Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

baøi 6 söï phaùt trieån neàn kinh teá vieät nam i muïc tieâu baøi hoïc sau baøi hoïc hs caàn 1 kieán thöùc trình baøy toùm taét quaù trình phaùt trieån neàn kinh teá nöôùc ta trong nhöõng thaäp kæ ga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.53 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>

<b>Bài 6 : SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM</b>



<b>I.MỤC TIÊU BAØI HỌC: Sau bài học, HS cần:</b>
<i><b>1.Kiến thức:</b></i>


- Trình bày tóm tắt q trình phát triển nền kinh tế nước ta trong những thập kỉ gần đây.


- Hiểu và trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế, những thành tựu, khó khăn và thách
thức trong quá trình phát triển kinh tế- xã hội của nước ta.


<i><b>2.Kỹ năng:</b></i>


- Biết phân tích biểu đồ chuyển dịch cơ cấu kinh tế, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế.
- Nhận biết các vùng kinh tế nói chung và vùng kinh tế trọng điểm trên bản đồ.


<i><b>II. CHUẨN BỊ:</b></i>Bản đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm Việt Nam.Biểu đồ về sự
chuyển dịch cơ cấu GDP.


<b>IIICÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định :</b>


2 <b>2.KTBC : Kiểm tra 15 phút </b>
<b>3.Bài mới : </b><i><b>GTBM</b></i>: theo SGK


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>HĐ 1<b> : Nền kinh tế nước ta trước thời kì đổi mới</b><b> </b></i>


* Mục tiêu : HS biết được tình hình KT nước ta trước thời kỳ
<b>đổi mới </b>



* Hình thức hoạt động : Cá nhân
* Thời gian : 5 phút


* Các bước tiến hành :


GV thuyết trình về Q.trình phát triển của nền KT nước ta ta từ
1945 đến 1986.


?.Nhận xét gì về nền KTVN trước thời kỳ đổi mới?
Kết luận


<b>HĐ 2</b>: <i><b>Nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới </b></i>


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào SGK hoàn thành các câu hỏi sau:


<b>(?) Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ năm nào? Nét đặc</b>
trưng của công cuộc đổi mới nền kinh tế là gì?


<b>(?) Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế được thể hiện trên các mặt nào?</b>
<b>(?) Trình bày nội dung của chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh</b>
thổ, cơ cấu thành phần kinh tế?


<b>(?) Trả lời các câu hỏi ở mục II trong SGK.</b>


<i><b>Bước 2</b></i>: HS trình bày kết quả, chỉ bản đồ vị trí các vùng kinh tế.
<i><b>Kết luận </b></i>


<b>HĐ 3 Nhóm</b>


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào SGK, vốn hiểu biết thực tiễn, thảo luận theo


gợi ý:


<b>(?) Nêu những thành tựu trong đổi mới nền kinh tế nước ta. Tác</b>
động tích cực của công cuộc đổi mới tới đời sống người dân?
<b>(?) Theo em trong quá trình phát triển đất nước, chúng ta cịn gặp</b>
những khó khăn nào? Lấy ví dụ qua thực tế địa phương?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS trình bày kết quả, GV giúp HS chuẩn xác kiến thức.
<i><b>Kết luận </b></i>


<i><b>I.Nền kinh tế nước ta trước thời kì</b></i>
<i><b>đổi mới </b></i>


-Gặp nhiều khó khăn, khủng
hoảng kéo dài, sản xuất đình
trệ, lạm phát tăng cao ,mức tăng
trương kinh tế thấp.


<i><b>II. Nền kinh tế nước ta trong thời</b></i>
<i><b>kì đổi mới </b></i>


<i><b>1.Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế</b></i>
+ Chuyển dịch cơ cấu ngành
+ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ
+ Chuyển dịch cơ cấu thành
phần kinh tế


<i><b>2.Những thành tựu và thách</b></i>
<i><b>thức</b></i>



SGK


4.CỦNG CỐ


- Xác định trên bản đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của nước ta?


- Vì sao nói: chúng ta đã đạt được nhiều thành tựu song cũng cịn khơng ít những khó khăn và
thách thức trong cơng cuộc đổi mới nền kinh tế?


<b>IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :</b>


- HS làm bài taäp 2 trang 23.


- Chuẩn bị Các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp


<i><b>Các tài ngun</b></i> <i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>Thuận lợi</b></i> <i><b>Khó khăn</b></i> <i><b>Biện pháp</b></i>


Đất
Khí hậu
Nước
Sinh vật


<b>Phụ lục</b> : Đề kiểm tra 15 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1</b>: <i><b>Nước ta có</b></i> :


A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc C. 55 dân tộc


<i><b>Câu 2</b></i>: Địa bàn cư trú của các dân tộc ít người ở Việt Nam chủ yếu ở:



A. Đồng bằng, ven biển và trung du. B. Miền trung du và cao
ngun


C. Miền núi và cao nguyên. D. Tất cả các ý trên.


<i><b>Câu 3:</b><b>Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng nào ?</b></i>


A. Giảm tỉ lệ trẻ em, tăng tỉ lệ người trong và ngoài độ tuổi lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> BAØI 7</b>



<b> CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN </b>


<b> VÀ PHÂN BỐ N.NGHIỆP</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>- Hiểu được vai trị của các nhân tố tự nhiên, kinh tế- xã hội đối với sự phát triển và
phân bố nông nghiệp ở nước ta.Phân tích được ảnh hưởng của các nhân tố trên đến sự hình thành nền
nơng nghiệp nhiệt đới đang phát triển theo hướng thâm canh, chun mơn hóa.


<i><b>2.Kỹ năng</b></i> Biết đánh giá giá trị kinh tế các tài ngun thiên nhiên, phân tích mơi liên hệ địa lý; biết sơ
đồ hoá các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nơng nghiệp .


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.; Atlat địa lí Việt Nam; Bản đồ khí hậu Việt Nam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1. Ổn định:</b>



<b>2 KTBC: - Xác định trên bản đồ các vùng kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm của nước ta?</b>


- Vì sao nói: chúng ta đã đạt được nhiều thành tựu song cũng cịn khơng ít những khó khăn và
thách thức trong cơng cuộc đổi mới nền kinh tế?


<b>3.Bài mới: GTBM : Phần mở bài trong SGK</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>HĐ 1: Các nhân tố tự nhiên</b></i>


* Mục tiêu : HS hiểu được vai trò của các nhân tố tự nhiên, đối với
sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta.


* Hình thức hoạt động : nhóm, cá nhân
* Thời gian : 20 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: Tìm hiểu về vai trị của tài nguyên đất . GV HD HS (cá nhân)
đọc SGK để lần lượt trả lời các câu hỏi sau :


- <i><b>Tài ngun đất có vai trị ntn đối với NN ?</b></i> <i>(Là tài nguyên không thể</i>
<i>thay thế của NN<b></b> sử dụng hợp lý TN đất có ý nghĩa to lớn đối với sự</i>


<i>phát triển NN VN</i><b>)</b>


- Kể tên và chỉ trên bản đồ các nhóm đất chính của VN, mỗi nhóm đất
thích hợp với những loại cây trồng nào?



GV HD HS lập sơ đồ :


<i>Phân bố : ĐB sông Hồng, sơng Cửu</i>
<i>Long và ven biển miền Trung</i>


<i>Cây trồng thích hợp: Cây lúa nước</i>
<i>và cây trồng ngắn ngày</i>


<i>Phân bố : Trung du, miền núi</i>


<i>Cây trồng thích hợp:Cây CN lâu</i>
<i>năm, cây ăn quả và cây ngắn ngày</i>


<b>Bước 2: HS thảo luận . Nêu đặc điểm của khí hậu VN? Với những đặc</b>
điểm đó đã tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển
và phân bố NN ?


HS thảo luận để hoàn thành sơ đồ sau :
ĐĐ 1:Nhiệt đới gió


mùa


ĐĐ 2:Phân hố
theo chiều
Bắc-Nam, theo độ cao
và theo mùa


ĐĐ3:Tai biến
thiên nhiên



<b>Bước 3: HS đọc SGK để trả lời các câu hỏi :</b>


- Mạng lưới sơng ngịi, ao, hồ, có vai trị ntn đối với NN?


- Sơng ngịi đã có những tác động khó khăn gì đối với sự phát triển
NN?


<i><b>Bước 4</b></i>: HS đọc SGK để trả lời các câu hỏi


- Nêu đặc điểm tài nguyên sinh vật nước ta? Có ảnh hưởng ntn đối
với phát triển NN?


<i><b>Bước 5</b></i>: GV chuẩn kiến thức.


<b>Chuyển ý: Tài nguyên thiên nhiên nước ta về cơ bản thuận lợi để</b>
chúng ta phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với sản phẩm đa dạng,
song yếu tố quyết định là con người và chính sách nơng nghiệp của Đảng
và Nhà nước.


<b>HĐ 2</b><i><b>: Các nhân tố kinh tế- xã hội</b></i>


<i><b>I.Các nhân tố tự nhiên</b></i>


1.Tài nguyên đất :khá đa dạng
-Tài nguyên vơ cùng q giá .
-Là tư liệu sản xuất khơng thể
thay thế được .


<b>2.Tài nguyên khí hậu :</b>



-Khí hậu nhiệt đới ẩm gío mùa,
Phân hóa rất rõ rệt theo chiều
Bắc -Nam, theo mùa,theo độ cao




đa dạng SP nông nghiệp, nhưng
cũng gây không ít khó khăn cho
phát triển NN .


<b>3.Tài ngun nước :</b>


- Sơng ngịi có giá trị thủy lợi
cao, nhưng thường xuyên gây
lũ lụt vào mùa mưa, mùa khô
kéo dài gây thiếu nước cho
nông ngiệp.


- Nguồn nước ngầm khá dồi
dào là nguồn nước tưới quan
trọng vào mùa khơ.


<b>4.Tài nguyên sinh vật </b>


-Động ,thực vật phong phú cho
nhiều giống cây trồng và vật
ni có năng suất cao .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Mục tiêu : HS hiểu được vai trò của các nhân tố KT-XH, đối với
sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở nước ta.



* Hình thức hoạt động : nhóm, cá nhân
* Thời gian : 17 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào kênh chữ mục II, kết hợp vốn hiểu biết, hoàn thành
phiếu học tập (phụ lục) .


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức
<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>hoäi</b></i>


1.Dân cư và lao động nông
thôn :


-Năm 2003 : 74% dân sống ở
nông thôn , trên 60% làmnông
nghiệp


2.Cơ sở vật chất kỹ thuật:
CSVC ngày càng hoàn thiện
3.Chính sách phát triển nơng
thơn: phát triển Kt hộ gia đình,
KT trang trại, NN hướng ra xuất
khẩu


4.Thị trường trong và ngoài
nước mở rộng <sub></sub> thay đổi cơ cấu


cây trồng, vật nuôi.


<b> 4. Củng cố</b>


1. Làm bài tập trắc nghiệm trong sách bài tập (tài liệu tham khảo).
2. Câu sau đúng hay sai? Tại sao?


Chính sách phát triển nơng nghiệp của Nhà nước là nhân tố quyết định làm cho nền nông nghiệp nước
ta đạt những thành tựu to lớn, tiến bộ vượt bậc.


<b>IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>


* HS làm bài tập 3 trang 27 SGK
* Chuẩn bị


<b>- Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất</b>
ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì?


- Theo em ngành chăn ni nước ta hiện nay đang gặp phải khó khăn gì?


<b>I.</b> <b>PHỤ LỤC</b>


<i><b> Phiếu học tập số :</b></i>
<i><b>Các nhân tố kinh</b></i>


<i><b>tế- xã hội</b></i>


<i><b>Đặc điểm</b></i>
<i><b>(nội dung)</b></i>



<i><b>Thuận lợi</b></i> <i><b>Khó khăn</b></i> <i><b>Giải pháp</b></i>
1.Dân cư và


lao động


2. Cơ sở vật chất
kĩ thuật


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>



<b>Bài 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NƠNG NGHIỆP </b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HOÏC:</b>


<i><b>1.Kiến thức: </b></i>HS biết cơ cấu và xu hướng thay đổi cơ cấu của ngành trồng trọt, chăn ni nước ta.
Hiểu và trình bày được đặc điểm phát triển và phân bố của một số cây trồng, vật nuôi chủ yếu ở nước ta.


<i><b>2. Kỹ năng:</b></i> Biết đọc lược đồ, bản đồ nông nghiệp Việt Nam ; PT bảng số liệu, sơ đồ ma trận về phân
bố các cây CN chủ yếu theo các vùng; biết cách xác lập mối QH giữa các nhân tố TN, KT-XH với sự
phát triển và phân bố nông nghiệp.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b> - Bản đồ nông nghiệp Việt Nam Atlat địa lí Việt Nam.
- Bảng I: Ngành trồng trọt, bảng II: Ngành chăn nuôi (trống).
- Một số tranh ảnh về sản xuất nông nghiệp của nước ta.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>1. Ổn định </b>


<b>2. KTBC - Những thuận lợi của TNTN để phát triển nông nghiệp?</b>



- Phân tích vai trị nhân tố chính sách phát triển nông nghiệp trong sự phát triển và phân
bố nông nghiệp?


<b>3. Bài mới </b><i><b>GTBM</b></i><b> : Phần mở bài trong SGK</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>HĐ 1: </b><i><b>Sự thay đổi</b><b>cơ cấu</b><b>Ngành trồng trọt</b></i>


* Mục tiêu : HS biết cơ cấu và xu hướng thay đổi cơ cấu của ngành
trồng trọt. Hiểu và trình bày được đặc điểm phát triển và phân bố của
một số cây trồng chủ yếu ở nước ta.


* Hình thức hoạt động : cá nhân
* Thời gian : 10 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: GV nêu nhiệm vụ. Dựa vào bảng 8.1, em hãy cho biết:
<b>(?) Ngành trồng trọt gồm những nhóm cây trồng nào?</b>


<b>(?) Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của cây lương thực và cây công</b>
nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi này
nói lên điều gì?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS làm việc độc lập


<i><b>Bước 3</b></i>: HS trình bày kết quả và GV chuẩn kiến thức


<i><b>Kết luận: Ngành trồng trọt đã phá thế độc canh cây lúa và đang phát</b></i>


<i><b>triển da dạng</b></i>


<b>Chuyển ý: Vậy mỗi nhóm cây có đặc điểm phát triển và phân bố như</b>
thế nào, chúng ta tiếp tục nghiên cứu.


<b>HĐ2 : </b><i><b>Tìm hiểu phân bố mộ số cây trồng</b></i> :


* Mục tiêu : HS hiểu và trình bày được đặc điểm phát triển và phân
bố của một số cây trồng, chủ yếu ở nước ta.


* Hình thức hoạt động : cá nhân
* Thời gian : 30 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: Chia nhóm và giao nhiệm vụ :


Nhóm 1: Phiếu học tập số 1: cây lương thực


<i><b>A.</b></i> <i><b>Ngành</b></i>


<i><b>trồng trọt</b></i>


<i><b>-</b></i>Đang phát triển đa dạng .


1<i><b>.Cây lương thực</b></i>


-Lúa là cây lương thực chính .
-Hai vùng trọng điểm lúa :
+ĐB sông Cửa Long .


+ĐB sông Hồng .
2<i><b>. Cây công nghiệp</b></i> :


-Tập trung nhiều ở TâyNguyên
và Đơng Nam Bộ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhóm 2,3: Phiếu học tập số 2: cây công nghiệp
Nhóm 4: Phiếu học tập số 3: cây ăn quả


<i><b>Bước 2</b></i>: HS làm việc theo nhóm


<i><b>Bước 3</b></i>: Thảo luận cả lớp, <i><b>GVKết luận:</b></i>
<b>HĐ 3: </b><i><b>Ngành chăn ni</b></i>


* Mục tiêu : HS Hiểu và trình bày được đặc điểm phát triển và phân
bố của một số vật nuôi chủ yếu ở nước ta.


* Hình thức hoạt động : cá nhân /cả lớp
* Thời gian : 25 phút


* Các bước tiến hành :


- GV trình bày khái qt vị trí của ngành chăn ni.
- GV hỏi: Nước ta ni những con gì là chính?


- GVtreo bảng2 (trống) và yêu cầu HS kẻ nhanh bảng vào vở.
- GV yêu cầu HS đọc thông tin SGK, kết hợp với sự vốn hiểu biết
của bản thân, trao đổi, thảo luận với bạn bên cạnh về nội dung cần
điền vào bảng thông kê (đã kẻ).



- GV gọi HS lên điền kết quả vào bảng đã kẻ sẵn ở trên bảng, các
HS khác nhận xét.


- HS lên chỉ bản đồ vùng phân bố của ngành chăn nuôi lợn và trả
lời câu hỏi: Lợn được ni nhiều nhất ở đâu? Vì sao?


- Hỏi: Theo em ngành chăn nuôi nước ta hiện nay đang gặp phải
khó khăn gì?


<i><b>Kết luận:</b></i>


1<i><b>.Cây ăn quả</b></i> :


-Đang phát triển . Vùng trồng
cây ăn quả lớn :là ĐB sơng Cửa
Long và ĐB sơng Hồng .


<i><b>B.</b></i> <i><b>Ngành</b></i>


<i><b>chăn nuôi</b></i>


-Còn chiếm tỉ trọng thấp trong
nông nghiệp.


1<i><b>. Chăn nuôi trâu, bò:</b></i>


-Phân bố chủ yếu ở trung du và
miền núi .


<i><b>2.Chăn nuôi lợn :</b></i>



-Tập trung ở ĐB sông Cửa
Long và ĐB sơng Hồng.


3<i><b>. C hăn nuôi gia cầm</b></i> :


-Phát triển nhanh ở đồng bằng.


<b>4.Củng c:</b>


- Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta
- Nhận xét và giải thích sự phân bố cây lúa nước, cây ăn quả, cây công nghiệp


<b>IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ :</b>


1. Bài vừa học :GV hướng dẫn vẽ biểu đồ bài số 2 trang 37 và yêu cầu HS về làm bài tập số 2 vào vở.
2. Chuẩn bị bài mới : Sự phát triển và phân bố thủy sản


<b>(?) Vai trò của từng loại rừng đối với việc phát triển KT- XH và bảo vệ môi trường ở nước ta?</b>
<b>(?) Nêu những thuận lợi, khó khăn của ngành thủy sản?</b>


<b>* Phụ lục :</b>


<i><b>Phiếu học tập số 1: Tình hình sản xuất và phân bố cây lương thực</b></i>


Dựa vào bảng 8.2, H 8.2 và trong SGK, kiến thức đã học, điền tiếp vào nội dung các chỗ trống.


a- Cơ cấu ngành trồng cây lương thực gồm:


b- Thành tựu của sản xuất lúa c- Phân bố cây lúa



d- Giải thích vì sao cùng điều kiện tự nhiên đó, trước đây nước ta thiếu ăn nay thừa gạo xuất khẩu?
<i><b>Phiếu học tập số 2: Tình hình sản xuất và phân bố cây công nghiệp</b></i>


Dựa vào bảng 8.3, H 8.2 và kênh chữ trong SGK, kiến thức đã học, điền tiếp vào nội dung các chỗ
trống.


- Cơ cấu ngành trồng cây công nghiệp
- Thành tựu trong sản xuất cây cơng nghiệp


<i><b>Phiếu học tập số 3:Tình sản xuất và phân bố cây ăn quả</b></i>


Dựa vào bảng 8.2, kênh chữ trong SGK, kiến thức đã học, điền tiếp vào nội dung các chỗ trống.


a- Cơ cấu cây ăn quả: miền Bắc, miền Nam b-Thành tựu c-Phânbố


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>BAØI 9</b>


<b> SỰ PHÁT TRIỂN VAØ PHÂN BỐ </b>


<b> LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN</b>


<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC: </b>Sau bài học, HS cần:


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu và trình bày được vai trò của ngành LN trong việc phát triển KT-XH và bảo vệ mơi
trường, tình hình phát triển và phân bố chủ yếu của ngành lâm nghiệp.


- Trình bày tình hình phát triển và phân bố ngành thủy sản, xu hướng phát triển của ngành.


<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>Có kĩ năng đọc bản đồ, lược đồ, vẽ biểu đồ đường.



<i><b>3. Thái độ</b></i>- Ý thức trách nhiệm trong việc bảo vệ rừng và nguồn lợi thủy sản.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Bản đồ nơng nghiệp Việt Nam.Atlat địa lí Việt Nam.


- Bản đồ lâm nghiệp, thủy sản Việt Nam. Một số tranh ảnh về hoạt động LN-TS


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1. ổn định </b>


<b>2. KTBC </b>


- Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị
sản xuất ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì?


- Theo em ngành chăn nuôi nước ta hiện nay đang gặp phải khó khăn gì?


<b>3. Bài mới : GTBM : Phần mở bài trong SGK</b>


<i><b>Hoạt động của GV và HS</b></i> <i><b>Nội dung chính</b></i>


<b>HĐ 1</b>: <i><b>Ngành lâm nghiệp</b></i>


* Mục tiêu : HS Hiểu và trình bày được vai trị của ngành
LN trong việc phát triển KT-XH và bảo vệ mơi trường, tình
hình phát triển và phân bố chủ yếu của ngành lâm nghiệp.


* Hình thức hoạt động : cá nhân /cả lớp


* Thời gian : 15 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào bảng 9.1 và H 9.2 để trả lời :


<b>(?)</b> Độ che phủ rừng của nước ta là bao nhiêu? Tỉ lệ này là
cao hay thấp? Vì sao?


<b>(?)</b> Nước ta có những loại rừng nào? Cơ cấu các loại rừng?


<b>(?)</b> Vai trò của từng loại rừng đối với việc phát triển kinh tế-
xã hội và bảo vệ môi trường ở nước ta?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.


<b>Chuyển ý:</b>
<i><b>Kết luận:</b></i>


<b>HĐ 2:</b><i><b>Sự phân bố ngành lâm nghiệp</b></i>


* Mục tiêu : HS trình bày được tình hình phát triển và phân
bố chủ yếu của ngành lâm nghiệp.


* Hình thức hoạt động : cá nhân + cặp đôi
* Thời gian : 20 phút


<i><b>I. Ngành lâm nghiệp</b></i>
<i><b>1. Tài nguyên rừng</b></i>



- Độ che phủ rừng 35%(2000)
- Tổng S rừng: 11,6 triệu ha
- Nước ta có nhiều loại rừng,


+ Rừng phòng hộ
+ Rừng đặc dụng
+Rừng sản xuất


<i><b>2. Sự phát triển và phân bố ngành</b></i>
<i><b>lâm nghiệp</b></i>


- Mơ hình N-L kết hợp đang được
phát triển góp phần bảo vệ rừng
và nâng cao đời sống nhân dân


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào trang 15, thảo luận theo cặp đôi


<b> (?)</b> Khai thác lâm sản tập trung chủ yếu ở đâu? Tên các
trung tâm chế biến gỗ?


<b>(?)</b>lợi ích gì? Tại sao phải vừa khai thác vừa bảo vệ rừng?
<b>(?)</b> Hướng phấn đấu của ngành lâm nghiệp?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức


<i><b>Kết luận:</b></i>
<b>Chuyển ý</b>:



<b>HĐ 3</b>: <i><b>Ngành thủy sản</b></i>


* Mục tiêu : HS Trình bày tình hình phát triển và phân bố
ngành thủy sản, xu hướng phát triển của ngành.


* Hình thức hoạt động : cá nhân – cặp đôi
* Thời gian : 15 phút


* Các bước tiến hành :


<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào H 9.2, kết hợp vốn hiểu biết:


<b>(?)</b> Đọc tên 4 ngư trường lớn của nước ta?


<b>(?)</b> Nêu những thuận lợi, khó khăn của ngành TS


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu, GV chuẩn kiến thức.


<b>Chuyển ý</b>:


<b>HĐ 4</b>:


* Mục tiêu HS Trình bày tình hình phát triển và phân bố
ngành thủy sản, xu hướng phát triển của ngành.* Hình thức
hoạt động : cá nhân – cặp đôi


* Thời gian : 20 phút
* Các bước tiến hành :



<i><b>Bước 1</b></i>: HS dựa vào bảng 9.2, H 9.2,


<b>(?)</b> NX về sự phát triển các NTS nước ta? Giảithích?


<b>(?)</b> Đọc tên các tỉnh có sản lượng khai thác, ni trồng thủy
sản lớn ở nước ta?


<b>(?) Tiến bộ của XK có ảnh hưởng gì đến phát triển ngành</b>?


<i><b>Bước 2</b></i>: HS phát biểu, chỉ bản đồ treo tường, GV chuẩn kiến
thức.


<i><b>Kết luận:</b></i>


<i><b>II. Ngành thủy sản</b></i>
<i><b>1. Nguồn lợi thủy sản</b></i>


- Thuận lợi:


+ Nguồn lợi lớn về thủy sản: 4 ngư
trường lớn:


 Cà Mau- Kiên Giang,
 NT - BT - Bà Rịa-VũngTàu
 Hải Phịng- Quảng Ninh,
 QĐHồng Sa và Trường Sa.


+ Nhiều diện tích mặt nước để
nuôi trồng thủy sản.



- Khó khăn: hay bị thiên tai, vốn
ít.


<i><b>2. Sự phát triển và phân bố ngành</b></i>
<i><b>thủy sản </b></i>


- Phát triển mạnh, trong đó sản lượng
khai thác chiếm tỉ trọng lớn


- Nuôi trồng thủy sản đang phát triển
nhanh


- Xuất khẩu thủy sản đã có bước phát
triển vượt bậc


<b>4. Củng cố:</b>


- Vai trò của từng loại rừng đối với việc phát triển KT-XH và bảo vệ môi trường ở nước ta?
- Đọc tên các tỉnh có sản lượng khai thác, ni trồng thủy sản lớn ở nước ta?


<b>IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHAØ:</b>


- Làm bài tập 3 trang 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>BÀI 10</b>



<b>THỰC HÀNH: VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ </b>


<b>VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO </b>


<b> TRỒNG PHÂN THEO CÁC LOẠI CÂY, </b>


<b>SỰ TĂNG TRƯỞNG ĐAØN GIA SÚC, GIA CẦM</b>



<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC: </b>Sau bài học, HS cần:


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Biết xử lí bảng số liệu theo yêu cầu riêng của vẽ biểu đồ: chuyển số liệu tuyệt
đối sang số liệu tương đối (tính tỉ lệ %), tính tốc độ tăng trưởng, lấy năm gốc bằng 100%.
- Củng cố và bổ sung phần lý thuyết về ngành trồng trọt và chăn ni.


<i><b>2. Kỹ năng :</b></i>


- Có kĩ năng vẽ biểu đồ cơ cấu (hình trịn) và vẽ biểu đồ đướng thể hiện tốc độ tăng trưởng.
- Biết đọc biểu đồ, nhận xét và xác lập mối liên hệ địa lý.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ nông nghiệp Việt Nam hoặc bản đồ kinh tế Việt Nam.


- HS chuẩn bị máy tính cá nhân, thước kẻ, compa, bút chì, thước đo độ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC:</b>
<b>1. Ổn định </b>


<b>2. KTBC </b>


-

Nước ta có những loại rừng nào? Vai trị của từng loại rừng đối với việc phát triển kinh
tế- xã hội và bảo vệ môi trường ở nước ta?


- Nêu những thuận lợi, kk của ngành TS. NX về sự phát triển các NTS nước ta? Giảithích?


<b>3. Bài mới </b>
<i><b>Mở bài</b></i>:



- GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành:


+ Trên lớp mỗi cá nhân phải hoàn thành 2 bài tập của bài thực hành.
- Cách thức tiến- cá nhân/ nhóm


Mỗi cá nhân phải hồn thành cơng việc- cùng nhóm trao đổi, báo cáo kết quả.


<b>Hoạt động của GV và HS</b>
<b>Bài tập số 1: </b>


<i><b>* </b></i>


<i><b> Vẽ biểu đồ tròn</b><b> :</b></i>


<b>Bước 1:</b> HDHS xử lý số liệu chuyển từ số liệu tuyệt đối sang số liệu tương đối (tỉ lệ %)


<b>Bước 2</b>: GV HD HS cách vẽ:


+ Vẽ biểu đồ theo quy tắc; bắt đầu vẽ từ tia 12 giờ, đi theo chiều thuận của kim đồng hồ.
+ Các hình quạt ứng với tỉ trọng từng thành phần, ghi trị số %, vẽ đến đâu làm kí hiệu đến
đó và lập chú giải.


+ Ghi tên biểu đồ:


<b>Chú ý</b>: 2 hình tròn có bán kính khác nhau (năm 2002 có bán kính to hơn năm 1990 1,2 laàn)


<b>Bước 3</b> : HS vẽ biểu đồ :


- 2 HS trực tiếp vẽ trên bảng
- Cả lớp vẽ vào vở BT



<b>Bước 4</b> : HD HS nhận xét hình vẽ trên bảng, sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>*Nhận xét sư thay đổi quy mơ diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây </b>


Bước 1: HS thảo luận theo nhóm


Bước 2 : Trình bày kết quả thảo thuận trước lớp, lớp bổ sung
Bước 3 : GV kết luận :


<i><b>- Cơ cấu: cây lương thực chiếm tỉ trọng lớn nhất.</b></i>


<i><b>- Từ năm 1990 đến 2000 diện tích gieo trồng đều tăng nhưng tỉ trọng cây lương thực giảm.</b></i>
<b>Bài tập số 2</b>:


<b>* Vẽ biểu đồ đường</b>:


Bước 1: GV hướng dẫn cách vẽ


+ Trục tung: trị số %, gốc thường lấy trị số 0 hoặc có thể lấy trị số phù hợp ≤100
+ Trục hoành: đơn vị thời gian, lưu ý khoảng cách các năm.


+ Các đồ thị có thể biểu diễn bằng nhiều màu (ở nhà) hoặc bằng các nét khác nhau.
+ Lập chú giải.


+ Tên biểu đồ.


<i><b>Bước 2</b></i>: HS vẽ biểu đồ, nhận xét, giải thích.


<i><b>Bước 3</b></i>: HS trong nhóm cùng nhau trao đổi, kiểm tra lẫn nhau.



<i><b>Bước 4</b></i>: Đại diện nhóm phát biểu, GV chuẩn kiến thức.


<i><b>Kết luận: </b></i>


<i><b>- Đàn lợn và gia cầm tăng nhanh nhất: do nhu cầu thực phẩm tăng, giải quyết tốt nguồn thức</b></i>
<i><b>ăn cho chăn ni, hình thức chăn ni đa dạng, đặc biệt gắn với chế biến.</b></i>


<i><b>- Đàn trâu không tăng do cơ giới hóa nơng nghiệp.</b></i>
<b>4. Củng c</b>: GV nhận xét, chấm điểm bài làm của HS.


<b>IV. HDVN:</b> Chuẩn bị bài mới : Bài 11. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố cơng
nghiệp, cụ thể :


1. Phân tích ảnh hưởng của nguồn tài nguyên thiên nhiên đối với phát triển và phân bố công
nghiệp ở nước ta?


2. Các nhân tố kinh tế- xã hội có ảnh hưởng như thế nào tới phát triển công nghiệp của nước ta?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×