Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide 1 kính chào các thầy giáo cô giáo về dự giờ tiết 20 hình thoi thứ 4 ngày 05 tháng 11 năm 2008 giáo viên vũ vân phong trường thcs thụy an tiõt20 §11 h×nh thoi i §þnh nghüa ab bc cd da  a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.87 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ</b>


<b>KÍNH CHÀO CÁC THẦY GIÁO, CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜ</b>



<b>TIẾT 20: </b>


<b>TIẾT 20: </b>


<b>HÌNH THOI</b>


<b>HÌNH THOI</b>



Thứ 4, ngày 05 tháng 11 năm 2008


Thứ 4, ngày 05 tháng 11 năm 2008


<b>Giáo viên: Vũ Vân Phong</b>


<b>Giáo viên: Vũ Vân Phong</b>


<b>Trường THCS Thụy An</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

TiÕt20

<b>Đ11:</b>

<b><sub>Hình thoi</sub></b>



I- Định nghĩa:


A


B


C
D


AB = BC = CD = DA





ABCD là hình thoi


Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II – TÝnh chÊt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A


B


C
D


H×nh thoi ABCD


AC  BD = O <sub>O</sub>


a) AC BD


b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của góc D.
GT


KL


<b>Bài tập 1:</b>



<b>Chứng minh:</b>


ABC có AB = BC (Định nghĩa hình thoi).


ABC là tam giác cân.


Mà OA = OC (Theo tính chất hình bình hành).


BO là trung tuyến.


ABC cân tại B có BO là trung tuyến.


nên BO là đ ờng cao và là đ ờng phân giác.
Vậy BD AC và BD là phân giác của góc B.


T ơng tự, CA là phân giác góc C, DB là phân giác góc D,
AC là phân giác góc A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TiÕt20

<b>Đ11:</b>

<b><sub>Hình thoi</sub></b>



I- Định nghĩa:


AB = BC = CD = DA




ABCD là hình thoi


Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:



1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.


A


B


C
D


O


2) Định lí: (SGK Tr104)


a) AC BD


b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của góc D.
Hình thoi ABCD


AC  BD = O
GT


KL
A


B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bµi tập 2:</b>


Hai đ ờng chéo của một hình thoi bằng 8 cm và 10 cm.
Cạnh của hình thoi bằng giá trị nào trong các giá trị sau?


A. 6 <i>cm</i>


B. 41<i>cm</i>


C. 164 <i>cm</i>
D. 9 <i>cm</i>


A


B


C
D


O
4 cm


5 cm


 OBC vuông tại O


BC2<sub> = 4</sub>2 <sub>+ 5</sub>2<sub> = 41</sub>


41 ( )



<i>BC</i> <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

TiÕt20

<b>Đ11:</b>

<b><sub>Hình thoi</sub></b>



I- Định nghĩa:


AB = BC = CD = DA




ABCD là hình thoi


Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:


1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.


A


B


C
D


O


2) Định lí: (SGK Tr104)


Hình thoi ABCD
AC BD = O



a) AC BD


b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của gãc D.
GT


KL


III – DÊu hiƯu nhËn biÕt:


1- Tø gi¸c cã 4 cạnh bằng nhau là
hình thoi.


2- HBH có hai cạnh kề bằng nhau
là hình thoi.


3- HBH có hai đ ờng chéo vuông
góc với nhau là hình thoi.


4- HBH có một đ ờng chéo là phân
giác của một góc là hình thoi.


A


B


C


D


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt20

<b>Đ11:</b>

<b><sub>Hình thoi</sub></b>



I- Định nghĩa:


AB = BC = CD = DA




ABCD là hình thoi


Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:


1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.


A


B


C
D


O



2) Định lí: (SGK Tr104)


Hình thoi ABCD
AC  BD = O


a) AC  BD


b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của góc D.
GT


KL


III Dấu hiệu nhËn biÕt:


A


B


C


D B<sub>èn</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 3: (Bµi 73 SGK)</b>


Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:


E F



G
H


b


A <sub>B</sub>


C <sub>D</sub>


a


K


I


N
M


c


P


Q


R


S


d



<b>.</b>


<b>.</b>


C


A


B


D


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:


E F


G
H


b


A <sub>B</sub>


C <sub>D</sub>


a


K


I



N
M


c


P


Q


R


S


d


<b>.</b>


<b>.</b>


C


A


B


D


(A và B là tâm các đ ờng tròn)
e


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:



E F


G
H


b


A <sub>B</sub>


C <sub>D</sub>


a


K


I


N
M


c


P


Q


R


S



d


<b>.</b>


<b>.</b>


C


A


B


D


(A và B là tâm các đ ờng tròn)
e


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:


E F


G
H


b


A <sub>B</sub>


C <sub>D</sub>


a



K


I


N
M


c


P


Q


R


S


d


<b>.</b>


<b>.</b>


C


A


B


D


(A và B là tâm các đ ờng tròn)


e


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:


E F


G
H


b


A <sub>B</sub>


C <sub>D</sub>


a


K


I


N
M


c


P


Q



R


S


d


<b>.</b>


<b>.</b>


C


A


B


D


(A và B là tâm các đ ờng tròn)
e


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tìm các hình thoi trong các hình vẽ sau:


E F


G
H


b


A <sub>B</sub>



C <sub>D</sub>


a


K


I


N
M


c


P


Q


R


S


d


<b>.</b>


<b>.</b>


C


A


B



D


(A và B là tâm các ® êng trßn)
e


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TiÕt20

<b>Đ11:</b>

<b><sub>Hình thoi</sub></b>



I- Định nghĩa:


AB = BC = CD = DA




ABCD là hình thoi


Hình thoi cũng là một hình bình hành.
II Tính chất:


1) Hình thoi có các tính chất của hình bình hành.


A


B


C
D


O



2) Định lí: (SGK Tr104)


Hình thoi ABCD
AC BD = O


a) AC BD


b) AC là phân giác của góc A,
BD là phân giác của góc B,
CA là phân giác của góc C,
DB là phân giác của gãc D.
GT


KL


III – DÊu hiƯu nhËn biÕt:


1- Tø gi¸c cã 4 cạnh bằng nhau là
hình thoi.


2- HBH có hai cạnh kề bằng nhau
là hình thoi.


3- HBH có hai đ ờng chéo vuông
góc với nhau là hình thoi.


4- HBH có một đ ờng chéo là phân
giác của một góc là hình thoi.


A



B


C
D


Bài 75 SGK - 106


<b>H ớng dẫn về nhà:</b>


- Học thuộc các tính chất của hình thoi
và dấu hiệu nhận biết hình thoi.


- BTVN: Bài 75, 76, 77 (SGK Tr 106).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×