Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi thu dai hoc chuong QLDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.18 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

đề kiểm tra kiến thức (số 2)


Câu1: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của tác động gen không alen kiểu cộng gộp?
A. 93,75% : 6,25% C. 56,25% : 43,75%


B. 75% : 18,75% : 6,25% D. 81,25% : 18,75%


Câu 2: Cơ thể chứa 2 cặp gen dị hợp giảm phân bình thờng tạo đợc 4 loại giao tử không
thuộc qui luật di truyền nào sau đây?


A. Qui luật phân li độc lập B. Qui luật tơng tác gen


C. Qui luật hoán vị gen D. Qui luật liên kết gen và tơng tác gen


Câu3: Lai 2 thứ bí quả trịn, F1 thu đợc toàn quả dẹt,F1 giao phấn với nhau,ở F2 xuất hiện
3 loại kiểu hình theo tỉ lệ 9 quả dẹt : 6 quả tròn : 1 quả dài. Kết quả này có thể đợc giải
thích:


A.Tác động át chế của 2 gen không alen, gen trội này át chế gen trội không alen trong
cùng kiểu gen làm xuất hiện kiểu hình quả dẹt, khi chỉ có 1 loại alen trội sẽ cho kiểu
hình quả dài


B. Tác động cộng gộp của 2 gen khơng alen, sự có mặt của số lợng gen trội không alen
trong cùng kiểu gen làm xuất hiện kiểu hình biến đổi từ quả dài thành quả tròn và quả
dẹt.


C. Tác động bổ trợ của 2 gen alen, sự xuất hiện của 2 gen trong cùng kiểu gen sẽ làm
xuất hiện kiểu hình quả dẹt.


D. Tác động bổ trợ của 2 gen khơng alen, sự có mặt của cả 2 gen trội không alen trong
cùng kiểu gen sẽ làm xuất hiện kiểu hình quả dẹt.



Câu 4: Tác động át chế là kiểu tác động qua lại của...1 gen này kìm hãm hoạt động của
1 gen khác...lôcut; các ý đúng điền vào chỗ chấm lần lợt là:


A. 2 hay nhiÒu gen kh«ng alen, kh«ng cïng. C. 2 hay nhiÒu gen alen, cïng.


B. 2 hay nhiều gen alen, không cùng. D. 2 hay nhiều gen không alen, cùng.
Câu 5: Đặc điểm giống nhau giữa hiện tợng tác động gen khơng alen và hiện tợng hốn
vị gen là:


A. Gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.


B. Kết quả sự di truyền đều phụ thuộc vào khoảng cách giữa các gen trên NST
C. Lai thuận, lai nghịch đều cho kết quả giống nhau.


D. DỊu t¹o ra biến dị tổ hợp.


Câu 6: Biến dị tổ hợp tạo ra kiểu hình mới ở con lai chỉ là sự sắp xếp lại các kiểu hình
của P theo 1 cách khác có ở qui luật di truyền nào sau ®©y?


A. Qui luật phân li độc lập và qui luật hoán vị gen.
B. Qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen.
C. Qui luật liên kết gen và qui luật tơng tác gen.
D. Qui luật tơng tác gen và qui luật phân li độc lập.


Câu7: Trong phép lai 1 cặp tính trạng, ngời ta thu đợc tỉ lệ kiểu hình ở con lai là: 135 cây
hoa tím: 45 cây hoa vàng: 45 cây hoa đỏ: 15 cây hoa trắng.Qui luật di truyền nào sau đây
đã chi phối tính trạng màu nói trên?


A. Qui luật phân li độc lập. B. Tác động gen kiểu bổ trợ.


C. Qui luật hoán vị gen D. Qui luật tơng tác át chế.


Câu8: ở 1 loài thực vật, cho F1 lai với 1 cây khác,F2 thu đợc 9 cây thân cao:7 cây thân
thấp. Để F2 thu đợc 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp thì F1 phải lai với cây có kiểu gen:
A. AaBb B. AABb C. aaBb D.aabb


Câu 9: Thứ tự nào dới đây phản ánh sự răng dần về khả năng tạo biến dị tổ hợp của các
hình thức sinh sản khác nhau?


A. Sinh sản hữu tính< Tự thụ phấn<sinh sản vô tính.
B. Tự thụ phấn< Sinh sản vô tính<sinh sản hữu tính.
C. Sinh sản vô tính < tự thụ phấn< sinh sản hữu tính.
D. Sinh sản hữu tính < Sinh sản v« tÝnh < tù thơ phÊn.


Câu10: Biết A là gen át chế gen khơng cùng lơcut với nó. Kiểu gen A-B-,A-bb,aabb: đều
cho kiểu hình lơng trắng.Kiểu gen aaB-:cho kiểu hình lơng đen. Khi lai 2 cơ thể F1 tạo ra
từ 1 cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu đợc ở con lai có 16 tổ hợp. F1 lai với cơ
thể có kiểu gen và kiểu hình nh thế nào để thu đợc con lai có 100% lông trắng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11: Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng do nhiều gen chi phối thì:
A. Càng có nhiều dạng kiểu hình trung gian trong quần thể.


B. Sự bổ trợ của các gen không alen để chi phối hình thành tính trạng càng lớn
C. Sự bổ trợ của các gen khơng alen để chi phối hình thành tính trạng càng bé.
D. Vai trị của các gen át chế sẽ bị giảm xuống theo số lợng gen trội.


Câu 12: Hiện tợng của 1 gen tác động lên nhiều tính trạng là hiện tợng:
A. Tác động bổ trợ.


B. Một tính trạng chịu tác động đồng thời của nhiều gen.



C. Nhiều thứ tính trạng khác nhau chịu tác động đồng thời của 1 gen.
D. Tác động cộng gộp.


Câu 13: Tác động át chế gen không alen là hiện tợng:
A. Gen trội át hồn tồn gen lặn cùng lơ cút vi nú.


B. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn cïng l« cót víi nã.


C. Gen trội át hồn tồn tất cả các gen lặn không cùng lô cút với nó.
D. Gen này kìm hãm khả năng biểu hiện của các gen không cùng lô cút.
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải của tác động gen không alen?
A. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân và thụ tinh.
B. Tạo nhiều loại giao tử khác nhau.


C. Xảy ra hiện tợng gen trội lấn át gen lặn alen với nó.
D. Tạo ra sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình ở đời con.
Câu 15: Tính đặc trng của bộ NST thể hiện :


A. Số lợng, hình thái và cách sắp xếp của những NST trong các tế bào.
B. Số lợng, hình thái và cấu trúc của những NST trong các tế bào.
C. Số lợng, cấu trúcvà khối lợng NST trong các tế bào.


D. Khối lợng ,hình thái và cách sắp xếp của NST trong tÕ bµo.


Câu 16: Đột biến nào làm tăng t bin ca enzim amilaza lỳa mch?


A. Đảo đoạn NST. B. Lặp đoạn NST


C. Mất đoạn NST D. Chuyển ®o¹n NST



Câu 17: Nguyên tắc bổ sung trong cơ chế tái bản không dẫn đến hậu quả sau:
A. Làm cho tính đặc thù của ADN đợc ổn định


B. Hai ADN con cã cÊu tróc gièng hƯt ADN mĐ.
C. Mét trong 2 ADN có nguyên liệu hoàn toàn mới.


D. Mi ADN con đợc sinh ra theo nguyên tắc bán bảo tồn


C©u 18: Có 2 loại ribônuclêôtit cấu trúc thành mARN. Số loại bộ 3 mà sao có trên phân
tử ARN nµy lµ:


A. 8 B. 6 C. 4 D. 9


Câu 19: Thế nào là thể đột biến?


A. Thể đột biến chỉ các cá thể mang đột biến, giúp phân biệt với cá thể không đột biến.
B. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.


C. Là trạng thái của cá thể bị đột biến.


D. Là những biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến.


Câu 20: Liên kết hoá trị và liên kết Hiđrơ đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axít
nuclêic nào sau đây?


A. Trong ADN vµ tARN B. Trong rARN vµ mARN


C. Trong mARN vµ tARN D. ChØ cã trong ADN



Câu 21: Loại đột biến gen nào sau đây có khả năng nhất khơng làm thay đổi thnh phn
axớt amin trong chui pụlipeptit?


A. Thêm một cặp nuclêôtit B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ hai trong bộ 3 mà hoá


D. Thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong bộ 3 mà hoá
Câu 22: Số lợng NST trong bộ lỡng bội của loài phản ánh:


A. Mc tiến hố của lồi. B. Mối quan hệ họ hàng giữa các loài
C. Số lợng gen của mỗi loài D.Tính đặc trng của bộ NST ở mỗi lồi
Câu 23: Pơlixơm có vai trị gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Đảm bảo cho q trình dịch mã diễn ra chính xác.
Câu 24: Loại tế bào chứa cặp NST tơng đồng là:
A. Tế bào sinh dục và tế bào xôma


B. Tế bào sinh giao tử, tế bào xơma, thể định hớng
C. Chỉ có trong tế bào đợc tạo ra từ nguyên phân.


D. TÕ bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh giao tử, tế bào xôma


Cho 2 cá thể bố mẹ có kiểu gen aabbdd x aabbdd. Sư dơng d÷ kiƯn này trả lời
các câu 25, 26, 27, 28.


Câu 25: Tû lƯ xt hiƯn kiĨu gen aabbdd ë F1 là:


A. 1/16 B. 1/8 C. 1/4 D. 1/2


Câu 26: Tỷ lƯ xt hiƯn kiĨu gen aabbdd ë F1 lµ:



A. 1/16 B. 1/2 C. 1/8 D. 1/4


Câu 27: Loại kiểu h×nh (A- bbD-) xt hiƯn ë F1 víi tû lƯ:


A. 6,25% B. 12,5 % C. 25 % D. 18,75%


C©u 28: Loại kiểu hình (A- B-D-) xuất hiện ở F1 với tû lÖ:


A. 6,25% B. 12,5% C. 18,75% D. 25%


Câu 29: Tâm động có vai trị:


A. Duy trì trạng thái kép NST khi nó nhân đơi
B. Khơng có vai trị gì.


C. Giúp NST đính trên mặt phẳng của thoi vơ sắc.


D. Giúp NST trợt trên thoi vô sắc về hai cực tế bào trong khi phân bào


<i>Cho chut xỏm lai vi chuột trắng. F1 toàn chuột xám, F1 tạp giao đợc F2 phân </i>


<i>tÝnh theo tû lƯ ( 9 cht x¸m: 3 chuột đen: 4 chuột trắng). Cho chuột trắng F2 tạp giao. </i>


<i>Vận dụng dữ kiện này trả lời các câu 47, 48.</i>


Câu 47: Tỷ lệ chuột trắng F3 có kiĨu gen gièng P lµ:


A. 1/4 B. 8/16 C. 1/8 D. 3/4



Câu 48: Tỷ lệ kiểu gen aaBb thu đợc ở F3 là:


A. 1/4 B. 8/16 C. 1/8 D. ¾


<i>Khi lai giữa P đều thuần chủng khác nhau 2 cặp tớnh trng F1 xut hin ng lot </i>


<i>ngô quả dài, màu hạt vàng. Cho ngô F1 giao phấn với 2 cây I và II có kiểu gen khác </i>


<i>nhau thu đợc kết quả phân li kiểu hình giống nhau ở đời F2 ( 995 cây ngô quả dài, hạt </i>


<i>trắng: 1990 cây ngô quả dài , hạt vàng: 1005 cây ngô quả ngắn, hạt vàng). Biết mỗi gen </i>
<i>quy định 1 tính trạng. Vận dụng dữ kiện này trả lời cõu 49, 50.</i>


Câu 49: Kiểu gen của P, F1, cá thể I, II lần lợt là:
A.


<i>Ab</i>
<i>Ab</i><sub> x </sub>


<i>aB</i>
<i>aB</i><sub>, </sub>
<i>Ab</i>
<i>aB</i><sub>, </sub>
<i>Ab</i>
<i>aB</i> <sub>, </sub>
<i>AB</i>
<i>ab</i>
B.
<i>AB</i>
<i>AB</i> <sub> x </sub>



<i>ab</i>
<i>ab</i><sub>, </sub>
<i>AB</i>
<i>ab</i> <sub>,</sub>
<i>Ab</i>
<i>aB</i> <sub>, </sub>
<i>AB</i>
<i>ab</i>
C.
<i>Ab</i>
<i>ab</i> <sub> x </sub>


<i>aB</i>
<i>ab</i><sub>, </sub>
<i>Ab</i>
<i>aB</i> <sub>, </sub>
<i>Ab</i>
<i>aB</i><sub>, </sub>
<i>AB</i>
<i>ab</i>
D.
<i>Ab</i>
<i>aB</i><sub> x </sub>


<i>ab</i>
<i>ab</i><sub>, </sub>
<i>Ab</i>
<i>aB</i> <sub>, </sub>
<i>Ab</i>


<i>aB</i><sub>, </sub>
<i>AB</i>
<i>ab</i>


Câu 50: Tiến hành cho thế hệ lai của F1 x cá thể I và F1 x cá thể II tiến hành quá trình tự
thụ phấn, đời F2 thu đợc tỉ lệ kiểu hình ln lt l:


A. 6/16 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 4/16 cây ngô quả dài, hạt màu vàng: 6/16 cây
ngô quả ngắn, hạt màu vàng;2/4 cây ngô quả dài, hạt màu trắng:1/4 cây ngô quả dài, hạt
màu vàng: 1/4 cây ngô quả ngắn, hạt màu vàng.


B. 6/16 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 4/16 cây ngô quả dài, hạt màu vàng: 6/16 cây
ngô quả ngắn, hạt màu vàng;2/4 cây ngô quả dài, hạt màu vàng:1/4 cây ngô quả dài, hạt
màu trắng: 1/4 cây ngô quả ngắn, hạt màu vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. 6/16 cây ngô quả dài, hạt màu trắng: 4/16 cây ngô quả dài, hạt màu vàng: 6/16 cây
ngô quả ngắn, hạt màu trắng;2/4 cây ngô quả dài, hạt màu vàng:1/4 cây ngô quả dài, hạt
màu trắng: 1/4 cây ngô quả ngắn, hạt màu vàng.


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đ.án


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


Đ.án


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đ.án



Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đ.án


Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×