Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Lớp 1 Tuần 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.01 KB, 28 trang )

Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
Lịch báo giảng
Tuần 13
Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải
Thứ hai
TV ôn tập x
17/11/08
T Phép cộng trong phạm vi 7 x
Đ Đ Nghiêm trang khi chào(t2) x
Thứ ba
TV ong-ông x
18/11/08
T Phép trừ trong phạm vi 7 x
TC Quy ớc cơ bản về gấp hình
N Học bài:Sắp đến tết rồi x
Thứ t
TViết
T Viết
nền nhà, nhà in, cá biển
đỏ thắm, mầm non
x
x
19/11/08
T Luyện tập
TNXH Công việc ở nhà
Thứ năm
TV ăng- âng x
20/11/08
T Phép cộng trong phạm vi 8 x
MT Vẽ cá
Thứ sáu


TV ung- ng x
21/11/08
TD Thể dục rèn luyện t thế cơ bản- Trò
chơi vận động
ATGT T(9): Ôn tập
Chiều
Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải
Thứ ba
TV Ôn tập
18/11/08
TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
T Ôn tập
Thứ năm
TV Ôn tập
2011/08
T Ôn tập
T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
Thứ hai
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
Ngày soạn:16/11/08
Ngày dạy:17/11/08
Học vần:
Bài 51: ÔN TậP
A. Mục tiêu:
- HS(cả lớp) đọc và viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng ngời
- HS(cả lơp nhận ra các vần có kết thúc bằng ngời vừa học.
- HS (cả lớp) đọc đúng các từ và câu ứng dụng, đọc đợc các từ, câu chứa vần đã
học.
- HS(K,G) nghe, hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết quan trọng trong câu chuyện :
Chia phần.

- Củng cố cấu tạo các vần đã học trong tuần.
B. Đồ dùng - Dạy học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và truyện kể
C. Các hoạt động dạy - Học:
Tiết1
Giáo viên Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết: cuộn dây, con lơn, vờn
nhãn.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- Đọc câu ứng dụng của bài trớc. - 3 HS đọc
- GV theo dõi bình điểm.
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
- Hãy quan sát khung đầu bài của SGK
và cho biết đó là vần gì?
- Vần an
- Cấu tạo của vần an ? - Vần an có a đứng trớc, ngời đứng sau.
- Dựa vào tranh hãy tìm tiếng chứa vần
an?
- Ngoài vần an hãy kể những vần khác đã
học có kết thúc bằng n?
- HS thi nhau tìm
- Giáo gắn bảng ôn lên bảng
- en, in, un
- GV: Vừa rồi các em đã kể khá đầy đủ
những vần kết thúc bằng n mà ta đã học.
Hôm nay chúng ta ôn lại các vần này.

2. Ôn tập:
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
a. Các vần vừa học.
b. Ghép âm thành vần.
- Yêu cầu học sinh ghép chữ ở cột dọc
với các chữ ở dòng ngang để tạo vần tơng
ứng.
- Học sinh ghép và đọc
- Yêu cầu học sinh đọc các vần vừa ghép - Học sinh đọc CN, nhóm lớp
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
c. Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng
- Yêu cầu học sinh đọc lại từ ứng dụng - HS(K,G0 đọc HS(TB,Y) nhắc lại
- Giáo viên đọc mẫu, giải thích nhanh,
đơn giản
- Giáo viên nghe và chỉnh sửa
d.Tập viết từ ứng dụng
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình.
- Học sinh tô chữ trên không sau đó tập viết
vào bảng con.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
Tiết 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc
+ Đọc lại bài ôn tiết 1(Bảng lớp ) - Học sinh đọc CN nhóm lớp
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
+ Câu ứng dụng:
- GV treo tranh lên bảng - Học sinh quan sát
- Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ cảnh gà mẹ đang dẫn đàn gà con
đi ăn

- Yêu cầu học sinh đọc câu ứng dụng
trong tranh
- 1 vài em đọc
- Giáo viên đọc mẫu và hớng dẫn - Học sinh đọc CN, nhóm, lớp
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
b. Luỵên viết:
- Hớng dẫn học sinh viết các từ cuồn
cuộn, con vợn lên bảng
- Học sinh luyện viết trong vở theo mẫu
- Giáo viên lu ý học sinh nét nối giữa các
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
con chữ và vị trí đặt dấu thanh.
- Uốn nắn và giúp đỡ học sinh yếu
- Chấm và nhận xét
c. Kể chuyện: Chia phần
- Yêu cầu học sinh đọc tên chuyện - Học sinh đọc: chia phần
+ Giáo viên kể mãu 2 lần, lần 2 kể theo
tranh
- Học sinh nghe kể chuyện
+ Hớng dẫn học sinh kể chuyện
- Yêu cầu học sinh dựa vào các bứctranh
để kể lại nội dung của câu chuyện.
- Câu chuyện có mấy nhân vật? Là những
ai?
- Có 3 nhân vật: Hai anh thợ săn và 8 ngời
kiếm củi
- Câu chuyện xảy ra ở đâu?
- ở 1 khu rừng
- Học sinh quan sát tranh và kể
-Giáo viên theo dõi chỉnh sửa

- Sau khi dọc song chuyện này các em có
nhận xét gì không?
- Trong cuộc sống phải biết nhờng nhịn
nhau.
- Giáo viên nêu ý nghĩa của câu chuyện
và nhận xét cách kể chuyện của học sinh.
4. Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết chữ có vần ôn - Học sinh chơi theo tổ.
- Nhận xét chung giờ học
* Đọc lại bài ôn -3HS
- Xem trớc bài 52
Ngày soạn:16/11/08
Ngày dạy:17/11/08
Toán
Phép cộng trong phạm vi 7
A. Mục tiêu:HS(cả lớp)
- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép cộng.
- Tự lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7.
B. Đồ dùng dạy học:
- Chuẩn bị 7 hình tam giác, 7 hình tròn, 7 hình vuông bằng bìa.
- Mỗi học sinh một bộ đồ dùng toán 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Giáo viên Học sinh
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
I. Kiểm tra bài củ
- Gọi 2 HS lên bảng làm phép tính sau. - 2 HS lên bảng làm bài tập.
2 + 4 = 6; 4 + 1 = 5
2 + 2 = 4; 5 - 2 = 3
0 + 6 = 6; 6 - 2 = 4.

- yêu cầu học sinh đọc thuộc bảng cộng
trừ trong phạm vi 6.
- 2 học sinh đọc.
- GV nhận xét bình điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. HD học sinh tự thành lập và ghi nhớ.
Bảng cộng trong phạm vi 7.
a. Bớc 1: Hớng dẫn học sinh thành lập
công thức :
6 + 1 = 7 Và 1 + 6 = 7.
- Giáo viên dán lên bảng 6 hình tam
giác và hỏi
- Có bao nhiêu hình tam giác trên bảng? -HS(TB) có 6 hình tam giác
- Có 6 hình hình tam giác thêm 1 hình
nữa. Hỏi tất cả có có mấy hình tam giác
-HS(K) 6 hình tam giác thêm 1 hình nữa là
7 hình tam giác.
- Yêu cầu học sinh điền 7 phép tính:
6 + 1 = Trong SGK.
- 6 + 1 = 7.
- Giáo viên ghi bảng 6 + 1 = 7
- Yêu cầu học sinh đọc. - Cả lớp đọc sáu cộng 1 bằng 7.
+ Làm tơng tự để rút ra: 1 + 6 = 7.
b. Bớc 2: Hớng dẫn học sinh tập
các công thức.
2 + 5 = 7. và 4 + 3 = 7
5 + 2 = 7 và 3 + 4 = 7.
-HS thao tác trên que tính
- Cách làm tơng tự nh bớc 1

(Cho học sinh quan sát nêu đề toán và
phép tính )
c. Bớc 3: HD HS ghi nhớ bảng cộng
trong phạm vi 7.
- Cho cả lớp đọc lại bảng cộng . - HS đọc ĐT
- Giáo viên xoá bảng và cho học sinh
thi đua lập lại bảng cộng.
- Học sinh trả lời tho công thức đã học.
3. Hớng dẫn học sinh thực hành bảng
cộng trong phạm vi 7.
Bài 1: (bảng con)
-HS nêu yêu cầu
- ở bài tập này chúng ta cần lu ý những
-HS(K) viết các số phải thẳng cột
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
điều gì ?
- Cho học sinh làm vào bảng con - Mỗi tổ làm 1 phép tính
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.
Bài 2: (cả lớp)
-HS(K) nêu yêu cầu
-HS làm SGK
- Giáo viên ghi bảng phép tính và gọi
học sinh nêu miệng kết quả.
- HS theo dõi và nêu kết quả.
7 + 0 = 7. 1 + 6 = 7. và 3 + 4 = 7.
0 + 7 = 7. 6 + 1 = 7. và 4 + 3 = 7.
- Yêu cầu học sinh quan sát cácphép
tính ở cùng cột rồi nêu nhận xét về vị trí
các số và kết quả.
- Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng

thì kết quả không thay đổi.
Bài 3: (HS(TB,Y) làm 4 bài )
- Hớng dẫn tính nhẩm và ghi kết quả
cuối cùng vào SGK.
- HS làm sgk rồi lên bảng chữa.
- Gọi HS lên bảng điền kết quả . 5 + 1 + 1 = 7; 4 + 2 + 1 = 7
3 + 2 + 2 = 7; 3 + 3 + 1 = 7
- GV nhận xét sửa sai
Bài 4: (HS(TB,Y) làm câu a)
-HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, đặt
đề toán theo tranh và nêu phép tính
thích hợp.
a. Có 6 con bớm, thêm 1 con bớm nữa hỏi
tất cả có mấy con bớm?
6 + 1 = 7
b. Có 4 con chim, thêm 3 con nữa. Hỏi tất
cả có mấy con chim?
4. Củng cố dặn dò:
- Cho học sinh thi đọc thuộc bảng cộng
vừa học.
- Học sinh thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét chung giờ học. - Học sinh lắng nghe và ghi nhớ.
* Làm BT (VBT)
Ngày soạn:16/11/08
Ngày dạy:17/11/08
Đạo đức:
Bài 13: Nghiêm trang khi chào cờ (T2)
* Khởi động:
- Cả lớp hát tập thể bài: "Lá cờ Việt Nam".

* Hoạt động 1:
- Cho học sinh tập chào cờ.
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
- GV làm mẫu.
- Mời 4 học sinh lên tập chào cờ trên bảng. - Lần lợt 4 học sinh lên bảng tập chào cờ.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- GV hô cho cả lớp tập chào cờ. - HS tập theo hiệu lệnh hô của GV.
* Hoạt đồng 2: Thi chào cờ giữa các tổ.
- GV phổ biến yêu cầu cuộc thi.
- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của
tổ trởng.
- Tổ trởng hô cho các bạn tập, các tổ thi nhau
tâp.
- (cho học sinh nhận xét) GV nhận xét và
cho điểm từng tổ, tổ nào cao điểm nhất tổ
đó thắng cuộc.
* Hoạt động 3: Vẽ và tô màu quốc kỳ.
- HS tô màu vào quốc kỳ.
- GV yêu cầu vẽ và tô màu quốc kì: Vẽ và
tô màu đúng đẹp, không qua thời gian quy
định.
- GV giới thiệu tranh vẽ.
- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét cho điểm
từng tổ, tổ nào nhiều điểm nhất tổ đó
thắng cuộc.
- Cho HS đọc đồng thanh câu thơ cuối bài. - Cả lớp đọc.
Kết luận chung:
- Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
- Trẻ em phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối
với tổ quốc Việt Nam.

* Củng cố dặn dò:
- Hệ thống lại toàn bài.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau
Thứ ba
Ngày soạn:17/11/08
Ngày dạy:18/11/08
Học vần
Ong - Ông
A- Mục đích yêu cầu:
- HS (cả lớp)đọc và viết đợc: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc đợc từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "đá bóng"
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
Giáo viên Học sinh
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
I- Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: cuồn cuộn, vơn vai, thôn bản
- Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy vần:
ong:
- HS đọc theo GV: ong, ông
a- Nhận diện vần:
H: Phân tích vần ong ? - Vần ong có 0 đứng trớc ng đứng sau.

H: Vần ong đánh vần nh thế nào ? - HS(K,G) o - ngờ - ong
- GV theo dõi, sửa sai - HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Cho HS tìm và gài vần ong - HS lấy bộ đồ dùng thực hành
- Yêu cầu học sinh tìm thêm chữ ghi vâm v
và dấu ngã để gài vào vần
- HS gài: võng
-HS phân tích tiếng võng
- Yêu cầu học sinh đánh vần - HS đánh vần (2HS)
vờ - ong - vong - ngã - võng
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- Yêu cầu đọc trơn - HS đọc bài, tổ
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
H: Tranh vẽ gì ? - Tranh vẽ cái võng
- GV ghi bảng: Cái võng (giải thích) - HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV chỉ cho HS đọc - HS đọc đồng thanh
ong - võng, cái võng
c- Hớng dẫn viết chữ.
- GV viết mẫu và hớng dẫn
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS viết hờ trên không sau đó viết trên
bảng con.
Dạy vần ông: (Quy trình tơng tự)
- So sánh ông và ong - Giống: Kết thúc bằng = ng
- Khác: ông bắt đầu bằng ô
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa

- 1 đến 3 HS đọc
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- HS đọc Cn, nhóm, lớp
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
- Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh vẽ - HS quan sát tranh
H: Tranh vẽ gì ? - HS(TB) nêu
- 2 HS (K)đọc
H: Khi viết 1 dòng thơ ta phải chú ý gì ? - Nghỉ hỏi
- GV theo dõi, chỉnh sửa, GV đọc mẫu -HS đọc
b- Luyện viết
H: Khi viết vần hoặc các từ trong bài các em
cần chú ý gì ?
- Nét nối giữa các con chữ và vị trí các dấu.
- GV hớng đẫn và giao việc
- GV thoe dõi, uốn nắn
- HS tập viết trong vở
c- Luyện nói:
- Yêu cầu HS thảo luận
- HS quan sát và thảo luận nhóm 2
H: Tranh vẽ gì ?
H: Em thờng xem bóng đá ở đâu?
H: Trong đội bóng ai là ngời dùng tay bắt bắt
bóng mà không bị phạt ?
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
H: Nơi em ở có đội bóng không ?
III- Củng cố - dặn dò:

Trò chơi: Viết và đọc chữ có vần vừa học
- Đọc bài trong SGK
: - Học lại bài
- Xem trớc bài 53
- HS thực hiện theo hớng dẫn của giáo viên
- HS nghe và ghi nhớ
Ngày soạn:17/11/08
Ngày dạy:18/11/08
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 7
A- Mục tiêu:HS (cả lớp)
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Thực hành làm tính trừ trong phạm vi 7
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1.
- 7 Hình , 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho 2 HS lên bảng làm T:
- Y/c HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 7
- GV nhận xét, bình điểm
- 2 HS lên bảng làm BT: 6 + 0 +1=7
5 + 2 + 0 = 7
- -2HS nêu
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
a- Học phép trừ: 7 - 1 = 6 và 6 - 1 = 7

- Gắn lên bảng gài mô hình nh trong SGK
- Y/c HS quan sát và nêu bài toán
- Có 7 hình , bớt đi 1 hình . Hỏi còn
lại mấy hình ?
- Cho HS nêu câu trả lời - 7 hình bớt đi 1 hình , còn lại 6 hình
.
- Bảy bớt 1 còn mấy ? - 7 bớt 1 còn 6.
- Y/c HS gài phép tính thích hợp. - HS sử dụng hộp đồ dùng để gài: 7 - 1 = 6
- Ghi bảng: 7 - 1 = 6
- Y/c HS đọc - 1 vài em đọc: bảy trừ 1 còn 6
Trờmg Tiểu học Mỹ Lạc A Tuần 13
- Cho HS quan sát hình tiếp theo để đặt đề toán
cho phép tính: 7 - 6 = ..
- HS quan sát và đặt đề toán: có 7 hình ,
bớt đi 6 hình . Hỏi còn mấy hình ?
- Y/c HS gài phép tính và đọc. - 7 - 6 = 1
Bảy trừ sáu bằng một
- Cho HS đọc cả hai phép tính: 7 - 1 = 6
7 - 6 = 1
- Cả lớp đọc ĐT
b- Hớng dẫn HS tự lập công thức:
7 - 2 = 5 ; 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3
(Cách tiến hành tơng tự phần a)
c- Hớng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ vừa lập
- Cho HS đọc lại bảng trừ trên bảng
- GV xoá dần các công thức và cho HS thi đua
lập lại công thức đã xoá.
-HS thao tác trên que tính
- HS đọc ĐT
- HS thi lập bảng trừ.

3- Thực hành:
Bài 1: Bảng con (cả lớp)
- Trong bài tập này có thể sử dụng bảng tính và
cần lu ý điều gì?
- Sử dụng bảng tính trong phạm vi 7 vừa
học và viết các số thẳng cột với nhau.
- Giáo viên đọc phép tính cho HS làm - Nghe viết phép tính theo cột dọc và làm
theo tổ.
- GV kiểm tra bài và chữa sai
Bài 2: (cả lớp)
-HS nêu yêu cầu
- Y/c HS tính nhẩm và ghi kết quả - HS làm và nêu miệng kết quả
- GV nhận xét chỉnh sửa. - HS khác nhận xét kết quả
Bài 3:
-GV chấm bài nhận xét
-HS neu yêu cầu bài toán
-HS làm SGK
-HS sửa bảng
Bài 4: HS(TB,Y) làm câu a
- Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt đề toán tơng
ứng với tranh ? viết phép tính theo bài toán vừa
đặt
- HS thực hiện
a- có 7 quả cam, bé lấy 2 quả.
Hỏi còn mấy quả ?
7 - 2 = 5
b - có 7 quả bóng, bé tung đi 3 quả. Hỏ còn
mấy quả ?
7 - 3 = 4
4. Củng cố - Dặn dò:

+ Trò chơi "tiếp sức" - HS chơi thi giữa các tổ
- Cho học sinh đọc lại bảng trừ - HS đọc đối thoại.
Ngày soạn:17/11/08
Ngày dạy:18/11/08

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×