NỘI DUNG
PHÂN TÍCH NỘI BỘ DOANH NGHIỆP
Phân tích nguồn lực của doanh nghiệp
Phân tích chuỗi giá trị của doanh nghiệp
XÁC ĐỊNH ĐIỂM MẠNH & ĐIỂM YẾU
.c
om
Chương IV
Phân tích nội bộ doanh nghiệp theo:
Chức năng quản trị
Lĩnh vực quản trị
Phân tích khả năng cạnh tranh của DN
co
ng
Thế mạnh, điểm yếu
Lợi thế cạnh tranh
th
an
ThS. ĐOÀN XUÂN HẬU
→
→
Lợi thế cạnh tranh và chuỗi giá trị
ng
Phân tích Nguồn lực và năng lực
Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp
Nguồn lực
Yếu tố nào quyết định
khả năng đáp ứng nhu
cầu và hiệu quả
hoạt động?
u
- Loại hoạt động?
- Quy mô?
- Phạm vi?
- Chất lượng?
-…
cu
Nhân sự
Vốn
Mối quan hệ
Địa điểm
Cơ sở vật chất
Thông tin
…
du
o
→ Năng lực cốt lõi, năng lực khác biệt
Năng lực
Hoạt
Quản trị nguồn nhân lực
động
(Ví dụ: Tuyển dụng, Đào tạo, Hệ thống đãi ngộ)
hỗ
Năng lực cốt lõi (Core Competencies) là năng lực mà DN có thể thực hiện tốt hơn
Điều gì
mà
Phát triển cơng nghệ
khách
(VD: thiết kế SP, kiểm tra, thiết kế quy trình, tìm nguyên liệu, NC thị trường)
trợ
Thu mua
(Ví dụ: Phụ tùng, máy móc, Dịch vụ quảng cáo, các dịch vụ khác)
Hậu cần
đầu vào
Năng lực cốt lõi
Giá trị
(Ví dụ: Tài chính, Kế hoạch, Quan hệ nhà đầu tư)
(Ví dụ: Lưu
trữ NVL đầu
vào, thu thập
dữ liệu, dịch
vụ, tiếp cận
khách
hàng…)
Vận hành
(Ví dụ: lắp
ráp, sản xuất,
vận hành ở
từng chi
nhánh…)
Hậu cần
(Logistics)
đầu ra
(Ví dụ: thực
hiện đơn
hàng, lưu kho
hàng hóa,
chuẩn bị các
báo cáo…)
Marketing Dịch vụ
& bán hàng
hậu mãi
(Ví dụ: Lực
lượng bán
hàng, khuyễn
mãi, quảng
cáo, viết giới
thiệu,
website…)
(Ví dụ: lắp
đặt hỗ trợ
khách hàng,
giải quyết
khiếu nại,
sửa
chữa...)
Giá
trị
gia
tăng
hàng
sẵn
sàng
trả tiền
để
có
được
những năng lực khác trong nội bộ DN
Năng lực khác biệt (Distinctive Competencies) là năng lực mà DN có thể thực
Hoạt động chính
hiện tốt hơn đối thủ cạnh tranh, nó cho phép DN tạo ra lợi thế cạnh tranh.
1
CuuDuongThanCong.com
/>
Phân tích nội bộ DN theo lĩnh vực quản trị
Phân tích nội bộ DN theo chức năng quản trị
Lĩnh vực quản trị trong doanh nghiệp được hiểu như các hoạt động
Chức năng quản trị là những hoạt động riêng biệt
quản trị khi được sắp xếp trong một bộ phận nào đó.
của quản trị, thể hiện những phương thức tác động
Ở các bộ phận này có người chỉ huy và liên quan đến việc ra các
quyết định quản trị.
.c
om
của quản trị gia đến các lĩnh vực quản trị trong
Lĩnh vực Marketing
doanh nghiệp
Hệ thống marketing:
Đánh giá theo từng chức năng quản trị
• Thu thập các thơng tin về thị trường,
Hoạch định
• 4P - chính sách sản phẩm (Product),giá cả (Price), phân phối ( Place),
Tổ chức
ng
hỗ trợ tiêu thụ (Promotion)
Điều hành
• 4C - giải pháp cho khách hàng (Customer Solutions); chi phí của khách
hàng (Customer Cost), thuận tiện (Convenience), giao tiếp (Communication)
Hiệu quả marketing
Quản trị mối quan hệ khách hàng – CRM (Customer relationship management)
th
an
co
Kiểm sốt
Phân tích nội bộ DN theo lĩnh vc qun tr
Tài chính Kế toán
Sản xuất
- Máy móc thiết bị
- Khả năng sản xuất (công suất)
- Chất lượng sản xuất
- Chi phí sản xuất
- Thời hạn sản xuất
- Sắp xếp, bố trí các bộ phận sản xuất
Nghiên cứu và phát triển:
- Mức độ quan tâm của DN
- Chi phí hàng năm
- Nhân sự
- Phương tiện sử dụng
- Bằng phát minh, sáng chế
du
o
Đòn cân nợ
Khả năng huy động vốn
Khả năng thanh toán
Hiệu quả sử dụng vốn
Mức độ tăng trưởng
Các vấn đề về thuế
Hệ thống sổ sách kÕ to¸n
u
cu
ng
Phân tích nội bộ DN theo lĩnh vực quản tr
Nhân sự
Năng lực cán bộ (QTV, CN)
Khả năng thu hút và lưu giữ nhân sự
Chính sách nhân sự
Thù lao nh©n sù
2
CuuDuongThanCong.com
/>
Tổng hợp kết quả phân tích nội bộ DN Ma trận IFE
(1)
(2)
Cho điểm từ 0
đến 1, điểm càng
cao thì nhân tố
tương ứng càng
quan trọng
Điểm quan
trọng
(3)
(4)
1 = Điểm yếu
lớn nhất
2 = Điểm yếu
nhỏ nhất
3 = Điểm mạnh
nhỏ nhất
4 = Điểm mạnh
lớn nht
(4) = (2) x (3)
Khả năng cạnh tranh
Tng = 1
Tng = Y
co
Liệt kê các nhân tố thuộc
môi trường nội bộ DN
Phân loại
.c
om
Mức độ
quan trọng
đối với ngành
ng
C¸c yÕu tè néi bé DN
Phân tích khả năng cạnh tranh của DN
→ Nhận định về các điểm mạnh và điểm yếu
ng
th
an
→ Đánh giá khả năng khai thác điểm mạnh và khắc phục điểm yếu
ThÓ chế
Hiệu quả thị trường
Cơ sở hạ tầng
u
du
o
Khả năng cạnh tranh quốc gia
Kinh tế vĩ mô
Mức độ hài lòng của DN
Giáo dục & y tế phổ thông
Mức độ sáng tạo
cu
Mức độ sẵn sàng kỹ thuật
Khả năng cạnh tranh ngành
ã Mức độ bảo hộ hữu hiệu ERP (Effective rates of
Protection) Sự thay đổi tính theo % của giá trị gia
tăng trong khung khổ chính sách pháp luật hiện hành
so với chính sách thương mại tự do
ã Lợi thế so sánh biĨu hiƯn – RCA (Revealed
Comparative Advantage)
3
CuuDuongThanCong.com
/>
Khả năng cạnh tranh sản phẩm
.c
om
ng
co
an
th
Các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng
cạnh tranh của doanh nghiệp
ng
I. Các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp:
du
o
Là những năng lực và tiềm năng mà
doanh nghiệp có thể duy trì vị trí
trên thương trường một cách lâu dài
và có hiệu quả
Các điều kiện của thị trường
Tiến bộ khoa học và công nghệ
Chính sách kinh tế vĩ mô của nhà nước
Thế lực của các đối thủ cạnh tranh chủ yếu
Đặc thù và cấu trúc của ngành....
u
Chất lượng
Giá cả
Mẫu mÃ
Dịch vụ bán hàng và sau bán hàng
cu
Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp
II. Các nhân tố trong nội bộ doanh nghiệp:
1. Nề nếp hoạt động trong nội bộ doanh nghiệp
2. Sức sinh lời của vốn đầu tư
3. Năng suất lao động
4. Lợi thế chi phí và khả năng hạ chi phí sản xuất
5. Khả năng đảm bảo và nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ
6. Sự năng động và nhạy bén của ban giám đốc doanh nghiệp
7. Kinh nghiệm và kỹ năng của các quản trị viên
8. Vị thế c¹nh tranh cđa doanh nghiƯp
4
CuuDuongThanCong.com
/>