Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Bộ đề ôn thi THPT QG môn Vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 101 trang )

Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý

GV Lê Kim Đơng

BỘ ĐỀ ƠN THI
THPT QG VẬT LÝ 12
2
3
3
4

v min   A 

a m ax  A 





5
6

Gia
tốc

3
4

a m in   A  2

0



VTCB

A
2

O
x0
v m ax  A 

A 3 A
2

A 2
2






v
 m ax
2

v max

2
3





2

a m ax



vmax 3
2


2

0



v m ax 3
2



0

a m ax
2

3

1
W
W
4
2

1
W
4

1
1
W
W
4
2

3
W
4

0
W

1
kA 2
2


3



2

a max 3
2

Wñ = 0

x max  A

a0

Chuyển động theo chiều dương v > 0

ω2A

Wt  W


6

a0


0

2

A


2

A 3 A 2

2
2



Vận


4

x0

x m in   A




3

Chuyển động theo chiều âm v < 0

5
6

A



2

(+)



a max
2


6


4

v max
2


a m ax

0
v m ax
2

- ω2A

2



a max 3
2

1
W
4

1
3
W
W
2
4

3
W
4

1
1
W
W
4
2

W

0


Tiên Phước, tháng 01 năm 2021

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 1


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý

LỜI NĨI ĐẦU
Nhằm đáp ứng nhu cầu ơn luyện mơn Vật lý của các em học sinh 12
THPT Phan Châu Trinh trong dịp Tết nguyên đán, thầy gửi đến các em bộ đề
ôn thi THPT QG gồm 10 đề.
Do đến nay các em mới học xong chương IV của chương trình Vật lý 12
nên nội dung trong 10 đề này gồm:
1. Chương trình Vật lý 10,11
2. Bốn chương đầu của chương trình Vật lý 12
Trong mỗi đề đều có đáp án và hướng dẫn giải, các em có thể giải trước
rồi tham khảo đáp án và lời giải sau. Tuy nhiên trong lời giải thì đây cũng chỉ
là một phương án giải, các em có thể tìm ra các phương án giải khác tốt hơn,
hay hơn, nhanh hơn.
Dù đã cố gắng nhiều nhưng do thời gian gấp nên việc sưu tầm và biên
soạn chắc chắn cịn nhiều sai sót. Mong nhận được sự đóng góp ý kiến của các
em gửi về gmail:
Chúc các em thành công!

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 2



Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý

MỤC LỤC
ĐỀ SỐ 1 .................................................................................................................................................. 4
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01 .............................................................................................................................................7
LỜI GIẢI CHI TIẾT ..............................................................................................................................................7

ĐỀ SỐ 2 ................................................................................................................................................. 15
ĐÁP ÁN ĐỀ 2 .................................................................................................................................................. 18
LỜI GIẢI CHI TIẾT ............................................................................................................................................ 18

ĐỀ SỐ 3 ................................................................................................................................................. 29
ĐÁP ÁN ĐỀ 3 .................................................................................................................................................. 34
LỜI GIẢI CHI TIẾT ............................................................................................................................................ 34

ĐỀ SỐ 4 ................................................................................................................................................. 44
ĐÁP ÁN ĐỀ 4 .................................................................................................................................................. 47
LỜI GIẢI CHI TIẾT ............................................................................................................................................ 47

ĐỀ SỐ 5 ................................................................................................................................................. 50
ĐÁP ÁN ĐỀ 5 .................................................................................................................................................. 53
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 5 ..................................................................................................................................... 53

ĐỀ SỐ 6 ................................................................................................................................................. 59
ĐÁP ÁN ĐỀ 6 .................................................................................................................................................. 62
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 6 ............................................................................................................................... 62

ĐỀ SỐ 7 ................................................................................................................................................. 69

ĐÁP ÁN ĐỀ 7 .................................................................................................................................................. 72
GIẢI CHI TIẾT ĐỀ SỐ 7 ..................................................................................................................................... 72

ĐỀ SỐ 8 ................................................................................................................................................. 77
ĐÁP ÁN ĐỀ 8 .................................................................................................................................................. 81
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 8 .................................................................................................................................... 81

ĐỀ SỐ 9 ................................................................................................................................................. 87
ĐÁP ÁN ĐỀ 9 .................................................................................................................................................. 91
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 9 .................................................................................................................................... 91

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI VẬT LÝ 12............................................................................................................97
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG NAM........................................................................................ 101

XIN GIỚI THIỆU QUÝ THẦY CÔ BỘ TÀI LIỆU VẬT LÝ FILE WORD
1. BỘ TÀI LIỆU DẠY THÊM, BAO GỒM CÁC CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM CÓ
PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ GIẢI CHI TIẾT 3 KHỐI 10, 11,12 + FILE WORD CỦA
CHU VĂN BIÊN + CÁC ĐỀ THI THỬ CỦA CÁC TRƯỜNG VÀ SỞ GIÁO DỤC CÓ
GIẢI CHI TIẾT
2.BỘ TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI VẬT LÝ 10, 11,12 CĨ GIẢI CHI
TIẾT.
CÁC THẦY CƠ QUAN TÂM IB: ZALO: 0911.465.929 (Thầy Đông)
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 3


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì 1s ở nơi có gia tốc trọng trường g   2 m / s 2 . Chiều dài con






lắc là
A. 25 cm
B. 100 cm
C. 50 cm
D. 75 cm
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lị xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hoà. Chọn mốc thế năng tại vị
trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

1
kx
2
Câu 3. Một con lắc có vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x  A.cos t . Mốc thế năng ở vị trí
A. 2kx

B.

1 2
kx
2

C. 2kx 2

D.

cân bằng. Cơ năng của con lắc là

2
A. W   A

2 2
B. W  m A

C. W 

1
m 2 A2
2

D. W 

1 2 2
 A
2

Câu 4. Một ống dây điện hình trụ có chiều dài 62,8cm có 1000 vịng dây. Mỗi vịng dây có diện tích S = 50 cm2 đặt
trong khơng khí. Độ tự cảm của ống dây là bao nhiêu ?
A. 0,1H
B. 0,01H
C. 0,02H
D. 0,2H
Câu 5. Tại một nơi trên mặt đất, để chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần, ta cần
A. tăng chiều dài lên 2 lần
B. tăng chiều dài lên 4 lần
C. giảm chiều dài 2 lần
D. giảm chiều dài 4 lần
5

2
Câu 6. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W / m . Biết cường độ âm chuẩn là
I 0  1012W / m 2 . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 80 dB
B. 70 dB
C. 50 dB
D. 60 dB
Câu 7. Hai dao động điều hịa có các phương trình li độ lần lượt là x1  5.cos 100 t     cm và x2  12.cos 100t  cm .
2

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
A. 8,5 cm.
B. 17 cm.
C. 13 cm.
D. 7 cm.




Câu 8. Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình li độ x  2.cos  2 t 



 (x tính bằng cm, t tính bằng s).
2

1
s , chất điểm có li độ bằng
4
A. – 2 m.

B.  3cm .

Tại thời điểm t 

C. 2cm.
D. 3cm .
Câu 9. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ
B. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương
C. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau
D. xuất phát từ hai nguồn bất kì
Câu 10. Điện áp giữa hai cực của một vôn kế nhiệt là u  100 2.cos100 t V  thì số chỉ của vơn kế này là:
A. 141V
B. 70V
C. 100V
D. 50V
Câu 11. Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định. Người ta
đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm. Sợi dây có
A. hai đầu cố định.
B. sóng dừng với 13 nút
C. một đầu cố định và một đầu tự do
D. sóng dừng với 13 bụng
Câu 12. Đặt điện áp u  U 0 .cos t vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh để   0 , thì trong
mạch có cộng hưởng điện, tần số góc được tính theo công thức
A.

2
LC

B. 2 LC


C.

1
LC

D.

LC

Câu 13. Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vơn kế mà ta nhìn thấy được cho biết
giá trị của hiệu điện thế
A. cực đại
B. hiệu dụng
C. tức thời
D. trung bình
Câu 14. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dịng điện chạy qua mạch và điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600 B. lệch nhau 900
C. cùng pha nhau
D. ngược pha nhau
Câu 15. Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A. Biên độ sóng.
B. Tần số của sóng.
C. Bước sóng. D. Tốc độ truyền sóng.
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 4



Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Câu 16. Khi nói về một vật dao động điều hịa, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiện điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hồn theo thời gian.
Câu 17 . Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. trùng với phương truyền sóng.
Câu 18. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân
bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
A. 1,5 m
B. 2,0 m.
C. 0,5 m
D. 1,0 m
Câu 19. Một vật dao động điều hịa với chu kì T. Tốc độ của vật đạt cực đại
A. khi vật qua vị trí cân bằng
B. khi vật qua vị trí biên
D. ở thời điểm t 

C. ở thời điểm t = 0




Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x  10.cos   t 




T
4

2
 (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy   10 .
6

Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 100cm / s

2
B. 100 cm / s

2

C. 10 cm / s

2

D. 10cm / s

2

u  6.cos  4 t  0, 02 x  .

Câu 21. Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài có phương trình sóng là:
Trong đó u
và x được tính bằng cm và t tính bằng giây. Hãy xác định vận tốc truyền sóng.
A. 2 m/s.

B. 3 m/s.
C. 4 m/s.
D. 1 m/s.
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi

2
A thì động năng của vật là:
3
4
2
A. W
B. W
9
9

qua vị trí có li độ

C.

7
W
9

D.

5
W
9

Câu 23. Một điện tích – 1µC đặt trong chân khơng sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là

A. 9000 V/m, hướng ra xa nó.
B. 9.109 V/m, hướng về phía nó.
9
C. 9.10 V/m, hướng ra xa nó.
D. 9000 V/m, hướng về phía nó.
Câu 24. Ảnh thật cách vật 60 cm và cao gấp 2 lần vật. Thấu kính này

40
cm
3
40
C. là thấu kính phân kì có tiêu cự
cm
3
A. là thấu kính hội tụ có tiêu cự

B. là thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm
D. là thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm

Câu 25. Một nguồn O phát sóng cơ có tần số 10 Hz truyền theo mặt nước theo đường thẳng với v = 60cm/s. Gọi M và
N là điểm trên phương truyền sóng cách O lần lượt 20cm và 45cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động lệch
pha với nguồn O góc



3

?

A. 2

B. 5
C. 3
D. 4
Câu 26. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng khơng đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n
vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vịng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu
tăng thêm 3n vịng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng
A. 200V
B. 220V
C. 100V
D. 110V
Câu 27. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2.cos 100 t V  vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dụng kháng

Z C  50 mắc nối tiếp với điện trở thuần R  50 . Cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức



A
2



C. i  4.cos  100 t   A
4

A. i  4.cos  100 t 



A

4



D. i  2 2.cos 100 t   A
4

B. i  2 2.cos  100 t 

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 5


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Câu 28. Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong
một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T’. Ta thấy T > T’ khi
A. điện trường hướng lên
B. điện trường hướng xuống
C. q < 0 và điện trường hướng xuống
D. q < 0 và điện trường hướng lên
Câu 29. Một đoạn mạch xoay chiều gồm R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều
u  100 2.cos t V  vào hai đầu mạch đó. Biết ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và
đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là :
A. 50V
B. 50 3V
C. 50V
D. 50 3V
Câu 30. Cho mạch điện gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và r. Biết
U  200V ;U R  110V ;U cd  130V . Công suất tiêu thụ của mạch là 320W thì r bằng?

A. 25Ω
B. 50Ω
C. 160Ω
D. 80Ω
Câu 31. Một mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R  20 5 , một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L 

0,1



H và một

tụ điện có điện dung C thay đổi. Tần số dòng điện f = 50Hz. Để tổng trở của mạch là 60Ω thì điện dung C của tụ điện

A.

105
F 
5

B.

102
F 
5

C.

10 4
F 

5

D.

10 3
F 
5

Câu 32. Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L 

2



H , đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có

biểu thức u AB  100 2.cos 100 t V  . Vơn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu đoạn AN. Để số chỉ của vôn kế
không đổi với mọi giá trị của biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng
A.

104
F
2

B.

104
F
4


C.

104



F

D.

104
F
3

Câu 33. Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
x  4.cos  2t cm . Động năng cực đại của chất điểm bằng
A. 0,32mJ
B. 0,32J
C. 3,2J
D. 3200J
Câu 34. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4 m/s theo phương Oy, trên
phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và khơng thay đổi khi lan truyền. Nếu tại
thời điểm nào đó P có li độ 1 cm thì li độ tại Q là
A. 2cm
B. 0cm
C. – 1cm
D. 1cm
Câu 35. Người ta làm nóng 1 kg nước thêm 10C bằng cách cho dịng điện 2A đi qua một điện trở 6Ω. Biết nhiệt dung
riêng của nước là 4200 J/kg.K. Thời gian cần thiết là

A. 17,5s
B. 17,5 phút.
C. 175 phút.
D. 175s
Câu 36. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25g và lị xo có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng
bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần toàn F  F0 .cos t  N  . Khi ω lần lượt là
10rad/s và 15 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh ta thấy
A. A1  A2
B. A1  A2
C. A1  A2
D. A1  1, 5 A2
Câu 37. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lị xo có độ cứng 40 N/m đang dao động
điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng
100g lên M (m dính chặt ngay vào M). Sau đó hệ m và M dao động với biên độ:
A. 2 5cm
B. 4,25cm
C. 3 2cm
D. 2 2cm
Câu 38. Đặt điện áp u  220 2.cos 100 t V  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha
nhau

2
. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
3
220
A. 110V
B.
C. 220 2V

V
3

D. 220V

Câu 39. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 2.10 -5C. Treo
con lắc đơn này vào trong điện trường đều cường độ điện trường hướng theo hương ngang và có độ lớn 5.10 4 V/m.
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 6


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm treo và song song với vecto cường độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều
của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc 54 0 rồi buông nhẹ cho
con lắc dao động điều hoà. Lấy g = 10m/s2. Tốc độ của vật khi sợi dây lệch góc 400 so với phương thẳng đứng theo
chiều của vectơ cường độ điện trường là
A. 0,59m/s
B. 3,41m/s
C. 2,78 m/s
D. 0,49m/s
Câu 40. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2.cos t V  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C nối tiếp mà tụ
điện có điện dung thay đổi được. Mắc lần lượt các vơn kế V1, V2, V3 có điện trở vô cùng lớn vào hai đầu điện trở
thuần, hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản của tụ điện. Điều chỉnh điện dung của tụ điện sao cho số chỉ của vôn kế
V1,V2,V3 lần lượt chỉ giá trị lớn nhất và người ta thấy: số chỉ lớn nhất của V3 bằng 3 lần số chỉ lớn nhất của V2. Tỉ số
giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là:
A.

3
2


B.

9
8

C.

3

D.

2 2

4
3

-----------------HẾT----------------ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
1-A
11-C
21-A
31-D

2-B
12-C
22-D
32-C

3-C
13-B

23-D
33-A

4-B
14-C
24-A
34-B

5-B
15-B
25-D
35-D

6-B
16-D
26-A
36-B

7-C
17-C
27-C
37-A

8-A
18-D
28-D
38-D

9-B
19-A

29-B
39-D

10-C
20-A
30-A
40-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

T  2

l
T 2 .g 12. 2
l 

 25 cm
g
4 2
4 2

Câu 2: Đáp án B
Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là : Wt 

1 2
kx
2

Câu 3: Đáp án C

Biểu thức cơ năng của con lắc : W 

1
m 2 A2
2

Câu 4: Đáp án B
Độ tự cảm của ống dây là: L  4 .107.

N2
1000 2
.S  4 .107.
.50.10 4  0, 01H
l
62,8.102

Câu 5: Đáp án B
Ta có: T  2

l
T ~ l
g

→ Để tăng chu kì con lắc đơn tăng gấp 2 lần ta cần tăng chiều dài lên 4 lần.
Câu 6: Đáp án B
Mức cường độ âm tại điểm đó bằng: L  10 log

I
105
 dB   10.log 12  70dB

I0
10

Câu 7: Đáp án C
Hai dao động thành phần vuông pha nên biên độ của dao động tổng hợp là A 
Câu 8: Đáp án A
Tại thời điểm t 

A12  A22  52  122  13cm

1
1 

s chất điểm có li độ bằng: x  2.cos  2 .    2cm
4
4 2


Câu 9: Đáp án B
Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
Câu 10: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 7


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
+ Vôn kế đo giá trị điện áp hiệu dụng.
+ Công thức liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và cực đại : U 


U0
2

Giải chi tiết:
Số chỉ của vôn kế là : U 

U0
2



100 2
 100V
2

Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải:
Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nhau bằng :
Điều kiện có sóng dừng trên dây hai đầu cố định : l  k




4

2

Điều kiện có sóng dừng trên dây một đầu cố định, một đầu tự do : l   2k  1
Giải chi tiết:

Khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10cm, suy ra :


4


4

 10cm    40cm

 l 130
   20  6,5  Z

2

 l  130  13  Z
  10
 4
Vậy có sóng dừng trên dây một đầu cố định một đầu tự do.
Câu 12: Đáp án C
Phương pháp giải:
Điều kiện để có cộng hưởng điện : Z L  Z C
Giải chi tiết:
Khi trong mạch có cộng hưởng điện : Z L  Z C  0 L 

1
 0 
0C

1

LC

Câu 13: Đáp án B
Mắc một vôn kế nhiệt vào một đoạn mạch điện xoay chiều. Số chỉ của vôn kế mà ta nhìn thấy được cho biết giá trị của
hiệu điện thế hiệu dụng.
Câu 14: Đáp án C
Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở: u, i cùng pha
Câu 15: Đáp án B
Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì tần số của sóng khơng đổi.
Câu 16: Đáp án D
Phương pháp giải:
Vật dao động điều hồ có:
+ Lực kéo về tác dụng lên vật, vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.
+ Động năng, thế năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
+ Cơ năng của vật là một đại lượng bảo toàn.
Giải chi tiết:
Cơ năng của vật dao động đi Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 17: Đáp án C
Phương pháp giải:
Sóng ngang là sóng có phương dao động vng góc với phương truyền sóng.
Giải chi tiết:
Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường vng góc với phương
truyền sóng.
Câu 18: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 8



Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp là
Khoảng cách ngắn nhất giữa 1 nút sóng và 1 bụng sóng liên tiếp là




2

4

Giải chi tiết:

Khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m, suy ra :   0, 25m    1m
4

Câu 19: Đáp án A
Tốc độ của vật đạt cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 20: Đáp án A
Phương pháp giải:
Độ lớn gia tốc cực đại: amax   2 A
Giải chi tiết:



Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là: amax   2 A  10 2  100 cm / s 2
Câu 21: Đáp án A
Phương pháp giải:





Phương trình sóng tổng qt: u  A.cos  t   



2 x 
2 x 

  A.cos  t   

 
v.T 


Đồng nhất phương trình bài cho với phương trình sóng tổng qt.
Giải chi tiết:

  4  rad / s 
T  0,5s

Đồng nhất phương trình sóng bài cho với phương trình sóng tổng quát ta có: 
2 x  
  100cm
0, 02 x  

v




T

 200cm / s  2m / s

Câu 22: Đáp án D
Phương pháp giải:
Động năng: Wd  W  Wt
Giải chi tiết:
Động năng của vật là: Wd  W  Wt 

1
1
1
4  5 1
5

m 2 A2  m 2 x 2  Wd  m 2  A2  A2   . m 2 A2  W
2
2
2
9  9 2
9


Câu 23: Đáp án D
Phương pháp giải:
Véctơ cường độ điện trường do một điện tích điểm q gây ra tại một điểm cách điện tích khoảng r:
+ Điểm đặt: tại điểm ta xét
+ Phương: là đường thẳng nối điểm ta xét với điện tích
+ Chiều: ra xa điện tích nếu q > 0, hướng vào nếu q < 0

+ Độ lớn: E  k

q
r2

Giải chi tiết:
Vecto cường độ điện trường có độ lớn: E  k

q
r2

 9.10 .
9

106
12

 9000V / m

Và hướng về phía điện tích.
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng lí thuyết về sự tạo ảnh qua TKHT và TKPK.

1 1 1
 f  d  d 
Cơng thức thấu kính: 
k   d 

d

Giải chi tiết:
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 9


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Ảnh tạo bởi thấu kính là ảnh thật nên thấu kính đã cho là TKHT.
Khoảng cách giữa ảnh và vật là: d  d   60cm 1

d
 2  d   2d  2  . Từ (1) và (2) suy ra:
d
1 1 1
1
1
3
40
Tiêu cự của thấu kính:
  


 f 
cm
f d d  20 40 40
3
Ảnh thật ngược chiều vật và cao gấp 2 lần vật nên: 

Câu 25: Đáp án D
Phương pháp giải:

Cơng thức tính độ lệch pha:  
Cho: OM  d  ON
Giải chi tiết:
Theo bài ra ta có:  

2 d





2 d





d  20cm

d   40cm

2 d . f 
  k 2  d
v
3

2 d . f 
2.d .10 1
  k 2 
  2.k  d  1  6k  k  Z 

v
3
60
3

Số điểm dao động lệch pha với nguồn O góc



trên đoạn MN bằng số giá trị k nguyên thoả mãn :

3
OM  d  ON  20  1  6 k  45  3, 2  k  7,3  k  4;5; 6;7

Có 4 giá trị k nguyên nên có 4 điểm thoã mãn yêu cầu đề bài.
Câu 26: Đáp án A
Phương pháp giải:
Công thức máy biến áp:

U1 N1

U 2 N2

Giải chi tiết:

N1
 U1
1
100  N
2


N1
 U1
 U  N  n  2

2
Theo bài ra ta có: 
 U1  N1  3
 2U N 2  n

U1  N1  4 
 x N 2  3n

  2
N n
 2
 2  N 2  3n

N2  n
x
3n  3n
  3
Lấy: 


 2  x  200V
100
3
n
1



x
N

3
n


 2
  4
100
N2


Câu 27: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cường độ dòng điện cực đại: I 0 
Độ lệch pha giữa u và i: tan   

U0
R 2  Z C2

ZC
R

Giải chi tiết:
Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch: I 0 

U0

R Z
2

2
C



200 2
502  50 2

 4A

ZC
50

 
   1    u  i    i  u  
R
50
4
4 4


Biểu thức của cường độ dòng điện: i  4.cos  100 t   A
4

Độ lệch pha giữa u và i: tan   

Câu 28: Đáp án D

Phương pháp giải:

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 10


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
+ Chu kì của con lắc đơn chỉ chịu tác dụng của trọng lực: T  2
+ Chu kì của con lắc đơn chịu thêm tác dụng của lực điện: T  2




qE
 Fd  P
 g   g 
m
Trong đó: 
ZXX



q
E
 g  g 
 Fd  P

m




 q  0  Fd  E
+ Lực điện: Fd  qE  


q  0  Fd  E

l
g
l
 2
g

l
qE
g
m

Giải chi tiết:
+ Khi chỉ chịu tác dụng của trọng lực: T  2



l
1
g

 


+ Khi q < 0 và điện trường hướng lên thì Fd hướng xuống Fd ; P cùng phương, cùng chiều.
Chu kì dao động của con lắc đơn lúc này: T   2

l
 2
qE
g
m

Từ (1) và (2) suy ra: T > T’
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp giải:
uR sớm pha hơn uC góc


2

nên:

uC2
uR2

1
U 02C U 02R

Điện áp cực đại đặt vào hai đầu đoạn mạch: U 0  U 02R  U 02C
Sử dụng VTLG xác định giá trị của điện áp tức thời trên tụ.
Giải chi tiết:

 U 2  U 2  100 2

0R
0C

Ta có: 

 Z C  R  U 0 R  U 0 C

Do uR và uC vuông pha nên:

 U 0 R  U 0C  100V

uC2
uR2

 1  uC   U 02C  u R2   1002  50 2  50 3V
U 02C U 02R

Biểu diễn trên VTLG ta có:
Từ VTLG ta có tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là 50 3V
Câu 30: Đáp án A
Phương pháp giải:

U  U  U 2  U 2
U

R
r
L
Điện áp hiệu dụng: 
 L

U r
U cd  U r2  U L2
Hệ số công suất: cos  

Ur UR
U

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

U2
.cos 2   r
R  r

Giải chi tiết:

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 11


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý




Ta có: 

U R  U r 

2


 U L2  200

U  120V
 L
U r  50V

 U r2  U L2  130
U  U R 50  110
Hệ số cơng suất: cos   r

 0,8
U
200
U
R 110
Lại có: R  
 R  2, 2.r
Ur r
50
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch: P 

U2
2002.0,82
.cos 2   320 
 r  25
2, 2.r  r
R  r

Câu 31: Đáp án D

Phương pháp giải:

ZL   L

Cảm kháng và dung kháng: 
1
 Z C  C
Tổng trở: Z 

R 2   Z L  ZC 

2

Giải chi tiết:
Cảm kháng: Z L   L  100 .
Tổng trở: Z 

0,1



 10





2

R 2   Z L  Z C   20 5  10  ZC   602  10  ZC   402  ZC  50  C 

2

2

2

103
F
5

Câu 32: Đáp án C
Phương pháp giải:

U R 2  Z L2

Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn AN: U AN 

R2   Z L  ZC 

2

Giải chi tiết:
Số chỉ của vôn kế: U AN 

 ZC  2Z L 

U R 2  Z L2

. Để U AN  R thì: ZL2   ZL  ZC   ZL    ZL  ZC   ZL  ZC  ZL
2


R2   Z L  ZC 

2

1
1
104
1
 2 L  C 


F 
C
2 2 L 2.1002. 2 . 2
4



Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
Động năng cực đại: Wd max 
Giải chi tiết:
Động
năng

Wd max 

cực


1
1
mvmax 2  m 2 A2
2
2
đại

của

chất

điểm

là:

1
1
m 2 A2  .0,1.22.0, 042  0,32mJ
2
2

Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng cơng thức tính độ lệch pha:  

2 .d






2 .d . f
v

Sử dụng VTLG
Giải chi tiết:
Độ lệch pha giữa P và Q:

 

2 .d . f 2 .15.10 15
3


 6 
v
40
2
2

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 12


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Biểu diễn vị trí của hai điểm P và Q trên VTLG ta có: Từ VTLG ta thấy li độ tại Q là 0.
Câu 35: Đáp án D
Phương pháp giải:
Nhiệt lượng nước thu vào : Q  m.c.t

Điện năng tiêu thụ của dịng điện : A  I 2 Rt
Ta có : A  Q  t
Giải chi tiết:
Nhiệt lượng mà 1kg nước thu vào để tăng thêm 10C là : Q  m.c.t  1.4200.1  4200 J
Điện năng dòng điện tiêu thụ : A  I 2 Rt  2 2.6.t  24.t  J 
Ta có : A  Q  24.t  4200  t  175s
Câu 36: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Tần số góc của dao động riêng : 0 

k
m

+ Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số góc của ngoại lực có giá trị
càng gần giá trị của tần số góc của dao động riêng.
Giải chi tiết:
Tần số góc của dao động riêng : 0 

k
100

 63, 25rad / s
m
0, 025

Đồ thị mô tả sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của dao động cưỡng bức :
Ta có : 1  2  A1  A2
Câu 37: Đáp án A
Phương pháp giải:


k
m

Tần số góc :  

Tốc độ của vật khi qua VTCB: v  vmax   A





Áp dụng định luật bảo tồn động lượng tính được tốc độ của hệ vật (M; m) khi qua VTCB: ptr  ps
Giải chi tiết:

k
40

 10rad / s
m
0, 4
+ Tốc độ của M khi qua VTCB: v   A  10.5  50cm / s
+ Tần số góc của con lắc M:  

+ Tốc độ của (M; m) khi qua VTVB: M .v   M  m  v  v 

M .v
0, 4.50

 40cm / s
M  m 0, 4  0,1


k
40

 4 5 rad / s
M m
0, 4  0,1
v
40
+ Biên độ dao động của hệ (M; m) là: A 

 2 5cm
 4 5

+ Tần số góc của hệ con lắc (M; m) là:   

Câu 38: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng giản đồ vecto và các kiến thức hình học
Giải chi tiết:
  
Ta có: U AB  U AM  U MB
Ta có giản đồ vecto:

U AM  U MB

2
 U AM ;U MB  3

Mà   






Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 13


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Suy ra tứ giác OU AM U ABU MB là hình thoi  U AM  U AB  U MB  220V
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp giải:

 qE 
Gia tốc trọng trường hiệu dụng: g   g 2  

 m 

2

Tốc độ của vật: v  2 g .l.  cos    cos  0 
Giải chi tiết:










Do E có phương ngang nên F cũng có phương ngang và F  P
Tại VTCB góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là:

tan  

F qE 2.105.5.104


 1    450
P mg
0,1.10

Kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ gia tốc trọng trường một góc
540 rồi bng nhẹ
→ Biên độ góc là:  0  54 0    540  450  90
2

2

 2.105.5.104 
 qE 
2
2
Gia tốc trong trường hiệu dụng là: g   g  
  10 2m / s
  10  
0,1

 m 


2

Tại vị trí sợi dây lệch góc 400 so với phương thẳng đứng theo chiều của vectơ cường độ điện trường có li độ góc là:

   40    40  45  50
Tốc độ của vật tại đó là: v  2 g .l.  cos    cos  0   v  2.10 2.1.  cos 5  cos 9   0, 49 m / s
Câu 40: Đáp án C
Phương pháp giải:


U .R
U 
R
2

R 2   Z L  ZC 


U .Z L
Điện áp hiệu dụng: U L 
2

R 2   Z L  ZC 

U .Z C
U 
2

 C
2
R   Z L  ZC 


C thay đổi để UCmax: U C max 

U
. R 2  Z L2
R

Giải chi tiết:


U.R
V  U 
R
2
2
1
R   ZL  ZC 


U.ZL
Số chỉ của các vôn kế: V2  UL 
2

R2   ZL  ZC 

U.ZC

V  U 
C
2
3
R2   ZL  ZC 

Theo bài ra ta có: V3max  V2 max 


V  U
 1max

U.ZL
Mạch điện chỉ có C thay đổi nên ta có: V2max 
R


U. R2  ZL2
V3max 

R

U . R 2  Z L2
U .Z L
 3.
R
R

 R 2  Z L2  9Z L2  R  2 2Z L


Tỉ số giữa chỉ số lớn nhất của V3 so với số chỉ lớn nhất của V1 là :

V3max
V1max

U. R2  ZL2
R2  ZL2
3ZL
3
R




U
R
2 2.ZL 2 2

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 14


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Tốc độ ánh sáng trong khơng khí là v1; trong nước là v2. Một tia sáng chiếu từ nước ra ngồi khơng khí với góc
tới là i, có góc khúc xạ là r. Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. v1  v2 ; i  r
B. v1  v2 ; i  r
C. v1  v2 ; i  r

D. v1  v2 ; i  r
Câu 2 . Một con lắc lò xo nằm ngang có tần số góc dao động riêng 0  10rad / s . Tác dụng vào vật nặng theo
phương của trục lò xo một ngoại lực biến thiên Fn  F0 .cos  20t  N . Sau một thời gian vật dao động điều hoà với tần
biên độ 5cm. Khi vật qua li độ x = 3cm thì tốc độ của vật là:
A. 60cm/s
B. 40cm/s
C. 30cm/s
D. 80cm/s
Câu 3 . Một vịng dây kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02s, từ thơng qua vịng dây
giảm đều từ giá trị 4.10-3Wb về 0 thì suất điện động xuất hiện trong vịng dây có độ lớn:
A. 2V
B. 0,8V
C. 0,2V
D. 8V
0
Câu 4 .Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ   10 . Câu nào sau đây là sai đối với chu kì của con lắc ?





A. Chu kì phụ thuộc chiều dài con lắc
B. Chu kì phụ thuộc gia tốc trọng trường nơi có con lắc
C. Chu kì khơng phụ thuộc vào khối lượng của con lắc
D. Chu kì phụ thuộc biên độ dao động
Câu 5 . Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm
A. nằm theo hướng của lực từ.
B. ngược hướng với lực từ.
C. nằm theo hướng của đường sức từ.
D. ngược hướng với đường sức từ.

Câu 6 . Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm đến vị trí cân bằng nó có tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi chất điểm đến vị trí biên, nó có tốc độ bằng 0 và độ lớn gia tốc cực đại.
C. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
D. Khi chất điểm qua vị trí biên, nó đổi chiều chuyển động nhưng gia tốc không đổi chiều.
Câu 7 . Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là ℓ, dao động điều hịa với biên độ góc  0  rad  . Biên độ dao động
của con lắc đơn là :
A.

0

B.  0 .l

l

C.

l

D.  0 .l 2

0

Câu 8 . Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động có phương trình ly độ lần lượt là x1  A1.cos  t  1  và

x2  A2 .cos t   2  . Biên độ dao động tổng hợp A được tính bằng biểu thức :
A. A 

A12  A22  2 A1 A2 .cos  2  1 


B. A 

A12  A22  2 A1 A2 .cos 2  1 

C. A 

A12  A22  2 A1 A2 .cos  2  1 

D. A 

A12  A22  2 A1 A2 .cos 2  1 

Câu 9 . Cho một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox và
quanh gốc tọa độ O. Một đại lượng Y nào đó của vật phụ thuộc vào li độ x của
vật theo đồ thị có dạng một phần của đường pa – ra − bơn như hình vẽ bên. Y
là đại lượng nào trong số các đại lượng sau?
A. Thế năng
B. Động năng
C. Gia tốc
D. Lực kéo về
Câu 10. Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình x  A.cos t . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng,
động năng cực đại của vật này bằng
A.

1
m. A2
2

B.


1
m 2 . A2
2

C. m 2 . A2

D.

1
m 2 . A
2

Câu 11 . Chọn câu đúng. Một vật dao động điều hịa đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc
B. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm
C. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 12 . Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc
của dao động là
A. 10 rad/s.
B. 5π rad/s.
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 15


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
C. 10π rad/s.
D. 5 rad/s.

Câu 13 . Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k gắn vật m dao động điều hịa với tần số góc ω. Tần số góc dao
động của con lắc được xác định theo công thức là
A.

m
k

B.

k
m

C.

1
2

m
k

D.

1
2

k
m

Câu 14 . Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A . Mối liên hệ giữa vận
tốc và li độ của vật ở thời điếm t là

A. A2  x 2 

k 2
.v
m

B. x 2  A2 

k 2
.v
m

C. x 2  A2 

m 2
.v
k

D. A2  x 2 

m 2
.v
k

Câu 15. Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc

T1 1
 . Hệ thức đúng là
T2 2
l

l 1
B. 1  4
C. 1 
l2
l2 4

đơn lần lượt là l1 ; l2 và T1 ; T2 . Biết
A.

l1
2
l2

D.

l1 1

l2 2

Câu 16. Xét hai dao động cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Biên độ dao động thứ hai.
B. Tần số dao động
C. Biên độ dao động thứ nhất
D. Độ lệch pha hai dao động.
Câu 17. Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng
của con lắc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A. 4%
B. 2 2%
C. 6%
D. 1, 6%

Câu 18. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực
B. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị trí cân bằng
C. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng khơng
D. Khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất và dài nhất thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau




Câu 19. Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm là x  A.cos  t 



 cm . Hỏi gốc thời gian được chọn
2

lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A
D. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A
Câu 20. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn
A. không đổi nhưng hướng thay đổi.
B. và hướng không đổi.
C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ
thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 22. Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  4.cos  20 t    . Tần số dao động của vật là
A. 15Hz
B. 25Hz
C. 20Hz
D. 10Hz
Câu 23. Trong dao động điều hoà, độ lớn cực đại của vận tốc là
A. vmax   A 2
B. vmax   A
C. vmax  A2
D. vmax  A
Câu 24. Một tụ điện có điện dung C, được nạp điện đến hiệu điện thế U, điện tích của tụ là Q. Cơng thức nào sau đây
không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện?

1
A. W  CU 2
2

Q2
B. W 
2C

1
C. W  QU
2

U2
D. W 
2C


Câu 25 . Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực
B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 16


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
C. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 26 . Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này có




phương trình là x1  A1.cos t  và x2  A2 .cos  t 
A.

2E



2

B.

A A
2

1

2
2

E



2

A12  A22



 . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
2
2E
E
C. 2 2
D. 2 2
2
  A1  A2 
  A1  A22 

Câu 27 . Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lị xo dãn l , kích thích cho con lắc dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng với chu kì T. Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều
với trọng lực là
A.


T
. Biên độ dao động của vật là :
4

3.l

B. 2.l

C.

2.l

D.

l
2

Câu 28 . Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Biết dao động thành
phần thứ nhất có biên độ A1  4 3cm , dao động biên độ tổng hợp A  4cm . Dao động thành phần thứ hai sớm pha
hơn dao động tổng hợp là


3

. Dao động thành phần thứ hai có biên độ A2 là

A. 4 cm
B. 8 cm
C. 4 3cm
D. 6 3cm

Câu 29 . Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hoà. Gọi l1 ; s01 ; F1 và

l2 ; s02 ; F2 lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết
F
3l2  2l1 ; 2s02  3s01 . Tỉ số 1 là
F2
9
2
4
3
A.
B.
C.
D.
4
3
9
2
Câu 30 . Một vật dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng O. Tại thời điểm t 1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong khoảng

1
 s  vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của vật giảm còn một
6
1
nửa. Trong khoảng thời gian từ thời điểm t2 đến thời điểm t3  t2   s  , vật đi được quãng đường 6 cm. Tốc độ cực
6
thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2  t1 

đại của vật trong quá trình dao động là :
A. 0,38 m/s.

B. 1,41 m/s.
C. 37,7 m/s.
D. 22,4 m/s.
Câu 31 . Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14cm với chu kì 1s. Tốc độ trung bình của chất
điểm từ thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5cm theo chiều dương đến thời điểm gia tốc của chất điểm có độ
lớn cực đại lần thứ 3 (kể từ t0) là
A. 28,0 cm/s.
B. 27,0 cm/s.
C. 26,7 cm/s.
D. 27,3 cm/s.
Câu 32 . Một vật dao động diều hòa với biên độ A = 4 cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB
theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là



 cm
2



C. x  4.cos   t   cm
2




 cm
2




D. x  4.cos  2 t   cm
2


A. x  4.cos   t 

B. x  4.cos  2 t 

Câu 33 . Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết dao động thứ
nhất có biên độ A1 = 6cm và trễ pha



2

so với dao động tổng hợp. Tại thời điểm dao động thứ hai có li độ bằng biên

độ của dao động thứ nhất thì dao động tổng hợp có li độ 9cm. Biên độ dao động tổng hợp bằng
A. 18cm
B. 12cm
C. 6 3cm
D. 9 3cm
Câu 34 . Một chất điểm dao động điều hòa vào ba thời điểm liên tiếp t1 ; t2 ; t3 vật có gia tốc lần lượt là a1 ; a2 ; a3 với

a1  a2  a3 . Biết t3  t1  3  t3  t2  . Tại thời điểm t3 chất điểm có vận tốc

3m / s

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929


Trang - 17


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
và sau thời điểm này


30

s chất điểm có li độ cực đại. Gia tốc cực đại của chất điểm bằng

A. 0, 2m / s 2
B. 5m / s 2
C. 20m / s 2
D. 0,1m / s 2
Câu 35 . Vật khối lượng m = 1kg gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hịa theo phương ngang với tần số
góc ω = 10rad/s. Khi vận tốc vật bằng 60cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8N. Biên độ dao động của vật là
A. 10cm.
B. 12cm.
C. 5cm.
D. 8cm.
Câu 36 . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì 2,83s. Nếu
chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là
A. 2,00 s.
B. 3,14 s.
C. 1,42 s.
D. 0,71 s.
Câu 37 . Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là m = 100g, sợi dây mảnh. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây
treo hợp với phương thẳng đứng góc 600 rồi thả nhẹ. Lấy g  10m / s 2 , bỏ qua mọi lực cản. Khi độ lớn gia tốc của

con lắc có giá trị nhỏ nhất thì lực căng sợi dây có độ lớn
A. 1,5N.
B. 2,0N.
C. 0,5N.
D. 1,0N.
Câu 38 . Một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ A có
khối lượng 250g; vật A được nối với vật nhỏ B có khối lượng 250g bằng một sợi dây mềm, mảnh, nhẹ, không dãn và
đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 10cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận
tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy giá trị gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Quãng đường đi được của vật
A từ khi thả tay cho đến khi vật A dừng lại lần đầu tiên là
A. 22,5 cm.
B. 21,6 cm.
C. 19,1 cm.
D. 20,0 cm.
Câu 39 . Một chất điểm có khối lượng 200g thực hiện đồng
thời hai dao động điểu hịa cùng tần số, cùng biên độ có li độ
phụ thuộc thời gian được biễu diễn như hình vẽ. Biết

1
t2  t1  s . Lấy  2  10 . Cơ năng của chất điểm có giá trị
3
bằng
A.

6, 4
mJ
3

0, 64
mJ

3
D. 6, 4mJ
B.

C. 64 J
Câu 40 . Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào đầu tự do của một lị xo có độ cứng k =
20N/m . Vật nặng m được đặt trên một giá đỡ nằm ngang M tại vị trí lị xo khơng biến dạng. Cho giá đỡ M chuyển
động nhanh dần đều xuống phía dưới với gia tốc a  2 m / s 2 . Lấy g  10m / s 2 . Ở thời điểm lò xo dài nhất lần đầu
tiên, khoảng cách giữa vật m và giá đỡ M gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 14 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 16 cm.
--------------HẾT-------------ĐÁP ÁN ĐỀ 2
1-B
11-A
21-D
31-B

2-D
12-A
22-D
32-B

3-C
13-B
23-D
33-C

4-D

14-D
24-D
34-C

5-C
15-C
25-D
35-A

6-C
16-B
26-D
36-A

7-B
17-A
27-C
37-D

8-A
18-D
28-B
38-C

9-B
19-B
29-C
39-D

10-B

20-C
30-B
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Phương pháp giải:
Tốc độ ánh sáng trong khơng khí lớn hơn tốc độ ánh sáng trong nước
Định luật khúc xạ ánh sáng: n1 sin i  n2 .sin r
Giải chi tiết:
Ta có tốc độ ánh sáng trong khơng khí lớn hơn tốc độ ánh sáng trong nước: v1  v2 1
Tia sáng truyền từ nước ra ngồi khơng khí. Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng ta có: n sin i  sin r  i  r  2 
Từ (1) và (2) ta có: v1  v2 ; i  r
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 18


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải:
+ Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
+ Tốc độ dao động: v   A2  x 2
Giải chi tiết:
Phương trình của ngoại lực cưỡng bức tác dụng vào vật: Fn  F0 .cos  20t  N
Vậy tần số dao động của vật là:   20rad / s

 A  5cm
 x  3cm


Ta có: 

Tốc độ của vật là: v   A2  x 2  20. 52  32  80cm / s

Câu 3: Đáp án C
Phương pháp giải:
Độ lớn suất điện động cảm ứng : ec 


t

Giải chi tiết:

1  4.103Wb
 0  4.103

Ta có :  2  0
Suất điện động xuất hiện trong vịng dây có độ lớn là : ec 

 0, 2V

t
0,
02
t  0, 02 s

Câu 4: Đáp án D
Phương pháp giải:

l

g

Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn : T  2
Giải chi tiết:



Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ   100
Ta có cơng thức tính chu kì dao động là : T  2



T  g ; l
l

g
T  m; A

Vây chu kì khơng phụ thuộc biên độ dao động.
Câu 5: Đáp án C
Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ.
Câu 6: Đáp án C
Phương pháp giải:
Vận tốc đổi chiều khi qua vị trí biên. Gia tốc đổi chiều khi vị trí cân bằng.
Vận tốc có độ lớn cực đại khi qua vị trí cân bằng. Vận tốc có độ lớn bằng 0 khi qua vị trí biên.
Gia tốc có độ lớn cực đại khi qua vị trí biên. Gia tốc có độ lớn bằng 0 khi qua vị trí cân bằng.
Giải chi tiết:
Ta có :
+ Vận tốc đổi chiều khi qua vị trí biên.
+ Gia tốc đổi chiều khi vị trí cân bằng.

Vậy phát biểu sai là : Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng, gia tốc và vận tốc đổi chiều.
Câu 7: Đáp án B
Phương pháp giải:
Cơng thức liên hệ giữa li độ góc và li độ cong là : s   .l
Giải chi tiết:
Biên độ dao động của con lắc đơn là : S0   0 .l
Câu 8: Đáp án A
Phương pháp giải:

 x1  A1.cos t  1 
 x2  A2 .cos t   2 

Phương trình hai dao động thành phần : 

Phương trình dao động tổng hợp : x  x1  x2  A.cos t   

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 19


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý

 A  A2  A2  2 A A .cos    
1
2
1 2
2
1


Với biên độ và pha ban đầu : 
A1 sin 1  A2 sin 2
 tan  
A1 cos 1  A2 cos  2

Giải chi tiết:

 x1  A1.cos t  1 
 x2  A2 .cos t   2 

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động : 

Biên độ A của dao động tổng hợp được xác định theo công thức :

A  A12  A22  2 A1 A2 .cos  2  1 
Câu 9: Đáp án B
Phương pháp giải:

1 2
kx
2
1
1
Công thức liên hệ giữa động năng và li độ: Wd  .mv 2  .m 2 .  A2  x 2 
2
2
2
Công thức liên hệ giữa gia tốc và li độ: a   x
Công thức liên hệ giữa lực kéo về và li độ: F   k .x
Công thức liên hệ giữa thế năng và li độ: Wt 


Giải chi tiết:
Ta có cơng thức liên hệ giữa động năng và li độ là: Wd 

1
1
1
1
.mv 2  .m 2 .  A2  x 2   .m 2 . A2  .m 2 .x 2
2
2
2
2

Có dạng của phương trình: y  A  B.x 2 có đồ thị Y theo x là đường pa – ra – bôn.
Vậy Y là động năng.
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:

1 2
mv
2
Tốc độ cực đại : vmax   A
Động năng : Wd 
Giải chi tiết:
Động năng cực đại của vật này là : Wd max 

1
1
mvmax 2  m 2 A2

2
2

Câu 11: Đáp án A
Phương pháp giải:
Vecto vận tốc cùng chiều chuyển động. Vecto gia tốc luôn hướng về VTCB.
Vận tốc đổi chiều khi qua vị trí biên. Gia tốc đổi chiều khi vị trí cân bằng.
Vận tốc có độ lớn cực đại khi qua vị trí cân bằng. Vận tốc có độ lớn bằng 0 khi qua vị trí biên.
Gia tốc có độ lớn cực đại khi qua vị trí biên. Gia tốc có độ lớn bằng 0 khi qua vị trí cân bằng.
Giải chi tiết:
Một vật dao động điều hoà đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì :
+ Vecto vận tốc có hướng từ phải sang trái
+ Vecto gia tốc có hướng từ trái sang phải
Vậy vecto vận tốc ngược chiều với vecto gia tốc.
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị và cơng thức tần số góc:  
Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta thấy

2
T

T
2 2
 0, 2 s  T  0, 4 s   

 5 rad / s
2
T

0, 4

Câu 13: Đáp án B
Phương pháp giải:

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 20


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Tần số góc của con lắc lị xo dao động điều hồ:  

k
m

Giải chi tiết:
Tần số góc dao động của con lắc được xác định theo công thức:  

k
m

Câu 14: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công thức xác định tần số góc của con lắc lị xo:  
Hệ thức độc lập theo thời gian: A2  x 2 

k
m


v2

2

Giải chi tiết:
Ta có hệ thức độc lập theo thời gian của x và v là: A2  x 2 

v2

2

1

k
k
  2   2
m
m
v2
m
m
Từ (1) và (2) suy ra: A2  x 2 
 x 2  .v 2  A2  x 2  .v 2
k
k
k
m
Lại có:  

Câu 15: Đáp án C

Phương pháp giải:
Chu kì dao động của con lắc đơn dao động điều hoà: T  2

l
g

Giải chi tiết:


T1  2

Ta có: 
T  2
 2


l1
g
l2
g



T1
l
1
l 1
 1   1 
T2
l2 2

l2 4

Câu 16: Đáp án B
Phương pháp giải:

 x1  A1.cos t  1 
 x2  A2 .cos t   2 

Phương trình hai dao động thành phần : 

Phương trình dao động tổng hợp : x  x1  x2  A.cos t   

 A  A2  A2  2 A A .cos    
1
2
1 2
2
1

Với biên độ và pha ban đầu : 
A1 sin 1  A2 sin 2
 tan  
A1 cos 1  A2 cos  2

Giải chi tiết:

 x1  A1.cos t  1 
 x2  A2 .cos t   2 

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động : 


Biên độ A của dao động tổng hợp được xác định theo công thức :

A  A12  A22  2 A1 A2 .cos  2  1 
Vậy biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào tần số dao động.
Câu 17: Đáp án A
Phương pháp giải:

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 21


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý

1
Công thức tính cơ năng : W  kA2
2
Giải chi tiết:

1 2

W  2 kA
Ta có : 
W   1 kA2

2
W W 
A2  A2
.100%  8% 

 0,08  A  0,92.A
W
A2
A  A
A  0,92. A
Phần biên độ giảm đi sau 1 chu kì là :
.100% 
.100%  4%
A
A
Sau 1 chu kì phần năng lượng của con lắc mất đi 8%, ta có :

Câu 18: Đáp án D
Phương pháp giải:
Lực đàn hồi sinh ra do lò xo bị biến dạng, có xu hướng đưa lị xo về trạng thái khơng biến dạng.
Lực đàn hồi của lị xo xuất hiện ở cả hai đầu của lò xo và tác dụng vào các vật tiếp xúc (hay gắn) với nó làm nó biến
dạng. Khi bị dãn, lực đàn hồi của lò xo hướng vào trong, còn khi bị nén, lực đàn hồi của lị xo hướng ra ngồi.
Cơng thức của lực hồi phục (hợp lực tác dụng lên vật) : Fhp  k .x
Giải chi tiết:
Ta có cơng thức xác định lực hồi phục : Fhp   k .x
Vậy khi vật ở vị trí lị xo có chiều dài ngắn nhất và dài nhất thì hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau.
Câu 19: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng VTLG
Giải chi tiết:
Ta có VTLG :
Phương trình dao động điều hịa của một chất điểm là




x  A.cos  t   cm
2


Vậy gốc thời gian được chọn là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương.
Câu 20: Đáp án C
Phương pháp giải:
Công thức lực kéo về : Fkv  k .x
Vecto lực kéo về luôn hướng về VTCB
Giải chi tiết:
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí
cân bằng.
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
- Hiện tượng cộng hưởng là hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đột ngột đến giá trị cực đại khi tần số
fn của ngoại lực bằng tần số riêng f0 của vật dao động.
- Điều kiện :
+ Tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của vật
+ Lực cản nhỏ : biên độ lớn; Lực cản lớn : biên độ nhỏ
Giải chi tiết:
Phát biểu sai khi nói về dao động cơ học là : Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng
cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
Câu 22: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 22



Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý


Tần số dao động : f 
2
Giải chi tiết:
Tần số góc của dao động :   20  rad / s 
Tần số của dao động là : f 

 20

 10 Hz
2
2

Câu 23: Đáp án D
Độ lớn cực đại của vận tốc là : vmax   A
Câu 24: Đáp án D
Phương pháp giải:
Công thức xác định năng lượng của tụ : W 

1
Q2 1
CU 2 
 QU
2
2C 2

Giải chi tiết:
Các công thức xác định năng lượng của tụ : W 


1
Q2 1
CU 2 
 QU
2
2C 2

Công thức không phải là công thức xác định năng lượng của tụ điện là : W 

U2
2C

Câu 25: Đáp án D
Phương pháp giải:
Dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian do lực cản của mơi trường.
Giải chi tiết:
Phát biểu đúng khi nói về dao động tắt dần là : Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải:

 x1  A1.cos t  1 
 x2  A2 .cos t   2 

+ Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động : 

Biên độ A của dao động tổng hợp được xác định theo công thức :

A  A12  A22  2 A1 A2 .cos  2  1 
+ Cơng thức tính cơ năng : W 


m 2 A2
2

Giải chi tiết:
Biên độ của dao động tổng hợp là : A 



A12  A22  2 A1 A2 .cos   0   A12  A22
2


Cơ năng của vật :

E

m 2 A2
2E
2E
m 2 2  2 2
2
 A   A1  A22 

Câu 27: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Lực đàn hồi sinh ra do lò xo bị
biến dạng, có xu hướng đưa lị xo về
trạng thái khơng biến dạng.
+ Trọng lực có phương thẳng đứng,

chiều hướng từ trên xuống.
+ Sử dụng VTLG
Giải chi tiết:
Ta có trọng lực tác dụng vào vật
ln có phương thẳng đứng, chiều
hướng từ trên xuống.
Lực đàn hồi tác dụng vào vật có xu
hướng đưa lị xo về trạng thái khơng
Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 23


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
biến dạng, do đó lực đàn hồi có chiều hướng từ trên xuống khi lị xo bị nén.
Biểu diễn trên hình vẽ ta có:
Biểu diễn trên VTLG ta có: Trong một chu kỳ khoảng thời gian để lực đàn hồi tác dụng vào vật cùng chiều với trọng
lực (vật quay từ M đến N) là


Suy ra MOH

T
2 T 
tương ứng với góc quét :   .t 
. 
4
T 4 2

4



Xét ∆MOH có : cos MOH

OH
 l
 cos 
 A  2.l
OM
4 A

Câu 28: Đáp án B
Phương pháp giải:

 x1  A1.cos t  1 
 x2  A2 .cos t   2 

Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động : 
Dao động tổng hợp : x  x1  x2  A.cos t   

Biên độ dao động của thành thứ 1 là : A12  A2  A22  2 AA2 .cos    2 
Giải chi tiết:


 A1  4 3cm

Ta có :  A  4cm
Dao động thành phần thứ 1 có biên độ được tính theo cơng thức: A12  A2  A22  2AA2.cos  2 



  rad
3




 4 3



2

 42  A22  2.4. A2 .cos

 A  8cm  t / m 
 A22  4 A2  32  0   2
 A2  8cm
3
 A2  4cm  loai 



Câu 29: Đáp án C
Phương pháp giải:

s
l

Công thức của lực kép về : Fkv   mg .sin    mg .   mg .   m 2 .s  Fkv max  m 2 .s0 


m.g
.s0
l

Giải chi tiết:
Độ lớn lực kéo về cực đại : Fkv max  m 2 .s0 

m.g
.s01
s .l
F1
l1
Ta có :

 01 2
F2 m.g .s
s02 .l1
02
l2

m.g
.s0
l

3l2  2l1  l1  1,5l2
s01.l2
F
4
 1 


F2 1,5s01 .1, 5l2 9
2 s02  3s01  s02  1, 5.s01

Lại có : 

Câu 30: Đáp án B
Phương pháp giải:
Cơng thức tính tốc độ : v   A2  x 2
Tốc độ cực đại : vmax   A
Sử dụng VTLG.
Giải chi tiết:
Thời điểm t1 vật qua vị trí cân bằng tốc độ của vật cực đại: x  0; vmax   A
Thời điểm t2 tốc độ của vật giảm 1 nửa : v   A2  x 2 

A

x

3
A
2

2
T 1
2
Thời gian vật đi từ t1 đến t2 là :  s  T  1s   
 2  rad / s 
6 6
T


Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 24


Bộ đề ôn thi THPT QG 2021- Môn Vật lý
Thời gian vật đi từ t2 đến t3 là :

1
T
A 3
s  nên tại t3 là vị trí x  
2
6
6

Từ VTLG ta xác định được quãng đường đi được:

A 3
 3cm  A  12  6 3  cm 
2
Tốc độ cực đại: vmax  12  6 3 2  140, 695cm / s  1, 41m / s
A





Câu 31: Đáp án B
Phương pháp giải:


s
t
Chiều dài quỹ đạo: L  2. A (A là biên độ dao động)
Tốc độ trung bình: vtb 

Gia tốc có độ lớn cực đại khi qua vị trí biên.
Giải chi tiết:
Biên độ dao động: A 

L 14

 7cm
2 2

Tại thời điểm t0 chất điểm qua vị trí có li độ 3,5cm theo chiều
dương.
Gia tốc có độ lớn cực đại khi qua vị trí biên.
Từ thời điểm t0 đến khi chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3
góc quét được là:

7

T
7 T
7
rad  t    .

.
 s

3
3

2
3 2 6
Và quãng đường chất điểm đi được là: s  3,5  4.7  31,5cm
s 31,5
Tốc độ trung bình: vtb  
 27cm / s
7
t
6





 2 

Câu 32: Đáp án B
Phương pháp giải:
Xác định A; ω; φ của phương trình x  A.cos t   
Giải chi tiết:
Biên độ: A  4cm
Tần số góc:  

2 2

   rad / s 
T

2

Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương

  



2

rad




Vậy phương trình dao động: x  4.cos   t 
Câu 33: Đáp án C
Phương pháp giải:



 cm
2

 x1  A1.cos t  1 
 x2  A2 .cos t   2 

Phương trình hai dao động thành phần : 

Phương trình dao động tổng hợp : x  x1  x2  A.cos t   

Giải chi tiết:
Dao động tổng hợp: x  x1  x2  A.cos t   

 x2  A1  6cm
 x1  x  x2  9  6  3cm
 x  x1  x2  9cm

Ta có: 

Sưu tầm và biên soạn GV Lê Kim Đông - Trường THPT Phan Châu TrinhĐT: 0911.465. 929

Trang - 25


×