<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Biên soạn: Nguyễn Văn
Tõm
<b>Phòng GD&ĐT </b>
<b>Huyn Tánh Linh</b>
<b>Tr êng THCS </b>
<b>Đức Phú</b>
<b>S</b>
<b>N</b>
<b>TiÕt 22 </b>
–
<b> Bµi 21: </b>
<b>Nam châm vĩnh cửu</b>
<b>B1.P</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Năm 1820 nhà bác học
ơ
<sub>-xtét ng </sub>
ời Đan Mạch phát kiến về sự liên
hệ giữa
điện và từ
, (mà hàng nghìn
năm về tr ớc con ng êi vÉn coi lµ
hai hiện t ợng tách biệt, không liên
hệ gì với nhau).
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
ã
<b><sub>Trong điều kiện nào thì xuất hiện </sub></b>
<b>dòng điện cảm ứng?</b>
ã
<b><sub>Mỏy phỏt in xoay chiu có cấu </sub></b>
<b>tạo và hoạt động nh th no?</b>
ã
<b><sub>Vì sao ở hai đầu mỗi đ ờng dây tải </sub></b>
<b>ch ¬ng II: §iƯn tõ häc</b>
<b>Trong chương này ta tìm </b>
<b>hiểu một số nội dung chính </b>
<b>sau:</b>
•
<b><sub>Nam châm điện có đặc điểm gì </sub></b>
<b>giống và khác nam châm vĩnh cửu?</b>
•
<b><sub>Từ tr ờng tồn tại ở đâu? Làm thế nào để </sub></b>
<b>nhËn biÕt tõ tr êng? BiĨu diƠn tõ tr êng </b>
<b>b»ng h×nh vÏ nh thÕ nào?</b>
ã
<b><sub>Lực điện từ do từ tr ờng tác dụng lên </sub></b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TiÕt 22: </b>
<b>Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>Tổ Xung Chi là nhà phát </b>
<b>minh của Trung Quốc thế kỉ </b>
<b>V. Ông đã chế ra xe chỉ nam.</b>
<b>Đặc điểm của xe này là dù xe </b>
<b>có chuyển động theo h ớng </b>
<b>nào thì hình nhân trên xe </b>
<b>cịng chØ tay vỊ </b>
<b>h íng Nam</b>
<b>.</b>
<b>Bí quyết nào đã làm cho </b>
<b>hình nhân trên xe của </b>
<b>Tổ Xung Chi luôn luôn </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>ThÝ nghiÖm</b>
<b>C</b>
<b><sub>1</sub></b>
<b>: Nhớ lại kiến thức </b>
<b>về từ tính của nam </b>
<b>châm ở lớp 5 và lớp </b>
<b>7, em hãy đề xuất </b>
<b>một ph ơng án thí </b>
<b>nghiệm để phát hiện </b>
<b>xem mt thanh kim </b>
<b>Trả lời câu C1:SGK</b>
<b>§ a thanh kim </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>ThÝ nghiƯm</b>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>C2: Đặt kim nam châm </b>
<b>trên giá thẳng đứng nh </b>
<b>hình 21.1</b>
<b>+ Khi đã đứng cân bằng, </b>
<b>kim nam chõm nm dc </b>
Bắc
Nam
<b>Trả lời C2:</b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
C2:
<b>+Xoay cho kim nam </b>
<b>châm lệch khỏi h ớng </b>
<b>vừa xác định, buông </b>
<b>tay. Khi đã đứng cân </b>
<b>bằng trở lại, kim nam </b>
<b>châm còn chỉ h ớng nh </b>
<b>lúc đầu nữa khơng? </b>
<b>Làm lại thí nghiệm hai </b>
<b>lần và cho nhận xét?</b>
<b>+</b>
<b>Khi đã đứng cân </b>
<b>b»ng trë lại, nam châm </b>
Nam
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1. ThÝ nghiƯm</b>
<b>2. Kết luận</b>
<b>: </b>
<b>Bình th ờng, kim (hoặc thanh) nam </b>
<b>châm tự do, khi đã đứng cân bằng ln chỉ h ớng </b>
<b>Nam-B¾c.</b>
<b> Mét cùc cđa nam ch©m( còn gọi là từ </b>
<b>cực) luôn chỉ h ớng </b>
<b>Bắc</b>
<b> (đ ợc gọi là cực </b>
<b>Bắc</b>
<b>), còn </b>
<b>cực kia luôn chỉ h ớng </b>
<b>Nam</b>
<b> (đ ợc gọi là cực </b>
<b>Nam</b>
<b>).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Chúng ta hÃy quan sát một số thanh nam châm
Nam châm chữ U
Nam châm thẳng
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Cách sơn mầu, ký hiệu cực từ
<sub>S (South): cùc Nam</sub>
N S
<b>N (North): cùc B¾c</b>
Hút sắt, thép, niken,
coban, gaụlini
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Nam châm còn hút đ îc
S N
<b>Không hút đ ợc nhôm đồng và </b>
<b>KL kh«ng thc vËt liƯu tõ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>TiÕt 23: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C3: Đ a từ cực của hai nam châm lại gần </b>
<b>nhau (Hình 21.3 ). Quan sát hiện t </b>
<b>ợng và cho nhận xét. </b>
<b>Trả lời câu C3: </b>
<b>SGK</b>
<b> Các cực khác tên thì hút nhau.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tính của nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C3: Đ a từ cực của hai nam châm lại gần </b>
<b>nhau (Hình 21.3 ). Quan sát hiện t </b>
<b>ơng và cho nhận xét. </b>
<b>Trả lời câu C3: </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Bài 21-</b>
<b>Tit 22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C3: Đ a từ cực của hai nam châm lại gần </b>
<b>nhau (Hình 21.3 ). Quan sát hiện t </b>
<b>ơng và cho nhận xét. </b>
<b>Trả lời câu C3: </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>ThÝ nghiƯm</b>
<b>2. KÕt ln:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C3: Đ a hai từ cực kh</b>
<b>ác tên</b>
<b> của hai nam </b>
<b>châm lại gần nhau (Hình 21.3 ). </b>
<b>Quan sát hiện t ơng và cho nhận xét. </b>
<b>Trả lời câu C3: </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b> : Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>ThÝ nghiƯm</b>
<b>2. KÕt ln:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C4: Đổi đầu của một trong hai nam </b>
<b>châm rồi đ a lại gần nhau. Có hiện t </b>
<b>ợng gì xảy ra với các nam châm?</b>
<b>Trả lời câu</b> <b>C4: </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C4: Đổi đầu cđa mét tr«ng hai nam </b>
<b>châm rồi đ a lại gần nhau. Có hiện t </b>
<b>ợng gì xảy ra với các nam châm?</b>
<b>Trả lời câu</b> <b>C4: </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<b>TiÐt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I.</b> <b>Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>ThÝ nghiƯm</b>
<b>2. KÕt ln:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C4: Đổi đầu của một trông hai nam </b>
<b>châm rồi đ a lại gần nhau. Có hiện t </b>
<b>ợng gì xảy ra với các nam châm?</b>
<b>Trả lời câu</b> <b>C4: </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<b>Tiêt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam châm vĩnh cửu</b>
<b>I.</b> <b>Từ tính của nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C4: Đổi đầu của một trông hai nam </b>
<b>châm rồi đ a lại gần nhau. Có hiện t </b>
<b>ợng gì xảy ra với các nam châm?</b>
<b>Trả lời câu</b> <b>C4: </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>I.</b> <b>Từ tính của nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>1.</b> <b>Thí nghiệm: </b>
<b>C4: Đổi đầu của một trông hai nam </b>
<b>châm rồi đ a lại gần nhau. Có hiện t </b>
<b>ợng gì xảy ra với các nam châm?</b>
<b>Trả lời câu</b> <b>C4: </b>
<b>SGK</b>
<b>Các cực </b> <b>cùng tªn cđa hai nam </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>Qua phần II em lại có thêm cách nào để nhận biết nam châm? </b>
<b>SGK</b>
<b>Trả lời: Có thể dùng đặc tính hút đẩy của hai nam châm để </b>
<b>nh n biÕt nam ch©m.</b>
<b>ậ</b>
<b>Và qua đây em có mấy cách để nhận biết các cực của nam châm?</b>
<b>+Căn cứ vào màu sơn.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
Bài này các em cần nắm một số vấn đề chính sau:
<b>I .Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>ThÝ nghiƯm : V nh xem l i SGKề</b> <b>à</b> <b>ạ</b>
<b>2. Kết luận:</b>
<b>Bình th ờng, kim (hoặc thanh) nam châm tự do, khi đã ng </b>
<b>cân bằng luôn chỉ h ớng </b>
<b>Nam-Bắc.</b>
<b> Một cực của nam châm( còn </b>
<b>gọi là từ cực) luôn chỉ h ớng </b>
<b>Bắc</b>
<b> (đ ợc gọi là cực </b>
<b>Bắc</b>
<b>), còn cực kia </b>
<b>luôn chỉ h ớng </b>
<b>Nam</b>
<b> (đ ợc gọi là cực </b>
<b>Nam</b>
<b>).</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam ch©m</b>
<b>1.</b> <b>ThÝ nghiƯm: Về nhà xem lại SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b> : Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam châm</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>III. Vận dơng</b>
<b>C5: Theo em, cã thĨ giải thích thế nào hiện t ợng </b>
<b>hình nhân trên xe của Tổ Xung Chi lu«n lu«n chØ h </b>
<b>íng Nam? </b>
<b>SGK</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b> : Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam châm</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
180
270
90
0
<b>III. Vận dụng</b>
<b>C6: Ng ời ta dùng la bàn để </b>
<b>xác định h ng Bc, Nam. </b>
<b>Tìm hiểu cấu tạo của la bàn. </b>
<b>H·y cho biÕt bé phËn nµo </b>
<b>cđa la bµn cã tác dụng chỉ h </b>
<b>ớng. Giải thích. Biết rằng </b>
<b>mặt số của la bàn có thể </b>
<b>Đ</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<b>Tit 22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
<b>SGK</b>
<b>Trả lời C6: Bé phËn </b>
<b>chØ h íng cđa la bµn lµ kim </b>
<b>nam châm. Bởi vì tại mọi vị trí </b>
<b>trên Trái Đất (trừ hai cực) kim </b>
<b>nam châm luôn chỉ h íng </b>
<b>Nam-B¾c</b>
<b>III. VËn dơng</b>
180
90
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>III. VËn dơng</b>
<b>C7: Nhận biết một số nam châm đang có ?</b>
<b>HS tự trả lời</b>
<b>C8: Xác định tên các từ cực của thanh nam </b>
<b>châm trên hình 21.5.</b>
<b>SGK</b>
<b>Trả lời câu C8: Trên hình 21.5 ( SGK, </b>
N
S
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b> : Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>III. VËn dơng</b>
<b>C8: Xác định tên các từ cực của thanh </b>
<b>nam châm trên hình 21.5.</b>
<b>SGK</b>
<b>TR¶ lời câu C8: Trên hình 21.5 </b>
<b>( SGK, sát với cực có ghi chữ N (cực </b>
<b>Bắc) của thanh nam chẩm treo trên </b>
<b>dây là cựu Nam của thanh nam </b>
N
S
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b> : Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>III. VËn dơng</b>
<b>C8: Xác định tên các từ cực của thanh </b>
<b>nam châm trên hình 21.5.</b>
<b>SGK</b>
<b>TRả lời câu C8: Trên hình 21.5 </b>
<b>( SGK, sát với cực có ghi chữ N (cực </b>
<b>Bắc) của thanh nam chÈm treo trªn </b>
N
S
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b>: Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>III. VËn dông</b>
<b>C8: Xác định tên các từ cực của thanh </b>
<b>nam chõm trờn hỡnh 21.5.</b>
<b>SGK</b>
<b>TRả lời câu C8: Trên hình 21.5 </b>
<b>( SGK, sát với cực có ghi chữ N (cực </b>
<b>Bắc) của thanh nam chẩm treo trên </b>
<b>dây lµ cùu Nam cđa thanh nam </b>
N
S
<b>I. Tõ tÝnh cđa nam ch©m</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<b>TiÕt </b>
<b>22</b>
<b> : Nam ch©m vÜnh cưu</b>
<b>III. VËn dơng</b>
<b>C8: Xác định tên các từ cực của thanh </b>
<b>nam chõm trờn hỡnh 21.5.</b>
<b>SGK</b>
<b>TRả lời câu C8: Trên hình 21.5 </b>
<b>( SGK, sát với cực có ghi chữ N (cực </b>
<b>Bắc) của thanh nam chẩm treo trên </b>
<b>dây là cựu Nam của thanh nam </b>
N
S
<b>I. Từ tính của nam châm</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<b>III. VËn dông</b>
<b>Bài tập 1. Trên hình vẽ mơ tả tính chất </b>
<b>từ của Trái Đất. Các từ cực và các </b>
<b>cực địa lí của Trấi Đất có trùng </b>
<b>nhau khơng? Hỏi từ cực nằm gần </b>
<b>cực Bắc địa lí là từ cực gì?</b>
<b>Cực Bắc địa lớ</b>
<b>Từ cực Nam</b>
<b>I. Từ tính của nam châm</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<b>III. Vận dụng</b>
<b> Bài tập 2. Thầy có một thanh nam </b>
<b>châm thẳng bị gÃy tại chính giữa </b>
<b>của thanh, hỏi lúc này một nửa của </b>
<b>thanh nam châm sẽ nh thế nào?</b>
<b>a.</b> <b>Chỉ còn từ cực Bắc</b>
<b>b.</b> <b>ChØ cßn tõ cùc Nam</b>
<b>c.</b> <b>Cßn mét trong hai tõ cùc</b>
<b>d.</b> <b> VÉn cã hai tõ cùc Nam vµ tõ cực </b>
<b>Bắc</b>
<b>I. Từ tính của nam châm</b>
<b>II. T ơng tác giữa hai nam châm</b>
S
S
S
Đ
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<b>Hng dn v nhà : </b>
<b>1/ Về nhà các em học bài và học </b>
<b>phần ghi chú SGK trang 60.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<b>*</b>
<b>Cã thÓ em ch a biÕt</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>Xin chân</b>
<b>thành cảm</b>
<b><sub> ơn </sub></b>
<b>quý thầy c</b>
<b><sub>ô </sub></b>
</div>
<!--links-->