Tải bản đầy đủ (.ppt) (46 trang)

quy tr×nh x©y dùng vµ sö dông hö thèng c©u hái tr¾c nghiöm kh¸ch quan nhiòu lùa chän trong d¹y häc m«n sinh häc ë tr­êng thcs quy tr×nh x©y dùng vµ sö dông hö thèng c©u hái tr¾c nghiöm kh¸ch quan nhiò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (349.36 KB, 46 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Quy trình xây dựng và sử dụng </b>


<b>Quy trình xây dựng và sử dụng </b>


<b>hệ thống câu hỏi</b>


<b>hệ thống câu hỏi</b>


<b> trắc nghiệm khách quan nhiều </b>


<b> trắc nghiệm khách quan nhiều </b>


<b>lựa chọn trong dạy học</b>


<b>lựa chọn trong dạy học</b>


<b> môn sinh học ở tr ờng THCS.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan là gì?</b></i>


<i><b><sub>Câu hỏi trắc nghiệm khách quan là dạng trắc </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ph ơng pháp TNKQ có những u điểm gì?</b></i>


<sub>Đề thi phủ kín nội dung m«n häc.</sub>
 <sub>Ý</sub><sub>t may rđi do tróng tđ, trËt tđ</sub>


 <sub>í</sub><sub>t tốn công chấm thi</sub>


<sub>Khách quan trong chấm thi</sub>



<sub>á</sub><sub>p dụng đ ợc công nghệ mới trong chấm thi và phân tích kết </sub>


quả thi.


Ngoµi ra khi lµm bµi trắc nghiệm khách quan thí sinh có
những thuận lợi:


<sub>Khơng cần mất thời gian trình bày kết quả đã chọn.</sub>
 <sub>Không phải viết thành một bài giải cụ thể. </sub>


<sub>Có thể chỉ cần nhớ kết quả của một hiện t ợng, không cần </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ph ơng pháp TNKQ có những nh ợc điểm gì?</b></i>


<sub>Làm mất khả năng trình bày, do vậy các bài </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>II. Các loại câu hỏi TNKQ</b></i>


<sub>Cõu ỳng sai </sub>


 <sub>Câu nhiều lựa chọn </sub>
 <sub>Câu ghép đôi </sub>


 <sub>Câu điền khuyết </sub>
<sub>Câu trả lời ngắn. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>III. Quy trình xây dựng câu hỏi TNKQ nhiều </i>
lựa chọn


<i><b>1. Khái niệm: Câu hỏi nhiều lựa chọn là loại câu hỏi </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. </b><b>u nh ợc điểm của loại câu hỏi nhiều lựa chọn:</b></i>


<i> <b>Ưu điểm</b></i><b>: </b>


<sub>Cõu hi nhiều lựa chọn cho phép đánh giá một phạm </sub>


vi rộng các mục tiêu học tập so với các kiểu câu hỏi
khác. Tiện lợi khi l u ý tách biệt đánh giá trực tiếp và
gián tiếp các mục tiêu học tập.


 <sub>Khơng địi hỏi thí sinh phải viết và trau chuốt câu trả </sub>


lời, tránh việc thí sinh kém tìm cách loè bịp hoặc chải
chuốt câu trả lời để gây nhầm lẫn khi đánh giá.


 <sub>Câu hỏi nhiều lựa chọn tập trung vào khả năng đọc và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 <sub>C©u hái nhiỊu lùa chän với nhiều ph ơng án </sub>


chọn tạo ít khả năng đoán mò.


<sub>Ph ơng án chọn của thí sinh có thĨ gióp chÈn </sub>


đốn những khó khăn mà thí sinh đã trải
nghiệm khi học tập ( viết các ph ơng án


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Nh ợc điểm</b></i><b>:</b>


<sub>Thớ sinh phi chn theo khung định sẵn, khơng tự diễn đạt đ </sub>



ỵc ý cđa m×nh.


 <sub>Câu hỏi tồi có thể chỉ đánh giá đ c cỏc nng lc tm th ng, </sub>


nông cạn, giới h¹n ë sù kiƯn.


 <sub>Th ờng chỉ có một ph ơng án đúng nên thí sinh giỏi có thể sai </sub>


vì khơng muốn chọn ph ơng án đó khi thấy nó ch a hồn tồn
thoả đáng ( trong khi thí sinh kém khơng cảm nhận đ ợc )


 <sub>Có xu h ớng d ờng nh khẳng định một kiến thức đã “ chuẩn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>3. C¸c nguyên tắc khi xây dựng câu </b></i>


<i><b>hỏi</b></i>

<i>:</i>



<i><sub>Nguyên tắc 1: Câu hỏi cần phải tuân thủ </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Vớ dụ: Đánh dấu vào đầu câu trả lời đúng nhất:</i>


Thùc vËt bËc cao gåm nh÷ng ngành nào?
A. Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín.


B. Tảo, rêu, d ơng xỉ, hạt trần


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><sub>Nguyên tắc 3: Không đ ợc đ a ra các thuật ngữ </sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><sub>Nguyờn tc 4: Tránh các hình thức câu phủ định </sub></i>
( cả về mặt cú pháp lẫn ngữ nghĩa ) và việc đặt



nhiều mệnh đề phủ định trong câu hỏi. Sự xuất
hiện nhiều mệnh đề phủ định sẽ gây phức tạp cho
học sinh khi trả lời câu hỏi. Việc tích tụ nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Nguyên tắc 5: Cần phải tách biệt rõ ràng phần </i>


dữ kiện và phần câu hỏi trong câu. Cần tránh tr
ờng hợp dùng từ nối giữa phần hỏi và phần dữ
kiện trả lời, hoặc các phần dữ kiện với nhau.
<sub> Ví dụ: Các từ nối: và, bên cạnh , cùng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>4. Các kỹ năng cơ bản để viết câu hỏi TNKQ </b></i>
<i><b>nhiều lựa chọn</b></i>


 <sub>H ớng câu hỏi vào việc đánh giá một mục </sub>


tiêu học tập xác định.


 <sub>ChuÈn bÞ câu dẫn nh là một câu hỏi hoặc </sub>


vn đề phải giải quyết.


 <sub>Viết một ph ơng án đúng súc tích.</sub>
 <sub>Viết các ph ơng án nhiễu hợp lý.</sub>


 <sub>Tu chỉnh câu hỏi sao cho không còn sơ hở </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>5. X©y dùng c©u dÉn</b></i>




<sub>C©u dÉn là một câu hỏi hoặc một câu ch a </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Nªn:</b></i>



 <sub>NÕu cã thĨ nªn viÕt theo kiĨu c©u hái trùc tiÕp.</sub>


 <sub>Nếu sử dụng câu ch a hồn chỉnh, hãy đảm bảo rằng: nó </sub>


ngụ ý một câu hỏi trực tiếp, đặt các ph ơng án chọn ở
cuối (chứ khơng phải ở giữa) câu.


 <sub>KiĨm tra sao cho cách dùng ngữ pháp và cấu trúc câu ë </sub>


mức t ơng đối đơn giản


 <sub>Trong các câu để kiểm tra định nghĩa, nên đặt các từ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Tránh</b></i>

<i>:</i>



<sub>Tránh các từ xa lạ, từ thừa hoặc từ không có tác dụng và </sub>


cỏc cõu hoa hoố ch trang trớ.


<sub>Tránh ( hoặc sử dụng rất hạn chế ) các câu hỏi kiểu phủ </sub>


nh.


<sub>Tránh viết câu hỏi buộc thể hiện ý kiến riêng của thí </sub>


sinh.



<sub>Tránh các câu từ trong sách giáo khoa hoặc cách viết dập </sub>


khuôn.


<sub>Tránh đ a các câu hỏi gợi ý hoặc dẫn dắt ( tức là câu trả </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Ví dụ: Ph ơng án chọn ở cuối:</i>



<i>Câu tồi: </i>


Khi truyền máu, nhóm máu ... có thể


nhận đ ợc tất cả các nhóm máu mà không gây
chết ng ời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>Câu tốt hơn:</i>


Khi truyền máu, nhóm máu có thể nhận đ ợc tất
cả các nhóm máu mà không gây chết ng ời là:
A. Nhóm máu A


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Ví dụ: câu hỏi kiểm tra các định </i>



nghÜa



<i>C©u tåi:</i>


Hạt phấn hoa nào rơi vào đầu nhuỵ của hoa
đó là hiện t ng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Câu tốt hơn: </i>


HiƯn t ỵng tù thơ phấn là hạt phấn
A. chín rơi ra ngoài.


B. rơi vào đầu nhuỵ của hoa.


C. hoa no ri vo chớnh u nhuỵ của hoa
đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i>Ví dụ: câu có ý phủ định </i>



<b> Đặc tr ng nào sau đây là không đúng đối </b>
với virus ?


A. Virus chỉ sống trong thực vật và động vật.
B. Virus t sinh sn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>6. Xây dựng các ph ơng án chọn</b></i>


<sub>Trong cỏc ph ng ỏn chn có một ph ơng án đúng và </sub>


các ph ơng án nhiễu. Nguyên tắc chung đầu tiên là
các ph ơng án nhiễu và ph ơng án đúng không đ ợc
khác nhau về hình thức để học sinh có thể đoán đ ợc
ph ơng án đúng.


 <sub> Để làm cho các ph ơng án nhiễu có vẻ hợp lý nên </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i><b>Nên</b></i>

<i>:</i>



<sub>Cố gắng tạo 4 ph ơng án chọn có tác dụng </sub>


<sub>Mọi ph ơng án chọn phải đồng nhất với cấu trỳc v </sub>


thích ứng với câu dẫn.


<sub>Đ a các từ hoặc câu trùng lặp trong các ph ơng án chọn </sub>


lên câu dẫn.


<sub>S dng cỏc du chm cõu ỳng v phự hp vi cõu </sub>


dẫn.


<sub>Phân bố các ph ơng án chọn d ới dạng danh sách trên d ới </sub>


hơn là d ới dạng tr ớc sau.


<sub>Mọi ph ơng án chọn phải phù hợp về ngữ pháp với câu </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Tránh:</b></i>



<sub>các ph ơng án chọn chồng nhau.</sub>


<sub>làm cho các ph ơng án chän trë thµnh mét tËp </sub>


hợp các câu hỏi đúng - sai.



<sub>sử dụng các cụm từ không có ph ơng án nào </sub>


trên đây nh là một ph ơng án chọn của loại


câu trả lời tốt nhÊt cđa c©u hái


 <sub>sư dơng cơm tõ “ mäi ph ơng án trên đây, chỉ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<sub>sử dụng các từ làm lộ câu đúng trong cỏc ph ng ỏn </sub>


chọn.


<sub>sử dụng các thuật ngữ kĩ thuật, các từ hoặc tên lạ và </sub>


thut ng hoặc tên ngớ ngẩn để làm các ph ơng án
nhiu.


<sub>làm cho khó hạn chế một ph ơng án nhiễu hơn là chọn </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>L u ý:</b></i>



<sub>Cần có 3 ph ơng án nhiễu có tác dụng. Không nên tạo </sub>


nhiu ph ng ỏn nhiu m cú một số ph ơng án nhiễu
khơng có tác dụng. Nhớ rằng điều quan trọng không
phải số l ợng mà là chất l ợng của các ph ơng án nhiễu.
Không nên cố tạo cho đủ ph ơng án nhiễu khơng có
chất l ợng.


 <sub>Các ph ơng án chọn phải đồng nhất tr ớc hết là về hình </sub>



thức, cấu trúc từ vựng và ngữ pháp, sau đó có thể đồng
nhất cả về nội dung. Độ khó của câu hỏi phụ thuộc


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>VÝ dô :</i>



<i> Câu hỏi tồi: </i>


Dơi


A. đuổi các chim có hại đi xa.
B. là kẻ thù của con ng ời.


C. ăn sâu bọ.
D. ăn chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i> Câu hỏi tốt hơn:</i>


Di l mt ng vt hu ớch, vỡ chỳng
A. n chut


B. ăn sâu bọ


C. ăn hạt giống các loài có hại


D. đuổi các loài chim có hại đi xa


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i><b>Câu hỏi ch a tèt:</b></i>


Hoa gồm những bộ phận nào?


A. Cuống hoa, đài hoa, nhị hoa.
B. Cuống hoa, đế hoa, nhụy hoa.


C. Cuống hoa, đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nh hoa v
nhy hoa.


D. Đế hoa, tràng hoa, nhị hoa và nhụy hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i>Câu hỏi tốt:</i>


Thứ tự các bộ phận của hoa là


A. cung hoa, tràng hoa, đế hoa, đài hoa, nhị hoa và nhụy
hoa.


B. cuống hoa, đế hoa, đài hoa, nhị hoa, tràng hoa và nhụy
hoa.


C. cuống hoa, đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị hoa và nhụy
hoa.


D. cuống hoa, đài hoa, tràng hoa, đế hoa, nhị hoa và nhụy
hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i>Về chấm câu:</i>



<sub>Câu dẫn và mỗi ph ơng án chọn phải hợp </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>7</b></i>

<b>. </b>

<i><b>Xây dựng ph ơng án đúng</b></i>




 <sub>Ph ơng án đúng phải xây dựng sao cho những học </sub>


sinh khơng có kiến thức địi hỏi sẽ khơng có manh
mối để nhận ra đó là ph ơng án đúng, cịn những
học sinh có kiến thức địi hỏi sẽ dễ dàng chọn đ ợc
ph ơng án đúng.


 <sub> Ngồi những địi hỏi chung nh đối với các ph ơng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

 <sub>Nói chung chỉ có một ph ơng án đúng hoặc tốt nhất để </sub>


trả lời câu hỏi nhiều lựa chọn.


<sub>Đoán chắc rằng những ng ời có năng lực về lĩnh vực </sub>


ang xét sẽ đồng ý đó là ph ơng án đúng hoặc ph ơng án
tốt nhất.


 <sub>Ph ơng án đúng phải phù hợp về ngữ pháp với câu dẫn.</sub>
 <sub>Không đặt ph ơng án đúng ở vị trí nh nhau ca cỏc ph </sub>


ơng án chọn trong các câu hái kh¸c nhau.


 <sub>Tránh viết ph ơng án đúng bằng cỏc cõu nh trong sỏch </sub>


giáo khoa hoặc cách viÕt dËp khu«n.


 <sub>Ph ơng án đúng phải có cùng độ dài nh các ph ơng án </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>8. Mét sè sai sãt th êng gỈp :</b></i>




 <sub>Ph ơng án gây nhiễu không học sinh nào mắc phải khi làm </sub>
bài.


<sub>Cú cỏc ph ng ỏn nhiu phủ định nhau hoặc đồng nghĩa.</sub>
 <sub>Ph ơng án đúng mà học sinh nhìn vào là chọn đ ợc ngay </sub>


( vì quá dễ )


<sub>Cú nhiu hơn một ph ơng án đúng.</sub>
 <sub>Khơng có ph ơng án nào đúng.</sub>


 <sub>Lệnh khơng thống nhất ( khoanh trịn đáp án đúng, đánh </sub>
dấu X, gạch chân …)


 <sub>H×nh vẽ không chính xác quên chiều mũi tên, không rõ </sub>
ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<i>Ví dụ:</i>



<i>Câu có sai sót</i>


Trong chọn giống thực vật việc chiếu xạ để gây đột
biến nhân tạo th ờng không c thc hin


A. hạt khô.
B. rÔ.


C. hạt nảy mầm.
D. hạt phấn, bầu nhuỵ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i> Câu đúng </i>


Trong chọn giống thực vật việc chiếu xạ để gây
<b>đột biến nhân tạo th ờng không đ ợc thực hiện ở </b>
A. hạt khô.


B. rÔ.


C. h¹t nảy mầm.
D. hạt phấn, bầu nhuỵ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<i>Câu ch a tèt</i>



<i> VD</i>1 : Động vật đa bội có đặc điểm


A. c¬ quan sinh d ìng lín, thời gian sinh tr
ởng kéo dài th ờng không có hạt.


B. có khả năng chống chịu tốt với những
điều kiện bất lợi của môi tr ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i>VD<sub>2</sub></i>: Những điều kiện bên ngoài nào ảnh h
ởng đến quang hợp?


A. ¸nh s¸ng.
B. N íc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>VD<sub>3</sub></i>: Hơ hấp ở cây xanh diễn ra khi nào?
A. Ban ngày.


B. Ban ờm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Sử dụng các câu này sẽ có 2 khó khăn:


Thứ nhất: Học sinh dễ chọn ph ơng án đúng


là “ tất cả đều sai” , “ Tất cả đều đúng”, “ Cả A,
B và C” hoặc “ Cả A, B và C sai”


 <sub> Thứ hai: Trong q trình trộn đề sẽ khó </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>IV.Sư dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa </b>
<b>chọn vào dạy học sinh học ở tr ờng THCS.</b>


<sub>Sau khi đã xây dựng xong hệ thống câu hỏi trắc </sub>


nghiệm khách quan nhiều lựa chọn của ch ơng
trình Sinh học 6, Sinh học 7, Sinh học 8 và Sinh
học 9 , chúng ta có thể hồn tồn chủ động trong
công tác kiểm tra, đánh giá mức nhận thức về


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

 <sub>Sư dơng trong củng cố bài mới. Tuỳ theo mục </sub>


tiêu bài học mà ta sử dụng những câu hỏi nào
cho phù hỵp.


 <sub>Sư dơng trong kiĨm tra 15 phót. T theo tr×nh </sub>


độ của học sinh mà ta có thể chuẩn bị 8 câu hay
10 câu.



 <sub>Sư dơng trong kiĨm tra 1 tiÕt ( 45 phót ). Sè l </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>V.VËn dông</b>



</div>

<!--links-->

×