Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.87 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b><sub>T¹o lập các CSDL và </sub></b>
<b>l u trữ chúng trên các </b>
<b>thiết bị nhớ.</b>
<b><sub>Tạo các </sub></b> <b><sub>biểu mẫu</sub></b>
<b> cập nhật và hiển </b>
<b>thị thông tin một </b>
<b>cách thuận tiện.</b>
<b><sub>Tạo các </sub></b> <b><sub>mẫu hỏi</sub><sub> để </sub></b>
<b>khai th¸c dữ liệu và </b>
<b>tìm kiếm thông tin.</b>
<b><sub>Tạo </sub></b> <b><sub>các </sub></b> <b><sub>báo </sub></b> <b><sub>cáo </sub></b>
<b>thống kê, tổng kết. </b>
<b>Danh sách học sinh có điểm tin </b>
<b>từ 8 trở lªn</b>
<b><sub>B¶ng </sub><sub>(Table)</sub></b>
<b><sub>MÉu hái </sub><sub>(Query)</sub></b>
<b>Dùng để l u dữ liệu của một chủ thể xác định bao gồm nhiều </b>
<b>hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể.</b>
<b>Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một </b>
<b>hoặc nhiều bảng.</b>
<b><sub>Biểu mẫu </sub><sub>(Form)</sub></b>
<b><sub>Báo cáo </sub><sub>(Report)</sub></b>
<b>Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập và hiển thị thông </b>
<b>tin một cách thuận tiện.</b>
<b> c thit k định dạng, tính tốn, tổng hợp các dữ liệu đ ợc </b>
<b>chọn và in ra.</b>
Ví d : <b>ụ</b> <b>Xét bài toán quản lý học sinh trên</b> access
<b><sub>Bảng (</sub><sub>Table</sub><sub>)</sub></b>
<b><sub>Mẫu hỏi (</sub><sub>Query</sub><sub>)</sub></b>
<b><sub>Biểu mẫu (</sub><sub>Form</sub><sub>)</sub></b>
<b><sub>Báo c¸o (</sub><sub>Report</sub><sub>)</sub></b>
<b>L u ý :</b>
<b><sub>Mỗi đối t ợng đ ợc Access quản </sub></b>
<b>lí d ới một tên.</b>
<b><sub>Tên của mỗi đối t ợng gồm </sub></b>
<b>chữ cái, chữ số và có thể chứa </b>
<b>dấu cách.</b>
<b>C¸ch 1: Tõ b¶ng chän Start</b> <b>ALL Programs </b>
<b> Cách 2: Nháy đúp vào biểu t ợng Access </b>
<b>trên màn hình nền.</b>
<b>Thanh b¶ng </b>
<b>chän </b> <b><sub>Thanh </sub></b>
<b>công cụ</b>
<b>Khung </b>
<b>tác vụ</b>
<b>Database trên </b>
<b>khung tác vụ.</b>
<b>B3. Nhập tên CSDL </b>
<b>mới trong hộp </b>
<b>thoại File New </b>
<b>Database vµ </b>
<b>nháy Create.</b> <b>Các tệp CSDL Access có phần mở </b>
<b>rộng ngầm định là .mdb</b>
C¸ch 1:
<b> Nháy chuột lên tên CSDL </b>
<b>trong khung New File</b>
Cách 2:
<b> Chọn lệnh File </b><b> Open, </b>
<b>nháy đúp vào tên CSDL </b>
<b>cần mở </b>
C¸ch 1: <b>File </b><b> Exit.</b>
<b>C¸ch 2: Nh¸y nót ë gãc trªn bªn phải </b>
<b>màn hình làm việc của Access</b>
<b>Chế độ thiết kế </b>
<b>(Design View)</b>
<b> Dùng để tạo mới, thay </b>
<b>đổi cấu trúc bảng, mẫu </b>
<b>hỏi, thay đổi cách trình </b>
<b>bày, định dạng biểu </b>
<b>mẫu, báo cáo.</b>
<b> Chän View </b><b> Design View hc nh¸y nót </b>
<b>Chế độ trang dữ liệu </b>
<b>(Datasheet View)</b>
<b> Dùng để hiển thị dữ </b>
<b>liệu dạng bảng, cho </b>
<b>phép xem, xố và thay </b>
<b>đổi dữ liệu đã có.</b>
<b>Chän View </b><b> Datasheet View hoặc nháy nút </b>
<b>Thực hiện</b>
<b>Thực hiện</b>
<b>Ng êi dïng tù thiÕt kÕ </b>
<b>Dïng c¸c mÉu dùng sẵn</b>
<b>Kết hợp cả hai cách trên</b>
<b>Chọn loại đối t ợng </b><b> nháy đúp vào tên đối t ợng.</b>
<b>Trong Access, với mỗi đối t ợng có thể tạo bằng nhiều </b>
<b>cách khác nhau:</b>
1.microsoft access <b>là một phần mềm quản trị CSDL</b>
2. Cỏc th nh ph n chính c a accessà ầ ủ
<b> - B¶ng (Table)</b> <b>- MÉu hái (Query)</b>
<b> - BiĨu mÉu (form)</b> <b>- B¸o c¸o (Report)</b>
3. Chế độ làm việc với đối tượng
<b> - Chế độ thiết kế (Design View)</b>
<b> - Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)</b>