Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GA 2 tuan 14 2 buoi chuan KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>



<b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Sáng</b> (Đ/ C NgôThị Thuyết dạy)


__________________________________________________________________


<b>Chiều</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 66: </b>

<b>55 </b>

<b> 8, 56 </b>

<b> 7, 37 </b>

<b> 8, 68 </b>

<b> 9</b>



<b>I. Mơc tiªu </b>:


- BiÕt thùc hiÖn phÐp tÝnh cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng : 55 - 8, 56 – 7 , 37
– 8 68 – 9


- BiÕt t×m sè h¹ng cha biÕt cđa 1 tỉng.
- Gd các em có ý thức trong học tập.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b> :<b> </b>


- Hình vẽ bài tập 3 , vẽ sẵn trên bảng phụ<b>.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>:<b> </b>



- Giáo viên gọi 2 em đặt tính và tính


55 - 8 , 56 – 7 , 37 – 8 , 68 9
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .


<b>2. Bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Hoạt động 1 :</b> Phộp tr 55 8 .


- Nêu bài toán : Cã 55 que tÝnh bít ®i 8 que
tÝnh.


- Hỏi : Còn lại bao nhiêu que tính?
- Yêu cầu học sinh nhắc lại bài.


- Để biết số que tính còn lại? Ta làm phép tính
gì?


- Gi hs lên bảng đặt tính rồi tính
- Hs nhắc lại cách thực hiện tính


<b>c. Hoạt động2:</b> Phép tính 56 – 7 , 37 –
8 , 68 9


- Yêu cầu học sinh tiến hành tơng tự nh phép
tính trên.


- Giáo viên nhËn xÐt , bæ sung .



<b>d. Hoạt động 3:</b> Luyện tp thc hnh.


<b>*Bài 1</b>: Nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm.
Giáo viên sửa bài bổ sung .


<b>*Bài 2</b>: Bài này yêu cầu gì?


- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Giáo viên sửa bài:


<b>*Bài 3: </b>


- Nêu yêu cầu của bài.


- Có những hình gì ghép lại với nhau ?


- Gọi 1 em lên chỉ hình tam giác và hình chữ
nhật .


- Yêu cầu học sinh làm vào vở.
- Giáo viên sửa bài.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm
bảng con.


- 2 em nhắc lại


- Hs thao tỏc trờn que tớnh
tỡm kt qu.



- 1 em lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bảng con:
- 55


8


47


- 3 em.làm bài trên bảng,lớp
làm vào bảng con.


- Học sinh nhắc lại.


- Đặt tính và nêu cách tính.
- 3 em lần lợt lên bảng làm.
- Lớp làm vào bảng con.
- Nhận xét bài trên bảng,
- 1 em .


- 3 em lên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


- Đổi vở sửa bài.
- 1 em nêu.


- 3 em lên bảng làm.
- Các em khác nhận
- Trả lời



- Học sinh nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Gi 1 em nhc li cỏch t tớnh 56-7 v nờu
cỏch tớnh.


- Giáo viên nhận xét tiết häc.


- Dặn dị: Về ơn lại các dạng tốn đã hc.


nhật.


- Học sinh lên chỉ
- Học sinh làm vào vở<b>.</b>


<b>o đức</b>


<b>Tiết 14 : Giữ gìn tr</b>

<b> ờng lớp sạch đẹp (T1)</b>


<b>I. mục tiêu</b>


- Nêu đợc lợi ích của việc giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


- Nêu đợc những việc cần làm để giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.
- Gd các em biết gi gỡn trng lp sch p.



<b>II. Tài liệu, ph ơng tiện</b>


- Bài hát Em yªu trêng em
- Vë bµi tËp


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. Khởi động : Lớp hát bài Em yêu trờng em
2. Dạy bài mới


a. Giíi thiệu bài : GV nêu mục tiêu giờ học
b. Hớng dẫn tìm hiểu bài


* Hot ng 1: Tiu phm Hùng thật đáng khen


- Hs đọc tiểu phẩm - Đốn xem Hùng làm gì trong buổi sinh nhật mình ?
- Hãy đốn xem vì sao Hùng làm nh vậy ?


- Hs thảo luận nhóm- đại diện nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.
- Gv nhận xét kết luận


* Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ


- Hs quan s¸t tranh trong vë bµi tËp
- Hs th¶o luËn nhãm


- Các nhóm bày tỏ ý kiến của mình- Hs nhận xét, kết luận.
* Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến



- HS đọc yc bài- Hs bày tỏ ý kiến của mình, Hs nhận xét
- Gv nhận xét kết luận


3. Củng cố dặn dò


- Gv nhËn xÐt kÕt luËn chung


- Liên hệ gd hs trong lớp về giữ gìn trờng lớp sạch đẹp.


__________________________________________________


<b>Tù häc</b>


<b>Luyện đọc bài Câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải doàn kết, thơng yêu
nhau (Trả lời đợc các CH 1, 2, 3, 5), HS khá, giỏi trả lời đợc CH4


- Gd các em biết đoàn kết, giỳp ln nhau.


<b>II</b>


<b> . Đồ dùng dạy häc:</b>


<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>


1. Kiểm tra bài cũ


2. Hớng dẫn luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu


- Yêu cầu học sinh đọc từng câu. Giáo viên theo dõi phát hiện từ khó.
- Yêu cầu học sinh phát âm t khú.


- Giáo viên treo bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Một hôm,/ ông đặt một bó đũa và một túi tiền trên bàn,/ rồi gọi các con,/ cả
trai,/ gái,/ dâu,/ rể lại và bảo: //


Ai bẻ gãy đợc bó đũa này thì cha thởng cho túi tiền.//


Ngời cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả/ bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.//
Nh thế là các con đều thấy rằng/ chia lẻ ra thì yếu,/ hợp lại thì mạnh.//


- Gọi hs đọc, hs nhận xét.


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
- Hs đọc đoạn trớc lớp


- Thi đọc giữa các nhóm


3. Tìm hiểu bài ( Theo câu hỏi trong sgk)
4.Luyện đọc lại


- Thi đọc theo vai


- Bình chọn bạn đọc hay nhất.
5. Củng cố dặn dò



- Gv nhận xét giờ học, về nhà luyện đọc bi, chun b bi gi sau.


_________________________________________________________________

<b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Chiều Kể chuyện</b>


<b>Tit 14: Câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. Mục đích u cầu </b>


-Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng li cõu chuyn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh häa


- Một bó đũa , 1 túi dựng nh túi tiền trong chuyện.
- Bảng ghi tóm tắt ý chính của câu chuyện .


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Giáo viên gọi 4 em lên kiểm tra: kể nối tiếp
câu chuyện: Bông hoa niềm vui



- Giáo viên nhận xét ghi điểm tuyên dơng.


<b>2.Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bµi .</b>


<b>b. Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn kể từng đoạn
- Gọi học sinh nêu yêu cầu 1 .


- Yªu cầu học sinh quan sát tranh và nêu nội
dung từng tranh ( tranh vẽ cảnh gì?)


- Yêu cầu kể trong nhóm.
- Yêu cầu kể trớc lớp .


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng


<b>c. Hot ng 2 :</b> K lại nội dung câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể theo vai từng tranh.
*Lu ý : Khi kể nội dung tranh 1 , các em có
thể


thêm vài câu cãi nhau. Khi kể đến nội dung
tranh 5 các em thêm lời hứa.


+ Kể lần 1: Giáo viên làm ngời dẫn chuyện .
+Kể lần 2 : Học sinh tự úng vai ngi dn
chuyn.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Giáo viªn nhËn xÐt tỉng kÕt giê häc.
- VỊ kĨ lại câu chuyện cho mọi ngời cùng
nghe.


- 4 HS lên bảng kể nối tiếp


- Học sinh nêu.


- Hs nêu nội dung từng tranh.
- Lần lợt từng em kể . C¸c em
kh¸c trongnhãm nhËn xÐt bỉ
sung.


- Đại diện các nhóm lên kể , mỗi
em kể nội dung 1 bức tranh.
- Hai học sinh nam đóng vai hai
ngời con trai , hai học sinh nữ
đóng vai hai ngời con gái. 1 học
sinh đóng vai ngời cha. 1 học
sinh làm ngời dẫn chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>To¸n</b>


<b>TiÕt 67: </b>

<b>65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29</b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng : 65 – 38 , 46 – 17 ,
57 – 28 , 78 - 29



- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng trên.
- Gd các em có ý thức tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b> </b>- Que tính, bảng gài.


<b>III. Cỏc hot ng dy v hc:</b>


<b>Hot ng của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ </b>:


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng : Đặt tính
rồi tính: 55 - 8 , 66 - 7


- Giáo viên nhận xét , ghi ®iĨm .


<b>2. Bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Hoạt động 1:</b> Phộp tr 65 38 .


- Nêu bài toán: Có 65 que tính bớt đi 38 que
tính. Hỏi : còn lại bao nhiêu que tính?


- bit c cịn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm gì ?


- Gọi học sinh lên bảng thực hiện phép tính.


- Giáo viên nêu cách đặt và thực hiện


- Các phép tính trừ tơng tự : 46 17 , 57
28, 78 - 29


- Yêu cầu học sinh làm lần lợt từng phép
tính và nêu cách thực hiện .


- Giỏo viờn nhn xột cách làm của học sinh
và đa ra đáp án đúng


<b>d. Hoạt động2</b> : Luyện tập thực hành.


<b>*Bµi 1(cét 1, 2, 3)</b> :


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm.


- Giáo viên sửa bài bổ sung đa ra đáp án
ỳng


*<b>Bài 2(cột 1)</b> :


- Bài này yêu cầu gì?


- Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó gọi
học sinh lên báo cáo.


- Giáo viên nhận xét và sửa bài đa ra đáp án
đúng .



* Bài 3: Hs c yc bi.


- Bài toán cho biết gì ? Cần tìm gì ?
- Hs tự tóm tắt và giải bài toán
- Gv chấm bài, chữa bài


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- V ơn lại các dạng tốn đã học và hồn
thành cỏc bi toỏn cũn li.


- 2 em lên bảng làm, lớp làm
bảng con


- Nghe v phõn tớch .


*Thực hiện phÐp tÝnh trõ : 65-38 .
- 1 häc sinh lªn bảng.


- Lớp làm vào bảng con .


- Học sinh lắng nghe và nhắc lại .
- 3 em học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở nháp .


- Các em khác nhận xét bài trên
bảng.



- 1 em nêu .<b> </b>


- 3 em lên bảng, lớp làm vào sách
giáo khoa.


- Nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- Đổi vở sửa bài.
- 1 học sinh nêu .
- Tự làm bài .


- 1 học sinh sửa bài báo cáo.
- Học sinh tự sửa những phần sai .
- 1 HS trả lời


- Hs làm bài vào vë
- Hs l¾ng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 27 : Câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói
nhân vật.


- Làm đợc BT2 a/b .


- Gd c¸c em cã tÝnh cẩn thận trong khi viết bài.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bµi tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết : Yên lặng .
dung dăng .


- Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hoạt động 1:</b> Hớngdẫn viết chính tả.
- Giáo viên đọc on vit.


- Đây là lời của ai nói với ai ?
- Ngời cha nói gì với các con?


- Lời ngời cha viết sau dấu câu gì ?


- Yờu cu hc sinh đọc và viết từ khó: liền
bảo, chia lẻ, thơng yêu , sức mạnh.


- Giáo viên nhận xét uốn nắn.


- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- Giáo viên đọc từng câu.


- Giáo viên chấm từ 5 đến 6 bài và nhận xét.


<b>c. Hoạt động 2:</b>


Híng dÉn lµm bài tập.


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo bảng phụ


- Yêu cầu học sinh làm bài .
- Giáo viên nhận xét bổ sung:


a. Lên bảng , nên ngơi, ăn no, lo lắng.
b. Mải miết, hiểu biết , chim sẻ , điểm 10 .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng,


<b>3. Củng cố, dăn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về viết lại những lỗi sai.


- 2 em lên bảng viết , dới lớp viết
vào bảng con.


- 2 HS nhc li tờn bi
- 1 em đọc lại.



- Lêi ngêi cha nãi víi c¸c con
- Ngời cha khuyên các con phảI
đoàn kết mới có sức mạnh, chia
lẻ sẽ không có sức mạnh.


- Sau dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng .


- Hai em lên bảng viết. Dới lớp
viết vào bảng con


- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát dấu , soát lỗi.
- Học sinh nêu.


- 1 em lên bảng lµm .
- Líp lµm vµo vë.


- Hs lun viÕt bµi


______________________________________________
<b>Giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>


<b>Tit 14: T chc thm hỏi, giao lu với cựu chiến binh của địa</b>


<b>phơng.</b>



<b>I. môc tiªu</b>


- Qua thăm hỏi giao lu với cựu chiến binh của địa phơng, hs biết đợc về những


chiến cơng và những khó khăn gian khổ của các anh bộ đội cụ Hồ trong kháng
chiến và xây dựng bảo vệ tổ quốc.


- GD các em tự hào về truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân téc ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. giíi thiƯu bµi :


- Gv nªu mơc tiªu giê häc


- Giới thiệu các bác là cựu chiến binh của địa phơng về nói chuyện với lớp.
2. Nghe kể chuyện


- Gv mêi c¸c b¸c lên nói chuyện về truyền thống dựng nớc và giữ nớc của dân
tộc ta trải qua các cuộc kháng chiến và giành thắng lợi.


3. Liên hệ giáo dục hs.
4. Củng cố dặn dò


Gv nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài giờ sau.


_________________________________________________________________


<b>ChiỊu</b>


<b>To¸n (LT)</b>


<b>Lun tËp : 65 - 38, 46 - 17, 57 - 28, 78 - 29</b>


<b>I. Mơc tiªu : </b>


- BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã nhí trong ph¹m vi 100 d¹ng : 65 – 38 , 46 – 17 ,


57 – 28 , 78 - 29


- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng trên.
- Gd các em có ý thức tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở bài tËp To¸n


<b> III. Hoạt động dạy học</b>


1. Kiểm tra bài cũ
2. Hớng dẫn làm bài tập
- Hs đọc yc các bài tập


- Gv hớng dẫn cách làm bài -trình bày bài.
- Hs tự làm bài tập vào vở.


* Bài 1 :Đặt tính rồi tính


a) 45 - 16 65 - 27 95 - 58 75 - 39


- 45<sub>16</sub>

-

65<sub>27</sub>

-

95<sub>58</sub>

-

75<sub>39</sub>
... ... ... ...




b) 96 - 77 65 - 18 66 -29 77 - 48
- 96



77
-65


18
-66


29
-77
48


... ... ... ...
* Bµi 2:


- Hs điền số vào ô trống
* Bài 3 :


Bµi giải


Tuổi mẹ năm nay lµ :
65 - 29 = 36 ( tuæi)
Đáp số : 36 tuổi
3. Gv chấm bài, chữa bài hs làm sai.


4. Củng cố dặn dò


Gv nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài giờ sau.


_________________________________________________________



<b>TiÕng viÖt (LT)</b>


<b>Luyện tập kể chuyện:Câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. Mục đích u cầu </b>


-Dựa theo tranh và gợi ý dới mỗi tranh, kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tranh minh häa


- Một bó đũa , 1 túi dựng nh túi tiền trong chuyện.
- Bảng ghi tóm tắt ý chính của câu chuyện .


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động ca HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên gọi 4 em lên kiểm tra: kể nối tiếp
câu chuyện: Bông hoa niềm vui


- Giáo viên nhận xét ghi điểm tuyên dơng.


<b>2.Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài .</b>


<b>b. Hot ng 1:</b> Hớng dẫn kể từng đoạn
- Gọi học sinh nêu yờu cu 1 .



- Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu nội
dung từng tranh ( tranh vẽ cảnh gì?)


- Yêu cầu kể trong nhóm.
- Yêu cầu kể trớc lớp .


- Giáo viên nhận xét tuyên d¬ng


<b>c. Hoạt động 2 :</b> Kể lại nội dung câu chuyện.
- Yêu cầu học sinh kể theo vai từng tranh.
*Lu ý : Khi kể nội dung tranh 1 , các em có
thể


thêm vài câu cãi nhau. Khi kể đến nội dung
tranh 5 các em thêm lời hứa.


+ Kể lần 1: Giáo viên làm ngời dẫn chuyện .
+Kể lần 2 : Học sinh tự đóng vai ngời dẫn
chuyn.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tổng kết giờ học.
- Về kể lại câu chuyện cho mọi ngời cùng
nghe.


- 4 HS lên bảng kể nối tiÕp


- Häc sinh nªu.



- Hs nªu néi dung tõng tranh.
- Lần lợt từng em kể . Các em
kh¸c trongnhãm nhËn xÐt bỉ
sung.


- Đại diện các nhóm lên kể , mỗi
em kể nội dung 1 bức tranh.
- Hai học sinh nam đóng vai hai
ngời con trai , hai học sinh nữ
đóng vai hai ngời con gái. 1 học
sinh đóng vai ngời cha. 1 học
sinh làm ngời dẫn chuyện.


- Hs l¾ng nghe


___________________________________________________


<b>Tù häc</b>


<b>Luyện viết chữ đẹp bài 14: Chữ hoa M</b>



I


<b> . Mục đích yêu cầu :</b>


- Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Mát ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mát lòng mát dạ ( 3 lần).


- Gd các em có ý thức tự giác rèn ch vit p.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>.<b> </b>


- MÉu ch÷ hoa M


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b> :<b> </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng viết : L, Lá
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng .


<b>2. Bài míi : </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi .</b>


<b>b. Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn viết chữ M hoa
- Giáo viên đa chữ mẫu và hỏi :


H: Chữ M gồm mấy nét ? độ cao bao
nhiêu ?


- Giáo viên bổ sung: Chữ M gồm 4 nét: nét
móc ngợc phải, nét thẳng đứng, nét xiên


- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Quan sát , nhận xét .



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

phải, nét móc xuôi phải.


- Hớng dẫn cách viết trên chữ mẫu


- Vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết.
- Giáo viên nhận xét và uốn n¾n.


<b>c. Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn viết cụm từ ứng
dụng.


- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng.
- H: Em hiểu thế nào là mát lòng mát dạ?
- Hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Độ cao ca cỏc ch .


- Yêu cầu học sinh viết chữ miệng vào bảng
con


<b>d. Hot ng 3</b>: Hng dn viết vào vở.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở.


- Giáo viên thu vở chấm 1 số bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> : Nhận xét tiết học,
tuyên dơng 1 số em Dặn HS về viết phần
còn lại


- Lắng nghe



- Học sinh viết vào bảng con.


- 1 HS đọc
- Học sinh nêu.
-1 em lên bảng viết


- Học sinh viết vào bảng con.
- Học sinh viết từng dòng vào vở


_________________________________________________________________

<b>Thứ t ngày 25 tháng 11 năm 2009</b>



<b>Sỏng</b> <b>Tp c</b>


<b>Tiết 42 : Nhắn tin</b>



<b>I . Mụctiêu</b>:<b> </b>


- Đọc rành mạch 2 mẩu nhắn tin; biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.


- Nắm đợc cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời đợc các câu hỏi trong sgk
- Các em bit vit nhn tin khi cn thit.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.


<b>III. Các hoạt động dạy và học.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> Gọi học sinh đọc bài:
Câu chuyện bó đũa:


- H: Các con của ông cụ nh thế nào ?
- H: Tại sao không ai bẻ gẫy bó đũa ?
- Nêu nội dung của bài .


- Giáo viên nhận xét ghi điểm .


<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Hoạt động 1</b>: Luyện đọc.
- Giáo viờn c mu .


- Yêu cầu học sinh phát âm tõ khã.


- Yêu cầu học sinh đọc ngắt giọng đúng :
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


- Yêu cầu học sinh đọc từng tin nhắn trớc
lớp.


- Yêu cầu học sinh đọc tin trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm .


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


<b>c. Hot dng 2 : </b>Tìm hiểu bài


- Yêu cầu học sinh đọc bài


H: Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn
bằng cách nào ?


*Giáo viên nhận xét và bổ sung


H: Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho


- 2 HS c v TLCH


- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh lắng nghe


- 1 em c ton bi và chú giải, đọc
thầm.


- Đọc cá nhân , đồng thanh.
- 1đến 2 em đọc.


- C¸c em kh¸c nhËn xét.
- Đọc nối tiếp 2 vòng.
- Nhóm 2 em .


- 1học sinh đọc, lớp đọc thầm
- 1 HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


Linh b»ng c¸ch Êy?



- Yêu cầu học sinh đọc lại mẩu tin thứ
nhất.


- H: Chị Nga nhắn tin cho Linh những gì ?
- Yêu cầu học sinh đọc lại mẩu tin thứ hai
- H: Hà nhắn Linh những gì ?


- Yêu cầu học sinh đọc bi tp 5.


H: Bài tập yêu cầu gì ?
H: Vì sao em phải nhắn tin ?
H: Nội dung tin nhắn là gì ?


- Yêu cầu học sinh thực hành viết .
- Giáo viên nhận xét tuyên d¬ng.


<b>d. Hoạt động 3</b> : Thi đọc
- Tổ chức luyện đọc từng tin.
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng.


<b>3. Cñng cố dặn dò</b>:


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- V đọc bài cho gia đình cùng nghe.


, cịn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh
khơng có nhà.



- 1 HS đọc lại


- Chị nhắn Linh : quà sáng chị để
trong lồng bàn và dặn Linh làm
những công việc cần làm.


- 1 HS đọc


- Hà đến chơi nhng Linh khơng có
nhà , Hà mang cho Linh bộ que
chuyền và dặn Linh mang cho mợn
quyển bài hát


- Viết nhắn tin


- Vì bố mẹ đi làm chị đi chợ cha về .
Em sắp đi học .


- Em cho cô Phúc mợn xe đạp.
- Học sinh viết nhắn tin và sau đó
đọc lại.


- 4 em đọc.


- Hs l¾ng nghe.


<b>Toán</b>


<b>Tiết 68 : Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 sè


- Bảng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đã học
- Biết giải bài tốn về ít hơn


<b>II. §å dïng d¹y häc</b> :<b> </b>


4 mảnh bìa hình tam giác ở bài tập 5


<b>II. Cỏc hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi học sinh đặt tính và thực hiện các
phép tớnh: 45 - 37 ; 56-39


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .


<b>Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Hot ng 1:</b> Luyn tp .


<b>*Bài 1</b>: Yêu cầu gì ?


- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả .


- Yêu cầu học sinh thông báo kết quả.
- Nhận xét tuyên dơng.


<b>*Bài 2(cột 1, 2)</b>: Nêu yêu cầu bài


- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả.
- Đọc chữa bài.


- Yêu cầu học sinh so sánh kết quả của
15 - 5 - 1 và 15 - 6 ? Vì sao ?


<b>*Bài 3</b> :


- Bài yêu cầu gì ?


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
nháp


- 2 HS nhắc lại tên bài
- Tính nhẩm.


- Tự làm vào vở nháp


- Học sinh nối tiếp nhau thông báo
kết quả.


- 2 Học sinh nêu.
- Tự làm vào vở nháp
- Đổi vở chữa bài.



*Kết quả của 2 phép tính bằng nhau
vì : 5 + 1 = 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh.</b>


- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở .
- Gọi học sinh lên bảng làm :
- Giáo viên sửa bài nhận xét:


<b>*Bài 4</b> :


- Gọi học sinh đọc đề bài
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài tốn hỏi gì?


- GV hái: Bµi toán này thuộc dạng toán
gì ?


- Yêu cầu học sinh tự giải vào vở.
- Sửa bài bổ sung .


Tóm tắt


Mẹ vắt : 50 lít
Chị vắt kém mẹ : 18 lít.
Chị v¾t : ….lÝt ?
- ChÊm 1 số bài và nhận xét


<b>4. Củng cố dặn dò :</b>



- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- VỊ nhµ xem lại các bài tập


- Lp lm vo v.
- 2 em lên bảng làm .
- Đổi vở sửa bài .
- 2 Học sinh đọc
- Bài tốn về ít hn


- 1 em lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


Bài gi¶i


Số lít sữa chị vắt đợc :
50 – 18 = 32 (lít)
Đáp số : 32 lít.
- Đổi vở kiểm tra bài .


- Hs l¾ng nghe.


<b>Âm nhạc</b>


<b>(GV bộ môn dạy)</b>


____________________________________________________


<b>Tập viết</b>


<b>Tiết 14 : Chữ hoa M</b>



<b>I. Mơctiªu</b>:<b> </b>


-Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
Miệng (1 dòng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ), Miệng nói tay làm (3 lần)


- GD c¸c em cã ý thøc tự giác làm bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>


- MÉu ch÷ : M


<b>III. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng viết : L, Lá
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng .


<b>2. Bài mới : </b>
<b>a. Giới thiệu bµi .</b>


<b>b. Hoạt động 1:</b> Hớng dẫn viết chữ M hoa
- Giáo viên đa chữ mẫu và hỏi :


H: Chữ M gồm mấy nét ? độ cao bao
nhiêu ?


- Giáo viên bổ sung: Chữ M gồm 4 nét: nét


móc ngợc phải, nét thẳng đứng, nét xiên
phải, nét móc xi phải.


- Híng dÉn c¸ch viết trên chữ mẫu


- Vừa viết chữ M, vừa nhắc lại cách viết.
- Giáo viên nhận xét và uốn n¾n.


<b>c. Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn viết cụm từ ứng
dng.


- 2 HS lên bảng viết
- Lớp viết vào bảng con
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Quan sát , nhËn xÐt .


- Gåm 4 nÐt , cao 5 li, rộng 5 li .
- Học sinh nhắc lại.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Yêu cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng.
- H: Em hiểu thế nào là miệng nói tay làm ?
- Hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Độ cao của các chữ .


- Yªu cầu học sinh viết chữ miệng vào bảng
con


<b>d. Hot động 3</b>: Hớng dẫn viết vào vở.


- Yêu cầu học sinh vit vo v.


- Giáo viên thu vở chấm 1 số bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> : Nhận xét tiết học,
tuyên dơng 1 số em Dặn HS về viết phần
còn lại


- 1 HS c


- Núi i đôi với làm.
- Học sinh nêu.
-1 em lên bảng viết


- Học sinh viết vào bảng con.
- Học sinh viết từng dòng vào vở


<b>Chiều</b>


<b>Tiếng việt (LT)</b>


<b>Luyn c bi: Ting võng kêu</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn toàn bài. ngắt nhịp đúng các câu thơ 4 chữ( chủ yếu là nhịp 2/2).
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, êm ái.


- HiÓu nghÜa các từ mới : gian, phơ phất, vơng vơng.


- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu thơng của nhà thơ nhỏ với em gái của mình


và quê hơng.


- Thuộc lòng một, hai khổ thơ.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


1. KiĨm tra bµi cò:


2 em đọc bài, Gv nhận xét cho điểm.
2. Dạy bài mới


a. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu giờ học
b. Luyện đọc


- Gv đọc mẫu 1 lần


- Luyện đọc tiếp nối câu + Phát âm đúng từ khó : lặn lội, trong, sông, kẽo kẹt,
võng, ...


- Luyện đọc tiếp nối đoạn trớc lớp ( từng khổ thơ), ngắt nghỉ đúng nhịp thơ:
Kẽo cà / kẽo kẹt Trong giấc mơ/ em/


Kẽo cà / kẽo kẹt Có gặp con cị/
Tay em đa đều/ Lặn lội bờ sông?//
Ba gian nhà nhỏ/ Cú gp cỏnh bm/



Đầy tiếng võng kêu// Mênh mông mênh mông?//
- Hs tìm hiểu nghĩa các từ mới : gian, phơ phất, vơng vơng.


- luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


3. Hớng dẫn tìm hiểu bài( theo câu hỏi trong sgk)
4. Luyện đọc lại


- Các nhóm thi đọc thuộc bài
5. Củng cố dặn dò


Gv nhận xét giờ học, chuẩn bị bài giê sau.


____________________________________________________


<b>To¸n (LT)</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trõ ®i 1 sè


- Bảng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng đã học
- Biết giải bài toán v ớt hn


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Vë bµi tập toán.



<b>III. Hot ng dy hc</b>


1. kiểm tra bài cũ


2. Dạy bài mới: Hớng dẫn hs làm bài tập vở bài tập( Tr 70)
- Hs đọc yc các bài tập


- Hs nªu cách làm bài
* Bài 1: Tính nhẩm


- Hs tính nhẩm nêu kết quả
- Hs nhận xét


* Bài 2 : Đặt tÝnh råi tÝnh


76 - 28 55 - 7 88 - 59 47- 8
- 76


28
-55


7
-88


59
-47


8


<b>48 48 29 39</b>



* Bài 3: Mẹ vắt đợc 58 l sữa bò, chị vắt đợc ít hơn mẹ 19 l sữa bị. Hỏi chi vắt đợc
bao nhiêu lít sữa bị?


Bài giải


Chị vắt đợc số lít sữa bị là :
58 - 19 = 39 (l)


Đáp số : 39 lít sữa bò
* Bài 4: Hs thực hành xếp hình( Nh trong vë bµi tËp)
- Gv nhận xét chữa bài.


3. Củng cố dặn dò


Gv nhËn xÐt giê häc, chuÈn bị bài giờ sau.


__________________________________________________


<b>Tự häc</b>


<b>Rèn viết bài Câu chuyện bó đũa</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Nghe và viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói
nhân vật.


- Làm đợc BT2 a,b.


- Gd các em có có ý thức tự rèn chữ viết đều, đúng v p .



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở ô ly, vở bài tập


<b>III. Cỏc hoạt động dạy và học : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi học sinh lên bảng viết: nghe ngóng,
yên lặng, chuyên cần .


- Giáo viên nhận xét .


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b.Hớngdẫn viết chính tả.</b>


- Giáo viên đọc đoạn viết.
- Đây là lời của ai nói với ai ?
- Ngời cha nói gì với các con?


- Lời ngời cha viết sau dấu câu gì ?


- Yêu cầu học sinh đọc và viết từ khó: liền
bo, chia l, thng yờu , sc mnh.



- Giáo viên nhận xét uốn nắn.


- 2 em lên bảng viết , dới lớp viết
vào bảng con.


- 2 HS nhc li tên bài
- 3 em đọc lại.


- Lêi ngêi cha nãi với các con
- Ngời cha khuyên các con phảI
đoàn kết mới có sức mạnh, chia
lẻ sẽ không có sức mạnh.


- Sau dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dßng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


- Yêu cầu học sinh viết vào vở.
- Giáo viên đọc từng câu.


- Giáo viên chấm từ 5 đến 6 bài và nhận xét.


<b>3. Híng dÉn lµm bài tập</b>.


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo bảng phụ


- Yêu cầu học sinh làm bài .
- Giáo viên nhận xét bổ sung:



a. Lên bảng , nên ngơi, ăn no, lo lắng.
b. Mải miết, hiểu biết , chim sẻ , điểm 10 .
- Giáo viên nhận xét tuyên dơng,


<b>4. Củng cố, dăn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Học sinh viết vào vở.


- Học sinh soát dấu , soát lỗi.
- Học sinh nêu.


- 1 em lên bảng làm .
- Lớp làm vào vë bµi tËp


- Hs đổi vở kiểm tra bài cho nhau
- Hs nhn xột.


- Hs luyện viết bài


_________________________________________________________________

<b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b>



<b>( Đ C Ngô Thị Thuyết dạy)</b>


_________________________________________________________________

<b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b>




<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 14: Quan sát tranh trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin</b>

<b>.</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Bit quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1)
- Viết đợc một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2)


- GD các em có ý thức trong học tập.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc :</b>


- Tranh vÏ minh họa bài tập 1 .


- Bảng phụ ghi các câu hỏi ở bài tập 1 .


<b>III. Cỏc hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi học sinh: Đọc bài văn kể về gia
đình mình.


- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.


<b>2. Bài mới : </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>b. Hoạtđộng 1 :</b> Hớng dẫn làm bi tp .


<b>*Bài 1</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên treo tranh minh họa.
- Hỏi :


+Tranh vẽ gì ?


+Bạn nhỏ đang làm gì ?


+Mắt bạn nhỏ nhìn búp bê nh thế nào ?
+Bạn nhỏ mặc áo màu gì ?


+Tóc bạn nhỏ nh thế nào ?


- 2 em c bi


- 2 HS nhắc lại tên bài
- 1 em nêu.


- Quan sát và trả lời


- Học sinh lắng nghe và trả lới.


- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ , búp bê và mèo
con.


- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn .


- Nhìn búp bê rất tình cảm và trìu
mến..


- Bạn nhỏ mặc bộ quần áo màu xanh
rất dễ thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


- Yêu cầu học sinh nói liền mạch các câu
về hoạt động hình dỏng bn nh trong
tranh.


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .


<b>*Bài 2</b>: Bài yêu cầu gì?


- Vì sao em phải viết tin nhắn ?
- Nội dung tin nhắn viết gì ?
- Yêu cầu học sinh viết tin nhắn
- GV nhận xét, bổ sung


<b>3. Củng cố, dặn dò :</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc
- DỈn HS vỊ ôn bài


- Từng cặp học sinh ngồi cạnh nhau ,
nói cho nhau nghe. Một số em trình
bày trớc lớp.


- Vỡ bà đến nhà đón em đi chơi nghng


bố mẹ khơng có nhà. Em cần viết tin
nhắn cho bố mẹ khỏi lo lng.


- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- 2 em lên bảng viết , lớp viết vào vở.
- Nhận xét bài của bạn.


- Hs lắng nghe.


_________________________________________________________________


<b>Toán</b>


<b>Tiết 70: Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>: <b> </b>


- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi
100, giải tốn về ít hơn


- BiÕt t×m sè bị trừ, số hạng cha biết


<b>II. Đồ dùng dạy học</b> :<b> </b>


- Bảng gài .


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b> :<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ :</b>



- Gọi 3 học sinh lên bảng:


+ Đọc bảng trừ 11,12, 15 trừ đi 1 số .
+Đọc bảng trừ 13 , 14 trừ đi 1 số .
+Đọc bảng trừ 16 , 17 trừ đi 1 số .
- Giáo viên nhận xét và ghi ®iĨm .


<b>2. Bµi míi :</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>b. Hoạt động 1:</b> Luyn tp .


<b>*Bài 1</b> : Yêu cầu gì ?


- Yêu cầu học sinh tự nhẩm và ghi kết quả
.


- Yêu cầu học sinh thông báo kết quả.
- Nhận xét tuyên dơng.


<b>*Bài 2(cột 1, 3)</b> :
- Bài yêu cầu gì ?


- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở .
- Gọi học sinh lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét


<b>*Bài 3b :</b>



- Nêu yêu cầu của bài .


- Yêu cầu học sinh nêu cách tính của 1 số
phép tính trên .


- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Giáo viên nhận xÐt bæ sung :


x +7 = 21 x -15 = 15
x = 21 – 7 x = 15 +15


x = 14 x = 30


- 3 em lờn bng c


- HS nhắc lại tên bài
- Tính nhẩm.


- Tự làm vào vở nháp


- Học sinh nối tiếp nhau thông báo
kết quả.


- 2 Học sinh nêu.
- Tự làm vào vở
- 2 em lên bảng làm


- Lắng nghe và nhận xét cách làm
của bạn.



- Đổi vở chữa bài
- 1 em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
<b>*Bài 4</b> :


- Gọi học sinh đọc đề bài
+Bài tốn cho biết gì ?
+Bài tốn hỏi gì?


- GV hỏi: Bài toán này thuộc dạng toán
gì?


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt và giải bài
tập vào vở.


Tóm tắt


Thùng to : 45 kg .
Thïng bÐ Ýt h¬n : 6 kg .
Thïng bÐ : … kg ?
- ChÊm bµi vµ nhËn xÐt


<b>3. Cđng cố, dặn dò</b>:
- Nhận xét tiết học.


- Dn dũ: V nhà ơn tập các dạng tốn đã
học.


- 2 HS c



- Bài toán về ít hơn .


- 1 em lên bảng làm , lớp làm vào vở.
Bài giải


Thùng nhỏ có số ki lô gam là :
45 6 = 39 ( kg)


Đáp số : 39 kg
- Đổi vở kiểm tra bài


- Lắng nghe


_____________________________________________________


<b>Chính tả(TC)</b>


<b>Tiết 28: Tiếng võng kêu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu của bài Tiếng võng
kêu


- Làm đợc BT2 a/b/c.


- Gd c¸c em cã tÝnh cÈn thËn trong khi viÕt bài.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy và học</b> :<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>:


- Gọi 3 em lên bảng viết các từ : quẫy tóe
nớc, thao láo, nhộn nhạo.


- Giáo viên nhận xét tuyên dơng .


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hot động 1:</b> Hớng dẫn tập chép
- Đọc đoạn chép trên bng.


- H: Bài thơ cho ta biết điều gì ?
- H: Mỗi câu thơ có mấy chữ ?


- H: trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết
nh thế nào?


- Các chữ đầu dòng viết nh thế nào ?
- Giáo viên đọc các từ : Lặn lội , vơng
v-ơng , kẽo cà kẽo kẹt , phơ phất .


- Yêu cầu học sinh nhìn bảng tự chép vào


vở.


- Theo dõi nhắc nhở.


- Đọc bài cho học sinh soát lỗi.


- Chấm 1 số bài nhận xét tuyên dơng.


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con


- 2 HS nhắc lại tên bài


- 1 hc sinh nhỡn bng c lại.
- Bài thơ cho ta biết bạn nhỏ đang
ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của
em .


- Cã 4 chữ


- Viết khổ thơ vào giữa trang giấy .
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng thơ.
- 2 em lên bảng viết , dới lớp viết
bảng con .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>c. Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn làm bài tập .


<b>*Bài 2</b>:



- Giáo viên treo bảng phụ.


- Yờu cu hc sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh t lm bi .


- Giáo viên sửa và bổ sung .


a. Lấp lánh , nặng nề , lanh lợi, nóng nảy.
b.Tin cậy , tìm tòi , khiêm tốn , miệt mài .
c.Thắc mắc , chắc chắn , nhặt nhạnh
- Giáo viên chấm 1số bài nhận xét tuyên
dơng


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học ,tuyên dơng 1 số em.
- Về viết lại những lỗi chính tả.


- 1 hc sinh c.


- 3 em lên bảng , lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng.


- Theo dõi và sửa bài.


- Hs lắng nghe và thực hiện.
________________________________________________


<b>Tự nhiên xà héi</b>



<b>Tiết 14 : Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà</b>


<b>I. Mục tiêu</b> :<b> </b>


- Nêu đợc một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà.
- Biết đợc các biểu hiện khi ngộ độc


- Hs khá giỏi nêu đợc một số lý do khiến bị ngộ độc qua đờng ăn, uống nh thức
ăn bị ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, ung nhm thuc, ...


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Các hình vẽ trong s¸ch gi¸o khoa ( 30 , 31 ) .


<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị : </b>


- Gäi 2 häc sinh lªn kiĨm tra:


+Em đã làm gì để mơi trờng xung quanh nhà ở
sạch sẽ ?


+Gi÷ gìn xung quanh nhà ở có lợi gì ?
- Giáo viên nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài.</b>



<b>b. Hoạt động 1</b>: Làm việc với sách giáo khoa.
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để chỉ ra và
nói tên những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi
ngời trong gia đình .


- Y/c häc sinh trình bày kết quả theo từng hình
- Giáo viên nhận xét bổ sung


- Tho lun cp ụi.


- Yêu cầu học sinh thảo luận từng hình 1 , 2 , 3
theo các câu hỏi :


+Hỡnh 1: Bp ngụ ó bị thiu nếu cậu bé ăn phải
thì điều gì xy ra ?


+Hình 2: Nếu em bé nhầm thuốc với kẹo ăn
vào thì điều gì xảy ra ?


+Hỡnh 3: Nếu chị phụ nữ lấy nhầm chai thuốc
sâu để nấu ăn thì điều gì xảy ra ?


- Th¶o ln nhãm.


- Yêu cầu từ những điều trên các nhóm rút ra
kết luận : Vậy chúng ta bị ngộ độc do nhng
nguyờn nhõn no ?


- Giáo viên nhận xét chốt lại kiến thức .



- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi


- 2 HS nhắc lại tên bài
- Học sinh quan sát tranh ở
trang 30 và thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các em khác nhận xét.


Học sinh thảo luận: 1- 2 nhóm
nhanh nhất lên trình bày. Các
nhóm khác nhận xét và bổ sung
.


- Học sinh nghe và ghi nhớ, các
nhóm kh¸c nhËn xÐt bỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>c. Hoạt động 2</b>: Phũng trỏnh ng c .


- Yêu cầu quan sát hình 4, 5, 6 trang 31 vµ nãi
râ ngêi trong hình đang làm gì ? Làm thế có tác
dụng gì ?


- Hỏi : Hãy kể thêm 1 vài việc làm có tác dụng
đề phịng chống ngộ độc ở nhà mà em biết ?
- Giáo viên rút ra kết luận .


<b>d. Hoạt động 3:</b>



- Đóng vai xử lí tình huống khi bản thân hoặc
ngời nhà bị ngộ độc..


- Gi¸o viªn giao nhiƯm vơ :


+Nhóm 1 & 3 : Nêu và xử lí tình huống bản
thân bị ngộ độc .


+Nhóm 2, 4 & 5 : Nêu và xử lí tình huống ngời
thân bị ngộ độc.


- Gi¸o viên chốt lại kiến thức


<b>3. Củng cố dăn dò</b>:


- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài chuẩn bị bài sau.


- Học sinh quan sát tranh trong
sgk- trả lời


-1 , 2 nhóm lên trình bày ,


- Học sinh tự đóng vai và trả lời
trực tiếp.


- Các nhóm thảo luận và lên
trình bày.


- Học sinh nhắc lại.


________________________________________________


<b>Hot ng tp th</b>


<b> </b>

<b>Tiết 14: Kiểm điểm hoạt động tuần 14 </b>



<b> Phơng hớng hoạt động tuần 15.</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs nhận thấy u khuyết điểm của mình trong tuần.
- Biết nhận lỗi sửa lỗi, phấn đấu vơn lên trong học tập.
- Gd các em ngoan, có ý thức trong học tập


<b>II. Néi dung sinh ho¹t</b>


<b>1. GV nhận xét tình hình hoạt động trong tuần:</b>


- Đạo đức
- Học tp


- Văn thể, vệ sinh


Tuyên dơng những HS có ý thức học tốt,chăm học,ngoan, lễ phép với mọi ngời.


<b>2. Phơng hớng tuần 15:</b>


*Tip tc thi ua vi chủ đề " Uống nớc nhớ nguồn "
- Thi đua học tốt, nâng cao chất lợng học tập
- Thực hiện tốt các nề nếp của trờng lớp đề ra:



+ Đi học đầy đủ đúng giờ, học và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
+ Bồi dỡng hs khá giỏi, rèn hs yếu trong các giờ học.


+ Thi đua giữa các tổ, cá nhân để học tốt.
* Các hoạt động khác:


- Vệ sinh lớp học sân chơi s¹ch sÏ.


- Các hoạt động khác: Tham gia đầy đủ, hoàn thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×