Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 20/04 Tuần :35
Ngày dạy : 27/04 Tiết : 105
<b>I .Mục tiêu : </b>
Hs được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng, so sánh phân
số .
Các phép tính về phân số và tính chất .
Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x .
Rèn luyện khả năng so sánh, phân tích, tổng hợp của hs .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
Hs ôn tập chương III theo nội dung câu hỏi (sgk : tr 72).
Bài tập 154 - 161 (sgk : tr 64) .
<b>III .Phương pháp :</b>
hoạt động nhóm , cho tự ôn tập làm lại các câu hỏi , bài tập , giáo viên chữa và ôn tập
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức :(KTSS?) (1 phút)</b>
<b> B . Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> C . Dạy bài mới :ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiết 1 ) (40 phút)</b>
<b> HĐ1 : Củng cố khái niệm </b>
phân số :
Gv : Phân số dùng để chỉ kết quả của
phép chis số nguyên cho số nguyên
khi phép chia không hết .
Gv : Hướng dẫn trả lời các câu 1, 2
(sgk : tr 62) .Dựa theo các ghi nhớ
sgk (phần phân số) .
<b> HĐ2 : Tính chất cơ bản của </b>
phân số :
Gv : Phát biểu tính chất cơ bản của
phân số ? dạng tổng quát ?
Gv : Chú ý cách chia tử và mẫu của
phân số cho cùng một ƯCLN của
chúng ta được phân số tối giản .
Gv : Hướng dẫn trả lời câu 4 , 5
(sgk : tr 62).
Gv : Quy tắc rút gọn phân số ? Thế
nào là phân số tối giản ?
Gv: Muốn rút gọn bài tập 156, ta
Gv : Muốn so sánh hai phân số
Hs : Phát biểu khái niệm phân
số .
Hs : Vận dụng ý nghóa của
phân số tìm các giá trị x như
phần bên .
Hs : Viết dạng tổng qt của
phân số . Cho ví dụ một phân
số lớn hơn 0, phân số nhỏ hơn
0 , phân số lớn hơn 0 nhưng
nhỏ hơn 1, phân số lớn hơn 1 .
_ Phân số bằng nhau , cho ví
dụ .
Hs : Phát biểu tính chất tương
tự sgk .
_ Aùp dụng vào bài tập 155
(Điền số thích hợp vào ơ
trống)
Hs : Phát quy tắc tương tự sgk .
<b> I . Khái niệm phân số, </b>
<b>tính chất cơ bản của phân số : </b>
<b>BT 154 (sgk : tr 64) .</b>
a) x < 0 b) x = 0
c) x
<b>2. Tính chất cơ bản của phân </b>
<b>số :</b>
<b>BT 155 (sgk : tr 64) </b>
12 6 9 21
16 8 12 28
<b>BT 156 (sgk : tr 64) .</b>
a)
7.25 49 2
7.24 21 3
không cùng mẫu ta thực hiện như
thế nào ?
Gv : Củng cố các cách so sánh khác :
Dựa theo định nghĩa hai phân số
bằng nhau , so sánh với 0 , với 1
Gv : Lưu ý hs có thể so sánh theo
nhiều cách khác nhau .
<b> HÑ3 : Quy tắc các phép tính </b>
về phân số :
Gv : Sử dụng bảng phụ (sgk : tr 63) .
_ Củng cố từng phát biểu bằng lời và
dạng tổng quát.
<b> HĐ4 : Vận dụng các tính chất</b>
cơ bản của phép tính vào giải bài tập
161 (sgk : tr 64) .
Gv : Yêu cầu hs xác định thứ tự thực
hiện các phép tính .
_ Lưu ý chuyển tất cả sang dạng
phân số và thực hiện theo thứ tự quy
định .
Hs : Aùp dụng tính chất phân
phối sau đó rút gọn theo quy
Hs : Phát biểu quy tắc (tức câu
hỏi 7 (sgk : tr 62) .
Hs : Vận dụng các quy tắc so
sánh vào bài tập 158 (sgk : tr
64) .
Hs : Quán sát bảng phụ và trả
lời các câu hỏi của giáo viên
dựa theo nội dung phần lý
thuyết tổng quát của bảng
phụ .
Hs : Thực hiện tính trong (),
chyển tất cả sang phân số và
thực hiện như phần bên .
b)
2.( 13).9.10 3
( 3).4.( 5).26 2
<b>BT 158 (sgk : tr 64) .</b>
a)
3 1
0
4 4
<sub> nên </sub>
3 1
4 4
b) Ta có :
15 2
1
25 2
1
27 27 <sub> nhöng </sub>
2 2
17 27
15 25
17 27
<b> II . Quy tắc các phép tính :</b>
<b> III. Tính chất của phép </b>
<b>cộng và phép nhân phân số :</b>
<b>BT 161 (sgk : tr 64) .</b>
2 5
1,6 : 1 1,6 : 0,96
3 3
<i>A</i> <sub></sub> <sub></sub>
15 4 2 1
1, 4. : 2
49 5 3 5
21 12 10 3 22 5 5
.
49 15 7 15 11 21
<i>B</i> <sub></sub> <sub></sub>
<b> D . Củng cố: (1 phuùt)</b>
Ngay sau phần bài tập có liên quan .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút)</b>
Hs nắm lại phần lý thuyết đã ơn tập .
Hồn thành phần bài tập còn lại sgk,
<b> chuẩn bị tiết “Ôn tập chương III (tt)”</b>
Ngày soạn : 20/04 Tuần : 35
Ngày dạy : 28/04 Tiết : 106
<b>I .Mục tiêu : </b>
Tiếp tục củng cố các tính chất trọng tâm của chương,
hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số .
Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức , giải toán đố .
Có ý thức áp dụng các quy tắc để giải một số bàiu toán thực tế .
<b>II .Chuẩn bị :</b>
H/S:Lý thuyết có liên quan và bài tập còn lại phần ôn tập chương III (sgk : tr 65) .
G/V:Giáo án
<b>III Phương pháp :</b>
Hoạt động nhóm , ơn tập các bài tốn dạng cơ bản
Ôn tập các dạng chủ yếu trong thi học kì 2
<b>IV .Hoạt động dạy và học :</b>
<b> A . Ổn định tổ chức : (KTSS?) (1 phút)</b>
<b> B . Kiểm tra bài cũ:</b>
<b> C . Dạy bài mới :ÔN TẬP CHƯƠNG III ( Tiết 2 ) (40 phút)</b>
<b>HĐ1 : p dụng các quy tắc phép </b>
tính , tìm x :
Gv : Xác định thứ tự thực hiện các
bước tìm x ?
Gv : Lưu ý kết hợp quy tắc chuyển
vế và quy tắc “Tiểu học” , xét lần
lượt với từng “số đã biết” chuyển
phần số sang một vế , vế còn lại là
x .
<b>HĐ2 : Vận dụng bài tốn 2 tìm một </b>
số khi biết giá trị phân số của nó .
Gv : Muốn biết Oanh mua sách với
giá bao nhiêu ta cần tìm gì ?
Gv : Hướng dẫn giải tương tự phần
bên .
<b>HĐ3 : Củng cố việc tìm tỉ số của </b>
hai số :
Gv : Hướng dẫn hs nắm “giả thiết”
bài tốn .
_ Đề bài cho ta biết gì ?
Gv : Ví dụ lãi suất hàng tháng là
1% , điều đó có nghĩa gì ?
Hs : Quan sát đề bài toán
_ Xem phần trong () là số bị
chia , áp dụng quy tắc tìm số bị
chia, rồi tìm số bị trừ, thừa số
chưa biết , ta tìm được x như
phần bên .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự
sgk .
Hs : Tìm giá bìa cuống sách :
_ Giá bìa – phần tiền giảm giá ,
ta được số tiền phải trả .
Hs : Cho biết số tiền gởi và lãi
suất hàng tháng .
Hs : Nghĩa là nếu gởi
100 000đ thì mỗi tháng được lãi
1000đ.
<b>BT 162 (sgk : tr 65)</b>
a)
<i>x</i> <i>x</i>
b) x = 2 .
<b>BT 164 (sgk : tr 65) .</b>
Giá bìa của cuốn sách là :
1 200 : 10% = 12 000đ
Oanh đã mua cuốn sách với giá :
12 000 – 1 200 = 10 800đ.
<b>BT 165 (sgk : tr 65) .</b>
_ Lãi suất một tháng là :
11200
Gv : Aùp dụng tương tự , để tính lãi
suất ở bài này ta thực hiệ như thế
nào ?
<b>HĐ4 : Bài tập tổng hợp rèn luyện </b>
khả năng phân tích bài tốn .
Gv : Hướng dẫn tìm hiểu bài tương
tự các hoạt động trên .
Gv : Hướng dẫn hs tìm loại bài tập
cơ bản về phân số đề áp dụng .
_ Cần biết số hs của lớp nhờ vào 8
hs tăng .
_ Số hs giỏi HKI so với cả lớp ? (ở
HKI và HKII)
_ Phân số thể hiện số lượng hs
tăng ?
_ Aùp dụng bài toán 1 , suy ra số hs
giỏi như phần bên
Hs : Tính tương tự như phần
bên .
Hs : Hoạt động tương tự như
phần trên .
Hs : Tìm số phần hs giỏi HKI so
với cả lớp .
_ Tương tự với HKII .
_ Tìm hiệu hai phân số vừa tìm .
_ Suy ra số hs cả lớp và tìm số
hs giỏi như phần bên .
<b>BT 166 (sgk : tr 65).</b>
Soá hs giỏi 6D HKI bằng
2 2
2 7 9 số hs cả lớp .
Số hs giỏi 6D HKII bằng
2 2
2 3 5<sub> số hs cả lớp .</sub>
Vậy 8 hs giỏi chính là :
2 2 8
5 9 45
Suy ra số hs lớp 6D là :
8
8 : 45
45 <sub> (hs) .</sub>
2
45. 10
9 <sub> (hs)</sub>
<b> D . Củng cố: (1 phuùt)</b>
Ngay phần bài tập có liên quan .
<b> E . Hướng dẫn học ở nhà : (3 phút)</b>
Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk tương tự các bài đã giải .
Ôn thập lại kiến thức tốn HKII (cả số và hình học) ,
<b> chuẩn bị cho “Kieåm tra HKII ”.</b>