Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tài liệu LUYỆN THI CHƯƠNG 1+2+3 VẬT LÝ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.05 KB, 10 trang )

CHƯƠNG 1 – 2 : DAO ĐỘNG CƠ HỌC – SÓNG CƠ HỌC
1. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A.Tuần hoàn với chu kì T B. Không đổi C.Như một hàm cosin D. Tuần hoàn với chu kì T/2
2. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A.Li độ có độ lớn cực đại B. Li độ bằng không C. Gia tốc có dộ lớn cực đại D. Pha cực đại
3. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu
4. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật
5. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần
B. Cơ năng dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
6. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là:
A Tần số dao động B. Chu kì dao động C. Pha ban đầu D. Tần số góc
7. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng:
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ
8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số:
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần


B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
9. Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos (ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động gì?
A. Tuần hoàn B. Tắt dần C. Điều hoà D. Cưỡng bức
10. Trong dao động điều hoà, giá trị gia tốc của vật:
A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng
B. Không thay đổi
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
11. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A.Cùng pha với vận tốc B. Sớm pha π/2 so với vận tốc C. Ngược pha với vận tốc D. Trễ pha π/2 so với vận tốc
12. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A.Cùng pha với li độ B. Sớm pha π/2 so với li độ C. Ngược pha với li độ D. Trễ pha π/2 so với li độ
13. Công thức nào sau đây dùng để tính chu kì dao động của lắc lò xo treo thảng đứng (∆l là độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):
A. T = 2π
m
k
B. T = ω/ 2π C. T = 2π
g
l

D. T =
π
2
1
m
k
14. Dao động cơ học đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu C. Lực tác dụng bằng không

B.Lực tác dụng có độ lớn cực đại D. Lực tác dụng đổi chiều
15. Một dao động điều hoà theo thời gian có phương trình x = Asin (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hoà với
tần số:
A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ = ω/2 D. ω’ = 4ω
16. Pha của dao động được dùng để xác định:
A..Biên độ dao động B. Trạng thái dao động C.Tần số dao động D. Chu kì dao động
17. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là:
A.Đoạn thẳng B. Đường thẳng C.Đường elíp D. Đường tròn
18. Hai dao động điều hoà: x
1
= A
1
cos (ωt + φ
1
) và x
2
= A
2
cos(ωt + φ
2
)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi:
A.φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
– φ
1

= (2k + 1)π/2 C.φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
= π/4
19. Hai dao động điều hoà: x
1
= A
1
sin (ωt + φ
1
) và x
2
= A
2
sin (ωt + φ
2
)
Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A.φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
– φ

1
= (2k + 1)π/2 C.φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
= π/4
20. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô
B. Dao động của đồng hồ quả lắc
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm
D. Cả B và C đều đúng
21. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dao động điều hoà là một dao động tắt dần theo thời gian
B. Chu kì dao động điều hoà phụ thuộc vào biên độ dao động
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất
D. Biên độ dao động là giá trị cực tiểu của li độ
22. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng
23. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chất điểm chuyển động về vị trí cân bằng thì chuyển động nhanh dần đều
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có giá trị cực đại
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm cực đại

24. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
A. f = 2π.
lg /
B.
π
2
1
gl /
C. 2π.
gl /
D.
π
2
1
lg /
25. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động C. Cấu tạo của con lắc
B. Cách kích thích dao động D. Cả A và C đều đúng
26. Phương trình dao động điều hoà có dạng x = Acos(
)
πω
+
t
cm. Hỏi gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào?
A.Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên dương x = A
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên âm x = - A
27. Một con lắc dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Công thức tính thế năng của con lắc tại vị trí
α

nào sau đây là sai:
A. W
t
= mgl(1 - cos
α
) B. W
t
= mglcos
α
C. W
t
=2 mgl
2
sin
2
α
D. W
t
=
2
2
1
α
mgl
28. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kỳ có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
. Độ lệch pha của 2 dao động là 2
π

. Biên độ
dao động tổng hợp là:
A. A
1
B.A
2
C. A
1
+ A
2
D. A
1
- A
2
29. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kỳ có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
. Độ lệch pha của 2 dao động là 3
π
. Biên độ
dao động tổng hợp là:
A. A
1
B.
2
2
2
1
AA

+
C. A
1
+ A
2
D. A
1
- A
2
30. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng chu kỳ có biên độ lần lượt là A
1
và A
2
. Độ lệch pha của 2 dao động là 3
π
/2. Biên
độ dao động tổng hợp là:
A. A
1
B.
2
2
2
1
AA
+
C. A
1
+ A
2

D. A
1
- A
2
31. Một con lắc đơn dao động với biên độ góc
α
o
< 90
o
. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Công thức tính cơ năng nào sau
đây là sai?
A. W =
)cos1(
2
1
2
α
−+
mglmv
B. W = mgl(1 - cos
α
o
)
C. W=
2
max
2
1
mv
D. W= mglcos

α
o
32. Một vật dao động điều hoà có khối lượng 200g và độ cứng của lò xo là 200N/m. Chu kỳ dao động:
A. 0,15s B. 0.175 s C. 0,189 s D. 0.199s
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
33. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20
π
t -
π
/2) ( cm/s) . Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng:
A. 120
π
cm/s B. 120 cm/s C. 20
π
cm/s D. 20cm/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
34. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20
π
t -
π
/2) ( cm/s) . Gia tốc của vật khi qua vị trí cân bằng:
A. 240m/s
2
B. 0 m/s
2
C. 120

π
m/s
2
D. 0.226m/s
2
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
35. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20
π
t -
π
/2) ( cm/s) . Vận tốc của vật khi qua vị trí có li độ 3 cm:
A. 124,5cm/s B. 215 cm/s C. 326,5 cm/s D. 401 cm/s
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
36. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20
π
t -
π
/2) ( cm/s) . Chọn câu đúng:
A. Vật đi qua VTCB theo chiều dương
B. Vật đi qua VTCB theo chiều âm
C. Vật ở VT biên dương
D. Vật ở VT biên âm
37. Vật dao động điều hoà có phương trình x = 6cos( 20
π
t -
π

/2) ( cm/s) . Gia tốc cực đại của vật :
A. 240m/s
2
B. 0 m/s
2
C. 120
π
m/s
2
D. 0.226m/s
2
38. Một vật dao động điều hoà có năng lượng là 2mJ, độ cứng lò xo là 10N/m. Chiều dài quỹ đạo của vật:
A. 0,63 cm B. 0,63m C. 2cm D. 4cm
39. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 8 cos( 40t -
π
) (cm, s), khối lượng vật là 400g. Tính năng lượng dao động:
A. 2,048J B. 0,15J C. 1,560 J D. 3,012J
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
40. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 8 cos( 40t -
π
) (cm, s), khối lượng vật 100g . Tính động năng tại vị trí cân bằng:
A. 0,016 J B.16 J C.0,512 J D. 16000J
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
41. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 8 cos( 40t -
π
) (cm, s), khối lượng vật 200g Tính thế năng tại vị trí biên:

A.2,190 J B. 1,024J C. 1,535 J D.2,624 J
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
42. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 8 cos( 40t -
π
) (cm, s), khối lượng vật 200g .Tính động năng tại vị trí có li độ
5cm:
A.0,15J B. 0,556J C. 0,750 J D. 0,624J
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
43. Tìm vị trí của vật dao động điều hoà biết lúc đó thế năng bằng động năng:
A. x = A/
2
B. x = A.
2
C. x = A D. x = A/ 2
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
44. Tìm vị trí của vật dao động điều hoà biết lúc đó thế năng bằng 2 lần động năng:
A. x =
±
A/
3/2
B. x =
±
A.
2

/3 C. x =
±
2A /3 D. x =
±
A/ 3
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
45. Biết rằng vị trí x biết rằng tại đó động năng bằng 3 thế năng và chiều dài quỹ đạo là 20cm:
A.20cm B. 15cm C. 10cm D. 5cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
46. Vật dao động điều hoà tại vị trí x có vận tốc v = v
max
/2. Chọn câu đúng:
A. W
t
= - 3 W B. W
t
= 3 W C. W
t
= 3 W/4 D. W
t
= - 4 W/3
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
47. Vật dao động điều hoà có khối lượng m
1

thì chu kỳ dao động là 1,8s, khối lượng m
2
thì chu kỳ dao động là 1,4s. Nếu vật có khối
lượng bằng tổng 2 khối lưọng trên thì chu kỳ dao động là:
A. 0,45 s B. 1,13s C. 2,2 s D.2,28 s
48. Vật dao động điều hoà có khối lượng m
1
thì chu kỳ dao động là 1,8s, khối lượng m
2
thì chu kỳ dao động là 1,4s. Nếu vật có khối
lượng bằng hiệu 2 khối lượng trên thì chu kỳ dao động là:
A. 0,45 s B. 1,13s C. 2,2 s D.2,28 s
49. Con lắc đơn có chu kỳ dao động là T =1,9 s và g =
2
π
m/s
2
. Chiều dài con lắc đơn dao động điều hoà:
A. 47,5cm B. 3cm C. 33,5cm D. 60cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
50. Con lắc đơn có chiều dài l
1
có chu kỳ 2s, con lắc đơn có chiều dài l
2
có chu kỳ 2,5 s. Con lắc đơn có chiều dài bằng tổng 2 chiều dài
có chu kỳ bao nhiêu?
A. 0,5 s B. 1,5s C. 3,2 s D. 4,5 s
51. Con lắc đơn có chiều dài l

1
có chu kỳ 2s, con lắc đơn có chiều dài l
2
có chu kỳ 2,5 s. Con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu 2 chiều dài
trên thì có chu kỳ bao nhiêu?
A. 0,5 s B. 1,5s C. 3,2 s D. 4,5 s
52. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng khi cân bằng nó dãn ra 1 đoạn 4cm, g = 10 m/s
2
. Tính chu kỳ dao động:
A. 0,397s B. 99,34s C. 3,97 s D. 9,93s
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
53. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng nó dãn ra bao nhiêu biết rằng khối lượng vật là 100g, độ cứng lò xo 100N/m, g =
10 m/s
2
?
A. 10cm B. 0,01cm C. 1cm D. 0,1cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
54. Trong quá trình dao động thẳng đứng, chiều dài cực đại và cực tiểu của con lắc lò xo lần lượt là 24cm và 18cm, độ cứng của lò xo
là 50N/m. Tính cơ năng:
A. 0,045 J B. 1,8J C. 2,5J D. 1,2J
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
55. Trong quá trình dao động thẳng đứng, chiều dài tự nhiên của lò xo là 20cm, vật nặng 300g, độ cứng lò xo là 200N/m. Chiều dài khi
con lắc ở vị trí cân bằng?
A. 21cm B. 21,5cm C. 22cm D. 22,5cm

……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
56. Trong quá trình dao động thẳng đứng, con lắc lò xo có chiều dài biến thiên trong khoảng nào? Biết rằng chiều dài tự nhiên của lò
xo là 20cm, vật nặng 300g, độ cứng lò xo là 200N/m, chiều dài quỹ đạo là 8cm:
A. 18cm—26cm B. 18,5cm—26,5cm C.17cm—25cm D. 17,5cm – 25,5cm
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
57. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có chiều biên thiên từ 20 cm đến 30cm, khối lượng vật nặng là 100g,
độ cứng lò xo là 50N/m, g = 10 m/s
2
. Tính lực đàn hồi cực đại:
A. 1N B. 2,5N C. 3N D. 3,5N
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
58. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có chiều biên thiên từ 20 cm đến 30cm, khối lượng vật nặng là 100g,
độ cứng lò xo là 50N/m, g = 10 m/s
2
. Tính lực đàn hồi cực tiểu:
A. 1 N B. 2,5N C. 3N D. 3,5N
……………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………
59. Một vật dao động điều hoà có x = 10cos( 5
π
t +

π
/4 ) (cm, s). Gốc thời gian đã được chọn vào lúc:
A. tại vị trí x = 5
2
cm và đi theo chiều dương
B. tại vị trí x = 5
2
cm và đi theo chiều âm
C. tại vị trí x = 0 cm và đi theo chiều dương
D. tại vị trí x = 0 cm và đi theo chiều dương
60. Một vật dao động điều trong 10s thực hiện được 5 dao động. Tính tần số:
A. 0,5 Hz B. 2 Hz C. 0,5 s D. 2 s
61. Một vật dao động điều hoà trong 20s thực hiện được 10 dao động. Chiều dài quỹ đạo là 10cm. Lúc ban đầu vật ở vị trí biên dương.
Lập phương trình dao động:
A.
)
2
cos(5
π
π
+=
tx
cm B.
)cos(5 tx
π
=
cm
C.
)
2

cos(10
π
π
+=
tx
cm D.
)cos(10 tx
π
=
cm
62. Một vật dao động điều hoà có tần số 5Hz, vận tốc tại vị trí cân bằng là 3,14m/s.Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Lập phương trình dao động:
A.
)
2
5cos(1,0
π
π
−=
tx
cm B.
)
2
5cos(1,0
π
π
+=
tx
cm
C.

)
2
10cos(10
π
π
−=
tx
cm D.
)
2
10cos(10
π
π
+=
tx
cm
63. Một vật dao động điều hoà có chu kỳ 2s, vận tốc tại vị trí cân bằng là 2,5
π
cm/s.Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có li độ
-1,25cm theo chiều dương. Lập phương trình dao động:
A.
)
3
2
cos(5,2
π
π
−=
tx
cm B.

)
3
cos(5,2
π
π
−=
tx
cm
C.
)
3
2
cos(25,1
π
π
+=
tx
cm D.
)
3
cos(25,1
π
π
+=
tx
cm
64. Một vật dao động điều hoà có tần số
π
Hz, vận tốc tại vị trí cân bằng là 40cm/s.Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm. Lập phương trình dao động lấy

10
2
=
π
:
A.
)
2
20cos(2
π
π
−=
tx
cm B.
)20cos(4
ππ
+=
tx
cm
C.
)20cos(4 tx
=
cm D.
)
2
20cos(2
π
+=
tx
cm

65. Một vật dao động điều hoà có tần số 0,5Hz, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 4cm rồi buông tay ra. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí có li độ
32
cm theo chiều âm. Lập phương trình dao động:
A.
)
6
4cos(2
π
π
−=
tx
cm B.
)
6
cos(2
π
π
+=
tx
cm
C.
)
6
cos(4
π
π
−=
tx
cm D.

)
6
cos(4
π
π
+=
tx
cm
66. Một vật dao động điều hoà có tần số 2,5Hz, gia tốc cực đại có độ lớn 12,5 m/s
2
.Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng
theo chiều âm. Lập phương trình dao động, lấy
10
2
=
π
:
A.
)
2
5cos(05,0
π
π
−=
tx
cm B.
)
2
5,2cos(05,0
π

π
−=
tx
cm
C.
)
2
5cos(5
π
π
+=
tx
cm D.
)
2
5,2cos(5
π
π
+=
tx
cm
67. Một vật dao động điều hoà có chu kỳ 4s.Lúc vật có li độ là 6cm thì vận tốc
4
π
cm/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật có vận tốc
cực đại theo chiều dương. Lập phưong trình dao động:
A.
)
2
5,0cos(100

π
π
+=
tx
cm B.
)
2
5,0cos(10
π
π
−=
tx
cm
C.
)5cos(100 tx
π
=
cm D.
)5cos(10
ππ
+=
tx
cm
68. Một vật dao động điều hoà có chu kỳ 2s, trong 5s nó đi đựơc quãng đường 40cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí 2
2
cm theo chiều dương. Lập phương trình dao động:
A.
)
3
cos(25

π
π
+=
tx
cm B.
)
4
cos(25
π
π
+=
tx
cm
C.
)
4
cos(4
π
π
−=
tx
cm D.
)
3
cos(4
π
π
−=
tx
cm

69. Con lắc lò xo đặt thẳng đứng có khối lượng vật nặng là 100g, độ cứng lò xo là 10N/m. Tại vị trí cân bằng, người ta kéo ra 1 đoạn
5cm rồi buông ra. Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật. Lập phương trình dao động:
A.
)10cos(5
π
+=
tx
cm B.
)316,0cos(5 tx
=
cm
C.
)10cos(5 tx
=
cm D.
)316,0cos(5
π
+=
tx
cm
70. Con lắc lò xo đặt thẳng đứng có khối lượng vật nặng là 100g, độ cứng lò xo là 10N/m. Tại vị trí cân bằng, người ta kéo ra 1 đoạn
5cm rồi buông ra. Chọn chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc thả vật. Lập phương trình dao động:
A.
)316,0cos(5 tx
=
cm B.
)316,0cos(5
ππ
+=
tx

cm
C.
)10cos(5 tx
=
cm D.
)10cos(5
π
+=
tx
cm

×