<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bé m«n : sinh häc 7
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiĨm tra bµi cị :</b>
<b>KiĨm tra bµi cị :</b>
Em hóy nờu nhng c im chung ca Bũ sỏt?
Đáp án :
- Bị sát là động vật có x ơng sống thích nghi với đời sống
hồn tồn ở cạn.
- Da khô, có vảy sừng.
- Chi yếu có vuốt sắc.
- Phổi có nhiều vách ngăn.
- Tim 3 ngăn, tâm thất xuất hiện vách ngăn hụt. Máu đi nuôi
cơ thể là máu pha.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>ng vt hng nhiệt có u thế gì </b>
<b>hơn động vật biến nhiệt ?</b>
<b>Chim bồ câu có đặc điểm sinh </b>
<b>sản nh th no ?</b>
<b>Qua tìm hiểu thông tin em hÃy </b>
<b>cho biết : Chim bồ câu nhà có </b>
<b>nguồn gốc từ đâu ?</b>
<b>Lớp chim</b>
Thứ hai ngày 09 tháng 02 năm 2009
<b>Tiết 43</b>
. Chim bồ câu
<b>I. Đời sống.</b>
<b><sub>Tìm hiểu thông tin SGK môc I.</sub></b>
<b>Hãy nêu những đặc điểm đời sống </b>
<b>của Chim bồ câu mà em biết ?</b>
- Toồ tieõn cuỷa bồ cãu nhaứ laứ bồ cãu nuựi
- Sống trên cây, bay giỏi, có tập tính làm tổ.
- Là động vật hằng nhiệt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Líp chim</b>
Thø hai ngµy 16 tháng 02 năm 2009
<b>Tiết 43</b>
. Chim bồ câu
<b>I. Đời sống.</b>
<b>Em hÃy so sánh sự sinh </b>
<b>sản của Thằn lằn bóng </b>
<b>đuôi dài và Chim bồ câu?</b>
- Sống bay trên không trung.
- Cã tËp tÝnh lµm tỉ.
- Là động vật hằng nhiệt.
- Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi .
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Lớp chim</b>
Thứ hai ngày 16 tháng 02 năm 2009
<b>Tiết 43</b>
. Chim bồ câu
<b>Bảng so sánh sự sinh sản của Thằn lằn và Chim bồ câu</b>
<b>Thằn lằn bóng đuôi dài</b>
<b>Chim bồ câu</b>
-
Thụ tinh trong
-
Mi la đẻ từ 5 - 10 trứng
-
Trứng có vỏ dai bao bọc
-
Đẻ trứng xuống các hốc đất
-
Con non tự đi kiếm mồi
-
Thô tinh trong
-
Mỗi lứa đẻ 2 trứng
-
Trứng có vỏ đá vơi bao bọc
-
Chim bố, mẹ thay nhau ấp trứng
-
Con non đ ợc chim bố, mẹ nuôi bằng
sữa diều
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Lớp chim</b>
Thứ hai ngày 16 tháng 02 năm 2009
<b>Tiết 43</b>
. Chim bồ câu
<b>I. Đời sống.</b>
- Sống bay trên không trung.
- Có tËp tÝnh lµm tỉ.
- Là động vật hằng nhiệt.
- Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi .
+ Cã tập tính ấp trứng và nuôi con bằng sữa diều.
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
CU TO NGOÀI CHIM BỒ CÂU
CẤU TẠO NGOÀI CHIM BỒ CÂU
<b>Mắ</b>
<b>Mắ</b>
<b>t</b>
<b>t</b>
<b>Tai</b>
<b>Tai</b>
<b>Cánh</b>
<b>Cánh</b>
<b>Lông bao</b>
<b>Lông bao</b>
<b>Lông </b>
<b>Lông </b>
<b>đuôi</b>
<b>đuôi</b>
<b>Bàn chân</b>
<b>Bàn chân</b>
<b>Ống chân</b>
<b>Ống chân</b>
<b>Mỏ</b>
<b>Mỏ</b>
<b>Ngón chân</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
LÔNG CÁNH
LÔNG CÁNH
<b>Ống lông</b>
<b>Ống lông</b>
<b>Sợi lơng</b>
<b>Sợi lơng</b>
<b>Phiến lông</b>
<b>Phiến lông</b>
<b>L</b>
<b>ôn</b>
<b>g </b>
<b>tơ</b>
<b>L</b>
<b>ôn</b>
<b>g </b>
<b>tụ</b>
<b>L</b>
<b>oõn</b>
<b>g </b>
<b>oỏn</b>
<b>g</b>
<b>L</b>
<b>oõn</b>
<b>g </b>
<b>oỏn</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài Chim bồ câu.</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>
<b>Đặc điểm cấu tạo ngoài</b>
<b>ý</b>
<b>ý</b>
<b> nghĩa thích nghi</b>
<b><sub> nghĩa thích nghi</sub></b>
- Thân : Hình thoi.
- Thân : Hình thoi.
- Chi tr íc : C¸nh chim.
- Chi tr íc : C¸nh chim.
- Chi sau : 3 ngãn tr íc, 1 ngãn sau, cã
- Chi sau : 3 ngãn tr íc, 1 ngón sau, có
vuốt.
vuốt.
- Lông ống : Có các sợi lông làm thành
- Lông ống : Có các sợi lông làm thành
phiến mỏng.
phiến mỏng.
- Lông tơ : Có các sợi lông mảnh làm
- Lông tơ : Có các sợi lông mảnh làm
thành chùm lông xốp.
thành chùm lông xốp.
- Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có
- Mỏ : Mỏ sừng bao lấy hàm không có
răng.
răng.
- Cổ : Dài, khớp đầu với thân.
- Cổ : Dài, khớp đầu với thân.
- Gim Sc cn khụng khí khi bay.
- Quạt gió - động lực của sự bay.
Cản khơng khí khi hạ cánh
- Gióp chim bám chặt vào cành cây khi
hạ cánh.
- Làm cho cánh chim khi giang ra tạo
nên một diện tích rộng.
- Giữ nhiệt, làm nhẹ cơ thể.
- Làm đầu chim nhẹ.
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>Lớp chim</b>
Thứ hai ngày 16 tháng 02 năm 2009
<b>Tiết 43</b>
. Chim bồ câu
<b>I. Đời sống.</b>
- Sống bay trên không trung.
- Có tập tính làm tổ.
- L động vật hằng nhiệt.
- Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi .
+ Cã tËp tÝnh Êp trøng vµ nuôi con bằng sữa diều.
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài.</b>
- Nội dung kiến thức : Bảng 1
<b>2. Di chuyển.</b>
<b>Tìm hiểu thông tin SGK </b>
<b>mục II-2. Em h·y cho </b>
<b>biÕt : Chim cã mÊy kiÓu </b>
<b>bay ? Chim bồ câu bay </b>
<b>theo kiểu nào ?</b>
- Chim có 2 kiểu bay :
+ Bay vỗ cánh
+ Bay l ợn
- Chim bồ câu có kiểu bay vỗ cánh.
<b>Quan sát H 41.3 và </b>
<b>H 41.4 để tìm hiểu </b>
<b>kiểu bay vỗ cánh và </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Em h·y so sánh hai </b>
<b>kiểu bay : bay vỗ cánh </b>
<b>v bay l ợn bằng cách </b>
<b>đánh dấu vào bảng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>B¶ng 2. So sánh kiểu bay vỗ cánh và bay l ợn.</b>
<b>Cỏc động tác bay</b>
<b>Các động tác bay</b>
<b>Kiểu bay vỗ cánh</b>
<b>Kiểu bay vỗ cánh</b>
<b>( Chim bå c©u )</b>
<b>( Chim bå c©u )</b>
<b>Kiểu bay l ợn</b>
<b>Kiểu bay l ợn</b>
<b>( Chim hải âu )</b>
<b>( Chim hải âu )</b>
- Đập cánh liên tục
- Đập cánh liên tục
-
Cánh đập chậm rÃi và
Cánh đập chậm rÃi và
không liên tục
không liên tục
-
Cánh dang rộng mà
Cánh dang rộng mà
không đập
không đập
- Bay chủ yếu dựa vào sự
- Bay chđ u dùa vµo sù
nâng đỡ của khơng khí và h
nâng đỡ của khơng khí và h
ớng thay đổi của các luồng
ớng thay đổi của các luồng
giã
giã
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>Líp chim</b>
Thø hai ngµy 16 tháng 02 năm 2009
<b>Tiết 43</b>
. Chim bồ câu
<b>I. Đời sống.</b>
- Sống bay trên không trung.
- Có tập tính làm tổ.
- Là động vật hằng nhiệt.
- Sinh sản :
+ Thụ tinh trong.
+ Mỗi lứa đẻ 2 trứng.
+ Trứng giàu nỗn hồng, có vỏ đá vơi .
+ Cã tËp tÝnh Êp trøng và nuôi con bằng sữa diều.
<b>II. Cấu tạo ngoài và di chuyển.</b>
<b>1. Cấu tạo ngoài.</b>
- Nội dung kiến thức : B¶ng 1
<b>2. Di chun.</b>
- Chim cã 2 kiĨu bay :
+ Bay vỗ cánh
+ Bay l ợn
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài tËp :</b>
<b>H·y hoµn thµnh bµi tËp sau b»ng cách điền từ hoặc cụm từ </b>
<b> thích hợp vào chỗ trống.</b>
<b> </b>
<b>. .là động vật hằng nhiệt , có cấu tạo ngồi thích nghi </b>
<b> với đời sống bay , thể hiện ở những đặc điểm sau : </b>
<b>… …</b>
<b> . . hình thoi </b>
<b>đ ợc phủ bằng </b>
<b>…………</b>
<b> nhẹ xốp ; Hàm khơng có răng, có mỏ sừng </b>
<b>bao bọc; </b>
<b>…………</b>
<b> biến đổi thành cánh ; </b>
<b>…………</b>
<b> có bàn chân dài,</b>
<b> các ngón chân có vuốt , ba ngón tr ớc , một ngón sau . Tuyến phao</b>
<b> câu tiết dịch nhờn. Chim bồ câu có kiểu bay </b>
<b>………</b>
<b>..</b>
<b> </b>
<b> Chim bå c©u</b>
<b>Chim bå câu</b>
<b>Thân</b>
<b>Thân</b>
<b>lông vũ</b>
<b>lông vũ</b>
<b>Chi tr ớc</b>
<b>Chi tr ớc</b>
<b>Chi sau</b>
<b>Chi sau</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>Học bài</b>
<b>Học bài</b>
<b>Làm bài tập</b>
<b>Làm bài tập</b>
<b>1, 2, 3 SGK /137</b>
<b>1, 2, 3 SGK /137</b>
<b>Chuẩn bị :</b>
<b>Chuẩn bò :</b>
<b>Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ </b>
<b>Xem trước bài thực hành : Quan sát bộ </b>
<b>xương mẫu mổ chim bồ câu</b>
<b>xương mẫu mổ chim bồ câu</b>
DẶN DÒ :
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<!--links-->