Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

lop 1 tuan 13 chuan KTKN 2 buoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.23 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BẢO GIẢNG TUẦN 13</b>


(từ 9/11 đến 13/11/2009)


<b>THỨ, NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI</b>


<b>2</b>
<b>9-11-2009</b>


<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Tiếng việt*</b>


<b>Ôn tập</b>


<b>3</b>
<b>10-11-2009</b>


<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>
<b>Tiếng việt*</b>


<b>Tốn</b>


<b>Ong- ơng</b>
<b>luyện đọc</b>


<b>Phép cộng trong phạm vi 7</b>


<b>4</b>
<b>11- 11-2009</b>



<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>


<b>Toán</b>
<b>Luyện viết</b>


<b>Toán *</b>


<b>Ăng-âng</b>


<b>Phép trừ trong phạm vi 7</b>
<b> Làm bài tập</b>


<b>5</b>
<b>12-11-2009</b>


<b>Học vần</b>
<b>Học vần</b>


<b>Toán</b>
<b>Tiếng việt *</b>


<b>Tốn *</b>


<b>Ung- ưng</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>ơn tập</b>
<b>làm bài tập</b>
<b>6</b>



<b>13-11-09</b>


<b>Tập viết</b>
<b>Tập viết</b>


<b>Tốn</b>
<b>SHL</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 13</b>


<i><b>Ngày soạn: 7 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i>Ngày dạy: Thứ 2 ngày 9 tháng 11 năm 2009</i>
<b>Môn Học vần</b>


<b>Bài 51: ƠN TẬP</b>
<b>I.Mục đích u cầu:</b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng n / các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài
51.


- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng , từ bài 44 đến bài 51 .


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện : Chia phần .
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia quà
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>


<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng:


Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b>


+Mục đích yêu cầu:
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì
mới?


-GV gắn Bảng ôn được phóng to
<b>2.Hoạt động 2 :Oân tập:</b>


+Mục đích yêu cầu:Oân các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng




 Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


<b> cuồn cuộn con vượn thôn bản</b>
d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


HS nêu


HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở
cột dọc với chữ ở dịng ngang của
bảng ơn.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ơn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
-Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ


-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
<b> -Đọc lại bài ở trên bảng</b>



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục đích yêu cầu:


- Đọc được câu ứng dụng.


- Kể chuyện lại được câu chuyện: Chia phần
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “ Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi</b>
<b> vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun” . </b>


-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:




 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Kể chuyện:


+Mục đích yêu cầu: Kể lại được câu chuyện:
<b>“Chia phần”</b>



+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ


<i>Tranh1: Có hai người đi săn. Từ sớm đến gần tối họ </i>
chỉ săn được có ba chú sóc nhỏ.


<i> Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần </i>
của hai người vẫn không đều nhau. Lúc đầu cịn vui
vẻ, sau đó đâm ra bực mình, nói nhau chẳng ra gì.
<i> Tranh 3: Anh lấy củi lấy số sóc vừa săn được ra và </i>
chia.


<i> Tranh 4: Thế là số sóc đã được chia đều. Thật cơng </i>
bằng! Cả ba người vui vẻ chia tay, ai về nhà nấy.
+ Ý nghĩa :


Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Viết b. con: cuồn cuộn</b>
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về tranh
cảnh đàn gà



HS đọc trơn (cá nhân– đồng
thanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em


Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


<b>HS khá , giỏi kể được 2-3 đoạn </b>
<b>truyện theo tranh </b>


Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi tài


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<b>TIẾNG VIỆT*</b>


<b>ÔN TẬP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n. Đọc</b>
đúng các từ và câu ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết qua trọng
<b>trong truyện kể “ chia phần”</b>


Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc, kể truyện được câu truyện .



<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành .</b>
<b>2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết .</b>
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 (8 ’) Luyện đọc</b>


Giáo viên yêu cầu :
Đọc mẫu / 104.
Tranh vẽ gì?


 Giới thiệu câu ứng dụng .


Đọc mẫu và khuyến khích Học sinh đọc trơn.
 Nhận xét : Sửa sai .


<b>HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết </b>


Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:


Con chữ nào cao 2 dòng li? Khoảng cách giữa chữ và chữ ? Khoảng cách giữa từ và từ ?
Giáo viên viết mẫu :


Lưu ý : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết của Học sinh .
 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: KỂ CHUYỆN </b>



Giáo viên treo tranh :


Giáo viên kể theo từng tranh - HS kĨ chuyƯn theo tranh


<b>Tranh 1: Có 2 người đi săn . Từ sớm đến gần tối chỉ săn được 3 chú Sóc nhỏ..</b>


<b>Tranh 2: Họ chia đi chia lại, chia mồi moa phần của 2 người vẫn không đều nhau. Lúc </b>
đầu cịn vui vẻ, sau đó đâm ra bực mình.


<b>Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số Sóc vừa săn được ra và chia .</b>


<b>Tranh 4: Thế là số Sóc đã chia đều. Thật cơng bằng ! Cả 3 người vui vẻ chia tay , ai về </b>
nhà nấy.


Giáo viên hướng dẫn Học sinh kể theo tranh .


 Rút ra ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
Em thích bức tranh nào nhất?


 Nhận xét : Tun dương .
<b>4/CỦNG CỐ (5’) TRỊ CHƠI</b>
<b>Trị chơi:Điền từ. </b>


Luật chơi: Thi đua theo Tổ .


Nội dung : Nhìn tranh và nêu lại nội dụng của tranh .
Thời gian : Dứt 1 bài hát .


 Nhận xét :tuyên Dương


<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<i><b>Ngày soạn: 8 tháng 11 năm 2009</b></i>
<i>Ngày dạy: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009</i>

<b>Học vần</b>



<b>BÀI 52: ONG - ÔNG</b>


<b>I.Mục đích u cầu:</b>


<i><b>- Đọc được : ong , ơng , cái võng , dịng sơng ; từ và đoạn thơ ứng dụng .</b></i>
<i><b>- Viết được : ong , ông , cái võng , dịng sơng.</b></i>


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng </i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: cái võng, dịng sông.
-Tranh câu ứng dụng: Sóng nối sóng…


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Đá bóng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :



-Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc)


-Đọc bài ứng dụng: “Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, …”
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b>


+Mục đích yêu cầu:
+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới: ong, ông – Ghi bảng


<b>2.Hoạt động 2 :Dạy vần:</b>


+Mục đích yêu cầu: nhận biết được: ong, ông, cái võng,
dịng sơng


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ong


-Nhận diện vần : Vần ong được tạo bởi: o và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ong và on?
-Phát âm vần:



-Đọc tiếng khoá và từ khoá : võng, cái võng


-Đọc lại sơ đồ:
<b> ong</b>
<b> võng</b>
<b> cái võng</b>


b.Dạy vần ông: ( Qui trình tương tự)


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ong. Ghép bìa cài:
ong


Giống: bắt đầu bằng o


Khác : ong kết thúc bằng ng
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: võng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> ông </b>


<b> sông </b>


<b> dịng sơng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> con ong cây thơng</b>
<b> vịng trịn công viên</b>
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Sóng nối sóng</b>
<b> Mãi không thôi</b>


<b> Sóng sóng sóng</b>


<b> Đến chân trời”. </b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục đích yêu cầu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Đá bóng”.</b>


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em thường xem bóng đá ở đâu?
-Em thích cầu thủ nào nhất?


-Trong đội bóng, em là thủ mơn hay cầu thủ?
-Trường học em có đội bóng hay khơng?
-Em có thích đá bóng khơng?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò


đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình



Viết b.con: ong, ơng, cái võng,
dịng sơng.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<b>TIẾNG VIỆT*</b>


<b>Vần ong- ơng</b>



<b>I/. MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng,mạch lạc , viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách.
<b>Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Đá bóng”</b>


<b>II/. CHUẨN BỊ :</b>


<b>1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.</b>


<b>2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành. Vở tập viết .</b>
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


HOẠT ĐỘNG 1 (8 ’) Luyện đọc


Yêu cầu : Nêu quy trình đọc trong SGK
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Qua tranh cơ có câu ứng dụng :


Giáo viên đọc mẫu .


Yêu cầu Học sinh tìm tiếng có vần vừa học ?
 Nhận xét : Sửa sai .


HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết vở


<b>Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “ong– ông – cái võng - dịng sơng “</b>
Giáo viên viết mẫu :


<b>ong – cái võng </b>



Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .


 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.


HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NÓI


Giáo viên treo tranh : Hỏi tranh vẽ gì ?
<b>Giới thiệu câu chủ đề ‘ đá bóng “ </b>


Ơ nhà em thường chơi những trị chơi gì ? Khi chơi đá bóng thì nên chơi ở đâu? Chơi đá
bóng có ích lợi gì ? Em đã chơi đá bóng bao giờ chưa ? ở đâu ? chơi với ai ?


 Nhận xét :


<b>4/CỦNG CỐ (5’) Trò chơi</b>
<b>Trò chơi: Gạch chân vần vừa học </b>
Phát phiếu : Nêu luật chơi .


Giáo viên đọc từ có chứa vần vừa học .


Học sinh khoanh trịn vào tiếng có vần vừa học ?
Nội dung:


<b>Chong chóng - tấm lịng</b>
<b>Lơng cừu - bão giông</b>


<b>Trông chờ - con cơng</b>
<b>Lưng cịng - màu hồng</b>
<b>Dịng nước - thong thả</b>
Thời gian : Dứt 1 bài hát .



 Nhận xét :Tuyên dơng
<b>5/. DẶN DÒ(1’):</b>


- Về nhà : Đọc lại bài vừa học
<b>- Chuẩn bị : Bài ăng - âng </b>
- Nhận xét tiết học


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 49 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 </b>


<b>I.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


- Thc bảng cộng, biết làm tính coongj trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với
<b>tranh vẽ. ( Làm bài tập 1, bài 2 dòng 1, bài 3 dòng 1 và bài 4)</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Hình tam giác, hình vng, hình trịn mỗi loại có số lượng là 7 cái.
Phiếu học tập BT 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,


<b> -HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).



2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 3/ 67:(Điền dấu < , >, =). 1HS nêu yêu cầu.
(3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)</b>


<b>Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7.</b>
<i><b>+Mục tiêu: Củng cố khái niệm về phép cộng.Thành </b></i>
<b>lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.</b>


<i>+Cách tiến hành :</i>


a, Giới thiệu lần lượt các phép cộng 6 + 1 = 7;


1 + 6 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 2 + 5 = 7; 4 + 3 = 7; 3 + 4 = 7.
-Hướng dẫn HS quan sát số hình tam giác trên bảng:
Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:


-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 6 thêm là mấy?.
-Ta viết:” sáu thêm một là bảy” như sau: 6 + 1 = 7.
*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 6= 7 theo 3 bước
tương tự như đối với 6 + 1 = 7.


*Với 7 hình vng HD HS học phép cộng 5 + 2 = 7;
2 + 5 =7 theo3 bước tương tự 6 + 1 = 7, 1 + 6 = 7.
*Với 7 hình trịn HD HS học phép cộng 4 + 3 = 7;


3 + 4 = 7 (Tương tự như trên).


b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
6 + 1 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 4 + 3 = 7 ;


1 + 6 = 7 ; 2 + 5 = 7 ; 3 + 4 = 7 ;


Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xố từng
phần rồi tồn bộ cơng thức, tổ chức cho HS học thuộc.
<b>HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong P V 7. ( 8’)</b>
*Bài 1/68: Cả lớp làm vở BT Toán 1 ( bài1 trang 52).
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:


6
1



2
5



4
3



1
6





3
6



5
2

GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/68: Làm vở Tốn.


HD HS cách làm:


Quan sát hình tam giác để tự nêu bài
tốn:” Có 6 hình tam giác thêm 1
hình tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy
hình tam giác?”


HS tự nêu câu trả lời:”Có 6 hình tam
giác thêm 1hình tam giác là 7 hình
tam giác”.


Trả lời:” Sáu thêm một là bảy “.
Nhiều HS đọc:” 6 cộng 1 bằng 7” .


HS đọc thuộc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)



<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”


1HS làm bài, cả lớp làm vở BT Toán
rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq.


<b>HS làm dòng 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các </b>
<b>số trong phép cộng thì kết quả vẫn không thay đổi.</b>
GV chấm một số vở và nhận xét.


*Bài3/68: Làm phiếu học tập.


HD HS cách làm:(chẳng hạn 5 + 1 + 1 =… , ta lấy 5
cộng 1 bằng 6, rồi lấy 6 cộng 1 bằng 7, ta viết 7 sau dấu
bằng, như sau: 5 + 1 + 1 = 7 )




GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b>HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng</b></i>
<b>phép tính thích hợp.</b>


<i>+Cách tiến hành: *Bài 4/68 : HS ghép bìa cài.</i>



GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài tốn khác nhau và tự
nêu phép tính thích hợp với bài toán.


GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT Toán.


-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Phép trừ trong
phạm vi 7”. -Nhận xét tuyên dương.


làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài:
7+0=7 ;1+6=7 ; 3+ 4=7 ; 2+5=7


<b>-HS làm dòng 1</b>


-3HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu
học tập.Đổi phiếu để chữa bài,đọc kết
quả phép tính vừa làm được:


5+1+1=7; 4+2+1=7; 2+3+2=7


HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và
tự nêu bài toán, tự ghép phép tính :
a, 6 + 1 = 7. b, 4 + 3 = 7.
Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 7)
Lắng nghe.





 Bổ sung – rút kinh nghiệm :


...
...
...
<b>Ngày soạn: 9 tháng 11 năm 2009</b>
<b>Ngày dạy: thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>

<b>Học vần</b>



<b>Bài 53: ăng - âng</b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b>- Đọc được : ăng , âng , Măng tre , nhà tầng ;từ và các câu ứng dụng .</b></i>
<i><b>- Viết được : ăng , âng , Măng tre , nhà tầng .</b></i>


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ .</i>
<b>II.Chuẩn bị:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: măng tre, nhà tầng


-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :



-Đọc bảng và viết bảng con :


con ong,vòng tròn, cây thông, công viên ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: “Sóng nối sóng


Mãi không thôi …”
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
+Mục đích yêu cầu:


+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới: ăng, âng – Ghi bảng


<b>2.Hoạt động 2 :Dạy vần:</b>


+Mục đích yêu cầu: nhận biết được: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ăng


-Nhận diện vần : Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ăng và ong?


-Phát âm vần:


<i>-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre</i>
-Đọc lại sơ đồ:


<b> ăng</b>
<b> măng</b>
<b> măng tre</b>


b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)
<b> âng </b>


<b> tầng</b>
<b> nhà tầng</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


+Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rặng dừa vầng trăng</b>
<b> phẳng lặng nâng niu</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. </b>
<b> Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. </b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vàghép bìa cài: ăng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ăng bắt đầu bằng ă
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: măng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ăng, âng, măng tre,
nhà tầng.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
e.Luyện nói:


+Mục đích u cầu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b> “Vâng lời cha mẹ”.</b>


+Cách tiến hành :



Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?


-Em bé trong tranh đang làm gì?


-Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?
-Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
-Khi em làm đúng những lời bố mẹ khun, bố
mẹ thường nói gì?


-Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được
gọi là đứa con gì?


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


Đứa con ngoan


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<b>Toán</b>



<b>TIẾT 50 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>



<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


--Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7, viết được phép tình thích hợp vào hình
<b>vẽ. ( làm bài tập 1, 2, bài 3 dòng 1 và bài 4)</b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Hình tam giác, hình vng, hình trịn mỗi thứ có số lượng là 7, bảng phụ ghi BT1,2,3.
Phiếu học tập bài 3.


<b>-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).


2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Làm bài tập 3/68:(Tính) (1HS nêu yêu cầu).


( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con). GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)</b>


<b>Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.</b>
<i><b>+Mục tiêu: Củngcố khái niệm phép trừ. Thành lập và</b></i>
<b>ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi7.</b>


<i>+Cách tiến hành :</i>



a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 7 - 1 = 6 và 7 – 6 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :


- Bước 2:Gọi HS trả lời:


GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1 cịn mấy?
-Bước 3:Ta viết 7 trừ 1 bằng 6 như sau: 7- 1 = 6
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 7 – 6 = 1.


-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài tốn:
“Có tất cả 7 hình tam giác bớt 1 hình
tam giác. Hỏi cịn lại mấy hình tam
giác?”


-HS tự nêu câu trả lời: “ Có 7 hình
tam giác bớt 1 hình tam giác cịn lại 6
hình tam giác”.


-6 bớt 1 cịn 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 7 –2 = 5 ; 7 – 5 = 2
theo 3 bước tương tự như đối với 7 - 1 =6 và 7 – 6 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3.
(Tương tự như phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1).


d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ lại các công thức
7 -1 = 6;7 - 6 = 1;7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3
GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lịng các
cơng thức trên bảng.



-GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệng (VD: Bảy
trừ một bằng mấy? Bảy trừ mấy bằng hai?…)


<b>HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 7 ( 8’)</b>
<i><b>+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.</b></i>
<i><b>+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.</b></i>
*Bài 1/69: Cả lớp làm vở Toán.


Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
7


6



7
4



7
2



7
5




7
1



7
7

GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/69: Làm vở BT Toán 1 (Bài 3 trang 53)


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3/69:Làm vở Toán.


GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b>HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng</b></i>
<b>phép tính thích hợp.</b>


<i>+Cách tiến hành: *Bài 4/66 : HS ghép bìa cài.</i>


GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự
nêu được nhiều phép tính ứng với bài tốn vừa nêu .


GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
-Vừa học bài gì?



-Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở BT toán.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.


HS đọc thuộc các phép tính trên
bảng.(cn- đt):


HS trả lời…


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”


1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở
Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết
quả vừa làm được


HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp
làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa
bài, HS đọc kq phép tính:


7 - 6 = 1;7 - 3 = 4 ; 7- 2 = 5;7 - 4 =3.
7 -7 = 0 ; 7 - 0= 7 ; 7- 5 = 2; 7 -1 = 6
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở
Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq
của phép tính:



7 - 3 - 2 =2; 7 - 6 - 1 =0 ; 6 -3 - 3 =0


1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết
phép tính thích hợp”.


HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và
tự nêu bài tốn, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài.
a, 7 - 2 =5 ; b, 7 - 3 = 4
Trả lời (Phép trừ trong phạm v7)
Lắng nghe.


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 35: ăng - âng </b>


<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


-Rèn kĩ năng viết viết các vần <i><b>ăng , âng , măng tre , nhà tầng </b></i>cho h.s trung bình và yếu .
Luyện viết câu ứng dụng cho h.s khá giỏi.


-Rèn kĩ năng viết đúng khoảng cách, độ cao các tiếng từ cần luyện.
-Giáo dục h.s ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Bảng chữ mẫu viết các từ cần luyện.


-Bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của g.v</b> <b>Hoạt động của h.s</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Bài cũ:</b>


-Kiểm tra viết :
-Nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>


-Giới thiệu nội dung yêu cầu tiết học:
Luyện viết <i><b>ăng, âng, măng tre, nhà tầng</b></i>


-Đưa mẫu chữ cần luyện lên bảng.


-Yêu cầu học sinh quan sát độ cao, khoảng
cách các con chữ, điểm bắt đầu,


điểm kết thúc của các con chữ.


<i><b>ăng , âng , măng tre , nhà</b></i>


<i><b>tầng</b></i>



-Lưu ý h.s viết liền nét, cách đánh dấu
thanh.


-Cho h.s luyện bảng con, vở.


-Chú ý tư thế ngồi của học sinh.


-T heo dõi luyện viết thêm cho các em viết
chưa đúng.


-Hướng dẫn h.s khá, giỏi viết câu ứng
dụng:


-Thu bài chấm. Nhận xét
<b>4. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương các em
viết đẹp.


-Hướng dẫn về nhà với các em viết chậm


-Viết bảng con:


-H quan sát nhận xét.


-H.s luyện bảng con.
-H.s luyện viết vào vở:


<i><b>ăng , âng , măng tre , nhà </b></i>
<i><b>tầng</b></i>


H.s khá, giỏi viết vào vở.


<b>“Vầng trăng hiện lên sau </b>
<b>rặng dừa cuối bãi. </b>



<b> Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”.</b>
H.s về nhà thực hiện.


<b> B ổ sung – rút kinh nghi ệ m :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


<b>TOÁN*</b>



<b>PHÉP TRƯ TRONG PHẠM VI 7</b>



<b>I/. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết lập phép tính trừ qua mơ hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các
phép trừ . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề tốn .


- Học sinh u thích mơn Tốn , Rèn tính nhanh , cẩn thận.
<b>II/. CHUẨN BỊ : Vở bài tập , bộ thực hành , que tính .</b>
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ(5’)Phép cộng trong phạm vi 7</b>


<b>Yêu cầu Học sinh lên đọc bảng cộng trong phạm vi 7:</b>
<b>6 + 1 = mấy </b> <b>5 + 2 = mấy </b>



<b>1 + 6 = mấy</b> <b>2 + 5 = mấy </b>
<b>Làm vào bảng con :</b>


<b>4+3 = </b> <b> = 3 + 4 </b>


<b>3 + 4 = 7 </b>
<b>- Nhận xét : Ghi điểm </b>


<i>3/. Bài mới : Giới thiệu bài : Giáo viên ghi tựa:</i>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 : (10‘)</b>


<b> «n tp VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 7</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 2 (10’) Thực hành</b>


<b>Bài 1: - Yêu cầu Học sinh đọc lại bảng trừ ?</b>


- Có tất cả mấy chấm trịn ?


- Gạch bỏ đi mấy chấm . Hỏi còn lại mấy chấm ?
- Giáo viên ghi bảng: 7 – 2 = 5


<b>Bài 2: Lưu ý: Viết số phải thẳng cột với nhau .</b>


Tổ chức sửa bài trên bảng .
 Nhận xét : sửa sai


<b>Bài 3 Tính.</b>


Yêu cầu ta làm gì ?



Học sinh nhận xét và sửa bài .
 Nhận xét : sửa sai


<b>Bài 4: Tính :</b>


Giáo viên ghi bảng : 7 - 4 - 2 = ? Tính như thế nào ?
Viết 1 ra sau dấu bằng .


Tương tự Học sinh làm bài


Yêu cầu Học sinh lên bảng sửa bài .
 Nhận xét :


<b>Bài 4: </b>


Yêu cầu Học sinh nêu đề tốn
- Viết phép tính 7 – 3 = 4


- Giáo viên khuyến khích Học sinh nêu đề tốn khác .
-  Nhận xét chung : Chấm 5vở


HOẠT ĐỘNG 3 (4’) CỦNG CỐ


<b>Trò chơi: Viết kết quả đúng vào các ô trống.</b>


Luật chơi: Chơi tiếp sức .


7 – 6 =  7 -  = 7



7 -  = 2 7 -  = 4


7 -  = 1 7 -  = 3


 - 6 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>4. DẶN DÒ : (1’)</b>


<b>- Về nhà : Làm các bài tập còn lại /SGK </b>


<i><b>Chuẩn bị : Bài “Luyện tập ”</b></i>


<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b> B ổ sung – rút kinh nghi ệ m :</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>Ngày soạn: 10 tháng 11 năm 2009</b>
Ngày dạy: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009
<b>Học vần </b>


<b>Bài 54: ung - ưng</b>
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>


<i><b>- Đọc được : ung , ưng , bông súng , sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng .</b></i>
<i><b>- Viết được ung , ưng , bông súng , sừng hươu</b></i>


<i>- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối đèo </i>


<b>II.Chuẩn bị:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: bơng súng, sừng hươu
-Tranh câu ứng dụng: Không sơn mà đỏ…


-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III. Hoạt động dạy học : Tiết 1 </b>
<b> 1.Khởi động : Hát tập thể</b>


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc bảng và viết bảng con :


rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :</b>


+Mục đích yêu cầu:
+Cách tiến hành :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới: ung ưng– Ghi bảng



<b>2.Hoạt động 2 :Dạy vần:</b>


+Mục đích yêu cầu: nhận biết được: ung, ưng, bông súng,
sừng hươu


+Cách tiến hành :
a.Dạy vần: ung


-Nhận diện vần : Vần ung được tạo bởi: u và ng
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ung và ong?
-Phát âm vần:


<i>-Đọc tiếng khố và từ khố : súng, bơng súng</i>
-Đọc lại sơ đồ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> ung</b>


<b> súng</b>
<b> bông súng</b>


<i><b>Đặt câu hỏi kết hợp giáo dục môi trường, giáo dục </b></i>
<i><b>cảnh đẹp thiên nhiên quê hương đất nước Việt Nam</b></i>
b.Dạy vần âng: ( Qui trình tương tự)


<b> ưng </b>
<b> sừng</b>



<b> sừng hươu</b>
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
<b> cây sung củ gừng</b>
<b> trung thu vui mừng</b>


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
<b>Tiết 2:</b>
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:


+Mục đích yêu cầu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Không sơn mà đỏ</b>
<b> Không gõ mà kêu</b>


<b> Không khều mà rụng”. </b>




c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục đích u cầu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung
<b>“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
-Em thích nhất gì ở rừng?


-Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
-Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,
suối ,đèo?


-Có ai trong lớp đã được vào rừng?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


Đọc xi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)



( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b.con: ung, ưng, bơng súng,
sừng hươu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


(cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh.


Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm,
hạt mưa)


Đọc (cnhân–đthanh)


HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tốn</b>




<b>TIẾT 51 :LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b> Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. ( làm BT 1, bài 2 cột 1.2, bài 3 cột 1.3 bài 4 </b>
<b>cột 1.2) </b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).


2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút)


Làm bài tập 2/69:(Tính) -1 HS nêu yêu cầu.


4 HS làm bảng lớp- cả lớp làm bảng con (Đội a: làm cột 1, 2; Đội b: làm cột 3, 4).
GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG II: (15 phút).</b>


<b>Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.</b>



<i><b> +Mục tiêu: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong </b></i>
<b>phạm vi 7.</b>


<i><b>+Cách tiến hành :</b></i>


*Bài tập1/70: HS làm vở Toán..
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.


7
3



2
5



4
3



-7
1<sub> </sub>


7
0




7
5


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/70: Cả lớp làm vở Tốn.


HD HD thực hiện phép tính theo từng cột.
6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 =
1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 =


7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 2 =
7 – 1 = 7 – 2 = 7 – 5 =


KL: Bài này củng cố về tính chất giao hoán của phép
cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.


* Bài 3/70: Cả lớp làm phiếu học tập.


Hướng dẫn HS nêu cách làm ( chẳng hạn 2 + … = 7, vì
2 + 5 = 7 nên ta điền 5 vào chỗ chấm, ta có:2 + 5 = 7


GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 4/70: HS làm bảng con.


Cho HS nêu cách làm bài(thực hiện phép tính ở vế trái
trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm)



Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.


HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS
đọc kết quả của phép tính.


-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
Toán, rồi đổi vở chữa bài.đọc kết quả
vừa làm được.


1 HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa
bài. Đọc kết quả phếp tính:


2 + 5 = 7 ; 1 + 4 = 5 ; 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 ; 6 + 1 = 7 ; 7 – 4 = 3
4 + 3 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 7 – 0 = 7
<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


1HS nêu yc :”Điền dấu <, >,= “
3 HS làm bài và chữa bài, cả lớp làm
bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV nhận xét bài làm của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 5 phút)</b>


<i><b>+Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng </b></i>


một phép tính thích hợp.


<i>+ Cách tiến hành:</i>


Làm bài tập 5/70: HS ghép bìa cài.
HD HS nêu cách làm bài:


Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng phép tính ứng
với bài tốn, đội đó thắng.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép cộng
trong phạm vi 8”.


-Nhận xét tuyên dương.


HS đọc yêu cầu bài 5/70:” Viết phép
tính thích hợp”.


HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn
rồi ghép kết quả phép tính ứng với
tình huống trong tranh.


HS làm bài, chữa bài. Đọc phép tính:


3 + 4 = 7


Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<b>TIẾNG VIỆT*</b>


<b>Luyên tập: ung- ưng</b>



<b>I/. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


<b>- Học sinh hiểu được cấu tạo vần ung – ưng - bông súng – sừng hươu. Đọc , viết được</b>
đúng


<b> từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “rừng, thung lũng , suối , đèo “</b>


- Học sinh đọc to , rõ ràng,mạch lạc , viết đều nét , đẹp , đúng mẫu , khoảng cách. Phát
triền lời nói tự nhiên theo chủ đề . Rèn kỹ năng giao tiếp


<b>II/. CHUẨN BỊ : bảng con , bộ thực hành. Vở tập viết .</b>
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC


<b>1/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>


HOẠT ĐỘNG 1 (8 ’) Luyện đọc


Nhận xét chỉnh sửa cho Học sinh .
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?
Giới thiệu câu ứng dụng :


Giáo viên đọc mẫu .
 Nhận xét : Sửa sai .


HOẠT ĐỘNG 2 : (12) Luyện viết vở
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
Giáo viên viết mẫu :


<b>ung– bông súng </b>


<i>Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ </i>


Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở .
 Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.


HOẠT ĐỘNG 3:10 ’) LUYỆN NÓI


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trong rừng ? Em có biết , thung lũng, suối , đèo ở đâu khơng? Lớp mình đã có ai được vào
rừng , lội qua suốt ? Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe ? Chúng ta phải làm gì để bảo vệ
rừng ?


 Nhận xét :


<b>4/CỦNG CỐ (5’) Trị chơi.</b>


<b>Trị chơi: Nhóm nào điền nhanh , đúng  Thắng </b>
<b>Nội dụng: Điền vần thích hợp vào chỗ chấm </b>
Thời gian : Dứt 1 bài hát .



Đọc lại những vần vừa điện trong trị chơi
 Nhận xét :Tun dơng


<b>5/. DẶN DỊ(1’):</b>


- Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK
<b>- Chuẩn bị : Bài uông – ương </b>


- Nhận xét tiết học


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<b>TOÁN</b>



<b>LUYỆN TẬP VBT</b>



<b>I/. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


Giúp học sinh củng cố về phép cộng ,trừ trong phạm vi 7.
Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 7
II/. CHUẨN BỊ : Vở bài tập , bảng con , bộ thực hành
<b>III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>/. ỔN ĐỊNH (1’)</b>



<b>2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’) </b>


Giáo viên yêu cầu HS đọc bảng trừ trong phạm vi 7:
Học sinh làm bảng con <sub>7  4 = 3 </sub>


7 -  = 2
7 -  = 1
- Nhận xét: Ghi điểm


 Nhận xét chung..


<b>3/. Bài mới : (25’) </b>


<b>Giới thiệu bài : Giáo viên ghi tựa.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1 : (12‘) ÔN LẠI KIẾN THƯC</b>


Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7 :


Giáo viên hỏi : 7 bằng 2 cộng mấy ? 6 cộng mấy bằng 7? 5 cộng mấy bằng 7?
 Giáo viên nhận xét :


HOẠT ĐỘNG 2 : (15’) THỰC HÀNH


<b>Bài 1: Tính :</b>


 GV Nhận xét :


<b>Bài 2: Tính : </b>



 Nhận xét :


<b>Bài 3: Điền số vào chỗ trống .</b>


 Nhận xét :


<b>Bài 5:Học sinh đọc đề tốn lập phép tính .</b>


 GV Nhận xét :


HOẠT ĐỘNG 3(5’) CỦNG CỐ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Luật chơi: Chơi tiếp sức </b>
<b>Thời gian : 2’</b>


 Giáo viên nhận xét:Tuyên dương
<b>5. DẶN DÒ : (1’)</b>


<b>- Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại </b>
<i><b>- Chuẩn bị : : Xem trước bài tiếp theo </b></i>
Nhận xét tiết học


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


Tập viết




Tiết 11:

<i><b> Bài: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa</b></i>



<b>A- Mục đích yêu cầu:</b> Học sinh nắm được và viết đúng kích thước, cỡ chữ, khoảng cách các
con chữ trên. Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<i><b>1- Giáo viên: </b></i>

- Giáo án,

Chữ viết mẫu.


<i><b>2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.</b></i>


<b>C- Phương pháp</b>: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>d- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I- ổn định tổ chức (1')</b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ:(4')</b></i>


<i><b>- Đọc bài: rau non, dặn dò, cơn mưa</b></i>
GV: nhận xét, ghi điểm.


<i><b>III- Bài mới: (25')</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:GV: Ghi đầu bài.</b></i>


<i><b>2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên</b></i>
<i><b>bảng</b></i>


Lớp hát


Học sinh đọc bài



Học sinh nghe giảng.
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng


? Em nêu cách viết chữ “ nền nhà “


? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li.
? Em hãy nêu cách viết chữ “Yên ngựa”
? Những chữ nào cao 4 li


? Em hãy nêu cách viết chữ “vườn nhãn”
<i><b>3 Hướng dẫn học sinh viết chữ vào bảng con</b></i>
- GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.


+ chữ “nền nhà” gồm chữ “nền” các chữ viết
đều cao 2 li, chữ “nhà” viết nh cao 5 li nối a
cao 2 li và dấu huyền.


+ chữ “nhà in” gồm chữ “nhà” viết nh cao 5 li
nối a cao 2 li và dấu huyền. Viết chữ in cao
đều 2 li.


+ chữ “cá biển gồm chữ “cá” các chữ viết đều
cao 2 li và dấu sắc, chữ “biển” viết b cao 4 li
nối iên cao 2 li và dấu hỏi.


+ chữ “yên ngựa gồm chữ “yên” chữ y viết cao
5 li nối chữ ên cao đều 2 li, chữ “ngựa” viết ng


Học sinh quan sát, nhận xét


Chữ nh, b, y, ng, nh


Chữ d cao 4 li
Học sinh nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cao 5 li nối ưa cao 2 li và dấu nặng.


+ chữ “cuộn dây: gồm chữ “cuộn” các chữ viết
đều cao 2 li và dấu nặng, chữ “dây” viết d cao
4 li nối a cao 2 li và và y cao 5 li.


+ chữ “vườn nhãn’ gồm chữ “vườn” các chữ
viết đều cao 2 li và dấu huyền, chữ “nhãn” viết
nh cao 5 li nối an cao 2 li và dấu ngã.


<b>4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.</b>
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ trên vào vở
tập viết.


- GV thu bài chấm, nhận xét một số bài.
<i><b>III- Củng cố, dặn dò (5')</b></i>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em
viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự
giác học tập.


cuộn dây


vườn nhãn


Học sinh viết bài vào vở



Học sinh lắng nghe.


Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần.


==============================

Tập viết



Tiết 12: Bài:

<i><b> con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng</b></i>



<b>A- Mục đích yêu cầu:</b> Học sinh nắm được và viết đúng kích thước, cỡ chữ, khoảng cách các
con chữ trên. Rèn luyện chữ viết cho học sinh đúng, đẹp, vở sạch sẽ.


<b>B- Chuẩn bị:</b>


<i><b>1- Giáo viên: </b></i>

- Giáo án,

Chữ viết mẫu.


<i><b>2- Học sinh: - Vở tập viết, bảng con, bút, phấn.</b></i>


<b>C- Phương pháp</b>: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, luyện tập thực hành.
<b>d- Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>I- ổn định tổ chức (1')</b></i>
<i><b>II- Kiểm tra bài cũ:(4')</b></i>


<i><b>- Đọc bài: nền nhà, nhà in, cá biển</b></i>
GV: nhận xét, ghi điểm.


<i><b>III- Bài mới: (25')</b></i>


<i><b>1- Giới thiệu bài:GV: Ghi đầu bài.</b></i>



<i><b>2- Hướng dẫn, quan sát, chữ viết mẫu trên</b></i>
<i><b>bảng</b></i>


Lớp hát


Học sinh đọc bài


Học sinh nghe giảng.
- GV treo bảng chữ mẫu lên bảng


? Em nêu cách viết chữ “ nền nhà “


? Những chữ nào được viết với độ cao 5 li.
? Em hãy nêu cách viết chữ “con ong”
? Những chữ nào cao 3 li


? Khi viết chữ các em lưu ý điều gì.


<i><b>3 Hướng dẫn học sinh viết chữ vào bảng con</b></i>
- GV viết mẫu, hướng dẫn qui trình viết.


Học sinh quan sát, nhận xét
Chữ g, y, ng,


Chữ tr cao 3 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ chữ “con ong” gồm chữ “con” các chữ viết
đều cao 2 li, chữ “ong” viết o cao 2 li nối ng
cao 5 li.



+ chữ “cây thông” gồm chữ “cây” viết c cao 2
li nối â cao 2 li và y cao đều 5 li.


+ chữ “vầng trăng gồm chữ “vầng” chữ v viết
cao 2 li nối liền â cao 2 lý và chữ ng cao 5 li
dấu huyền trên â. Chữ “trằng” viết tr cao 3 li
nồi liền chữ ă cao 2 li và ng cao 5 li.


- Hướng dẫn học sinh viết bài.


- Yêu cầu học sinh luyện viết chữ nhiều lần
<b>4- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.</b>
- Hướng dẫn học sinh viết các chữ trên vào vở
tập viết.


- GV thu bài chấm, nhận xét một số bài.
<i><b>III- Củng cố, dặn dò (5')</b></i>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em
viết đúng, đẹp, ngồi đúng tư thế, có ý thức tự
giác học tập.


con ong


cây thông


vầng trăng



Học sinh viết bài vào vở
Học sinh lắng nghe.



Học sinh về nhà tập viết bài nhiều lần.


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<b>Toán</b>



<b>TIẾT 52 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trịn phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp vào hình
<b>vẽ. ( BT 1, 2, 3 cột 1, bài 4 viết 1 phép tính) </b>


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


-GV: Hình vẽ như SGK, phiếu học tập BT 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,


<b> - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.Vở Toán</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).


2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút Làm bài tập 4/70:(Điền dấu <, >, = ). 1HS nêu yêu cầu. (3
HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con) GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).</b>


<b>HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

a,Giới thiệu lần lượt các phép cộng 7 + 1 = 8 ;1 + 7 =8
6 + 2 = 8 ; 2 + 6 = 8; 5 + 3 = 8; 3 + 5 = 8 ; 4 + 4 = 8.
-Hướng dẫn HS quan sát số hình vng ở hàng thứ nhất
trên bảng:


Khuyến khích HS tự nêu bài tốn, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:


-GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 7 thêm là mấy?.
-Ta viết:” 7 thêm 1 là 8” như sau: 7 + 1 = 8.


*Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 7= 8 theo 3 bước
tương tự như đối với 7 + 1 = 8.


*Với 8 hình vng ở hàng thứ hai, HD HS học phép
cộng 6 + 2 = 8 ; 2 + 6 =8 theo3 bước tương tự 7 + 1=8,
1 + 7 = 8.


*Với 8 hình vuông ở hàng thứ ba, HD HS học phép
cộng 5 + 3 = 8 ; 3 + 5 = 8 (Tương tự như trên).


*Với 8 hình vng ở hàng thứ tư, HD HS học phép tính
4 + 4 = 8.


b, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức:
7 + 1 = 8 ; 6 + 2 = 8 ; 5 + 3 =8



1 + 7 = 8 ; 2 + 6 = 8 ; 3 + 5 = 8; 4 + 4 = 8.


Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xố từng
phần rồi tồn bộ cơng thức, tổ chức cho HS học thuộc.
<b>HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong P V 8. ( 8’)</b>
<i><b>+Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.</b></i>
<i>+Cách tiến hành: *Bài 1/71: Cả lớp làm vở Toán .</i>
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:



5
3


1
7


5
2


4
4


4
4



3
4

GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/71: Làm phiếu học tập.


HD HS cách làm:


<b>KL : Nêu tính chất của phép cộng : Khi đổi chỗ các </b>
<b>số trong phép cộng thì kết quả vẫn khơng thay đổi.</b>
GV chấm một số vở và nhận xét.


*Bài3/72: Làm bảng con.


HD HS cách làm:(chẳng hạn 1 + 2 + 5 =… , ta lấy 1
cộng 2 bằng 3, rồi lấy 3 cộng 5 bằng 8, ta viết 8 sau dấu
bằng, như sau: 1 + 2 + 5 = 8 )


GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
<b>HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)</b>


<i><b>+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng</b></i>
<b>một phép cộng.</b>


<i>+Cách tiến hành: *Bài 4/72 : HS ghép bìa cài.</i>


GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài tốn khác nhau và tự
nêu phép tính thích hợp với bài tốn.



-Quan sát hình để tự nêu bài tốn:”
Có 7 hình vng thêm 1 hình vng
nữa.Hỏi có tất cả mấy hình vng?”
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 7 hình
vng thêm 1hình vng là 8 hình
vng”.


Trả lời:” 7 thêm 1 là 8 “.


Nhiều HS đọc:” 7 cộng 1 bằng 8” .


HS đọc thuộc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”


1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vở
Toán, rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.


4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập, rồi đổi phiếu để
chữa bài:


1 +7=8 ;2+6=8 ; 3+ 5=8 ; 4+4=8
7 +1=8 ;6+2=8 ; 5+ 3=8 ; 8+0=8
7 - 3=4 ;4+1=5 ; 6 - 3=3 ; 0+2=2
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“


-2HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng
con, rồi chữa bài, đọc kết quả phép
tính vừa làm được:


1 + 2 + 5 = 8 ; 3 + 2 + 2 = 7


1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết
phép tính thích hợp”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. Làm vở
BT Toán. Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học “Phép
trừ trong phạm vi 8”. -Nhận xét tuyên dương.


a, 6 + 2 = 8. b, 4 + 4 = 8.
Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 8)
Lắng nghe.


<b> Bổ sung – rút kinh nghiệm :</b>


...
...
...


<b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b>



<b>Tiết 13</b>




1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng thi kể chuỵên
- Nêu các câu chuyện đã học ?


-Các câu chuyện ngoài bài?
+ Học sinh xung phong kể ?


2. GV nhận xét tuần qua và nhắc nhở lịch tuần tới
- Đi học chuyên cần, đúng giờ


-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ……
3.Kết thúc:


- Giáo viên nhận xét giờ học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×