Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Đánh giá sơ bộ chất lượng nước một số sông tỉnh bắc ninh dự báo diễn biến chất lượng nước đề xuất các biện pháp quản lý tài nguyên nước mặt một cách bền vững

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 92 trang )

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
---------------------

BÙI THỊ BAN MAI

Đánh giá sơ bộ chất lượng nước một số sông
tỉnh Bắc Ninh, dự báo diễn biến
chất lượng nước, đề xuất các biện pháp
quản lý tài nguyên nước mặt một cách bền vững

Hà Nội – 2007


Mục lục
Mục lục .................................................................................................................................. 1
M

...................................................................................................................... 4
Đ

I .................................................................................................... 4

Đ

M
c

.............................................................. 6

........................................................................................................ 6


c

........................................................................................................... 6


C U ...................................................................................................................................... 6
CHƯƠNG ........................................................................................................................... 8
TỔNG Q AN TÀ
1 1 MỘ S

Ệ ...................................................................................................... 8

Ấ Đ



R Ờ

1

Đ
K

1

ực Bắc N

Các yế

Ớ MẶ .............................. 8



R Ờ

Ớ .......... 10

..................................................................................................... 10







13

đế

- XÃ

ơ r ờ



ớc ............................................... 11
Đ



R Ờ




............................................................................................................................................. 16
3

Dâ s ........................................................................................................................ 16

3

Áp lực đ



ơ r ờ

ớc

ặ ......................................................................... 16

CHƯƠNG ......................................................................................................................... 19
A

M TH

1 Đ

Đ

G AN À HƯƠNG HÁ NGH N CỨ ....................................... 19


M

........................................................................................ 19

ô

N

H y

K

................................................................................................ 20

ô

c ..................................................................................................................... 22

1


3 Các l

r

l

ực sô



3

NHK sô

C

..................................................... 22

..................................................................................... 23

Ơ

.............................................................................. 23

3

p áp ếp c ................................................................................................. 23

3

p áp

c

........................................................................................... 24

CHƯƠNG 3 ......................................................................................................................... 28
KẾT Q Ả NGH N CỨ .................................................................................................. 28
31




R

Ồ X

3

sả x ấ

3

á c ế

........................................................................... 28

ép a Hộ ................................................................................ 30
ấy

K

â ........................................................ 33

Bả

33

l


ả của các l

â

K

................................ 34

Bả

34

l

ả của các l

â

K

................................ 35

3

Các l

k ác .................................................................................................... 39

Làng nghề Đồng Kỵ ............................................................................................................. 39
Làng Nghề đúc nhơm chì Văn Mơn ..................................................................................... 41

3
33
33

Đ


B

Ớ MẶ

X

B



R





............... 42

Ớ ....................................... 60

C sở ự á .............................................................................................................. 60

1. Dự báo thải lượng ô nhiễm từ sản xuất công nghiệp....................................................... 60

2. Dự báo thải lượng ô nhiễm từ nước thải sinh hoạt.......................................................... 61
33

Dự á ô

ô r ờ

ớc sô

..................................................................... 62

1. Dự báo thải lượng ô nhiễm nước thải sinh hoạt .............................................................. 62
2. Dự báo thải lượng ô nhiễm nước thải công nghiệp ......................................................... 64
CHƯƠNG 4 ......................................................................................................................... 71

2


T CÁC B ỆN HÁ BẢ
ÔNG NG H
1

ỆN KH

Ệ NG

ÔNG C

BỆ


N NƯ C ................................................. 71

.......................................................................... 71

.................................................................................... 71
Ơ

Ệ ................................................. 73



xử lý

ế

đ : ............................................................................ 74



xử lý đ

ả :.............................................................................................. 75

-C



ồs

ọc; ............................................................................................................. 75


-C



ồs

ọc kế

Bang 4



s

p ớ cá


ữa a

đồ
ó

ớ cá



đồ

lọc




ơ cá .................. 75

............................................................. 79

3 Một số cơng nghệ có thể áp dụng............................................................................ 79
Lự ch n công nghệ x l tại nguồn x l tại h gi đình) ................................................ 79
Lự ch n cơng nghệ x l nước thải t p t ung .................................................................... 80
KẾT

N À KH

ẾN NGH ...................................................................................... 81

3


Ờ M
Đ

N ớc l
ì sự s
đ

y




c

c N ớc l

c

sự p á r ể k
ếp

các l

sử ụ

ớc



ếp
ớc k ác

p óa
la rộ
l

ùa k ơ k ơ
ơ

pc

độ

đó

c sử ụ



ớc

a .N ữ

ơ r ờ

c ấ

x ấ

c

l





đây, do


c độ đô
ớc


p lý đã ây ra c

ẩ l


trong

ô r ờ

e sự ô

đo n sô . Vi c
đa

rọ

s

ớc N ớc r

p al ã

ra

l

c

ớc ấ


ớc

ớc

ă





ế

a rị q a

á



đã

k

ả đã ây ơ

V c sử ụ

r

k ơ


ớc

a

đủ để ịa a

ế

a của sả x ấ

yc

ơ

rọ
Ch

s

á


ớc đ

ừa k ác

ặ l

ớc


r



c sử ụ

c



ế yế của c ộc s

c ấ

ị óa cơ


k ơ

q ả xấ c

ớ các ì
ă

q ý

ế - xã ộ Mặ k ác,

ây


c

I



k ơ

Đ

các sơ

c

y
k

, ồ

sự ơ

đ

óa cơ

ơ



y

p óa

ng trình nghị sự 21 của Vi t Nam đã đ a ra những lĩnh vực u

ti n nhằm phát triển b n vững : Năm lĩnh vực v kinh tế, năm lĩnh vực v xã
hội v chín lĩnh vực v mơi tr ờng [11]. Một trong các lĩnh vực u ti n
ô r ờ

ằm phát triển b n vữ



y
ớc đa



ô r ờ

ớc

sử ụ

ớc

c q ả lý sử ụ


l


ịs y



y

á

ịô

4

ớc c

a

l
rọ

c
N

các
yc




ớc ị c


k ơ
â

a

đa



sự

ớc
đ

ì

đe ọa

ế

ớc c

l ng ngh

sắ

c ấ l




N

các ấ đ ơ
các ỉ

x c có ý

ca
ĩa k

41-NQ/TW

ă



ớc

N ằ

óp p
C

á

C


ộc địa p


ás





ộc ấ l
ế c ấ l

ớc
- á



ộ các

ác ấ l



ớc sô

N

á



- Dự á x




ây ô

đá

đ x ấ

ế c ấ l

5



ấ đ

c

N ị q yế s


p

của l

ực sô

ô c ọ đ

ộ s sơ




ục

đ

H y

K

ớc

ế
r

l

đáp

c

c í h.

k

ả p áp ổ

ực


qua Bắc Ninh.
- ác đị

l

c

Bắc N

ớc đ x ấ các


ế xã ộ r


a ọc

ớc của

l

xấ đ có đ

ơ r ờ

Bắc N



K


ờ kỳ đẩy

ĩa k

ế,

sẽ ảy s

yc
r

k

của các KCN, các

p á rể


ay các

độ

yc

ấ đ

ực

r ý


H

độ

lực q ả lý c ấ l

l

ây

các đô

đã, đa

ớc

ô r ờ

ịơ

â

c

a

đờ s

yc


cp á rể k

Tr ớc y



a ọc



óa đấ

y

C í



ế

ực l

ấy

ế c ấ l

â

x


K
ù

ế



c

p k

ô r ờ

ự á x

NHK, sô



c á độ
H y

e

ẽ của các

ép a Hộ l

đế


ực sô

xã ộ c

s

ớc các sô , đặc bi t sông NHK

ịô

l

p



Tr n địa b n tỉnh Bắc Ninh, H
l

đ

p á rể k

ác độ

â s ở các k

k ô


ớc

ả cô

p ả c ị

â c

p â

ớc N ồ

ả rác

đa

a ă

ụđể

đ

ớ ì

r

lớ

c


cộ

â ở

l
c

k

ự á

p áp q ả lý
c đặ ra l :


C

đo n chảy


-

x ấ các bi n pháp q ả lý

i nguy n n ớc mặ

ộ các


I Đ


M

1 Đố t

ng ngh n c

Tế
N

c

a





N

c ấ l
H y

ấ r

r ờ

ớc
â c .


c

á

ô





l

ực sô

p r

đây l
,h

ì

y sơ

y

â

NHK sơ




a c

c xử lý ừ các k

ộ s

ác ấ l

Bắc


ơ

p ả

ếp

ực l
ây ơ

ơ

C

T

ớc của sơ

N


H y

K



í

á l

* á



ây ô

l

á
ớc

C


e

s

., so


Na

k các

s

ấ đ sa :

NH4+, NO2-, NO3-, SS, BOD5 C D C l f r

s
c ẩ

*

íc

địa

ngh n c

Các






r


C

r

ra p â
r

h

ô
s

ả rấ lớ c

của các l

*

K



ộ l
ụ để

ớc các sô

c í


p â

íc các ác

â

ây ô

ả ...

ả l

ô

ả l

của B D5, COD, SS .
Dự á x

x ấ các bi n pháp q ả lý



r

ớc

ế c ấ l




ớc sơ

III

NHK sơ

H



ớc
C


I

U

p r
r

địa



a rị q a

p


rọ

ộ các


k ả sá đá

Bắc N
đ








ra

á

r



ây ơ

c đ x ấ các
p các


lựa c ọ p ù

q ả lý
p để q ả lý

6

c ấ l

ớc các sơ

c í

p áp q ả lý
y
ơ r ờ

đ

y đó
y

ớc

ơ r ờ

ở địa

q ả ca .



á
l

á

ô

ế c ấ l
ớc

ả s

2020 l c sở k
kế
để

c




ớc

ô r ờ

ớ sự p á r ể

ớc


a ọc c
các


ớc í
ả cơ

l

l
p í

c xây ự

các c ế l

ả p áp p ò

ừa ô

.

7

ớc



đế




ờ để

c c í

sác

ô r ờ


Ơ

1


1.1. MỘ S

Tr

lục địa rữ l

ởk

ớc sơ

ực

ál




yc ế



ừa

rấ íc cực

c

xe p

c

p

p

p D có đ

k

k í

ổ đã

l


r

s




ù

ớc

l


q a

rọ

đa

ă

ra tr
D l

á

5 đế

3 đế 4


đ

c

ớc

c

r

ì


đồ



có m ng l ớ sơ

s

l k ơ

ớc c ảy ừ



á


a

ă

K ả

7 -75% l

-3 % đ


c


8

đa

có l

a
c ảy



a c

đ

ù


ac

ù



ùa k ô

ế

p á cả đấ

y



ớc

ớc ồ

ùa l



p
a

ra r
c ế


c a

y đặc

c ảy q á lớ


k

đ

a



ù

á

rọ



ay í

ìl

á


l

k ơ

a

ng

c

a

k á

e k ơ

c

đả

a

ì

ùa

Vi t nam có l
m a ừ

ế


c ế

ị c a cắ

óẩ

cị

ùa
q a

s

l

a lớ

ă

cị rấ

ộp

ra sơ

c ảy p â

l


ớc

ực ế ă

rở địa ì

k



2

đớ

k ơ

5%)

r
sử ụ

k

c

đ

ap â

độ sơ


ớc ồ (

yế ở

ờ.


s ờ



ớc ă

có a rị ế s c q a

ca



r



%) s

íc 33




T y




k ô

ừa sâ

a

k ả ă
ỏ(

a


yl

cử

ế-xã ộ của c



p ủ ở đồ



Ớ MẶ


đớ (98 83%)

ỷ l rấ

ớ sự p á r ể k

R Ờ

( 005%) [22]. T y

ĩ

độ
ã

ớc

ca x

5%)

N ớc sơ
đ



các ù

l y(



Ấ Đ

p

các địa cực
đ



ă
á

đ

ca đ ể

ỷ l lớ (k ả

r

lớ
c
[22].
6 %)


c


ă

ớc

ế-xã ộ của các


a

y

q â đ
ực có

íc

r

0,6km/km2[12]. N ữ
a

Bắc N



đá

l

k ơ


ộc địa



T á Bì

ớc
ị k á

ớc ì

B H(

của ỉ

Bắc Ninh có

đó có

ì

k

p óa
a



đơ


ị óa

la rộ

. Tỉnh

ừ 1,8-2km/km2 đ

độ sơ

ớ các ỉ

r

r

ă

y

á xếp l

l

l 2.36 sơ

yc

ì ì h


ớc

c độ cơ

đây

độ l ớ sơ

C

: ơ



a

ểđ

của

cc al

ì sơ

N

của các l
H y



ồ sơ

c

B Hl
các

ó

k
c độ

H y


Q ả

ra c

ấy r

ơ
Các sơ

C

để




lớ


s



cục ộ

.

9



sa đó đổ ra



sa đó đổ ra

c



:N ị T

K


K ở.





ì c

r


c

c ị ả

cị l

c

K .

ừ các sô

ịô

kế

Bù .

c ảy q a địa p


N

K

đ

.



H y

(đ ể

c ảy q a địa p



ộ địa ắ
T

T á Bì




C






C



Kế q ả đ

N

ế

k



ay

có l

a

r

k ả đá

ă




: ơ

- Các sơ

N

c

r

): ơ



- Các sô



a

lớ c ỉ c ảy q a địa

- Các sô



l q

ặ p á s


sa :
- Các sô



[22] T a

độ l ớ sô



sự p á r ể k

â

10.000km2

ca s

1,5km/km2) H

ớ s

ìq c

s

l ớ sơ


á

c í

c ế

e sự ơ



[5]

m3/ ă

4

có s sơ

ộc
ớc

/ ă

ớ 4.000m3/ ă

a

ă

3




ớc q



p ụ

l

3

ờ có k ả

của Hộ

a

ớc p ía

có k ả

q â đ

l

ặ của

r


địa
ấ ừ

đ

ếp
đã có ấ



Bắc

c xả
ớc sô
ô




H

ay sơ

ớc

N

H y


â


K

ế các q á rì
á

l sơ



[27]. T

p

ữ c

ộc l

k óp â

k ơ

đ

ơ

pc ấ


Cl có độc í
C

độ

sả x ấ

ra

ộ l

lớ

ớc

ớc sô

ủy s

ọc ở

độ k

ca

ôc

ớc

ả p á s



của

ớc

ả c

p â

ịs y
s

pc ấ


x s

l các

ô r ờ

t i xã V n An tỉnh Bắc N

k ó

pc ấ c

ả ừ ấ cả c sở sả x ấ


ả rực ếp ây ô



a

á

đặc

ấy

NHK đa

ấ r
c í

ca [1] H

c xử lý xả

l u với sơ

ực H

rọ

Bắc N

các l


l
C ấ l

ô

3

y ếp

ả ừ các c sở sả s ấ r

l

lắ

K

a

ấy đ

Sông NHK h p

Từ tr n đ sơng C u nhìn

xu ng sẽ thấy một kh c sông bị đổi m u r r t do phải tiếp nh n n ớc sông
NHK bị ô nhi m nghi m trọng.
1. 2. C


Đ



R Ờ



1.2.1. Kh
p ía

ực Bắc

Bắc N

l

ơ

ơ

H



ộc đồ



áp Hả D


l ỉ

có ị rí địa lý

các sâ

ay Q
r

r ở

-Q ả

: H Nộ - Hả

q a

rọ

rọ

ò

để

c y q a

Q


c Tr

ù
N

l




ớ các r
q





lớ

áp H Nộ

áp

các T ủ đơ

các cả

ể Hả

để


các k

có các

cụ

yế
â

- a

rục
k

Bắc N

10

ác ă

a
ế

sắ x y
ớ các ỉ






c lộ A- B q c lộ 8 (T

ay Q c ế Nộ B ) q c lộ 38 đ ờ


ếp

ế rọ
;

áp Bắc G a

Tây Na

l

k

ắc ộ Bắc N

của p ía Bắc :
Long – sâ

Tây

c ế Nộ B 45k

110km [31]. Bắc Ninh Nằ
lớ của ù


Bắc Bộ p ía Bắc

Na

Bắc N

H Nộ 3 k

nh

p
ô

ă

lớ
á

p

H

đ Tr
lâ c

cả


Hả




cả



địa lý của ỉ
k a

l

ộ r

ra

c



ă

Bắc N

ế

l

c


ra sơ

N

ù

ặc

ế

k a c

ớc

p ép ừ 3 đế 5 l
l




c

1.2.2

ớ ý

ra đổ




ơ





a có

c

ù

cả c

Kỵ, ấ cả đ



ấy l đổ

Tr
C

k

đó

â l

s


các c ỉ
q á

ấy
ép

của

ớc đe

đ

sả x ấ sắ





ớc s c

sả x ấ

của

ả ừ các ộ sả x ấ

r

cấp


ô

ô r ờ

ế

lớ

k á

ấ đ lớ

c ả

c ỉởl

l

p r



a đó, ị

ộ con sơ

[31]. K ơ

l địa p

p r y

ớc. N ớc

ế các l

k ác ở Bắc N
Vă Mơ

ù

có c

l

ủ cơ

– Bắc Ninh đã

k ơ

độ ơ

ị rí

ế - xã ộ

ớc






K ,

ớc

a l

p ì đây l

cộ

H y

% các l

để

ặ rá l đã ây ra

K










ấy

đe

s



r

á c ế

c ủ yế



a ca đã ây ơ

l

l

T á Bì

cp á rể k



sả x ấ l c


c





các c sở sả x ấ

r ờ . Cô





lớ c

rở

các l

T y

r

íc

ă

C


có của ỉ





â l



Bắc N

ác các

đơ

â

c ẩ c
K

a Hộ l

đ c

c

r


ì

các l
ơ

c ì

ơ

p áp k ắc p ục ữ

ác yế tố tự nh n ảnh h ởng đến

ô tr ờng n ớc

1.2.2.1. Đặc điểm địa hình
ịa ì

Bắc N

ừ Tây sa

ơ

ặ đổ



íc


độ




y

Q ế

p ẳ

ck ơ




trung du (hai

đ

lớ

T á Bì

có độ ca p ổ
T

T y
đ


c ừ Bắc x

c



q a các ò

ù

đồ



c ế





ế 3–7

s

D ) có độ ca p ổ

11

Na


ế l 3

c ảy
ế



ù
-400m.


D

íc đồ

a

y

c ế

Q ế



đồ

ỷl
T


C



53% s
D

ớ ổ

D đ

ị đồ r

ấp ca

ấ l



c ồ đắp ở các sơ

T á Bì

ù

íc

ù

đồ


c ỉc ế
H



5%

c ủ yế ở
lớ



c ủ yế l đấ p ù sa
íc



p

lớ

(171m) [31].

1.2.2.2. Khí hậu
K í
r

đặc r


Mùa è ắ

ó

của ỉ
, mùa

l

đớ

a ké



ó
á

ùa c a l
ă

đế

ùa r

á

ờ.

Nhiệt đ khơng khí

Nằ
l

r

ù

c x rấ

đớ Bắc N



r

độ ca

k ả g 23,6-24,4oC ( í

r
T á
á



độ r



ì


độ r
Bảng 1.1

ì

q a

ca

N

r

ì

từ ă

ấp

ấ l

á

ấ l

á

ă


7(

đ

độ

c ếp
ă


a độ

đế 2005) ( ả
(

1.1).

độ ừ 5 9-19,8oC),
độ ừ 8 8-29,5oC).

h ệt độ tr ng bình các tháng trong nă

(oC)

Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005
TT
1

háng
T á


2001
17,9

2002
17,1

2003
16,4

2004
19,8

2005
15,9

2

T á

17,1

18,9

20,3

17,7

17,6


3

T á

3

20,9

21,9

21,3

20,1

18,9

4

T á

4

23,8

25,1

25,6

23,9


24,0

5

T á

5

26,8

27,1

28,3

26,1

28,7

6

T á

6

28,7

29,1

29,7


29,1

29,6

7

T á

7

29,1

29,3

29,5

28,8

29,5

8

T á

8

28,5

28,2


28,8

28,9

28,7

9

T á

9

27,7

27,0

27,2

27,9

28,4

10

T á

25,7

24,6


25,4

24,9

25,9

11

T á

20,5

20,6

22,9

22,5

22,2

12

T á

17,0

18,4

17,5


18,6

16,8

13

B cả nă

23,6

23,9

24,4

24,0

23,9

12


ố gi n ng
ờ ắ
3

r

ă

8( ă


của



ă

đây a độ

) đế 1714,4 ( ă

3), đ

r

k





c biểu thị ở ả



đây:
Bảng 1.

Số g ờ nắng các tháng trong nă


(giờ)

Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005
TT

háng

2001

2002

2003

2004

2005

1

T á

47,7

69,9

116,5

31,6

31,6


2

T á

22,8

30,4

76,5

62,0

18,3

3

T á

3

50,3

25,7

77,1

36,4

25,3


4

T á

4

55,2

116,3

120,7

79,7

77,6

5

T á

5

148,5

162,6

175,8

147,1


202,6

6

T á

6

175,0

135,0

187,8

194,8

129,5

7

T á

7

179,7

121,2

249,1


117,4

214,6

8

T á

8

183,5

173,3

138,2

184,6

165,9

9

T á

9

174,6

156,6


166,3

167,2

177,0

10

T á

131,4

147,9

159,1

168,5

148,4

11

T á

189,0

104,7

140,3


129,8

132,1

12

T áng 12

84,5

59,2

107,0

162,1

64,4

13

Cả nă

1442,2

1302,8

1714,4

1481,2


1387,3

Chế đ mư
Mùa

a

ùa k ô

l
thị l





ắ đ

p r

các

lớ đế q á rì
a r

ì


ựl




á

5

kế

á

đ

ă

c

s c của sô

ă

5l

639 4

ng m a các tháng trong năm của tỉnh Bắc Ninh.

13

á


9

ặc

a

e



T e s l
/ ă

á
ùa
k

Bảng 1.3 biểu


Bảng 1.3

ng

a các tháng trong nă

(mm)

Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005

TT

háng

2001

2002

2003

2004

2005

1

Thá

15,9

19,3

39,5

7,7

13,9

2


T á

33,2

7,1

46,2

34,4

37,6

3

T á

3

123,0

10,1

7,8

37,2

29,5

4


T á

4

80,9

26,0

46,9

121,1

9,8

5

T á

5

144,7

331,3

181,1

204,2

220,7


6

T á

6

317,6

241,6

255,8

112,9

357,2

7

T á

7

566,1

272,1

240,5

290


229,6

8

T á

8

435,1

324,8

303,7

218,4

428,8

9

T á

9

114,7

115,6

167,7


80,5

257,1

10

T á

129,1

85,0

95,3

-

5,7

11

T á

46,2

65,3

-

17,9


17,9

12

T á

36,4

39,1

2,3

100,1

31,6

13

Cả nă

2024,9

1537,3

1386,8

1224,4

1639,4


Đ

m
Bắc N

r

ă

(73%)

l




á



ca

ca



ấ l
ớc

ừ 96 - 34


độ sơ
5

á

á

ă

r

ì

ù

l 8 3 9km2

y

ộẩ

r

ì

ấp

ấ l


á

ế độ

r

k

( ả

1.4)



r

ă

có độ ẩ

8 ớ độ ẩ

c

íc đấ đa của ỉ

k á

các


á

l 89% [14].
địa p

k ả

ìl

ớc

c



l :

803,9km2 x 10-3km = 0,8039km3.
N
p



yl
x

ổx
ớc

r


ă

ùa k ơ

ớc

a sẽ

c

ớc

a

l






ớc

á

đế

14


c
á

c ảy r


p â

4 ă

sa .


k ô


đ


Bảng 1.4

ng bốc hơ các tháng trong nă

(mm)

Nguồn : Niên giám thống kê năm 2005
TT

háng


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

T á
T á
T á 3
T á 4
T á 5
T á 6
T á 7
T á 8
T á 9
T á
T á
T áng 12

13

2001


2002

2003

2004

2005

81,0
65,4
62,2
49,8
93,1
89,4
97,8
81,3
80,2
88,4
108,3
87,9

81,3
56,6
81,2
85,8
89,6
94,3
93,6
88,9
94,8

91,7
95,6
77,7

92,4
77,5
111,6
97,8
115,8
136,3
124,7
82,4
83,0
129,5
138,2
135,6

92,4
71,2
83,1
74,8
89,9
119,4
106,1
94,0
92,3
150,2
127,5
122,7


64,1
44,5
59,0
62,1
82,6
77,0
94,2
65,9
84,2
97,2
69,9
96,6

81,2

85,9

110,4

102

74,8

TB cả nă

1.2.2.3. Tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên đất
Tổ

íc đấ ự


pc ế

64 7% đấ lâ

3 5% đấ c
các

y



l 3


k

a sử ụ

: G a Bì

cị lớ

của ỉ
cị

cị




75


p lý để â

ca

ơ

đấ ở c ế
a đấ r

ụ cị 7 46 5 a T

ác sử ụ

đó đấ

ù

T

íc

ểk a

7% đấ c y

% Cả ỉ


Q ế

45 a


p

l 8 3 87 k ² r

pở



ớc c

a sử

ă

đấ đa của
q ảp á rể

ế

Tài nguyên ừng
Bắc N
ổ p r

k ơ


có rừ

ở a

y

Q ế



c ủ yế l rừ
T

D .

Tài nguyên khoáng sản

15

rồ

ớ 6 7 ap â


Bắc N

l

ộ ỉ


è

ng y

l

p ục ụ r

c

ó

rữ l

sả x ấ

4 r

N

đấ cá kế rữ l

N

ớ rữ l

y

ấ ở a
k


300.000 ³

l
y



sả

c ủ yế l

xây ự

ấ ởT ịC
k

- XÃ



: ấ sé l

T

ù ở

1.3.
R Ờ


á

Q ế

r

a

k

D

ị xã Bắc

đá sa

c ở



6–





Đ






1.3.1. ân số
T e

á

ờ T c độ
â s
ă



k

a ă
l

â s ca

5 Tổ
đặc

c ấ

p lực đố






â s

c độ

07% Dâ s các xã

ẫ đế p á s
2.3

ă



a ă

ộc l

c

ực sô

ây ô

l 998 5
ọc. Tỷ l

NHK

ă


yc

ô r ờ

ô tr ờng n ớc mặt

2.3.2.1. Những lĩnh vực kinh tế lợi thế
ớ địa ì
p

p


đấ đa
T á Bì

cây rồ
N

p ẳ

rấ p ù

đ

ế k í

ơ


ịa

c ồ đắp p ù sa của

pc

đ q a


sự s

r ở

rọ

l




ớc
Hồ

p á r ể của
để

l

ô


p Bắc

p á rể

ế rọ

l
để

c

ế



địa lý k



cấp l

p

: C k í kỹ

ơ
y

ơ


p Bắc N

đ

l

ế l
ực p ẩ

ực
ô



p á rể



p p á rể
ực

ủ đô H Nộ
a

ựa

đồ ỗ ca cấp c ế
ơ

ế


Bắc Bộ có

c ỉ
của ỉ

c




ây l

Dựa
đ

đ

sẵ có
xây ự

đa

có l
c ế

16

k
đa


các

ực p ẩ
c ấ l

ù

kế cấ

r y
ếp á rể
ế lâ

sả , đặc

ay

p p ục ụ cô

ra s c

r

ca c

p
các

đô

ị r ờ




lớ

H Nộ Hả

cả

ỷ sả
Tr



sả p ẩ


ò

ị l

Q ả

ặc bi t l ra xa

a

cây


c ị sữa…



ă

q ak

GD

ă

ì



N

p

ế xã ộ Bắc N
q â

á

đ

đã có


9%. C cấ k
á ừ

ớc p á r ể

ế c yể

ớc â

ca

ịc

e

q ả

k

ế
2.3.2.2. Áp lực từ sự phát triển của làng nghề đến môi trường
Bắc N
l

đ
k

cp â

k ắp r


ế c ủ yế

p á rể

c

k ác q y

có lịc sử p á r ể
B ớc sa

a ừ
la độ

p á rể

r

ị r ờ

l

r

đó có 3 l

ngh nói tr n đang đ






c ỗ H
r

ở rộ

độ

ớc

k

q

r y

x ấ;
đ
l

c

c
ực

y

a


r y

a

l p

đ

ộ s

c

ở rộ

ay Bắc N

3 l

áy
í

óc

ế

ựp á c




c ấp

đ y đủ
cị ké

c

có 6

ớ . Hi n các l ng

c khôi phục, phát triển, mở rộng với các quy mô v

dùng các công ngh l c h


của l

sả x ấ

c ế H

cấp độ khác nhau nh ng cơng ngh sản xuất ít đ
rể l

ay

ế ở các

độ

ớ đ

c

ă

độ

ờ kỳ đổ

đ





ấy Mộ s l

ô p á r ể lớ

yc

địa



đồ

ị c ắp á; q y


c

c q ả lý;



các q y đị
ộ; ý

c ả

c thay đổi, chủ yếu vẫn


ô r ờ

ế

p á


sả

ơ r ờ
của

c


a

â

B n c nh đó l quy trình sản xuất khơng khép kín, h

th ng xử lý chất thải không đ

c đ u t , h th ng tổ ch c v quy chế quản lý

môi tr ờng các l ng ngh ch a ho n chỉnh c ng l những nguy n nhân quan
trọng l m cho tình tr ng ơ nhi m mơi tr ờng của các l ng ngh tăng, kéo theo
những vấn đ v ơ nhi m khơng khí, n ớc mặt, n ớc ng

…Sự ô nhi m sẽ

lan rộng khi nguồn n ớc thải n y đổ v o các sông gây ơ nhi m dịng chảy

17


mặt, ở m c độ nh thì chỉ gây ơ nhi m ngay vị trí xả thải, m c độ nặng sẽ l
một đo n sông, th m l cả sông nh sông Ng Huy n Kh . Do v y, vấn đ xả
thải của các l ng ngh v o các con sông c n đ
t c.

18

c xem xét một cách nghi m


Ơ

Đ

Đ

M

1 Đ

Đ



Ơ

U

M

Bắc Ninh l một tỉnh thuộc đồng bằng Bắc Bộ, cửa ng phía

ơng Bắc

của thủ đơ H Nội, nằm trong tuyến h nh lang trọng điểm phía Bắc gồm H
Nội - Hải Phịng - Quảng Ninh ( ì

2.1).

Với m t độ sơng ngịi khá d y 1,8-2km/km2, h th ng sơng ngịi tr n địa
b n tỉnh đang l nguồn cung cấp n ớc chủ yếu cho các ng nh kinh tế v sinh
ho t của một bộ ph n dân c , ngo i ra sơng ngịi cịn l n i ch a, dẫn n ớc

ti u ng v n ớc thải.
H th ng sông của tỉ

Bắc Ninh bao gồm sơng Thái Bình l sơng chảy

qua địa b n tỉnh. Sông C u, sông u ng v sông Bùi l các sông chảy qua địa
b n tỉnh sau đó đổ ra sơng Thái Bình. Sơng C Lồ, sơng Ng Huy n Kh l
các sông chảy qua tỉnh sau đó đổ ra sơng C u. Sơng Dâu Lang T i, sơng

i

Quảng Bình, sơng ồng Khởi, ngịi T o Kh l các sông nội địa bắt nguồn từ
các sông lớn trong tỉnh.
Qua đi u tra, quan sát các sông tr n địa b n tỉnh Bắc Ninh cho thấy sông
Ng Huy n Kh



các c sở sả x ấ r

C
địa

l

a c



ô


ịô
N

c xả

H y

K

ả của

l con sông chịu

ảnh h ởng nặng n nhất từ vi c xả thải của các l ng ngh ven sông. Ng y
ng y, h ng ng n mét kh i n ớc thải từ các l ng ngh tuôn x i xả ra sông m
không qua bất kỳ một hình th c xử lý n o. N ớc thải đổ trực tiếp xu ng sơng,
cịn chất thải rắn thì đ

c t p kết th nh những bãi rác trong l ng v đổ bừa bãi

tr n bờ sông Ng Huy n Kh . Hi n nay, chất l

ng n ớc sông bị suy giảm

nghi m trọng, đặc bi t v o mùa khô gây ảnh h ởng nghi m trọng tới s c khoẻ

19



cộng đồng dân c trong vùng. Những ng ời dân s ng ven sơng gọi Ng
Huy n Kh l

Dịng sơng chế

ình 1 Đ a đ ể

1 1 Sơng g

yện

h

Sơng Ng Huy n Kh có
y

M
Tử

N


ơ

l Từ
A –H y

ĩ

c





NHK c ảy q a ă
T

ngh n c

á
á




y

D
Bắc N

20

uồ
r

c





T ếp

ừ sơ

đó a




đổ

ộc

q ac
y


ộc ỉ

Bắc

C




Tổ

c


có c

của sơ

NHK l 48,4km đ

c ảy q a ỉ

Bắc N

4k , bắt đ u từ xã Châu Kh huy n Từ S n v kết th c t i xã

Ho Long, huy n Y n Phong. Tr n l u vực sơng có các xã thuộc 3 huy n Từ
S n, Ti n Du v Y n Phong.
ả ừ các l

k ác

tái chế sắ
ấy

a Hộ l

ây l c
a






l
sả x ấ

c ế
ấy

rực ếp
ế
â





l

ớc
Kỵ l
sả x ấ

K
ịa hình của to n h th ng sông Ng Huy n Kh chia l m hai vùng r

r t - vùng th
Linh,

ng l u v vùng h l u. Vùng th

ng l u thuộc các huy n M


ơng Anh có cao trình từ 6,5-11m, phổ biến l 8m. Vùng h l u thuộc

các huy n Y n Phong, Từ S n, Ti n Du có cao trình từ 2,2-7,5m, phổ biến l
3,0m. Tổng di n tích l u vực Ng Huy n Kh l 18.404ha. L

ng n ớc mặt

do các tr m b m khai thác từ sông Ng Huy n Kh phục vụ cho sản xuất
nơng nghi p ớc tính khoảng 37 tri u m3/năm.
Những năm v tr ớc, sông Ng Huy n Kh có vai trị rất lớn đ i với sản
xuất v sinh ho t của ng ời dân vùng Kinh Bắc n i đây. Một v i năm g n
đây, sông Ng Huy n Kh bị ô nhi m nặng do phải tiếp nh n một l

ng n ớc

thải lớn từ các l ng ngh , các khu công nghi p. Sông Ng Huy n Kh đã bị
biến th nh một m

ng ti u thoát n ớc thải của các l ng xã ven sông. N ớc từ

đo n giữa đến cu i sông chuyển sang m u đen, mùi hôi th i b c l n nồng nặc,
l m ảnh h ởng nghi m trọng tới s c khoẻ ng ời dân quanh vùng (ả

4).

Hi n nay, Sông Ng Huy n Kh có độ sâu dịng chảy khơng lớn v phụ thuộc
v o các mùa. Mùa m a mực n ớc sâu trung bình từ 2-3m, mùa khơ từ 0,51m, lịng sơng bị thu h p v

đọng, có n i dòng chảy bị ách tắc do rác thải


của các c sở sản xuất thải ra.

21


1
ơ

Sơng c
C

l c





ừ ãy

c ảy

e



ù
r

Bắc –


y

c ảy

Từ Ta

Ga



có c

cl

69k


H



ơ

độ ca



p

lớ địa ì


xã a

Ga


y



Q ế

ơ

C

e sơ

N


H y

r

ì


đ
ơ


-

y

Bắc N
c

q a



C



c ảy q a Bắc N
C

l

ớc

ả r

K
l

cị c ị






các c

ồ c

cấp

ù

p ía

á c

N

C

ịơ

ực đặc

l

ớc

ừ r


đ ờ

k á

H y

l

K

ả của các l
rửa rơ xó

íc đáy c

q ay

óa.

ực sơng
r

c ủ yế

của các q á rì



ác l ng ngh tr n l
ớc sô




ác độ

ự p á r ể của các l
l

3 -4

.

ớc sơ

ớc ằ
13

3 ù

ì

T á Bì

l

a

rở l

r


p

c

ớc sơ

ra

c al

c ảy q a p ía ắc



của các

N

Bắc C

y

đế

ớ 19 xã p

Bắc N
ay






ớc s

Bắc của ỉ



T á N

Bắc N

rồ đổ ra sô

l xã

ấp

Mớ độ ca
p



10-20m.

ắ đ

Bắc N


ộc C

địa ì

ừ T ác H

C

Q ế

ớc

– Na

ực l 6.030km2

íc l

75

Mớ đế

l

độ ca k ả
ơ

Bắc có


ồ đế C

ừC
ù

p ẳ

ơ

ừđ

l

-

lớ ở
ở độ ca

l

ù



sơng
ực sơ



l


y

â c í

C . L ng ngh l một giải

pháp phát triển kinh tế của tỉnh Bắc Ninh, hi n nay các l ng ngh đang đ
khôi phục, phát triể
sự p á r ể của các l
rọ . N ớc

mở rộng

a

l

đã ẫ đế

ả của các c sở sả x ấ k ô

22

q ảk
ô r ờ
đ

ế T y


ịô

c xử lý xả



ra sô

c


N

H y

l

ực sơ

K

l

ớc sơ

NHK sơ

C

ịơ

a

rọ



á c ế sắ

-

đ c

ơ

c ì ă Mô ;

-

c ế

ế

ỗ ồ

-

sả x ấ á c ế

ấy


-

sả x ấ á c ế

ấy

ấ r

r

:

-

-

. Các l

a Hộ ;
Kỵ;

xã Ta

â ;
K ;

a

Hi n các l ng ngh nói tr n đang đ


c khôi phục, phát triển, mở rộng

với các quy mô v cấp độ khác nhau nh ng công ngh sản xuất ít đ

c thay

đổi, chủ yếu vẫn dùng các công ngh l c h u, sử dụng nhi u nhi n li u đ u
v o, sản phẩm phế thải cịn nhi u. B n c nh đó l quy trình sản xuất khơng
khép kín, h th ng xử lý chất thải không đ

c đ u t , h th ng tổ ch c v quy

chế quản lý môi tr ờng các l ng ngh ch a ho n chỉnh c ng l những nguy n
nhân quan trọng l m cho tình tr ng ơ nhi m mơi tr ờng của các l ng ngh
tăng, kéo theo h ng lo t những vấn đ v ô nhi m khơng khí, n ớc mặt, n ớc
ng m…


đ
á

4 đế

lấy



c ế

á

ớc đ

2.3. P

c
ă

c

ực

r

k ả



a sá

7 Các c yế đ đ

ra k ả sá

a đ

á

đ

á


4

7 ă

á



ực địa
2007.

Ơ

2.3.1. h ơng pháp t ếp c n
Tr

q á rì

p áp
l

c

c

p ù

ớc c
ớ các


p ớ y
ự á





đ

ây ơ

c

đã c ọ các
p â



íc
ế

ừ các

23

đá

ếp c
á


các p
ực r

ơ r ờ
độ

của các k

ớc r


c ấ
q a
p


l

đô

ị r

l

ực sô

N

H y


K



C

l

s l

ộc ỉ

Bắc Ninh.
Các

ếp c

ớ k ả sá

c í

l kế

ổs

ừa

đá


đa các

á ổ

p

c

r

đã có kế
q a để

p
p â

íc
3

h ơng pháp ngh n c

1. Phương pháp thu th p, tổng hợp và phân tích tài liệu
T

p các kế q ả đ

các á cá k a ọc
p â

íc các


ra

n r

ơ

các yế

r

ô r ờ

ă

ô r ờ

các l

Tổ

ô r ờ

các

r
ồ lực p á r ể k

T


ế xã ộ ác độ



của ỉ
p
ps l

ô r ờ

của


2. Phương pháp khảo sát thực đị
Tr
để đ
k

c sở đ
ra k ả sá

k

địa lý ự

ực địa

ế xã ộ các

p á rể k

p các

ác đị

để

ô

lấy

ế xã ộ các






ớc đ

r
c

k

ực

c
3. Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu
Tế


lấy



ớc đánh giá di n biến chất l

ng n ớc

e



gian v theo mục đích sử dụng, các mẫu n ớc đ

c lấy v phân tích l m hai

đ

l

ộ đ

r



ùa k ơ

NHK


c

ộ đ

ùa

a (ả

ì



lấy



ớc

a Hộ ).

Quy trình lấy mẫu để phân tích đ

c thực hi n theo các ti u chuẩn

h ớng dẫn lấy mẫu n ớc ở sơng, su i TCVN 5996-1995. Quy trình bảo quản
mẫu n ớc đ
995 Các p

cl


e

ớng dẫn bảo quản v xử lý mẫu TCVN 5993-

ng pháp phân tíc đ

e TC N

* Các đi m lấy mẫu nước đại iện t ên sông N K x m sơ đồ)

24


×