận điểm 1.
- Từ luận điểm 1 ta đã giải quyết đợc
vấn đề nào đã nêu ở trên?
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV: Belarut khẳng định: C có hố trị
4, C có thể liên kết trực tiếp với nhau
tạo mạch thẳng, nhánh, vòng.
- GV: Với 4 C hãy đề nghị các dạng
mạch C thẳng, nhánh, vòng?
- HS từ đó nêu luận điểm 2.
- GV: từ luận điểm 2 ta đã giải quyết
đ-ợc vấn đề nào đã nêu ở trên?
<b>Hoạt động 3:</b>
- GV: Belarut khẳng định: tính chất của
các chất phụ thuộc vào thành phần phân
tử ( số lợng, bản chất nguyên tử) và cấu
tạo hoá học ( trật tự sắp xếp).
- HS so sánh thành phần ( Số lợng ntử,
bản chất các ntử), tính chất. Kết hợp với
<b>I.Công thức cấu tạo</b>
1.Khái niệm:
CTCT biu din thứ tự và cách thức l/k
( l/k đơn, l/k bội) của các ntử trong ptử.
2.Các loại CTCT:
CTCT khai triĨn CTCT rót gän CTCT rót gän
nhÊt
<b>I. Thut cÊu t¹o hoá học:</b>
<b>1. Nội dung thuyết cấu tạo hoá họ</b>
A. Luận điểm 1: SGK
Ví dụ:
<b>CTPT</b> <b>CTCT</b>
C2H6O CH3-CH2-OH
Rợu etylic CH3-O-CH3Dimetyl ete
Mô hình
B. Ln ®iĨm 2: SGK
VÝ dơ:
CH3-CH2-CH2-CH3; CH3-CH-CH3; CH2-CH2
CH3 CH2-CH2
Mạch thẳng Mạch nhánh Mạch vòng
C. Ln ®iĨm 3: SGK
CH4 CCl4 C4H10 C5H12
<i><b>TiÕt 31ppct</b></i>
<b>Hoạt động 4:</b>
- GV lấy 2 ví dụ dãy đồng đẳng nh
SGK.
- HS nhận xét sự khác nhau về thành
phần ptử của mỗi chất trong từng dãy
đồng đẳng? Từ đó rút ra k/n đồng đẳng?
- GV chú í HS: các chất trong dóy ng
ng.
- Thành phần ptử hơn kém nhau n nhóm
CH2.
- Có t/c tơng tự nhau ( nghĩa là có cấu
tạo hoá học tơng tự nhau).
Ví dụ: CH3OH và CH3OCH3 không phải
l ng ng.
<b>Hot ng 5:</b>
- GV s dng mt số ví dụ những chất
khác nhau có cùng CTPT để HS rút ra
khái niệm đồng phân.
<b>Hoạt động 6:</b>
- HS nh¾c lại các khái niệm:
+ Liên kết cộng hoá trị là gì?
+ Néu dựa vào số e l/k giữa hai ntử thì
chia l/k cộng hoá trị thành mấy loại?
Đặc điểm của từng loại?
+ L/k và đợc hình thành nh thế
nào?
- GV cho HS quan sát hình vẽ sự xen
phủ trục và bên và lấy ví dụ để củng cố
các khái niệm liên kt n, ụi, ba.
<b>Hot ng 7:</b>
HS quan sát hình vẽ SGK trả lời các câu
hỏi sau:
CTCT khai triển, CTCT thu gọn nhất là
<b>2. Đồng đẳng, đồng phân:</b>
A. Đồng đẳng: Cỏc cht trong dóy ng
ng:
- Thành phần phân tử hơn kÐm nhau nhiỊu
nhãm-CH2-.
- Cã tÝnh chÊt t¬ng tù nhau ( nghĩa là có
cấu tạo hoá học tơng tự nhau)
B. Đồng phân: Là những chất khác nhau
nhng có cùng công thức phân tử.
CH3-CH2-OH CH3-O-CH3
Rợu etylic Dimetyl ete
ChÊt láng ChÊt khÝ.
T¸c dơng víi Na o tác dụng với Na.
<b>II. Liên kÕt trong trong phân tử hợp</b>
<b>chất hữu cơ:</b>
<b>1. Các liên kết trong phân tử hợp chất</b>
<b>hữu cơ:</b>
- Liờn kt đơn ( liên kết ): Tạo bởi 1 cặp
- Liên kết đôi ( 1 liên kết và ): Tạo bởi
2 cặp e chung.
- Liªn kÕt ba (2 liªn kết và ): Tạo bởi 3
cặp e chung.
Trong ú liên kết tạo nên do sự xen phủ,
còn liên kết tạo nên bởi sự xen phủ trục.
Ngày soạn:30/12/2009
<i><b>Tiết 32ppct </b></i> <b> Ph¶n øng hữu cơ</b>
<i><b>I. Mục tiêu bài học</b></i>
<b>1. Về kiến thức:</b>
HS bit: Các loại phản ứng hoá học hữu cơ theo sự biến đổi phân tử .
HS hiểu: Đặc điểm của phản ứng hoá học trong hoá học hữu cơ.
<b>2. Về kỹ nng</b>
HS biết phân biệt phản ứng hoá học trong hoá học hữu cơ.
<i><b>II. Chuẩn bị</b></i>
<i><b>GV: Mụ hỡnh rng v mụ hình đặc của phân tử etan</b></i>
III. Tổ chức hoạt động dạy học:
<b>2. KiĨm tra bµi cị: HS lên bảng làm bài tập 6 và 8 SGK.</b>
<b>3. Tiến tr×nh:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: Nhắc lại các phản ứng thơng
gặp trong phản ứng của các hợp chất
vô cơ và yêu cầu HS nêu các phản
ứng đã gặp trong các hợp chất hữu
cơ.
<b>Hoạt động 2:</b>
GV dïng m¸y chiÕu hc cho HS
quan sát ở SGK p/ứ của Cl2 với CH4
và ph¶n øng cđa C2H5OH và
CH3COOH, C2H5OH với HBr.
<b>Hot ng 3:</b>
Tiến trình phần này tơng tự nh trên
cho phản øng céng vµ phản ứng
tách.
<b>Hot ng 4:</b>
?Cú nhn xột gỡ về đặc điểm của p/
trong hố học hữu cơ?
<b>Cđng cè bài:</b>
Làm bài tập 2, 3 SGK
<b>I. Phân loại phản ứng hữu cơ</b>
<b>1. Phản ứng thế</b>
CH4 + Cl2 as CH3Cl + HCl
CH3COOH + C2H5OH ⃗<i>to, xt</i> CH3COOC2H5
+ H2O
C2H5OH + HBr <i>to, xt</i> C2H5Br + H2O
Định nghĩa: SGK.
<b>2. Ph¶n øng céng:</b>
VD 1: C2H4 + Br2 C2H4Br2
VD 2: C2H2 + HCl HgCl<sub>2</sub><i>, to</i> C2H3Cl
Định nghĩa: SGK
<b>3. Phản ứng tách:</b>
VD 1:
CH2-CH2 <i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, to</i> CH2=CH2 + H2O
H OH
VD 2: CH3-CH=CH-CH3 + H2
CH3-CH2-CH2-CH3
CH2=CH-CH2-CH3 + H2
Định nghĩa: SGK
<b>II. Đặc điểm của phản ứng hoá học trong</b>
<b>hoá học hữu cơ</b>
VD: Na +HCl (p/ ngay lËp tøc )
C2H5OH + CH3COOH(p trong vài giờ)
-P/ hcơ thờng xảy ra chậm
- P/ hcơ thờng sinh ra hổn hợp sản phẩm
<b>Dặn dò: VỊ nhµ lµm bµi tËp 1, 3 SGK.</b>
Rót kinh nghiƯm:
Ngày soạn:03/01/2010
<i><b>Tiết 33 ppct</b></i> <b> Lun tËp </b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
- Cách biểu diễn CTCT và cấu trúc không gian của các phân tử hữu cơ đơn giản.
- Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo, đồng phân lập thể.
<b>2. VÒ kü năng:</b>
HS nm vng cỏch xỏc nh CTPT t kt qu phân tích.
<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>
GV: Bảng phụ nh SGK nhng để trắng.
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị ở nhà của HS.</b>
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>A. Kiến thức cÇn nhí:</b></i>
<b>Hoạt động 1: HS lần lợt đại diện các nhóm trình bày nội dung nh sơ đồ trong SGK t</b>
ú rỳt ra:
- Một số phơng pháp tinh chế chất hữu cơ: Chng cất, chiết, kết tinh.
- Xỏc nh CTPT hợp chất hữu cơ gồm các bớc: xác định phân tử, CTĐGN,
<i><b>B. Bµi tËp:</b></i>
<b>Hoạt động 2: GV cho HS làm các bài tập.</b>
<b>Bài 2 . SGK:</b>
A. %O = 100% - ( 49,4% + 9,8% + 19,1%) = 21,7%
DA/kk = MA/29 = 2,52 MA = 73
CTPT cđa A lµ CxHyOzNt
Ta cã x:y:z:t = <i>%C</i>
12 :
<i>%H</i>
1 :
<i>%O</i>
16 :
<i>%N</i>
14
¿<i>49 , 4</i>
12 :
9,8
1 :
<i>21 ,7</i>
16 :
<i>19 , 1</i>
14 =3:7 :1 :1
CTĐGN của A là: C3H7ON. CTPT cđa A lµ: (C3H7ON)n
Ta cã: MA = 73 = ( 3.12 + 7 + 16 + 14)n => n = 1
VËy CTPT A lµ: C3H7ON
B. %O = 100% - ( 54,54% + 9,09%) = 36,37%
DA/CO2 = MA/29 = 44 => MA = 88
CTPT cđa A lµ: CxHyOz
Ta cã x:y:z = <i>%C</i>
12 :
<i>%H</i>
1 :
<i>%O</i>
16 =
<i>54 , 54</i>
12 :
<i>9 , 09</i>
1 :
<i>36 , 37</i>
16 =2: 4 :1
CT§GN cđa A lµ: C2H4O. CTPT cđa A lµ: (C2H4O)n
Ta cã MA = 88 = ( 2.12 + 4 + 16)n => n = 2
VËy CTPT cđa A lµ C4H8O2
<b>Bµi 3 . SGK:</b>
%O = 100% - ( 54,8% + 4,8% + 9,3%) = 31,1%
CTPT cđa A lµ: CxHyOzNt
Ta cã x:y:z:t = <i>%C</i>
12 :
<i>%H</i>
1 :
<i>%O</i>
16 :
<i>%N</i>
14
= <i>54 , 8</i>
12 :
4,8
1 :
<i>31 , 1</i>
16 :
9,3
14 =7:7 :3 :1
CTĐGN của A là: C7H7O3N. CTPT cña (C7H7O3N)n
Ta cã MA = 153 = ( 7.12 + 7 + 16,3 + 14)n => n = 1
Vậy CTPT của A là C7H7O3N.
Ngày soạn 10/01/2010
Tiết 34+35: Ôn tập học kỳ I
A. Mục tiêu
- Hệ thống hoá những khái niệm cơ bản nh sự điện li; axit, bazơ, muối theo thuyết
điện li; Tính chất của nitơ - photpho và cacbon - silic.
- Hiểu mối liên hệ giữa thuyết điện li với ứng dụng của thuyết này khi nghiên cứu các
hợp chất của nitơ, photpho nh axit nitric, c¸c muèi nitrat, axit photphoric, c¸c muèi
photphat, v.v…
- Nội dung phần phi kim (nitơ - photpho, cacbon - silic) đợc nghiên cứu dựa trên cơ sở
lí thuyết hố học về nguyên tử, liên kết hoá học và phản ứng hoá học.
- Các khái niệm, cách biểu diễn CTCT và cấu trúc không gian của các phân tử HC đơn
giản, các loại phản ứng của HCHC.
- Phân biệt các loại đồng phân cấu tạo
- Nắm vững cách xác định CTPT từ kết quả phân tích, tìm CTCT của một s cht n
gin.
B. Chuẩn bị: bảng phụ
C. T chc hot ng dy hc
I. n nh lp.
<b>II. Tiến trình dạy học:</b>
<b>Tiết1:</b>
<b>Hot động 1: Thảo luận nội dung phiếu học tập 1</b>
1. Thế nào là sự điện li? Khái niệm về axit, bazơ, muối, hiđroxit lỡng tính theo thuyết
điện li. Cho ví dơ minh ho¹.
2. Điều kiện để xảy ra các phản ứng trao đổi giữa các ion trong dung dịch. Viết phơng
trình ion đầy đủ, thu gọn của các phản ứng sau:
AgNO<sub>3</sub>+<i>NaCl → AgCl ↓+NaNO</i><sub>3</sub> (1)
Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>+2 HCl →2 NaCl+H<sub>2</sub><i>O+CO</i><sub>2</sub><i>↑</i> (2)
3. Mét cèc níc cã chøa a mol Ca2+<sub>, b mol Mg</sub>2+<sub>, c mol Cl</sub>-<sub> , d mol HCO</sub>
3- . HÖ thøc liên
hệ giữa a, b, c, d là:
A. 2a + 2b = c - d <b>C. 2a + 2b = c + d</b>
B. a + b = c + d D. a + b = 2c + 2d
1. Cã V1 ml dung dÞch axit HCl cã pH = 3, pha loÃng thành V2 ml dung dịch axit HCl
cã pH = 4. BiĨu thøc quan hƯ gi÷a V1 vµ V2:
A. V1=9V2 <b>B. V</b>2=10V1 C. V2=9V1 D. V2=V1
2. Một cốc đựng 200,0 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Rót vào cốc này 20,0 ml dung dịch
NaOH nồng độ a mol/l, ta thu đợc một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lợng
A. 1,5M B. 1,5M hay 3,0M C. 1M hay 1,5M <b>D. 1,5M hay 7,5M</b>
<b>Hoạt động 3: Thảo luận nội dung phiu hc tp 3</b>
1. So sánh nitơ - photpho và cacbon - silic về các nội dung:
- Đặc điểm cấu tạo nguyên tử và liên kết hoá học.
- Tớnh cht vật lí và hố học của cá đơn chất nitơ,photpho và cacbon, silic.
- Thế nào là dạng thù hình? Hiện tợng thù hình ở photpho và cacbon
- Các hợp chất quan trọng, có nhiều ứng dụng của nitơ-photpho và cacbon-silic
2. Vai trị của N-P và của C-Si đối với cơng nụng nghip.
3. So sánh các axit HNO3, HCl và H2SO4 về thành phần phân tử, tính chất điện li, tính
axit. Lập bảng so sánh ba axit.
<b>Hot ng 4: Tho lun nội dung phiếu học tập số 4</b>
1. Các biện pháp kĩ thuật áp dụng lí thuyết tốc độ phản ứng và cân bằng hoá học trong
sản xuất amoniac và axit nitric.
2. Đồng (Cu) tác dụng với dung dịch axit nitric đặc thì thu đợc khí nào sau đây?
A. H2 B. N2 <b>C. NO</b>2 D. NO
3. Chất nào sau đây là nguyên nhân chính làm khí hậu trái đất ấm dần lên?
A. H2O <b>B. CO</b>2 C. SiO2 D. SO2
<b>Hoạt động 5: Thảo luận phiếu học tập số 5</b>
1. Theo thuyÕt cÊu tạo hoá học, ứng với công thức phân tử C3H6 có các công thức cấu
tạo là:
A. 1 <b>B. 2</b> C. 5 D. 6
2. ứng với công thức phân tử C4H10 theo thuyết cấu tạo hoá học cacbon có hoá trị 4,
hiđiro có hoá trị 1, số công thức cấu tạo là:
<b>A. 2</b> B. 4 C. 5 D. 6
3. t cháy hoàn toàn 5,8 gam chất hữu cơ A thu đợc 2,65 gam Na2CO3 , 12,1 gam
CO2 vµ2,25 gam H2O.
a. Tính khối lợng của các nguyên tố có trong 5,8 gam A và % khối lợng của nó có
trong A?
b. Tìm cơng thức đơn giản nhất của A
4. Hợp chất A (C, H, O, N) có MA = 89 đvC. Khi đốt cháy 1 mol A thu đợc hơi H2O, 3
mol CO2 và 0,5 mol N2. Tìm CTPT của A.
<b>Tiết 2:</b>
Giáo viên phát phiếu học tập dới dạng câu trắc nghiệm cho học sinh tự giải cuối buổi
giáo viên chữa bài.
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
1. Mt dd cú [OH-<sub>]=10</sub>-12<sub>, dd đó có mơi trờng:</sub>
A. Axít B. Bazơ C. Trung tớnh D. Khụng xỏc nh c
2. DÃy nào sau đây gåm c¸c chÊt võa thĨ hiƯn tÝnh khư, võa thể hiện tính oxi hoá khi
tham gia phản ứng?
A. NH3 , N2 , NO2 C. NO2 , N2 , NO
B. N2 , NO , N2O5 D. NH3 , NO , HNO3
3. Những ion nào dới đây không thể tồn tại trong cïng mét dung dÞch?
A. Na+<sub> , Mg</sub>2+<sub>, NO</sub>
3-, SO42- C. Ba2+,Al3+, Cl-, HSO-4
B. K+<sub>, Cu</sub>2+<sub> , OH</sub>-<sub> , PO</sub>
43- D. Cu2+ , Fe3+ , SO42- , Cl
-4. §Ó nhËn biÕt ion PO43- trong dd muèi, thờng dùng thuốc thử là AgNO3 , vì:
A. Phản ứng tạo dung dịch có màu vàng
B. Phản ứng có khí màu nâu tạo ra
C. Phản ứng tạo khí không màu, hoá nâu trong không khí
D. Phản ứng tạo ra kết tđa cã mµu vµng
5. Hồ tan hồn tồn m gam Fe vào dung dịch HNO3 lỗng, d thì thu đợc 0,448 lớt khớ
NO duy nhất (đktc). Giá trị của m lµ:
6. Theo thuyết CTHH trong HCHC, các nguyên tử liên kết với nhau theo:
A. Đúng số oxi hoá và theo một trật tự nhất định
B. Đúng hoá trị và theo một trật tự nhất định.
C. Đúng hoá trị và không cần theo một trật tự nhất định nào
D. Đúng số oxi hố và khơng cần theo một trật tự nhất định nào
7.Ph¶n øng: CH3COOH + CH3OH CH3COOCH3 + H2O thuéc
lo¹i phản ứng gì?
A. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng
B. Phản ứng tách D. Cả A, B, C đều sai
8. Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị 2, thu đợc 6,8g chất
rắn và khí X. Lợng khí X sinh ra do hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M. Khối
l-ợng muối khan thu đợc sau phản ứng là:
A. 4,2g B. 5,8g C. 6,3g D. 6,5g
II. Tù ln (6 ®iĨm)
1. Hồn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có):
<i>N</i><sub>2</sub>⃗(1)NH<sub>3</sub>⃗(2)NO ⃗(3)NO<sub>2</sub>(⃗4)HNO<sub>3</sub>⃗(5)NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>⃗(6)N<sub>2</sub><i>O</i>
2. Đồng phân là gì? Viết cơng thức cấu tạo các đồng phân có cơng thức phân tử là:
C4H10
3. Đốt cháy hoàn toàn 4,3g hợp chất hữu cơ A thu đợc 6,72 lít CO2 và 6,3g nớc. Khi
đốt cháy hồn tồn 1 mol A cần 212,8 lít O2. Xác định cơng thức phân tử của A (các
thĨ tÝch khí đo ở đktc)
B. Đáp án
I. Trắc nghiệm: 8 câu x 0,5 ®iĨm = 4 ®iĨm
1. A 2. C 3. B 4. D 5. A 6. B 7. A 8. C
II. Tù luËn
1. Viết đúng, đủ 6 phơng trình x 0,5 điểm = 3 điểm
2. Định nghĩa đúng: 0,5 điểm
Viết đợc 2 đồng phân = 1điểm
3. Tính đợc mC , mH -> A dạng CxHy:0,5 điểm
Tìm đợc cơng thức đơn giản nhất: 0,5 điểm
Tìm đợc cơng thức phân tử: 0,5 im
Qua bài cho học trò rèn luyện chuản bị cho kiểm tra học kỳ I
Ngày soạn 15/01/2010
Tiết 36: kiÓm tra häc kú 1
I. Mục đích: Đánh giá học sinh nắm kiến thức của chơng trình học kỳ I
Phân loại học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu kém
II.§Ị kiĨm tra:
Câu 1:(2đ)
Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuyển hoá sau
NH3 -> NO -> NO2 -> HNO3 -> N2O
Câu 2:(3đ)
Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt 4 dung dịch mất nhẵn sau:
NaHCO3 , CuSO4 , (NH4)2CO3 , NaNO3
Câu 3 :(5đ)
Hồ tan hồn tồn 60 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 221 ml dung dịch HNO3 60% ( D = 1,367
g/ml) thu được 2,688 lít NO2 ( đktc) và dung dịch A.
a. tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp.
b. Tính C% các chất trong dung dịch A.
<b>Đáp án </b>:
<b>Caâu 1: NH</b>3 + O2 NO + H2O 0.5ñ
NO + O2 NO2 0.5ñ
NO2 + O2 + H2O H NO3 0.5ñ
4 Zn + 10 HNO3 4 Zn(NO3)2 +N2O + 5H2O 0.5ñ
Kết tủa trắng là: NaHCO3
<b>Câu 2: NaHCO</b>3 Kết tủa xanh là : CuSO4
CuSO4
(NH4)2CO3 kết tủa và có khí thốt ra là:
NaNO3 (NH4)2CO3
Còn lại là NaNO3
<b>Caâu 3: n</b> NO2 = 2.688/22.4 = 0.12 mol
Ptpö Cu + 4 HNO3 Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 0.5ñ
0.06 mol 0.12 mol
CuO + 2 HNO3 Cu(NO3)2 + H2O 0.5ñ
è m CuO = 60 – 0.06*64 = 56.16g
n CuO = 0.702 mol
% CuO = 56.16*100%/60 = 93.6%
%Cu = 100% - 93,6% = 6.4% 1đ
Số mol HNO3 phản ứng là: 0.06*4 + 0.702*2 = 1.644mol
Vậy khối lượng HNO3 dư là:221*60*1.367/100-1.644*63=77.6922g
khối lượng Cu(NO3)2 tạo thành là: 188(0.06+0.702)= 143,256g
khối lượng dd sau phản ứng là: 221*1.367+60 - 0.12*46 = 356.587g
C% HNO3= 77.6922*100%/356.587 = 21.8%
C% Cu(NO3)2 = 143.256*100%/356.587 = 40.18% 1d
Ngày soạn: 14/01/2010
<b>TiÕt 37+38: </b> <b> Ankan </b>
<i><b>I. Mơc tiªu:</b></i>
<b>1. VỊ kiÕn thøc:</b>
- Sự liên quan giữa đồng đẳng, đồng phân của ankan.
- Sự hình thành liên kết và cấu trúc khơng gian của ankan.
- Gọi tên các ankan với mạch chính không quá 10 nguyên tử C.
<b>2. Về kỹ năng:</b>
Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo.
<i><b>II. Chn bÞ:</b></i>
GV: Bảng gọi tên 10 ankan khơng phân nhánh đầu tiên trong dãy đồng đẳng các
ankan. Mơ hình phân tử propan, n – butan, izobutan. Bảng 5.1 SGK.
Xăng, mỡ bôi trơn động cơ.
<i><b>III. Tổ chức hoạt động dạy học:</b></i>
<i><b>1. ổn định lớp:</b></i>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:HS lên bảng làm bài tập số 3 và 6 trang 124 SGK.</b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>
<b>TiÕt 1:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV cho HS quan sát mơ hình các
phân tử ankan và yêu cầu HS cho biết
CTPT của các ankan rồi rút ra CTTQ.
<b>Hoạt động 2:</b>
- GV cho HS quan sát 2 phân tử rồi rút
ra nhận xét về trật tự liên kết trong 2
phân tử này.
<b>Hot ng 3:</b>
Cho HS nhận xét về số lợng nguyên tử
<b>Hoạt động 4:</b>
GV lấy 2 ví dụ về cách đọc tên của :
Butan pentan
GV yêu cầu HS tổng quát hoá cách đọc
tên của các ankan khác và các gốc tạo
ra từ ankan tơng ứng bằng cách điền
vào phiếu học tập.
<b>Hoạt động 5:</b>
GV nêu quy tắc IUPAC và lấy ví dụ
phân tích cho HS hiểu đợc quy tắc này.
<b>I. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:</b>
<b>1. Đồng đẳng:</b>
Dãy đồng đẳng metan ( ankan):CH4, C2H6,
C3H8, C4H10… CnH2n+2 ( n 1)
<b>2. Đồng phân:</b>
A. Đồng phân mạch cacbon:
T C4H10 cú hin tng ng phõn mch C (
thẳng và nh¸nh).
Ví dụ: C4H10 có hai đồng phân.
CH3-CH2-CH2-CH3 CH3-CH-CH3
CH3
C5H10 có 3 đồng phân:
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 CH3
CH-CH-CH2-CH3 CH3-C-CH3
CH3
C. Bậc C ( trong ankan) = số ntử C lk
với ntử C đó:
D.
CH3
I IV III II I
CH3 – C - CH3-CH2-CH3
CH3 CH3
<b>3. Danh pháp:</b>
A. Ankan không phân nhánh:
Tên ankan mạch thẳng=Tên mạch C chính + an
CH3-CH2-CH2-CH3
CH3-CH2-CH2-CH2-CH3
Butan Pentan
Ankan(CnH2n+2) – 1H = nhãm ankyl ( CnH2n+1-)
Tên nhóm ankyl = Tên mạch C chính + yl
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2
-CH3-CH2-CH2-CH2
-Pentyl Butyl
B. Ankan phân nhánh: Gọi theo danh pháp
thay thế:
- Chọn mạch C chính ( dài và nhiều nhánh
nhất).
- ỏnh s mch C chớnh t phớa gn nhỏnh
ỏnh i.
- Tên = Vị trí + tên nhánh + Tên mạch C
chính + an. CH3
1 2 3 4 1 2 3
CH3-CH-CH2-CH3 CH3-C-CH3
2-metylbutan 1,2- ®imetyl propan
1 2 3 4 5
CH3-CH-CH-CH2-CH3
CH3 CH2
CH3
3-etyl-2-metyl-pentan
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
<b>1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và</b>
<b>khối lợng riêng:</b>
- Tõ C1 – C4 : KhÝ, C5 – C18: Láng, C19
trë ®i: Rắn.
- M tăng tnc, ts, d tăng, ankan nhẹ hơn
n-ớc.
<b>2. Tính tan và màu sắc: Không tan trong</b>
<b>Tiết 2:</b>
<b>Hot động 6:</b>
- HS nhắc lại đặc điểm cấu tạo phân tử
các ankan.
- Từ đặc diểm cấu tạo đó GV kết luận:
Ptử ankan chỉ chứa các l/k C-C, C-H.
Đó là các l/k bền vững, vì thế các
ankan tơng đối trơ về mặt hố học:
Ankan có khả năng tham gia p/ứ thế,
p/ứ tách, p/ ứ oxi hố.
<b>Hoạt động7:</b>
- HS viÕt ph¶n øng thÕ cđa CH4 víi Cl2
· häc ë líp 9.
- GV lu ý HS: T thc vµo tû lƯ sè
mol CH4 và Cl2 mà sản phẩm sinh ra
khác nhau.
- Tơng tự GV cho HS lên viết phản ứng
thế clo ( 1:1) với C2H6 và C3H8.
- GV thông báo % tỷ lệ các sản phẩm
thế của C3H8 và kết luận: P/ứ clo ho¸ Ýt
cã tÝnh chän läc: Clo cã thÓ thÕ H ë
cacbon c¸c bËc kh¸c nhau. Còn p/ứ
brôm hoá thì có t/c chọn lọc cao hơn:
Brôm hầu nh chỉ thế cho H ë cacbon
bËc cao hơn. Flo phản ứng mÃnh liệt
nên phân huỷ ankan thành C và HF. Iôt
quá yếu nên không p/ứ với ankan.
<b>Hot ng 8:</b>
- GV trình bày phần cơ chế pứ của CH4.
- HS áp dụng viết cơ chế pứ etan với
clo.
<b>Hot động 9:</b>
- GV viÕt 2 ptpø: T¸ch H và bẻ gÃy
mạch C cđa propan.
- HS n/x: Díi t¸c dơng cđa t0<sub>, xt các</sub>
ankan không những bị tách H mà còn
bị bẽ gÃy các lk C-C tạo ra các ptử nhỏ
hơn.
- GV cho HS viết p/ứ tách H và bẽ gÃy
mạch C của C4H8 khi đun nóng có xt.
<b>III. Tính chất hoá học:</b>
Ankan chỉ chứa các liên kết C-C, C-H. Đó
là các l/k bền vững tơgn đối trơ về
mặt hố học: Chỉ có khả năng tham gia
p/ứ thế, p/ứ tách, p/ứ oxi hố.
<b>1. Ph¶n øng thÕ bëi halogen:</b>
VÝ dô 1:
CH4 + Cl2 ⃗as CH3Cl + HCl
CH3Cl + Cl2 ⃗as CH2Cl2 + HCl
CH2Cl2 + Cl2 ⃗as CHCl3 + HCl
CHCl3 + Cl2 ⃗as CCl4 + HCl
VÝ dô 2:
CH3-CH3 + Cl2 ⃗as (1: 1) CH3-CH2Cl +
HCl
VÝ dô 3:
CH3-CH2-CH3 + Cl2
Các p/ứ trên gọi là p/ứ halogen hoá, sản
phẩm gọi là dẫn xuất halogen.
Cơ chế:
Bớc khơi mào:
Cl-Cl as Cl+ Cl
Bớc phát triển dây chuyền:
CH3-H + Cl <sub></sub> CH3Cl + HC
CH3 + Cl-Cl <sub>❑</sub>⃗ CH3Cl + Cl
CH3-H + Cl <sub>❑</sub>⃗ ………..
Bớc đứt dây chuyền:
Cl<sub>+ Cl</sub> <sub>⃗</sub>
❑ Cl-Cl
<sub>CH</sub>
3 + Cl <sub>❑</sub>⃗ CH3Cl
<sub>CH</sub>
3 + CH3 <sub>❑</sub>⃗ CH3-CH3
<b>2. Phản ứng tách:</b>
CH3-CH3 500<i>oC , xt</i> CH2-CH2 + H2
CH3-CH2-CH2-CH3
<b>Hoạt động 10:</b>
- GV y/c HS viết ptpứ đốt cháy CH4 và
ptpứ tổng quát đốt cháy ankan. Nhận
xét tỷ lệ số mol H2O và CO2 sinh ra sau
pø.
- GV lu ý HS:
+ P/ứ toả nhiệt Làm nguyên liệu.
+ Không đủ O2 p/ứ chỏy khụng hon
toàn tạo ra C, CO
+ Có xóc t¸c, ankan sÏ bÞ oxi hoá
không hoàn toàn tạo thµnh dÉn xuÊt
chøa oxi:
CH4 + O2 ⃗<i>xt , to</i> HCH=O + H2O
<b>Hoạt động 11:</b>
GV giíi thiƯu ph¬ng pháp điều chế
ankan trong CN và làm thí nghiệm điều
chế CH4 trong PTN.
<b>Hot ng 12:</b>
- HS nghiên cứu sơ đồ trong SGK rút ra
những ứng dụng cơ bản của ankan.
- HS tìm những ứng dụng có liên quan
đến tính chất hố học.
- P/ø ch¸y ( p/ứ oxi hoá hoàn toàn).
CH4 + O2 <sub></sub> CO2 + 2H2O
CnH2n+2 + <i>3 n+1</i>
2 <i>O</i>2⃗❑nCO2
+ ( n + 1) H2O
- P/ø oxi hoá không hoàn toàn ( khi có xt)
-> Dẫn xuÊt chøa oxi:
CH4 + O2 ⃗<i>xt , to</i> HCH=O + H2O
<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>
A. Trong CN: Tách từ khí dầu mỏ.
B. Trong PTN: §iỊu chÕ CH4
CH3COONar + NaOHr
⃗<i><sub>CaO, nung</sub></i> <sub> CH</sub><sub>4</sub><sub> + Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub>
Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3
<b>2. øng dông:</b>
- Làm nhiên liệu, vật liệu.
- Làm nguyên liệu.
<b>Dặn dò:Làm BT trong SGK</b>
<b>Rót kinh nghiƯm:</b>
<b> </b>
Ngày soạn:21/01/2010
<b>Tiết 39: </b> <b>Xicloankan</b>
- Cấu trúc, đồng phân, danh pháp của một số monoxicloankan.
- Tính chất vật lí, tính cht hoỏ hc v ng dng ca xicloankan.
-Viết phơng trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học của xicloankan.
<i><b>II. Chuẩn bị: - Tranh vẽ mô hình một số xicloankan.</b></i>
- B¶ng tÝnh chÊt vËt lÝ cđa mét vµi xicloankan.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy: 1. ổn định lớp:</b></i>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá häc cña ankan?</b>
<b> 3. TiÕn tr×nh:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt ng 1:</b>
HS nghiên cứu công thức phân tử, công
thức cấu tạo và mô hình trong SGK rút
ra các khái niệm.
- Xicloankan.
- CÊu tróc kh«ng gian cña
monoxicloankan: Trõ xiclopropan, ë
ph©n tư xicloankan các nguyên tử
cacbon không cùng nằm trên một mặt
phẳng.
<b>Hot ng 2:</b>
- GV gọi tªn mét sè monoxicloankan.
- HS nhËn xÐt rót ra qui t¾c gäi tªn
monoxicloankan.
- HS vËn dơng gäi tªn mét sè
monoxicloankan.
<b>Hoạt động 3:</b>
HS n/c bảng 6.3 rút ra nhận xột quy lut
bin i t0
nc, tos, khối lợng riêng, màu
sắc và tính tan của các xicloankan theo
chiều phân tử khối.
<b>Hot động 4:</b>
HS nghiên cứu đặc điểm cấu tạo
monoxicloankan.
GV híng dÉn HS viÕt c¸c pthh của
xiclopropan và xiclobutan: Phản ứng
cộng, phản ứng thế, phản ứng cháy.
<b>Hot ng 5:</b>
GV hớng dẫn HS viết phơng trình hoá
học vµ øng dơng cđa ankan dựa trên
phản ứng tách hiđro.
<b>I. Cấu tạo:Xicloankan là những HC no</b>
<b>mạch vßng. Xicloankan cã CT chung lµ</b>
CnH2n ( n 3).
Số chỉ vị trí
-Tên nhánh Xiclo +Tên mạch
chính
An
H2C H2C CH2
CH2
H2C H2C CH2
Xiclopropan Xiclobutan
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
Ptử chỉ có l/k đơn (giống ankan) có mạch
vịng, ( khác ankan) là xicloankan có t/c
hhọc giống ankan.
<b>1. Ph¶n øng thÕ:</b>
+ Br2 +HBr
<b>2. Phản ứng cộng mở vòng </b>
- Xiclopropan vµ xiclobutan cã céng víi
H2
+ H2 ⃗<i>Ni , to</i> CH3-CH2-CH3
+ H2 ⃗<i>Ni , to</i> CH3-CH2- CH2-CH3
- Víi Br2, axit ( chØ cã xiclopropan).
H2C
CH2 + Br2 ❑⃗ Br-CH2-CH2-CH2-Br
H2C
+ HBr <sub>❑</sub>⃗ CH3-CH2-CH2Br
_C¸c xicloankan vßng lín (5,6cạnh)
không tham gia p/ cộng mở vòng
<b>3.Phản ứng tách</b>
<b>2. Phản ứng cháy:</b>
C6H12 + 9O2 6CO2 + 6H2O
CnH2n + 3n/2 O2 n CO2 + n H2O
H < 0
<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
t0
CH3(CH2)4CH3 ⃗<i>t</i>0<i>, xt</i> + + H2
<b>2. øng dông:</b>
Làm nhiên liệu, làm dung môi, làm
nguyên liệu để điều chế các chất khác.
<b>Dặn dò: Làm bài tập về nhà 1,2 SGK</b>
Rót kinh nghiƯm:
Ngày soạn:24/01/2010
<i><b>Tiết 40 ppct</b></i> <b>Luyện tập</b>
<b> </b><i><b>Cách gọi tên, tính chất của hiđrocacbon no</b></i>
<i><b>I. Mc ớch yờu cu:</b></i>
- Sự tơng tự và sù kh¸c biƯt vỊ t/c vËt lÝ, t/c ho¸ häc và ứng dụng giữa ankan với
xicloankan.
-Cấu trúc, danh pháp ankan và xicloankan.
- Rèn luyện kỹ năng nhận xét, so sánh 2 loại ankan và xicloankan.
- Kỹ năng viết phơng trình phản ứng minh hoạ tính chất của ankan và xicloankan.
<i><b>II. ChuÈn bÞ: - Bảng phụ.</b></i>
<i><b>II. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. Kin thc cn nhớ:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
HS điền công thức tổng quát và nhận xét về cấu trúc ankan và xicloankan.
<b>Hoạt động 2:</b>
HS điền đặc điểm danh pháp và qui luật về tính chất vật lí của ankan và xicloankan.
<b>Hoạt động 3:</b>
HS điền tính chất hố học và lấy ví dụ minh hoạ bằng cách làm bài tập 4 SGK.
<b>Hoạt động 4: HS nêu các ứng dụng quan trọng của ankan và xicloankan.</b>
Qua các hoạt động HS đợc bảng nh sau:
<b>Ankan</b> <b>Xicloankan</b>
CTTQ CnH2n+2; n 1 CmH2m; m 3
Cấu trúc Mạch hở chỉ có l/k đơn C-C.
gÊp khóc. <b>c¸c ntư C trong ptö xicloankan o</b>
cùng nằm tren một mặt phẳng.
Danh pháp Tên gọi có đuôi -an Tên gọi có đuôi -an và tiếp đầu ngữ
xiclo.
vật lí. Ct01-C4: Thể khÝ
nc, t0s, khèi lỵng riêng tăng
theo phân tử khối, nhẹ hơn
n-ớc, không tan trong nớc.
C3-C4: Thể khí
t0
nc, t0s, khối lợng riêng tăng theo
ptử khối, nhĐ h¬n níc, kh«ng tan
trong níc.
TÝnh chÊt
hố học. -- Phản ứng thế.Phản ứng tách.
- Phản ứng oxi hoá.
KL:ở điều kiện thờng ankan
t-ơng đối trơ.
- Ph¶n øng thÕ.
- Ph¶n øng tách.
- Phản ứng oxi hoá.
Xiclopropan, xiclobutan cã p/ø
Xiclopropan cã p/ø céng më vßng
víi Br2.
Xiclopropan, xiclobutan kÐm bền.
Điều chế và
ứng dụng. Từ dầu mỏ.Làm nhiên liệu, nguyên liệu. Từ dầu mỏ.Làm nhiên liệu, nguyên liệu.
<b>2. Dặn dò: Chuẩn bị bài tập phần ôn tập chơng. </b>
Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:28/012010
<i><b>Tiết 41 ppct</b></i><b> Bµi thùc hµnh sè 3</b>
<b> </b><i><b>Phân tích định tính, điều chế và tính chất của metan</b></i><b>.</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
- Xác định sự có mặt của C, H và halogen trong hp cht hu c.
- Biết phơng pháp điều chế và nhận biết về một số tính chất hoá học của metan.
- Tiếp tục tập luyện kỹ năng thực hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất, quan sát,
nhận xét và giải thích các hiện tợng xảy ra.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b>1. Dơng cơ thÝ nghiƯm:</b>
- èng nghiƯm. - Đèn cồn, diêm. - Nút cao su 1 lỗ đậy vừa miệng ống nghiệm.
- ống hút nhỏ giọt. - ống dẫn khí hình chữ L. - Cèc thuû tinh 100-200 ml
- Bộ giá thí nghiệm thực hành. - Kẹp hoá chất. - Giá để ống nghiệm 2 tầng.
<b>2. Hố chất:</b>
- Đờng kính. - CHCl3 hoặc CCl4 - CuO - CH3COONa đã đợc nghiền nhỏ.
- Bét CuSO4 khan. - V«i tôi. - Dung dịch KMnO4 1% - Dung dịch nớc brôm.
- Dung dịch nớc vôi trong. - Nắm bông.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>Thớ nghim 1: Xỏc nh s cú mặt của C, H trong hợp chất hữu cơ.</b>
A. Chuẩn b v tin hnh thớ nghim:
B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm (SGK).
<b>Thí nghiệm 2: Nhận biết halogen trong hợp chất hữu cơ.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:
B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm (SGK).
<b>Thí nghiệm 3: Điều chế và thử một vài tính chất của metan.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:
B. Quan sát hiện tợng xảy ra và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm (SGK).
<i><b>IV. Viết tờng trình:</b></i>
TT thí
nghiệm hoá chất cầnDụng cụ và
dùng
Cách tiến hành Nêu hiện tợng Viết phơng trình
phản øng gi¶i
I
II
III
Rót kinh nghiƯm:
Ngày soạn:01/02/2010
<b>Tiết 42+43: Anken </b>
<i><b>I. Mục đích yờu cu:</b></i>
- Cấu trúc electron và cấu trúc không gian cđa anken.
- Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và gọi tên anken.
- Luyện kỹ năng viết đồng phân hình học.
- BiÕt mèi quan hƯ gi÷a cÊu tạo và tính chất vật lí của anken.
- Phơng pháp điều chế và ứng dụng của anken.
-Tính chất hoá học cđa anken.
<i><b>II. Chuẩn bị:- Mơ hình ptử etilen, mơ hình đồng phân hình học cis-trans của </b></i>
<i><b>but-2-en ( hoặc tranh vẽ).</b></i>
- ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá TN.
<i><b>III. TÕn tr×nh giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Tin trình:</b>
<i><b>TiÕt 42ppct</b></i>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Từ công thức của etilen và khái niệm
đồng đẳng HS đã biết, GV yêu cầu HS
viết CTPT một số đồng đẳng của etilen,
viết CTTQ của dãy đồng đẳng và nêu
<b>Hoạt động 2:</b>
HS viết CTCT một số ng ng ca
etilen.
<b>Hot ng 3:</b>
HS nghiên cứu SGK hoặc mô hình phân
tử etilen rút ra nhận xét.
Trờn c sơ những công thức cấu tạo HS
đã viết, GV yêu cầu HS khái quát về
loại đồng phân cấu tạo của các anken.
Nhận xét Ankan có:
- Đồng phân mạch cacbon.
- Đồng phân vị trí liên kết đơi.
HS tiến hành phân loại các chất có
CTCT đã viết thành 2 nhóm đồng phân
vị trí liên kết đơi.
HS vận dụng viết CTCT các anken có
CTPT: C5H10 và đọc tên của chúng.
<b>Hoạt động 5:</b>
HS quan sát mô hình cÊu t¹o ptư
<b>I. Đồng đẳng ,đồng phân, danh pháp:</b>
<b>1. Dãy đồng đẳng anken:</b>
C2H4, C3H6, C4H8, … CnH2n ( n 2)
Anken hay còn gọi là olefin
<b>2. §ång ph©n:</b>
a. Đồng phân cấu tạo:
Viết đồng phân của C4H8:
CH2=CH-CH2-CH3 , CH3-CH=CH-CH3
CH2=C-CH3
CH3
b. Đồng phân hình học:
R1 R3
C = C
R2 R4
Điều kiện: R1 R2 và R3 R4
Đồng phân cis khi mạch chính nằm cùng
một phía của liên kết C=C.
Đồng phân trans khi mạch chính nằm hai
phía khác nhau của liên kết C=C.
CH3 CH3
niệm về đồng phân hình học. GV có thể
dùng sơ đồ sau để mơ tả khái niệm đồng
phân hình học.
GV: Gäi tªn mét sè anken.
HS: Nhận xét, rút ra quy luật gọi tên các
anken theo tên thay thế.
HS: Vận dụng quy tắc gọi tên một sè
anken.
GV: Lu ý cách đánh số thứ tự mạch
chính ( từ phía gần đầu nối đơi hơn).
HS làm bài tập 3 SGK.
<b>Hoạt động 1:</b>
GV cho HS quan sát bảng 6.1 rồi rút ra
nhận xét về sự biến đổi nhiệt độ sôi,
nhiệt độ nóng chảy và khối lợng riêng.
<b>Hoạt động 2:</b>
HS phân tích đặc điểm cấu tạo phân tử
anken, dự đốn trung tâm phản ứng.
<b>Hoạt động 3:</b>
HS viết phơng trình phản ứng của etilen
với H2 ( đã biết ở lớp 9) từ đó viết pt
anken céng H2.
<b>Hoạt động 4:</b>
GV híng dẫn HS nghiên cứu hình 3.7
trong SGK rút ra kết luận và viết phơng
trình p/ứ anken cộng clo, brôm.
<b>Hot ng 5:</b>
GV gợi ý HS viết phơng trình phản ứng
anken víi HX ( HCl, HBr, HI) , axit
H-2SO4 đậm c,H2O.
Chú ý:
- Phần mang điện dơng tấn công trớc.
HS viết ptpứ trùng hợp etilen với nớc, sơ
H H cis-but-2-en
C = C
H CH3 trans-but-2-en
<b>3.Danh ph¸p</b>
<b>Tên thơng thờng: tên ankan tơng ứng</b>
nhng đổi đuôi an thành đuôi ilen.
CH2=CH-CH3 : Propilen
CH2=CH-CH2-CH3 : - butilen
CH3-CH=CH-CH3 : - butilen
CH2=CH- : Nhãm vinyl
<b>Tªn thay thế:</b>
A. Quy tắc:
Số chỉ vị trí Tên nhánh tên mạch
chính - Số chỉ vị trí en.
- Mạch chính là mạch chứa l/k đơi, dài
nhất và có nhiều nhánh nhất.
- Đánh số C mạch chính bắt đầu từ phía
gần liên kết đơi.
CH2=CH2 CH2=CH-CH3
Eten Propen
CH2=CH-CH2-CH3 But-1-en
CH3-CH=CH-CH3 But-2-en
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ: (SGK).</b>
- Không tan trong nớc.
- Không màu.
<b>II. Tính chất hoá học:</b>
L/k đôi C=C là trung tâm p/ứ.
L/k ở nối đôi của anken kém bền vững
nên trong p/ứ dễ bị đứt ra để tạo thành l/k
với các ntử khác.
<b>1. Ph¶n ứng cộng H2 ( P/ứ hiđro hoá)</b>
CH2=CH2 + H2 ⃗xt CH3-CH3
CnH2n + H2 ⃗xt CnH2n+2
<b>2. Ph¶n øng cộng halogen ( phản ứng </b>
halogen hoá)
A. Tác dụng với clo:
CH2=CH2 + Cl2 CH2Cl-CH2Cl
1,2-đicloetan
B. Tác dụng với brôm:
CH3-CH=CH-CH2-CH2-CH3 + Br2
CH3-CH-CH-CH2-CH2-CH3
Br Br
( 2,3-đibromhexan)
<b>3. Phản ứng cộng axit và cộng níc:</b>
A. Céng axit:
CH2=CH2 + H-Cl(khÝ) CH3CH2Cl
( Etyl clorua)
CH2=CH + H-OSO3H(®®)
CH3CH2OSO3H ( Etyl hi®rosunfat)
đồ p/ứ propen với HCl, isobuten với nớc,
GV nêu sản phẩm chính phụ.
HS nhËn xÐt rót ra híng cđa p/ø céng
axit vµ níc vµo anken.
<b>Hoạt động 6:</b>
GV viết sơ đồ và ptpứ trùng hợp
etilen. HS nhận xét, viết sơ đồ và ptpứ
trùng hợp anken khác.
GV híng dÉn HS rót ra c¸c kh¸i niƯm
p/ø trïng hỵp, polime, monme, hƯ sè
trïng hỵp…
<b>Hoạt động 7:</b>
HS viết ptpảứ cháy tổng quát, nhận xét
về tỷ lệ số kol H2O và số mol CO2 sau
phản ứng là 1:1.
GV làm thí nghiệm, HS nhận xét hiện
t-ợng, GV viÕt ptpø, nªu ý nghÜa cđa pø.
Lu ý: Nªn dïng dd KMnO4 lo·ng.
<b>Hoạt động 8:</b>
HS dựa vào kiến thức đã biết nêu phơng
pháp điều chế anken nh dựa vào p/ứ tách
hiđro, p/ứ cracking.
<b>Hoạt động 9:</b>
HS nghiªn cøu SGK rót ra ứng dụng cơ
bản của anken.
C=C + HA ⃗<i><sub>− A</sub>−</i> <sub> </sub>
-C-C-B. Céng níc:
CH2=CH2 + H-OH <i>H</i>
+¿<i>, t</i>0
⃗
¿
H-CH2-CH2OH ( Etanol)
CH2=CH-CH3 ⃗HCl CH2-CH-CH3
H Cl
( spc)
+ CH2-CH-CH3
Cl H
( spp) CH3
CH2=C-CH3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i> CH2-C-CH3
H OH (spc)
+ CH2-CH-CH3
OH H (spp)
<b>Quy t¾c céng Maccopnhicop (SGK). </b>
<b>4. Phản ứng trùng hợp:</b>
nCH2=CH2 <i>t</i>0<i>, xt , p</i> (-CH2-CH2-)n
Etilen Polietilen(PE)
nCH2=CH-CH3 (-CH2-CH-)n
CH3
( Polipropilen)
Khái niệm: SGK
<b>5. Phản ứng oxi hoá:</b>
<b>Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:</b>
CnH2n + <i>3 n</i>
2 <i>O</i>2<i>→ nCO</i>2+nH2<i>O</i> ; H < 0
<b>Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:</b>
3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 2H2O
3HOCH2-CH2OH + 2KOH + 2MnO2
<b>V. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>
- Dựa vào p/ tách hiđro, p/ứg cracking.
CH3CH2OH ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub> CH2=CH2 + H2O
<b>2. øng dơng:</b>
a. Tỉng hỵp polime:
CH2=CH2 ⃗Cl<sub>2</sub> CH2-CH2
Cl Cl
⃗<sub>500</sub>0
<i>C</i> CH2=CH ⃗<i>xt , t</i>0 (-CH2-CH-)n
Cl Cl
( Vinyl clorua) (PVC)
b. Tổng hợp các ho¸ chÊt kh¸c:
CH2=CH2 + 1/2O2 ⃗<i>Ag, t</i>0 CH2-CH2
O
Cđng cè bµi: HS lµm bµi tập 2 SGK.
1700<sub>C</sub>
<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hỗn hợp của anken.</b>
Làm bài tập 2, 3, 4 trang 170 SGK.
<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hỗn hợp của anken.</b>
Làm bài tập 2, 3, 4 trang 170 SGK.
Rót kinh nghiƯm:
Ngày soạn:05/02/2010
<i><b> Tiết 44 ppct Bài 41: ankađien</b></i>
<i><b>I. Mc ớch yờu cu:</b></i>
- c im cu trỳc ca h liờn kt ụi liờn hp.
- Phơng pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren.
Viết phản ứng cộ3
ng, phản ứng trùng hợp của butađien và isopren.
<i><b>II. Chuẩn bị:Mô hình phân tử but-1,3-đien.</b></i>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của anken?</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hot ng ca thy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV giíi thiƯu cho HS biÕt c¸c kh¸i
- HS viết CTCT một số ankađien theo
công thức phân tử dới sự hớng dẫn của
GV từ ú rỳt ra:
+ CTTQ của đien.
+ Phân loại đien.
+ Danh pháp đien.
<b>Hot ng 2:</b>
Trên cơ sở sự phân tích cấu tạo của phân
tử buta-1,3-đien và isopren, HS viết các
ptpứ của chóng víi H2, X2, HX.
- GV cho biÕt tû lƯ % sản phẩm cộng
1,2 và 1,4.
<b>I. Phân loại:</b>
Khái niệm:
- Hiđrocacbon mà trong phân tử có 2 liên
kết đơi C=C gọi là đien.
- Hiđrocacbon mà trong phân tử có 3 liờn
kt ụi C=C gi l trien.
CTTQ đien mạch hở: CnH2n-2 (n3)
- 2 liên kết đơi liền nhau.
Ví dụ: CH2=C=CH2: Anlen.
- 2 nối đôi cách nhau 1 liên kết đơn ( đien
liên hợp).
CH2=CH-CH=CH2:CH2=C-CH=CH2
buta-1,3-®ien(®ivinyl) CH3(isopren)
- 2 nối đôi cách nhau 1 liên kết đơn
CH2=CH-CH2-CH=CH2 (penta-1,4-đien)
<b>II. 2. Ph¶n ứng của buta-1,3-đien và</b>
<b>isopren:</b>
<b>A. Céng H2:</b>
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2 ⃗<i>t</i>0<i>, Ni</i>
- HS rút ra nhận xét:
+ Buta-1,3-đien và isopren có khả năng
tham gia p/ø céng.
+ ở nhiệt độ thấp u tiên tạo thành sản
phẩm cộng -1,2 ở nhiệt độ cao u tiên tạo
thành sản phẩm -1,4.
+ P/ø céng HX theo quy tắc
Mac-côp-nhi-côp.
<b>Hot ng 4:</b>
GV hng dn HS viết ptpứ trùng hợp
buta-1,3-đien và isopre. Chú ý p/ứ trùng
hợp chủ yếu theo kiểu cộng -1,4 tạo ra
polime còn một l/k đôi trong phân tử.
<b>Hoạt động 5:</b>
GV nêu pp điều chế buta-1,3-đien và
isopren trong CN, gỵi ý HS viÕt ph©n
tư . Cã thĨ yêu cầu HS viết thêm phân tử
phản ứng ®iỊu chÕ buta-1,3-®ien tõ
C2H5OH.
HS t×m hiĨu SGK rót ra nhËn xÐt vỊ øng
dơng quan träng cđa buta-1,3-đien và
isopren dùng làm nguyên liệu s¶n xuÊt
cao su.
CH2=C-CH=CH2 + 2H2
CH3
⃗<i><sub>Ni , t</sub></i>0 <sub> CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>-CH</sub><sub>3</sub>
CH3
<b>B. Cộng halogen và hiđrohalogen:</b>
CH2Br-CHBr-CH=CH2(1)
CH2=CH-CH=CH2 + Br2
CH2Br-CH=CH-CH2Br (2)
- ë -800<sub>C s¶n phÈm (1): 80% và sản phẩm</sub>
(2): 20%.
- ở 400<sub>C sản phẩm (1): 20% và sản phẩm</sub>
(2): 80%.
CH2Br-CH2-CH=CH2(1)
CH2=CH-CH=CH2 + HBr
CH2Br-CH=CH-CH3 (2)
- ë -800<sub>C s¶n phÈm (1): 80% và sản phẩm</sub>
(2): 20%.
- ở 400<sub>C sản phẩm (1): 20% và sản phẩm</sub>
(2): 80%.
<b>C. Phản ứng trùng hợp:</b>
nCH2=CH-CH=CH2 ⃗<i>t</i>0<i>, xt , p</i>
buta-1,3-®ien
(-CH2-CH=CH-CH2-)n
Polibuta®ien ( cao su buna)
CH2=C-CH=CH2 CH3
CH3 ⃗<i>t</i>0<i>, xt , p</i> ( -CH2-C=CH-CH2-)n
isopren Poli isopren
<b>3. Điều chế và ứng dụng của butađien</b>
<b>và isopren:</b>
<b>- Điều chÕ:</b>
CH3-CH2-CH2-CH3 ⃗<i>t</i>0<i>, xt , p</i>
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
<b>CH3-CH-CH2-CH3</b> ⃗<i>t</i>0<i>, xt , p</i> CH2=C-CH=CH2 + 2H2
CH3 CH3
<b>- ứng dụng: Điều chế các cao su.</b>
<b>Dặn dò: Làm bài tËp 2, 3, 4 trang 173 SGK.</b>
<i> Ngày soạn:10/02/2010</i>
<i><b> Tiết 45ppct LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I.Mục đích -yêu cầu:</b>
-Ơn lại kiến thức về anken,ankadien so sánh giữa ankan và anken.
-Giải dựoc bài tập liên quan anken.ankadien
<b>II.Phương pháp: -Đàm thoại</b>
-Diễn giảng.
<b>III.Chuẩn bị:</b>
<i><b>-Giáo viên: soạn giáo án, tài liệu liên quan, các bài tập nâng cao.</b></i>
<i><b>-Học sinh: học bài cũ, làm bài tập về nhà.</b></i>
<b>IV.Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3.Vào bài mới: </b>
Hoạt động của GV và HS Nội dung
<b>GV: Cho sơ đồ phản ứng. Huớng </b>
dẫn, sau đó gọi hS lên bảng làm.
a.C2H5OHC2H4 C2H6 C2H5Cl
C3H6(OH)3
C3H7Cl
b. C3H8 C3H6 (C3H6)n
C3H5Cl
C3H6Br2
<b>HS: lên bảng trình bày.</b>
<b>GV: u cầu HS nhắc lại tính chất </b>
đặc trưng của các hợp chất hữu cơ.
Từ đó nêu pp nhận biết các chất.
<b>Bài 1.Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau:</b>
a. C2H5OH ⃗<i>H</i>2SO4<i>, 170</i>0<i>C</i> C2H4 + H2O
C2H4 + H2 ⃗<i>Ni , t</i>0 C2H6
C2H6 + Cl2 ⃗<i>aùkt , 1:1</i> C2H5Cl + HCl
C2H4 + HCl C2H5Cl
C2H6 ⃗<i>Craêckinh , xt , t</i>0<i>, p</i> C2H4 + H2
b. C3H8 ⃗<i>Craêckinh , xt , t</i>0<i>, p</i> C3 H6 + H2
CH2=CH-CH3 + H2O + [<i>O</i>] ⃗KMnO4
CH2-CH-CH3
OH OH
CH2=CH-CH3 + HCl CH2-CH-CH3
H Cl
n CH2=CH ⃗<i>xt ,t</i>0<i>, p</i>
n CH2=CH
CH3
¿<i>righ</i>
¿
¿( )
¿
CH3
CH2=CH-CH3 + Br2 CH2-CH-CH3
Br Br
<b>HS: etylen làm mất màu dd brôm.</b>
Nếu dẫn hỗn hợp có etylen qua dd
brơm thì etylen bị giữ lại.
<b>GV: cho HS đọc đề bài 6/98 sgk</b>
Sau dó hứớng dẫn ách lập hệ rồi
giải.
<b>GV: Gọi một Hs lên giải.</b>
+HCl
<b>Bài 2: Dùng pp hóa học để :</b>
a.Phân biệt metan và etylen.
b.Làm sach khí etan có lẫn etylen.
c.Phân biệt 2 chất lỏng hexen-1 và
xiclohexan.
<b>Giải:</b>
a.Dẫn từng khí qua đ brơm, khí nào làm
mất màu dd brơm là etylen.
b.Dẫn hỗn hợp có etylen qua dd brơm thì
etylen bị giữ lại :
ptpứ: CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br.
c. Dùng brôm để phân biệt:hexen-1 làm
mất màu dd brơm:
CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH3 + Br2
CH2Br-CH2Br-CH2-CH2-CH2
-CH3
<b>Bài 3: bài 6/96</b>
Gọi A: CxHy
CxHy +(x+y/4) O2 xCO2 +y/2H2O
x=4 và x+y/4= 6 x=4 và y=8
A C4H8 A làm mất màu dd bromA là
anken có CTCT: CH2=C-CH3
CH3
<b>V.Củng cố:</b>
<b>-Nhắc lại một số điểm cần lưu ý trong baip tập anken.</b>
<b>-Bài tập: Dẫn 3,36lit khí gồm metan và một anken đi qua bình đựng dd Br</b>2
dư, thấy khối lượng bình 4,2 g, khí thốt ra có thể tích 1,12lit. Xác định CTPT của
A.
<i> Ngày soạn:15/02/2010</i>
<i><b> Tiết 46 ppct Bµi 43: ankin</b></i>
<i><b>I. Mục đích u cầu:</b></i>
- Khái niệm đồng đẳng, đồng phân, danh pháp và cấu trúc phân tử của ankin.
- Phơng pháp điều chế và ng dng ca axetilen.
Sự giống và khác nhau về tính chất hoá học giữa ankin và anken.
- Viết PTPƯ minh hoạ tính chất hoá học của ankin.
- Giải thích hiện tợng thí nghiệm.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
- Tranh v hoc mụ hỡnh rỗng, mơ hình đặc của phân tử axetilen.
- Dụng cụ: ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, cặp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá
thí nghiệm.
- Ho¸ chÊt: CaC2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV cho biết một số ankin tiêu biểu:
HS rót ra nhËn xÐt:
Ankin lµ những hiđrocacbon mạch hở
có một l/k ba trong phân tử.
tên thông thờng: tên gèc ankyl +
Axetilen.
<b>Hoạt động 2:</b>
HS viết các đồng phân của ankin có
CTPT.
GV gọi tên theo danh pháp IUPAC và
tên thông thờng.
HS rút ra quy tắc gọi tên.
<b>Hot ng 3:</b>
Gv làm TN ®iỊu chÕ C2H2 råi cho ®i
qua dd Br2, dd KMnO4.Y/c hs nx mµu
cđa dd Br2, dd KMnO4 sau pứ.
HS viết các phân tử phản ứng:
GV lu ý HS pø céng HX, H2O vào
ankin cũng tuân thủ theo quy tắc
Mac-côp-nhi-côp.
<b>I. ng đẳng, đồng phân, danh pháp:</b>
<b>1. Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp:</b>
<b>Đồng đẳng:</b>
C2H2, C3H4,…CnH2n-2 ( n 2)
(HC CH), C3H4 ( HC C-CH3)
<b>Đồng phân, danh pháp:</b>
C5H8 HC C-CH2-CH2-CH3
CH3-C C-CH2-CH3
HC C-CH-CH3
CH3
HC CH HC C-CH3
Etin Propin
HC C-CH2CH3 But-1-in
HC C CH2CH2CH3 Pent-1-in
CH3-C C-CH2CH3 Pent-2-in
- Tên IUPAC: Tơng tự nh gọi tên anken
nhng dùng đi in để chỉ lkết ba.
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
<b>1. Ph¶n øng céng:</b>
<b>a. Céng H2:</b>
CH CH + H2 CH2=CH2
CH CH + H2 CH3CH3
NÕu xt Ni pứ dừng lại giai đoạn 2.
Nếu xt Pd/PbCO3 pứ dừng lại gđoạn 1.
<b>b. Cộng dung dịch brôm:</b>
C2H5C CC2H5 + Br2
C2H5CBr CBrC2H5 (-200C)
C2H5CBr CBrC2H5 + Br2
C2H5CBr2 CBr2C2H5 (200C)
<b>c. Céng HCl:</b>
<b>Hoạt động 5:</b>
Từ đặc điểm cấu tạo phân tử anikn, GV
hớng dẫn HS viết ptpứ đime hoá v
trime hoỏ.
<b>Hot ng 6:</b>
GV phân tích vị trí ntử hiđro ở liên kết
ba của ankin, lµm TN axetile víi dd
AgNO3 trong NH3, híng dÉn HS viÕt
ptpø.
GV lu ý: Pứ dùng để nhận ra axetilen
và các ankin có nhóm H-CC- ( các
ankin đầu mạch).
<b>Hoạt động 7:</b>
HS viÕt ptpø ch¸y cđa ankin bằng công
thức tổng quát, nhận xét tỷ lệ số mol
CO2 vµ H2O.
Trên cơ sở hiện tợng quan sát đợc ở TN
trên HS khẳng định ankin có pứ oxi hố
với KMnO4.
<b>Hoạt động 8:</b>
Phản ứng điều chế C2H2 từ CaC3 HS ó
biết, GV yêu cầu HS viết các pthh của
p/ứ điều chế C2H2 từ CaCO3 và C.
GV nêu phơng pháp chính điều chế
axetilen trong công nghiệp hiện nay là
nhiệt phân metan ở 15000<sub>C.</sub>
HS tìm hiểu phÇn øng dơng cña
axetilen trong SGK.
Cl
HC=CH2 + HCl CH3-CHCl2
Cl
d. Céng níc:
HCCH + H-OH ⃗HgSO<sub>4</sub> CH2=CH-OH
CH3-CH=O
e. Phản ứng đime hoá và trime hoá:
2CH CH ⃗<i><sub>t</sub></i>0
<i>, xt</i> CH2=CH-CCH
3CH CH ⃗<i><sub>t</sub></i>0
<i>, xt</i> C6H6
<b>2. Phản ứng thế bằng ion kim loại:</b>
2AgNO3 + 3NH3 + H2O
[Ag(NH3)2]+OH- + NH4NO3
CH CH + [Ag(NH3)2]+OH-
CAg CAg + 2H2O + 4NH3
R-C CH + [Ag(NH3)2]+OH-
R-C CAg + 2H2O + NH3
Pứ tạo kết tủa vàng dùng để nhận biết
ankin có nối ba đẩu mạch.
<b>3. Ph¶n øng oxi hoá:</b>
Phản ứng cháy: 2CnH2n-2 + (3n-1)O2
2nCO2 + ( 2n-2) H2O
Pø oxi hoá không hoàn toµn ankin lµm
mÊt mµu dd KMnO4.
<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế:</b>
Nhiệt phân metan ë 15000<sub>C.</sub>
2CH4 ⃗15000<i>C</i> CH CH + 3H2
Thủ ph©n CaC2:
CaC2 + HOH C2H2 + Ca(OH)2
<b>2. ứng dụng:</b>
- Làm ốn xỡ.
- Dùng điều chế các hoá chất khác.
<b>Dặn dò: Về nhà nắm lại tính chất hỗn hợp của ankin.</b>
Làm bµi tËp 1, 2, 3, 4 trang 183 SGK.
<i><b> Rót kinh nghiƯm: </b></i>
<i><b> Ngày soạn:20/02/2010</b></i>
<i><b> Tiết 47 ppct Bµi 33</b></i><b>: </b> <b>lun tËp + kiÓm tra 15’</b>
<b> </b>
<i><b>I. Mc ớch yờu cu:</b></i>
- Sự giống và khác nhau về tính chất giữa anken, ankin và ankađien.
- Nguyên tắc chung điều chế các hiđrocacbon không no dùng trong công nghiƯp ho¸
chÊt.
Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất các loại hiđrocacbon đã học.
- Viết PTPƯ minh hoạ tính chất hoá học của anken, ankađien và ankin. So sánh ba
loại hiđrocacbon trong chơgn với nhau và với hiđrocacbon đã học.
<i><b>II. Chn bÞ: - GV cã thĨ chn bị bảng kiến thức cần nhớ theo mẫu sau.</b></i>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình luyện tập.</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
HS viết công thức cấu tạo dạng tổng quát và điền những đặc điểm về cấu trúc của
ankan, anka-1,3-đien, ankin vào bảng.
<b>Hoạt động 2: HS nêu những tính chất vật lí cơ bản vào bảng.</b>
<b>Hoạt động 3: HS nêu những tính chất hố học cơ bản của anken, anka-1,3-đien,</b>
ankin vào bảng và lấy ví dụ minh hoạ bằng các phơng trình phản ứng.
<b>Hoạt động 4: HS nêu những ứng dụng cơ bản của 3 loại tính chất trên vào bảng.</b>
<b>Hoạt động 5: GV lựa chọn bài tập trong SGK hoặc bài tập tự soạn cho HS làm để</b>
vận dụng kiến thức và củng cố.
<b> Hoạt động của trị:</b>
<b>Anken</b> <b>Anka®ien</b> <b>Ankin</b>
1. CÊu tróc
2. TÝnh chất vật lí
3. Tính chất hoá học
4. ứng dụng
<b>Dặn dò: Về nhà nắm alị tính chất hỗn hợp của anken.</b>
Lµm bµi tËp 2, 3, 4 trang 170 SGK.
Rót kinh nghiƯm:
KIỂM TRA 15PHÚT
I. Mục đích:
Đánh giá khả năng nắm kiến thức của học trị về chương hiđrơcácbon khơng
no.
II. Chẩn bị đề.
Họvà tên: ………. <b>KIỂM TRA 15’</b>
Lớp 10 C.. MƠN : HỐ
Đề bài
Câu1: Viết các phương trình phản ứng thực hiện chuỗi chuyển hoá sau:
1) CH = C – CH3 + HCl CH2 = CCl – CH3 (A)
2) CH2 = CCl – CH3 policlopropen (B)
propi
A
( 1 :1 )
+ HCl
B
C
D
trùng hợp
+ H2, Pd
3) CH = C – CH3 + H2 CH2= CH – CH3 (C)
4) CH = C – CH3 + Ag2O AgC = C – CH3 (D)
Ngày soạn:25/02/2010
<i><b>Tiết 48 ppct Bµi 45: Bµi thùc hµnh</b></i>
<i><b> Tính chất của hiđrocacbon khơng no</b></i>
* HS biÕt: - BiÕt lµm viƯc víi các dụng cụ thí nghiệm trong hoá hữu cơ.
- BiÕt thùc hµnh vỊ tÝnh chất hoá học của hiđrocacbon không no.
* HS vận dụng: TiÕp tơc lun tËp kỹ năng thực hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá
chất, quan sát nhận xét và giải thích các hiện tợng xảy ra.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Dụng cụ thí nghiệm:</b>
- ng nghim. - Đèn cồn. - Nút cao su 1 lỗ đậy vừa miệng ống nghiệm.
- ống hút nhỏ giọt. - ống dẫn khí hình chữ L. - Cốc thuỷ tinh 100-200ml.
- Bộ giá thí nghiệm thực hành. - Kẹp hoá chất. - Giá để ống nghiệm 2 tầng.
<b>2. Hoá chất:</b>
- Dầu thơng, nớc cà chua chín. - Đá bọt, CaC2 - H2SO4 c.
- Dung dịch KMnO4 loÃng, dung dịch brôm.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>Thí nghiệm 1: Điều chế và thử tính chất của axetilen.</b>
a. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm.
b. Quan sát hiện tợng và giải thích.
Tiến trình thí nghiệm nh SGK.
<b>Thí nghiệm 2: Điều chế và thử tính chất của etilen.</b>
a. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm.
b. Quan sát hiện tợng và giải thích.
Tiến tr×nh thÝ nghiƯm nh SGK.
<i><b>IV. ViÕt têng tr×nh:</b></i>
TT thÝ nghiƯm Dụng cụ và hoá
chất cần dùng Cách tiến hành Nêu hiện tợng Viết phơngtrình ph¶n øng
gi¶i thÝch nÕu
cã.
<b>I</b>
<b>Pd,to<sub>C</sub></b>
<b>II</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i>TiÕt 49 ppct </i> Ngày soạn:27/02/2010
<b> KIEM TRA 1 TIẾT </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>
<b>. kiểm tra kiến thức:</b>
- Nắm vững công thức tổng quát của ankan, anken, ankin gọi tên các ankan, anken, ankin mạch
không có nhánh và các đồng phân vị trí .
- Nắm được cấu tạo phân tử, từ đó suy ra tính chất hóa học của ankan, anken, ankin (phản ứng
thế, phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp, phản ứng oxi hóa) .
- Biết phương pháp điều chế ankan, anken, ankin.
- Gọi tên và viết công thức cấu tạo của các ankan, anken, ankin khơng phức tạp.
- Viết phương trình phản ứng một cách thành thạo
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên chuẩn bị đề bài
Hs ôn tập chuẩn bị kiểm tra
III. Đề Bài
<b> Câu1(3đ) Nhận biết các bình khí mất nhãn sau:</b>
CH4, C2H4, C2H2 CO2
Câu 2(3,5đ): Hoàn thành dãy chuyển hoá sau
C2H4 C2H5Cl
CH4 C2H2 C4H10
C4H4 C4H6
Câu 3(3.5đ)
Đốt chấy hồn tồn m(g) một hiđrơcacbon A thu được 22(g) CO2 và 10,8(g)
H2O
a) tính m(1,5ñ)
b) xác định CTPT của A viết đồng phân và gọi tên các đồng phân đó(2đ)
<b>ĐÁP ÁN:</b>
<b>Câu 1:3đ</b>
CH4
C2H2
CO2 CH4 kết tủa vaøng laø C2H2
C2H2 AgNO3
C2H4 CH4 dd Br2 C2H4
C2H4
CH4
Câu 2(3,5đ = 1 pư 0,5đ)
Câu 3: a) 1,5đ mC = 6g
mH = 1.2g
m = mC + mH = 6 + 1.2 =7.2g
Ta có nCO2 < nH2O vậy A là ankan MA = 7,2/(0,6-0,1) = 72u
14n + 2= 72 vaäy n = 5 C5H12
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> Ngày soạn:01/03/2010</b></i>
<i><b>Tit 50ppct Bài 35: benzen và đồng đẳng của benzen</b></i>
<i><b>I. Mục đích u cầu:</b></i>
* HS biÕt: - CÊu tróc e cđa benzen.
- Đồng đẳng, đồng phân, danh pháp của ankylbenzen.
- TÝnh chất vật lí, tính chất hoá học của benzen và ankylbenzen.
* HS hiểu: Sự liên quan của cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của benzen.
* HS vn dụng: Quy tắc thế ở nhân benzen để viết phơng trình phản ứng điều chế các
dẫn xuất của benzen và ankylbenzen.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
GV: Mô hình phân tử benzen.
HS: Ôn lại tính chất của hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>
<b>3. Tin trình:</b>
<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- HS quan sát sơ đồ và mơ hình phân t
benzen rỳt ra nhn xột.
- GV trình bày chi tiết sự hình thành liên
kết trong phân tư benzen, m« hình và
cách thức biểu diễn.
<b>Hot ng 2:</b>
HS tìm hiểu CTCT thu gọn một số đồng
phân và tên gọi của ankylbenzen rút ra
nhận xét.
<b>I. Cấu trúc đồng đẳng, đồng phân và</b>
<b>danh pháp.</b>
<b>1. CÊu trúc phân tẩng.</b>
A. Sự hình thành l/k trong ptử benzen:
- Sáu ntử C trong ptử benzen ở trạng thái
lai hoá sản phẩm.
- Sáu obitan p của 6 ntử C xen phủ bên
với nhau tạo thành obitan cho cả vòng
benzen.
B. Mô hình phân tử:
- Sáu ntử C trong ptử benzen tạo thành
một lục giác đều. Cả 6 ntử C và 6 ntử H
cùng nằm trên một mặt phẳng.
- C¸c gãc hoá trị bằng 1200<sub>.</sub>
C. Biểu diễn c«ng thøc cÊu t¹o cđa
benzen:
<b>2. Đồng đẳng, đồng phân và danh</b>
<b>phỏp.</b>
- Các ankylbenzen là các chất khi thay thế
các ntử H trong phân tử của benzen.
- Công thøc chung lµ CnH2n-6 víi n 6.
- Ankylbenzen có đồng phân mạch
CH3 CH3 CH2CH3
1
(o)6 2 CH3
(m)5 3(m)
4(p)
<b>Hoạt động 3:</b>
HS nghiªn cøu b¶ng 7.1 trong SGK rót ra
nhËn xÐt vỊ t0
nc; t0s, khối lợng riêng các
aren.
<b>Hot ng 4:</b>
GV làm TN: Hoà tan benzen trong nớc và
trong xăng, hoà tan iôt, lu huúnh trong
benzen.
HS nhËn xÐt vỊ mµu s¾c, tÝnh tan cđa
benzen.
<b>Hoạt động 5:</b>
HS phân tích đặc điểm cấu tạo nhân
benzen: mạch vòng, tạo hệ liên hợp vì vậy
nhân benzen khá bền. Các aren có 2 trung
tâm phản ứng là nhân benzen và mạch
nhánh.
GV híng dẫn HS suy luận khả năng tham
gia các phản ứng ho¸ häc cđa aren.
<b>Hoạt động 6:</b>
HS viÕt c¸c ptpø thÕ cđa benzen, toluen
víi Br2, HNO3.
GV bỉ sung ®iỊu kiƯn p/ø, lu ý HS:
+ Trạng thái chất tham gia p/ứ: Brôm
khan; HNO3 bốc khói, H2SO4 đậm đặc
®un nãng
+ Điều kiện p/ứ: bột sắt, chiếu sáng.
+ ảnh hởng của nhóm thế nhân thơm tới
mức độ phản ứng và hớng phản ứng.
- Toluen tham gia p/ứ nitro hoá dễ dàng
hơn benzen và tạo thành sản phẩm thế vào
vị trí ortho v para.
- Quy tắc thế ở vòng benzen.
GV cú thể dùng sơ đồ sau để mô tả quy
luật thế ở nhân benzen.
<b>Hoạt động 7:</b>
GV lµm TN cho benzen vµo dd br«m ( dd
Br2 trong CCl4). HS quan s¸t, nhËn xÐt
hiện tợng: Benzen và ankylbenzen không
làm mất màu dd brôm ( không tham gia
p/ứ cộng). Nhng khi cho benzen tác dụng
với Cl2 tạo ra đợc 6,6,6.
GV bæ sung: Khi đun nóng, có xúc tác Ni
hoặc phân tử, benzen và ankylbenzen
cộng với hiđro tạo thành xicloankan.
Ví dụ:
Phản ứng luôn tạo thành xiclohexan,
không phụ thuộc tỷ lệ benzen và hiđro.
( toluen)
Có hai cách gọi tên ankylbenzen.
<b>II. Tính chất vËt lÝ:</b>
<b>1. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và</b>
+ Tnc nhìn chung giảm dần, có sự bÊt
th-ờng ở p-Xilen; o-Xilen; m-Xilen.
+ Nhiệt độ sôi tăng dn.
+ Khối lợng riêng c¸c aren nhá hơn
1g/cm3<sub> các aren nhẹ hơn nớc.</sub>
<b>2. Màu sắc, tính tan và mùi: SGK</b>
<b>III. Tính chất hoá học:</b>
<b>1. Phản ứng thế:</b>
A. Phản ứng halogen hoá:
+ Với benzen:
Br
+ Br2 ⃗<i>Fe , t</i>0 + HBr
+ Với đồng đẳng: CH3 Br
CH3 + HBr
+ Br2 CH3
+ HBr
<b> Br</b>
- ThÕ nguyªn tư H của mạch nhánh:
CH3 CH2Br
+ Br2 ⃗<i>t</i>0 + HBr
Toluen benzyl bromua
B. Phản ứng nitro hoá: NO2
+ HNO3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, t</i>0 + H2O
NO2 NO2
+ HNO3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, t</i>0 + H2O
<b> NO</b>2
( m-dinitrobenzen)
CH3 NO2
CH3 + H2O
(58%)
+HNO3 CH3
+ H2O
(42%)
<b>Hoạt động 9:</b>
GV lµm TN cho benzen vào dd KMnO4,
HS qsát và nxét hiện tợng: Benzen không
tác dụng với dd KMnO4(không làm mất
màu dd KMnO4).
GV nhấn mạnh: các ankylbenzen khi đun
nóng với dd KMnO4 th× chỉ có nhóm
ankyl bị oxi hoá.
GV làm TN đốt cháy benzen, nhỏ vài giọt
benzen vào sứ để rồi đốt. HS qsát, nxét
hiện tợng, so sánh với hiện tợng đốt cháy
HC đã học: Các aren khi cháy trong
khơng khí thờng tạo ra nhiều muội than.
HS viết ptpứ cháy của benzen và aren
( dựng CTTQ).
Từ những tchất trên, dới sự híng dÉn cđa
GV, HS rót ra nhËn xÐt chung:
Benzen tơng đối dễ tham gia p/ứ thế hơn
so với các chất oxi hố. Đó cũng chính là
<b>Hoạt động 10:</b>
GV nêu 2 p/p chủ yếu điều chế aren là:
GV hớng dẫn HS viết một số phơng trình
phản ứng theo sơ đồ trong SGK.
<b>Hoạt động 11:</b>
GV dùng tranh hoặc bảng phụ giới thiệu
sơ đồ ứng dụng của benzen và một số
aren.
C. Quy t¾c thÕ: SGK
<b>2. Ph¶n øng céng: Cl</b>
Cl Cl
+ 3Cl2
<i>as</i>
Cl Cl
Cl
<b> + 3H</b>2
0<sub>,</sub>
<i>t as</i>
<sub> Xiclohexan ( C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>)</sub>
<b>3. Phản ứng oxi hoá:</b>
C6H5CH3
4
2
<i>KMnO</i>
<i>H O</i>
C6H5COOK
<i>HCl</i>
C6H5COOH
Kali benzoat Axit benzoic
C6H6 +
2 2 2
15
6 3
2 <i>O</i> <i>CO</i> <i>H O</i>
CnH2n-6 +
2 2
3 3
2
<i>n</i>
<i>O</i> <i>nCO</i>
+ (n-3)H2O
Benzen tơng đối dễ tham gia phản ứng thế
hơn so với các chất oxi hố. Đó cũng
chính là tính chất hố học đặc trng chung
của các hiđrocacbon thơm nờn c gi l
tớnh thm.
<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. §iÒu chÕ</b>
+ Chng cất nhựa than đá hoặc dầu mỏ.
+ Điều chế từ ankan hoặc xicloankan.
CH3(CH2)4CH3
0
2
,
4
<i>xt t</i>
<i>H</i>
CH3
CH3(CH2)5CH3
0
2
,
4
<i>xt t</i>
<i>H</i>
Etylbenzen:
C6H6 + CH2 = CH2
0
,
<i>xt t</i>
<sub>C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>3</sub>
<b>2. øng dông:</b>
ChÊt dỴo (polistiren)
Tơ sợi (tơ capron)
Nitrobenzen (phÈm nhuém)
Anilin (dỵc phÈm)
Phenol ( thuốc trừ hại)
Toluen(sản xuÊt thuèc næ TNT)
Dung môi
Làm bài tập 2, 3, 4, 5, 7, trang 193 SGK.
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i>TiÕt 51 ppct Ngày soạn:02/03/2010</i>
<b> stiren vµ naphtalen</b>
<i><b>I. Mục đích u cầu:</b></i>
* HS biÕt:- CÊu t¹o, tÝnh chÊt, øng dơng cđa stiren vµ naphtalen.
* HS hiểu: Cách xác định CTCT hợp chất hữu cơ bằng phơng pháp hố học.
* HS vËn dơng:- Viết một số phơng trình phản ứng chứng minh tính chất hoá học của
stiren và naphtalen.
<i><b>II. Chun b: Cốc thuỷ tinh 200l, ống nghiệm, đèn cồn. Hoá chất Naphtalen</b></i>
<i><b>( băng phiến), HNO</b><b>3</b><b> c.</b></i>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học của benzen và ankylbenzen?</b>
<b>Hot ng thy v trũ</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
- GV yêu cầu HS trình bày các bớc xác
định cơng thức cấu tạo của stiren.
- GV cho HS biết công thức cấu tạo HS
vừa viết là công thức cấu tạo của stiren.
- HS nhận xét đặc điểm cấu tạo của phân
tử stiren.
- Từ đặc điểm cấu tạo HS dự đốn tính
chất hố học của stiren.
+ Cã tÝnh chÊt gièng aren.
+ Cã tÝnh chÊt gièng anken.
- GV thông báo tính chất vật lí của stiren:
Chất lỏng, không màu, nhĐ h¬n níc và
không tan trong nớc.
<b>Hot ng 2:</b>
HS dự đoán hiện tợng thí nghiệm: Cho
stiren vào dung dịch nớc brôm, HS giải
thích và viết phơng trình phản ứng.
GV lu ý phản ứng cộng HX theo quy tắc
Mac-côp-nhi-côp.
<b>Hot ng 3:</b>
GV gi ý HS vit 2 phơng trình phản ứng
trùng hợp và đồng trùng hợp.
+ Ph¶n øng trïng hỵp: Tham gia phản
ứng chỉ có 1 loại monome.
+ Phn ứng đồng trùng hợp: Tham gia
<b>I. Stiren:</b>
<b>1. CÊu t¹o:</b>
<b> CH=CH</b>2
Stiren ( vinylbenzen hc phenyletilen)
+ Cã vßng benzen.
+ Có 1 liên kết đơi ngồi vịng benzen.
Tính chất vật lí của stiren: Chất lỏng
không màu, nhẹ hơn nớc và không tan
trong nớc.
<b>2. TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
Stiren có khả năng tham gia phản ứng thế
vào vòng benzen, phản ứng cộng vào nối
A. Ph¶n øng céng:
C6H5-CH=CH2 + Br2 C6H5-CH=CH2
Br Br
C6H5-CH=CH2 + HCl C6H5-CH-CH3
Cl
B. Phản ứng trùng hợp và đồng trùng hợp:
nCH=CH2
0
,
<i>xt t</i>
<sub>…</sub><sub>(-CH-CH</sub><sub>2</sub><sub>-)</sub><sub>n</sub>
phản ứng có từ 2 loi monome tr lờn.
<b>Hot ng 4:</b>
GV gợi ý: Tơng tự etilen, stiren cũng làm
mất màu dung dịch KMnO4. HS viÕt s¬
đồ phản ứng nh SGK.
<b>Hoạt động 5:</b>
HS nghiên cứu SGK liên hệ thực tiễn.
GV cho HS quan s¸t naphtalen ( viên
băng phiến), HS nhËn xÐt vÒ mïi, màu
của naphtalen.
GV bổ sung các tính chất vật lí khác.
GV: Nêu công thức cấu tạo và các ký hiệu
vị trí trên CTCT.
- GV nêu vị trí u tiên khi tham gia phản
ứng thế nh SGK.
- HS: Viết các phơng trình phản ứng thế
nh SGK.
- GV gợi ý: HS viết phơng trình phản ứng
cộng hiđro theo hai mức.
- GV viết sơ đồ phản ứng oxi hoá
naphtalen, chú ý điều kiện phản ứng nh
SGK.
HS nªu mét sè øng dơng cđa naphtalen,
GV bỉ sung thªm.
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH=CH2
0
,
<i>xt t</i>
C6H5
(-CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2-)n
C6H5
Poli ( butadien-stiren)
<b>3. øng dơng: SGK</b>
<b>II. Naphtalen:</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ vµ cÊu t¹o:</b>
<b> H H</b>
<b> 8() 9 1()</b>
<b> </b>
<b> 7() 2()</b>
<b> </b>
<b> 6() 3()</b>
<b> 5() 10 4() </b>
<b> H H</b>
Naphtalen cã tÝnh thăng hoa, chất rắn
không tan trong nớc.
<b>2. Tính chất hoá học:</b>
A. Phản ứng thế: Br
2 3
,
<i>Br CH COOH</i>
<i>HBr</i>
Br
3 2 4
2
,
<i>HNO H SO</i>
<i>H O</i>
B. Ph¶n ứng cộng hiđro ( hiđro hoá)
2
0
2
,150
<i>H</i>
<i>Ni</i> <i>C</i>
2
0
3
,200 ,35
<i>H</i>
<i>Ni</i> <i>C</i> <i>atm</i>
C. Phản ứng oxi hoá:
O
C
2
0
2 5
( )
,350 450
<i>O kk</i>
<i>V O</i> <i>C</i>
O
C
O
Cđng cè: Lµm bµi tập 5 SGK.
<b>Dặn dò: Về nhà xem trớc bài nguồn hiđrocacbon thiên nhiên.</b>
Làm bài tập 2, 3, 4 SGK.
<i><b>Rút kinh nghiÖm:</b></i>
<i><b> TiÕt 52 ppct Ngày soạn:05/03/2010</b></i>
<b>Bài 36: </b> <b>luyện tập</b>
<i><b> hiđrocacbon thơm </b></i>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Sự giống và khác nhau về tính chất hoá học giữa hiđrocacbon thơm, hiđrocacbon no
và hiđrocacbon không no.
* HS hiểu: Mối liên quan giữa cấu trúc và tính chất đặc trng của hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
* HS vận dụng:
- Viết phơng trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
Bảng hệ thèng kiÕn thøc cÇn nhí vỊ 3 loại hiđrocacbon: hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>Hot ng 1:</b>
GV cho HS tổng kết về hiđrocacbon bằng cách điền vào bảng:
<i><b>I. Kiến thức cần nắm vững:</b></i>
<b>Ankan</b> <b>Anken</b> <b>Ankin</b> <b>Ankylbenzen</b>
Công thức
phân tử C2Hn+2 ( n 1) CnH2n ( n 2) CnH2n-2 ( n 2) CnH2n-6 ( n 6)
Đặc điểm cấu
tạo
- Ch cú liờn
kết đơn C,
C-H.
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có một liên
kết đơi: C = C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
- Có liên kết
ba: C C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
vị trí liên kết
ba.
- Cã vßng
benzen.
- Có đồng phân
mạch cacbon(
nhánh mà vị trí
tơng đối của
các nhánh
ankyl).
Tính chất hoá
học
- Phản ứng thế
(halogen).
- Phản ứng
tách.
- Phản ứng oxi
- Phản ứng
cộng (H2, Br2,
HX)
- Phản ứng hoá
hợp.
- Phản ứng oxi
hoá khử.
- Phản ứng
cộng (H2, Br2,
HX)
- Phản ứng thế
H liên kÕt trùc
tiÕp víi nguyªn
tư cacbon cđa
liªn kÕt ba đầu
mạch.
- Phản ứng thế
(halogen, nitro)
- Phản ứng
cộng.
- Phản ứng oxi
hoá mạch
nhánh.
<b>II. Tiến trình:</b>
<b>Hot ng thy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
Chia 3 nhãm HS mỗi nhóm hệ thống kiến
thức của 1 loại hiđrocacbon. Các nhóm
lần lợt trình bày và điền vào « kiÕn thøc
cđa nhãm minh phơ trách và lấy thí dụ
minh hoạ lên bảng.
kt thỳc hot ng 1: HS in đầy đủ nội
dung bảng tổng kết trong SGK.
<b>Hoạt động 2:</b>
GV lựa chọn các bài tập trong SGK hoặc
soạn thêm bài tập giao cho các nhóm HS
giải, GV nhËn xÐt rót ra kiÕn thøc cÇn
cđng cè.
1. Hãy nêu những đặc điểm cấu trúc của
hiđrocacbon thơm, hiđrocacbon no và
hiđrocacbon không no, suy ra tính chất
<b>Bµi tËp:</b>
1. HS nhận xét sau khi hoàn thnàh bảng
tổng kết.
2. Phản øng cđa toluen:
- Víi Cl2: Cl
+ Cl2
0
,
<i>Fe t</i>
<sub> + HCl</sub>
Benzyl clorua.
NÕu dïng xóc t¸c Fe ph¶n øng thế vào
vòng benzen:
- Với Br2:
CH3 + HBr
<sub> </sub><i>Br Fe</i>2, <sub></sub>
CH3
hoá học đặc trng của từng loại.
2. H·y viÕt phơng trình phản øng cđa
toluen vµ naphtalen lần lợt với Cl2, Br2,
HNO3, nêu rõ điều kiện phản ứng và quy
tắc chi phối hớng phản ứng.
3. Trong nh÷ng chÊt sau: Br2, H2, HCl, H
2-SO4, HOH. Chất nào có thể cộng đợc vào
aren, vµo anken? Viết phơng trình phản
ứng xảy ra. Cho biết quy tắc chi phèi
h-íng cđa ph¶n øng ( nÕu cã)?
4. HÃy dùng phơng pháp hoá học phân
biệt các chất trong mỗi nhóm sau:
a. Toluen, heptan-1-en và heptan.
b. Etylbenzen, vinylbenzen vµ
vinylaxetilen.
(p-br«mtluen) Br
- Víi HNO3:
CH3
+ H2O
<i>Br Fe</i>2, CH3
+ H2O
NO2
- Ph¶n øng cđa naphtalen:
+ Br2
3 ( )
<i>CH COOH dm</i>
Br
+ HBr
NO2
+ HNO3
2 4
<i>H SO</i>
<sub> </sub><sub>+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
3. Anken:
+ Br2 ( dung dÞch) tạo dẫn xuất đibrom.
+ H2(k)
<i>Ni</i>
<sub> Tạo ankan.</sub>
+ HCl (k) ( Quy tắc Mac-côp-nhi-côp)
+ H2SO4 ( Quy tắc Mac-côp-nhi-côp)
+ H2O (k)
,<i>o</i>
<i>H t</i>
<sub> (Quy tắc </sub>
Mac-côp-nhi-côp)
Aren:
+ Br2 ( dung dịch) Không tạo phản ứng.
+ H2(k)
<i>Ni</i>
<sub> Tạo xicloankan.</sub>
+ HCl (k) Không phản ứng.
+ H2SO4 (dung dịch) Không phản ứng.
+ H2O (k)
,<i>o</i>
<i>H t</i>
<sub> Không phản ứng.</sub>
4. a. Dùng dung dịch KMnO4:
- Hephtan-1-en làm mất màu dung dịch
KMnO4 ở nhiệt độ thờng.
- Toluen lµm mất màu dung dịch KMnO4
khi đun nóng.
- Heptan không mất màu dung dÞch
KMnO4.
b. Dïng dung dÞch KMnO4:
- Vinylbenzen vµ vinylaxetilen làm mất
màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thờng.
- Etylbenzen không làm mất màu dung
dịch KMnO4 ở điều kiện thờng.
Dùng dung dịch AgNO3/NH3,
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b>TiÕt 53 ppct Ngày soạn:09/03/2010</b></i>
<b>Bài 37: nguồn hiđrocacbon thiên nhiên</b>
<i><b>I. Mc ớch yờu cu:</b></i>
* HS biết:
- Thành phần, tính chất và tầm quan trọng của dầu mỏ, khí thiên nhiên và than mỏ.
- Quá trình chng cất dầu mỏ, chế hoá dầu mỏ và chng khô dầu mỏ.
* HS hiu: tm quan trọng của lọc hoá dầu đối với nền kinh t.
* HS vn dng:
Phân tích khái quát hoá nội dung kiến thức trong SGK thành những kết luận khoa học.
<i><b>II. Chuẩn bị: Mẫu dầu mỏ và một số sản phẩm đi từ dầu mỏ.</b></i>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất hoá học củấutiren và naphtalen?</b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>
<b>Hoạt động thầy </b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>Hoạt ng 1:</b>
- HS quan sát mẫu dầu mỏ, quan sát GV
làm thí nghiệm hoà tan dầu mỏ.
- HS nhn xét về trạng thái, màu sắc, mùi
vị, tỷ khối, tính tan trong nớc của dầu mỏ.
<b>Hoạt động 2:</b>
HS nghiên cứu SGK tóm tắt thành phần
hố học của dầu mỏ dới dạng sơ đồ.
Về thành phần nguyên tố thì thờng nh
sau: 83-87% C, 11-14% H, 0,01-7% S,
0,01-7% O, 0,01-2% N, các kim loại
nặng vào khoảng phần triệu đến phần vạn.
<b>Hoạt động 3:</b>
HS nghiên cứu bảng 8.2 trong SGK để
biết về sản phẩm của quá trình chng cất
dầu mỏ ở áp suất thờng và nhận xét về snr
phẩm phản ứng theo nhit .
<b>Hot ng 4:</b>
<b>A. Dầu mỏ.</b>
<b>I. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật</b>
<b>lí và thành phần của dầu mỏ:</b>
<b>1. Trạng thái thiên nhiên, tính chất vật</b>
<b>lí:</b>
Du m l hn hợp lỏng, sánh, màu sẫm,
có mùi đặc trng, nhẹ hơn nc v khụng
tan trong nc.
<b>2. Thành phần hoá học:</b>
- Hi®rocacbon: Ankan, xicloankan, aren
( chủ yếu).
- Chất hữu cơ chứa oxi, nitơ, lu huỳnh (
l-ợng nhỏ).
- Chất vô cơ rất ít.
V thành phần nguyên tố thì thờng nh
sau: 83-87% C, 11-14% H, 0,01-7% S,
0,01-7% O, 0,01-2% N, các kim loại nặng
vào khoảng phần triệu đến phần vạn.
<b>II. Chng cất dầu mỏ:</b>
<b>1. Chng cÊt díi ¸p st thêng:</b>
A. Chng cÊt ph©n đoạn trong phòng thÝ
nghiƯm: SGK.
GV: Nêu mục đích của chng cất dới áp
suất cao.
HS: Tìm hiểu SGK rút ra các ứng dụng
liên quan đến sản phẩm của quá trình
ch-ng cất dới áp suất cao.
<b>Hoạt động 5:</b>
HS tìm hiểu SGK rút ra sản phẩm của quá
trình chng cất dới áp suất thấp.
Liên hệ các sản phẩm với ứng dụng của
chúng.
<b>Hot ng 6:</b>
GV nêu các thí dụ bằng phơng trình phản
ứng HS nhận xét rút ra khái niệm và nội
dung của phơng pháp rifominh.
<b>Hot ng 7:</b>
Phản ứng cracking HS đã đợc biết trong
bài ankan. GV nêu 2 trờng hợp cracking
HS nhËn xÐt rót ra kh¸i niƯm cracking nh
trong SGK.
GV dïng b¶ng phơ tóm tắt 2 quá trình
cracking nh trong SGK.
GV khái quát lại những kiÕn thøc trong
bµi. HS rót ra kÕt ln:
Chế biến dầu mỏ bao gồm chng cất dầu
mỏ và chế biến bằng phơng pháp hố học.
<b>Hoạt động 8:</b>
<b>Hoạt động 9:</b>
HS t×m hiĨu b¶ng trong SGK ë mơc I rót
ra nhËn xÐt vỊ:
- Khái niệm khí mỏ dầu, khí thiên nhiên.
- Thành phần khí mỏ dầu, khí thiên nhiên.
<b>Hoạt động 10:</b>
HS tìm hiểu sơ đồ trong SGK rút ra quá
trình chế biến và ứng dụng cơ bản của khí
mỏ dầu và khí thiên nhiên.
<b>Hoạt động 11:</b>
HS tìm hiểu sơ đồ trong SGK rút ra nhận
xét về phơng pháp chng khô than mỏ và
các sản phẩm thu đợc từ quá trình này.
<b>Hoạt động 12:</b>
<b>2. Chng cÊt díi ¸p st cao:</b>
- C1-C2, C3-C4 dùng làm nhiên liệu hoặc
khí hoá lỏng.
- ( C5-C6) gi l ete du ho c dựng lm
dung môi hoặc nguyên liệu cho nhà máy
hoá chất.
- ( C6-C10) là xăng.
<b>3. Chng cÊt díi ¸p st thÊp:</b>
Phân đoạn linh động ( dựng cho
cracking).
Dầu nhờn, vazơlin, parafin, Atphan.
<b>III. Chế biến dầu mỏ bằng phơng pháp</b>
<b>hoá học:</b>
Mc ớch vic ch hoỏ du m:
- Đáp ứng nhu cầu về số lợng, chất lợng
xăng làm nhiên liệu.
- Đáp ứng nhu cÇu vỊ nguyên liệu cho
công nghiệp hoá chÊt.
<b>1. Rifominh:</b>
* Khái niệm: Rifominh là quá trình dùng
xúc tác và nhiệt biến đổi cấu trúc của
hiđrocacbon từ không phân nhánh thành
phân nhánh, từ khơng thơm thành thơm.
* Nội dung:
- Chun ankan m¹ch thẳng thành ankan
mạch nhánh và xicloankan.
- Tách hi®ro chun xicloankan thành
aren.
- Tách hiđro chuyển ankan thành aren.
<b>2. Cracking:</b>
Là quá trình bẻ gÃy phân tử hiđrocacbon
mạch dài thành hiđrocacbon mạch ngắn
hơn nhờ tác dụng nhiệt, ( cracking nhiệt)
hoặc xúc tác và nhiƯt ( cracking xóc t¸c).
VÝ dơ:
C16H34 C16-mH34-2m + CmH2m
A. Cracking nhiƯt: t0<sub> 700-900</sub>0<sub>C</sub>
B. Cracking xóc t¸c: t0<sub> 400-450</sub>0<sub>C</sub>
Xúc tác: Aluminosilicat.
Kết luận: Chế biến dầu mỏ gồm:
- Chng cất.
- Chế biến bằng phơng pháp hoá học.
<b>B. Khí mỏ dầu và khí thiên nhiên:</b>
<b>I. Thành phần khí mỏ dầu và khí thiên</b>
<b>nhiên: SGK</b>
<b>II. Chế biến, ứng dụng của khí mỏ dầu</b>
<b>và khí thiên nhiên:</b>
<b>C. Than mỏ:</b>
HS tìm hiểu SGK rút ra sản phẩm của quá
trỡnh chng cất nhựa than đá. Sản phẩm của quá trình chng cất nhựathan đá.
- Phân đoạn sôi ở 80-1700<sub>C gọi là du</sub>
nhẹ, chứa benzen, toluen, xilen
- Phân đoạn sôi ở 170-2300<sub>C gọi là dầu</sub>
trung, chứa naphtalen, phenol, piriđin
nng, cha crezol, xilenol, quinolin
- Cn cịn lại là hắc ín dùng để rải đờng.
<b>Dặn dị: Tính chất vật lí, thành phần, tầm quan trọng của dầu mỏ.</b>
<i><b>Rót kinh nghiƯm:</b></i>
Ngµy soạn:13/03/2010
<b>Bài 50: </b> <b>Bài thực hành số 4</b>
<b> Tính chất của một vài hiđrocacbon thơm</b>
<i><b>I. Mục đích u cầu:</b></i>
* HS biÕt:
- Cđng cè kiÕn thøc vỊ mét sè tÝnh chÊt vËt lÝ vµ tÝnh chÊt hoá học của benzen và
toluen.
* HS vận dụng:
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b>1. Dụng cụ thí nghiệm:</b>
- ống nghiệm.
- Giỏ ng nghim.
- Nút cao su 1 lỗ ®Ëy miƯng èng nghiƯm.
- KĐp ho¸ chÊt.
- ống nghiệm có nhánh.
<b>2. Hoá chất:</b>
- Dung dịch nớc brôm.
- Iốt.
- Dung dịch KMnO4 1%.
- Toluen, dầu thông.
- Dung dịch NaOH hoặc nớc vôi trong.
<i><b>III. Gi ý hot ng thc hành của học sinh:</b></i>
Nên chia HS trong lớp ra từng nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 4 đến 5 HS để tiến hành
thí nghiệm.
<b>ThÝ nghiƯm 1: TÝnh chÊt cđa benzen.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm: SGK
B. Quan sát hiện tợng và giải thích:
<b>Thí nghiệm 2: Tính chất của toluen.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:
Thc hin nh SGK đã viết, GV lu ý hớng dẫn HS: Toluen là chất độc, khơng ngửi và
khơng để hố chất rt ra tay.
B. Quan sát hiện tợng và giải thích:
- Nhỏ dung dịch toluen vào ống nghiệm chứa mẫu iốt, lắc kỹ, để n có dung dịch
màu tím nâu chứng t iụt tan trong toluen.
- Nhỏ dung dịch toluen vào ống nghiệm chứa dung dịch KMnO4 1% và lắc kỹ, lớp
toluen không màu nổi lên. Dung dịch KMnO4 không bị mất màu nằm ở phía dới. Điều
ú chng t toluen không phản ứng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt phũng. un sụi,
dung dịch mất màu do KMnO4 oxi hoá toluen thành kali benzoat.
- Nhỏ dung dịch toluen vào nớc brôm. Toluen hoà tan trong nớc brôm tạo thành lớp
chất lỏng màu hung nhạt nổi lên phía trên. Nớc hoà tan brôm kém hơn toluen nên
dung dịch nớc brôm ở phía dới bị nhạt màu. Nh vậy brôm bị toluen chiết lên trên,
phản ứng hoá học không xảy ra.
<i><b>IV. Nội dung tờng trình:</b></i>
Trình bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm, mô tả hiện tợng và giải thích, viết phản
ứng?
Trình bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiƯm 3 vỊ mét sè tÝnh chÊt cđa toluen vµ rót ra
kÕt luËn.
<i><b>TiÕt 54 ppct Ngày soạn:14/03/2010</b></i>
<b> Bài 38 : </b>
<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>
* HS bit:
- Sự giống và khác nhau về tính chất hoá học giữa hiđrocacbon thơm, hiđrocacbon no
và hiđrocacbon không no.
* HS hiu: Mi liờn quan gia cấu trúc và tính chất đặc trng của hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon khơng no.
* HS vËn dơng:
- ViÕt ph¬ng trình phản ứng minh hoạ tính chất của các hiđrocacbon.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng hệ thèng kiÕn thøc cÇn nhí vỊ 3 loại hiđrocacbon: hiđrocacbon thơm,
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
<b>2. Phng phỏp: m thoi nờu vn .</b>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>Hot ng 1:</b>
GV cho HS tổng kết về hiđrocacbon bằng cách điền vào bảng:
<i><b>I. Kiến thức cần nắm vững:</b></i>
<b>Ankan</b> <b>Anken</b> <b>Ankin</b> <b>Ankylbenzen</b>
Công thøc
ph©n tư C2Hn+2 ( n 1) CnH2n ( n 2) CnH2n-2 ( n 2) CnH2n-6 ( n 6)
Đặc điểm cấu
tạo
- Ch cú liờn
kt n C,
C-H.
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có một liên
kết đơi: C = C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
vị trí liên kết
đơi.
- Có liên kết
ba: C C
- Có đồng phân
mạch cacbon.
- Có đồng phân
vị trí liên kết
- Cã vßng
benzen.
- Có đồng phân
mạch cacbon(
nhánh mà vị trí
tơng đối của
các nhánh
ankyl).
Tính chất hố
häc - Phản ứng thế (halogen).
- Phản ứng
tách.
- Phản ứng oxi
hoá.
- Phản ứng
cộng (H2, Br2,
HX)
- Phản ứng hoá
hợp.
- Phản ứng oxi
hoá khử.
- Phản ứng
cộng (H2, Br2,
HX)
- Phản ứng thế
H liên kết trực
tiếp với nguyên
tử cacbon của
- Phản ứng thế
(halogen, nitro)
- Phản ứng
cộng.
liên kết ba đầu
m¹ch.
<b>Hoạt động2:</b>
<b>GV: cho hs viết các ptp theo sơ đồ chuyển hoá của SGK:</b>
<b> C</b>2H6
<b> C</b>2H2 C2H4
<b>Dặn dò:Làm các bài tập SGK.</b>
<i><b>Rút kinh nghiệm:</b></i>
<i><b>Tiết 55 ppct Ngày soạn:15/03/2010</b></i>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
* HS biÕt:
- Phân loại, đồng phân, danh pháp, tính chất vật lí của dẫn xuất halogen.
Ankan
CnH2n + 2
n = 5,6,7
Xicloankan
CnH2n
n = 5,6,7
Benzen và
đồng đẳng
CnH2n - 6
T¸ch H2
- øng dơng cđa dÉn xuất halogen.
* HS hiểu: Phản ứng thế và phản ứng t¸ch cđa dÉn xt halogen.
* HS vËn dơng:
- Nhìn vào công thức biết gọi tên và ngợc lại từ tên gọi viết đợc công thức những dẫn
xuất halogen đơn giản và thông dụng.
- Vận dụng đợc phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH. Vận dụng đợc
phản ứng tách HX theo quy tắc Zai-xep.
<i><b>II. ChuÈn bÞ:</b></i>
GV cho HS ôn lại các kiến thức về bậc cacbon, đồng phân cấu tạo, quy tắc gọi tên
gốc-chức, quy tắc gọi tên thay th.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kim tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hoạt động thầy và trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
H H
H C H F C H
H H
a. b.
GV nêu sự khác nhau giữa công thức chất
(a) và (b).
GV nờu nh ngha.
<b>Hot động 2:</b>
GV: ta cã thĨ coi ph©n tư dÉn xuÊt
halogen gåm hai phÇn:
Dựa vào sự thay đổi của gốc hiđrocacbon
và halogen trong phân tử ta có sự phân
loại sau, GV hớng dẫn HS đọc SGK.
GV: Ngời ta còn phân loại theo bậc của
dẫn xuất halogen.
GV hỏi: Em hãy cho biết bậc của nguyên
tử cacbon trong hợp chất hữu cơ đợc xác
định nh thế nào?
Biết rằng bậc của dẫn xuất halogen bằng
bậc của nguyên tử cacbon liên kết với
nguyên tử halogen. Hãy giải thích tại sao
các dẫn xuất halogen lại có bậc đợc ghi
chsu nh ví dụ trong SGK.
<b>Hoạt động 3:</b>
Em hãy cho biết ngời ta đã dùng cách
biến đổi nào để có đợc các đồng phân
<b>Hoạt động 4:</b>
GV: Một số ít dẫn xuất halogen đợc gọi.
GV: Nêu quy tắc về tên gốc chức, thí dụ
minh hoạ rồi cho HS vn dng.
- Tên thay thế: GV: Nêu quy tắc về tên
thay thế, ví dụ minh hoạ rồi cho HS vận
dụng.
<b>I. nh ngha, phõn loi, ng phõn v</b>
<b>danh phỏp:</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
Khi thay thế một hay nhiều nguyên tử
hiđro trong phân tử hiđrocacbon bằng các
nguyên tử halogen ta đợc dẫn xuất
halogen của hiđrocacbon, thờng gọi tắt l
dn xut halogen.
<b>2. Phân loại:</b>
Gốc hiđrocacbon Halogen
( có thể no, kh«ng
no, thơm) ( có thể là Fm Cl,Br, I) và đồng thời
một vài halogen
DÉn xuÊt halogen no.
Dẫn xuất halogen không no.
Dẫn xuất halogen thơm.
* Bậc halogen bằng bậc của cacbon liên
kết với nguyên tử halogen.
<b>3. Đồng phân và danh pháp:</b>
A. Đồng phân:
Dn xut halogen có đồng phân mạch
cacbon, đồng thời có đồng phân vị trí
nhóm chức.
Viết đồng phân của C4H9F.
B. tên thông thờng:
S ớt dn xut halogen c gi theo tên
thơng thờng.
VÝ dơ: CHCl3: clorofom
CHBr3: Brorofom.
C. Tªn gèc chøc:
<b>Hoạt động 5:</b>
GV cho HS làm việc với bài tập 3 để rút
ra nhận xét:
GV cho HS đọc SGK để biết thêm các
tính chất vật lí khác.
<b>Hoạt động 1:</b>
GV hớng dẫn HS đọc cách tiến hành và
kết quả thí nghiệm ở bảng 9.1 để các em
trả lời câu hỏi:
Dấu hiệu có AgCl kết tủa nói lên điều gì?
Hãy nêu điều kiện cụ thể để mỗi chất sau
thực hiện đợc phản ứng thế chất lợng
bằng nhóm OH:
CH3CH2CH2-Cl C6H5Cl
(propyclorua) (clobenzen)
CH2=CH-CH2-Cl
( anlyl clorua)
GV trình bày cơ chế thế.
<b>Hoạt ng 2:</b>
<b>Hot ng 3:</b>
Gv thông báo sơ lợc về cơ chế phản ứng
thế nguyên tử halogen.
<b>Hot ng 4:</b>
Thí nghiệm biểu diễn và giải thích.
Khi sinh ra từ phản ứng trong bình cầu
bay sang làm mất màu dung dịch brôm là
CH2=CH2. Etilen tác dụng với brôm trong
dung dịch tạo thành C2H4Br2 là những giọt
chất lỏng không tan trong nớc.
iu đó chứng tỏ trong bình đã xảy ra
phản ứng tách HBr khỏi C2H5Br.
Hớng của phản ứng tách hiđrohalogenua.
GV đặt vấn đề:
Víi chÊt (A): Brôm tác dụng cùng với
hiđro của cacbon bên cạnh.
Với chÊt (B) Cã tíi hai hi®ro của hai
cacbon ở hai bên thì brôm tách ra cïng
víi hi®ro cđa cacbon bËc I hai hi®ro cđa
cacbon bËc II.
GV: Giải quyết vấn đề: Thực nghiệm đã
cho ta kết quả sau:
GV kÕt ln: Quy t¾c Zai-xep SGK.
VÝ dơ: CH2Cl2: Metylen clorua.
CH2=CHCl: Vinylclorua
D .Tªn thay thÕ:
Tªn thay thÕ tøc lµ coi các nguyên tử
halogen là những nhóm thế dính vào
mạch chính cđa hi®rocacbon.
Cl2CHCH3: 1,1-®icloetan
ClCH2CH2Cl: 1,2-®icloetan.
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
ë ®iỊu kiƯn thêng c¸c dÉn xuÊt cña
halogen cã phân tử khối nhỏ nh CH3Cl,
CH3Br là những chất khí.
Các dẫn xuất halogen có phân tử khối lớn
hơn ở thể lỏng, nặng hơn nớc.
Ví dụ: CHCl3, C6H5Br
Những dÉn xuÊt polihalogen có phân tử
khối lớn hơn nữa ở thể rắn.
Ví dụ: CHI3
<b>III. Tính chất hoá học:</b>
- C - C X
<b>1. Ph¶n øng thÕ nguyªn tö halogen</b>
<b>b»ng nhãm -OH:</b>
- DÉn xuÊt ankylhalogenua:
CH3CH2CH2Cl + HOH (t0) Không xảy ra.
CH3CH2CH2Cl + HO-
CH3CH2CH2OH + Cl
-- DÉn xuÊt anlylhalogenua:
RCH + CHCH2X + HOH
RCH + CHCH2OH + HX
RCH + CHCH2X + NaOH
RCH + CHCH2OH + NaX
- DÉn xuÊt phenylhalogenua:
C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl
+ HOH
t0<sub> cao, P cao.</sub>
Tuú thuéc vµo điều kiện mà cơ chế thế
khác nhau.
<b>2. Phản ứng tách hiđro halogenua:</b>
A. Thực nghiệm: SGK
B. Giải thích:
CH2-CH2 + KOH
0
,
<i>ancol t</i>
<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>=CH</sub><sub>2</sub><sub>+KBr+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
H Br
C. Híng ph¶n øng:
CH3-CH=CH-CH2+H2O
spc
CH3-CH-CH2-CH3 + KOH
CH2=CH-CH2-CH3+H2O
Br spp
Híng cđa ph¶n øng tách hiđrohalogenua:
CH2-CH2 CH2-CH-CH-CH3
H Br H Br H
A. B.
<b>Hoạt ng 5:</b>
A. Thớ nghim:
Cho bột magie vào C2H5OC2H5 đietyl ete
(khan) khuÊy m¹nh, bét Mg không tan
trong đietyl ete (khan).
Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều.
Bột Mg dần tan hết, ta thu đợc 1 dung
dịch, chứng tỏ có phản ứng giữa etyl
bromua và Mg sinh ra chất mới tan đợc
trong dung môi đietyl ete.
B. Gi¶i thÝch ( theo SGK)
Chó ý: NÕu cã nớc RMgX bị phân tích
ngay theo ph¶n øng:
Do tầm quan trọng của hợp chất RMgX
mà nhà bác học Pháp Victo Grignadr
(1871-1935) đợc giải Nobel về hoá học
năm 1912.
<b>Hoạt động 6:</b>
GV tùy chọn một trong hai cách làm.
Cách 1: Hớng dẫn HS đọc SGK rồi tổng
kết.
Cách 2: GV su tầm các mẫu vật, tranh
ảnh, phim chiếu có liên quan đến
ứngdụng của các dẫn xuất halogen trình
bày cho HS xem.
Sau khi giới thiệu xong các ứng dụng GV
cần lu ý các em là: Hoá chất thờng độc và
gây ơ nhiễm mơi trờng. Muốn dùng hố
chất trong sản xuất và đời sống phải nắm
vững tính chất và sử dụng theo đúng hớng
dẫn của các nhà chuyên môn.
<b>Hoạt động 7:</b>
Củng cố toàn bài:
- C - C X
GV hỏi: Em hãy phân tích cấu tạo dẫn
xuất halogen theo sơ đồ trên, từ đó suy ra
mộ số tính chất hố học ca nú?
của cacbon bên cạnh
Với chất (B): Cã tíi 2 hi®ro cđa hai
cacbon ë hai bên thì beôm tách ra cùng
với hiđro của cacbon bậc I hai hiđro của
cacbon bậc II.
Quy tắc Zai-xep (SGK)
<b>3. Phản ứng với magiê:</b>
RX + Mg RMgX
RMgX + H2O RH +
1
2<sub>MgX</sub><sub>2</sub><sub> + </sub>
1
2
Mg(OH)2
<b>IV. øng dơng:</b>
1. Lµm dung môi.
2. Làm nguyên liệu cho tổng hợp hữu.
<b>Dặn dò: Học cân bằng làm bµi tËp.</b>
<i>TiÕt 56 ppct Ngày soạn:16/03/2010</i>
<b>Bài 40: Ancol </b>
<b> cấu tạo, danh pháp, tính chất vật lí</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
* HS biÕt:
- TÝnh chÊt vËt lÝ cña ancol.
* HS hiểu: Định nghĩa, phân loại, đồng phân, danh pháp, liên kết hiđro.
* HS vận dụng:
- GV giúp HS rèn luyện để đọc tên viết đợc công thức của ancol và ngợc lại. Viết
đúng công thức đồng phân của ancol. Vn dụng liên kết hiđro giải thích tính chất vật lí
của ancol.
<i><b>II. ChuÈn bị:</b></i>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
Mụ hỡnh lp ghộp phõn t ancol để minh hoạ phân fđịnh nghĩa, đồng phân, bậc của
ancol, so sánh mơ hình phân tử H2O và C2H5OH.
Các mẫu vật minh hoạ các ứng dụng của ancol.
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. ổn định lớp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Tiến trình:</b>
<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV cho HS viết công thức một vài chất
ancol đã biết.
C2H5OH CH3CH2CH2OH
GV hỏi: Em thấy có điểm gì gióng nhau
về cấu tạo trong phân tử của các hợp chất
hữu cơ trên?
GV ghi nhận các phát biểu của HS, chỉnh
lý lại để dẫn đến định nghĩa.
Trong định nghĩa GV lu ý đặc điểm:
Nhóm hiđroxyl ( -OH) liên kết trực tiếp
với nguyên tử cacbon no.
VÝ dô:
H H H H H H
H-C-OH H-C-C-OH H-C-C-C-OH
H H H H H H
<b>Hoạt động 2:</b>
GV: Em hãy nêu cách xác định bậc
nguyên tử C trong phân tử hiđrocacbon?
Hãy xác định bậc của ancol trong ví dụ
sau:
GV: Hớng dẫn HS nghiên cứu bảng 8.2
SGK. Trong bảng này ancol đợc phân loại
theo cấu tạo gốc hiđrocacbon và theo số
l-ợng nhóm hiđroxyl trong phân tử. Căn cứ
vào bảng, HS trả lời một số câu hỏi có
dạng là: Tại sao ngời ta lại xếp C2H5OH
vào loại ancol no đơn chức? Tại sao ngời
ta lại xếp (CH3)3COH vào loại ancol no
<b>I. Định nghĩa, phân loại, đồng phân và</b>
<b>danh phỏp:</b>
<b>1. Định nghĩa:</b>
Ancol là hợp chất hữu cơ mà trong phân
tử có nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực
tiếp với nguyên tư cacbon no.
VÝ dơ: CH3OH, C2H5OH,CH3CH2CH2OH
- Các ancol no, đơn chức, mạch hở hợp
thành dãy đồng đẳng của ancol etylic có
cơng thức chung là CnH2n+1OH ( n 1).
<b>2. Ph©n loại: Bảng 8.2</b>
Bậc ancol: Bậc cña ancol b»ng bËc cđa
nguyªn tư cacbon liªn kÕt víi nhãm OH.
II I
CH3-CH-CH2-CH2-OH; CH3-CH-CH-Cl
CH3 CH3OH
(ancol bËc I) ( ancol bËc II)
OH
III
CH3-CH2-C-CH3
CH3 (ancol bËc III)
bậc 3 hoặc ancol đơn chức?
<b>Hoạt động 3:</b>
GV đàm thoại gợi mở:
GV: Viết công thức đồng phân ancol và
ete ứng với cơng thức phân tử C2H6O.
Tr¶ lêi: Ancol CH3CH2OH vµ ete
CH3OCH3.
Em cho biết làm thế nào để có đồng phân
vị trí nhóm chức?
Hãy viết cơng thức đồng phân mạch
cacbon và đồng phân vị trí nhóm chức
của các ancol có cùng CTPT C4H10O; sau
đó đối chiếu với SGK để tự đánh giá kết
quả.
<b>Hoạt động 4:</b>
GV trình bày quy tắc tính chất rồi đọc tên
một số chất để làm mẫu. GV cho HS vận
dụng đọc tên các chất khác, nếu HS đọc
sia thì GV sửa lại.
<b>Hoạt động 5:</b>
GV hớng dẫn HS nghiên cứu các hằng số
vật lí của một số ancol thờng gặp đợc ghi
trong bảng 9.3 SGK để trả lời các câu hỏi
sau:
Căn cứ vào nhiệt độ nóng chảy và nhiệt
Căn cứ vào độ tan, em cho biết ở điều
kiện thờng các ancol thờng gặp nào có
khả năng tan vô hạn trong nớc? Khi số
nguyên tử C tăng lờn thỡ tan thay i
nh th no?
A. Đồng phân:
Có 3 loại:
Đồng phân về vị trí nhóm chức.
Đồng phân về mạch cacbon.
Đồng phân về nhóm chức.
Vit cỏc ng phõn ru có cơng thức:
C4H9OH
CH3-CH2-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-CH-CH3
OH
CH3 – CH– CH2 – OH
CH3
OH
CH3 – C – CH3
CH3
Viết công thức đồng phân ancol và ete
ứng với công thc phõn t C2H6O.
Ancol CH3CH2OH
Ete CH3OCH3
B. Danh pháp:
- Tên gèc-chøc
CH3 – OH Ancol etylic
CH3 –CH2 – OH Ancol etylic
CH3 – CH2 – CH2 – OH: Ancol
n-propylic
+ Nguyên tắc:
Ancol + Tên gốc h.c tơng ứng + ic
- Tªn thay thÕ:
Quy tắc: Mạch chính ợc qui định là mạch
cacbon dài nhất chứa nhóm OH.
Số chỉ vị trớ c bt u t phớa gn nhúm
OH hn.
Tên hiđrocacbon tơng ứng + Số chỉ vị trí.
Ví dụ:
CH3 OH: Metanol
CH3 – CH2 – OH: Etanol
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – OH:
Butan-1-ol
CH3 – CH – CH2 – OH
CH3
2-metyl propan-1-ol
<b>II. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
<b>1. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
- Từ CH3OH đến C12H25OH là chất lỏng,
tõ C13H27OH trở lên là chất rắn ở điều
kiện thờng.
- Từ CH3OH đến C3H7OH tan vô hạn
trong nớc, độ tan giảm khi số nguyên tử C
tăng.
- Poliancol: Sánh, nặng hơn nớc, vị ngọt.
- Ancol không màu.
<b>2. Liên kết hiđro:</b>
Sau ú HS t c SGK để kiểm tra ý kiến
của mình đúng hay sai và tự bổ sung thêm
các t liệu.
<b>Hoạt động 6:</b>
GV hớng dẫn HS nghiên cứu bảng 8.4
SGK tr li cõu hi:
Các hiđrocacbon, dÉn xuÊt halogen, ete
ghi trong b¶ng cã ph©n tư khèi so víi
ancol chªnh lƯch nhau Ýt hay nhiỊu?
Các hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete
ghi trong bảng có nhiệt độ nóng chảy,
nhiệt độ sôi, độ tan so với ancol chênh
lệch nhau ít hay nhiều?
GV ghi nhận các ý kiến của HS để rút ra
nhận xét: So sánh ancol với hiđrocacbon,
GV: Đặt vấn đề tại sao?
GV hớng dẫn HS giải quyết vấn đề theo
hai bớc:
<b>Bíc thứ nhất:</b>
HÃy so sánh sự phân cực ở nhóm C-O-H
ancol và ở ptử nớc ở hình 9.2 SGK.
Ntử H mang một phần điện tích dơng +
của nhóm –OH nµy khi ë gÇn ntư O
mang một phần điện tích -<sub> của nhóm </sub>
OH kia thì tạo thành một l/k yếu gọi là l/k
hiđro, biĨu diƠn b»ng dÊu nh h×nh 9.3
SGK.
<b>Bíc thø hai:</b>
GV thut tr×nh:
Do có lk hiđro giữa các ptử với nhau (l/k
hiđro liên ptử), các ptử ancol hút nhau
mạnh hơn so với những ptử có cùng ptử
Các ptử ancol nhỏ một mặt có sự tơng
đồng với các ptử nớc (hình 9.4), mặt khác
lại có khả năng tạo l/k hiđro với nớc (hình
9.3), nên có thể xen giữa các phân tử nớc,
gắn kết với các phân tử nớc, vì thế chúng
hồ tan tốt trong nớc.
<b>Hoạt động 7:</b>
GV cđng cố tiết thứ nhất.
HS trả lời câu hỏi: Quy tắc gọi tên ancol
( tên gốc chức, tên thay thế).
GV hớng dẫn sửa tại lớp bài tập số 1, 5
SGK.
Ntử H mang một phần điện tích dơng +
của nhãm –OH nµy khi ë gÇn ntử O
mang một phần điện tích -<sub> của nhóm </sub>
OH kia thì tạo thành một l/k yếu gọi là l/k
B. ảnh hởng của l/k hiđro đến tính chất
vật lí:
So sánh ancol với hiđrocacbon, dẫn xuất
halogen, ete có ptử khối chênh lệhc không
nhiều, nhng nhiệt độ sôi, độ tan trong nớc
của ancol đều cao hơn.
Gi¶i thÝch:
Do có l/k hiđro giữa các ptử với nhau
( l/k hiđro liên ptử), các ptử ancol hút
nhau mạnh hơn so với những ptử có cùng
ptử khối nhng khơng có l/kt hiđro
(hiđrocacbon, dẫn xuất halogen, ete…).
Vì thế cần phải cung cấp nhiệt nhiều hơn
để chuyển ancol từ trạng thái rắn sang
trạng thái lỏng (nóng chảy) cũng nh từ
trạng thái lỏng sang trạng thái khí (sơi).
Các ptử ancol nhỏ một mặt có sự tơng
đồng với các ptử nớc (hình 9.4), mặt khác
lại có khả năng tạo l/k hiđro với nớc (hình
9.3), nên có thể xen giữa các ptử nớc, gắn
kết với các ptử nớc, vì thế chúng hồ tan
tốt trong nc.
<b>Dặn dò: Học bài và làm bài tập SGK trang 223/224.</b>
<i><b>TiÕt 57ppct </b>Ngày soạn:13/03/2010</i>
<b>Bài 40: ancol </b>
<b> tính chất hố học, điều chế và ứng dụng</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
* HS hiểu: Tính chất hố học, điều chế và ứng dụng của ancol.
* HS vận dụng: Tính chất hố học ca ancol gii ỳng bi tp.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
Thí nghiệm C2H5OH + Na hoặc phóng to hình 9.5 SGK.
Thí nghiệm Cu(OH)2 + glixerin
Thí nghiệm so sánh (A), (B), (C) cđa ancol isoamylic trong bµi häc 9 mơc 2, ph¶n øng
thÕ nhãm OH ancol).
Các mẫu vật minh hoạ các ứng dụng của ancol.
<b>2. Phơng pháp: Đàm thoại nờu vn .</b>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày khái niệm ancol, tính chÊt vËt lÝ cđa chóng. </b>
<b>Hoạt động thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV cho HS ôn lại về đặc điểm cấu tạo
của phân tử ancol để từ đó HS có thể vận
dụng suy ra tính chất.
<b>Hoạt động 2:</b>
Tốt nhất là làm thí nghiệm theo hình 8.5
SGK. Nếu có khó khăn về dụng cụ thì GV
có thể làm thí nghiệm đơn giản. Lấy một
ống nghiệm rót vào đó khoảng 4ml đến
6ml ancol etylic tuyệt đối, bỏ tiếp vào
một mẩu Na nhỏ bằng đầu que diêm.
Phản ứng xảy ra êm dịu, có khí H2 bay ra.
Khi mẩu Na tan hết, đun ống nghiệm để
ancol etylic còn d bay hơi, cịn lại
<b>I .TÝnh chÊt ho¸ häc:</b>
+ - +
– C – C - X - H
Do sự phân cực của các liên kết C O và
<b>1. Phản ứng thÕ H cđa nhãm OH ancol:</b>
<b>a). Ph¶n øng chung cđa ancol:</b>
2RO – H + 2Na H2 + 2RO – Na
Natri ancolat.
Ancol hầu nh không phản ứng đợc với
NaOH mà ngợc lại natri ancolat bị thuỷ
phân hoàn toàn, ancol là axit yếu hơn nớc.
RO – Na + H – OH RO – H +
NaOH
TQ:
C2H5ONa bám vào đáy ống. Để ống
nghiÖm nguéi ®i, rãt 2ml níc cÊt vµo.
Quan sát C2H5ONa tan. Dung dịch thu
đ-ợc làm phenolphtalein chuyển sang màu
hồng. GV giải thích.
Từ thí nghiệm cụ thể trên GV khái quát
thành 2 ý sau:
- Ancol tác dụng với kim loại kiềm tạo ra
ancolat và giải phóng hiđro.
- Ancol hầu nh không phản ứng đợc với
NaOH, mà ngợc lại, natri ancolat bị thuỷ
phân hoàn toàn, ancol là axit yếu hơn
n-ớc.
GV lấy hai ống nghiệm đựng kết tủa
Cu(OH)2 màu xanh. Nhỏ glixerol đặc
sánh vào một ống, cịn một ống làm đối
chứng.
Glixerol t¸c dơng víi Cu(OH)2 tạo thành
phc cht tan mu xanh da tri. P/ này
dùng để nhận biết poliancol có các nhóm
–OH đính với nhng nt C cnh nhau.
<b>Hot ng 3:</b>
Cách 1: GV mô tả thí nghiệm và viết
ph-ơng trình giải thích.
Cách 2: GV làm thí nghiệm, HS quan sát,
phân tích rút ra tÝnh chÊt.
Trong èng A cã ancol isoamylic.
(CH3)2CHCH2CH2OH trén nớc. Ta thấy
hỗn hợp tách thành 2 lớp vì hầu nh ancol
isoamylic không tan trong níc.
Trong èng B cã ancol isoamylic.
(CH3)2CHCH2CH2OH trén với H2SO4
loÃng lạnh. Ta thấy hỗn hợp tách thành 2
lớp vì ancol isoamylic không tác dụng víi
H2SO4 lo·ng l¹nh.
Trong èng C cã ancol isoamylic.
(CH3)2CHCH2CH2OH trén víi H2SO4 ®Ëm
đặc. Ta thấy trong ống C là một dung dịch
đồng nhất vì ancol isoamylic đã tác dụng
với H2SO4 đậm đặc theo phản ứng:
(CH3)2CHCH2CH2-OH + H2SO4
(CH3)2CHCH2CH2OSO3H + HOH
Isoamyl hi®rosunfat tan trong H2SO4.
GV: Khái quát tính chất này.
Ancol tỏc dng với các axit mạnh nh axit
sunfuaric đậm đặc ở lạnh, axit nitric đậm
đặc, axit halogenhiđric bốc khói. Nhóm
–OH ancol bị th bi gc axit.
<b>Hot ng 4:</b>
Phần A: Tách nớc liên phân tử và B. Tách
nớc nội phân tử, GV trình bày theo SGK.
Riêng hớng dẫn cđa ph¶n øng tách nớc
nội phân tử có thể trình bày nh sau:
GV đặt vấn đề: So sánh sự tách nớc nội
phân tử ở hai chất sau. Dự kiến các trờng
hợp tách nớc nội phân tử có thể xảy ra với
chất (B).
<b> b). Phản ứng riêng của glixerin:</b>
CH2-OH CH2-OH H
H
2 CH-OH + Cu(OH)2 CH-O O
Cu
CH2-OH CH2-O O
Đồng (II) glixerat
Dung dịch màu xanh lam.
<b>2. Phản ứng thế nhóm OH ancol:</b>
<b>a). Phản ứng với axit vô cơ:</b>
R – OH + HA <sub> R – A + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
VÝ dô:
C2H5 – OH + HBr C2H5Br + H2O
CH2-OH CH2ONO2
CH-OH + 3HNO3 CH-ONO2 + 3H2O
CH2-OH CH2-ONO2
Glixerol Glixerpl trinitrat
<b>b. Ph¶n øng víi ancol:</b>
CH3-OH + HO-CH3
2 4
0
140
<i>H SO</i>
<i>C</i>
CH3-O-CH3 + H2O
CH3-OH + HO-C2H5
2 4
0
140
<i>H SO</i>
<i>C</i>
CH3OC2H5 + H2O
<b>3. Ph¶n øng t¸ch níc:</b>
VÝ dơ 1:
CH2 – CH2
2 4
0
170
<i>H SO</i>
<i>C</i>
I II
CH2 – CH2 H2C – CH – CH –
CH3
H OH H OH H
a) b)
GV giúp HS giải quyết vấn đề:
Hớng của phản ứng tách nớc nội phân tử
tuân theo quy tắc Zai-xep: Nhóm –OH u
tiên tách ra cùng với H ở bậc cao hơn bên
cạnh để tạo thành liên kết đơi C = C mang
nhiều nhóm ankyl hơn.
<b>Hoạt động 5:</b>
GV lu ý HS: Nguyên tử H của nhóm –
OH, nguyên tử H của C gắn với nhóm OH
kết hợp với nguyên tử O của CuO để sinh
ra H2O. Do vậy ancol bậc 1 sinh ra
anđehit và ancol bậc 2 sinh ra xeton.
GV có thể làm thí nghiệm đơn giản minh
hoạ điều chế anđehit (mơ tả cách làm ở
trang 90 – Thí nghiệm hố học ở trờng
phổ thơng NXBGD – 1969).
<b>Hoạt động 6:</b>
A. Sản xuấ etanol:
GV: Liên hệ tính chất của anken ó hc
dn dt qua cỏch iu ch.
* Hiđrat hoá etilen víi xóc t¸c axit.
GV: Liên hệ cách nấu rợu trong dân gian
để dẫn dắt qua cách điều chế.
* Lªn men tinh bét.
B. S¶n xuÊt metanol:
GV thuyết trình lu ý HS là 2 cách sản
xuất này đợc dùng trong cơng nghiệp vì
chỉ gồm một gia đoạn, dùng nguyên liệu
rẻ tiền nên giá thành thấp.
<b>Hoạt động 7:</b>
GV su tầm các mẫu vật ảnh, phim giới
thiệu cho HS. Cuối cùng GV tổng kết:
Etanol, metanol là những ancol đợc sử
Bên cạnh các lợi ích mà etanol, metanol
đem lại, cần biết tính độc hại của chúng
đối với mơi trờng.
<b>Hoạt ng 8:</b>
GV củng cố toàn bài bằng câu hỏi:
Từ cấu tạo của phân tử ancol etylic hÃy
suy ra những tính chất hoá học chính mà
nó có thể có.
OH H
VÝ dô 2:
CH3 – CH – CH2
2 4
<i>H SO</i>
<sub> CH</sub><sub>3</sub><sub> – CH = CH</sub><sub>2</sub>
OH H
VÝ dô 3: CH3–CH=
CH-CH3
CH3 – CH – CH – CH2
2 4
2
<i>H SO</i>
<i>H O</i>
SPC
CH3–CH2
-CH=CH2
H OH H SPP
+ Quy tắc Zai-xep: Dùng để xác định sản
phẩm chính, sản phẩm phụ (SGK)
Tỉng qu¸t: CnH2n+1OH ( n 2)
CnH2n+1OH
2 4
0
140
<i>H SO</i>
<i>C</i>
CnH2n + H2O
(Anken)
<b>4. Phản ứng oxi hoá:</b>
<i><b>a) Phản ứng oxi hoá không hoµn toµn:</b></i>
CH3-CH2-OH + CuO
0
<i>t</i>
<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CHO +</sub>
Cu + H2O
=> Rỵu bËc 1 + CuO
0
<i>t</i>
<sub>Anđehit + Cu</sub>
+ H2O
=> Rợu bậc 2 + CuO
0
<i>t</i>
<sub>Xªton + Cu +</sub>
H2O
=> Rỵu bËc 3 + CuO
0
<i>t</i>
<sub>G·y mạch</sub>
cacbon.
<i><b>b)Phản ứng oxi hoá hoàn toàn:</b></i>
CnH2n+2O + 3n/2 O2 nCO2 + (n+1) H2O
<b>IV. §iỊu chÕ võ øng dơng:</b>
<b>1. §iỊu chÕ:</b>
A. S¶n xuÊt etanol:
CH2=CH2 + HOH
<i>xt</i>
<sub>CH</sub><sub>3</sub><sub>-CH</sub><sub>2</sub><sub>-OH</sub>
TQ:CnH2n + H2O <i>xt</i> CnH2n+1-OH
RX + NaOH <i>xt</i> ROH + NaX
Lên men rợu
(C6H10O5)n + nH2O
<i>xt</i>
<sub> nC</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub>
C6H12O6
<i>enzim</i>
<sub> 2C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OH + 2CO</sub><sub>2</sub>
<i><b>B. §iÒu chÕ Glixerol</b></i>
CH2=CH-CH3 + Cl2 CH2=CH-CH2Cl + HCl
CH2=CH-CH2Cl + HClO CH2-CH-CH2
Cl OH Cl
CH2-CH-CH2 + NaOH CH2-CH-CH +2NaCl
Cl OH Cl OH OH OH
<b>2. øng dơng:</b>
Etanol, metanol lµ những ancol ợc sư
dơng nhiỊu.
Bên cạnh các lợi ích mà etanol, metanol
đem lại, cần biết tính độc hại của chúng
đối với mơi trờng.
2C2H5OH
0
2 3
, ,450
<i>ZnO Al O</i> <i>C</i>
<sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> +</sub>
2H2O
B. Metanol: SGK
<b>Dặn dò: Học bài, làm bài tập SGK trang 223/224.</b>
<i><b> Rút kinh nghiệm</b></i>
<i><b>Tiêt 58 ppct Ngày soạn:17/03/2010</b></i>
<b>Bài 41: Phenol</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
* HS biÕt:
- TÝnh chÊt vËt lÝ, øng dơng cđa phenol.
* HS hiểu: Định nghĩa, ảnh hởng qua lại giữa các nhóm nguyên tử trong phân tử , tính
chất hoá học, điều chÕ phenol.
* HS vËn dông:
- Giứp HS rèn luyện các kỹ năng: Phân biệt phenol và rợu thơm, vận dụng các tính
chất hố học của phenol để giải đúng các bi tp.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mụ hỡnh lắp ghép để minh hoạ phenol, ancol thơm.
- Thí nghiệm C6H5OH tan trong dung dịch NaOH.
- ThÝ nghiƯm dung dÞch C6H5OH tác dụng với brôm.
- Photocopy bng nhit núng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan của một số phenol nếu cần
dùng tới khi dạy.
<b>2. Phơng pháp: Đàm thoại nêu vn .</b>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trình bày tính chất ancol, viết phơng trình phản ứng?</b>
3. Tiến trình:
<b>Hot ng thõy v trũ</b> <b>Ni dung ghi bảng</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV: Viết công thức hai chất sau lên bảng
rồi đặt câu hỏi. Em hãy cho biết sự giống
và khác nhau về cấu tạo phân tử của hai
<b>I. Định nghĩa, phân loại và tính chất</b>
<b>vật lí:</b>
chất sau đây:
GV ghi nhn ý kiến của HS, dẫn dắt đến
định nghĩa ở SGK.
Chú ý: Phenol cũng là tên riêng của chất
(A). Đó là chất phenol đơn giản nhất tiêu
biểu cho các phenol.
Chất (B) có nhóm –OH dính vào mạch
nhánh của vịng thơm thì hợp chất đó
khơng thuộc loại phenol mà thuộc loại
GV kh¸i qu¸t kiÕn thøc b»ng vÝ dơ sau
kÌm theo híng dÉn gäi tªn.
<b>Hoạt động 2:</b>
GV hớng dẫn HS đọc SGK. Lu ý HS đến
đặc điểm: nhóm –OH phải liên kết trực
tiếp với vịng benzen, đồng thời hớng dẫn
đọc tên.
<b>Hoạt động 3:</b>
GV giúp HS phát hin vn :
GV photocopy thành khổ lớn rồi treo bảng
số liệu sau lên bảng đen.
P
h
en
o
l
C
ấu
t
ạo
tnc
,
0C
ts
,
0C
Đ
ộ
t
an
,
g
/1
0
0
g
P
h
en
o
l
C6
H5
O
H
4
3
1
8
2 9,5
(2
5
0C
)
HO HO CH2-OH
CH3
(A) (B) (C)
Định nghĩa: Phenol là hợp chất hữu cơ
mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
(-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử C
cđa vßng benzen.
VÝ dơ:
HO HO
CH3
Phenol p-Crezol
<b>2. Phân lọai:</b>
Những phenol mà cã chøa mét nhãm –
OH phenol thc lo¹i monophenol.
VÝ dơ:
HO HO OH
CH3
CH3
CH3
m-Crezol o-Crezol p-Crezol
Những phenol mà phân tử có chứa nhiều
nhóm –OH phenol thuéc lo¹i
poliphenol.
HO HO OH OH
OH OH OH
OH
OH
Rezoxinol Catechol Hi®roquinon Pirogalol
<b>3. TÝnh chÊt vËt lÝ:</b>
- SGK
Phenol có liên kết hiđro liên phân tử.
<b> O – H . . . O - H</b>
<b>II. Tính chất hoá học:</b>
<b>1. Tính axit:</b>
Phản ứng với kim lo¹i kiỊm (Na, K)
C6H5OH + Na C6H5ONa + 1/2H2
Phản ứng với dung dịch bazơ mạnh:
C6H5OH + NaOH C6H5ONa (tan) +
H2O
o
-C
re
zo
l
o
-C
H3
C6
H5
O
H <sub>3</sub>1 <sub>1</sub>91 3
,1
(4
0
0C
)
m
-C
re
zo
l
m
-C
H3
C6
H5
O
H 12 <sub>2</sub>03
2
,4
(2
5
0C
)
p
-C
re
zo
H <sub>3</sub>6
2
0
3 2,4
(4
0
0C
)
H
iđ
ro
q
u
in
o
n
p
-C
6 5,9
(1
5
0C
)
GV hỏi: Từ số liệu của bảng em hÃy cho
biết:
C6H5-OH là chất rắn hay chất lỏng ở nhiÖt
độ thờng.
GV: Cho HS quan sát phenol đựng trong
lọ thuỷ tinh để HS kiểm chứng lại dự đốn
GV hỏi: Nhiệt độ sôi của C6H5-OH cao
hay thấp hơn nhiệt độ sơi của C2H5-OH, từ
đó dự đốn C6H5-OH cú kh nng liờn kt
hiđro liên phân tử hay không?
GV củng cố: Phần này theo SGK.
<b>Hot ng 4:</b>
GV làm thÝ nghiÖm:
Cho phenol rắn vào ống nghiệm A đựng
n-ớc và ống nghiệm B đựng dung dịch
NaOH. Quan sát:
GV giúp HS đặt vấn đề:
T¹i sao trong ống nghiệm A còn hạt rắn
phenol không tan, cßn phenol tan hết
trong ống B?
Căn cứ vào cấu tạo ta thÊy phenol thĨ hiƯn
tÝnh axit.
Trong ống nghiệm A cịn những hạt chất
rắn là do phenol tan ít trong nớc ở nhiệt độ
Trong ống nghiệm B phenol tan hết là do
phenol có tính axit đã tác dụng với NaOH
tạo thành natri phenolat tan trong nớc.
C6H5-OH + NaOH C6H5-ONa + H2O
GV đặt vấn đề tiếp: Tính axit của phenol
mạnh tới mức độ nào? để trả lời câu hỏi
này ta làm thí nghiệm sau:
Sục khí cacbonic vào dd natri phenolat
đựng trong ống nghiệm C. Quan sát.
C6H5ONa + CO2 + H2O
C6H5OH + NaHCO3
( vẫn đục)
Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhng
tính axit của nó cịn yếu hơn cả
axitcacbonic. Dung dịch phenol khụng
lm i mu qu tớm.
<b>2. Phản ứng thế ở vòng thơm:</b>
Tác dụng với dung dịch Br2: OH
OH Br Br
+ 3Br2 (dung dÞch)
<b> Br</b>
+ 3HBr
( KÕt tđa tr¾ng)
Phản ứng này đợc dùng để nhận biết
phenol.
<b>3. ¶nh hëng qua l¹i giữa các nhóm</b>
<b>nguyên tử trong ph©n tư phenol:</b>
<b> H</b>
O
- CỈp e cha tham gia l/k cđa ntư oxi do ë
c¸ch c¸c e của vòng benzen chỉ 1 l/k
nên tham gia liên hợp víi c¸c e của
vòng benzen ( mũi tên cong).
+ L/k O-H tr nên pcực hơn, làm cho ntử
H linh động hơn dễ phân li cho một lợng
nhỏ cation H+<sub>. Do vậy phenol cú kh</sub>
năng thể hiện tính axit.
+ Mật độ e ở vòng benzen tăng lên làm
cho p/ứ thế dễ dàng hơn và u tiên thế vào
Tại sao phenol tách ra làm vẫn đục dd?
<b>Hoạt động 5:</b>
GV giúp HS phát hiện vấn đề:
Căn cứ vào cấu tạo ta thấy mật độ e ở
vòng benzen tăng lên làm cho p/ứ thế dễ
dàng hơn vầ u tiên thế vào các vị trí ortho,
para.
GV giúp HS đặt vấn đề:
Làm thế nào để chứng tỏ p/ứ thế vào vòng
benzen dễ dàng hơn và u tiên thế vào các
vị trí ortho, para. Muốn vậy phải so sánh
cùng một phản ứng thực hiện ở cùng điều
kiện đối với phenol và benzen. Đó là p/ứ
với nớc brơm. Benzen khơng p/ứ với nớc
brơm, cịn phenol p/ứ đợc khơng?
ThÝ nghiƯm:
Nhá níc brôm vào dd phenol. Quan sát.
Màu nớc brôm bị mất và xuất hiện ngay
kết tủa trắng.
<b>Hot ng 6:</b>
GV phân tích các hiệu ứng trong phân tử
phenol.
<b>Hot ng 7:</b>
GV thuyết trình về phơng pháp chủ yếu
điều chế phenol trong công nghiệp hiện
nay là sản xuất đồng thời phenol và axeton
theo sơ đồ phản ứng:
Ngoài ra phenol còn đợc tách từ nhựa than
đá ( sản phẩm phụ của quá trình luyn
than cc)
<b>Hot ng 8:</b>
GV củng cố toàn bài bằng câu hỏi:
Từ cấu tạo của phân tử phenol hÃy suy ra
những tính chất hoá học chính mà nó có
thể có?
<b>III. Điều chế và ứng dụng:</b>
<b>1. Điều chế: O-O-H</b>
CH(CH3)2 C(CH3)2
<sub> </sub><i>CH CH CH</i>3 2 2<sub></sub>
<sub> </sub><i>O kk</i>2( )
OH
<b><sub> + CH</sub></b><sub>3</sub><sub> – C – CH</sub><sub>3</sub>
<b> O</b>
Tách từ nhựa than đá ( sản phẩm phụ của
q trình luyện than cốc).
<b>2. øng dơng:</b>
Phenol là một nguyên liệu quan trọng
của cơng nghiệp hố chất. Bên cạnh các
lợi ích mà phenol đem lại cần biết tính
độc hại của nó đối với con ngời và mụi
trng.
<b>Dặn dò: Học bài, làm bài tập SGK trang 228.</b>
<i><b>Rút kinh nghiƯm:</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> Ngµy soạn18/03/2010</b></i>
<i><b>Tiết 59ppct</b></i>
<b>Bài 43: </b>
<b> Tính chất của một vài dẫn xuất halogen, ancol và phenol</b>
<i><b>I. Mục đích yêu cầu:</b></i>
* HS biÕt:
* HS vËn dông:
- TiÕp tục rèn luyện kỹ năng tiến hành thí nghiệm với lợng nhỏ hoá chất.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
<b>1. Dụng cụ thí nghiệm:</b>
- èng nghiƯm.
- Giá để ống nghiệm.
- Nót cao su mét lỗ đậy miệng ống nghiệm.
- Kẹp hoá chất.
- ống dẫn thuỷ tinh thẳng một đầu vuốt nhọn.
- ống hút nhỏ giọt.
- Đèn cồn.
- ống nghiệm có nhánh.
<b>2. Hoá chất:</b>
- Mẫu Na.
- Dung dÞch CuSO4 5%, dung dÞch NaOH 10%, 20%.
- Etanol khan.
- Phenol.
- Glixerol.
- Dung dịch brôm, dung dịch HNO3.
- 1,2-®icloetan.
<i><b>III. Gợi ý hoạt động thực hành của HS:</b></i>
Nên chia HS trong lớp ra từng nhóm thực hành, mỗi nhóm từ 4 đến 5 HS để tiến hành
thí nghiệm.
<b>ThÝ nghiƯm 1: Thuỷ phân dẫn xuất halogen.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hµnh thÝ nghiƯm:
Thực hiện nh SGK đã viết, GV lu ý hớng dẫn HS.
B. Quan sát hiện tợng và giải thớch.
<b>Thí nghiệm 2:</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:
Thc hiện nh SGK đã viết, GV lu ý hớng dẫn HS.
B. Quan sát hiện tợng và giải thích.
<b>ThÝ nghiƯm 3: Phenol tác dụng với NaOH và dung dịch brôm.</b>
A. Chuẩn bị và tiến hành thí nghiệm:
Thc hin nh SGK ó viết, GV lu ý hớng dẫn HS.
B. Quan sát hiện tợng và giải thích.
<b>Thí nghiệm 4: Nhận biết ancol, phenol, glixeriol ở các bình mất nhẫn riêng biệt.</b>
Đây là bài tập giúp HS rèn luyện kỹ năng nhận biết tổng hợp nên đánh giá kết quả
thực hành của HS.
<i><b>IV. Néi dung tờng trình:</b></i>
Trình bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm, mô tả hiện tợng, giải thích và viết phản
ứng?
Trỡnh bày tóm tắt cách tiến hành thí nghiệm 4 để nhn bit cỏc l mt nhón.
<b>Dn dũ:</b>
Về nhà chuẩn bị bµi lun tËp.
<i><b>TiÕt 60 ppct Ngày soạn:20/03/2010</b></i>
<b>Bài 42: lun tËp dÉn xt halogen</b>
<i><b>I. Mục đích u cu:</b></i>
* HS hiểu: Phản ứng thế và phản ứng tách cđa dÉn xt halogen.
* HS biÕt: øng dơng dÉn xt halogen trong tổng hợp hữu cơ.
* HS biết: Tổng kết công thức phân tử, công thức cấu tạo, tính chất vật lí của những
hợp chất ancol và phenol.
* HS vận dụng:
- Phân tích khái quát hoá nội dung kiến thức trong SGK thành những kết luận khoa
học, rèn luyện kỹ năng giải bài tập lý thuyết và tính toán.
<i><b>II. Chuẩn bị:</b></i>
<b>1. Đồ dùng dạy học:</b>
HS chun b kin thc v mối liên hệ giữa dẫn xuất halogen với hiđrocacbon.
<b>2. Phơng phỏp: m thoi nờu vn .</b>
<i><b>III. Tiến trình giảng dạy:</b></i>
<b>1. n nh lp:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Trong quá trình tỉng kÕt.</b>
<b>3. TiÕn tr×nh:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>
GV cho HS tỉng kÕt về hiđrocacbon bằng cách điền vào bảng:
Hệ thống hoá dẫn xuÊt halogen
<b>DÉn xuÊt</b>
<b>halogen CxHyX</b>
BËc cña nhãm
chøc BËc cđa dÉn xt halogen b»ng bËc cđa nguyªn tư cacbon liênkết với X.
Phản ứng thế CH3CH2CH2Cl + HO- CH3CH2CH2OH+ Cl-RCH=CHCH2X
+ NaOH RCH=CHCH2OH + NaX
C6H5Cl + 2NaOH C6H5ONa + NaCl + HOH
Phản ứng tách
CH3-CH=CH-CH2 + H2O
spc
CH3-CH- CH2-CH3 + KOH
CH2=CH-CH2-CH3 + H2O
Br spp
<b>Bµi tËp tham kh¶o:</b>
<b>1. Viết các đồng phân lập thể không đối quang của 2-clo-1,3-đimetylxiclohexan và</b>
cho biết đồng phân nào không thực hiện đợc phản ứng tách E2. Viết cấu trúc của các
sản phẩm tách.
<b>Hoạt động 2:</b>
GV cho HS điền vào bảng
Hệ thống hoá ancol và phenol
Ancol Phenol
Cấu trúc
O
R H
H
O
TÝnh chÊt ho¸ häc ROH + HA RA + H2O C6H5OH + HA không xảy
ra.
Tính chất hoá học 2R OH + 2Na 2R – ONa + H2
TÝnh chÊt ho¸ häc
C2H2n+1OH
0
<i>t</i>
<sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>2n</sub><sub> +</sub>
H2O
C2H2n+1OH
0
<i>t</i>
(C2H2n+1)2O + H2O
C6H5OH Br3C6H2OH
C6H5OH (NO2)3C6H2OH
Điều chế
- Cho anken hợp níc:
CnH2n + H2O
<i>xt</i>
<sub> C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+1</sub><sub></sub>
-OH
- Thủ ph©n dÉn xuÊt
halogen:
RX + NaOH
0
<i>t</i>
R – OH + NaX
- Tõ benzen.
- Tõ cumen.
ứng dụng
<b>Hoạt động 3:</b>
Cho HS làm bài tập 3, 6 SGK.
<b>Củng cố: Cần nắm vững mối liên hệ và chuyển hoá qua lại giữa các hiđrocacbon.</b>
<b>Bài tập tham khảo:</b>
<b>1. Vit cỏc ng phân lập thể không đối quang của 2-clo-1,3-đimetylxiclohexan và</b>
cho biết đồng phân nào không thực hiện đợc phản ứng tách E2. Vit cu trỳc ca cỏc
sản phẩm tách.
<b>2. Từ các anken thích hợp hÃy điều chế:</b>
a. 2-iod-2-metyl pentan.
b. 1-brôm-3-metyl butan.
c. 1-clo-1-metyl xiclohexan.
<b>3. H·y thùc hiƯn c¸c chun ho¸ sau:</b>
a. Từ butyl iodua thành butan, butanol-1, buten-1.
b. Từ 1,1-đibrom propan thành 2,2-đibrom propan.
c. Từ 1,3-điclo propan thành 2,2-điclo propan.
<b>4. HÃy viết cơ chế, giải thích tác dụng xúc tác của ion iodua trong phản ứng tạo thành</b>
ancol n-butyl clorua và NaOH.
a. n-butylbromua
<i>KOH</i>
<i>ancol</i>
A <i>HBr</i> B <i>Na etekhan</i>, C
b. 3-i«t-2-metylbutan
<i>KOH</i>
<i>ancol</i>
D <sub> </sub><i>Br</i>2
E
c. Buten-1 <i>H SO</i>2 4 F <i>H O</i>2 G
0
2 3,
<i>Al O t</i>
<sub> H</sub>
d. Buten-1 <i>HI</i> K
<i>KOH</i>
<i>ancol</i>
L <i>H O</i>3
<sub> M</sub>
<b>6. Viết phơng trình các phản ứng sau theo sơ đồ sau:</b>
a. C6H6 3 4
<i>etylen</i>
<i>H PO</i>
A 2
,
<i>Br as</i>
<sub> B </sub> <i>KOHH O</i><sub>2</sub> <sub> C </sub>
0
2 4,
<i>H SO t</i>
<sub> D </sub> 4
<i>KMnO</i>
<i>H</i>
E <sub> </sub><i>FeBr</i>3<sub></sub>
F.
b. C6H6 3 4
<i>propen</i>
<i>H PO</i>
X 2
,
<i>Br as</i>
<sub> Y </sub> <i>C H OH</i>2 5
<i>KOH</i>
Z <sub> </sub><i>H Ni</i>2,
T <sub> </sub><i>FeBr</i>3<sub></sub>
Q 4
<i>KMnO</i>
<i>H</i>
K.
<i><b>Rót kinh nghiÖm :</b></i>
<i><b>TiÕt 61</b><b>ppct </b><b>Ngày Soạn: 25/03/2010</b></i>
<b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b> I. MỤC TIÊU CỦA BAØI </b>
kiểm tra đánh giá khả năng lĩnh hội kiến thức của các em. qua kết quả giáo viên điều chỉnh phương
pháp giảng dạy cho phù hợp với mưc học của học sinh từng lớp
Giáo viên chuẩn bị đề.
Học sinh ôn luyện trước khi kiểm tra.
<b>III.</b> <b>ĐỀ VAØ ĐÁP ÁN </b>
<b>Hồn thành các phương trình phản ứng sau :</b>
Câu 2(3đ) : Dùng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất sau :
C6H6 : C6H5CH3 : C6H5OH : C6H5CH=CH2
Câu 3(3,5đ): Cho 20,2 g hh gồm phenol và rượu thơm đơn A tác dụng với Na dư
thu 2,24 lit H2 (đkc) . Mặt khác cũng lượng hh trên trung hòa vừa đủ với 50 ml dd
NaOH 2 M . Tìm % ( m ) hh đầu và ctpt A .
<b> ĐÁP ÁN</b>
Caâu 1:
<b>1.</b>
2 4
3 2 3 2 2
<i>H SO</i>
<b>2.</b>
<b>3.</b>
/
3 2 n nóng 2 2
<i>KOH con</i>
<i>du</i>
<b>4.</b>
<b>5.</b>
2 4( )
3 2 <sub>170</sub><i>o</i> 2 2 2
<i>H SO d</i>
<i>C</i>
<b>6. </b>
3 4
2 2 2 <i>o</i><sub>,</sub> 3 2
<i>H PO</i>
<i>t p</i>
<i><b> 7 .</b></i>
o
ôi tôi
3 <sub>t</sub> 3 2 2 3
|
<i>v</i>
<i><b>Caâu 2: </b></i>
<i><b> </b><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>6</b><b>H</b><b>6</b></i>
<i><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>CH</b><b>3</b></i>
<i><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>OH</b></i>
<i><b>C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>CH=CH</b><b>2</b></i>
Traéng C6H5OH
ddBr2
<i><b> </b><b>O</b></i>
<i><b>Caâu 3: n</b><b>H2 </b><b>= 0,1 mol</b></i>
<i><b> n</b><b>NaOH </b><b>= 0,1 mol</b></i>
<i><b> Ta có phương trình phản ứng </b></i>
<i><b> C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>OH + NaOH C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>ONa + H</b><b>2</b><b>O</b></i>
<i><b> 0,1mol 0,1mol</b></i>
<i><b> </b><b> m</b><b>C6H5OH </b><b>= 94*0.1=9.4g</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b> m</b><b>rươu </b><b>= 20.2- 9.4 = 10.8g</b></i>
<i><b> Ta có phương trình phản ứng </b></i>
<i><b> C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>OH + Na C</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>ONa + 1/2H</b><b>2</b></i>
<i><b> 0,1mol 0,1mol 0,05mol</b></i>
<i><b> ROH + Na RONa + 1/2H</b><b>2</b></i>
<i><b> 0.1mol 0.05mol</b><b> </b></i>
<i><b> R + 17 = 10.8/0.1= 108 </b><b> R = 91u nVậy A làC</b><b>6</b><b>H</b><b>5</b><b>CH</b><b>2</b><b>OH</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Ngày soạn: 28/03/2010 </b></i>
<b>Chơng IX </b>
<i><b>TiÕt 62ppct</b></i><b> </b>
<b>1. Kiến thức </b>
Khái niệm về anđehit, xeton.
Tính chất của anđehit, xeton. Sự giống và khác nhau giữa chúng.
<b>2. Kĩ năng </b>
Vit cụng thc cu to, gọi tên các anđehit no đơn chức, mạch hở.
<i>– Gi¶i bài tập về tính chất hóa học của anđehit (bài toán về phản ứng tráng bạc).</i>
<b>B. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>
Chuẩn bị thí nghiệm phản ứng tráng bạc của anđehit.
Các câu hỏi liên quan ancol anđehit, xeton cho phần kiĨm tra bµi cị.
Mất màu C6H5CH3
C6H6
C6H5CH3
<b>2. Häc sinh</b>
– Ơn tính chất của ancol, đặc biệt là tính chất bị oxi hóa của ancol bậc 1, bậc 2.
HS có thể su tầm những lĩnh vực có sư dơng an®ehit, xeton (GV híng dÉn : mÜ phÈm, tecpen,...) qua
s¸ch b¸o, internet,...
<b>c. tổ chức hoạt động dạy học </b>
<b>Tiết 62ppct </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> Tỉ chøc t×nh hng häc tËp</b>
GV nêu tầm quan trọng của anđehit, xeton
trong đời sống, sản xuất
<b>A. Andehit</b>
Hoạt động 1 : định nghĩa, phân loại, danh pháp
GV có thể cho HS nghiên cứu SGK để tìm hiểu
về định nghĩa anđehit, sau đó nêu một số thí dụ
GV yêu cầu HS viết CTCT của một vài anđehit
bất kì (Nên lấy các thí dụ có cả anđehit đơn, đa
chức ; no, khơng no, thơm, ...)
GV Ngồi đồng phân anđêhit cịn có đồng phân
khác nh ancol khơng no có 1 lk ụi, ete khụng
no, xêton..
A. Andehit
<b>I. Định nghĩa, cấu trúc, phân loại, danh</b>
<b>pháp và tính chất vật lí:</b>
<b>1.</b> <b>Định nghĩa: </b>Cho c¸c chÊt H-CHO,
CH3_CHO, C6H5-CHO,
O=CH-CH=O…..
HS nhận xét đặc điểm cấu tạo của các chất trên từ
đó suy ra định nghĩa.
- Chøa nhãm CHO
ĐN. Anđêhit là những hợp chất huz cơ mà phân tử
có nhóm CHO liên kết trực tiếp vối nguyên tử
HS viÕt CTCT của anđehit có CTPT C4H8O
<b>Phân loại</b>
GV hng dn HS nhận xét so sánh về đặc điểm
cấu tạo của các anđehit đã nêu : gốc
hiđrocacbon, số nhóm chức anđehit,...
Yêu cầu vận dụng các tiêu chí phân
loại đó đối với các thí dụ đã nờu
phn trờn.
GV hớng dẫn HS vào cái cụ thể
<b>2.</b> <b>Phân loại</b>
HS nghiờn cu SGK, nờu cỏc tiờu chí phân loại,
sau đó vận dụng các tiêu chí phân loại đó đối với
các thí dụ đã nêu phn trờn.
<b>-Dựa vào cấu tạo của gốc hyđrocacbon số nhãm </b>
CHO ngời ta phân anđêhit no, không no, thơm;
anđehit đơn chức, đa chức.
Vd. Anđêhit no đơn chức , mạch hở có cơng thức.
H-CHO, CH3-CHO…….CnH2n+1CHO.
<b>Danh ph¸p</b>
Từ tên của một vài anđehit no đơn chức, mạch
hở đợc nêu trong bảng 2.1 SGK, GV hớng dẫn
HS rút ra cách gọi tên anđehit theo 2 cách.
Gv lu ý chỉ có một số anđê hit có tên thờng
<b>3. Danh ph¸p</b>
Tên thờng: anđhit + tê axit tơng ứng
Tên thay thế: anđêhit no đơn chc mch h
Tên hyđrocacbon no tơng ứng với mạch chính + al
Lu ý:Mạch chính là mạch dài nhất bắt đầu tõ nhãm
CHO.
HS vận dụng gọi tên các anđehit đã cho
<b>Hoạt động 2 :Dặc điểm cấu tạo, tính chất vật</b>
lý
GV giới thiệu đặc điểm cấu tạo của nhóm
CHO v mụ hỡnh ca HCHO
<b>II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lý</b>
<b>1. Đặc điểm cấu tạo</b>
HS nghiên cứu cÊu t¹o cđa nhãm -CH=O :
Nhóm CHO có cấu tạo –CH=O . có 1 liên kết đơi
C=O, tơng tự liên kết C=C trong anken.
GV đa ra câu hỏi trắc nghiệm để dạy phần này
– tính chất vật lí (so sánh với ancol tơng ứng)
GV dùng phiếu học tập
HS So sánh nhiệt độ sôi, độ tan trong nớc so với
ancol tơng ứng
Các anđêhit đầu dãy đồng đẳng là chất khí, tantốt
trong nớc
-Các anđêhit tiếp theo là chất lỏng hoặc rắn, độ tan
trong nớc giảm dần theo chiều tăng KLPT
-Dung dịch nớc của anđêhit fomic đợc gọi là fomon.
Dung dịch có nồng độ 37-40% gọi là fomalin.
<b>Hoạt động 3 : Nghiên cứu tính chất hóa học</b>
GV hớng dẫn HS nghiên cứu : Dựa vào đặc
điểm nhóm CHO hãy dự đốn tính chất hoá học
– Phản ứng cộng : cho HS vận dụng phản ứng
cộng hiđro vào liên kết đôi C = C của anken ;
nhận xét sản phẩm và dẫn đến quan hệ 2 chiều :
ancol bËc I <sub>❑</sub>⃗ an®ehit
Yêu cầu HS nhận xét sự biến đổi số oxi hóa của
các chất và xác định vai trị của anđehit : chất
oxi hóa.
– Phản ứng oxi hóa anđehit : GV cần hớng dẫn
cho HS thấy sự biến đổi cấu tạo phân t t
anđehit thành axit là chuyển nhóm H
|
C<sub>=O</sub>
của anđehit thành nhóm HO
|
C<sub>=O trong phân</sub>
t axit (trong môi trờng bazơ tồn tại dới dạng
muối). Yêu cầu HS xác định vai trị của anđehit :
oxi hóa –khử, axit–bazơ.
Có thể u cầu HS đọc SGK, giải thích cơ sở
của các kết luận về vai trị
oxi hố hoặc khử của anđehit.
<i>Chó ý : nên cho HS viết phơng trình hoá học</i>
của cả anđehit no, không no, thơm làm cơ sở
cho bµi axit sau nµy.
Từ các tính chất trên HS rút ra kết luậ về tính
chất của anđêhit anđêhit
<b>III. TÝnh chất hoá học</b>
<b>1. Phản ứng cộng H2</b>
HS vn dng phn ứng cộng hiđro vào liên kết đôi
C = C của anken đối với anđehit.
CH3CH=O + H2...> CH3-CH2-OH
TQ RCHO + H2....> RCH2OH.
HS phân tích sự biến đổi số oxi hóa của các chất,
dẫn đến kết luận : anđehit là chất oxi hóa.
-Phản ứng trên có thể dùng để điều chế rợu từ
anđêhit.
<b>2. Ph¶n øng oxihoá không hoàn toàn.</b>
Hs tin hnh lm thớ nghim dúi sự chỉ đạo của GV.
Sau đó nhận xét
HS viÕt phơng trình hóa học của phản ứng tráng bạc
(dạng phân tử và dạng ion rút gọn)
HCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3....> HCOONH4 +
2NH4NO3 + 2 Ag.
TQ RCHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3....>
RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2 Ag
C¸c quá trình: Ag+<sub> + 1e....> Ag</sub>
HS phõn tớch s bin đổi số oxi hóa của các chất,
dẫn đến kết luận : anđehit là chất khử.
Phản ứng trên gọi là phản ứng tráng gơng.
Khắc sâu sự biến đổi cấu tạo phan tử anđehit qua 2
tính chất trên.
Víi c¸c chÊt OXH kh¸c. VÝ dơ O2
RCHO + O2....> RCOOH.
HS KL vÒ tÝnh chÊt hãa häc cđa an®ehit :
- vừa có tính oxi hóa, vừa cú tớnh kh. Khi b kh
anờhit
-Là sản phẩm trung gian giữa rợu và axit
<b>GV ra bài tập củng cố:</b>
<b>Câu1. Để chứng minh etanal có cả tính OXH</b>
<b>và tính khử, Cho êtanal phản ứng với</b>
<b>A. AgNO3 trong NH3 và H2</b>
<b>B. AgNO3 trong NH3 vµ Cu(OH)2</b>
<b> C.AgNO3 trong NH3 vµ O2 xóc t¸c</b>
<b> D. CU(OH)2 và O2</b>
HS nghiên cứu và trả lời
<b>Cõu2. phân biệt 2 chất lỏng ancol êtylic và</b>
<b>anđêhit axeetic ngời ta không dùng phơng phấp</b>
<b>nào sau?</b>
<b>A. Cho hai chÊt vµo nớc</b>
<b>B. Cho hai chất tác dụng vơíu Na</b>
<b>GV Nhận xét và cho điểm</b>
<i><b>Tiết 63</b><b>ppct</b></i><b>. </b>
<b> </b>
<b>Hoạt động 4 : Tìm hiểu về điều chế, ứng dụng.</b>
– GV yêu cầu HS liên hệ với tính chất của
ancol bậc I để nờu c mt phng phỏp iu
ch chung.
Yêu cầu HS nghiªn cøu SGK
– GV yêu cầu HS liên hệ kiến thức về phản
ứng cộng nớc của axetilen (trớc đây đợc ứng
dụng điều chế anđehit axetic trong cơng
nghiệp).
– u cầu HS giải thích lí do của các phơng
pháp điều chế đợc sử dụng.
<b>NH3</b>
<b>D. Cho 2 chất tác dụng với dung dịch Br2</b>
<b>Hết tiết 1</b>
<b>IV. Điều chế</b>
HS trả lời về tính chất của ancol bậc I tác dụng với
chất oxihóa.
1. Từ rợu
Oxi hoỏ ru bậc 1 thu đợc anđêhit.
R-CH2-HO + CuO…..>R-CHO + Cu + H2O.
Lu ý phản ứng cộng H2O vào axeetilen
CH=CH + H2O.> CH3CHO.
2. Từ hyđrôcac bon
HS nghiờn cứu SGK để biết đợc phơng pháp công
nghiệp hiện đại điều chế một số anđehit (từ CH4, từ
C2H4,
CH4= + O2…> HCHO + H2O
2 CH2=CH2 + O2…..> 2 CH3-CHO.
<b>øng dơng </b>
GV u cầu các nhóm HS trình bày những hiểu
biết về ứng dụng của anđehit đã su tầm đợc.
GV có thể giới thiệu một số vật dụng gần gũi
nh xô, chậu, vỏ thiết bị (đợc sản xuất từ nhựa
phenolfomanđehit) ; xà phòng, nớc hoa, ... (sử
<b>V. øng dơng</b>
Các nhóm HS trình bày những hiểu biết về ứng
dụng của anđehit đã su tầm đợc.
<b>Bài cũ: Nêu đặc điểm cấu tạo và tính chất </b>
hố học của anđêhit
<b>B. Xeton</b>
<b>Hoạt động 5 : Tìm hiểu về xeton</b>
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, hoặc GV liên
hệ đến thành phần của một số mĩ phẩm
HS lên bảng trả lời câu hỏi.
<b>I. §Þnh nghÜa.</b>
HS nghiên cứu SGK từ đó biết đợc định nghĩa về
xeton.
HS nhËn xÐt sù gièng nhau, kh¸c nhau vỊ cấu tạo của
xeton so với anđehit : có C=O ; khác R.
-Xê ton là hợp chất hữu cở mà phân tư cã nhãm C=O
liªn kÕt trùc tiÕp víi 2 nguyªn tö cacbon.
VD CH3 CO-CH3, C6H5,
CH3-CO-CH=CH2.
Hoạt động 6. Tớnh cht hoỏ hc
GV hớng dẫn HS dự đoán vỊ tÝnh chÊt hãa häc
<b>II. TÝnh chÊt ho¸ häc</b>
của xeton trên cơ sở những điểm tơng đồng về
cấu tạo hóa học : có nhóm C=O nên xeton cú
phản ứng cộng H2 nh anđehit.
Từ bản chất của phản ứng oxi hóa anđehit và từ
cấu tạo phân tử của xeton, hớng dẫn HS nêu
đ-ợc điểm khác của xeton so với anđehit : xeton
không có phản ứng tráng bạc.
Vận dụng viết các phơng trình hóa học
tính chất của xeton
Phản ứng cộng H2 tơng tự anđêhit.
<sub>2</sub>
R C R ' H R CH R '
|| |
O OH
CH3 CO-CH3 + H2…..> CH3-CHOH- CH3.
Khác với anđêhit xêton không tham gia
phản ứng tráng gơng.
<b>Hoạt động 7 : Điều chế và ứng dụng của xeton</b>
GV u cầu HS có thể tự tìm hiểu thơng qua
<b>III. §iỊu chÕ.</b>
HS vận dụng tính chất của ancol (bị oxi hóa) để nêu
phơng pháp điều chế anđehit, xeton. Đặc biệt HS nh
phng phỏp iu ch axeton t cumen
HS trình bày kết quả su tầm tìm hiểu về ứng dụng của
xeton.
OXH ancol bËc hai.
R- CHOH-R + CuO…………> R-CO-R + Cu + H2O.
Từ hyđrocacbon
<b>Hot ng 7. Cng c</b>
GV có thể yêu cầu HS nhận xét so
sánh điểm giống và khác nhau giữa
anđehit và xeton qua các nội dung :
Cấu tạo, Tính chất,..
Yêu cầu HS viết pthh ở dạng tổng quát
cho cả anđehit, xeton.
HS so sánh, nhận xét, viết công thức cấu tạo
thu gọn ở dạng khái quát
Viết Pthh của phản ứng ở dạng khái quát :
RCOR + H2
o
t ,xt
<sub> R–CHOHR</sub>’
§iỊu chÕ :
R–CHOHR1<sub> + CuO </sub>
o
t ,xt
<sub> R–COR</sub>1<sub> + Cu + H</sub>
2O
<b>E. bài tập củng cố. Gv ra bài tập để kiểm tra kiến thức HS nắm đợc</b>
<b>Bài 1. Để chứng minh etanal có cả tính khử và tính oxi hố, cho etanal tác dụng với </b>
A. AgNO3 trong NH3 vµ H2. B. AgNO3 trong NH3 vµ Cu(OH)2
C. AgNO3 trong NH3 vµ O2/xt. D. Cu(OH)2 vµ O2
<b>Bài 2. Axeton và propanal đều tác dụng đợc với </b>
A. Cu(OH)2 trong m«i trêng kiÒm B. AgNO3 trong dung dịch NH3
C. H2 có mặt xúc tác. D. O2 có mặt xúc tác.
<b>Bài 3. Để điều chế etanal trong công nghiệp, nên áp dụng sơ nào sau đây ?</b>
A. C2H4 C2H6 C2H5Cl C2H5OH CH3–CHO B. C2H4 CH3–CHO
C. C2H4 C2H5Cl C2H5OH CH3CHO D. C2H4 CH3CH2OH CH3CHO
<b>Bài 4. Cho 50 gam dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 (đủ) thu đợc 21,6
gam Ag kết tủa. Nồng độ phần trăm của anđehit axetic trong dung ph đã dùng là
A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% D. 12,8%
<b>Bài 5. Oxi hố khơng hồn tồn etilen (có xúc tác) để điều chế anđehit axetic thu đợc hỗn hợp khí X. Dẫn</b>
2,24 lít khí X vào dung dịch bạc nitrat trong NH3 d đến khi phản ứng hồn tồn thấy có 16,2 gam bạc kết
tđa. HiƯu st của quá trình oxi hoá etilen là
A
Bng 9.1 Tên của một số anđêhit no, đơn chức, mạch h
Công thức cấu tạo Tên thay thế Tên thông thờng
H-CH=O Mêtanal anđêhit fomic
CH3- CH=O Êtanal anđêhit axêtic
CH3 – CH2-CH=O Propanal anđêhit propionic
CH3-CH2-CH2-CH=O Butanal anđêhit Butiric
CH3-(CH2)3-CH=O pentanal anđêhit valeric