Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>- Khi nh©n sè tự nhiên với 10, 100,1000..</b>
<b> ta làm nh thế nào?</b>
<b>Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn . </b>
<b>cho 10, 100, 1000….ta lµm nh thÕ nµo ?</b>
<i>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
3
<b>- Khi nhân số tự nhiªn víi 10, 100,1000…..</b>
<b> ta chỉ việc viết thêm một, hai, ba… chữc số 0 vào </b>
<b> bên phi s ú.</b>
<b>- Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn . </b>
<b> cho 10, 100, 1000.ta việc bỏ bít ®i mét, </b>
<b> hai, ba…chữ số 0 ở bên phải số đó.</b>
<i>Thø t ngµy 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
1cm
1cm2
1cm2<sub> là diện tích của hình vuông có cạnh dài </sub>
1cm.<sub>cm</sub>2<sub> l n v o din tớch.</sub>
Diện tích hình vuông là:
1 x 1 = 1(cm2)
<i>Thø t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
<i>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>
<b>To¸n</b>
<b>1cm</b>
<b>10 cm</b>
<b>100 cm2</b>
<b>? dm2</b>
<b>1dm2</b>
<b>= 1dm</b>
Đề-xi-mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1 dm.
<b>1cm2</b>
<b> Đề-xi-mét vuông</b>
<b>Luyện tập:</b>
Bài 1 Đọc:
<i>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
<b>Đề-xi-mét vuông.</b>
<b>Viết</b> <b> Đọc</b>
54 dm2
822 dm2
1653 dm2
<b>Luyện tập:</b>
Bài 1 Đọc:
<i>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
<b>Đề-xi-mét vuông.</b>
<b>Viết</b> <b> Đọc</b>
54 dm2 Năm m ¬i t
<b> đề-xi-mét vuông.</b>
822 dm2 <b>Tám trăm hai m ơi hai</b>
<b> -xi-một vuụng.</b>
1653 dm2 <b>Một nghìn sáu trăm lăm m ¬i ba</b>
<b> đề-xi-mét vng.</b>
284000 dm2 <b>Hai trăm tám m ơi t nghìn</b>
<b>Lun tËp:</b>
Bµi 2 ViÕt theo mÉu:
<b>§äc</b> <b> ViÕt</b>
<b>Hai trăm linh t đề-xi-mét vng</b> <sub> </sub>
<b>Chín trăm m ời ba đề-xi-mét vng</b>
<b>Một nghìn chín trăm sáu m ơi chín đề-xi-mét vng.</b>
<b>Ba nghìn sáu trăm m ời bảy -xi-một vuụng</b>
<b>204 dm2</b>
<i>Thứ t ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập:</b>
Bài 2 Viết theo mÉu:
<b>§äc</b> <b> ViÕt</b>
<b>Hai trăm linh t đề-xi-mét vuông</b> <sub> </sub>
<b>Chín trăm m ời ba đề-xi-mét vng</b>
<b>Một nghìn chín trăm sáu m ơi chín đề-xi-mét vng.</b>
<b>Ba nghìn sáu trăm m ời bảy đề-xi-mét vng</b>
<b>204 dm2</b>
<i>Thø t ngµy 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
<b>Luyện tËp:</b>
Bµi 2 ViÕt theo mÉu:
<b>§äc</b> <b> ViÕt</b>
<b>Hai trăm linh t đề-xi-mét vng</b> <sub> </sub>
<b>Chín trăm m ời ba đề-xi-mét vng</b>
<b>Một nghìn chín trăm sáu m ơi chín đề-xi-mét vng.</b>
<b>Ba nghìn sáu trăm m ời bảy đề-xi-mét vng</b>
<b>204 dm2</b>
<b>913 dm2</b>
<b>1969</b> <b>dm2</b>
<b>3617</b> <b>dm2</b>
<i>Thø t ngµy 28 tháng 10 năm 2009</i>.
<b>Toán</b>
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm2 = . . . cm2 100 cm2 = . . . dm2
48 dm2 = . . . cm2 2000 cm2 = … dm2
1997dm2= . . . cm2 9900 cm2 = . . . dm2
<i>Thø t ngµy 28 tháng 10 năm 2009.</i>
<b>To¸n</b>
C©u 1
C©u 1
<b>chọn câu trả lời đúng</b>:
<b> A.</b> <b>210 cm2 > 2 dm2 10 cm2</b>
<b>B.</b> <b>210 cm2 = 2 dm2 10 cm2</b>
<b> C. 210 cm2 < 2 dm2 10 cm2</b>
C©u 2
C©u 2
<b>chọn câu trả lời đúng:</b>
<b>A.</b> <b>1954 cm2 < 19 dm2 50cm2</b>
<b>B</b>. <b>1954 cm2 = 19 dm2 50cm2</b>
<b>C</b>. <b>1954 cm2 > 19 dm2 50cm2</b>
C©u 3
C©u 3
<b>chọn câu trả lời đúng:</b>
<b>A. 6 dm2 3 cm2 = 603 cm2</b>
<b>B.</b> <b>6 dm2 3 cm2 > 603 cm2</b>
<b>C. 6 dm2 3 cm2 < 603 cm2</b>
C©u 4
C©u 4
<b>chọn câu trả lời đúng:</b>
<b>A. 2001 cm2 < 20 dm210cm2</b>
<b>B.</b> <b>2001 cm2 > 20 dm210cm2</b>
<b>C. 2001 cm2 = 20 dm210cm2</b>
<b>Để đo diện tích ng ời ta cũn dựng n v: -xi-một vuụng.</b>
<b>Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm.</b>
<b>Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm2.</b>
<b> 1dm2</b> = <b>100</b> <b>cm2</b>
<b> 100</b> <b>cm2 </b>=<b> 1dm2</b>
Toán