Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

slide 1 chµo mõng c¸c thçy c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh bµi gi¶ng §æc ®ióm lo¹i h×nh tiõng viöt ng­êi thùc hiön nguyôn thþ mai h­¬ng gi¸o viªn tr­êng thpt cao phong tiếng việt tiết 88 đặc điểm loại hìn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.31 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chào mừng các thầy, cô


giáo và các em học sinh



Bài giảng:

<i><b>Đặc điểm loại hình tiếng Việt</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TI NG VI T Ti T 88Ế</b> <b>Ệ</b> <b>Ế</b>


<b>ĐẶ Đ Ể</b>

<b>C I M LO I HÌNH</b>

<b>Ạ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>I. LOẠI HèNH NGễN NGỮ (Vẽ sơ đồ) </b>



<i><b><sub>Em hãy tóm tắt nội dung trình bày </sub></b></i>



<i><b>SGK ?</b></i>



<i><b><sub>Khái niệm về loại hình ngơn ngữ</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Trên thế giới có trên 5000 ngơn ngữ</b>


<b>Chia theo ngữ hệ ( Chung nguồn gốc, họ hàng )</b>
<b>Ngữ hệ Nam á </b>


<b>( Tiếng Việt, Mường, …</b>


<b>Xếp theo loại hình </b>


<b>( Căn cứ vào những đặc trưng cơ bản: Ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp )</b>
<b>Ngữ hệ Ấn, Âu </b>
<b>( Nga, Anh, Pháp,… )</b>


<b>Ngôn ngữ đơn lập</b>


<b> ( Tiếng Việt, Thái, … )</b>


<b>Ngơn ngữ hịa kết </b>
<b>( Tiếng Anh, </b>
<b>Pháp, Nga,…)</b>


<b>Giáo viên, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

VÝ dô 2

“Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệ



Con thuyền xuôi mái nước song song”



( Trµng giang – Huy CËn)



Xác định số tiếng (âm tiết) và từ trong các vớ d sau?



Câu thơ có 14 tiếng (14 ©m tiÕt), 11 tõ ( có 3 từ có 2


âm tiết)

.



Ví dụ 1:

Sao anh không về chơi thôn Vĩ?


Nhìn nắng hàng cau nắng mới lên


(Đây thôn Vĩ Dạ - Hàn Mạc Tử)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ V mt ngữ âm : Tiếng là âm tiết. Đọc và viết u tỏch


ri nhau.



+ Về mặt ngữ pháp: Tiếng là từ và có thể là yếu tố cấu tạo


nên từ ( từ láy , từ ghép

)



<b>=> ú l những đặc điểm đầu tiên để chứng minh: </b>



<b>tiếng Việt thuộc loại hình ngơn ngữ đơn lập (1-SGK).</b>



Em có nhận xét gì về mặt ngữ âm (cách đọc, cách viết) và


mặt ngữ pháp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

VÝ dô 3 : Xác định chức năng ngữ pháp của từ được gạch dưới


trong câu thơ sau:


Mình về mình có nhớ ta


Ta về ta nhớ những hoa cùng người


( Tố Hữu)


Mình <sub>1</sub>


ta <sub>3 </sub>về có nhớmình 2 ta 1


về nhớ những hoa cùng người


Ta <b><sub>2</sub><sub> </sub></b>


( T H u)ố ữ


Mình

<sub>1</sub>

mình

<sub>2</sub>


ta

<b><sub>1</sub><sub> </sub></b>



Ta

<b><sub>2 </sub></b>




ta

<b><sub>3 </sub></b>


ch ng



ch ng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

VÝ dô 4 : Xác định chức năng ngữ pháp của từ được gạch dưới


trong câu thơ sau trong Truyện Ki u c a Nguy n Duề ủ ễ :
Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh


Giật mình, mình lại thương mình xót xa


ph



ng



ch



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ví dụ 5:So sánh hai ví dụ sau và rút ra nhận xét



a. Anh ấy đ a tôi một quyển sách. Tôi đ a anh Êy hai qun s¸ch.
b. He gives me a book. I give him two book.


<b>Tiếng Việt </b> <b>Tiếng Anh</b>



Vai
trò
ngữ
pháp.


Anh yấ đưa tôi một quyển sách.


Tôi đưa anh yấ một quyển sách He givesI give himme a book.a book.


Anh
y
ấ <sub>1</sub>


tôi<sub>1</sub>
Tôi<sub>2</sub> anh


y
ấ <sub>2</sub>


He


him


I me


Anh yấ <sub>1</sub> : chủ ngữ


anh yấ <sub>2</sub> : phụ ngữ



tôi<sub>1</sub> : phụ ngữ


Tôi<sub>2</sub> : chủ ngữ


He : chủ ngữ


him : tân ngữ


me : tân ngữ


I : chủ ngữ
Hình


thái Từ khơng biến đổi hình thái Từ biến đổi hình thái


Loại hình ngơn ngữ đơn lập Loại hình ngơn ngữ hịa kết


<b>*Từ tiếng Việt khơng có sự biến đổi hình thái. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>



* Về mặt ngữ âm:tiếng là âm tiết



* Về mặt sử dụng:tiếng có thể là từ hoặc


yếu tố cấu tạo từ



<b>1)Tiếng là đơn vị cơ sở của ngữ pháp</b>



<b> 2) Từ không biến đổi hình thái </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3) B</b>

<b>iện pháp chủ yếu biểu thị ý nghĩa </b>


<b>ngữ pháp là sắp đặt từ theo thứ tự trước </b>



<b>sau và sử dụng hư từ </b>


Ví dụ 6: Em hãy xem câu sau: Tôi mời bạn đi chơi


Thay đổi trật tự từ trong ngữ liệu và nêu nhận xét về ý
nghĩa ngữ pháp :


- Mời bạn tôi đi chơi


- Bạn mời tôi đi chơi
- Tôi chơi mời bạn đi
- Đi chơi tôi mời bạn
- Mời đi chơi bạn tôi


………


- Thay đổi trật tự từ trong câu sẽ làm thay đổi ý nghĩa ngữ
pháp. Biện pháp chủ yếu để thể hiện ý nghĩa ngữ pháp là
sắp đặt từ theo thứ tự trước sau.


<i><b>* Hãy sử dụng một số hư từ </b><b>không, sẽ, đã, nhé</b><b>… và đặt</b><b> </b></i>
<i><b>vào vị trí thích hợp trong ngữ liệu trên, sau đó nhận xét ý </b></i>
<i><b>nghĩa và cấu trúc ngữ pháp của các câu vừa tạo ra?</b></i>


không


Tôi sẽ mời bạn đi chơi



đã


Tôi mời bạn đi chơi nhé !




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III. Cñng cè





Tiếng Việt thuộc ngôn ngữ đơn lập


Tiếng là đơn vị cơ sở
của ngữ pháp


Từ khơng biến đổi hình
thái khi sử dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>IV . LuyÖn tËp</i>

<i>.</i>



<i>Phân tich 3 đặc điểm loại hình tiếngViệt từ câu văn sau: </i>


<i> Em đi hc</i>

<i>.</i>


*Đặc điểm 1

: Ba tiếng , ba âm tiết, ba tõ.



T¹o tõ: Em bÐ, em trai; đi chơi, đi đi; học


tập , học văn



*Đặc điểm 2

:




Đi - Go


Em đi học - go


Em đã đi học - went.


Em đang đi học - going



*Đặc điểm 3:



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Bài tập 2</b></i>

<i><b> Phõn tích những từ được gạch chân </b></i>



<i><b>trong ngữ liệu sau để chứng minh Tiếng Việt </b></i>


<i><b>thuộc loại hình ngơn ngữ đơn lập</b></i>



<i><b>a) Mình về mình có nhớ chăng</b></i>


<i><b>Ta về ta nhớ hàm răng mình cười </b></i>
<i><b> ( Ca dao)</b></i>


<i><b>b) Thếế là người ấếy tôi yếu</b></i>


<i><b>Tôi yếu người ấếy thành đôi vợ chôồng </b></i>
<i><b> ( Vũ Cao)</b></i>


<i><b>c) Anh vấẫn yếu màu áo ấếy vơ cùng</b></i>
<i><b>Giữ hộ anh bài thơ tình lụa trắếng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>có nhớ chăng</b></i>


<i><b>Mình</b><b>Mình</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>mình</b></i>


<i><b>mình</b></i>


<i><b>về</b></i>


<i><b>Ta</b></i> <i><b>nhớ hàm răng</b></i> <i><b>cười</b></i>


<i><b>( Ca dao)</b></i>
<i><b>về</b></i> <i><b>ta</b></i>


<i><b>a)</b></i> <i><b><sub>mình</sub></b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>Ta</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>ta</b><b><sub>2</sub></b></i> <i><b>mình</b><b><sub>3</sub></b></i>


<i><b>Mình</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>mình</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>mình</b><b><sub>3</sub></b></i>


<i><b>Ta</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>ta</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>: chủ ngữ </b></i>


<i><b>: chủ ngữ </b></i>


<i><b>: phụ ngữ </b></i>


<i><b>: chủ ngữ </b></i>
<i><b>: chủ ngữ </b></i>


<b>* Xột về mặt ngữ õm: Hai câu thơ có 14 tiếng(14 âm tiết</b>)
<b>* Xột về mặt sử dụng: </b>13 từ( có 1 từ mỗi cấu tạo bởi 2 tiếng )
đọc,viết đều tách rời nhau mỗi ting l mt t



hoặc là một yếu tố cấu t¹o tõ .
<b>* Xét về mặt hình thái </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>b)</b></i>


<i><b>Thế là</b></i> <i><b>tôi yêu</b></i>


<i><b>thành đôi vợ chồng </b></i>
<i><b>( Vũ Cao)</b></i>
<i><b>người ấy</b></i>


<i><b>Tôi</b></i> <i><b>yêu người ấy</b></i>


<i><b>người ấy</b><b><sub>1</sub></b></i> <i><b>tôi</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>người ấy </b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>Tôi</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>người ấy</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>người ấy </b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>tôi</b><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>Tôi</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>: chủ ngữ </b></i>


<i><b>: chủ ngữ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×