Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.87 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ 4, ngày 05 tháng 11 năm 2008
Thứ 4, ngày 05 tháng 11 năm 2008
<b>Giáo viên: Vũ Vân Phong</b>
<b>Giáo viên: Vũ Vân Phong</b>
<b>Trường THCS Thụy An</b>
I- Định nghĩa:
A
B
C
D
AB = BC = CD = DA
ABCD là hình thoi
Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II – TÝnh chÊt:
A
B
C
D
H×nh thoi ABCD
AC BD = O <sub>O</sub>
a) AC BD
b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của góc D.
GT
KL
<b>Bài tập 1:</b>
<b>Chứng minh:</b>
ABC có AB = BC (Định nghĩa hình thoi).
ABC là tam giác cân.
Mà OA = OC (Theo tính chất hình bình hành).
BO là trung tuyến.
ABC cân tại B có BO là trung tuyến.
nên BO là đ ờng cao và là đ ờng phân giác.
Vậy BD AC và BD là phân giác của góc B.
T ơng tự, CA là phân giác góc C, DB là phân giác góc D,
AC là phân giác góc A.
I- Định nghĩa:
AB = BC = CD = DA
ABCD là hình thoi
Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:
1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.
A
B
C
D
O
2) Định lí: (SGK Tr104)
a) AC BD
b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của góc D.
Hình thoi ABCD
AC BD = O
GT
KL
A
B
<b>Bµi tập 2:</b>
Hai đ ờng chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm.
Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 6 <i>cm</i>
B. 41<i>cm</i>
C. 164 <i>cm</i>
D. 9 <i>cm</i>
A
B
C
D
O
4 cm
5 cm
OBC vuông tại O
BC2<sub> = 4</sub>2 <sub>+ 5</sub>2<sub> = 41</sub>
41 ( )
<i>BC</i> <i>cm</i>
I- Định nghĩa:
AB = BC = CD = DA
ABCD là hình thoi
Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:
1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.
A
B
C
D
O
2) Định lí: (SGK Tr104)
Hình thoi ABCD
AC BD = O
a) AC BD
b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của gãc D.
GT
KL
III – DÊu hiƯu nhËn biÕt:
1- Tø gi¸c cã 4 cạnh bằng nhau là
hình thoi.
2- HBH có hai cạnh kề bằng nhau
là hình thoi.
3- HBH có hai đ ờng chéo vuông
góc với nhau là hình thoi.
4- HBH có một đ ờng chéo là phân
giác của một góc là hình thoi.
A
B
C
A
B
I- Định nghĩa:
AB = BC = CD = DA
ABCD là hình thoi
Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:
1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.
A
B
C
D
O
2) Định lí: (SGK Tr104)
Hình thoi ABCD
AC BD = O
a) AC BD
b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của góc D.
GT
KL
III Dấu hiệu nhËn biÕt:
A
B
C
D B<sub>èn</sub>
<b>Bµi tËp 3: (Bµi 73 SGK)</b>
Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:
E F
G
H
b
A <sub>B</sub>
C <sub>D</sub>
a
K
I
N
M
c
P
Q
R
S
d
A
B
D
Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:
E F
G
H
b
A <sub>B</sub>
C <sub>D</sub>
a
K
I
N
M
c
P
Q
R
S
d
A
B
D
(A và B là tâm các đ ờng tròn)
e
Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:
E F
G
H
b
A <sub>B</sub>
C <sub>D</sub>
a
K
I
N
M
c
P
Q
R
S
d
A
B
D
(A và B là tâm các đ ờng tròn)
e
Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:
E F
G
H
b
A <sub>B</sub>
C <sub>D</sub>
a
K
I
N
M
c
P
Q
R
S
d
A
B
D
(A và B là tâm các đ ờng tròn)
Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:
E F
G
H
b
A <sub>B</sub>
C <sub>D</sub>
a
K
I
N
M
c
P
Q
R
S
d
A
B
D
(A và B là tâm các đ ờng tròn)
e
Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:
E F
G
H
b
A <sub>B</sub>
C <sub>D</sub>
a
K
I
N
M
c
P
Q
R
S
d
A
B
D
(A và B là tâm các ® êng trßn)
e
I- Định nghĩa:
AB = BC = CD = DA
ABCD là hình thoi
Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:
1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.
A
B
C
D
O
2) Định lí: (SGK Tr104)
Hình thoi ABCD
AC BD = O
a) AC BD
b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của gãc D.
GT
KL
III – DÊu hiƯu nhËn biÕt:
1- Tø gi¸c cã 4 cạnh bằng nhau là
hình thoi.
2- HBH có hai cạnh kề bằng nhau
là hình thoi.
3- HBH có hai đ ờng chéo vuông
góc với nhau là hình thoi.
4- HBH có một đ ờng chéo là phân
giác của một góc là hình thoi.
A
B
C
D
Bài 75 SGK - 106
<b>H ớng dẫn về nhà:</b>
- Học thuộc các tính chất của hình thoi
và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
- BTVN: Bài 75, 76, 77 (SGK Tr 106).