TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
---------------------
BÙI THỊ BAN MAI
Đánh giá sơ bộ chất lượng nước một số sông
tỉnh Bắc Ninh, dự báo diễn biến
chất lượng nước, đề xuất các biện pháp
quản lý tài nguyên nước mặt một cách bền vững
Hà Nội – 2007
Mục lục
Mục lục .................................................................................................................................. 1
M
...................................................................................................................... 4
Đ
I .................................................................................................... 4
Đ
M
c
.............................................................. 6
........................................................................................................ 6
c
........................................................................................................... 6
AĐ
C U ...................................................................................................................................... 6
CHƯƠNG ........................................................................................................................... 8
TỔNG Q AN TÀ
1 1 MỘ S
Ệ ...................................................................................................... 8
Ấ Đ
MÔ
R Ờ
1
Đ
K
1
ực Bắc N
Các yế
Ớ MẶ .............................. 8
MƠ
R Ờ
Ớ .......... 10
..................................................................................................... 10
ự
ả
ở
13
đế
- XÃ
ơ r ờ
Ộ
ớc ............................................... 11
Đ
MƠ
R Ờ
Ớ
............................................................................................................................................. 16
3
Dâ s ........................................................................................................................ 16
3
Áp lực đ
ớ
ơ r ờ
ớc
ặ ......................................................................... 16
CHƯƠNG ......................................................................................................................... 19
A
M TH
1 Đ
Đ
G AN À HƯƠNG HÁ NGH N CỨ ....................................... 19
M
........................................................................................ 19
ô
N
H y
K
................................................................................................ 20
ô
c ..................................................................................................................... 22
1
3 Các l
r
l
ực sô
Ờ
3
NHK sô
C
..................................................... 22
..................................................................................... 23
Ơ
.............................................................................. 23
3
p áp ếp c ................................................................................................. 23
3
p áp
c
........................................................................................... 24
CHƯƠNG 3 ......................................................................................................................... 28
KẾT Q Ả NGH N CỨ .................................................................................................. 28
31
Ệ
R
Ồ X
3
sả x ấ
3
á c ế
........................................................................... 28
ép a Hộ ................................................................................ 30
ấy
K
â ........................................................ 33
Bả
33
l
ả của các l
â
K
................................ 34
Bả
34
l
ả của các l
â
K
................................ 35
3
Các l
k ác .................................................................................................... 39
Làng nghề Đồng Kỵ ............................................................................................................. 39
Làng Nghề đúc nhơm chì Văn Mơn ..................................................................................... 41
3
33
33
Đ
Ấ
B
Ớ MẶ
X
B
Ấ
R
Ệ
SÔ
............... 42
Ớ ....................................... 60
C sở ự á .............................................................................................................. 60
1. Dự báo thải lượng ô nhiễm từ sản xuất công nghiệp....................................................... 60
2. Dự báo thải lượng ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt.......................................................... 61
33
Dự á ô
ô r ờ
ớc sô
..................................................................... 62
1. Dự báo thải lượng ô nhiễm nước thải sinh hoạt .............................................................. 62
2. Dự báo thải lượng ô nhiễm nước thải công nghiệp ......................................................... 64
CHƯƠNG 4 ......................................................................................................................... 71
2
T CÁC B ỆN HÁ BẢ
ÔNG NG H
1
ỆN KH
Ệ NG
ÔNG C
BỆ
N NƯ C ................................................. 71
.......................................................................... 71
.................................................................................... 71
Ơ
Ệ ................................................. 73
Cơ
xử lý
ế
đ : ............................................................................ 74
Cô
xử lý đ
ả :.............................................................................................. 75
-C
ỗ
ồs
ọc; ............................................................................................................. 75
-C
ỗ
ồs
ọc kế
Bang 4
sá
s
p ớ cá
ộ
ữa a
đồ
ó
ớ cá
cơ
đồ
lọc
ồ
ơ cá .................. 75
............................................................. 79
3 Một số cơng nghệ có thể áp dụng............................................................................ 79
Lự ch n công nghệ x l tại nguồn x l tại h gi đình) ................................................ 79
Lự ch n cơng nghệ x l nước thải t p t ung .................................................................... 80
KẾT
N À KH
ẾN NGH ...................................................................................... 81
3
Ờ M
Đ
N ớc l
ì sự s
đ
y
ồ
c
c N ớc l
c
sự p á r ể k
ếp
các l
sử ụ
ớc
ặ
ếp
ớc k ác
p óa
la rộ
l
ùa k ơ k ơ
ơ
pc
độ
đó
c sử ụ
ớ
ớc
a .N ữ
ơ r ờ
c ấ
x ấ
c
l
ặ
ả
đây, do
ở
c độ đô
ớc
p lý đã ây ra c
ẩ l
ữ
trong
ô r ờ
e sự ô
đo n sô . Vi c
đa
rọ
s
ớc N ớc r
p al ã
ra
l
c
ớc ấ
ớc
ớc
ă
ké
có
ế
a rị q a
á
ồ
đã
k
ả đã ây ơ
V c sử ụ
r
k ơ
ớc
a
đủ để ịa a
ế
a của sả x ấ
yc
ơ
rọ
Ch
s
á
ộ
ớc đ
ừa k ác
ặ l
ớc
r
ả
c sử ụ
c
có
ế yế của c ộc s
c ấ
ị óa cơ
ồ
k ơ
q ả xấ c
ớ các ì
ă
q ý
ế - xã ộ Mặ k ác,
ây
c
I
ồ
k ơ
Đ
các sơ
c
y
k
, ồ
sự ơ
đ
óa cơ
ơ
ớ
y
p óa
ng trình nghị sự 21 của Vi t Nam đã đ a ra những lĩnh vực u
ti n nhằm phát triển b n vững : Năm lĩnh vực v kinh tế, năm lĩnh vực v xã
hội v chín lĩnh vực v mơi tr ờng [11]. Một trong các lĩnh vực u ti n
ô r ờ
ằm phát triển b n vữ
ữ
y
ớc đa
ả
ô r ờ
ớc
sử ụ
ớc
c q ả lý sử ụ
ồ
l
ịs y
ả
y
á
ịô
4
ớc c
a
l
rọ
c
N
các
yc
ồ
ớc ị c
k ơ
â
a
đa
sơ
sự
ớc
đ
ì
đe ọa
ế
ớc c
l ng ngh
sắ
c ấ l
sơ
N
các ấ đ ơ
các ỉ
x c có ý
ca
ĩa k
41-NQ/TW
ă
sơ
ớc
N ằ
óp p
C
á
C
ổ
ộc địa p
ás
ớ
ỉ
ộc ấ l
ế c ấ l
ớc
- á
ặ
ộ các
ác ấ l
ớ
ớc sô
N
á
ồ
- Dự á x
ớ
ây ô
đá
đ x ấ
ế c ấ l
5
ể
ấ đ
c
N ị q yế s
cô
p
của l
ực sô
ô c ọ đ
ộ s sơ
ỉ
ục
đ
H y
K
ớc
ế
r
l
đáp
c
c í h.
k
ả p áp ổ
ực
qua Bắc Ninh.
- ác đị
l
c
Bắc N
ớc đ x ấ các
ữ
ế xã ộ r
ữ
a ọc
ớc của
l
xấ đ có đ
ơ r ờ
Bắc N
ị
K
ờ kỳ đẩy
ĩa k
ế,
sẽ ảy s
yc
r
k
của các KCN, các
p á rể
ằ
ay các
độ
yc
ấ đ
ực
r ý
H
độ
lực q ả lý c ấ l
l
ây
các đô
đã, đa
ớc
ô r ờ
ịơ
â
c
a
đờ s
yc
cp á rể k
Tr ớc y
lã
a ọc
ả
óa đấ
y
C í
ờ
ế
ực l
ấy
ế c ấ l
â
x
K
ù
ế
ả
c
p k
ô r ờ
ự á x
NHK, sô
cô
c á độ
H y
e
ẽ của các
ép a Hộ l
đế
ực sô
xã ộ c
s
ớc các sô , đặc bi t sông NHK
ịô
l
p
ặ
Tr n địa b n tỉnh Bắc Ninh, H
l
đ
p á rể k
ác độ
â s ở các k
k ô
ớc
ả cô
p ả c ị
â c
p â
ớc N ồ
ả rác
đa
a ă
ụđể
đ
ớ ì
r
lớ
c
cộ
â ở
l
c
k
ự á
p áp q ả lý
c đặ ra l :
sô
C
đo n chảy
-
x ấ các bi n pháp q ả lý
i nguy n n ớc mặ
ộ các
ữ
I Đ
M
1 Đố t
ng ngh n c
Tế
N
c
a
ồ
sô
N
c ấ l
H y
ấ r
r ờ
ớc
â c .
c
á
ô
sá
ớ
l
ực sô
p r
đây l
,h
ì
y sơ
y
â
NHK sơ
ỉ
a c
c xử lý ừ các k
ộ s
ác ấ l
Bắc
sơ
ơ
p ả
ếp
ực l
ây ơ
ơ
C
T
ớc của sơ
N
H y
K
sơ
í
á l
* á
ồ
ây ô
l
á
ớc
C
ổ
e
s
., so
Na
k các
s
ấ đ sa :
NH4+, NO2-, NO3-, SS, BOD5 C D C l f r
s
c ẩ
*
íc
địa
ngh n c
Các
ừ
ỉ
ađ
r
C
r
ra p â
r
h
ô
s
ả rấ lớ c
của các l
*
K
sô
ộ l
ụ để
ớc các sô
c í
p â
íc các ác
â
ây ô
ả ...
ả l
ô
ả l
của B D5, COD, SS .
Dự á x
x ấ các bi n pháp q ả lý
ớ
r
ớc
ế c ấ l
ồ
ớc sơ
III
NHK sơ
H
ả
ớc
C
AĐ
I
U
p r
r
địa
ỉ
a rị q a
ặ
p
rọ
ộ các
có
k ả sá đá
Bắc N
đ
ớ
ữ
ữ
,đ
ra
á
r
ồ
ây ơ
c đ x ấ các
p các
lựa c ọ p ù
q ả lý
p để q ả lý
6
c ấ l
ớc các sơ
c í
p áp q ả lý
y
ơ r ờ
đ
y đó
y
ớc
ơ r ờ
ở địa
q ả ca .
á
l
á
ô
ế c ấ l
ớc
ả s
2020 l c sở k
kế
để
c
ớ
ả
ớc
ô r ờ
ớ sự p á r ể
ớc
a ọc c
các
ữ
ớc í
ả cơ
l
l
p í
c xây ự
các c ế l
ả p áp p ò
ừa ô
.
7
ớc
ả
đế
ả
ờ để
c c í
sác
ô r ờ
Ơ
1
Ổ
1.1. MỘ S
Tr
lục địa rữ l
ởk
ớc sơ
ực
ál
ồ
yc ế
rì
ừa
rấ íc cực
c
xe p
c
p
p
p D có đ
k
k í
ổ đã
l
r
s
có
ữ
ù
ớc
l
ữ
q a
rọ
đa
ă
ra tr
D l
á
5 đế
3 đế 4
đ
c
ớc
c
r
ì
có
đồ
ằ
có m ng l ớ sơ
s
l k ơ
ớc c ảy ừ
ị
á
a
ă
K ả
7 -75% l
-3 % đ
lã
c
ổ
8
đa
có l
a
c ảy
ờ
a c
đ
ù
ac
ù
ẫ
ùa k ô
ế
p á cả đấ
y
ồ
ớc
ớc ồ
ùa l
ả
p
a
ra r
c ế
c a
y đặc
c ảy q á lớ
ả
k
đ
a
ữ
ù
á
rọ
ị
ay í
ìl
á
l
k ơ
a
ng
c
a
k á
e k ơ
c
đả
a
ì
ùa
Vi t nam có l
m a ừ
ế
c ế
ị c a cắ
óẩ
cị
ùa
q a
s
l
a lớ
ă
cị rấ
ộp
ra sơ
c ảy p â
l
ớc
ực ế ă
rở địa ì
k
ị
2
đớ
k ơ
5%)
r
sử ụ
k
c
đ
ap â
độ sơ
ớc ồ (
yế ở
ờ.
ể
s ờ
lã
ớc ă
có a rị ế s c q a
ca
ữ
r
ồ
%) s
íc 33
ớ
T y
có
có
k ô
ừa sâ
a
k ả ă
ỏ(
a
ồ
yl
cử
ế-xã ộ của c
ổ
p ủ ở đồ
ặ
Ớ MẶ
đớ (98 83%)
ỷ l rấ
ớ sự p á r ể k
R Ờ
( 005%) [22]. T y
ĩ
độ
ã
ớc
ca x
5%)
N ớc sơ
đ
MƠ
các ù
l y(
ằ
Ấ Đ
p
các địa cực
đ
Ệ
ă
á
đ
ca đ ể
ỷ l lớ (k ả
r
lớ
c
[22].
6 %)
c
ă
ớc
ế-xã ộ của các
ổ
a
y
q â đ
ực có
íc
r
0,6km/km2[12]. N ữ
a
Bắc N
ké
đá
l
k ơ
ộc địa
ỉ
T á Bì
ớc
ị k á
ớc ì
B H(
của ỉ
Bắc Ninh có
đó có
ì
k
p óa
a
ả
đơ
ị óa
la rộ
. Tỉnh
ừ 1,8-2km/km2 đ
độ sơ
ớ các ỉ
r
r
ă
y
á xếp l
l
l 2.36 sơ
yc
ì ì h
ớc
c độ cơ
đây
độ l ớ sơ
C
: ơ
Dâ
a
ểđ
của
cc al
ì sơ
N
của các l
H y
ở
ồ sơ
c
B Hl
các
ó
k
c độ
H y
ồ
Q ả
ra c
ấy r
ơ
Các sơ
C
để
Bì
lớ
sơ
s
ặ
cục ộ
.
9
ỉ
sa đó đổ ra
ỉ
sa đó đổ ra
c
ỉ
:N ị T
K
K ở.
sơ
ở
ì c
r
ồ
c
c ị ả
cị l
c
K .
ừ các sô
ịô
kế
Bù .
c ảy q a địa p
N
K
đ
.
sô
sô
H y
(đ ể
c ảy q a địa p
ừ
ộ địa ắ
T
T á Bì
sơ
ồ
C
ỉ
ừ
C
ắ
Kế q ả đ
N
ế
k
lã
ay
có l
a
r
k ả đá
ă
ồ
: ơ
- Các sơ
N
c
r
): ơ
ắ
- Các sô
sô
a
lớ c ỉ c ảy q a địa
- Các sô
sô
l q
ặ p á s
sa :
- Các sô
sô
[22] T a
độ l ớ sô
sô
sự p á r ể k
â
10.000km2
ca s
1,5km/km2) H
ớ s
ìq c
s
l ớ sơ
á
c í
c ế
e sự ơ
có
[5]
m3/ ă
4
có s sơ
ộc
ớc
/ ă
ớ 4.000m3/ ă
a
ă
3
ỷ
ớc q
ờ
p ụ
l
3
ờ có k ả
của Hộ
a
ớc p ía
có k ả
q â đ
l
ặ của
r
địa
ấ ừ
đ
ếp
đã có ấ
ỉ
Bắc
c xả
ớc sô
ô
ả
H
ay sơ
ớc
N
H y
â
ừ
K
ế các q á rì
á
l sơ
cơ
[27]. T
p
ữ c
ộc l
k óp â
k ơ
đ
ơ
pc ấ
Cl có độc í
C
độ
sả x ấ
ra
ộ l
lớ
ớc
ớc sô
ủy s
ọc ở
độ k
ca
ôc
ớc
ả p á s
sô
của
ớc
ả c
p â
ịs y
s
pc ấ
ị
x s
l các
ô r ờ
t i xã V n An tỉnh Bắc N
k ó
pc ấ c
ả ừ ấ cả c sở sả x ấ
ả rực ếp ây ô
ỉ
a
á
đặc
ấy
NHK đa
ấ r
c í
ca [1] H
c xử lý xả
l u với sơ
ực H
rọ
Bắc N
các l
l
C ấ l
ô
3
y ếp
ả ừ các c sở sả s ấ r
l
lắ
K
a
ấy đ
Sông NHK h p
Từ tr n đ sơng C u nhìn
xu ng sẽ thấy một kh c sông bị đổi m u r r t do phải tiếp nh n n ớc sông
NHK bị ô nhi m nghi m trọng.
1. 2. C
Đ
MƠ
R Ờ
Ớ
1.2.1. Kh
p ía
ực Bắc
Bắc N
l
ơ
ơ
H
ỉ
ộc đồ
ằ
áp Hả D
l ỉ
có ị rí địa lý
các sâ
ay Q
r
r ở
-Q ả
: H Nộ - Hả
q a
rọ
rọ
ò
để
c y q a
Q
c Tr
ù
N
l
ỉ
ờ
ớ các r
q
có
sơ
lớ
áp H Nộ
áp
các T ủ đơ
các cả
ể Hả
để
các k
có các
cụ
yế
â
- a
rục
k
Bắc N
10
ác ă
a
ế
sắ x y
ớ các ỉ
ị
cơ
c lộ A- B q c lộ 8 (T
ay Q c ế Nộ B ) q c lộ 38 đ ờ
ỉ
ếp
ế rọ
;
áp Bắc G a
Tây Na
l
k
ắc ộ Bắc N
của p ía Bắc :
Long – sâ
Tây
c ế Nộ B 45k
110km [31]. Bắc Ninh Nằ
lớ của ù
Bắc Bộ p ía Bắc
Na
Bắc N
H Nộ 3 k
nh
p
ô
ă
lớ
á
p
H
đ Tr
lâ c
cả
Hả
ị
cả
Cá
địa lý của ỉ
k a
l
ộ r
ra
c
ộ
ă
Bắc N
ế
l
c
ra sơ
N
ù
ặc
ế
k a c
ớc
p ép ừ 3 đế 5 l
l
ự
ỗ
c
1.2.2
ớ ý
ra đổ
ớ
ơ
rì
ồ
a có
c
ù
cả c
Kỵ, ấ cả đ
ị
ấy l đổ
Tr
C
k
đó
â l
s
các c ỉ
q á
ấy
ép
của
ớc đe
đ
sả x ấ sắ
ỹ
ữ
ớc s c
sả x ấ
của
ả ừ các ộ sả x ấ
r
cấp
ô
ô r ờ
ế
lớ
k á
ấ đ lớ
c ả
c ỉởl
l
p r
ộ
a đó, ị
ộ con sơ
[31]. K ơ
l địa p
p r y
ớc. N ớc
ế các l
k ác ở Bắc N
Vă Mơ
ù
có c
l
ủ cơ
– Bắc Ninh đã
k ơ
độ ơ
ị rí
ế - xã ộ
ớc
ể
ồ
K ,
ớc
a l
p ì đây l
cộ
H y
% các l
để
ặ rá l đã ây ra
K
ồ
ấ
cơ
có
ấy
đe
s
ỉ
r
á c ế
c ủ yế
ỏ
a ca đã ây ơ
l
l
T á Bì
cp á rể k
ự
sả x ấ l c
c
sô
ữ
các c sở sả x ấ
r ờ . Cô
ẳ
sô
lớ c
rở
các l
T y
r
íc
ă
C
có của ỉ
có
có
â l
sơ
Bắc N
ác các
đơ
â
c ẩ c
K
a Hộ l
đ c
c
r
ì
các l
ơ
c ì
ơ
p áp k ắc p ục ữ
ác yế tố tự nh n ảnh h ởng đến
ô tr ờng n ớc
1.2.2.1. Đặc điểm địa hình
ịa ì
Bắc N
ừ Tây sa
ơ
ặ đổ
sơ
íc
độ
ằ
ỉ
y
Q ế
p ẳ
ck ơ
sơ
ự
trung du (hai
đ
lớ
T á Bì
có độ ca p ổ
T
T y
đ
c ừ Bắc x
c
ể
q a các ò
ù
đồ
ằ
c ế
ớ
ặ
ế 3–7
s
D ) có độ ca p ổ
11
Na
ế l 3
c ảy
ế
ể
ù
-400m.
D
íc đồ
a
y
c ế
Q ế
sơ
ỡ
đồ
ỷl
T
C
sơ
53% s
D
ớ ổ
D đ
ị đồ r
ấp ca
ấ l
ỉ
c ồ đắp ở các sơ
T á Bì
ù
íc
ù
đồ
c ỉc ế
H
ằ
5%
c ủ yế ở
lớ
sơ
c ủ yế l đấ p ù sa
íc
ự
p
lớ
(171m) [31].
1.2.2.2. Khí hậu
K í
r
đặc r
Mùa è ắ
ó
của ỉ
, mùa
l
đớ
a ké
ừ
ó
á
ùa c a l
ă
đế
ùa r
á
ờ.
Nhiệt đ khơng khí
Nằ
l
r
ù
c x rấ
đớ Bắc N
ồ
r
độ ca
k ả g 23,6-24,4oC ( í
r
T á
á
có
độ r
có
ì
độ r
Bảng 1.1
ì
q a
ca
N
r
ì
từ ă
ấp
ấ l
á
ấ l
á
ă
7(
đ
độ
c ếp
ă
ộ
a độ
đế 2005) ( ả
(
1.1).
độ ừ 5 9-19,8oC),
độ ừ 8 8-29,5oC).
h ệt độ tr ng bình các tháng trong nă
(oC)
Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005
TT
1
háng
T á
2001
17,9
2002
17,1
2003
16,4
2004
19,8
2005
15,9
2
T á
17,1
18,9
20,3
17,7
17,6
3
T á
3
20,9
21,9
21,3
20,1
18,9
4
T á
4
23,8
25,1
25,6
23,9
24,0
5
T á
5
26,8
27,1
28,3
26,1
28,7
6
T á
6
28,7
29,1
29,7
29,1
29,6
7
T á
7
29,1
29,3
29,5
28,8
29,5
8
T á
8
28,5
28,2
28,8
28,9
28,7
9
T á
9
27,7
27,0
27,2
27,9
28,4
10
T á
25,7
24,6
25,4
24,9
25,9
11
T á
20,5
20,6
22,9
22,5
22,2
12
T á
17,0
18,4
17,5
18,6
16,8
13
B cả nă
23,6
23,9
24,4
24,0
23,9
12
ố gi n ng
ờ ắ
3
r
ă
8( ă
của
ữ
ă
đây a độ
) đế 1714,4 ( ă
3), đ
r
k
ả
ừ
c biểu thị ở ả
ớ
đây:
Bảng 1.
Số g ờ nắng các tháng trong nă
(giờ)
Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005
TT
háng
2001
2002
2003
2004
2005
1
T á
47,7
69,9
116,5
31,6
31,6
2
T á
22,8
30,4
76,5
62,0
18,3
3
T á
3
50,3
25,7
77,1
36,4
25,3
4
T á
4
55,2
116,3
120,7
79,7
77,6
5
T á
5
148,5
162,6
175,8
147,1
202,6
6
T á
6
175,0
135,0
187,8
194,8
129,5
7
T á
7
179,7
121,2
249,1
117,4
214,6
8
T á
8
183,5
173,3
138,2
184,6
165,9
9
T á
9
174,6
156,6
166,3
167,2
177,0
10
T á
131,4
147,9
159,1
168,5
148,4
11
T á
189,0
104,7
140,3
129,8
132,1
12
T áng 12
84,5
59,2
107,0
162,1
64,4
13
Cả nă
1442,2
1302,8
1714,4
1481,2
1387,3
Chế đ mư
Mùa
a
ùa k ô
ả
l
thị l
ở
ờ
ắ đ
p r
các
lớ đế q á rì
a r
ì
ừ
ựl
ỉ
á
5
kế
á
đ
ă
c
s c của sô
ă
5l
639 4
ng m a các tháng trong năm của tỉnh Bắc Ninh.
13
á
9
ặc
a
e
ừ
T e s l
/ ă
á
ùa
k
Bảng 1.3 biểu
Bảng 1.3
ng
a các tháng trong nă
(mm)
Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005
TT
háng
2001
2002
2003
2004
2005
1
Thá
15,9
19,3
39,5
7,7
13,9
2
T á
33,2
7,1
46,2
34,4
37,6
3
T á
3
123,0
10,1
7,8
37,2
29,5
4
T á
4
80,9
26,0
46,9
121,1
9,8
5
T á
5
144,7
331,3
181,1
204,2
220,7
6
T á
6
317,6
241,6
255,8
112,9
357,2
7
T á
7
566,1
272,1
240,5
290
229,6
8
T á
8
435,1
324,8
303,7
218,4
428,8
9
T á
9
114,7
115,6
167,7
80,5
257,1
10
T á
129,1
85,0
95,3
-
5,7
11
T á
46,2
65,3
-
17,9
17,9
12
T á
36,4
39,1
2,3
100,1
31,6
13
Cả nă
2024,9
1537,3
1386,8
1224,4
1639,4
Đ
m
Bắc N
r
ă
(73%)
l
ỉ
ờ
á
có
ca
ca
Nă
ấ l
ớc
ừ 96 - 34
độ sơ
5
á
á
ă
r
ì
ù
l 8 3 9km2
y
ộẩ
r
ì
ấp
ấ l
á
ế độ
r
k
( ả
1.4)
ớ
r
ă
có độ ẩ
8 ớ độ ẩ
c
íc đấ đa của ỉ
k á
các
á
l 89% [14].
địa p
k ả
ìl
ớc
c
ả
l :
803,9km2 x 10-3km = 0,8039km3.
N
p
ấ
yl
x
ổx
ớc
r
ă
ùa k ơ
ớc
a sẽ
c
ớc
a
l
ờ
ừ
ị
ớc
á
đế
14
c
á
c ảy r
ờ
p â
4 ă
sa .
ặ
k ô
ộ
đ
Bảng 1.4
ng bốc hơ các tháng trong nă
(mm)
Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005
TT
háng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T á
T á
T á 3
T á 4
T á 5
T á 6
T á 7
T á 8
T á 9
T á
T á
T áng 12
13
2001
2002
2003
2004
2005
81,0
65,4
62,2
49,8
93,1
89,4
97,8
81,3
80,2
88,4
108,3
87,9
81,3
56,6
81,2
85,8
89,6
94,3
93,6
88,9
94,8
91,7
95,6
77,7
92,4
77,5
111,6
97,8
115,8
136,3
124,7
82,4
83,0
129,5
138,2
135,6
92,4
71,2
83,1
74,8
89,9
119,4
106,1
94,0
92,3
150,2
127,5
122,7
64,1
44,5
59,0
62,1
82,6
77,0
94,2
65,9
84,2
97,2
69,9
96,6
81,2
85,9
110,4
102
74,8
TB cả nă
1.2.2.3. Tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên đất
Tổ
íc đấ ự
pc ế
64 7% đấ lâ
3 5% đấ c
các
y
ụ
l 3
ỉ
k
a sử ụ
: G a Bì
cị lớ
của ỉ
cị
cị
ộ
75
ấ
p lý để â
ca
ơ
đấ ở c ế
a đấ r
ụ cị 7 46 5 a T
ác sử ụ
đó đấ
ù
T
íc
ểk a
7% đấ c y
% Cả ỉ
Q ế
45 a
có
p
l 8 3 87 k ² r
pở
ặ
ớc c
a sử
ă
đấ đa của
q ảp á rể
ế
Tài nguyên ừng
Bắc N
ổ p r
k ơ
có rừ
ở a
y
Q ế
ự
c ủ yế l rừ
T
D .
Tài nguyên khoáng sản
15
rồ
ớ 6 7 ap â
Bắc N
l
ộ ỉ
è
ng y
l
p ục ụ r
c
ó
rữ l
sả x ấ
4 r
N
đấ cá kế rữ l
N
ớ rữ l
y
ấ ở a
k
300.000 ³
l
y
ả
sả
c ủ yế l
xây ự
ấ ởT ịC
k
- XÃ
ồ
: ấ sé l
T
ù ở
1.3.
R Ờ
á
Q ế
r
a
k
D
ị xã Bắc
đá sa
c ở
ả
6–
ấ
Ộ
Đ
MÔ
Ớ
1.3.1. ân số
T e
á
ờ T c độ
â s
ă
ự
k
a ă
l
â s ca
5 Tổ
đặc
c ấ
p lực đố
ớ
ả
â s
c độ
07% Dâ s các xã
ẫ đế p á s
2.3
ă
ỉ
a ă
ộc l
c
ực sô
ây ô
l 998 5
ọc. Tỷ l
NHK
ă
yc
ô r ờ
ô tr ờng n ớc mặt
2.3.2.1. Những lĩnh vực kinh tế lợi thế
ớ địa ì
p
p
sơ
đấ đa
T á Bì
cây rồ
N
p ẳ
rấ p ù
đ
ế k í
ơ
ịa
c ồ đắp p ù sa của
pc
đ q a
ờ
sự s
r ở
rọ
l
ồ
sô
ớc
Hồ
p á r ể của
để
l
ô
p Bắc
p á rể
ế rọ
l
để
c
ế
ồ
địa lý k
cơ
cấp l
p
: C k í kỹ
ơ
y
ơ
p Bắc N
đ
l
ế l
ực p ẩ
ực
ô
ằ
p á rể
ồ
p p á rể
ực
ủ đô H Nộ
a
ựa
đồ ỗ ca cấp c ế
ơ
ế
Bắc Bộ có
c ỉ
của ỉ
c
ằ
ỡ
ây l
Dựa
đ
đ
sẵ có
xây ự
đa
có l
c ế
16
k
đa
các
ực p ẩ
c ấ l
ù
kế cấ
r y
ếp á rể
ế lâ
sả , đặc
ay
p p ục ụ cô
ra s c
r
ca c
p
các
đô
ị r ờ
ị
lớ
H Nộ Hả
cả
ỷ sả
Tr
ổ
sả p ẩ
ớ
ò
ị l
Q ả
ặc bi t l ra xa
a
cây
c ị sữa…
ữ
ă
q ak
GD
ă
ì
cơ
N
p
ế xã ộ Bắc N
q â
á
đ
đã có
9%. C cấ k
á ừ
ớc p á r ể
ế c yể
ớc â
ca
ịc
e
q ả
k
ế
2.3.2.2. Áp lực từ sự phát triển của làng nghề đến môi trường
Bắc N
l
đ
k
cp â
k ắp r
ế c ủ yế
p á rể
c
k ác q y
có lịc sử p á r ể
B ớc sa
a ừ
la độ
p á rể
r
ị r ờ
l
r
đó có 3 l
ngh nói tr n đang đ
ớ
sâ
c ỗ H
r
ở rộ
độ
ớc
k
q
r y
x ấ;
đ
l
c
c
ực
y
a
r y
a
l p
đ
ộ s
c
ở rộ
ay Bắc N
3 l
áy
í
óc
ế
ựp á c
ađ
c ấp
đ y đủ
cị ké
c
có 6
ớ . Hi n các l ng
c khôi phục, phát triển, mở rộng với các quy mô v
dùng các công ngh l c h
cò
của l
sả x ấ
c ế H
cấp độ khác nhau nh ng cơng ngh sản xuất ít đ
rể l
ay
ế ở các
độ
ớ đ
c
ă
độ
ờ kỳ đổ
đ
ră
ỉ
ấy Mộ s l
ô p á r ể lớ
yc
địa
ồ
đồ
ị c ắp á; q y
c
c q ả lý;
ặ
các q y đị
ộ; ý
c ả
c thay đổi, chủ yếu vẫn
ả
ô r ờ
ế
p á
ằ
sả
ơ r ờ
của
c
ờ
a
â
B n c nh đó l quy trình sản xuất khơng khép kín, h
th ng xử lý chất thải không đ
c đ u t , h th ng tổ ch c v quy chế quản lý
môi tr ờng các l ng ngh ch a ho n chỉnh c ng l những nguy n nhân quan
trọng l m cho tình tr ng ơ nhi m mơi tr ờng của các l ng ngh tăng, kéo theo
những vấn đ v ơ nhi m khơng khí, n ớc mặt, n ớc ng
…Sự ô nhi m sẽ
lan rộng khi nguồn n ớc thải n y đổ v o các sông gây ơ nhi m dịng chảy
17
mặt, ở m c độ nh thì chỉ gây ơ nhi m ngay vị trí xả thải, m c độ nặng sẽ l
một đo n sông, th m l cả sông nh sông Ng Huy n Kh . Do v y, vấn đ xả
thải của các l ng ngh v o các con sông c n đ
t c.
18
c xem xét một cách nghi m
Ơ
Đ
Đ
M
1 Đ
Đ
Ờ
Ơ
U
M
Bắc Ninh l một tỉnh thuộc đồng bằng Bắc Bộ, cửa ng phía
ơng Bắc
của thủ đơ H Nội, nằm trong tuyến h nh lang trọng điểm phía Bắc gồm H
Nội - Hải Phịng - Quảng Ninh ( ì
2.1).
Với m t độ sơng ngịi khá d y 1,8-2km/km2, h th ng sơng ngịi tr n địa
b n tỉnh đang l nguồn cung cấp n ớc chủ yếu cho các ng nh kinh tế v sinh
ho t của một bộ ph n dân c , ngo i ra sơng ngịi cịn l n i ch a, dẫn n ớc
ti u ng v n ớc thải.
H th ng sông của tỉ
Bắc Ninh bao gồm sơng Thái Bình l sơng chảy
qua địa b n tỉnh. Sông C u, sông u ng v sông Bùi l các sông chảy qua địa
b n tỉnh sau đó đổ ra sơng Thái Bình. Sơng C Lồ, sơng Ng Huy n Kh l
các sông chảy qua tỉnh sau đó đổ ra sơng C u. Sơng Dâu Lang T i, sơng
i
Quảng Bình, sơng ồng Khởi, ngịi T o Kh l các sông nội địa bắt nguồn từ
các sông lớn trong tỉnh.
Qua đi u tra, quan sát các sông tr n địa b n tỉnh Bắc Ninh cho thấy sông
Ng Huy n Kh
sô
các c sở sả x ấ r
C
địa
l
a c
ỉ
sô
ô
ịô
N
c xả
H y
K
ả của
l con sông chịu
ảnh h ởng nặng n nhất từ vi c xả thải của các l ng ngh ven sông. Ng y
ng y, h ng ng n mét kh i n ớc thải từ các l ng ngh tuôn x i xả ra sông m
không qua bất kỳ một hình th c xử lý n o. N ớc thải đổ trực tiếp xu ng sơng,
cịn chất thải rắn thì đ
c t p kết th nh những bãi rác trong l ng v đổ bừa bãi
tr n bờ sông Ng Huy n Kh . Hi n nay, chất l
ng n ớc sông bị suy giảm
nghi m trọng, đặc bi t v o mùa khô gây ảnh h ởng nghi m trọng tới s c khoẻ
19
cộng đồng dân c trong vùng. Những ng ời dân s ng ven sơng gọi Ng
Huy n Kh l
Dịng sơng chế
ình 1 Đ a đ ể
1 1 Sơng g
yện
h
Sơng Ng Huy n Kh có
y
M
Tử
N
–
ơ
l Từ
A –H y
ĩ
c
ộ
ộ
NHK c ảy q a ă
T
ngh n c
á
á
ắ
ắ
y
D
Bắc N
20
uồ
r
c
ỉ
ồ
T ếp
ừ sơ
đó a
cù
ừ
đổ
ộc
q ac
y
sơ
ộc ỉ
Bắc
C
xã
Tổ
c
có c
của sơ
NHK l 48,4km đ
c ảy q a ỉ
Bắc N
4k , bắt đ u từ xã Châu Kh huy n Từ S n v kết th c t i xã
Ho Long, huy n Y n Phong. Tr n l u vực sơng có các xã thuộc 3 huy n Từ
S n, Ti n Du v Y n Phong.
ả ừ các l
k ác
tái chế sắ
ấy
a Hộ l
ây l c
a
sô
ỏ
l
sả x ấ
c ế
ấy
rực ếp
ế
â
ỗ
ồ
l
ớc
Kỵ l
sả x ấ
K
ịa hình của to n h th ng sông Ng Huy n Kh chia l m hai vùng r
r t - vùng th
Linh,
ng l u v vùng h l u. Vùng th
ng l u thuộc các huy n M
ơng Anh có cao trình từ 6,5-11m, phổ biến l 8m. Vùng h l u thuộc
các huy n Y n Phong, Từ S n, Ti n Du có cao trình từ 2,2-7,5m, phổ biến l
3,0m. Tổng di n tích l u vực Ng Huy n Kh l 18.404ha. L
ng n ớc mặt
do các tr m b m khai thác từ sông Ng Huy n Kh phục vụ cho sản xuất
nơng nghi p ớc tính khoảng 37 tri u m3/năm.
Những năm v tr ớc, sông Ng Huy n Kh có vai trị rất lớn đ i với sản
xuất v sinh ho t của ng ời dân vùng Kinh Bắc n i đây. Một v i năm g n
đây, sông Ng Huy n Kh bị ô nhi m nặng do phải tiếp nh n một l
ng n ớc
thải lớn từ các l ng ngh , các khu công nghi p. Sông Ng Huy n Kh đã bị
biến th nh một m
ng ti u thoát n ớc thải của các l ng xã ven sông. N ớc từ
đo n giữa đến cu i sông chuyển sang m u đen, mùi hôi th i b c l n nồng nặc,
l m ảnh h ởng nghi m trọng tới s c khoẻ ng ời dân quanh vùng (ả
4).
Hi n nay, Sông Ng Huy n Kh có độ sâu dịng chảy khơng lớn v phụ thuộc
v o các mùa. Mùa m a mực n ớc sâu trung bình từ 2-3m, mùa khơ từ 0,51m, lịng sơng bị thu h p v
đọng, có n i dòng chảy bị ách tắc do rác thải
của các c sở sản xuất thải ra.
21
1
ơ
Sơng c
C
l c
ắ
ồ
ừ ãy
c ảy
e
ớ
ù
r
Bắc –
y
c ảy
Từ Ta
Ga
sơ
có c
cl
69k
ớ
H
ả
ị
ơ
độ ca
ả
p
lớ địa ì
xã a
Ga
ể
y
ả
Q ế
ơ
C
e sơ
N
ồ
H y
r
ì
ằ
đ
ơ
-
y
Bắc N
c
q a
sơ
C
ở
c ảy q a Bắc N
C
l
ớc
ả r
K
l
cị c ị
ồ
ả
các c
ồ c
cấp
ù
p ía
á c
N
C
ịơ
ực đặc
l
ớc
ừ r
đ ờ
k á
H y
l
K
ả của các l
rửa rơ xó
íc đáy c
q ay
óa.
ực sơng
r
c ủ yế
của các q á rì
ộ
ác l ng ngh tr n l
ớc sô
sô
ác độ
ự p á r ể của các l
l
3 -4
.
ớc sơ
ớc ằ
13
3 ù
ì
T á Bì
l
a
rở l
r
p
c
ớc sơ
ra
c al
c ảy q a p ía ắc
ờ
của các
N
Bắc C
y
đế
ớ 19 xã p
Bắc N
ay
ở
–
ớc s
Bắc của ỉ
ỉ
T á N
Bắc N
rồ đổ ra sô
l xã
ấp
Mớ độ ca
p
ồ
10-20m.
ắ đ
Bắc N
ộc C
địa ì
ừ T ác H
C
Q ế
ớc
– Na
ực l 6.030km2
íc l
75
Mớ đế
l
độ ca k ả
ơ
Bắc có
ồ đế C
ừC
ù
p ẳ
ơ
ừđ
l
-
lớ ở
ở độ ca
l
ù
sơ
sơng
ực sơ
sơ
l
y
â c í
C . L ng ngh l một giải
pháp phát triển kinh tế của tỉnh Bắc Ninh, hi n nay các l ng ngh đang đ
khôi phục, phát triể
sự p á r ể của các l
rọ . N ớc
mở rộng
a
l
đã ẫ đế
ả của các c sở sả x ấ k ô
22
q ảk
ô r ờ
đ
ế T y
ịô
c xử lý xả
ẳ
ra sô
c
N
H y
l
ực sơ
K
l
ớc sơ
NHK sơ
C
ịơ
a
rọ
ồ
á c ế sắ
-
đ c
ơ
c ì ă Mô ;
-
c ế
ế
ỗ ồ
-
sả x ấ á c ế
ấy
-
sả x ấ á c ế
ấy
ấ r
r
:
-
-
. Các l
a Hộ ;
Kỵ;
xã Ta
â ;
K ;
a
Hi n các l ng ngh nói tr n đang đ
c khôi phục, phát triển, mở rộng
với các quy mô v cấp độ khác nhau nh ng công ngh sản xuất ít đ
c thay
đổi, chủ yếu vẫn dùng các công ngh l c h u, sử dụng nhi u nhi n li u đ u
v o, sản phẩm phế thải cịn nhi u. B n c nh đó l quy trình sản xuất khơng
khép kín, h th ng xử lý chất thải không đ
c đ u t , h th ng tổ ch c v quy
chế quản lý môi tr ờng các l ng ngh ch a ho n chỉnh c ng l những nguy n
nhân quan trọng l m cho tình tr ng ơ nhi m mơi tr ờng của các l ng ngh
tăng, kéo theo h ng lo t những vấn đ v ô nhi m khơng khí, n ớc mặt, n ớc
ng m…
Ờ
đ
á
4 đế
lấy
ẫ
c ế
á
ớc đ
2.3. P
c
ă
c
ực
r
k ả
ờ
a sá
7 Các c yế đ đ
ra k ả sá
a đ
á
đ
á
4
7 ă
á
ừ
ực địa
2007.
Ơ
2.3.1. h ơng pháp t ếp c n
Tr
q á rì
p áp
l
c
c
p ù
ớc c
ớ các
p ớ y
ự á
ồ
ả
đ
ây ơ
c
đã c ọ các
p â
ữ
íc
ế
ừ các
23
đá
ếp c
á
các p
ực r
ơ r ờ
độ
của các k
ớc r
cô
c ấ
q a
p
l
đô
ị r
l
ực sô
N
H y
K
sô
C
l
s l
ộc ỉ
Bắc Ninh.
Các
ếp c
ớ k ả sá
c í
l kế
ổs
ừa
đá
đa các
á ổ
p
c
r
đã có kế
q a để
p
p â
íc
3
h ơng pháp ngh n c
1. Phương pháp thu th p, tổng hợp và phân tích tài liệu
T
p các kế q ả đ
các á cá k a ọc
p â
íc các
ra
n r
ơ
các yế
r
ô r ờ
ă
ô r ờ
các l
Tổ
ô r ờ
các
r
ồ lực p á r ể k
T
ế xã ộ ác độ
ớ
của ỉ
p
ps l
ô r ờ
của
ỉ
2. Phương pháp khảo sát thực đị
Tr
để đ
k
c sở đ
ra k ả sá
k
địa lý ự
ực địa
ế xã ộ các
p á rể k
p các
ác đị
để
ô
lấy
ế xã ộ các
ớ
ẫ
ấ
ớc đ
r
c
k
ực
c
3. Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu
Tế
lấy
ẫ
ớc đánh giá di n biến chất l
ng n ớc
e
ờ
gian v theo mục đích sử dụng, các mẫu n ớc đ
c lấy v phân tích l m hai
đ
l
ộ đ
r
sơ
ùa k ơ
NHK
c
ộ đ
ùa
a (ả
ì
ả
lấy
ẫ
ớc
a Hộ ).
Quy trình lấy mẫu để phân tích đ
c thực hi n theo các ti u chuẩn
h ớng dẫn lấy mẫu n ớc ở sơng, su i TCVN 5996-1995. Quy trình bảo quản
mẫu n ớc đ
995 Các p
cl
e
ớng dẫn bảo quản v xử lý mẫu TCVN 5993-
ng pháp phân tíc đ
e TC N
* Các đi m lấy mẫu nước đại iện t ên sông N K x m sơ đồ)
24