Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.28 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i> GV.Ngô Chiến Thắng </i>
B’
C
A
D
C’
A’
D’
B
a
<i>BÀI TẬP 14a</i>
<i>BÀI TẬP 14a</i>
Tính MR, PS, QN theo a ? MR PS QN a 2
2
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>S</b>
<b>R</b>
S'
D
C
A
B
<b>a</b>
S
D
C
A
B
<b>E</b>
<b>F</b>
<i>BÀI TẬP 14b</i>
<i>BÀI TẬP 14b</i>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>Q'</b>
<b>P'</b>
<b>N'</b>
<b>M'</b>
Tính PQ theo a ? PQ 2 EF 2 1. AC 1AC a 2
3 3 2 3 3
Diện tích của mỗi đa giác
trên mặt phẳng là gì ?
<b> </b>thì thể tích của nó có quan hệ như
<b> </b>thì có thể tích như thế nào ?
Thể tích của mỗi khối đa diện
trong không gian là gì ?
<b>A'</b>
<b>D</b>
<b>B'</b>
<b>D'</b>
Diện tích của mỗi đa
giác là số đo của
phần mặt phẳng mà
nó chiếm chỗ
<b> thì thể tích của nó bằng tổng thể tích </b>
của các khối đa diện nhỏ đó
<b> thì có thể tích bằng nhau</b>
Thể tích của mỗi
khối đa diện là số đo
của phần không gian
mà nó chiếm chỗ
thì có thể tích bằng bao nhiêu ?
<b>2.</b>Nếu 1 khối đa diện được phân chia
thành nhiều khối đa diện nhỏ
<b>1.</b>Hai khối đa diện bằng nhau
<b>3.</b>Khối lập phương có cạnh bằng 1
<b> thì có thể tích bằng 1</b>
<b>1. Thế nào là thể tích khối đa diện ?</b>
Ta thừa nhận mỗi khối đa
diện có thể tích là một số
dương thoả mãn các tính
chất sau:
<b>1. Thế nào là thể tích </b>
<b>khối đa diện ?</b>
T. chất: (SGK.P23)
<b>Chú ý:</b>
<b>1.</b> <b>Nếu dùng đơn vị đo độ dài là cm</b>
<b>thì khối lập phương có cạnh là</b> <b>1cm</b>
<b>, km …</b>
<b>, m</b>
<b>, 1km3…</b>
<b>, 1m3</b>
<b>2.</b> <b>Thể tích của khối đa diện giới hạn bởi đa diện </b><i>H</i>
<b>cũng được gọi là thể tích của hình đa diện </b><i>H</i>
<b>và có thể tích là 1cm3</b>
<b>, 1km …</b>
<b>, 1m</b>
<b>h</b>
+Thể tích V của khối hộp chữ nhật
bằng tổng thể tích của các khối lập
phương, mỗi khối lập phương đó có
thể tích bằng 1 theo tính chất nào ?
+Thể tích V của khối hộp chữ nhật
bằng tổng thể tích của các khối lập
phương, mỗi khối lập phương đó có
<b>2. Thể tích của khối hộp chữ nhật:</b> <b>1. Thế nào là thể tích </b>
<b>khối đa diện ?</b>
T. chất: (SGK.P23)
. . .
<i><b>K hcn</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>a b c</b></i>
3
.
<i><b>K lphuong</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>a</b></i>
Hiển nhiên tổng số các khối lập
phương đó bằng tích các số a.b.c
Đ.lí 1: (SGK.P24)
*
*
*
<i><b>c N</b></i>
<i><b>b N</b></i>
<i><b>a N</b></i>
<i><b>c</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>1</b>
<b>2. Thể tích của khối </b>
<b>hộp chữ nhật:</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>a</b> <b>c</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>1. Thế nào là thể tích </b>
<b>khối đa diện ?</b>
T. chất: (SGK.P23)
3
.
<i><b>K lphuong</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>a</b></i>
Đ.lí 1: (SGK.P24)
<b>2. Thể tích của khối </b>
<b>hộp chữ nhật:</b>
<b>a</b>
<b>VD1:</b>
Gọi M,N,P,Q,M’,N’,P’,Q’ llượt là trọng
tâm các mặt của khối 8 mặt đều nhau
ABCDSS’
Ta coù: 1 2
3
<i><b>a</b></i>
Thể tích khối lập phương là:
3
3 2 2
27
<i><b>a</b></i>
<i><b>V PQ</b></i>
2
3
<i><b>PQ</b></i> <i><b>EF 2 1</b></i>. 1
3 2 3
<i><b>AC</b></i> <i><b>AC</b></i>
Tính thể tích khối
lập phương có các
đỉnh là trọng tâm
các mặt của khối 8
mặt đều cạnh a ?
<b>S'</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>a</b>
<b>S</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>Q'</b>
<b>P'</b>
<b>N'</b>
<i><b>V</b></i> <i><b>a b c</b></i>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>h</b>
<b>b</b>
<b>a</b> <b>B</b>
<b>B'</b>
<b>C</b>
<b>A'</b> <b>C'</b>
<b>A</b>
<b>2. Thể tích của khối </b>
<b>hộp chữ nhật:</b>
Đ.lí 1: (SGK.P24)
<b>I'</b>
<b>I</b>
<b>HD1:</b>
Cho khối lăng trụ đứng có
chiều cao h, đáy là tam
giác vng với 2 cạnh góc
vng a và b. Tính thể tích
khối lăng trụ đó ?
T/tích khối lăng trụ là: 1 . . .
2
<i><b><sub>day</sub></b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>a b h S h</b></i>
<b>VD2:</b>
Tính thể tích khối tứ diện đều cạnh a ?
2 3
1 1 <i><b>a</b></i> 3 <i><b>a</b></i> 6 <i><b>a</b></i> 2
2 2 2 <sub>(</sub> 3<sub>)</sub>2 6
3 3
<i><b>a</b></i> <i><b>a</b></i>
<i><b>h AO</b></i> <i><b>AB BO</b></i> <i><b>a</b></i>
Thể tích khối tứ diện đều là:
<b>3.</b> <b>Thể tích của khối </b>
<b>chóp:</b>
.
1 <sub>.</sub>
3
<i><b>K Chop</b></i> <i><b>day</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>S h</b></i>
<b>h</b>
<b>A'</b>
<b>B'</b>
<b>C'</b>
<b>D'</b>
<b>a</b>
<b>A</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>D</b>
<b>D'</b>
Đ.lí 2: (SGK.P25)
. . .
<i><b>K hcn</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>a b c</b></i>
<b>S'</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>D</b>
<b>a</b>
<b>S</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
SA2+SC2 = AC2 suy ra SAC vuông ở S<sub></sub>
<b>3.</b> <b>Thể tích của khối </b>
<b>chóp:</b>
<b>VD3:</b> Tính thể tích của khối
có 8 mặt đều cạnh a ?
Thể tích khối chóp tứ
giác đều S.ABCD
cạnh a là:
Thể tích khối có 8
mặt đều cạnh a là:
3
2
1
1 <sub>.</sub> 2 2
3 2 6
<i><b>a</b></i> <i><b>a</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>a</b></i>
3
1
2
2
3
<i><b>V</b></i> <i><b>V</b></i>
Ta có thể chia khối 8 mặt đều ABCDSS’
thành 2 khối chóp tứ giác đều bằng nhau
<b>Nên thể tích 2 khối chóp đó bằng nhau </b>
Gọi V là thể tích khối 8 mặt đều và V<sub>1</sub> là
thể tích khối chóp tứ giác đều S.ABCD
Hãy tính độ dài SO ?
Neân SO = AC/2 = <i><b>a</b></i> 2 / 2
.
1 <sub>.</sub>
3
<i><b>K Chop</b></i> <i><b>day</b></i>
<i><b>V</b></i> <i><b>S h</b></i>
<b>h</b>
<b>A'</b>
<b>B'</b>
<b>C'</b>
<b>D'</b>
Đ.lí 2: (SGK.P25)
<b>S, A’,A thẳng hàng </b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>S</b>
<b>V’ = V<sub>A’.SB’C’</sub> =</b>
Chm: S, H, K thẳng hàng & A’H // AK ?
<b>V = V<sub>A.SBC</sub> =</b>
Lập cơng thức tính V’ ?
Lập cơng thức tính V ?
<b>K</b>
<b>H</b>
' '
1 <sub>. '</sub>
3<b>SSB C</b> <b>A H</b>
1 <sub>.</sub>
3 <b>SSBC</b> <b>AK</b>
A’H // AK
<i>BÀI TẬP 23</i>
<i>BÀI TẬP 23</i>
Chứng minh rằng: . . ?
' ' ' '
<b>V</b> <b>SA SB SC</b>
<b>V</b> <b>SA SB SC</b>
Gọi K, H lần lượt là h/chiếu của A, A’trên
(SBC)
Cho khối chóp tam giác S.ABC. Trên 3 đường
thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A’,B’,C’
khác với S. Gọi V và V’ lần lượt là thể tích các
khối chóp S.ABC và S.A’B’C’.
1 <sub>. .sin</sub> <sub>.</sub>
6 <b>SB SC</b> <b>BSC AK</b>
1 <sub>'. '.sin</sub> <sub>. '</sub>
6 <b>SB SC</b> <b>BSC A H</b>
. .
<b>SB SC AK</b>
<b>V</b> <b>SB SC SA</b><sub>.</sub> <sub>.</sub> <sub>(Đpcm)</sub>
<b>B'</b>
<b>C'</b>
<b>A'</b>
AK SA
A'H SA'
<b>HD VỀ NHÀ:</b>
+Nghiên cứu các bài toán đã giải để nắm PPháp
+Làm các bài tập 16, 17, 18, 19 / SGK trang 28